|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1826/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khởi
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1826/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
08 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Lao động - Thương
binh và Xã hội (Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 10/7/2024); Nội vụ (Tờ trình số
494/TTr-SNV ngày 23/7/2024) và Tư pháp (Tờ trình số 130/TTr-STP ngày 31/7/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục thành phần hồ sơ 21 thủ tục hành chính phải số hóa áp dụng tại cấp xã
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1
Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ
sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa
được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông đảm bảo cấu hình thống nhất thành phần hồ sơ phải số hóa áp dụng tại cấp
xã trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho
công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của đơn vị thực hiện phân loại thành
phần hồ sơ số hóa.
2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
tổ chức thực hiện việc số hóa hồ sơ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã tại
Bộ phận Một cửa đơn vị theo Danh mục hồ sơ số hóa ban hành kèm theo Quyết định
này.
3. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp
luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã, báo
cáo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ngành có liên quan, kịp thời tham
mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện thường
xuyên theo dõi việc thực hiện cấu hình thành phần hồ sơ số hóa áp dụng tại cấp
xã trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo Danh mục hồ
sơ phải số hóa đã ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Tư pháp và
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khởi
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) PHẢI SỐ HÓA ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 08/08/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Mã số thành
phần hồ sơ
|
Số Quyết định
công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC)
|
1.
|
2.000355.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở, nhân
viên của cơ sở
|
000.00.00.G07-
KQ0677
|
Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 về việc công
bố TTHC mới ban hành áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh.
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (05 TTHC)
|
1.
|
1.012373.000.
00.00.H51
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân,
tập thể theo công trạng
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân, tập
thể được đề nghị tặng Giấy khen; Biên bản xét khen thưởng
|
000.00.00.G09-
KQ001649
|
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 về việc
công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng áp dụng tại cấp xã
trên địa bàn tỉnh.
|
2.
|
1.012374.000.
00.00.H51
|
Tặng Giấy khen Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân, tập
thể được đề nghị tặng Giấy khen; Biên bản xét khen thưởng
|
000.00.00.G09-
KQ001651
|
3.
|
1.012376.000.
00.00.H51
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
đột xuất
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân, tập
thể được đề nghị tặng Giấy khen
|
000.00.00.G09-
KQ001656
|
4.
|
1.012378.000.
00.00.H51
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân, tập
thể được đề nghị tặng Giấy khen; Biên bản xét khen thưởng
|
000.00.00.G09-
KQ001661
|
5.
|
1.012379.000.
00.00.H51
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân, tập
thể được đề nghị tặng Giấy khen; Biên bản xét khen thưởng
|
000.00.00.G09-
KQ001663
|
III
|
Lĩnh vực Hộ tịch (13 TTHC)
|
1.
|
1.000689.000.
00.00.H51
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có
Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh;
nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh
|
000.00.00.G15-
KQ003266
|
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 về việc
công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh.
|
Văn bản của cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc
cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con
|
000.00.00.G15-
KQ003268
|
Trường hợp không có văn bản nêu trên thì các bên
nhận cha, mẹ, con lập văn bản cam đoan về mối quan hệ cha, mẹ, con, có ít
nhất hai người làm chứng về mối quan hệ cha, mẹ, con
|
000.00.00.G15-
KQ003269
|
2.
|
1.003583.000.
00.00.H51
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có
Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh;
nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh
|
000.00.00.G15-
KQ003302
|
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 về việc
công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh.
|
Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai
hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh
sản cho việc mang thai hộ
|
000.00.00.G15-
KQ003303
|
3.
|
1.000419.000.
00.00.H51
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử do
cơ quan có thẩm quyền cấp
|
000.00.00.G15-
KQ003312
|
4.
|
2.000986.000.
00.00.H51
|
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ em sinh ra
cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế thì giấy chứng sinh được thay bằng
văn bản xác nhận của người làm chứng; trường hợp không có người làm chứng thì
người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực. Đối với
trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì nộp biên bản về việc trẻ em bị bỏ rơi thay
cho giấy chứng sinh
|
000.00.00.G15-
KQ1123
|
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 về việc
công bố TTHC sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh.
|
5.
|
2.001023.000.
