1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan
triển khai xây dựng hệ thống dữ liệu mở của tỉnh để kết nối, chia sẻ dữ liệu,
khai thác hiệu quả các hệ thống thông tin thuộc Danh mục dữ liệu mờ của cơ quan
nhà nước ưu tiên triển khai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Tổng hợp, thẩm định, tham mưu kịp thời điều chỉnh,
bổ sung Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
theo nhu cầu ứng dụng công nghệ thông tin của từng giai đoạn phát triển Chính
quyền điện tử, Chính quyền số hoặc khi có yêu cầu của UBND tỉnh và đề nghị của
các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh.
c) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan liên quan thực hiện
các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống dữ liệu mở của
tỉnh đảm bảo đồng bộ, an toàn toàn thông tin và nâng cao năng lực sử dụng và
khai thác dữ liệu mở.
2. Các cơ quan, đơn vị có hệ thống thông tin thuộc
Danh mục dữ liệu mở tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm
a) Trên cơ sở danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà
nước ưu tiên triển khai được ban hành tại Quyết định này, triển khai chi tiết
hóa và ban hành danh mục dữ liệu mở của cơ quan, địa phương mình phù hợp với điều
kiện thực tế; đồng thời xây dựng và thực hiện kế hoạch công bố dữ liệu mở trong
danh mục theo quy định tại Khoản 2, Điều 17 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày
09/4/2020 của Chính phủ quy định quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ
quan nhà nước.
b) Chủ trì, phối hợp các cơ quan có liên quan cung cấp,
kết nối, cập nhật dữ liệu với Cổng dữ liệu quốc gia và Cổng dữ liệu cấp bộ, cấp
tỉnh theo kế hoạch công bố dữ liệu mở của đơn vị.
c) Chịu trách nhiệm về nội dung, tính chính xác,
tính cập nhật, chất lượng và định dạng dữ liệu thuận lợi cho người dùng đối với
các dữ liệu do đơn vị quản lý, cung cấp.
d) Bảo đảm việc cung cấp, kết nối dữ liệu thường
xuyên, thông suốt, an toàn, bảo mật thông tin theo quy định pháp luật; khuyến
khích cung cấp các dữ liệu với định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng
dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API).
đ) Cư đầu mối phục vụ việc cung cấp, kết nối, cập
nhật dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh gửi Sở Thông tin và Truyền thông; tiếp nhận
thông tin phản hồi của tổ chức, cá nhân về các vấn đề liên quan đến chất lượng,
sự tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến dữ liệu mở.
e) Thường xuyên rà soát, đề xuất bổ sung danh mục dữ
liệu mở, ưu tiên các dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp quan tâm, có nhu cầu sử
dụng cao gửi về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
cập nhật bổ sung.
TT
|
Tên dữ liệu
|
Mô tả dữ liệu
|
Đơn vị chủ quản
cung cấp
|
Ngày cung cấp lần
đầu
|
Tần suất cung cấp
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục mầm non
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các thông tin tên trường,
số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia
Phạm vi: Các trường học trên địa bàn tỉnh
Nội dung: Thống kê, tra cứu các thông tin tên trường,
số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
09/2023
|
6 tháng/lần
|
CSDL ngành Giáo dục
và Đào tạo
|
2
|
Dữ liệu các cơ quan giáo dục cấp tiểu học
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các thông tin tên trường,
số lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phòng học, thư viện
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các thông tin tên trường, số lớp,
số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phông học, thư viện
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
08/2023
|
6 tháng/lần
|
CSDL ngành Giáo dục
và Đào tạo
|
3
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục cấp THCS
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các thông tin tên trường,
số lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phòng học, thư viện
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các thông tin tên trường, số
lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phòng học, thư viện
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
09/2023
|
6 tháng/lần
|
CSDL ngành Giáo dục
và Đào tạo
|
4
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục cấp THPT
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các thông tin tên trường,
số lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phòng học, thư viện trên
địa bàn tỉnh
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các thông tin tên trường, số
lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phòng học, thư viện trên địa
bàn tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
09/2023
|
6 tháng/lần
|
CSDL ngành Giáo dục
và Đào tạo
|
5
|
Dữ liệu các cơ sở GDCN và GDTX
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các thông tin tên đơn
vị, số GV, số HV, số phòng học trên địa bàn tỉnh
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin tên đơn vị, số GV, số HV, số
phòng học trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
09/2023
|
6 tháng/lần
|
CSDL ngành Giáo dục
và Đào tạo
|
6
|
