VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA TỈNH VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công
trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh; đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo Danh mục tại
Điều 1 Quyết định này.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn
vị hiệu chỉnh, cập nhật, bổ sung đầy đủ nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn:
- Rà soát, cung cấp đầy đủ
thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý gửi Sở Thông tin
và Truyền thông để thực hiện hiệu chỉnh, cập nhật, bổ sung trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, Văn phòng UBND tỉnh tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến
thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh và Cổng Dịch vụ công quốc gia theo Danh mục tại Điều 1 Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc
triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh và Cổng Dịch vụ công quốc gia.
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ
|
Một phần
|
Toàn trình
|
A
|
CẤP TỈNH
|
305
|
890
|
I
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
0
|
37
|
|
Lĩnh vực Bưu chính -
Viễn thông (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
|
x
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
x
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi
hết hạn
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
6
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
|
x
|
7
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, In
và Phát hành (13 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
|
x
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
11
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
|
x
|
12
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
13
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Báo chí (05
TTHC)
|
|
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
|
x
|
3
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
x
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
x
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử (12 TTHC
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
3
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết
lập trang Thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
10
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
x
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
II
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
40
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ (24 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam.
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
|
x
|
3
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
x
|
4
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
x
|
5
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
|
6
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
9
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
12
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
|
x
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
|
x
|
14
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
|
x
|
15
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
18
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
21
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
x
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
x
|
23
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
x
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
x
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ
(07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
3
|
Bổ sung Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
4
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
5
|
Sửa đổi Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
7
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
(02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn
chất lượng (11 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
x
|
2
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
x
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành.
|
|
x
|
4
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
5
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
|
x
|
7
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
x
|
8
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
x
|
9
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
10
|
Điều chỉnh nội dung Bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
|
x
|
III
|
Ban Quản lý KKTCK Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
4
|
35
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
x
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
x
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý công
sản (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Khấu trừ tiền bồi thường,
giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
|
x
|
2
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống người lao động
|
|
x
|
3
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
|
x
|
|
Thương mại Quốc tế (05
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam (22 TTHC)
|
|
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân
gôn
|
|
x
|
2
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại Khu Kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định
31/2021/NĐ-CP
|
|
x
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
|
x
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
x
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyển sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
12
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
x
|
14
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
15
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của toà án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư
|
|
x
|
16
|
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
17
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
18
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
x
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
20
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của toà án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
|
x
|
21
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
|
x
|
22
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
IV
|
Sở Nội vụ
|
0
|
77
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ (17 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập Hội
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Thành lập Hội
|
|
x
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội
|
|
x
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
x
|
6
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
x
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
|
|
x
|
8
|
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn
phòng đại diện
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
12
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
|
x
|
13
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
x
|
14
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
15
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
x
|
16
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
x
|
17
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập (10 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
4
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
5
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
6
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
|
x
|
7
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
|
x
|
8
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
9
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
10
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý nhà
nước về Công tác thanh niên (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng và
Tôn giáo (35 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
x
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
x
|
12
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
x
|
13
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
17
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
18
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
21
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
22
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
x
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
29
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
|
x
|
2
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng (09 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
x
|
4
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
|
x
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
|
x
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình
|
|
x
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Văn thư, lưu
trữ (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
x
|
V
|
Sở Văn hoá - Thể thao và
Du lịch
|
98
|
23
|
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
(14 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
x
|
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép phân loại
phim
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh, Triển lãm (12 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật
biểu diễn (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương).
|
|
x
|
2
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương).
