VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA TỈNH VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công
trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh; đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo Danh mục tại
Điều 1 Quyết định này.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn
vị hiệu chỉnh, cập nhật, bổ sung đầy đủ nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn:
- Rà soát, cung cấp đầy đủ
thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý gửi Sở Thông tin
và Truyền thông để thực hiện hiệu chỉnh, cập nhật, bổ sung trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, Văn phòng UBND tỉnh tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến
thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh và Cổng Dịch vụ công quốc gia theo Danh mục tại Điều 1 Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc
triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh và Cổng Dịch vụ công quốc gia.
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ
|
Một phần
|
Toàn trình
|
A
|
CẤP TỈNH
|
305
|
890
|
I
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
0
|
37
|
|
Lĩnh vực Bưu chính -
Viễn thông (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
|
x
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
x
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi
hết hạn
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
6
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
|
x
|
7
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, In
và Phát hành (13 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
|
x
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
11
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
|
x
|
12
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
13
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Báo chí (05
TTHC)
|
|
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
|
x
|
3
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
x
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
x
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử (12 TTHC
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
3
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết
lập trang Thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
10
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
x
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
II
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
40
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ (24 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam.
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
|
x
|
3
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
x
|
4
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
x
|
5
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
|
6
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
9
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
12
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
|
x
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
|
x
|
14
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
|
x
|
15
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
18
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
21
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
x
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
x
|
23
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
x
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
x
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ
(07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
3
|
Bổ sung Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
4
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
5
|
Sửa đổi Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
7
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
(02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn
chất lượng (11 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
x
|
2
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
x
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành.
|
|
x
|
4
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
5
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
|
x
|
7
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
x
|
8
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
x
|
9
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
10
|
Điều chỉnh nội dung Bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
|
x
|
III
|
Ban Quản lý KKTCK Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
4
|
35
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
x
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
x
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý công
sản (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Khấu trừ tiền bồi thường,
giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
|
x
|
2
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống người lao động
|
|
x
|
3
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
|
x
|
|
Thương mại Quốc tế (05
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam (22 TTHC)
|
|
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân
gôn
|
|
x
|
2
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại Khu Kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định
31/2021/NĐ-CP
|
|
x
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
|
x
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
x
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyển sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
12
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
x
|
14
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
15
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của toà án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư
|
|
x
|
16
|
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
17
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
18
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
x
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
20
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của toà án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
|
x
|
21
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
|
x
|
22
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
IV
|
Sở Nội vụ
|
0
|
77
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ (17 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập Hội
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Thành lập Hội
|
|
x
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội
|
|
x
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
x
|
6
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
x
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
|
|
x
|
8
|
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn
phòng đại diện
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
12
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
|
x
|
13
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
x
|
14
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
15
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
x
|
16
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
x
|
17
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập (10 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
4
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
5
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
6
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
|
x
|
7
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
|
x
|
8
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
9
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
10
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý nhà
nước về Công tác thanh niên (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng và
Tôn giáo (35 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
x
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
x
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
x
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
17
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
21
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
22
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
x
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
|
x
|
2
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng (09 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
x
|
4
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
|
x
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
|
x
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình
|
|
x
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Văn thư, lưu
trữ (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
x
|
V
|
Sở Văn hoá - Thể thao và
Du lịch
|
98
|
23
|
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
(14 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
x
|
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép phân loại
phim
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh, Triển lãm (12 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật
biểu diễn (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương).
|
|
x
|
2
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương).
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
4
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
(11 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
2
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp, điều chỉnh giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường
|
x
|
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp sửa đổi giấy phép
thành lập văn phòng đại diện quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
|
Lĩnh vực hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
2
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
x
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thư viện (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình (12
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND tỉnh)
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND tỉnh)
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND tỉnh)
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND tỉnh)
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND tỉnh)
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
Lĩnh vực quản lý sử
dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Quy trình cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch (26
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
x
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
x
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
x
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
x
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
x
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
15
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
|
x
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
19
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
|
x
|
20
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
x
|
|
21
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
22
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
24
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
25
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
26
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thể thao (33
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
x
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
x
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
x
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
33
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
VI
|
Sở Tư pháp
|
10
|
100
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
|
x
|
2
|
Giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
x
|
3
|
Phục hồi danh dự
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Công chứng (19
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
|
x
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
4
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
|
x
|
5
|
Thủ tục Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
6
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
7
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
8
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
|
x
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
x
|
10
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
11
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
|
x
|
12
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
x
|
13
|
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
14
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
|
x
|
15
|
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
16
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
17
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
|
x
|
18
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
19
|
Thủ tục Thành lập Hội công
chứng viên
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài
sản (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
6
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
7
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
x
|
8
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giám định tư
pháp (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
2
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
5
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hoà giải
thương mại (09 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký làm hoà giải viên
thương mại vụ việc
|
|
x
|
2
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
4
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
x
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
x
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
|
x
|
9
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (02
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
2
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Luật sư (14
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên
|
|
x
|
4
|
Thủ tục Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
|
x
|
5
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
6
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
|
x
|
7
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
9
|
Thủ tục Hợp nhất công ty luật
|
|
x
|
10
|
Thủ tục Sáp nhập công ty luật
|
|
x
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công
ty luật
|
|
x
|
12
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
13