Danh sách các trung tâm đào tạo Tin học và Ngoại
ngữ
|
Mục đích: Tra cứu Tên trung tâm, địa chỉ trên địa
bàn tỉnh
Nội dung: Thông tin tên trung tâm, địa chỉ đào tạo
tin học và ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
01/2023
|
3 tháng/lần
|
CSDL ngành Giáo dục
và Đào tạo
|
II
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng thuê bao điện thoại di động
|
Mục đích: Quản lý thống kê thuê bao điện thoại di
động
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Cung cấp số lượng thuê bao điện thoại
di động
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
2010
|
1 năm/lần
|
|
2
|
Số lượng thuê bao điện thoại cố định
|
Mục đích: Quản lý thống kê thuê bao điện thoại cố
định
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Cung cấp số lượng thuê bao điện thoại cố
định
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2010
|
1 năm/lần
|
|
3
|
Số lượng thuê bao băng rộng cố định
|
Mục đích: Quản lý thống kê thuê bao băng rộng cố
định
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Cung cấp số lượng thuê bao điện thoại cố
định
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2010
|
1 năm/lần
|
|
4
|
Số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất
|
Mục đích: Quản lý thống kê thuê bao băng rộng di
động mặt đất
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Cung cấp số lượng thuê bao băng rộng di
động mặt đất
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2010
|
1 năm/lần
|
|
5
|
Số điểm Wifi công cộng
|
Mục đích: Quản lý thống kê số lượng điểm Wifi
công cộng
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Cung cấp số lượng điểm Wifi công cộng
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2010
|
1 năm/lần
|
|
6
|
Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu
chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc
tế
|
Mục đích: Quản lý thống kê điểm cung cấp wifi
công cộng
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Cung cấp số lượng điểm Wifi công cộng
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2010
|
1 năm/lần
|
|
7
|
Mạng bưu chính công cộng trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý thống kê điểm bưu gửi, bưu
chính
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Cung cấp số lượng điểm bưu gửi, điểm phục
vụ bưu chính
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2010
|
6 tháng/lần
|
|
8
|
Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa
phương
|
Mục đích: Quản lý thống kê cơ quan báo chí
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Cung cấp danh sách cơ quan báo chí
trung ương và địa phương
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2010
|
6 tháng/lần
|
|
9
|
Các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
|
Mục đích: Quản lý thống kê dịch vụ trò chơi điện
tử
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Cung cấp danh sách điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2010
|
6 tháng/lần
|
|
10
|
Danh sách các nhà xuất bản Trung ương và địa
phương
|
Mục đích: Quản lý thống kê đơn vị xuất bản
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Cung cấp danh sách các nhà xuất bản
Trung ương và địa phương
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2010
|
6 tháng/lần
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến,
giá vé xe buýt
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá, luồng, tuyến xe
khách, xe buýt
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin giá, luồng xe khách, xe buýt
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 01/2024
|
6 tháng/lần
|
Cơ sở dữ liệu
ngành GTVT
|
2
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung
tâm sát hạch lái xe
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin trung tâm
sát hạch; Cơ sở đào tạo giấy phép lái xe
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin trung tâm sát hạch; Danh sách
cơ sở đào tạo giấy phép lái xe
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 01/2024
|
6 tháng/lần
|
Cơ sở dữ liệu
ngành GTVT
|
3
|
Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông
|
Mục đích: Cung cấp vị trí các camera giám sát
giao thông
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các camera giám sát giao
thông trên địa bàn tỉnh
|
Ban An toàn giao
thông
|
11/2022
|
6 tháng/lần
|
Qua giao thức RTSP
Camera
|
4
|
Giá học phí các cơ sở lái xe
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá học phí các cơ sở
lái xe
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin giá học phí các cơ sở lái xe
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 01/2024
|
3 tháng/lần
|
CSDL ngành GTVT
|
5
|
Phân loại đường để tính cước vận tải
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu phân loại đường để
tính cước vận tải
Phạm vi: Trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận
tải quản lý hoặc được ủy quyền quản lý
Nội dung: Thông tin phân loại đường để tính cước
vận tải
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 09/2024
|
1 năm/lần
|
CSDL ngành GTVT
|
6
|
Danh sách cầu đường
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu cầu đường
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin cầu đường
