STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
000.00.01.H25
|
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.01.01.H25
|
2
|
Ban Tiếp công dân
|
000.02.01.H25
|
2
|
Sở Công Thương
|
000.00.02.H25
|
1
|
Chi cục Quản lý Thị trường
|
000.01.02.H25
|
2
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại
|
000.02.02.H25
|
3
|
Trung tâm Tư vấn phát triển công nghiệp
và tiết kiệm năng lượng
|
000.03.02.H25
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
000.00.03.H25
|
1
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên -
Hướng nghiệp
|
000.01.03.H25
|
2
|
Trường THPT A Phủ Lý
|
000.02.03.H25
|
3
|
Trường THTP B Phủ Lý
|
000.03.03.H25
|
4
|
Trường THPT C Phủ Lý
|
000.04.03.H25
|
5
|
Trường THPT A Bình Lục
|
000.05.03.H25
|
6
|
Trường THPT B Bình Lục
|
000.06.03.H25
|
7
|
Trường THPT C Bình Lục
|
000.07.03.H25
|
8
|
Trường THPT A Duy Tiên
|
000.08.03.H25
|
9
|
Trường THPT B Duy Tiên
|
000.09.03.H25
|
10
|
Trường THPT A Kim Bảng
|
000.10.03.H25
|
11
|
Trường THPT B Kim Bảng
|
000.11.03.H25
|
12
|
Trường THPT C Kim Bảng
|
000.12.03.H25
|
13
|
Trường THPT A Thanh Liêm
|
000.13.03.H25
|
14
|
Trường THPT B Thanh Liêm
|
000.14.03.H25
|
15
|
Trường THPT C Thanh Liêm
|
000.15.03.H25
|
16
|
Trường THPT Lý Nhân
|
000.16.03.H25
|
17
|
Trường THPT Bắc Lý
|
000.17.03.H25
|
18
|
Trường THPT Nam Lý
|
000.18.03.H25
|
19
|
Trường THPT Chuyên Biên Hòa
|
000.19.03.H25
|
20
|
Trường THPT Lý Thường Kiệt
|
000.20.03.H25
|
21
|
Trường THPT Nam Cao
|
000.21.03.H25
|
22
|
Trường THPT Lê Hoàn
|
000.22.03.H25
|
23
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
000.23.03.H25
|
24
|
Trường THPT Nguyễn Khuyến
|
000.24.03.H25
|
4
|
Sở Giao thông - vận tải
|
000.00.04.H25
|
1
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện
giao thông vận tải
|
000.01.04.H25
|
2
|
Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới
đường bộ
|
000.02.04.H25
|
3
|
Trạm kiểm soát tải trọng xe lưu động
|
000.03.04.H25
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
000.00.05.H25
|
1
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
|
000.01.05.H25
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
000.00.06.H25
|
1
|
Chi Cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
000.01.06.H25
|
2
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học
công nghệ và kiểm định, kiểm nghiệm
|
000.02.06.H25
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.00.07.H25
|
1
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
000.01.07.H25
|
2
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
000.02.07.H25
|
3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
000.03.07.H25
|
4
|
Trung tâm Điều trị nghiện ma túy và
Phục hồi chức năng tâm thần
|
000.04.07.H25
|
5
|
Trung tâm Nuôi dưỡng thương bệnh
binh nặng và điều dưỡng người có công
|
000.05.07.H25
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
|
000.06.07.H25
|
7
|
Trường Trung cấp nghề Công nghệ Hà
Nam
|
000.07.07.H25
|
8
|
Sở Nội vụ
|
000.00.08.H25
|
1
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
000.01.08.H25
|
2
|
Ban Tôn giáo
|
000.02.08.H25
|
3
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
000.03.08.H25
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
000.00.09.H25
|
1
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
000.01.09.H25
|
2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
000.02.09.H25
|
3
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
000.03.09.H25
|
4
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000.04.09.H25
|
5
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.05.09.H25
|
6
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản
|
000.06.09.H25
|
7
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.07.09.H25
|
8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn
|
000.08.09.H25
|
10
|
Sở Tài chính
|
000.00.10.H25
|
1
|
Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính
công
|
000.01.10.H25
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
000.00.11.H25
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài
nguyên và Môi trường
|
000.01.11.H25
|
2
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và
Môi trường
|
000.02.11.H25
|
3
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.03.11.H25
|
4
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và
Môi trường
|
000.04.11.H25
|
5
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai
|
000.05.11.H25
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
000.00.12.H25
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
000.01.12.H25
|
13
|
Sở Tư pháp
|
000.00.13.H25
|
1
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
000.01.13.H25
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá Tài sản
|
000.02.13.H25
|
3
|
Phòng Công chứng Nhà nước số 1
|
000.03.13.H25
|
4
|
Phòng Công chứng Nhà nước số 2
|
000.04.13.H25
|
5
|
Phòng Công chứng Nhà nước số 3
|
000.05.13.H25
|
6
|
Phòng Công chứng Nhà nước số 4
|
000.06.13.H25
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
000.00.14.H25
|
1
|
Bảo tàng tỉnh
|
000.01.14.H25
|
2
|
Nhà hát chèo
|
000.02.14.H25
|
3
|
Thư viện tỉnh
|
000.03.14.H25
|
4
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao
|
000.04.14.H25
|
5
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