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
4
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
(11 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
2
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp, điều chỉnh giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường
|
x
|
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp sửa đổi giấy phép
thành lập văn phòng đại diện quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
|
Lĩnh vực hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
2
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
x
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thư viện (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình (12
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND tỉnh)
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND tỉnh)
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND tỉnh)
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND tỉnh)
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND tỉnh)
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
Lĩnh vực quản lý sử
dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Quy trình cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch (26
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
x
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
x
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
x
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
x
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
x
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
15
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
|
x
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
19
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
|
x
|
20
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
x
|
|
21
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
22
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
24
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
25
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
26
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thể thao (33
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
x
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
x
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
x
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
33
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
VI
|
Sở Tư pháp
|
10
|
100
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
|
x
|
2
|
Giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
x
|
3
|
Phục hồi danh dự
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Công chứng (19
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
|
x
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
4
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
|
x
|
5
|
Thủ tục Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
6
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
7
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
8
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
|
x
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
x
|
10
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
11
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
|
x
|
12
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
x
|
13
|
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
14
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
|
x
|
15
|
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
16
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
17
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
|
x
|
18
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
19
|
Thủ tục Thành lập Hội công
chứng viên
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài
sản (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
6
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
7
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
x
|
8
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giám định tư
pháp (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
2
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
5
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hoà giải
thương mại (09 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký làm hoà giải viên
thương mại vụ việc
|
|
x
|
2
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
4
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
x
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
x
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
|
x
|
9
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (02
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
2
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Luật sư (14
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên
|
|
x
|
4
|
Thủ tục Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
|
x
|
5
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
6
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
|
x
|
7
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
9
|
Thủ tục Hợp nhất công ty luật
|
|
x
|
10
|
Thủ tục Sáp nhập công ty luật
|
|
x
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công
ty luật
|
|
x
|
12
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
13
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
(02 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
2
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
x
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch (05
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
|
x
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
x
|
4
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
x
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
(13 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
x
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
x
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
x
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
x
|
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Trọng tài
thương mại (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
x
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
x
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
2
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
3
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
x
|
4
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
6
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
7
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
37
|
|
Lĩnh vực đường bộ (48
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
4
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
6
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
7
|
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng
hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa
Việt Nam và Trung Quốc
|
|
x
|
8
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
x
|
9
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
x
|
11
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
12
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
x
|
13
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
|
x
|
16
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
x
|
17
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
18
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
|
x
|
19
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc: loại A, B, C; loại F, G từ lần thứ 2
trở đi trong năm cho phương tiện của Việt Nam
|
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc: loại A, B, C; loại F, G từ lần
thứ 2 trở đi trong năm cho phương tiện của Việt Nam
|
|
x
|
21
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
x
|
22
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
|
x
|
23
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
|
x
|
24
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
|
x
|
25
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
26
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
27
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
28
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
x
|
29
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
|
x
|
30
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
x
|
|
34
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
|
35
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
x
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
38
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
40
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
41
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
x
|
|
42
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
43
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào
quốc lộ và đường địa phương
|
|
x
|
44
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
x
|
45
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
46
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
|
x
|
47
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
x
|
48
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
x
|
VIII
|
Sở Xây dựng
|
0
|
55
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
|
x
|
2
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
|
x
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giám định tư
pháp xây dựng (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
|
x
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
|
x
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
x
|
2
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
3
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch -
Kiến trúc (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Nhà ở (13 TTHC)
|
|
|
1
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
x
|
2
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
x
|
3
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
|
x
|
4
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
x
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
6
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
7
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
8
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
9
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
x
|
10
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
11
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
|
x
|
12
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
x
|
13
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hoạt động Xây
dựng (22 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
|
x
|
2
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
|
x
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
x
|
6
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
x
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
8
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
9
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
x
|
10
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
|
x
|
12
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
|
x
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
15
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
16
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
19
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
20
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
21
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
22
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ
thuật đô thị (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị đối với cây được bảo tồn
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Vật liệu xây
dựng (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng kiến trúc (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
x
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
|
x
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
x
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
x
|
5
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
6
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
IX
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
20
|
44
|
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
x
|
2
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
x
|
3
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
x
|
4
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
|
x
|
5
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch,
thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
|
x
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
x
|
|
2
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
3
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
|
x
|
4
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Việc làm (12
TTHC)
|
|
|
1
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
|
x
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
5
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
6
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
|
x
|
7
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
10
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
11
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
12
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống
Tệ nạn xã hội (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
|
x
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
8
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(09 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
x
|
3
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
|
x
|
4
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
8
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
9
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (26 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
2
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
|
x
|
3
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
x
|
|
4
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
5
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
6
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
7
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
8
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
9
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
|
x
|
10
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
11
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
|
x
|
12
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
x
|
|
13
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
14
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
16
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
x
|
|
18
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
19
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
x
|
|
20
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
x
|
|
22
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
23
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
24
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
25
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
26
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
X
|
Sở Y tế
|
66
|
58
|
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
3
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
4
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm (27
TTHC)
|
|
|
1
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
|
x
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
x
|
5
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
9
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
11
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
13
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
15
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
|
x
|
16
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
x
|
|
17
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
19
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
20
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
|
x
|
21
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
|
x
|
22
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh Dược
|
x
|
|
23
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
x
|
|
24
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh Dược
|
|
x
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
26
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
|
x
|
27
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giám định y
khoa (23 TTHC)
|
|
|
1
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên
bản khám giám định.