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
(02 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
2
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
x
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch (05
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
|
x
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
x
|
4
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
x
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
(13 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
x
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
x
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
x
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
x
|
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Trọng tài
thương mại (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
x
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
x
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
2
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
3
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
x
|
4
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
6
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
7
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
37
|
|
Lĩnh vực đường bộ (48
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
4
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
6
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
7
|
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng
hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa
Việt Nam và Trung Quốc
|
|
x
|
8
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
x
|
9
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
x
|
11
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
12
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
x
|
13
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
|
x
|
16
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
x
|
17
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
18
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
|
x
|
19
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc: loại A, B, C; loại F, G từ lần thứ 2
trở đi trong năm cho phương tiện của Việt Nam
|
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc: loại A, B, C; loại F, G từ lần
thứ 2 trở đi trong năm cho phương tiện của Việt Nam
|
|
x
|
21
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
x
|
22
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
|
x
|
23
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
|
x
|
24
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
|
x
|
25
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
26
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
27
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
28
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
x
|
29
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
|
x
|
30
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
x
|
|
34
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
|
35
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
x
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
38
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
40
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
41
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
x
|
|
42
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
43
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào
quốc lộ và đường địa phương
|
|
x
|
44
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
x
|
45
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
46
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
|
x
|
47
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
x
|
48
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
x
|
VIII
|
Sở Xây dựng
|
0
|
55
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
|
x
|
2
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
|
x
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giám định tư
pháp xây dựng (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
|
x
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
|
x
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
x
|
2
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
3
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch -
Kiến trúc (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Nhà ở (13 TTHC)
|
|
|
1
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
x
|
2
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
x
|
3
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
|
x
|
4
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
x
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
6
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
7
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
8
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
9
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
x
|
10
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
11
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
|
x
|
12
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
x
|
13
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hoạt động Xây
dựng (22 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
|
x
|
2
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
|
x
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
x
|
6
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
x
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
8
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
9
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
x
|
10
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
|
x
|
12
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
|
x
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
15
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
16
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
19
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
20
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
21
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
22
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ
thuật đô thị (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị đối với cây được bảo tồn
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Vật liệu xây
dựng (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng kiến trúc (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
x
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
|
x
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
x
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
x
|
5
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
6
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
IX
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
20
|
44
|
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
x
|
2
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
x
|
3
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
x
|
4
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
|
x
|
5
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch,
thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
|
x
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
x
|
|
2
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
3
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
|
x
|
4
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Việc làm (12
TTHC)
|
|
|
1
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
|
x
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
5
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
6
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
|
x
|
7
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
10
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
11
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
12
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống
Tệ nạn xã hội (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
|
x
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
8
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(09 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
x
|
3
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
|
x
|
4
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
8
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
9
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (26 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
2
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
|
x
|
3
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
x
|
|
4
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
5
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
6
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
7
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
8
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
9
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
|
x
|
10
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
11
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
|
x
|
12
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
x
|
|
13
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
14
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
16
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
x
|
|
18
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
19
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
x
|
|
20
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
x
|
|
22
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
23
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
24
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
25
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
26
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
X
|
Sở Y tế
|
66
|
58
|
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
3
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
4
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm (27
TTHC)
|
|
|
1
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
|
x
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
x
|
5
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
9
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
11
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
13
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
15
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
|
x
|
16
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
x
|
|
17
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
19
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
20
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
|
x
|
21
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
|
x
|
22
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh Dược
|
x
|
|
23
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
x
|
|
24
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh Dược
|
|
x
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
26
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
|
x
|
27
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giám định y
khoa (23 TTHC)
|
|
|
1
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên
bản khám giám định.
|
x
|
|
2
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định.
|
x
|
|
3
|
Khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
x
|
|
4
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
x
|
|
5
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật
|
x
|
|
6
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
x
|
|
7
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
x
|
|
8
|
Khám giám định tổng hợp
|
x
|
|
9
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
x
|
|
10
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
x
|
|
11
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
x
|
|
12
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
x
|
|
13
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
x
|
|
14
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
x
|
|
15
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
x
|
|
16
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
17
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
18
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
x
|
|
19
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
x
|
|
20
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
x
|
|
21
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
x
|
|
22
|
Khám giám định y khoa lần đầu
đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa
học quy định tại Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng
|
x
|
|
23
|
Khám giám định Y khoa lần đầu
đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh (49 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
x
|
6
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
7
|
Cho phép cơ sở khám chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
8
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
9
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
10
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
11
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế xã
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
27
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
|
x
|
28
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
29
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
30
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
31
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
|
x
|
32
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
33
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
35
|
Cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
x
|
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
42
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
x
|
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
45
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
49
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm (04
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
x
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý trang
thiết bị y tế (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
|
x
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
|
x
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
(02 TTHC)
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
(12 TTHC)
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
x
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
x
|
3
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
6
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức |