ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2083/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 21 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2099/QD-BTTTT
ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 93/TTr-STTTT ngày 18/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/12/2018 và thay thế 02 thủ tục hành
chính cấp tỉnh (STT: 36, 37) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1544/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận,
giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- CCHC (Đời 190, VIC);
- Lưu: VT, M.A114/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
2083/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2018 Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày
30/7/2018
|
1.
|
BTT-CMU-284212
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
(có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/12/2018)
|
2.
|
BTT-CMU-284214
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 02 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CÓ
THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2083/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
02
|
0
|
02
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
|
|
1.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số có 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2083/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ website http://sotttt.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết
tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
- Phí thẩm định sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính nội tỉnh:
+ Đối với trường hợp mở rộng phạm
vi cung ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng/lần.
+ Đối với trường hợp thay đổi các
nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng/lần.
|
- Luật bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010 của Quốc Hội;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của
thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2099/QĐ-
BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn: 10.750.000 đồng.
|
- Luật bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010 của Quốc Hội;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của
thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2099/QĐ- BTTTT ngày
04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Cấp tỉnh: Tổng số có 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung./.
TRÍCH
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2099/QĐ-BTTTT
NGÀY 04/12/2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Làm
cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hoặc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả)
1. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
Trình tự thực hiện:
- Trường hợp cần thay đổi nội dung
ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp, doanh nghiệp
phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà
Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng theo quy định, cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đã cấp giấy phép
bưu chính có trách nhiệm thẩm tra và sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính. Trường hợp không chấp thuận sửa đổi, bổ
sung, cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã cấp giấy
phép bưu chính phải có thông báo bằng văn bản cho
doanh nghiệp và nêu rõ lý do trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ sửa đổi, bổ sung.
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm
vi cung ứng dịch vụ bưu chính dẫn đến thay đổi thẩm quyền
cấp giấy phép bưu chính thì doanh nghiệp nộp hồ sơ và thực hiện các thủ tục như
cấp giấy phép mới.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến (nếu có
đủ điều kiện).
Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính;
2. Tài liệu liên quan đến nội dung đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép sửa đổi, bổ sung.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
PHỤ
LỤC IV
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
(Tên
doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………….
|
……..., ngày …..
tháng …. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: ………………………(tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư,
ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư);
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: ……………do…………. cấp ngày …………………………….. tại …………………………………
4. Vốn điều lệ: .............................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………..Fax: ..............................................................
6. Website (nếu có) ………………………E-mail: .............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ……………………………………. Giới tính: .........................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .............................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………. Cấp ngày …………………tại ...............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
Điện thoại: ……………………………. E-mail: .................................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………………………. Giới tính: ......................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………..E-mail: ..............................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung: .........................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung: ..............................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...............................................................................................................................
2.
...............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….....
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Trình tự thực hiện:
- Trước khi giấy phép bưu chính
hết hạn tối thiểu 30 ngày, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính có nhu cầu
tiếp tục kinh doanh thì phải lập 01 bộ hồ sơ là bản gốc đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính và nộp đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Việc cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn được thực hiện trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đáp ứng quy định.
- Trường hợp doanh nghiệp có giấy
phép bưu chính hết hạn hoặc không làm thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính theo đúng thời hạn (trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu
30 ngày) thì doanh nghiệp có nhu cầu được cấp lại giấy phép bưu chính phải nộp hồ sơ và thực hiện các thủ tục như cấp giấy phép mới.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến (nếu có
đủ điều kiện).
Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính;
2. Báo cáo tài chính của 02 năm gần
nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác
của báo cáo;
3. Phương án kinh doanh trong giai
đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
4. Các tài liệu sau nếu có thay đổi
so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
- Mẫu hợp đồng cung
ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng,
nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh
nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn trách
nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải
quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép bưu chính.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
PHỤ
LỤC V
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6
năm 2011 của Chính phủ)
(Tên
tổ chức, doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày …..
tháng …… năm …….
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU
CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi: ……………………………….(tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận
thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập):
............................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………………. do ………….. cấp ngày …………………tại ……………………………..
4. Vốn điều lệ: .............................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………..Fax: ..............................................................
6. Website (nếu có) ……………………….E-mail: ............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: …………………………………………………Giới tính: ...........................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Quốc tịch …………………………………….Sinh ngày: .....................................................
Sổ CMND/hộ chiếu …………………………….cấp ngày …………………..tại .....................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
Điện thoại: …………………………………….E-mail: .........................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………………………….Giới tính: ....................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………E-mail: .............................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị
cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính với lý do như sau: .....................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...............................................................................................................................
2.
...............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các
hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
……………….
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|