ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1933/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 04
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 82/TTr-STTTT ngày 30 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 20 (Hai mươi) thủ
tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử.
Điều 2. Căn cứ Danh mục
hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Thông
tin và Truyền thông có trách nhiệm:
1. Cấu hình thành phần hồ sơ
phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ
sở cho công chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ)
của Sở Thông tin và Truyền thông. Thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo
dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số
hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo
Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức thực hiện
xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính (TTHC)
|
Tên TTHC
|
Tên thành phần hồ sơ và kết quả giải quyết
|
Mã GT thành phần hồ sơ trên CSDL Quốc gia về TTHC
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí (02 TTHC)
|
1
|
1.009374.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép
xuất bản bản tin (Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT
ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ1539
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả giải quyết: Giấy
phép xuất bản bản tin
|
KQ.G14.000027
|
2
|
2.001173.000.00.00.H59
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Đơn đề nghị/thông báo họp báo
Biểu mẫu số 02/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ0421
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả giải quyết: Văn
bản chấp thuận
|
KQ.G14.000002
|
II
|
Lĩnh vực xuất bản, in và
phát hành (06 TTHC)
|
|
|
1
|
1.003483.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ
chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm: Mẫu số 33 Phụ lục Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông.
|
000.00.00.G14- KQ1386
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Danh mục xuất bản phẩm để
triển lãm/hội chợ: Mẫu số 34 - Phụ lục Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ1387
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
KQ.G14.000081
|
2
|
2.001740.000.00.00.H59
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Tờ khai thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in. Mẫu số 09 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ
|
000.00.00.G14- KQ0581
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết:
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in
|
KQ.G14.000152
|
3
|
2.001594.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định Mẫu số 17 - Phụ lục Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ1367
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sơ yếu lý lịch của người đứng
đầu cơ sở in theo mẫu quy định
|
000.00.00.G14- KQ1369
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
KQ.G14.000071
|
4
|
2.001584.000.00.00.H59
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
Mẫu số 18 - Phụ lục Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ002288
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
KQ.G14.000071
|
5
|
1.003868.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh Mẫu số 14 - Phụ lục Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông.
|
000.00.00.G14- KQ1336
|
Quyết định số 1360/QĐ- UBND
ngày 08/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
KQ.G14.000016
|
6
|
1.003725.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu không kinh doanh: Mẫu số 31 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ1359
|
Quyết định số 1360/QĐ- UBND
ngày 08/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh:Mẫu số 30 phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ1358
|
Kết quả giải quyết: Giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
KQ.G14.000079
|
III
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử (05 TTHC)
|
|
|
1
|
2.001098.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mẫu số 23 tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng)
|
000.00.00.G14- KQ0364
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
KQ.G14.000088
|
2
|
2.001885.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận
|
000.00.00.G14- KQ0946
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Giấy Đăng ký kinh doanh điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
000.00.00.G14- KQ0947
|
CMND/thẻ căn cước công dân/hộ
chiếu của chủ điểm cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ
điểm là cá nhân; CMND/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho
tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp quản lý điểm cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng đối với trường hợp chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp.
|
000.00.00.G14- KQ0948
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
KQ.G14.000139
|
3
|
2.001884.000.00.00.H59
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận
|
000.00.00.G14- KQ0941
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các tài liệu có liên quan đến
các thông tin thay đổi (nếu có)
|
000.00.00.G14- KQ0942
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
KQ.G14.000139
|
4
|
2.001880.000.00.00.H59
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy
chứng nhận
|
000.00.00.G14- KQ0935
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
CMND/thẻ căn cước công dân/hộ
chiếu của chủ điểm là cá nhân
|
000.00.00.G14- KQ0936
|
* Kết quả giải quyết: Quyết
định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
KQ.G14.000141
|
5
|
2.001786.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận
|
000.00.00.G14- KQ1595
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
KQ.G14.000139
|
II
|
Lĩnh vực Bưu chính ( 07
TTHC)
|
|
|
1
|
1.003659.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép
bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001869
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
000.00.00.G14- KQ001870
|
Điều lệ của doanh nghiệp (nếu
có)
|
000.00.00.G14- KQ001871
|
Phương án kinh doanh
|
000.00.00.G14- KQ001872
|
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001873
|
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có)
|
000.00.00.G14- KQ001874
|
Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001875
|
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ
bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001876
|
Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001877
|
Thỏa thuận với doanh nghiệp
khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng
một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép
|
000.00.00.G14- KQ001878
|
Tài liệu về tư cách pháp nhân
của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự
|
000.00.00.G14- KQ001879
|
Hợp đồng nhượng quyền thương
mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có)
|
000.00.00.G14- KQ001880
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép bưu chính
|
KQ.G14.000005
|
2
|
1.003687.000.00.00.H59
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ0482
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ0483
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép sửa đổi, bổ sung
|
KQ.G14.000005
|
3
|
1.003633.000.00.00.H59
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001891
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp
|
000.00.00.G14- KQ001892
|
Các tài liệu sau nếu có thay
đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp
được thể hiện trên bưu gửi (nếu có).
- Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
- Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
|
000.00.00.G14- KQ001893
|
Hợp đồng nhượng quyền thương
mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có)
|
000.00.00.G14- KQ001894
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép bưu chính
|
KQ.G14.000005
|
4
|
1.004379.000.00.00.H59
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001891
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép bưu chính
|
KQ.G14.000145
|
5
|
1.004470.000.00.00.H59
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Hồ sơ đề nghị xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ: Cung ứng dịch
vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung ứng dịch
vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng
hóa gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
+ Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp;
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp
được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Hợp đồng nhượng quyền
thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có);
+ Các biện pháp bảo đảm an
toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong
hoạt động bưu chính.
|
000.00.00.G14- KQ001898
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ đề nghị xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam:
+ Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
+ Giấy phép thành lập do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và
chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
|
000.00.00.G14- KQ001897
|
* Kết quả giải quyết: Văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
KQ.G14.000010
|
6
|
1.010902.00 0.00.00.H59
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ
sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001854
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001855
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung
|
KQ.G14.000010
|
7
|
1.005442.000.00.00.H59
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Giấy đề nghị cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001895
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Bản
sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp
|
KQ.G14.000144
|