|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1748/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1748/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 06
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI
CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
3315/QĐ-BCT ngày 22/12/2023 của Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục dịch
vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 2199/TTr-SCT ngày 03/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công
Thương tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I, II, III chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. UBND huyện, thành phố
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý gửi các Sở quản lý chuyên ngành tổng hợp.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Sở Công Thương
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy
định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở
Công Thương, UBND các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan theo
dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về
chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày
30/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về phê duyệt Danh mục dịch vụ công
trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết
định số 1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa
bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V, VX, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (P/h);
- Lưu: VT, Ks4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI
CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
lệ phí
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
|
|
1
|
1.003401.000.00.00.H35
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
|
2
|
2.001619.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
3
|
2.000636.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
4
|
2.000176.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
5
|
2.000167.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
6
|
1.010696.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
|
|
x
|
7
|
2.000647.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
8
|
2.000672.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
|
|
|
9
|
2.000033.000.00.00.H35
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
|
x
|
10
|
2.001474.000.00.00.H35
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
|
x
|
11
|
2.000004.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
12
|
2.000002.000.00.00.H35
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
13
|
2.000131.000.00.00.H35
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
x
|
14
|
2.000001.000.00.00.H35
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
x
|
IV
|
Quản vực bán hàng đa cấp
|
|
|
|
15
|
2.000609.000.00.00.H35
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội nghị, hội thảo đào tạo về bán hàng đa cấp.
|
|
|
x
|
16
|
2.000619.000.00.00.H35
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương.
|
|
|
x
|
17
|
2.000631.000.00.00.H35
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
|
|
x
|
18
|
2.000309.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương.
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
19
|
2.000078.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
20
|
2.000136.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
|
|
|
21
|
2.000.191.000.00.00.H35
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
|
1
|
2.000633.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
2
|
2.000620.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
|
3
|
2.000181.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
|
4
|
2.000615.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
|
5
|
2.000162.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
6
|
2.000629.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
7
|
1.001279.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
8
|
2.001240.000.00.00.H35
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
x
|
|
|
9
|
2.000150.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
|
|
10
|
2.001283.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
11
|
2.001270.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
12
|
2.001261.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
|
|
|
1
|
2.002620.000.00.00.H35
|
Thông báo về thực hiện hoạt
động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG MẠNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
|
1
|
2.000648.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
2
|
2.000673.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
3
|
2.001624.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
4
|
2.000190.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
|
|
5
|
2.001434.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
6
|
2.001433.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
7
|
2.000229.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
8
|
2.000591.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
9
|
2.000535.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
10
|
2.000142.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Cụm công nghiệp
|
|
|
|
11
|
1.012427.000.00.00.H35
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Điện lực
|
|
|
|
12
|
1.013004.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ
thống điện quốc gia
|
|
|
x
|
13
|
1.013005.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ
có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
|
|
x
|
14
|
2.002676.000.00.00.H35
|
Thông báo phát triển điện mặt
trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Tài sản kết cấu
hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý
|
|
|
x
|
15
|
1.012567.000.00.00.H35
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp tỉnh quản lý
|
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thủy điện
|
|
|
|
1
|
1.000473.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
x
|
2
|
2.000599.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Tài sản kết cấu
hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý
|
|
|
|
4
|
1.012568.000.00.00.H35
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp huyện quản lý
|
|
|
x
|
5
|
1.012569.000.00.00.H35
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng chợ
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
1
|
2.001175.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
2
|
2.001172.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
3
|
2.001161.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
x
|
|
|
4
|
2.000652.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
5
|
1.011507.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
6
|
1.011508.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
7
|
2.001547.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
8
|
1.002758.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
9
|
1.011506.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học, công
nghệ
|
|
|
|
10
|
2.000046.000.00.00.H35
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
|
11
|
2.000637.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
12
|
2.000674.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
13
|
2.000664.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
14
|
2.000645.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
15
|
2.000666.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