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 09/2023
|
1 năm/lần
|
CSDL ngành GTVT
|
7
|
Danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các tuyến đường cấm đỗ
xe
Phạm vi: Trên các tuyến đường do Sở Giao thông và
Vận tải quản lý hoặc được ủy quyền quản lý
Nội dung: Thông tin các tuyến đường cấm đỗ xe
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 09/2023
|
1 năm/lần
|
CSDL ngành GTVT
|
8
|
Cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý giấy phép lái xe
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 01/2024
|
3 tháng/lần
|
|
9
|
Tra cứu giấy phép lái xe (hạng A1, A2, B2, C)
|
Mục đích: Tra cứu giấy phép lái xe (hạng Al, A2,
B2, C)
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Tra cứu giấy phép lái xe (hạng A1, A2,
B2, C)
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 01/2024
|
3 tháng/lần
|
|
10
|
Các hãng taxi, thông tin xe taxi
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các hãng taxi, thông
tin xe taxi
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các hãng taxi, thông tin xe
taxi
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 01/2024
|
1 năm/lần
|
|
11
|
Danh sách DN cung cấp dịch vụ vận tải
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ vận tải
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
vận tải
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 01/2024
|
1 năm/lần
|
|
12
|
Danh sách các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách các cảng, bến
thủy nội địa, khu neo đậu
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Tháng 09/2023
|
1 năm/lần
|
|
IV
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
1
|
Danh sách tổ chức khoa học - công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu Danh sách tổ chức khoa
học - công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các tổ chức khoa học - công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Tháng 4/2023
|
Hàng năm (trường hợp
có sự điều chỉnh, bổ sung)
|
|
2
|
Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh mục nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin danh mục nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở khoa học và
công nghệ
|
Tháng 7/2023
|
Định kỳ hàng năm
|
|
3
|
Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin tóm tắt kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Tháng 8/2023
|
Hàng năm (tại thời
điểm nhiệm vụ KH&CN được nghiệm thu)
|
|
V
|
LĨNH VỰC KINH TẾ
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp
đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trả lại
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin doanh nghiệp
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh
nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tháng 12/2023
|
1 quý/lần
|
Hệ thống thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin xuất nhập khẩu
hàng hóa
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
|
Sở Công Thương
|
Nhiệm vụ thường
xuyên. Thực hiện theo chỉ đạo và báo cáo UBND tỉnh định kỳ.
|
1 tháng/lần
|
Nguồn số liệu do Cục
thống kê cung cấp
|
3
|
Danh sách các hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các hợp tác
xã quỹ tín dụng nhân dân
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin danh sách các hợp tác xã, quỹ
tín dụng nhân dân trên địa bàn
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tháng 12/2023
|
1 quý/lần
|
Hệ thống thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Danh sách các hộ kinh doanh trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các hộ kinh
doanh
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin danh sách các hộ kinh doanh
trên địa bàn
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tháng 12/2023
|
1 quý/lần
|
Hệ thống thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các liên hiệp
hợp tác xã trên địa bàn
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin danh sách các liên hiệp hợp
tác xã trên địa bàn
|
Sở Công Thương
|
2017
|
Thường xuyên. Cập
nhật khi có thay đổi.
|
Trên trang CSDL
ngành công thương
|
6
|
Danh sách các chợ trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách
các chợ
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin danh sách các danh sách các
chợ
|
Sở Công Thương
|
2017
|
Thường xuyên. Cập
nhật khi có thay đổi.
|
Trên trang CSDL
ngành công thương
|
7
|
Danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên
địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách
các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin danh sách các siêu thị, trung
tâm thương mại trên địa bàn
|
Sở Công Thương
|
2017
|
Thường xuyên. Cập
nhật khi có thay đổi.
|
Trên trang CSDL
ngành công thương
|
8
|
Kết quả xếp loại các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản
phẩm nông lâm thủy sản
|
Mục đích: quản lý, tra cứu kết quả xếp loại các
cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung: kết quả xếp loại các cơ sở sản xuất,
kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01/06/2023
|
6 tháng/lần
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- UBND các huyện/thành phố.
