|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1860/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1860/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
22 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CẤU HÌNH KỸ THUẬT VÀ VỊ TRÍ LẮP
ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An toàn thông
tin ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Công văn số
58/BTTTT-KHCN ngày 11 tháng 01 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
hướng dẫn các nguyên tắc định hướng về công nghệ thông tin và truyền thông
trong xây dựng đô thị thông minh ở Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số
1765/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án: Xây
dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018 - 2023, tầm nhìn
đến 2030;
Xét đề nghị của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 44/TTr-STTTT, ngày 11 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy định về cấu hình kỹ thuật và vị trí lắp đặt hệ
thống camera trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành, đoàn thể và Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
QUY ĐỊNH
CẤU HÌNH KỸ THUẬT VÀ VỊ TRÍ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. NHỮNG QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về cấu
hình kỹ thuật và vị trí lắp đặt hệ thống camera trên địa bàn tỉnh Quảng Trị nhằm
phục vụ các cơ quan nhà nước giám sát hoạt động, quản lý công tác đảm bảo an
ninh, an toàn trật tự xã hội; xây dựng chính quyền điện tử và phát triển đô thị
thông minh.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với
các cơ quan nhà nước; các đơn vị sự nghiệp công lập; các cơ quan Trung ương
đóng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Khuyến khích đối với các tổ chức,
doanh nghiệp; các hộ gia đình thực hiện theo quy định này.
3. Quan điểm về đầu tư, lắp
đặt hệ thống camera
a) Việc đầu tư, lắp đặt hệ thống
camera trên địa bàn tỉnh phải đảm bảo được sự chia sẻ nhu cầu cho các ngành,
lĩnh vực cùng tham gia khai thác.
b) Việc đầu tư, lắp đặt hệ thống
camera trên địa bàn tỉnh phải đảm bảo không trùng lắp và có tính kế thừa hiện
trạng hiện có.
c) Khi đầu tư, lắp đặt hệ thống
camera cần lấy ý kiến của cơ quan chuyên môn, Sở Thông tin và Truyền thông liên
quan đến nhu cầu sử dụng, tiêu chuẩn kỹ thuật và xuất xứ của thiết bị, linh kiện.
4. Đường truyền kết nối hệ
thống camera
Sử dụng mạng truyền số liệu
chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị nhằm bảo
đảm an toàn, an ninh thông tin theo quy định của UBND tỉnh tại Quyết định số
03/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2014 về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành, sử dụng và đảm bảo an toàn, an ninh trên mạng truyền số liệu chuyên dùng
của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Đối với các đơn vị chưa kết nối
mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước thì yêu cầu phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để lựa chọn giải pháp đường truyền kết nối
nhằm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin.
5. Máy chủ lưu trữ, xử lý
thông tin từ hệ thống camera
Sử dụng chung các máy chủ, thiết
bị lưu trữ hiện có tại Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Trị để lưu trữ, xử lý
thông tin kết nối từ hệ thống camera. Việc sử dụng ngân sách nhà nước để đầu tư
mua sắm máy chủ, thiết bị lưu trữ nhằm mục đích lưu trữ, xử lý thông tin từ hệ
thống camera phải được cài đặt, triển khai tập trung tại Sở Thông tin và Truyền
thông Quảng Trị.
II. CẤU HÌNH
KỸ THUẬT VÀ VỊ TRÍ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
1. Tiêu
chuẩn xác định và cấu hình kỹ thuật hệ thống camera:
a) Hệ thống camera lắp đặt trên
địa bàn tỉnh phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
ISO/IEC 27002:2011 về công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực
hành quản lý an toàn thông tin.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
6768-1:2000 (IEC 574-1:1977) về Thiết bị và hệ thống nghe-nhìn, video và truyền
hình.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
9250:2012 về Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông.
- Tiêu chuẩn quốc gia ISO
9001-2008 về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu.