|
000.05.14.H25
|
6
|
Trung tâm Văn hóa
|
000.06.14.H25
|
15
|
Sở Xây dựng
|
000.00.15.H25
|
1
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
000.01.15.H25
|
2
|
Trung tâm Quy hoạch xây dựng Hà Nam
|
000.02.15.H25
|
16
|
Sở Y tế
|
000.00.16.H25
|
1
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
000.01.16.H25
|
2
|
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
000.02.16.H25
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
000.03.16.H25
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Nam Lý
|
000.04.16.H25
|
5
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
000.05.16.H25
|
6
|
Bệnh viện Mắt
|
000.06.16.H25
|
7
|
Bệnh viện Phong
|
000.07.16.H25
|
8
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
000.08.16.H25
|
9
|
Bệnh viện Tâm thần
|
000.09.16.H25
|
10
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
000.10.16.H25
|
11
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
000.11.16.H25
|
12
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm
- Thực phẩm
|
000.12.16.H25
|
13
|
Trung tâm Pháp Y
|
000.13.16.H25
|
14
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
000.14.16.H25
|
15
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức
khỏe
|
000.15.16.H25
|
16
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
000.16.16.H25
|
17
|
Trung tâm Y tế Phủ Lý
|
000.17.16.H25
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Lục
|
000.18.16.H25
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện Duy Tiên
|
000.19.16.H25
|
20
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Bảng
|
000.20.16.H25
|
21
|
Trung tâm Y tế huyện Lý Nhân
|
000.21.16.H25
|
22
|
Trung tâm Y tế huyện Thanh Liêm
|
000.22.16.H25
|
23
|
Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Hà Nam
|
000.23.16.H25
|
17
|
UBND thành phố Phủ Lý
|
000.00.25.H25
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND thành phố
|
000.01.25.H25
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.25.H25
|
3
|
Phòng Kinh tế
|
000.03.25.H25
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.25.H25
|
5
|
Phòng Nội Vụ
|
000.05.25.H25
|
6
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.06.25.H25
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.25.H25
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.25.H25
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.25.H25
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.10.25.H25
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.25.H25
|
12
|
Thanh tra thành phố
|
000.12.25.H25
|
13
|
Đài Truyền thanh thành phố
|
000.13.25.H25
|
14
|
Ban Giải phóng mặt bằng
|
000.14.25.H25
|
15
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
000.15.25.H25
|
16
|
Ban Quản lý dự án Phát triển đô thị
|
000.16.25.H25
|
17
|
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
000.17.25.H25
|
18
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.18.25.H25
|
19
|
Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
000.19.25.H25
|
20
|
Phường Châu Sơn
|
000.20.25.H25
|
21
|
Phường Hai Bà Trưng
|
000.21.25.H25
|
22
|
Phường Lam Hạ
|
000.22.25.H25
|
23
|
Phường Lê Hồng Phong
|
000.23.25.H25
|
24
|
Phường Liêm Chính
|
000.24.25.H25
|
25
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
000.25.25.H25
|
26
|
Phường Minh Khai
|
000.26.25.H25
|
27
|
Phường Quang Trung
|
000.27.25.H25
|
28
|
Phường Thanh Châu
|
000.28.25.H25
|
29
|
Phường Thanh Tuyền
|
000.29.25.H25
|
30
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
000.30.25.H25
|
31
|
Xã Kim Bình
|
000.31.25.H25
|
32
|
Xã Liêm Chung
|
000.31.25.H25
|
33
|
Xã Liêm Tiết
|
000.33.25.H25
|
34
|
Xã Liêm Tuyền
|
000.34.25.H25
|
35
|
Xã Phù Vân
|
000.35.25.H25
|
36
|
Xã Tiên Hải
|
000.36.25.H25
|
37
|
Xã Tiên Hiệp
|
000.37.25.H25
|
38
|
Xã Tiên Tân
|
000.38.25.H25
|
39
|
Xã Trịnh Xá
|
000.39.25.H25
|
40
|
Xã Đinh Xá
|
000.40.25.H25
|
18
|
UBND huyện Bình Lục
|
000.00.26.H25
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.26.H25
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.26.H25
|
3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.03.26.H25
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.26.H25
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.26.H25
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.06.26.H25
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.26.H25
|
8
|
Phòng Tài Nguyên và Môi trường
|
000.08.26.H25
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.26.H25
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.10.26.H25
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.26.H25
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.26.H25
|
13
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.13.26.H25
|
14
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
000.14.26.H25
|
15
|
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
000.15.26.H25
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
GDTX
|
000.16.26.H25
|
17
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
000.17.26.H25
|
18
|
Thị trấn Bình Mỹ
|
000.18.26.H25
|
19
|
Xã An Lão
|
000.19.26.H25
|
20
|
Xã An Mỹ
|
000.20.26.H25
|
21
|
Xã An Ninh
|
000.21.26.H25
|
22
|
Xã An Nội
|
000.22.26.H25
|
23
|
Xã An Đổ
|
000.23.26.H25