|
9
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin thu nhập
bình quân đầu người
Phạm vi: Trên địa bàn tỉnh
Nội dung: Thông tin thông tin thu nhập bình quân
đầu người
|
Cục Thống kê
|
1995
|
1 năm/lần
|
|
VI
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
Chính sách đối với đối tượng đặc thù
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu chính sách đối với đối
tượng đặc thù
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin chính sách đối với đối tượng
đặc thù
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Khi có nhu cầu báo
cáo
|
Theo nhu cầu của
công việc
|
Báo cáo của BHXH tỉnh
và các huyện, thành phố
|
2
|
Chính sách hỗ trợ đối với người lao động và người
sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19
|
Mục đích: Tra cứu thông tin chính sách hỗ trợ người
lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch
Covid-19
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin chính sách hỗ trợ người lao động
và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
- Đợt 1: Bắt đầu từ
05/5/2020 → chốt số liệu ngày 29/4/2021 chốt số liệu ngày 29/4/2021
- Đợt 2: Từ tháng
7/2021 đến 30/6/2022
|
Theo nhu cầu của
công việc
|
Báo cáo của các
huyện, thành phố
|
3
|
Chính sách đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu chính sách đối với các
doanh nghiệp, hợp tác xã,...,
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin chính sách trong các doanh
nghiệp, hợp tác xã,....
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
- Đợt 1: Bắt đầu từ
05/5/2020 → chốt số liệu ngày 29/4/2021 chốt số liệu ngày 29/4/2021
- Đợt 2: Từ tháng
7/2021 đến 30/6/2022
|
Theo nhu cầu của
công việc
|
Báo cáo của các
huyện, thành phố
|
4
|
Danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức
hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa
bàn tỉnh.
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp,
đơn vị sự nghiệp, tổ chức có hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp,
tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam di làm việc ở nước
ngoài trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Theo đề xuất của
doanh nghiệp
|
Theo nhu cầu của
công việc
|
CSDL của Cục Quản
lý lao động ngoài nước thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5
|
Dữ liệu về đối tượng bảo trợ xã hội
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các chính sách bảo trợ
xã hội
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các chính sách bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Khi có yêu cầu
|
Báo cáo tháng,
quý, năm
|
Dữ liệu từ phần mềm
https://misposasoft.molisa.gov.vn do Cục Bảo trợ xã hội quản lý và từ báo cáo
của các huyện, thành phố
|
6
|
Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các Trung
tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các Trung tâm dịch vụ việc
làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
- Đợt 1: Bắt đầu từ
15/01 kỳ năm sau
Đợt 2: Từ tháng
15/7 hàng năm
|
2 năm/lần
|
|
7
|
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ
tuổi lao động
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin tỷ lệ thất
nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng
lao động trong độ tuổi lao động
|
Cục Thống kê
|
1995
|
1 năm/lần
|
|
8
|
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
phân theo loại hình kinh tế
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin lực lượng
lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin lực lượng lao động từ 15 tuổi
trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Cục Thống Kê
|
1995
|
1 năm/lần
|
|
9
|
Danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức
hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa
bàn tỉnh
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp,
đơn vị sự nghiệp, tổ chức có hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp,
tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Theo đề xuất của doanh nghiệp
|
Theo nhu cầu của
công việc
|
CSDL của Cục Quản
lý lao động ngoài nước thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10
|
Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về cơ sở trợ
giúp xã hội
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về cơ sở trợ giúp xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Khi có yêu cầu
|
6 tháng, năm/lần
|
Dữ liệu từ phần mềm
https://misposasoft.molisa.gov.vn do Cục Bảo trợ xã hội quản lý và từ báo cáo
của các huyện, thành phố
|
11
|
Dữ liệu số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số hộ nghèo,
hộ cận nghèo trên địa bàn
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin số hộ nghèo, hộ cận nghèo
trên địa bàn
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Khi có yêu cầu
|
1 năm/lần
|
Quyết định của
UBND tỉnh, Báo cáo của Sở và Báo cáo của các huyện, thành phố
|
VII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2011
|
- QHSDĐ 10 năm/lần
- KH SDĐ cấp huyện 1 năm/lần
|
|
2
|
Dữ liệu các khu vực có khoáng sản
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin khu vực có
khoáng sản
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin khu vực có khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2011
|
1 năm/lần
|
|
3
|
Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản
|
Mục đích; Quản lý, tra cứu thông tin cấp giấy
phép thăm dò, khai thác khoáng sản
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin cấp giấy phép thăm dò, khai
thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2011
|
1 năm/lần
|
|
4
|
Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng
tài nguyên nước
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cấp giấy
phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin cấp giấy phép thăm dò, khai
thác sử dụng tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2011
|
1 năm/lần
|
|
5
|
Dữ liệu Giấy phép các tổ chức cá nhân hành nghề
khoan giếng
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2011
|
1 năm/lần
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa
phương
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin hoạt động trồng
trọt trên địa bàn địa phương
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin hoạt động trồng trọt trên địa
bàn địa phương
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
03 tháng/lần
|
Báo cáo từ các địa
phương
|
2
|
Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất trồng trọt
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dinh dưỡng đất,
sử dụng đất trồng trọt
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin dinh dưỡng đất, sử dụng đất
trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01/01/2025
|
05 năm/lần
|
Kết quả dự án Điều
tra, đánh giá chất lượng đất
|
3
|
Các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo
an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các loại
phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến
cáo người dân sử dụng
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các loại phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 năm/lần
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
4
|
Số lượng gia súc, gia cầm và động vật khác trong
chăn nuôi
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số lượng gia
súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về số lượng gia súc, gia cầm
và động vật khác trong chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 quý/lần
|
Các Trạm chăn nuôi
và Thú y cấp huyện
|
5
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin sản lượng một
số sản phẩm chăn nuôi
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về sản lượng một số sản phẩm
chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 quý/lần
|
Các Trạm chăn nuôi
và Thú y cấp huyện
|
6
|
Cơ sở chăn nuôi được chứng nhận cơ sở chăn nuôi
an toàn dịch bệnh
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số lượng các
cơ sở chăn nuôi được chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các cơ sở chăn nuôi được chứng
nhận cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 quý/lần
|
Các Trạm chăn nuôi
và Thú y cấp huyện
|
7
|
Danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận hữu cơ
VietGAP (hoặc GAP khác)
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách các
cơ sở được cấp chứng nhận hữu cơ VietGAP (hoặc GAP khác)
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về danh sách các cơ sở được cấp
chứng nhận hữu cơ VietGAP (hoặc GAP khác)
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 quý/lần
|
Các Trạm chăn nuôi
và Thú y cấp huyện
|
8
|
Danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn
chăn nuôi
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số lượng các
cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thức ăn chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
|
31/12/2023
|
6 tháng/lần
|
Các Trạm chăn nuôi
và Thú y cấp huyện
|
9
|
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi
có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thức ăn chăn nuôi có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 tháng/lần
|
Các Trạm chăn nuôi
và Thú y cấp huyện
|
10
|
Các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô
lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các tổ chức,
cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các tổ chức, cá nhân chăn
nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 tháng/lần
|
Các Trạm chăn nuôi
và Thú y cấp huyện
|
11
|
Dữ liệu về giá bình quân một số sản phẩm chăn
nuôi trên địa bàn tỉnh
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu về giá
bình quân một số sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin dữ liệu về giá bình quân một
số sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 quý/lần
|
Các Trạm chăn nuôi
và Thú y cấp huyện
|
12
|
Dữ liệu đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường
sống của loài thủy sản
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin đánh giá nguồn
lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin đánh giá nguồn lợi thủy sản và
môi trường sống của loài thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 quý/lần
|
Chi cục Thủy sản
|
13
|
Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh
doanh
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh mục
loài thủy sản được phép kinh doanh
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin danh mục loài thủy sản được
phép kinh doanh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 quý/lần
|
Chi cục Thủy sản
|
14
|
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ sở nuôi
trồng thủy sản
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
6 tháng/lần
|
Chi cục Thủy sản
|
15
|
Dữ liệu rừng phòng hộ
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin rừng phòng hộ
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin rừng phòng hộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 tháng/lần
|
Chi cục Thủy sản
|
16
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu rừng
đặc dụng
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin dữ liệu rừng đặc dụng
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 tháng/lần
|
Chi cục Thủy sản
|
17
|
Dữ liệu rừng sản xuất
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin rừng sản xuất
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin rừng sản xuất
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
1 tháng/lần
|
Chi cục Thủy sản
|
18
|
Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin điều tra rừng,
kiểm kê rừng, diễn biến rừng
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn
biến rùng
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2016
|
1 năm/1 lần
|
Chi cục Kiểm lâm
|
19
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh phân bón
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở có
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh phân bón
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các cơ sở có giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh phân bón
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
3 tháng/lần
|
Kết quả xử lý thủ
tục cấp chứng nhận buôn bán phân bón của Chi cục Trồng trọt bảo vệ thực vật
và Thủy lợi; Thông tin các cơ sở sản xuất phân bón từ Cục Bảo vệ thực vật
|
20
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở có