|
x
|
|
2
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định.
|
x
|
|
3
|
Khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
x
|
|
4
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
x
|
|
5
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật
|
x
|
|
6
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
x
|
|
7
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
x
|
|
8
|
Khám giám định tổng hợp
|
x
|
|
9
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
x
|
|
10
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
x
|
|
11
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
x
|
|
12
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
x
|
|
13
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
x
|
|
14
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
x
|
|
15
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
x
|
|
16
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
17
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
18
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
x
|
|
19
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
x
|
|
20
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
x
|
|
21
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
x
|
|
22
|
Khám giám định y khoa lần đầu
đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa
học quy định tại Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng
|
x
|
|
23
|
Khám giám định Y khoa lần đầu
đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh (49 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
x
|
6
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
7
|
Cho phép cơ sở khám chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
8
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
9
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
10
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
11
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế xã
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
27
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
|
x
|
28
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
29
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
30
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
31
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
|
x
|
32
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
33
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
35
|
Cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
x
|
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
42
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
x
|
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
45
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
49
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm (04
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
x
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý trang
thiết bị y tế (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
|
x
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
|
x
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
(02 TTHC)
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
(12 TTHC)
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
x
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
x
|
3
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
6
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
x
|
7
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
|
x
|
8
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
x
|
9
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
10
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
x
|
11
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
x
|
12
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
|
x
|
XI
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
74
|
|
Lĩnh vực Đất đai (32
TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
x
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
x
|
3
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
x
|
4
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
x
|
5
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
x
|
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
x
|
7
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
8
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
9
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
x
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
11
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
x
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
|
x
|
13
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
x
|
14
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
|
x
|
15
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
x
|
|
16
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
x
|
|
17
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
18
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
19
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
|
x
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
x
|
21
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
22
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
24
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
x
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
x
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
|
x
|
27
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(Cấp tỉnh)
|
|
x
|
28
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
x
|
29
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
30
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
x
|
31
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
x
|
32
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
4
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
x
|
5
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Đo đạc và bản
đồ (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
x
|
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Địa chất và
Khoáng sản (17 TTHC)
|
|
|
1
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
x
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
|
x
|
3
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
4
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
x
|
5
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
x
|
6
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
x
|
7
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
x
|
8
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
x
|
9
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
x
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
x
|
11
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
x
|
12
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
|
x
|
13
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
x
|
15
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
x
|
16
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
17
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên
nước (18 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
|
x
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử
dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất
bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu
lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
9
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
|
x
|
10
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
|
x
|
11
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
x
|
12
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
x
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
14
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
x
|
15
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
|
|
x
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
|
x
|
17
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
|
x
|
18
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Viễn thám -
Thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường (08
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
x
|
3
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
|
x
|
4
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
x
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
|
x
|
7
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
|
x
|
8
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Khí tượng,
thủy văn (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
XII
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
|
52
|
14
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
|
x
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
x
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
4
|
Công nhận nghề truyền thống
|
x
|
|
5
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
x
|
|
6
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
|
Lĩnh vực TTHC Thủy lợi
(12 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
x
|
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (04
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thú y (10 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
x
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
|
x
|
4
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (14
TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
2
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
3
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh
|
x
|
|
4
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
5
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
x
|
|
6
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
x
|
|
7
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
x
|
|
8
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
x
|
|
9
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
x
|
|
10