- Quyết định số
1914/2009/QĐ-BCA-E11 ngày 07/7/2009 của Bộ Công an ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật
hệ thống giám sát, xử lý vi phạm trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
b) Cấu hình kỹ thuật tối thiểu
cho hệ thống camera lắp đặt trên địa bàn tỉnh được quy định chi tiết như sau:
1. Camera IP - Outdoor (lắp đặt
ngoài trời):
Số TT
|
Nội dung
|
Yêu cầu kỹ thuật camera
outdoor
|
Yêu cầu
|
1
|
Loại camera
|
Camera ngoài trời (outdoor)
|
Bắt buộc
|
2
|
Độ phân giải
|
Luồng chính: >= 1920x1080 (1080p)
Luồng phụ: >= 640x480 (480p)
|
Bắt buộc
|
3
|
Cảm biến hình ảnh
|
Kích thước và loại cảm biến
|
Cảm biến màu Kích thước sensor >= 1/2.9"
|
Bắt buộc
|
Độ nhạy sáng (Minimum illumination)
|
Color <= [email protected],white/black <= 0.01 [email protected];
Color <= [email protected] với camera nhìn đêm
|
Bắt buộc
|
Chế độ lọc hồng ngoại (IR Cut Filter)
|
Có.
Tự động chuyển đổi chế độ hoạt động ngày và đêm
|
Bắt buộc
|
4
|
Ống kính
|
Khoảng cách quan sát tốt
|
1-30 m
|
Bắt buộc
|
5
|
Góc xoay, góc ngẩng
|
- Góc xoay 360°
- Góc ngẩng ≥ 90°
|
Tùy chọn
|
6
|
Zoom quang
|
>= 10x quang
|
Tùy chọn
|
7
|
Môi trường hoạt động
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-10°C ~ 55°C
|
Bắt buộc
|
Độ ẩm hoạt động
|
≥ 95%
|
Bắt buộc
|
8
|
Tiêu chuẩn môi trường
|
Camera outdoor ≥ IP66
|
Bắt buộc
|
9
|
Nén video
|
H.264/MJPEG
|
Bắt buộc
|
10
|
Tốc độ khung hình
|
1~25 fps
|
Bắt buộc
|
11
|
Đa luồng
|
Hỗ trợ ≥ 2 luồng
|
Bắt buộc
|
12
|
Điều khiển tốc độ bit
|
Chế độ
|
Hỗ trợ 2 chế độ cố định (CBR)
và động (VBR)
|
Bắt buộc
|
13
|
Các tính năng cải thiện hình ảnh
|
Cân bằng sáng (WDR)
|
Có hỗ trợ
|
Bắt buộc
|
14
|
Chế độ hồng ngoại
|
Có đèn hồng ngoại để quan sát
trong điều kiện thiếu sáng
Khoảng cách quan sát tốt 5 -
20 m
|
Bắt buộc
|
15
|
Giao thức mạng
|
TCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP,
RTSP, NTP
|
Bắt buộc
|
16
|
Tích hợp
|
Tuân theo chuẩn ONVIF
|
Bắt buộc
|
17
|
Giao diện mạng
|
Tốc độ
|
Ethernet >= 10/100 Mbps
|
Bắt buộc
|
Giao diện
|
Giao diện mạng: RJ45
|
Bắt buộc
|
18
|
Quản lý
|
Giao diện quản lý qua Web
|
Hỗ trợ
|
Bắt buộc
|
19
|
Bảo mật
|
Mật khẩu quản lý
|
Hỗ trợ đặt mật khẩu cho giao
diện quản lý
|
Bắt buộc
|
20
|
Lưu trữ tại camera
|
Hỗ trợ lưu trữ bằng thẻ nhớ
trên camera
|
Tùy chọn
|
21
|
Cấp nguồn
|
Hỗ trợ cấp nguồn qua PoE
802.3af/802.3at
|
Tùy chọn
|
22
|
Loại nguồn điện AC
|
220VAC; 50Hz
|
Bắt buộc
|
23
|
Phụ kiện đi kèm
|
- Nguồn cấp
- Giá đỡ
- Ốc, vít lắp đặt
|
Tùy chọn
|
24
|
Bảo hành
|
Bảo hành tối thiểu 01 năm
|
Bắt buộc
|
2. Camera IP - indoor (lắp đặt
trong nhà):
Số TT
|
Nội dung
|
Yêu cầu kỹ thuật camera indoor
|
Yêu cầu
|
1
|
Loại camera
|
Camera trong nhà (indoor)
|
Bắt buộc
|
2
|
Độ phân giải
|
Luồng chính: >= 1920 x
1080 (1080p)
Luồng phụ: >= 640 x 480
(480p)
|
Bắt buộc
|
3
|
Cảm biến hình ảnh
|
Kích thước và loại cảm biến
|
Cảm biến màu Kích thước
sensor >= 1/2.9"
|
Bắt buộc
|
Độ nhạy sáng (Minimum
illumination)
|
Color <= [email protected],
white/black <= 0.01 [email protected];
Color <= [email protected] với
camera nhìn đêm
|
Bắt buộc
|
Chế độ lọc hồng ngoại (IR Cut
Filter)
|
Có.
Tự động chuyển đổi chế độ hoạt
động ngày và đêm
|
Bắt buộc
|
4
|
Ống kính
|
Khoảng cách quan sát tốt
|
1-30 m
|
Bắt buộc
|
5
|
Góc xoay, góc ngẩng
|
- Góc xoay 360°.
- Góc ngẩng ≥ 90°.
|
Tùy chọn
|
6
|
Zoom quang
|
>= 10x quang
|
Tùy chọn
|
7
|
Môi trường hoạt động
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-10°C ~ 55°C
|
Bắt buộc
|
Độ ẩm hoạt động
|
≥ 95%
|
Bắt buộc
|
8
|
Tiêu chuẩn môi trường
|
Camera indoor ≥ IP53
|
Bắt buộc
|
9
|
Nén video
|
H.264/MJPEG
|
Bắt buộc
|
10
|
Tốc độ khung hình
|
1~25 fps
|
Bắt buộc
|
11
|
Đa luồng
|
Hỗ trợ ≥ 2 luồng
|
Bắt buộc
|
12
|
Điều khiển tốc độ bit
|
Chế độ
|
Hỗ trợ 2 chế độ cố định (CBR)
và động (VBR)
|
Bắt buộc
|
13
|
Các tính năng cải thiện hình ảnh
|
Cân bằng sáng (WDR)
|
Có hỗ trợ
|
Bắt buộc
|
14
|
Chế độ hồng ngoại
|
Có đèn hồng ngoại để quan sát
trong điều kiện thiếu sáng
Khoảng cách quan sát tốt 5 -
20 m
|
Bắt buộc
|
15
|
Giao thức mạng
|
TCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP,
RTSP, NTP
|
Bắt buộc
|
16
|
Tích hợp
|
Tuân theo chuẩn ONVIF
|
Bắt buộc
|
17
|
Giao diện mạng
|
Tốc độ
|
Ethernet >= 10/100 Mbps
|
Bắt buộc
|
Giao diện
|
Giao diện mạng: RJ45
|
Bắt buộc
|
18
|
Quản lý
|
Giao diện quản lý qua Web
|
Hỗ trợ
|
Bắt buộc
|
19
|
Bảo mật
|
Mật khẩu quản lý
|
Hỗ trợ đặt mật khẩu cho giao
diện quản lý
|
Bắt buộc
|
20
|
Lưu trữ tại camera
|
Hỗ trợ lưu trữ bằng thẻ nhớ
trên camera
|
Tùy chọn
|
21
|
Cấp nguồn
|
Hỗ trợ cấp nguồn qua PoE
|
Tùy chọn
|
22
|
Loại nguồn điện AC
|
220VAC; 50Hz
|
Bắt buộc
|
23
|
Phụ kiện đi kèm
|
- Nguồn cấp
- Giá đỡ
- Ốc, vít lắp đặt
|
Tùy chọn
|
24
|
Bảo hành
|
Bảo hành tối thiểu 01 năm
|
Bắt buộc
|
3. Camera IP - giao thông:
Số TT
|
Nội dung
|
Yêu cầu kỹ thuật camera giao
thông
|
Yêu cầu
|
1
|
Loại camera
|
Camera trong nhà (outdoor)
|
Bắt buộc
|
2
|
Độ phân giải
|
Luồng chính: >= 1920 x 1080 (1080p)
Luồng phụ: >= 640 x 480 (480p)
|
Bắt buộc
|
3
|
Cảm biến hình ảnh
|
Kích thước và loại cảm biến
|
Cảm biến màu Kích thước sensor >= 1/2.8"
|
Bắt buộc
|
Độ nhạy sáng (Minimum illumination)
|
Color <= 0.0011 [email protected]
|
Bắt buộc
|
Khả năng ghi hình ở tốc độ cao
|
Hỗ trợ tốc độ: 0 - 100 km/h
|
Bắt buộc
|
4
|
Ống kính
|
Khoảng cách quan sát tốt
|
5 - 100 m
|
Bắt buộc
|
5
|
Nhận dạng biển số
|
Hỗ trợ
|
Bắt buộc
|
6
|
Góc xoay, góc ngẩng
|
- Góc xoay 360°.
