Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1734/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 An Giang
Số hiệu:
|
1734/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1734/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4
THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;
Căn cứ Công văn số
2779/VPCP-KGVX ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban
hành danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;
Căn cứ Chỉ thị số 1148/CT-UBND
ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường xử
lý hồ sơ, thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện
trên địa bàn tỉnh An Giang. Với tổng số là 1045 thủ tục, bao gồm:
Phụ lục I: Sở, Ban, Ngành tỉnh.
Phụ lục II: Các cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh
Phụ lục III: Huyện, thị xã, thành phố.
Phụ lục IV: Xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn
tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
PHỤ
LỤC I. SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
(áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
X
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu
tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
|
X
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện
tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ
góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực
hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với
nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).
|
|
X
|
4
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư
trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
X
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
X
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với
dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
X
|
7
|
Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
8
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường
hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển
sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
9
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
|
|
X
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước
ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên dự
án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư
|
|
X
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày
Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực
hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn
đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động
của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và
các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)
|
|
X
|
12
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
|
X
|
13
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
X
|
14
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
|
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu
|
|
X
|
16
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
X
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
|
X
|
18
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
19
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG, TIỀN CÔNG
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
|
X
|
21
|
Thủ tục đăng ký hệ thống thang
lương, bảng lương
|
|
X
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động.
|
|
X
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ
doanh nghiệp
|
|
X
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người
lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà
làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy
phép lao động theo quy định của pháp luật.
|
|
X
|
25
|
Đối với người lao động nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí
công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng
không thay đổi người sử dụng lao động
|
|
X
|
26
|
Đối với người lao động nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều
174 của Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc
đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật
|
|
X
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng
về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật,
văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế
|
|
X
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
29
|
Thủ tục xác nhận không thuộc diện
cấp GPLD cho người LĐNN làm việc trong KCN, KKTCK
|
|
X
|
II. SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn
giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký
kinh doanh tại địa phương.
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương.
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa
phương.
|
X
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân
sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B,C).
|
|
X
|
7
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế
Kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C).
|
|
X
|
8
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng
vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi
trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C).
|
|
X
|
9
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110 KV không
phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35KV sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên
điện lực.
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra
viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3.
|
|
X
|
13
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
có dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
|
X
|
14
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
|
X
|
16
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
|
X
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng).
|
|
X
|
18
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
|
X
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
|
X
|
20
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
|
X
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng).
|
|
X
|
22
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
|
X
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai.
|
|
X
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
|
X
|
25
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
|
X
|
26
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
|
X
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
31
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
32
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
34
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
35
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
37
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
38
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
|
X
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
|
X
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
|
X
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
|
X
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
|
X
|
43
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
|
X
|
44
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
|
X
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
|
X
|
46
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
|
X
|
47
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
|
X
|
48
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
|
X
|
49
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
|
X
|
50
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
|
X
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
|
X
|
52
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
|
X
|
53
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác).
|
|
X
|
54
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết
hiệu lực)
|
|
X
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
|
X
|
56
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
|
X
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác).
|
|
X
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
|
X
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
|
X
|
60
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
|
X
|
61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác).
|
|
X
|
62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
|
X
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá.
|
|
X
|
64
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
|
X
|
65
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
|
X
|
66
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
|
X
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu.
|
|
X
|
68
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
|
X
|
69
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
|
X
|
70
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
|
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
|
|
X
|
72
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
|
X
|
|
73
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp cấp lại do Giấy
phép hết thời hạn hiệu lực)
|
|
X
|
74
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép bị mất, bị
tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).
|
X
|
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
X
|
|
76
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
X
|
|
77
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn
hiệu lực).
|
X
|
|
78
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
X
|
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
X
|
|
80
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
X
|
|
81
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
X
|
|
82
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
X
|
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
83
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm do Sở Công
thương thực hiện.
|
|
X
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm do Sở Công
Thương thực hiện.
|
X
|
|
85
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy Chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
X
|
|
86
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).
|
X
|
|
87
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
X
|
|
88
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
X
|
|
89
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương.