|
24
|
Xã Bình Nghĩa
|
000.24.26.H25
|
25
|
Xã Bồ Đề
|
000.25.26.H25
|
26
|
Xã Bối Cầu
|
000.26.26.H25
|
27
|
Xã Hưng Công
|
000.27.26.H25
|
28
|
Xã La Sơn
|
000.28.26.H25
|
29
|
Xã Mỹ Thọ
|
000.29.26.H25
|
30
|
Xã Ngọc Lũ
|
000.30.26.H25
|
31
|
Xã Tiêu Động
|
000.31.26.H25
|
32
|
Xã Tràng An
|
000.31.26.H25
|
33
|
Xã Trung Lương
|
000.33.26.H25
|
34
|
Xã Vũ Bản
|
000.34.26.H25
|
35
|
Xã Đồn Xá
|
000.35.26.H25
|
36
|
Xã Đồng Du
|
000.36.26.H25
|
19
|
UBND huyện Duy Tiên
|
000.00.27.H25
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.27.H25
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.27.H25
|
3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.03.27.H25
|
4
|
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội
|
000.04.27.H25
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.27.H25
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.06.27.H25
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.27.H25
|
8
|
Phòng Tài Nguyên và Môi trường
|
000.08.27.H25
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.27.H25
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.10.27.H25
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.27.H25
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.27.H25
|
13
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.13.27.H25
|
14
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
000.14.27.H25
|
15
|
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
000.15.27.H25
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
GDTX
|
000.16.27.H25
|
17
|
Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp
|
000.17.27.H25
|
18
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.18.27.H25
|
19
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
000.19.27.H25
|
20
|
Thị trấn Hòa Mạc
|
000.20.27.H25
|
21
|
Thị trấn Đồng Văn
|
000.21.27.H25
|
22
|
Xã Bạch Thượng
|
000.22.27.H25
|
23
|
Xã Châu Giang
|
000.23.27.H25
|
24
|
Xã Châu Sơn
|
000.24.27.H25
|
25
|
Xã Chuyên Ngoại
|
000.25.27.H25
|
26
|
Xã Duy Hải
|
000.26.27.H25
|
27
|
Xã Duy Minh
|
000.27.27.H25
|
28
|
Xã Hoàng Đông
|
000.28.27.H25
|
29
|
Xã Mộc Bắc
|
000.29.27.H25
|
30
|
Xã Mộc Nam
|
000.30.27.H25
|
31
|
Xã Tiên Ngoại
|
000.31.27.H25
|
32
|
Xã Tiên Nội
|
000.31.27.H25
|
33
|
Xã Tiên Phong
|
000.33.27.H25
|
34
|
Xã Trác Văn
|
000.34.27.H25
|
35
|
Xã Yên Bắc
|
000.35.27.H25
|
36
|
Xã Yên Nam
|
000.36.27.H25
|
37
|
Xã Đọi Sơn
|
000.37.27.H25
|
20
|
UBND huyện Kim Bảng
|
000.00.28.H25
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.28.H25
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.28.H25
|
3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.03.28.H25
|
4
|
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội
|
000.04.28.H25
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.28.H25
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
000.06.28.H25
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.28.H25
|
8
|
Phòng Tài Nguyên và Môi trường
|
000.08.28.H25
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.28.H25
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.10.28.H25
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.28.H25
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.28.H25
|
13
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.13.28.H25
|
14
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
000.14.28.H25
|
15
|
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
000.15.28.H25
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
GDTX
|
000.16.28.H25
|
17
|
Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp
|
000.17.28.H25
|
18
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.18.28.H25
|
19
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
000.19.28.H25
|
20
|
Thị trấn Ba Sao
|
000.20.28.H25
|
21
|
Thị trấn Quế
|
000.21.28.H25
|
22
|
Xã Hoàng Tây
|
000.22.28.H25
|
23
|
Xã Khả Phong
|
000.23.28.H25
|
24
|
Xã Lê Hồ
|
000.24.28.H25
|
25
|
Xã Liên Sơn
|
000.25.28.H25
|
26
|
Xã Ngọc Sơn
|
000.26.28.H25
|
27
|
Xã Nguyễn Úy
|
000.27.28.H25
|
28
|
Xã Nhật Tân
|
000.28.28.H25
|
29
|
Xã Nhật Tựu
|
000.29.28.H25
|
30
|
Xã Tân Sơn
|
000.30.28.H25
|
31
|
Xã Thanh Sơn
|
000.31.28.H25
|
32
|
Xã Thi Sơn
|
000.31.28.H25
|
33
|
Xã Thụy Lôi
|
000.33.28.H25
|
34
|
Xã Tượng Lĩnh
|
000.34.28.H25
|
35
|
Xã Văn Xá
|
000.35.28.H25
|
36
|
Xã Đại Cương
|
000.36.28.H25
|
37
|
Xã Đồng Hóa
|
000.37.28.H25
|
21
|
UBND huyện Lý Nhân
|
000.00.29.H25
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.29.H25
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.29.H25
|
3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.03.29.H25
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.29.H25
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.29.H25
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.06.29.H25
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.29.H25
|
8
|
Phòng Tài Nguyên và Môi trường
|
000.08.29.H25
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.29.H25
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.10.29.H25
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.29.H25
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.29.H25
|
13
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.13.29.H25