- Góc ngẩng ≥ 45°.
|
Bắt buộc
|
7
|
Zoom quang
|
>= 8x quang
|
Bắt buộc
|
8
|
Môi trường hoạt động
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-5°C ~ 45°C
|
Bắt buộc
|
Độ ẩm hoạt động
|
≥ 95%
|
Bắt buộc
|
9
|
Tiêu chuẩn môi trường
|
Camera outdoor ≥ IP63
|
Bắt buộc
|
10
|
Nén video
|
H.264/MJPEG
|
Bắt buộc
|
11
|
Tốc độ khung hình
|
1~25 fps
|
Bắt buộc
|
12
|
Đa luồng
|
Hỗ trợ ≥ 2 luồng
|
Bắt buộc
|
13
|
Điều khiển tốc độ bit
|
Chế độ
|
Hỗ trợ 2 chế độ cố định (CBR) và động (VBR)
|
Bắt buộc
|
14
|
Các tính năng cải thiện hình ảnh
|
Cân bằng sáng (WDR)
|
Có hỗ trợ
|
Bắt buộc
|
15
|
Chế độ hồng ngoại
|
Có đèn hồng ngoại để quan sát trong điều kiện thiếu sáng
Khoảng cách quan sát tốt 5 - 90 m
|
Tùy chọn
|
16
|
Giao thức mạng
|
TCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP, RTSP, NTP
|
Bắt buộc
|
17
|
Tích hợp
|
Tuân theo chuẩn ONVIF
|
Bắt buộc
|
18
|
Giao diện mạng
|
Tốc độ
|
Ethernet >= 10/100 Mbps
|
Bắt buộc
|
Giao diện
|
Giao diện mạng: RJ45
|
Bắt buộc
|
19
|
Quản lý
|
Giao diện quản lý qua Web
|
Hỗ trợ
|
Bắt buộc
|
20
|
Bảo mật
|
Mật khẩu quản lý
|
Hỗ trợ đặt mật khẩu cho giao
diện quản lý
|
Bắt buộc
|
21
|
Lưu trữ tại camera
|
Hỗ trợ thẻ nhớ SD, Mini SD,
Micro SD hoặc HDD >= 64GB
|
Bắt buộc
|
22
|
Cấp nguồn
|
Hỗ trợ cấp nguồn qua PoE
802.3af/802.3at
|
Tùy chọn
|
23
|
Điện áp vào
|
AC 100 - 240 V
|
Bắt buộc
|
Điện áp ra
|
DC 12 V và 5 V (sai số ± 5%
không tải)
|
Tùy chọn
|
Dòng điện ra
|
Dòng điện thực ≥90% dòng định
mức Đối với đầu ra 12 V, dòng định mức 5 A Đối với đầu ra 5 V, dòng định mức
5 A
|
Bắt buộc
|
24
|
Phụ kiện đi kèm
|
- Nguồn cấp
- Giá đỡ
- Ốc, vít lắp đặt
|
Tùy chọn
|
25
|
Bảo hành
|
Bảo hành tối thiểu 01 năm
|
Bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Yêu cầu kỹ thuật Mô hình triển
khai:
Số TT
|
Nội dung
|
Yêu cầu kỹ thuật mô hình triển khai
|
Yêu cầu
|
I
|
Yêu cầu chung
|
1
|
Công nghệ
|
Tất cả các thành phần của hệ
thống hỗ trợ công nghệ IP
|
Bắt buộc
|
2
|
Đường truyền
|
Băng thông cho mỗi camera
>= 4Mbps.
Băng thông tại điểm trung tâm
bằng tổng băng thông từ các điểm nhánh kết nối về trung tâm
|
Bắt buộc
|
3
|
Tích hợp
|
Hệ thống hỗ trợ các chuẩn:
TCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP, RTSP, NTP, ONVIF
|
Bắt buộc
|
4
|
Thành phần
|
Camera thu nhận hình ảnh, NVR
ghi hình, STB hiển thị hình ảnh, VMS quản lý toàn bộ thiết bị và hệ thống,
CDN quản lý phân phối luồng hình ảnh, ứng dụng truy xuất hệ thống trên thiết
bị di động, mạng truyền dẫn kết nối hệ thống
|
Bắt buộc
|
5
|
An toàn thông tin
|
Hệ thống đảm bảo an toàn thông
tin, có các thành phần hỗ trợ chống tấn công như Firewall, IPS
|
Bắt buộc
|
6
|
Giám sát điều hành
|
Lưu trữ dữ liệu và điều hành
tập trung duy nhất tại trung tâm giám sát, điều hành tỉnh
|
Bắt buộc
|
II
|
Mô hình lưu trữ
|
1
|
Lưu trữ tập trung
|
Dữ liệu được lưu trữ tập
trung tại phòng máy chủ đảm bảo các yêu cầu về nguồn điện dự phòng, điều hòa
chính xác, hệ thống chữa cháy, hệ thống máng cáp
|
Bắt buộc
|
2
|
Lưu trữ cloud
|
Dữ liệu được lưu trữ tại nhiều
datacenter khác nhau, hỗ trợ việc truy xuất từ bất cứ đâu qua mạng công cộng
internet
|
Bắt buộc
|
3
|
Lưu trữ tại chỗ
|
Dữ liệu được lưu trữ ngay
trên camera hoặc tại các thiết bị ghi hình qua mạng (NVR) tại địa điểm đặt
camera
|
Bắt buộc
|
4
|
Dự phòng
|
Dữ liệu
|
Tối thiểu dự phòng n+1
|
Bắt buộc
|
Băng thông mạng
|
Tối thiểu 20% băng thông
|
Bắt buộc
|
III
|
Mô hình chia sẻ dữ liệu
|
1
|
Nhiều kết nối đồng thời truy
xuất hình ảnh của 01 camera
|
Hỗ trợ tối thiểu >= 30 kết
nối đồng thời
|
Bắt buộc
|
2
|
Phân quyền truy cập
|
Hỗ trợ phân quyền cho nhiều lớp
người dùng (người dùng xem thông thường...), gán các quyền khác nhau cho các
lớp người dùng khác nhau (quyền xem trực tiếp, quyền xem lại, quyền sửa xóa,
quyền cấu hình...)
|
Bắt buộc
|
3
|
Phân cấp dữ liệu
|
Trung tâm điều hành tập trung
duy nhất tại tỉnh; các trung tâm giám sát chuyên ngành Sở/Ban/ngành/khu vực
|
Bắt buộc
|
2. Vị trí
lắp đặt hệ thống camera:
a) Ưu tiên lắp đặt hệ thống
camera tại các điểm nhằm phục vụ công tác đảm bảo an ninh, an toàn trật tự xã hội;
các điểm phục vụ công tác giám sát, tổ chức điều hành giao thông; các điểm phục
vụ nhu cầu quản lý đa ngành, đa lĩnh vực; các điểm đáp ứng điều kiện về hạ tầng
truyền dẫn, cấp điện, hệ thống cột, hệ thống gá sẵn có; các điểm thuận tiện cho
công tác quản lý, bảo trì bảo dưỡng, an toàn hệ thống;
b) Ủy quyền Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp các cơ quan, địa phương liên quan phê duyệt danh
sách điểm camera cần đầu tư, lắp đặt;
c) Vị trí và hướng camera phục
vụ cho giao thông, đảm bảo an toàn trật tự đô thị: Sở Thông tin và Truyền thông
thống nhất với Công an tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố liên quan trước
khi triển khai thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2019 về Quy định cấu hình kỹ thuật và vị trí lắp đặt hệ thống camera trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1860/QĐ-UBND ngày 22/07/2019 về Quy định cấu hình kỹ thuật và vị trí lắp đặt hệ thống camera trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
38
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|