|
|
X
|
90
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp đăng ký lại
nội dung quảng cáo thực phẩm).
|
|
X
|
91
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng).
|
|
X
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
|
|
92
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
|
X
|
93
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông
báo hoạt động bán hàng đa cấp.
|
|
X
|
94
|
Thủ tục xác nhận thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
|
X
|
95
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu
và điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng.
|
X
|
|
VII
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
|
|
96
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
X
|
|
97
|
Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ
sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
X
|
|
98
|
Thủ tục đăng ký thực hiện khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.
|
|
X
|
99
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa
bàn tỉnh.
|
|
X
|
100
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
|
X
|
101
|
Thủ tục đình chỉ việc thực hiện
chương trình khuyến mãi
|
|
X
|
102
|
Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ chức
trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại
hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam).
|
|
X
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
|
103
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
104
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy
phép bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ).
|
|
X
|
105
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài).
|
|
X
|
106
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương đến 01 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác).
|
|
X
|
107
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
108
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
X
|
109
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
X
|
110
|
Thủ tục thông báo dự kiến chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35
Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
|
X
|
111
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị
định 07/2016/NĐ-CP).
|
|
X
|
112
|
Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới thuộc tỉnh An Giang
|
X
|
|
IX
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
|
|
113
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo
phân bón vô cơ
|
X
|
|
114
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo
gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
X
|
|
115
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ
|
X
|
|
116
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức
hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
X
|
|
117
|
Thủ tục xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
|
X
|
118
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
X
|
|
119
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
120
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
121
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
X
|
|
122
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
X
|
|
123
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
X
|
|
124
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy).
|
X
|
|
125
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy).
|
X
|
|
126
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy).
|
X
|
|
127
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực
thi hành).
|
X
|
|
128
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực
thi hành).
|
X
|
|
129
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng
nhận hết hiệu lực thi hành).
|
X
|
|
130
|
Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
X
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
131
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình
|
X
|
|
132
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản quy
mô công nghiệp
|
X
|
|
133
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp đối với các họat động khai thác tận thu khoáng sản
|
X
|
|
134
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
X
|
|
135
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
X
|
|
136
|
Thủ tục đăng ký hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
X
|
|
XI
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
|
137
|
Thủ tục xác nhận bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
X
|
|
XII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
|
|
138
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại.
|
X
|
|
139
|
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại.
|
X
|
|
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
X
|
X
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
X
|
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
X
|
|
4
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
X
|
|
5
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
X
|
|
6
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
7
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
X
|
|
8
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số;
|
X
|
|
9
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn;
|
X
|
|
10
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
X
|
|
11
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
X
|
|
12
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
X
|
|
13
|
Dạy thêm học thêm cấp THPT trong
nhà trường
|
|
X
|
14
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
|
X
|
15
|
Chuyển trường ngoài tỉnh đối với
học sinh THPT
|
|
X
|
16
|
Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc
có cấp cao nhất là THPT) ngoài nhà trường
|
X
|
|
17
|
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ -
tin học
|
X
|
|
18
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
X
|
|
19
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
X
|
|
20
|
Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo,
bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
X
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
1
|
Nhóm thủ tục đăng ký thành lập
doanh nghiệp: Công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh nghiệp
tư nhân
|
|
X
|
2
|
Nhóm đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
3
|
Nhóm thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, thay đổi người đại diện
theo pháp luật, tăng/giảm vốn điều lệ, thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính
|
|
X
|
4
|
Nhóm thủ tục thông báo thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp: thông tin đăng ký thuế, ngành nghề kinh doanh,
cổ đông sáng lập, thành viên góp vốn, tỷ lệ cổ phần
|
|
X
|
5
|
Thông báo tạm ngừng đăng ký kinh
doanh
|
|
X
|
6
|
Thông báo quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
|
X
|
7
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
8
|
Thông báo mẫu dấu đối với các loại
hình doanh nghiệp: công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh
nghiệp tư nhân
|
|
X
|
9
|
Nhóm thủ tục chi, tách, sáp nhập
và hợp nhất doanh nghiệp
|
|
X
|
10
|
Nhóm thủ tục chuyển đổi loại
hình doanh nghiệp
|
|
X
|
11
|
Giải thể, thu hồi, cấp lại đăng
ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án
|
|
X
|
12
|
Thông báo hoạt động trở lại trước
thời hạn
|
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU MUA SẮM
CÔNG
|
13
|
Đăng ký bên mời thầu, nhà thầu
|
|
X
|
14
|
Đăng tải thông tin về đấu thầu
|
|
X
|
15
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
|
X
|
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN) công lập.
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập.
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động cho Văn phòng Đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức
KH&CN công lập, ngoài công lập
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận.
|
X
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức
khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất
Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát.
|
X
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
X
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
13
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
14
|
Thủ tục thẩm định công nghệ dự
án đầu tư
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ,
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
15
|
Thủ tục khai báo thiết bị X -
quang chẩn đoán y tế
|
X
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
X
|
|
17
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
X
|
|
18
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y
tế).
|
X
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
X
|
|
20
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
X
|
|
21
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X
- quang y tế).
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG
|
22
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
X
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
X
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
X
|
|
26
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
X
|
|
27
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất
lượng Quốc gia.
|
X
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
X
|
|
29
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng.
|
X
|
|
30
|
Thủ tục
điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
X
|
|
31
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
X
|
|
32
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
X
|
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
X
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng
ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của
tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
VI. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục báo cáo công tác an
toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
|
X
|
|
2
|
Thủ tục báo cáo tai nạn lao động
của người sử dụng lao động
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cung cấp hồ sơ, tài
liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài
|
X
|
|
4
|
Thủ tục gửi biên bản điều tra
tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
X
|
|
5
|
Thủ tục khai báo tai nạn lao động
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định chương trình
huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
X
|
|
7
|
Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
X
|
|
8
|
Thủ tục thông báo về việc tuyển
dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
X
|
|
9
|
Thủ tục đăng
ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
X
|
|
10
|
Thủ tục thông báo việc tổ chức
làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
X
|
|
11
|
Thủ tục thông báo doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
X
|
|
12
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng
A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý)
|
X
|
|
13
|
Thủ tục gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý
|
X
|
|
14
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
X
|
|
15
|
Thủ tục hỗ
trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực
không có hợp đồng lao động
|
X
|
|
16
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh
nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp
|
X
|
|
17
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
18
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
19
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
X
|
|
20
|
Thủ tục giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội cấp
|
X
|
|
23
|
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng
số lao động trở lên là người khuyết tật
|
X
|
|
24
|
Thủ tục Gia
hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên
là người khuyết tật
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
25
|
Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
X
|
|
26
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
X
|
|
27
|
Thủ tục giám
định vết thương còn sót
|
X
|
|
28
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
X
|
|
29
|
Thủ tục sửa
đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
X
|
|
30
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
X
|
|
31
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
X
|
|
32
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
X
|
|
33
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
X
|
|
34
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
X
|
|
35
|
Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
X
|
|
36
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
X
|
|
37
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên
xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
40
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
41
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
42
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
43
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
X
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân
|
X
|
|
45
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
X
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
46
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
47
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
48
|
Thủ tục xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
49
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
X
|
|
50
|
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
51
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
52
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
53
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
54
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
X
|
|
VII
|
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
55
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển
địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động
cho thuê lại lao động
|
X
|
|
56
|
Thủ tục báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động
|
X
|
|
57
|
Thủ tục báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
X
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG
|
58
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
X
|
|
59
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
X
|
|
60
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
X
|
|
VII. SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thủ tục xin phép xuất cảnh
|
X
|
|
2
|
Thủ tục xin phép tiếp khách nước
ngoài
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi
lại của doanh nhân APEC (ABTC)
|
X
|
|
VIII. SỞ NỘI VỤ TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Nộp hồ sơ thi tuyển công chức
|
X
|
|
2
|
Thành lập, giải thể hội, tổ chức
phi Chính phủ
|
X
|
|
3
|
Cấp bản sao lưu trữ
|
X
|
|
4
|
Cấp chứng thực lưu trữ
|
X
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
X
|
|
6
|
Thành lập hội
|
X
|
|
7
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
8
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
10
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
11
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ
|
X
|
|
12
|
Đổi tên quỹ
|
X
|
|
13
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
14
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
15
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
16
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
X
|
|
17
|
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen
thưởng
|
X
|
|
IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất để
thực hiện dự án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ
chức
|
X
|
|
2
|
Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn
giáo
|
X
|
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
4
|
Thủ tục chuyển từ thuê đất trả
tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất đối với tổ chức
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho
tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh,
thương mại, dịch vụ đa mục đích
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối
với đất đang sử dụng của tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần
đầu theo kết quả hòa giải thành đối với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc
quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành
án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành
|
X
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối
với tài sản gắn liền với đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp đối với tổ chức
|
X
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho
tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
|
X
|
|
10
|
Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
X
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
đối với tổ chức
|
X
|
|
12
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất đối với tổ chức
|
X
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp,
khiếu nại về đất đai đối với tổ chức
|
X
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn đối với tổ chức
|
X
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
X
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang
doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất
|
X
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi
nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức
|
X
|
|
18
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối
với tổ chức
|
X
|
|
19
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký thay đổi mục
đích sử dụng đất đối với tổ chức
|
X
|
|
21
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
23
|
Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu
cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
24
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
X
|
|
25
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
X
|
|
26
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
X
|
|
27
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc
thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào
vận hành chính thức.
|
X
|
|
28
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề
án bảo vệ môi trường chi tiết
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp lần đầu, cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH).
|
X
|
|
30
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung.
|
X
|
|
31
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung.
|
X
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
X
|
|
33
|
Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn
thành xử lý ô nhiễm triệt để
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
X
|
|
35
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản.
|
X
|
|
36
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm
dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
X
|
|
37
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản.
|
X
|
|
38
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản.
|
X
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản.
|
X
|
|
40
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản.
|
X
|
|
41
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
X
|
|
42
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản.
|
X
|
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản.
|
X
|
|
44
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
X
|
|
45
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
X
|
|
46
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề
án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
X
|
|
47
|
Trình tự nghiệm thu kết quả thực
hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
X
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường
|
X
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký thu hồi khoáng sản
|
X
|
|
50
|
Thủ tục gia hạn đăng ký thu hồi
khoáng sản
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
X
|
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1
|
Thủ tục Cho phép họp báo (trong
nước)
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cấp phép đăng tin, bài,
phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Cấp phép phát hành thông
cáo báo chí (nước ngoài)
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất
kênh chương trình quảng bá
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản
tin (trong nước)
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
X
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
in
|
X
|
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
in
|
X
|
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
X
|
X
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in địa phương
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triễn lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
X
|
X
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
X
|
X
|
16
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
X
|
X
|
17
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở
in
|
X
|
X
|
18
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
X
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
X
|
X
|
III
|
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
– THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
20
|
Thủ tục Cấp phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
21
|
Thủ tục Cấp phép sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
22
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
23
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
24
|
Thủ tục Đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
25
|
Thủ tục Sửa đổi bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
IV
|
BƯU CHÍNH
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
(trong phạm vi nội tỉnh)
|
X
|
X
|
27
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
X
|
X
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh) khi hết hạn
|
X
|
X
|
29
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh) bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
X
|
30
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
X
|
X
|
31
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
X
|
XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
1
|
Thủ tục Cấp
giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa
phương
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa
phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cấp
giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người
đẹp, người mẫu
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục Cấp
giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục Cấp
giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi
địa phương
|
X
|
|
7
|
Thủ tục chấp
thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ
biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với
phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT
|
10
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
X
|
X
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép
tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN
HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
13
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
X
|
|
V
|
LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM
NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
15
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
16
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
17
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
X
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Lễ hội.
|
X
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
X
|
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
X
|
X
|
21
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
X
|
X
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thư viện
|
X
|
|
23
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
X
|
|
IX
|
QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ,
SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
24
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo
cụ
|
X
|
|
X
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
25
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
thành lập bảo tàng cấp tỉnh
|
X
|
X
|
26
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
X
|
27
|
Thủ tục cấp
giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương.
|
X
|
X
|
28
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
X
|
X
|
29
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
X
|
X
|
30
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích.
|
X
|
|
31
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích.
|
X
|
X
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích.
|
X
|
|
33
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
X
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ
THAO CHO MỌI NGƯỜI
|
34
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp.
|
X
|
|
35
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
|
X
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận.
|
X
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
X
|
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards &
Snooker.
|
X
|
|
39
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình.
|
X
|
|
40
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí.
|
X
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn.
|
X
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao.
|
X
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và
Vovinam.
|
X
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt.
|
X
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ.
|
X
|
|
46
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay
động cơ.
|
X
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền Anh.
|
X
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo.
|
X
|
|
49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao.
|
X
|
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.
|
X
|
|
51
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng.
|
X
|
|
52
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.
|
X
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá.
|
X
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn.
|
X
|
|
55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông.
|
X
|
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin.
|
X
|
|
57
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
X
|
|
58
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga.
|
X
|
|
XII
|
LĨNH VỰC KINH DOANH DU LỊCH
|
59
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
X
|
|
60
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
X
|
|
61
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam.
|
X
|
|
62
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam.
|
X
|
|
63
|
Thủ tục
cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp.
a) Thay
đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác;
c) Thay
đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài.
d) Thay
đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh
nghiệp thành lập
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị
tiêu huỷ.
|
X
|
|
65
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC HƯỚNG DẪN VIÊN
DU LỊCH
|
66
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch Quốc tế.
|
X
|
|
67
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch nội địa.
|
X
|
|
68
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch.
|
X
|
|
69
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch.
|
X
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
X
|
|
XII. SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, rách, nát.
|
X
|
|
2
|
Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do chứng chỉ hết hạng
|
X
|
|
3
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng II, hạng III.
|
|
X
|
4
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng II, hạng III
|
|
X
|
5
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng II, hạng
III.
|
|
X
|
6
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II, hạng III.
|
|
X
|
7
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng II, hạng III.
|
|
X
|
8
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II, hạng III.
|
|
X
|
9
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
X
|
10
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ cũ bị rách, nát hoặc thất lạc chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
|
X
|
11
|
Thủ tục
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
|
X
|
12
|
Thủ tục
cấp mới chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III
|
|
X
|
13
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ cũ rách, nát hoặc bị thất lạc 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
X
|
14
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều chỉnh, bổ sung nội dung 09 loại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III.
|
|
X
|
15
|
Cấp phép xây dựng
|
X
|
X
|
16
|
Cấp
phép quy hoạch xây dựng
|
X
|
X
|
XIII. SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn.
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình.
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình.
|
X
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận là lương y.
|
X
|
|
8
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
|
X
|
9
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
X
|
10
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
X
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
khi thay đội tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
|
X
|
|
13
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn.
|
X
|
|
14
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe.
|
X
|
|
15
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe lái xe
|
X
|
|
16
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
17
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ
sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
18
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
X
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
21
|
Cho phép áp dụng thí điểm chính
thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
X
|
22
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
X
|
23
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế.
|
|
X
|
24
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế.
|
|
X
|
25
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
|
X
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
|
X
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
|
X
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
X
|
|
30
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
31
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chị trách nhiệm và không thay đổi
nội dung quảng cáo
|
X
|
|
32
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
X
|
|
33
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
35
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chị
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
36
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
X
|
|
37
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
|
X
|
38
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
X
|
39
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chị trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
40
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
X
|
|
41
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chị trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
X
|
|
42
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
|
X
|
43
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
44
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
Hiv do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm Hiv
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
47
|
Thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
48
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự.
|
|
X
|
49
|
Thông báo đăng ký hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
|
|
X
|
50
|
Thông báo đủ điều kiện hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).
|
|
X
|
51
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho
cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
X
|
|
52
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược do bị mất, hỏng.
|
|
X
|
53
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược.
|
X
|
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
X
|
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
X
|
|
57
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
58
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc
|
X
|
|
59
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận
|
X
|
|
XIV. THANH TRA TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
X
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu đối với đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo đối với
đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh
|
X
|
|
XV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
X
|
2
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
X
|
3
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang
khai thác
|
|
X
|
4
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai
thác
|
|
X
|
5
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn
đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
X
|
7
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
đối với quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
X
|
8
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường
bộ địa phương.