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các cơ sở có giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31/12/2023
|
3 tháng/lần
|
Kết quả xử lý thủ
tục cấp chứng nhận buôn bán thuốc BVTV của Chi cục Trồng trọt bảo vệ thực vật
và Thủy lợi; Thông tin các cơ sở sản xuất Thuốc BVTV từ Cục Bảo vệ thực vật
|
IX
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu về bảng
giá đất nông nghiệp
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin dữ liệu về bảng giá đất nông
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2023
|
5 năm/lần
|
Theo quy định tại Thông
tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về bảng giá
đất phi nông nghiệp
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về bảng giá đất phi nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2023
|
5 năm/lần
|
Theo quy định tại
Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính
|
X
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh
quan thiên nhiên trên địa bàn tỉnh
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các địa điểm
du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về các địa điểm du lịch tự
nhiên về cảnh quan thiên nhiên
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 tháng/lần
|
|
2
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa
trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các địa điểm
du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về các địa điểm du lịch lịch
sử - văn hóa trên địa bàn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 tháng/lần
|
|
3
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi,
giải trí trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các khu, điểm
dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về các khu, điểm dịch vụ mua
sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 tháng/lần
|
|
4
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở
lưu trú du lịch trên địa bàn
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về các cơ sở lưu trú du lịch
trên địa bàn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 tháng/Lần
|
|
5
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
6
|
Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách
du lịch
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các điểm cung
cấp thông tin phục vụ khách du lịch
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về các điểm cung cấp thông
tin phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
7
|
Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các công ty
lữ hành du lịch được cấp phép
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về các công ty lữ hành du lịch
được cấp phép
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
8
|
Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc
gia
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh mục di
sản văn hóa phi vật thể quốc gia
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin danh mục di sản văn hóa phi vật
thể quốc gia
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
9
|
Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các di tích
lịch sử - văn hóa
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các di tích lịch sử - văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
10
|
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các danh lam
thắng cảnh
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các danh lam thắng cảnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
11
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
12
|
Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các bảo tàng
thuộc phân cấp quản lý
Phạm vi: Toàn tỉnh .
Nội dung: Thông tin các bảo tàng thuộc phân cấp
quản lý
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
13
|
Dữ liệu về chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về chứng nhận đăng ký quyền
tác giả
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
14
|
Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa
phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp tỉnh quản lý
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về tài liệu,
hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản
lý
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về tài liệu, hiện vật và di sản
văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
15
|
Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu
phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin công trình
văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa
bàn
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin công trình văn hóa về nhà
hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
16
|
Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng
và lễ hội
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về lịch các
chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về lịch các chương trình sự
kiện cộng đồng và lễ hội
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
17
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về thành
tích thi đấu thể thao
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về thành tích thi đấu thể
thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
XI
|
LĨNH VỰC XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu về dân số, diện tích tự nhiên và mật độ
dân số phân theo địa phương
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về dân số,
diện tích tự nhiên và mật độ dân số trên địa bàn tỉnh
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về dân số, diện tích tự nhiên
và mật độ dân số phân trên địa bàn tỉnh
|
Cục Thống kê tỉnh
|
1995
|
1 năm/lần
|
|
2
|
Dữ liệu hộ thông công trình hạ tầng xã hội về
công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin hệ thống
công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục
thể thao
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin hệ thống công trình hạ tầng
xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
3
|
Dữ liệu về các hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội,
liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhãn...)
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về các hội (hội,
liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp
nhân...)