|
14
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
000.14.29.H25
|
15
|
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
000.15.29.H25
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
GDTX
|
000.16.29.H25
|
17
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.17.29.H25
|
18
|
Thị trấn Vĩnh Trụ
|
000.18.29.H25
|
19
|
Xã Bắc Lý
|
000.19.29.H25
|
20
|
Xã Chân Lý
|
000.20.29.H25
|
21
|
Xã Chính Lý
|
000.21.29.H25
|
22
|
Xã Công Lý
|
000.22.29.H25
|
23
|
Xã Hòa Hậu
|
000.23.29.H25
|
24
|
Xã Hợp Lý
|
000.24.29.H25
|
25
|
Xã Nguyên Lý
|
000.25.29.H25
|
26
|
Xã Nhân Bình
|
000.26.29.H25
|
27
|
Xã Nhân Chính
|
000.27.29.H25
|
28
|
Xã Nhân Hưng
|
000.28.29.H25
|
29
|
Xã Nhân Khang
|
000.29.29.H25
|
30
|
Xã Nhân Mỹ
|
000.30.29.H25
|
31
|
Xã Nhân Nghĩa
|
000.31.29.H25
|
32
|
Xã Nhân Thịnh
|
000.31.29.H25
|
33
|
Xã Nhân Đạo
|
000.33.29.H25
|
34
|
Xã Phú Phúc
|
000.34.29.H25
|
35
|
Xã Tiến Thắng
|
000.35.29.H25
|
36
|
Xã Văn Lý
|
000.36.29.H25
|
37
|
Xã Xuân Khê
|
000.37.29.H25
|
38
|
Xã Đạo Lý
|
000.38.29.H25
|
39
|
Xã Đồng Lý
|
000.39.28.H25
|
40
|
Xã Đức Lý
|
000.40.29.H25
|
22
|
UBND huyện Thanh Liêm
|
000.00.30.H25
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.30.H25
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.30.H25
|
3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.03.30.H25
|
4
|
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội
|
000.04.30.H25
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.30.H25
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.06.30.H25
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.30.H25
|
8
|
Phòng Tài Nguyên và Môi trường
|
000.08.30.H25
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.30.H25
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.10.30.H25
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.30.H25
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.30.H25
|
13
|
Đài Truyền thanh huyện
|
000.13.30.H25
|
14
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
000.14.30.H25
|
15
|
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
000.15.30.H25
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
GDTX
|
000.16.30.H25
|
17
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.17.30.H25
|
18
|
Thị trấn Kiện Khê
|
000.18.30.H25
|
19
|
Xã Liêm Cần
|
000.19.30.H25
|
20
|
Xã Liêm Phong
|
000.20.30.H25
|
21
|
Xã Liêm Sơn
|
000.21.30.H25
|
22
|
Xã Liêm Thuận
|
000.22.30.H25
|
23
|
Xã Liêm Túc
|
000.23.30.H25
|
24
|
Xã Thanh Bình
|
000.24.30.H25
|
25
|
Xã Thanh Hà
|
000.25.30.H25
|
26
|
Xã Thanh Hải
|
000.26.30.H25
|
27
|
Xã Thanh Hương
|
000.27.30.H25
|
28
|
Xã Thanh Lưu
|
000.28.30.H25
|
29
|
Xã Thanh Nghị
|
000.29.30.H25
|
30
|
Xã Thanh Nguyên
|
000.30.30.H25
|
31
|
Xã Thanh Phong
|
000.31.30.H25
|
32
|
Xã Thanh Tâm
|
000.31.30.H25
|
33
|
Xã Thanh Tân
|
000.33.30.H25
|
34
|
Xã Thanh Thủy
|
000.34.30.H25
|
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Sở Y tế
|
000.00.16.H25
|
|
Trung tâm y tế thành phố Phủ Lý
|
000.17.16.H25
|
1
|
Trạm Y tế phường Minh Khai
|
001.17.16.H25
|
2
|
Trạm Y tế phường Lương Khánh Thiện
|
002.17.16.H25
|
3
|
Trạm Y tế phường Hai Bà Trưng
|
003.17.16.H25
|
4
|
Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo
|
004.17.16.H25
|
5
|
Trạm Y tế phường Quang Trung
|
005.17.16.H25
|
6
|
Trạm Y tế phường Lê Hồng Phong
|
006.17.16.H25
|
7
|
Trạm Y tế phường Thanh Châu
|
007.17.16.H25
|
8
|
Trạm Y tế phường Liêm Chính
|
008.17.16.H25
|
9
|
Trạm Y tế phường Lam Hạ
|
009.17.16.H25
|
10
|
Trạm Y tế phường Châu Sơn
|
010.17.16.H25
|
11
|
Trạm Y tế phường Thanh Tuyền
|
011.17.16.H25
|
12
|
Trạm Y tế xã Liêm Chung
|
012.17.16.H25
|
13
|
Trạm Y tế xã Phù Vân
|
013.17.16.H25
|
14
|
Trạm Y tế xã Tiên Tân
|
014.17.16.H25
|
15
|
Trạm Y tế xã Tiên Hiệp
|
015.17.16.H25
|
16
|
Trạm Y tế xã Tiên Hải
|
016.17.16.H25
|
17
|
Trạm Y tế xã Kim Bình
|
017.17.16.H25
|
18
|
Trạm Y tế xã Đinh Xá
|
018.17.16.H25
|
19
|
Trạm Y tế xã Trịnh Xá
|
019.17.16.H25
|
20
|
Trạm Y tế xã Liêm Tuyền
|
020.17.16.H25
|
21
|
Trạm Y tế xã Liêm Tiết
|
021.17.16.H25
|
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Lục
|
000.18.16.H25
|
1
|
Trạm Y tế thị trấn Bình Mỹ
|
001.18.16.H25
|
2
|
Trạm Y tế xã An Lão
|
002.18.16.H25
|
3
|
Trạm Y tế xã An Mỹ
|
003.18.16.H25
|
4
|
Trạm Y tế xã An Ninh
|
004.18.16.H25
|
5
|
Trạm Y tế xã An Nội
|
005.18.16.H25
|
6
|
Trạm Y tế xã An Đổ
|
006.18.16.H25
|
7
|
Trạm Y tế xã Bình Nghĩa
|
007.18.16.H25
|
8
|
Trạm Y tế xã Bồ Đề
|
008.18.16.H25
|
9
|
Trạm Y tế xã Bối Cầu
|
009.18.16.H25
|
10
|
Trạm Y tế xã Hưng Công
|
010.18.16.H25
|
11
|
Trạm Y tế xã La Sơn
|
011.18.16.H25
|
12
|
Trạm Y tế xã Mỹ Thọ
|
012.18.16.H25
|
13
|
Trạm Y tế xã Ngọc Lũ
|
013.18.16.H25
|
14
|
Trạm Y tế xã Tiêu Động
|
014.18.16.H25
|
15
|
Trạm Y tế xã Tràng An
|
015.18.16.H25
|
16
|
Trạm Y tế xã Trung Lương
|
016.18.16.H25
|
17
|
Trạm Y tế xã Vũ Bản
|
017.18.16.H25
|
18
|
Trạm Y tế xã Đồn Xá
|
018.18.16.H25
|
19
|
Trạm Y tế xã Đồng Du
|
019.18.16.H25
|
|
Trung tâm Y tế huyện Duy Tiên
|
000.19.16.H25
|
1
|
Trạm Y tế thị trấn Hòa Mạc
|
001.19.16.H25
|
2
|
Trạm Y tế thị trấn Đồng Văn
|
002.19.16.H25
|
3
|
Trạm Y tế xã Bạch Thượng
|
003.19.16.H25
|
4
|
Trạm Y tế xã Châu Giang
|
004.19.16.H25
|
5
|
Trạm Y tế xã Châu Sơn
|
005.19.16.H25
|
6
|
Trạm Y tế xã Chuyên Ngoại
|
006.19.16.H25
|
7
|
Trạm Y tế xã Duy Hải
|
007.19.16.H25
|
8
|
Trạm Y tế xã Duy Minh
|
008.19.16.H25
|
9
|
Trạm Y tế xã Hoàng Đông
|
009.19.16.H25
|
10
|
Trạm Y tế xã Mộc Bắc
|
010.19.16.H25
|
11
|
Trạm Y tế xã Mộc Nam
|
011.19.16.H25
|
12
|
Trạm Y tế xã Tiên Ngoại
|
012.19.16.H25
|
13
|
Trạm Y tế xã Tiên Nội
|
013.19.16.H25
|
14
|
Trạm Y tế xã Tiên Phong
|
014.19.16.H25
|
15
|
Trạm Y tế xã Trác Văn
|
015.19.16.H25
|
16
|
Trạm Y tế xã Yên Bắc
|
016.19.16.H25
|
17
|
Trạm Y tế xã Yên Nam
|
017.19.16.H25
|
18
|
Trạm Y tế xã Đọi Sơn
|
018.19.16.H25
|
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Bảng
|
000.20.16.H25
|
1
|
Trạm Y tế thị
trấn Ba Sao
|
001.20.16.H25
|
2
|
Trạm Y tế thị trấn Quế
|
002.20.16.H25
|
3
|
Trạm Y tế xã Hoàng Tây
|
003.20.16.H25
|
4
|
Trạm Y tế xã Khả Phong
|
004.20.16.H25
|
5
|
Trạm Y tế xã Lê Hồ
|
005.20.16.H25
|
6
|
Trạm Y tế xã Liên Sơn
|
006.20.16.H25
|
7
|
Trạm Y tế xã Ngọc Sơn
|
007.20.16.H25
|
8
|
Trạm Y tế xã Nguyễn Úy
|
008.20.16.H25
|
9
|
Trạm Y tế xã Nhật Tân
|
009.20.16.H25
|
10
|
Trạm Y tế xã Nhật Tựu
|
010.20.16.H25
|
11
|
Trạm Y tế xã Tân Sơn
|
011.20.16.H25
|
12
|
Trạm Y tế xã Thanh Sơn
|
012.20.16.H25
|
13
|
Trạm Y tế xã Thi Sơn
|
013.20.16.H25
|
14
|
Trạm Y tế xã Thụy Lôi
|
014.20.16.H25
|
15
|
Trạm Y tế xã Tượng Lĩnh
|
015.20.16.H25
|
16
|
Trạm Y tế xã Văn Xá
|
016.20.16.H25
|
17
|
Trạm Y tế xã Đại Cương
|
017.20.16.H25
|
18
|
Trạm Y tế xã Đồng Hóa
|
018.20.16.H25
|
|
Trung tâm Y tế huyện Lý Nhân
|
000.21.16.H25
|
1
|
Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Trụ
|
001.21.16.H25
|
2
|
Trạm Y tế xã Bắc Lý
|
002.21.16.H25
|
3
|
Trạm Y tế xã Chân Lý
|
003.21.16.H25
|
4
|
Trạm Y tế xã Chính Lý
|
004.21.16.H25
|
5
|
Trạm Y tế xã Công Lý
|
005.21.16.H25
|
6
|
Trạm Y tế xã Hòa Hậu
|
006.21.16.H25
|
7
|
Trạm Y tế xã Hợp Lý
|
007.21.16.H25
|
8
|
Trạm Y tế xã Nguyên Lý
|
008.21.16.H25
|
9
|
Trạm Y tế xã Nhân Bình
|
009.21.16.H25
|
10
|
Trạm Y tế xã Nhân Chính
|
010.21.16.H25
|
11
|
Trạm Y tế xã Nhân Hưng
|
011.21.16.H25
|
12
|
Trạm Y tế xã Nhân Khang
|
012.21.16.H25
|
13
|
Trạm Y tế xã Nhân Mỹ
|
013.21.16.H25
|
14
|
Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa
|
014.21.16.H25
|
15
|
Trạm Y tế xã Nhân Thịnh
|
015.21.16.H25
|
16
|
Trạm Y tế xã Nhân Đạo
|
016.21.16.H25
|
17
|
Trạm Y tế xã Phú Phúc
|
017.21.16.H25
|
18
|
Trạm Y tế xã Tiến Thắng
|
018.21.16.H25
|
19
|
Trạm Y tế xã Văn Lý
|
019.21.16.H25
|
20
|
Trạm Y tế xã Xuân Khê
|
020.21.16.H25
|
21
|
Trạm Y tế xã Đạo Lý
|
021.21.16.H25
|
22
|
Trạm Y tế xã Đồng Lý
|
022.21.16.H25
|
23
|
Trạm Y tế xã Đức
Lý
|
023.21.16.H25
|
|
Trung tâm Y tế huyện Thanh Liêm
|
000.22.16.H25
|
1
|
Trạm Y tế thị trấn Kiện Khê
|
001.22.16.H25
|
2
|
Trạm Y tế xã Liêm Cần
|
002.22.16.H25
|
3
|
Trạm Y tế xã Liêm Phong
|
003.22.16.H25
|
4
|
Trạm Y tế xã Liêm Sơn
|
004.22.16.H25
|
5
|
1 rạm Y tế xã Liêm Thuận
|
005.22.16.H25
|
6
|
Trạm Y tế xã Liêm Túc
|
006.22.16.H25
|
7
|
Trạm Y tế xã Thanh Bình
|
007.22.16.H25
|
8
|
Trạm Y tế xã Thanh Hà
|
008.22.16.H25
|
9
|
Trạm Y tế xã Thanh Hải
|
009.22.16.H25
|
10
|
Trạm Y tế xã Thanh Hương
|
010.22.16.H25
|
11
|
Trạm Y tế xã Thanh Lưu
|
011.22.16.H25
|
12
|
Trạm Y tế xã Thanh Nghị
|
012.22.16.H25
|
13
|
Trạm Y tế xã Thanh Nguyên
|
013.22.16.H25
|
14
|
Trạm Y tế xã Thanh Phong
|
014.22.16.H25
|
15
|
Trạm Y tế xã Thanh Tâm
|
015.22.16.H25
|
16
|
Trạm Y tế xã
Thanh Tân
|
016.22.16.H25
|
17
|
Trạm Y tế xã Thanh Thủy
|
017.22.16.H25
|
2
|
UBND thành phố Phủ Lý
|
000.00.25.H25
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.25.H25
|
1
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
001.02.25.H25
|
2
|
Trường Mầm non Châu Sơn
|
002.02.25.H25
|
3
|
Trường Mầm non Hai Bà Trưng
|
003.02.25.H25
|
4
|
Trường Mầm non Lam Hạ
|
004.02.25.H25
|
5
|
Trường Mầm non Lê Hồng Phong
|
005.02.25.H25
|
6
|
Trường Mầm non Liêm Chính
|
006.02.25.H25
|
7
|
Trường Mầm non Lương Khánh Thiện
|
007.02.25.H25
|
8
|
Trường Mầm non Quang Trung
|
008.02.25.H25
|
9
|
Trường Mầm non Thanh Châu
|
009.02.25.H25
|
10
|
Trường Mầm non Thanh Tuyền
|
010.02.25.H25
|
11
|
Trường Mầm non Trần Hưng Đạo
|
011.02.25.H25
|
12
|
Trường Mầm non Kim Bình
|
012.02.25.H25
|
13
|
Trường Mầm non Liêm Chung
|
013.02.25.H25
|
14
|
Trường Mầm non Liêm Tiết
|
014.02.25.H25
|
15
|
Trường Mầm non Liêm Tuyền
|
015.02.25.H25
|
16
|
Trường Mầm non Phù Vân
|
016.02.25.H25
|
17
|
Trường Mầm non Tiên Hải
|
017.02.25.H25
|
18
|
Trường Mầm non Tiên Hiệp
|
018.02.25.H25
|
19
|
Trường Mầm non Tiên Tân
|
019.02.25.H25
|
20
|
Trường Mầm non Trịnh Xá
|
020.02.25.H25
|
21
|
Trường Mầm non Đinh Xá
|
021.02.25.H25
|
22
|
Trường Tiểu học Châu Sơn
|
022.02.25.H25
|
23
|
Trường Tiểu học Lam Hạ
|
023.02.25.H25
|
24
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
024.02.25.H25
|
25
|
Trường Tiểu học Liêm Chính
|
025.02.25.H25
|
26
|
Trường Tiểu học Lương Khánh Thiện
|
026.02.25.H25
|
27
|
Trường Tiểu học Minh Khai
|
027.02.25.H25
|
28
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
028.02.25.H25
|
29
|
Trường Tiểu học Thanh Châu
|
029.02.25.H25
|
30
|
Trường Tiểu học Thanh Tuyền
|
030.02.25.H25
|
31
|
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
|
031.02.25.H25
|
32
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
032.02.25.H25
|
33
|
Trường Tiểu học Kim Bình
|
033.02.25.H25
|
34
|
Trường Tiểu học Liêm Chung
|
034.02.25.H25
|
35
|
Trường Tiểu học
Liêm Tiết
|
035.02.25.H25
|
36
|
Trường Tiểu học Liêm Tuyền
|
036.02.25.H25
|
37
|
Trường Tiểu học Phù Vân
|
037.02.25.H25
|
38
|
Trường Tiểu học Thanh Sơn B
|
038.02.25.H25
|
39
|
Trường Tiểu học Tiên Hải
|
039.02.25.H25
|
40
|
Trường Tiểu học Tiên Hiệp
|
040.02.25.H25
|
41
|
Trường Tiểu học
Tiên Tân
|
041.02.25.H25
|
42
|
Trường Tiểu học Trịnh Xá
|
042.02.25.H25
|
43
|
Trường Tiểu học Đinh Xá
|
043.02.25.H25
|
44
|
Trường THCS Châu Sơn
|
044.02.25.H25
|
45
|
Trường THCS Lam Hạ
|
045.02.25.H25
|
46
|
Trường THCS Lê Hồng Phong
|
046.02.25.H25
|
47
|
Trường THCS Liêm Chính
|
047.02.25.H25
|
48
|
Trường THCS Lương Khánh Thiện
|
048.02.25.H25
|
49
|
Trường THCS Thanh Châu
|
049.02.25.H25
|
50
|
Trường THCS Thanh Tuyền
|
050.02.25.H25
|
51
|
Trường THCS Trần Phú
|
051.02.25.H25
|
52
|
Trường THCS Trần Quốc Toản
|
052.02.25.H25
|
53
|
Trường THCS Kim Bình
|
053.02.25.H25
|
54
|
Trường THCS Liêm Chung
|
054.02.25.H25
|
55
|
Trường THCS Liêm Tiết
|
055.02.25.H25
|
56
|
Trường THCS Liêm Tuyền
|
056.02.25.H25
|
57
|
Trường THCS Phù Vân
|
057.02.25.H25
|
58
|
Trường THCS Tiên Hải
|
058.02.25.H25
|
59
|
Trường THCS Tiên Hiệp
|
059.02.25.H25
|
60
|
Trường THCS Tiên Tân
|
060.02.25.H25
|
61
|
Trường THCS Trịnh Xá
|
061.02.25.H25
|
62
|
Trường THCS Đinh Xá
|
062.02.25.H25
|
3
|
UBND huyện Bình Lục
|
000.00.26.H25
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.26.H25
|
1
|
Trường Mầm non Bình Mỹ
|
001.02.26.H25
|
2
|
Trường Mầm non An Lão
|
002.02.26.H25
|
3
|
Trường Mầm non An Mỹ
|
003.02.26.H25
|
4
|
Trường Mầm non An Ninh
|
004.02.26.H25
|
5
|
Trường Mầm non An Nội
|
005.02.26.H25
|
6
|
Trường Mầm non An Đổ
|
006.02.26.H25
|
7
|
Trường Mầm non Bình Nghĩa
|
007.02.26.H25
|
8
|
Trường Mầm non Bồ Đề
|
008.02.26.H25
|
9
|
Trường Mầm non Bối Cầu
|
009.02.26.H25
|
10
|
Trường Mầm non Hưng Công
|
010.02.26.H25
|
11
|
Trường Mầm non La Sơn
|
011.02.26.H25
|
12
|
Trường Mầm non Mỹ Thọ
|
012.02.26.H25
|
13
|
Trường Mầm non Ngọc Lũ
|
013.02.26.H25
|
14
|
Trường Mầm non Tiêu Động
|
014.02.26.H25
|
15
|
Trường Mầm non Tràng An
|
015.02.26.H25
|
16
|
Trường Mầm non Trung Lương
|
016.02.26.H25
|
17
|
Trường Mầm non Vũ Bản
|
017.02.26.H25
|
18
|
Trường Mầm non Đồn Xá
|
018.02.26.H25
|
19
|
Trường Mầm non Đồng Du
|
019.02.26.H25
|
20
|
Trường Tiểu học Bình Mỹ
|
020.02.26.H25
|
21
|
Trường Tiểu học An Lão
|
021.02.26.H25
|
22
|
Trường Tiểu học An Mỹ
|
022.02.26.H25
|
23
|
Trường Tiểu học An Ninh
|
023.02.26.H25
|
24
|
Trường Tiểu học An Nội
|
024.02.26.H25
|
25
|
Trường Tiểu học An Đổ
|
025.02.26.H25
|
26
|
Trường Tiểu học Bình Nghĩa
|
026.02.26.H25
|
27
|
Trường Tiểu học Bồ Đề
|
027.02.26.H25
|
28
|
Trường Tiểu học Bối Cầu
|
028.02.26.H25
|
29
|
Trường Tiểu học Hưng Công
|
029.02.26.H25
|
30
|
Trường Tiểu học La Sơn
|
030.02.26.H25
|
31
|
Trường Tiểu học Mỹ Thọ
|
031.02.26.H25
|
32
|
Trường Tiểu học Ngọc Lũ
|
032.02.26.H25
|
33
|
Trường Tiểu học Tiêu Động
|
033.02.26.H25
|
34
|
Trường Tiểu học Tràng An
|
034.02.26.H25
|
35
|
Trường Tiểu học Trung Lương
|
035.02.26.H25
|
36
|
Trường Tiểu học Vũ Bản
|
036.02.26.H25
|
37
|
Trường Tiểu học Đồn Xá
|
037.02.26.H25
|
38
|
Trường Tiểu học Đồng Du
|
038.02.26.H25
|
39
|
Trường THCS Bình Mỹ
|
039.02.26.H25
|
40
|
Trường THCS An Lão
|
040.02.26.H25
|
41
|
Trường THCS An Mỹ
|
041.02.26.H25
|
42
|
Trường THCS An Ninh
|
042.02.26.H25
|
43
|
Trường THCS An Nội
|
043.02.26.H25
|
44
|
Trường THCS An Đổ
|
044.02.26.H25
|
45
|
Trường THCS Bình Nghĩa
|
045.02.26.H25
|
46
|
Trường THCS Bồ Đề
|
046.02.26.H25
|
47
|
Trường THCS Bối Cầu
|
047.02.26.H25
|
48
|
Trường THCS Hưng Công
|
048.02.26.H25
|
49
|
Trường THCS La Sơn
|
049.02.26.H25
|
50
|
Trường THCS Mỹ Thọ
|
050.02.26.H25
|
51
|
Trường THCS Ngọc Lũ
|
051.02.26.H25
|
52
|
Trường THCS Tiêu Động
|
052.02.26.H25
|
53
|
Trường THCS Tràng An
|
053.02.26.H25
|
54
|
Trường THCS Trung Lương
|
054.02.26.H25
|
55
|
Trường THCS Vũ Bản
|
055.02.26.H25
|
56
|
Trường THCS Đồn Xá
|
056.02.26.H25
|
57
|
Trường THCS Đồng Du
|
057.02.26.H25
|
58
|
Trường THCS Nguyễn Khuyến
|
058.02.26.H25
|
4
|
UBND huyện Duy Tiên
|
000.00.27.H25
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.27.H25
|
1
|
Trường Mầm non Hòa Mạc
|
001.02.27.H25
|
2
|
Trường Mầm non Đồng Văn
|
002.02.27.H25
|
3
|
Trường Mầm non Bạch Thượng
|
003.02.27.H25
|
4
|
Trường Mầm non Châu Giang
|
004.02.27.H25
|
5
|
Trường Mầm non Châu Sơn
|
005.02.27.H25
|
6
|
Trường Mầm non Chuyên Ngoại
|
006.02.27.H25
|
7
|
Trường Mầm non Duy Hải
|
007.02.27.H25
|
8
|
Trường Mầm non Duy Minh
|
008.02.27.H25
|
9
|
Trường Mầm non Hoàng Đông
|
009.02.27.H25
|
10
|
Trường Mầm non Mộc Bắc
|
010.02.27.H25
|
11
|
Trường Mầm non Mộc Nam
|
011.02.27.H25
|
12
|
Trường Mầm non Tiên Ngoại
|
012.02.27.H25
|
13
|
Trường Mầm non Tiên Nội
|
013.02.27.H25
|
14
|
Trường Mầm non Tiên Phong
|
014.02.27.H25
|
15
|
Trường Mầm non Trác Văn
|
015.02.27.H25
|
16
|
Trường Mầm non Yên Bắc
|
016.02.27.H25
|
17
|
Trường Mầm non Yên Nam
|
017.02.27.H25
|
18
|
Trường Mầm non Đọi Sơn
|
018.02.27.H25
|
19
|
Trường Tiểu học Hòa Mạc
|
019.02.27.H25
|
20