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
x
|
|
11
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
x
|
|
12
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
x
|
|
13
|
Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
x
|
|
14
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh)
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
8
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản (06
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè,đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
x
|
2
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
x
|
4
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất,ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
x
|
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
x
|
|
6
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học, công
nghệ và môi trường (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
x
|
|
XIII
|
Sở Tài chính
|
0
|
17
|
|
Lĩnh vực Quản lý công
sản (13 TTHC)
|
|
|
1
|
Điều chuyển tài sản là hệ
thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
|
x
|
2
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
x
|
3
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
|
x
|
4
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
|
x
|
5
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
6
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
7
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
|
x
|
8
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê
quyền khai thác tài sản công
|
|
x
|
9
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
|
x
|
10
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
|
x
|
11
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu
|
|
x
|
12
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
|
x
|
13
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
|
x
|
|
Tài chính doanh
nghiệp (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Xử lý miễn lãi các khoản chậm
nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá
(02 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
x
|
2
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tài chính đầu
tư và Tin học (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
|
x
|
XIV
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
54
|
|
Lĩnh vực Giáo dục trung
học (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
x
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
|
x
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
4
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
|
x
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
x
|
6
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
7
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
8
|
Xin học lại trường khác đối
với học sinh trung học
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
|
x
|
3
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
|
x
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
x
|
6
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
7
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
x
|
8
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giáo dục dân
tộc (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
x
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
4
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
thường xuyên (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
2
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (20 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
|
x
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
x
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
x
|
6
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
x
|
|
7
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
|
x
|
8
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
x
|
9
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
10
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
ngoại ngữ tin học
|
|
x
|
11
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
x
|
|
12
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
13
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
x
|
14
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
15
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
x
|
|
16
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
17
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
19
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
20
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
|
x
|
2
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đào tạo với
nước ngoài (12 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
2
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
x
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
|
x
|
4
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
x
|
5
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
6
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
7
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
8
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
9
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
10
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
11
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
12
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Thi, tuyển
sinh (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
|
x
|
2
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Văn bằng,
chứng chỉ (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
|
x
|
3
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
|
x
|
XV
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
112
|
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp (51 TTHC)
|
|
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
|
x
|
3
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
4
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
x
|
6
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
x
|
7
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
9
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
|
x
|
10
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
x
|
11
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
12
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
x
|
13
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
15
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
|
x
|
18
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
19
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
x
|
20
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
21
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
22
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
x
|
23
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
24
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
26
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
27
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
|
x
|
28
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
|
x
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
|
x
|
33
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
35
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
|
x
|
37
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
|
x
|
38
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
39
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
|
x
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
41
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
|
x
|
42
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
43
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
|
x
|
44
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
45
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
46
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
x
|
47
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
x
|
49
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
50
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
51
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị
|
|
x
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Thành lập và
sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
(05 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
|
x
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
x
|
3
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
|
x
|
4
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
|
x
|
5
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý)
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
x
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
x
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
x
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
x
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (15 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
x
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
|
x
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
|
x
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
|
x
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
|
x
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
|
x
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam (22 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
|
x
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
|
x
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
19
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
x
|
20
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
|
x
|
21
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
22
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Đầu tư vào
nông nghiệp nông thôn (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cam kết hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
|
x
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
3
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
Lĩnh vực lĩnh vực Đầu
tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà
tài trợ nước ngoài
|
|
x
|
2
|
Quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
x
|
3
|
Quyết định phê duyệt văn kiện
dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
|
x
|
4
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
x
|
5
|
Kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư PPP (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
x
|
2
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
|
x
|
3
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
x
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Đấu thầu (Lựa
chọn nhà đầu tư) (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
|
x
|
XVI
|
Sở Công Thương
|
18
|
113
|
|
Lĩnh vực An toàn đập,
hồ chứa thủy điện (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
x
|
|
5
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
8
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
x
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
(01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh
nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp
địa phương (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
|
2
|
Phê duyệt Danh mục đề án
khuyến công
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Dầu khí (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Điện (11 TTHC)
|
|
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
x
|
|
2
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
x
|
|
3
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại địa phương
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
11
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Giám định
thương mại (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hóa chất (09
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
x
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
x
|
|
Kinh doanh Khí (24
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
3
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
13
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
|
x
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (28 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
x
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
16
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
|
x
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
20
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
x
|
21
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
23
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
26
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
27
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
28
|
Thẩm định lựa chọn giao doanh
nghiệp/hợp tác xã quản lý chợ
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý bán
hàng đa cấp (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế (21 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
|
x
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
x
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
9
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
x
|
10
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
x
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
x
|
12
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
x
|
13
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
x
|
17
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
18
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
19
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
20
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
21
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy phép
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
x
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
7
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
(01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân
được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm
nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
x
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
x
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
67
|
137
|
I
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận
động thành lập Hội
|
|
x
|
2
|
Thủ tục thành lập Hội
|
|
x
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội
|
|
x
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
x
|
6
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
x
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập (Tổ chức - Biên chế) (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
4
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
5
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
6
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
|
x
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
|
x
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
|
x
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
x
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động tiên tiến”
|
|
x
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến
sỹ thi đua cơ sở”
|
|
x
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao
động tiên tiến”
|
|
x
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
x
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
x
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
x
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (6
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
3
|
Thủ tục danh hiệu Khu dân cư
văn hóa hàng năm
|
x
|
|
4
|
Thủ tục xét tặng giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thư viện (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Gia đình (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND
cấp huyện)
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
UBND cấp huyện)
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND
cấp huyện)
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền UBND cấp huyện)
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền UBND cấp huyện)
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Hộ tịch (17 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
3
|
Đăng ký việc giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
4
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
5
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
x
|
|
6
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
x
|
7
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
|
x
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha mẹ con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
x
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
|
x
|
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
11
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
12
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
13
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
14
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
15
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
16
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
17
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
x
|
X
|
Lĩnh vực Chứng thực (12
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận.
|
x
|
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
|
x
|
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
10
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
x
|
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
x
|
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Hoà giải cơ sở
(01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải.
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Phục hồi danh dự
|
|
x
|
2
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
|
x
|
XIV
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
x
|
XV
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
x
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
x
|
XVI
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
(01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
|
x
|
XVII
|
Lĩnh vực Hoạt động Xây
dựng (08 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
7
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
|
x
|
8
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
|
x
|
XVIII
|
Lĩnh vực Phòng, chống Tệ
nạn xã hội (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
x
|
|
2
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
x
|
|
3
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
x
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(14 TTHC)
|
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
|
x
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
x
|
3
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
|
x
|
4
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
x
|
5
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
6
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
7
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
x
|
8
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
x
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
x
|
10
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
x
|
|
12
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
x
|
|
13
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
14
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
x
|
|
XX
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
|
x
|
2
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
3
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
XXI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
x
|
|
XXII
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
(02 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
|
x
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
|
x
|
XXIII
|
Lĩnh vực Môi trường (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
x
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
x
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực Đất đai (09 TTHC)
|
|
|
1
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
x
|
|
2
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (Cấp huyện)
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Cấp huyện)
|
x
|
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất (Cấp huyện)
|
x
|
|
5
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu (Cấp huyện)
|
x
|
|
6
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
x
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
8
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(Cấp huyện)
|
x
|
|
9
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất (Cấp huyện)
|
x
|
|
XXV
|
Lĩnh vực đăng ký thành
lập và hoạt động hộ kinh doanh (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
|
x
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
x
|
5
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
|
x
|
XXVI
|
Lĩnh vực đăng ký Hợp
tác xã (16 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
|
x
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
x
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
x
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
|
x
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
x
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
x
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
|
x
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
x
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
|
x
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
|
x
|
XXVII
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
XXVIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (05
TTHC)
|
|
|
1
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
x
|
|
2
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
x
|
|
3
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
x
|
|
4
|
Xác nhận Bảng kê lâm sản
|
x
|
|
5
|
Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
x
|
|
XXIX
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
|
x
|
|
XXX
|
Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
x
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
|
x
|
XXXI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
x
|
|
XXXII
|
Lĩnh vực Quản công sản (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
2
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
3
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
|
x
|
XXXIII
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non
(03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
|
|
x
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
x
|
3
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
XXXIV
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học
(05 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
x
|
2
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
|
x
|
3
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
x
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
|
x
|
5
|
Giải thể trường tiểu học (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
x
|
XXXV
|
Lĩnh vực giáo dục trung
học (06 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
x
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
|
x
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
x
|
6
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
|
x
|
XXXVI
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
(03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
|
x
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
|
x
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách, trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
|
x
|
XXXVII
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
|
x
|
2
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
|
x
|
XXXVII I
|
Lĩnh vực giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
|
x
|
2
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
x
|
3
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
|
x
|
4
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo
|
|
x
|
XXXIX
|
Lĩnh vực hệ thống Văn bằng
chứng chỉ (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)
|
|
x
|
2
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)
|
|
x
|
XL
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thủy điện (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
XLI
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
Công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
x
|
|
XLII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (12 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
XLIII
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
(01 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh tại khu
(điểm) chợ biên giới
|
|
x
|
C
|
CẤP XÃ
|
40
|
47
|
I
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo (10 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
|
x
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
|
x
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
x
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
x
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
x
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
x
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
x
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
x
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
x
|
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thư viện ( 03
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện cộng đồng
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
( 01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Hộ tịch (24 TTHC)
|
|
|
1
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
|
x
|
2
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
3
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
x
|
|
4
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
|
5
|
Đăng ký kết hôn
|
x
|
|
6
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
|
x
|
7
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
x
|
8
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
x
|
9
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
10
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
11
|
Đăng ký khai tử
|
x
|
|
12
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
x
|
13
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
x
|
14
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
x
|
15
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
|
x
|
17
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
x
|
|
18
|
Đăng ký lại khai sinh
|
x
|
|
19
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
x
|
|
20
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
x
|
|
21
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
22
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
23
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
x
|
24
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Chứng thực (11
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
x
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
x
|
|
4
|
Chứng thực di chúc
|
x
|
|
5
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
x
|
|
6
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
x
|
|
7
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
8
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
9
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
10
|
Cấp bản sao có chứng thực bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
11
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực Hoà giải cơ sở
(04 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận hòa giải viên
|
|
x
|
2
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
|
x
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
x
|
4
|
Thanh toán thù lao cho hoà
giải viên
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03
TTHC)
|
|
|
1
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
x
|
|
2
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
x
|
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
|
x
|
2
|
Cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(05 TTHC)
|
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
x
|
2
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
x
|
3
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
|
x
|
4
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
x
|
5
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh vực Môi trường (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
|
x
|
XIV
|
Lĩnh vực Đăng ký thành lập
Tổ hợp tác (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp
tác
|
x
|
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp
tác
|
x
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt
động của tổ hợp tác
|
x
|
|
XV
|
Lĩnh vực TTHC Phòng chống
thiên tai (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
x
|
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
x
|
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
x
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
|
x
|
XVII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
x
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào
tạo (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
x
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
|
x
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
x
|
XIX
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thủy điện (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
x
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
x
|
|