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về các hội (hội, liên hiệp hội,
tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...)
|
Sở Nội vụ
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
4
|
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn tỉnh
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về các tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về các tổ chức hành nghề công
chứng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
2023
|
06 tháng/lầm
|
|
5
|
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp
phép thành lập
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các quỹ xã hội,
quỹ từ thiện được cấp phép thành lập
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được
cấp phép thành lập
|
Sở Nội vụ
|
2023
|
1 năm/lần
|
|
6
|
Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin tổ chức thực
hiện trợ giúp pháp lý
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin tổ chức thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
2023
|
06 tháng/lần
|
|
7
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách
các tổ chức hành nghề luật sư
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin danh sách các tổ chức hành
nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
2023
|
06 tháng/lần
|
|
8
|
Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về số người
đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về số người đóng bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
10/6/2023
|
6 tháng/lần
|
Ngành BHXH
|
9
|
Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về số người
hưởng chế độ bảo hiểm xã hội
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về số người hướng chế độ bảo
hiểm xã hội
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
10/6/2023
|
6 tháng/lần
|
|
10
|
Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm thất
nghiệp
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về số người
hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về số người hưởng chế độ bảo
hiểm thất nghiệp
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
10/6/2023
|
6 tháng/lần
|
|
XII
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu bảng giá vật liệu xây
dựng
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin bảng giá vật liệu xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
01/2022
|
1 tháng/lần
|
http://dmdgxd.cuckinhtexd.gov.vn/
http://sxd.dongnai.gov.vn/file
excel
|
2
|
Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu Đơn giá nhân công xây dựng
trên địa bàn tỉnh
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin Đơn giá nhân công xây dựng
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
1 năm/lần
|
http://sxd.dongnai.gov.vn/file
pdf
|
4
|
Các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô
thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các dự án nhà ở thương
mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các dự án nhà ở thương mại,
nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
1 năm/lần
|
http://sxd.dongnai.gov.vn/file
excel
|
5
|
Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các quy hoạch xây dựng, quy
hoạch đô thị
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 11/2021
|
Thường xuyên
|
http://quyhoach.xaydung.gov.vn/file
cad
|
6
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu cấp phép xây dựng trên
địa bàn đô thị
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin cấp phép xây dựng trên địa
bàn
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
1 tháng/lần
|
http://sxd.dongnai.gov.vn/file
pdf
|
7
|
Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu suất vốn đầu tư xây dựng
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin suất vốn đầu tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
1 năm/lần
|
https://moc.gov.vn/vn
file pdf
|
8
|
Dữ liệu định mức xây dựng
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu định mức xây dựng
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin định mức xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Theo quy định hiện
hành
|
https://moc.gov.vn/vn
file pdf
|
9
|
Dữ liệu định mức dự toán cho các công tác xây dựng
đặc thù
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu định mức dự toán cho
các công tác xây dựng đặc thù
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin định mức dự toán cho các công
tác xây dựng đặc thù
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Theo quy định hiện
hành
|
file pdf
|
10
|
Dữ liệu giá cả máy và thiết bị thi công xây dựng
trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá cả máy và thiết bị
thi công
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin giá cả máy và thiết bị thi
công xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
1 năm/lần
|
http://sxd.dongnai.gov.vn/
file pdf
|
11
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra đơn giá xây dựng công
trình
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin đơn giá xây dựng công trình
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 01/2022
|
1 tháng/lần
|
http://dmdgxd.cuckinhtexd.gov.vn/
http://sxd.dongnai.gov.vn/file
pdf
|
XIII
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
1
|
Danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của địa phương
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các cơ sở sản xuất
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền tỉnh Đồng Nai
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các cơ sở sản xuất kinh doanh
thực phẩm thuộc thẩm quyền của tỉnh Đồng Nai
|
Sở Y tế
|
2023
|
1 tháng/lần
|
|
2
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của
từng cơ sở trên địa bàn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
và số giường bệnh của từng cơ sở
|
Sở Y tế
|
2023
|
6 tháng/lần
|
|
3
|
Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc từ dược liệu
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu về danh mục thuốc, thuốc
từ dược liệu
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về danh mục thuốc, thuốc từ
dược liệu
|
Sở Y tế
|
2023
|
1 quý/lần
|
|
4
|
Cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
tại các cơ sở đủ điều kiện tiêm chùng
|
Sở Y tế
|
2023
|
1 quý/lần
|
|
5
|
Dữ liệu về số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm
y tế
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu về số lượt người khám chữa
bệnh bảo hiểm y tế
Phạm vi: Toàn tỉnh
Nội dung: Thông tin về số lượt người khám chữa bệnh
bảo hiểm y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
2023
|
1 tháng/lần
|
|