16
|
2.000669.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
17
|
2.000626.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
18
|
2.000204.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
19
|
2.000622.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
20
|
2.001646.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
21
|
2.001630.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
22
|
2.001636.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
23
|
2.000640.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
24
|
2.000197.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
25
|
1.001005.000.00.00.H35
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
26
|
2.000459.000.00.00.H35
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
|
|
27
|
1.001158.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
|
|
|
28
|
2.000331.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ
nghệ
|
|
|
|
29
|
1.012471.000.00.00.H35
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thủy điện
|
|
|
|
30
|
2.001640.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
|
x
|
31
|
2.001607.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
|
x
|
32
|
2.001587.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
|
x
|
33
|
2.001384.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
|
x
|
34
|
2.001322.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
35
|
2.001292.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
36
|
2.001313.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
37
|
2.001300.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
38
|
1.009972.000.00.00.H35
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
|
39
|
1.009973.000.00.00.H35
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
|
40
|
2.000638.000.00.00.H35
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
|
|
x
|
41
|
2.000621.000.00.00.H35
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
|
|
x
|
42
|
2.000643.000.00.00.H35
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
|
x
|
43
|
2.001617.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
44
|
2.001549.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
45
|
2.001249.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
46
|
2.001724.000.00.00.H35
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
47
|
2.001561.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
48
|
2.001632.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
|
49
|
2.001535.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
|
50
|
2.001266.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
|
|
|
51
|
1.002939.000.00.00H35
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh
tại khu (điểm) chợ biên giới
|
|
|
x
|
X
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
|
|
|
52
|
2.000063.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
53
|
2.000450.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
54
|
2.000347.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
55
|
2.000327.000.00.00.H35
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
56
|
2.000314.000.00.00.H35
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
57
|
2.000339.000.00.00.H35
|
Thủ tục Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại
hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
|
x
|
58
|
2.000361.000.00.00.H35
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục ENT
|
|
|
x
|
59
|
1.000774.000.00.00.H35
|
Thủ tục Cấp giấy phép lập cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện ENT
|
|
|
x
|
60
|
2.002166.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
|
x
|
61
|
2.000334.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
|
x
|
62
|
2.000322.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
|
x
|
63
|
2.000665.000.00.00.H35
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
|
|
x
|
64
|
1.001441.000.00.00.H35
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
|
|
x
|
65
|
2.000662.000.00.00.H35
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
|
x
|
66
|
2.000272.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều
20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
|
|
x
|
67
|
2.000330.000.00.00.H35
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
68
|
2.000340.000.00.00.H35
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
69
|
2.000351.000.00.00.H35
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch
vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
|
x
|
70
|
2.000362.000.00.00.H35
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí
|
|
|
x
|
71
|
2.000255.000.00.00.H35
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa
|
|
|
x
|
72
|
2.000370.000.00.00.H35
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
|
x
|
73
|
2.000221.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
|
x
|
74
|
2.000210.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
75
|
2.000172.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại
|
|
|
|
76
|
1.005190.000.00.00.H35
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
|
|
77
|
2.000110.000.00.00.H35
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
78
|
2.000354.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
79
|
1.000481.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
80
|
2.000279.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
81
|
2.000166.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
82
|
2.000390.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
83
|
2.000156.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
84
|
2.000073.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
85
|
2.000207.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
86
|
2.000201.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
87
|
2.000194.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
88
|
2.000187.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
89
|
2.000175.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
90
|
2.000196.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
91
|
1.000425.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
92
|
2.000180.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
93
|
2.000387.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
94
|
2.000376.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
95
|
2.000371.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
96
|
2.000163.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
97
|
1.000444.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
98
|
2.000211.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực xúc tiến thương
mại
|
|
|
|
99
|
2.002604.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
100
|
2.002605.000.00.00.H35
|
Sửa đổi giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
101
|
2.002606.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
102
|
2.002607.000.00.00.H35
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
103
|
2.002608.000.00.00.H35
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại
|
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thuỷ điện
|
|
|
|
1
|
2.000184.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
x
|
|
2
|
2.002620.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
x
|
|
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
707
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|