00.00.H51
|
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ em sinh ra
cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế thì giấy chứng sinh được thay bằng
văn bản xác nhận của người làm chứng; trường hợp không có người làm chứng thì
người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực. Đối với
trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì nộp biên bản về việc trẻ em bị bỏ rơi thay
cho giấy chứng sinh
|
000.00.00.G15-
KQ1123
|
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 về việc
công bố TTHC sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh.
|
6.
|
1.001193.000.
00.00.H51
|
Đăng ký khai sinh
|
Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có
Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh;
nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh
|
000.00.00.G15-
KQ003207
|
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 về việc
công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh.
|
Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên bản
về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập
|
000.00.00.G15-
KQ003208
|
7.
|
1.000894.000.
00.00.H51
|
Đăng ký kết hôn
|
Bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Ủy
ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền cấp trong trường hợp người yêu cầu đăng ký kết
hôn không đăng ký thường trú tại địa bàn xã, phường, thị trấn làm thủ tục đăng
ký kết hôn. Trường hợp các thông tin về tình trạng hôn nhân đã có trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử được điền tự động
thì không phải xuất trình (theo hình thức trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình
thức trực tuyến)
|
000.00.00.G15-
KQ003232
|
8.
|
1.001022.000.
00.00.H51
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Văn bản của cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc
cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con
|
000.00.00.G15-
KQ003249
|
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 về việc
công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa
bàn tỉnh.
|
Trường hợp không có văn bản nêu trên thì phải có văn
bản cam đoan của các bên nhận cha, mẹ, con về mối quan hệ cha, mẹ, con và có
ít nhất hai người làm chứng về mối quan hệ cha, mẹ, con
|
000.00.00.G15-
KQ003250
|
9.
|
1.000656.000.
00.00.H51
|
Đăng ký khai tử
|
Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử do
cơ quan có thẩm quyền cấp
|
000.00.00.G15-
KQ003284
|
Giấy tờ, tài liệu, chứng cứ do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận hợp lệ chứng minh sự kiện chết đối với trường
hợp đăng ký khai tử cho người chết đã lâu, không có Giấy báo tử hoặc giấy tờ
thay thế Giấy báo tử
|
000.00.00.G15-
KQ003285
|
10.
|
1.004837.000.
00.00.H51
|
Đăng ký giám hộ
|
Văn bản cử người giám hộ theo quy định của Bộ
luật Dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ cử
|
000.00.00.G15-
KQ003400
|
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 về việc
công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh.
|
11.
|
1.004845.000.
00.00.H51
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Giấy tờ làm căn cứ chấm dứt giám hộ theo quy định
của Bộ luật Dân sự
|
000.00.00.G15-
KQ003418
|
12.
|
1.004884.000.
00.00.H51
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Trường hợp người yêu cầu đăng ký lại khai sinh là
cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang thì
phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị về việc những nội dung
khai sinh của người đó gồm họ, chữ đệm, tên; giới tính; ngày, tháng, năm sinh;
dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ sơ
do cơ quan, đơn vị đang quản lý
|
000.00.00.G15-
KQ003891
|
13.
|
1.004772.000.
00.00.H51
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
Trường hợp người yêu cầu đăng ký lại khai sinh là
cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ trang thì
phải có văn bản xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị về việc những nội dung
khai sinh của người đó gồm họ, chữ đệm, tên; giới tính; ngày, tháng, năm
sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với
hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý
|
000.00.00.G15-
KQ003901
|
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 về việc
công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh.
|
IV
|
Lĩnh vực Chứng thực (02 TTHC)
|
1.
|
2.000913.000.
00.00.H51
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
000.00.00.G15-
KQ1977
|
Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 về
việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Chứng thực áp dụng tại cấp xã trên
địa bàn tỉnh.
|
2.
|
2.000927.000.
00.00.H51
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
000.00.00.G15-
KQ1982
|
Tổng số: 21
TTHC.
|
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1826/QĐ-UBND ngày 08/08/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
138
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|