|
Trường Tiểu học Đồng Văn
|
020.02.27.H25
|
21
|
Trường Tiểu học Bạch Thượng
|
021.02.27.H25
|
22
|
Trường Tiểu học Châu Giang A
|
022.02.27.H25
|
23
|
Trường Tiểu học Châu Giang B
|
023.02.27.H25
|
24
|
Trường Tiểu học Châu Sơn
|
024.02.27.H25
|
25
|
Trường Tiểu học Chuyên Ngoại
|
025.02.27.H25
|
26
|
Trường Tiểu học
Duy Hải
|
026.02.27.H25
|
27
|
Trường Tiểu học Duy Minh
|
027.02.27.H25
|
28
|
Trường Tiểu học Hoàng Đông
|
028.02.27.H25
|
29
|
Trường Tiểu học Mộc Bắc
|
029.02.27.H25
|
30
|
Trường Tiểu học Mộc Nam
|
030.02.27.H25
|
31
|
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Tiến
|
031.02.27.H25
|
32
|
Trường Tiểu học Tiên Ngoại
|
032.02.27.H25
|
33
|
Trường Tiểu học Tiên Nội
|
033.02.27.H25
|
34
|
Trường Tiểu học Tiên Phong
|
034.02.27.H25
|
35
|
Trường Tiểu học Tiên Yên
|
035.02.27.H25
|
36
|
Trường Tiểu học Trác Văn
|
036.02.27.H25
|
37
|
Trường Tiểu học Yên Nam
|
037.02.27.H25
|
38
|
Trường Tiểu học Đọi Sơn
|
038.02.27.H25
|
39
|
Trường THCS Hòa Mạc
|
039.02.27.H25
|
40
|
Trường THCS Đồng Văn
|
040.02.27.H25
|
41
|
Trường THCS Bạch Thượng
|
041.02.27.H25
|
42
|
Trường THCS Châu Giang
|
042.02.27.H25
|
43
|
Trường THCS Châu Sơn
|
043.02.27.H25
|
44
|
Trường THCS Chuyên Ngoại
|
044.02.27.H25
|
45
|
Trường THCS Duy Hải
|
045.02.27.H25
|
46
|
Trường THCS Duy Minh
|
046.02.27.H25
|
47
|
Trường THCS Hoàng Đông
|
047.02.27.H25
|
48
|
Trường THCS Mộc Bắc
|
048.02.27.H25
|
49
|
Trường THCS Mộc Nam
|
049.02.27.H25
|
50
|
Trường THCS Nguyễn Hữu Tiến
|
050.02.27.H25
|
51
|
Trường THCS Tiên Ngoại
|
051.02.27.H25
|
52
|
Trường THCS Tiên Nội
|
052.02.27.H25
|
53
|
Trường THCS Trác Văn
|
053.02.27.H25
|
54
|
Trường THCS Yên Bắc
|
054.02.27.H25
|
55
|
Trường THCS Yên Nam
|
055.02.27.H25
|
56
|
Trường THCS Đọi Sơn
|
056.02.27.H25
|
5
|
UBND huyện Kim Bảng
|
000.00.28.H25
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.28.H25
|
1
|
Trường Mầm non Ba Sao
|
001.02.28.H25
|
2
|
Trường Mầm non Quế
|
002.02.28.H25
|
3
|
Trường Mầm non Hoàng Tây
|
003.02.28.H25
|
4
|
Trường Mầm non Khả Phong
|
004.02.28.H25
|
5
|
Trường Mầm non Lê Hồ
|
005.02.28.H25
|
6
|
Trường Mầm non Liên Sơn
|
006.02.28.H25
|
7
|
Trường Mầm non Ngọc Sơn
|
007.02.28.H25
|
8
|
Trường Mầm non Nguyễn Úy
|
008.02.28.H25
|
9
|
Trường Mầm non Nhật Tân
|
009.02.28.H25
|
10
|
Trường Mầm non Nhật Tựu
|
010.02.28.H25
|
11
|
Trường Mầm non Tân Sơn
|
011.02.28.H25
|
12
|
Trường Mầm non Thanh Sơn
|
012.02.28.H25
|
13
|
Trường Mầm non Thi Sơn
|
013.02.28.H25
|
14
|
Trường Mầm non Thụy Lôi
|
014.02.28.H25
|
15
|
Trường Mầm non Tượng Lĩnh
|
015.02.28.H25
|
16
|
Trường Mầm non Văn Xá
|
016.02.28.H25
|
17
|
Trường Mầm non Đại Cương
|
017.02.28.H25
|
18
|
Trường Mầm non Đồng Hóa
|
018.02.28.H25
|
19
|
Trường Tiểu học Ba Sao
|
019.02.28.H25
|
20
|
Trường Tiểu học Quế
|
020.02.28.H25
|
21
|
Trường Tiểu học Hoàng Tây
|
021.02.28.H25
|
22
|
Trường Tiểu học Khả Phong
|
022.02.28.H25
|
23
|
Trường Tiểu học Lê Hồ
|
023.02.28.H25
|
24
|
Trường Tiểu học Liên Sơn
|
024.02.28.H25
|
25
|
Trường Tiểu học Ngọc Sơn
|
025.02.28.H25
|
26
|
Trường Tiểu học Nguyễn úy
|
026.02.28.H25
|
27
|
Trường Tiểu học Nhật Tân
|
027.02.28.H25
|
28
|
Trường Tiểu học Nhật Tựu
|
028.02.28.H25
|
29
|
Trường Tiểu học Tân Sơn
|
029.02.28.H25
|
30
|
Trường Tiểu học Thanh Sơn A
|
030.02.28.H25
|
31
|
Trường Tiểu học Thi Sơn
|
031.02.28.H25
|
32
|
Trường Tiểu học Thụy Lôi
|
032.02.28.H25
|
33
|
Trường Tiểu học Tượng Lĩnh
|
033.02.28.H25
|
34
|
Trường Tiểu học
Văn Xá
|
034.02.28.H25
|
35
|
Trường Tiểu học Đại Cương
|
035.02.28.H25
|
36
|
Trường Tiểu học Đồng Hóa
|
036.02.28.H25
|
37
|
Trường THCS Ba Sao
|
037.02.28.H25
|
38
|
Trường THCS Quế
|
038.02.28.H25
|
39
|
Trường THCS Hoàng Tây
|
039.02.28.H25
|
40
|
Trường THCS Khả Phong
|
040.02.28.H25
|
41
|
Trường THCS Lê Hồ
|
041.02.28.H25
|
42
|
Trường THCS Liên Sơn
|
042.02.28.H25
|
43
|
Trường THCS Ngọc Sơn
|
043.02.28.H25
|
44
|
Trường THCS Nguyễn Úy
|
044.02.28.H25
|
45
|
Trường THCS Nhật Tân
|
045.02.28.H25
|
46
|
Trường THCS Nhật Tựu
|
046.02.28.H25
|
47
|
Trường THCS Tân Sơn
|
047.02.28.H25
|
48
|
Trường THCS Thanh Sơn
|
048.02.28.H25
|
49
|
Trường THCS Thi Sơn
|
049.02.28.H25
|
50
|
Trường THCS Thụy Lôi
|
050.02.28.H25
|
51
|
Trường THCS Tượng Lĩnh
|
051.02.28.H25
|
52
|
Trường THCS Văn Xá
|
052.02.28.H25
|
53
|
Trường THCS Đại Cương
|
053.02.28.H25
|
54
|
Trường THCS Đồng Hóa
|
054.02.28.H25
|
6
|
UBND huyện Lý Nhân
|
000.00.29.H35
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.29.H25
|
1
|
Trường Mầm non Vĩnh Trụ
|
001.02.29.H25
|
2
|
Trường Mầm non Bắc Lý
|
002.02.29.H25
|
3
|
Trường Mầm non Chân Lý
|
003.02.29.H25
|
4
|
Trường Mầm non Chính Lý
|
004.02.29.H25
|
5
|
Trường Mầm non Công Lý
|
005.02.29.H25
|
6
|
Trường Mầm non Hòa Hậu
|
006.02.29.H25
|
7
|
Trường Mầm non Hợp Lý
|
007.02.29.H25
|
8
|
Trường Mầm non Nguyên Lý
|
008.02.29.H25
|
9
|
Trường Mầm non Nhân Bình
|
009.02.29.H25
|
10
|
Trường Mầm non Nhân Chính
|
010.02.29.H25
|
11
|
Trường Mầm non Nhân Hưng
|
011.02.29.H25
|
12
|
Trường Mầm non Nhân Khang
|
012.02.29.H25
|
13
|
Trường Mầm non Nhân Mỹ
|
013.02.29.H25
|
14
|
Trường Mầm non Nhân Nghĩa
|
014.02.29.H25
|
15
|
Trường Mầm non Nhân Thịnh
|
015.02.29.H25
|
16
|
Trường Mầm non Nhân Đạo
|
016.02.29.H25
|
17
|
Trường Mầm non Phú Phúc
|
017.02.29.H25
|
18
|
Trường Mầm non Tiến Thắng
|
018.02.29.H25
|
19
|
Trường Mầm non Văn Lý
|
019.02.29.H25
|
20
|
Trường Mầm non Xuân Khê
|
020.02.29.H25
|
21
|
Trường Mầm non Đạo Lý
|
021.02.29.H25
|
22
|
Trường Mầm non Đồng Lý
|
022.02.29.H25
|
23
|
Trường Mầm non Đức Lý
|
023.02.29.H25
|
24
|
Trường Tiểu học Vĩnh Trụ
|
024.02.29.H25
|
25
|
Trường Tiểu học Bắc Lý
|
025.02.29.H25
|
26
|
Trường Tiểu học Chân Lý
|
026.02.29.H25
|
27
|
Trường Tiểu học Chính Lý
|
027.02.29.H25
|
28
|
Trường Tiểu học Công Lý
|
028.02.29.H25
|
29
|
Trường Tiểu học Hợp Lý
|
029.02.29.H25
|
30
|
Trường Tiểu học Nguyên Lý
|
030.02.29.H25
|
31
|
Trường Tiểu học Nhân Bình
|
031.02.29.H25
|
32
|
Trường Tiểu học Nhân Chính
|
032.02.29.H25
|
33
|
Trường Tiểu học Nhân Hậu
|
033.02.29.H25
|
34
|
Trường Tiểu học Nhân Hòa
|
034.02.29.H25
|
35
|
Trường Tiểu học Nhân Hưng
|
035.02.29.H25
|
36
|
Trường Tiểu học Nhân Khang
|
036.02.29.H25
|
37
|
Trường Tiểu học Nhân Mỹ
|
037.02.29.H25
|
38
|
Trường Tiểu học Nhân Nghĩa
|
038.02.29.H25
|
39
|
Trường Tiểu học Nhân Thịnh
|
039.02.29.H25
|
40
|
Trường Tiểu học
Nhân Đạo
|
040.02.29.H25
|
41
|
Trường Tiểu học
Phú Phúc
|
041.02.29.H25
|
42
|
Trường Tiểu học Tiến Thắng
|
042.02.29.H25
|
43
|
Trường Tiểu học Văn Lý
|
043.02.29.H25
|
44
|
Trường Tiểu học Xuân Khê
|
044.02.29.H25
|
45
|
Trường Tiểu học Đạo Lý
|
045.02.29.H25
|
46
|
Trường Tiểu học Đồng Lý
|
046.02.29.H25
|
47
|
Trường Tiểu học Đức Lý
|
047.02.29.H25
|
48
|
Trường THCS Vĩnh Trụ
|
048.02.29.H25
|
49
|
Trường THCS Bắc Lý
|
049.02.29.H25
|
50
|
Trường THCS Chân Lý
|
050.02.29.H25
|
51
|
Trường THCS Chính Lý
|
051.02.29.H25
|
52
|
Trường THCS Công Lý
|
052.02.29.H25
|
53
|
Trường THCS Hợp Lý
|
053.02.29.H25
|
54
|
Trường THCS Nam Cao
|
054.02.29.H25
|
55
|
Trường THCS Nguyên Lý
|
055.02.29.H25
|
56
|
Trường THCS Nhân Bình
|
056.02.29.H25
|
57
|
Trường THCS Nhân Chính
|
057.02.29.H25
|
58
|
Trường THCS Nhân Hậu
|
058.02.29.H25
|
59
|
Trường THCS
Nhân Hòa
|
059.02.29.H25
|
60
|
Trường THCS Nhân Hưng
|
060.02.29.H25
|
61
|
Trường THCS Nhân Khang
|
061.02.29.H25
|
62
|
Trường THCS Nhân Mỹ
|
062.02.29.H25
|
63
|
Trường THCS Nhân Nghĩa
|
063.02.29.H25
|
64
|
Trường THCS Nhân Thịnh
|
064.02.29.H25
|
65
|
Trường THCS Nhân Đạo
|
065.02.29.H25
|
66
|
Trường THCS Phú Phúc
|
066.02.29.H25
|
67
|
Trường THCS Tiến Thắng
|
067.02.29.H25
|
68
|
Trường THGS Văn Lý
|
068.02.29.H25
|
69
|
Trường THCS Xuân Khê
|
069.02.29.H25
|
70
|
Trường THCS Đạo Lý
|
070.02.29.H25
|
71
|
Trường THCS Đồng Lý
|
071.02.29.H25
|
72
|
Trường THCS Đức Lý
|
072.02.29.H25
|
7
|
UBND huyện Thanh Liêm
|
000.00.30.H36
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.30.H25
|
1
|
Trường Mầm non Kiện Khê
|
001.02.30.H25
|
2
|
Trường Mầm non Liêm Cần
|
002.02.30.H25
|
3
|
Trường Mầm non Liêm Phong
|
003.02.30.H25
|
4
|
Trường Mầm non Liêm Sơn
|
004.02.30.H25
|
5
|
Trường Mầm non Liêm Thuận
|
005.02.30.H25
|
6
|
Trường Mầm non Liêm Túc
|
006.02.30.H25
|
7
|
Trường Mầm non Thanh Bình
|
007.02.30.H25
|
8
|
Trường Mầm non Thanh Hà
|
008.02.30.H25
|
9
|
Trường Mầm non Thanh Hải
|
009.02.30.H25
|
10
|
Trường Mầm non Thanh Hương
|
010.02.30.H25
|
11
|
Trường Mầm non Thanh Lưu
|
011.02.30.H25
|
12
|
Trường Mầm non Thanh Nghị
|
012.02.30.H25
|
13
|
Trường Mầm non Thanh Nguyên
|
013.02.30.H25
|
14
|
Trường Mầm non Thanh Phong
|
014.02.30.H25
|
15
|
Trường Mầm non Thanh Tâm
|
015.02.30.H25
|
16
|
Trường Mầm non Thanh Tân
|
016.02.30.H25
|
17
|
Trường Mầm non Thanh Thủy
|
017.02.30.H25
|
18
|
Trường Tiểu học Kiện Khê A
|
018.02.30.H25
|
19
|
Trường Tiểu học Kiện Khê B
|
019.02.30.H25
|
20
|
Trường Tiểu học Liêm Cần
|
020.02.30.H25
|
21
|
Trường Tiểu học Liêm Phong
|
021.02.30.H25
|
22
|
Trường Tiểu học Liêm Sơn A
|
022.02.30.H25
|
23
|
Trường Tiểu học Liêm Thuận
|
023.02.30.H25
|
24
|
Trường Tiểu học Liêm Túc
|
024.02.30.H25
|
25
|
Trường Tiểu học Thanh Bình
|
025.02.30.H25
|
26
|
Trường Tiểu học Thanh Hà
|
026.02.30.H25
|
27
|
Trường Tiểu học Thanh Hải
|
027.02.30.H25
|
28
|
Trường Tiểu học Thanh Hương
|
028.02.30.H25
|
29
|
Trường Tiểu học
Thanh Lưu
|
029.02.30.H25
|
30
|
Trường Tiểu học Thanh Nghị A
|
030.02.30.H25
|
31
|
Trường Tiểu học Thanh Nguyên
|
031.02.30.H25
|
32
|
Trường Tiểu học Thanh Phong
|
032.02.30.H25
|
33
|
Trường Tiểu học Thanh Tâm
|
033.02.30.H25
|
34
|
Trường Tiểu học Thanh Tân
|
034.02.30.H25
|
35
|
Trường Tiểu học Thanh Thủy
|
035.02.30.H25
|
36
|
Trường THCS Kiện Khê
|
036.02.30.H25
|
37
|
Trường THCS Liêm Cần
|
037.02.30.H25
|
38
|
Trường THCS Liêm Phong
|
038.02.30.H25
|
39
|
Trường THCS Liêm Sơn
|
039.02.30.H25
|
40
|
Trường THCS Liêm Thuận
|
040.02.30.H25
|
41
|
Trường THCS Liêm Túc
|
041.02.30.H25
|
42
|
Trường THCS Thanh Bình
|
042.02.30.H25
|
43
|
Trường THCS Thanh Hà
|
043.02.30.H25
|
44
|
Trường THCS Thanh Hải
|
044.02.30.H25
|
45
|
Trường THCS Thanh Hương
|
045.02.30.H25
|
46
|
Trường THCS Thanh Lưu
|
046.02.30.H25
|
47
|
Trường THCS Thanh Nghị
|
047.02.30.H25
|
48
|
Trường THCS Thanh Nguyên
|
048.02.30.H25
|
49
|
Trường THCS Thanh Phong
|
049.02.30.H25
|
50
|
Trường THCS Thanh Tâm
|
050.02.30.H25
|
51
|
Trường THCS Thanh Tân
|
051.02.30.H25
|
52
|
Trường THCS Thanh Thủy
|
052.02.30.H25
|
53
|
Trường THCS Đinh Công Tráng
|
053.02.30.H25
|