|
|
X
|
9
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết
kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác,
đường bộ địa phương
|
|
X
|
10
|
Thủ tục cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương
|
|
X
|
11
|
Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời
có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
|
X
|
12
|
Thủ tục chấp thuận các hoạt động
văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa
bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống
đường bộ trong đó có quốc lộ)
|
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN GIAO
THÔNG
|
13
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư
xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
X
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP LƯU HÀNH ĐẶC
BIỆT
|
15
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe
bánh xích tự hành trên đường bộ
|
|
X
|
16
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
|
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ
XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THAM GIA GIAO THÔNG
|
17
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
X
|
X
|
18
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên
dùng có thời hạn
|
X
|
X
|
19
|
Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng
|
X
|
X
|
20
|
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
X
|
X
|
21
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng.
|
X
|
X
|
22
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở
hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
X
|
X
|
23
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở
Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (sang tên chủ sở hữu ở
khác tỉnh, thành phố)
|
X
|
X
|
24
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở
hữu xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến
|
X
|
X
|
25
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở
Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu)
|
X
|
X
|
26
|
Thủ tục đăng ký lại xe máy
chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu)
|
X
|
X
|
27
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
X
|
X
|
28
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng
không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
X
|
X
|
29
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng
mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển.
|
X
|
X
|
V
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
30
|
Thủ tục thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
X
|
X
|
VI
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT
ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
X
|
X
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
X
|
X
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
|
X
|
X
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
X
|
X
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo
|
X
|
X
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
X
|
X
|
37
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
X
|
X
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
X
|
X
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
X
|
X
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số
lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
|
X
|
X
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận
|
X
|
X
|
42
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
X
|
X
|
43
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
X
|
X
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
X
|
X
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
X
|
X
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
X
|
X
|
47
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
X
|
X
|
48
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bẳng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
X
|
X
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc
tế (IDP)
|
X
|
|
VII
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ
|
50
|
Thủ tục công bố lần đầu đưa bến
xe khách vào khai thác
|
|
X
|
51
|
Thủ tục công bố lại bến xe khách
|
|
X
|
52
|
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
|
X
|
53
|
Thủ tục thông báo các dịch vụ đại
lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải
đường bộ
|
|
X
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
|
X
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội dung
|
|
X
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng
|
|
X
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị mất
|
|
X
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt
|
|
X
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung
|
|
X
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn
|
|
X
|
61
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng
|
|
X
|
62
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách xe buýt bị mất
|
|
X
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe Taxi
|
|
X
|
64
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung
|
|
X
|
65
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn
|
|
X
|
66
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư hỏng
|
|
X
|
67
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi bị mất)
|
|
X
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
|
|
X
|
69
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung
|
|
X
|
70
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn
|
|
X
|
71
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng
|
|
X
|
72
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị mất
|
|
X
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô
|
|
X
|
74
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay đổi nội
dung
|
|
X
|
75
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn
|
|
X
|
76
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng
|
|
X
|
77
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị mất
|
|
X
|
78
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
cố định liên tỉnh
|
|
X
|
79
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
cố định nội tỉnh
|
|
X
|
80
|
Thủ tục thông báo thay xe khai
thác trên tuyến
|
|
X
|
81
|
Thủ tục thông báo ngừng khai
thác tuyến
|
|
X
|
82
|
Thủ tục thông báo giảm số chuyến
xe chạy trên tuyến
|
|
X
|
83
|
Thủ tục đăng ký màu sơn đặc
trưng xe buýt
|
|
X
|
84
|
Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe
buýt
|
|
X
|
85
|
Thủ tục đăng ký biểu trưng
(logo) xe taxi
|
|
X
|
86
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực
|
|
X
|
87
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô
tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
|
X
|
88
|
Thủ tục cấp phù hiệu vận tải
|
|
X
|
89
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
X
|
90
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
X
|
VIII
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM- CAMPUCHIA
|
91
|
Thủ tục cấp phép liên vận phương
tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia
|
|
X
|
92
|
Thủ tục Gia
hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia
|
|
X
|
IX
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM – LÀO
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại
|
|
X
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và
phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào
|
|
X
|
95
|
Thủ tục gia
hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
|
|
X
|
X
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA
LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định
|
|
X
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
CLV cho phương tiện phi thương mại
|
|
X
|
98
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận
CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.
|
|
X
|
99
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia.
|
|
X
|
B
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY
|
100
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thuỷ nội địa địa phương có dự án đầu tư xây dựng
|
|
X
|
101
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thuỷ nội địa địa phương không có dự án đầu tư xây dựng
|
|
X
|
102
|
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
|
X
|
103
|
Thủ tục cho ý kiến dự án công
trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm
|
|
X
|
104
|
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng
công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao,
âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao
thông
|
|
X
|
105
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường
thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
106
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng;
công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
107
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng;
công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
108
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
109
|
Thủ tục cho ý kiến đối với khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động
dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu
vực thể thao trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa
phương
|
|
X
|
110
|
Thủ tục chấp thuận phương án, điều
chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
111
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
112
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
113
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
114
|
Thủ tục đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
X
|
X
|
115
|
Thủ tục đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày 01/01/2005)
|
X
|
X
|
116
|
Thủ tục đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày
01/01/2005)
|
X
|
X
|
117
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
X
|
X
|
118
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật
|
|
X
|
119
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện do thay đổi tên
|
|
X
|
120
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
X
|
121
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
X
|
122
|
Thủ tục đăng
ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
X
|
X
|
123
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
|
X
|
124
|
Thủ tục xóa
đăng ký phương tiện
|
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI
GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN VIÊN, NGƯỜI
LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
125
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
X
|
X
|
126
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
X
|
X
|
127
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyển viên, người lái phương tiện thủy
nội địa loại 4
|
X
|
X
|
128
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa chỉ
|
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
129
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài
|
|
|
130
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
|
X
|
131
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
|
X
|
132
|
Thủ tục công
bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
X
|
133
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
|
X
|
134
|
Thủ tục công
bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
X
|
135
|
Thủ tục công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
|
X
|
136
|
Thủ tục công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua
|
|
X
|
V
|
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI
ĐỊA
|
137
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
X
|
138
|
Thủ tục cấp
mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng
lực thông qua
|
|
X
|
139
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
VI
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT
ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
|
140
|
Thủ tục chấp
thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông
|
|
X
|
141
|
Thủ tục cấp
mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao
năng lực thông qua
|
|
X
|
142
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
|
X
|
VII
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
143
|
Thủ tục chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường
thủy nội địa
|
|
X
|
144
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
|
X
|
145
|
Thủ tục phê duyệt phương án vận
tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa
|
|
X
|
146
|
Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia
|
|
X
|
147
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện
thủy nội địa vận chuyển khách du lịch
|
|
X
|
148
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
|
X
|
149
|
Thủ tục phê duyệt quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở
hành khách và xe ô tô.
|
|
X
|
VI. SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁ
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
|
X
|
3
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
|
X
|
4
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng
ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)
|
|
X
|
5
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
|
X
|
6
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
|
X
|
7
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu
tư
|
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).
|
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
9
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100%
vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
X
|
|
10
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100%
vốn nhà nước thành công ty TNHH MTV
|
X
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định mua bán tài sản
vượt quá thẩm quyền của DN
|
X
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định thanh toán khối
lượng dịch vụ công ích
|
X
|
|
13
|
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ,
sản phẩm công ích
|
X
|
|
14
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại công
ty nhà nước
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THANH TOÁN HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
15
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân
sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
16
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ đào tạo nguồn nhân lực
|
X
|
|
17
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ phát triển thị trường
|
X
|
|
18
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
X
|
|
19
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
X
|
|
20
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ chi phí vận chuyển
|
X
|
|
XVII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với
tổ chức
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục cải tạo rừng (đối với
chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự
nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý)
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc
lô cây con
|
X
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc
lô giống
|
X
|
| | |