|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1720/QĐ-UBND 2022 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1720/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1720/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 14 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục
dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm
2022;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 512/TTr-VP ngày 07 tháng 6
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản
lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp,
cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022, cụ thể:
1. Tổng số dịch vụ công: 343,
gồm: 287 dịch vụ công cấp tỉnh, 29 dịch vụ công cấp huyện, 27 dịch vụ công cấp
xã.
2. Mức độ dịch vụ công: 77 dịch
vụ công mức độ 3, 266 dịch vụ công mức độ 4.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Nội dung của các dịch vụ công
được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch
vụ công Quốc gia.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công sau khi được tích hợp, cung
cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo
Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu,
tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều
4. Trách nhiệm thi hành
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC, LỘ TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
1.
Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2022 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công
Thương: 01 (cấp tỉnh)
Stt
|
Tên dịch vụ công/Tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
1.010696.000.00 .00.H06
|
Lưu thông HH trong nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
2.
Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2022 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội: 48 (3 cấp tỉnh)
a)
Cấp tỉnh: 46
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.010801.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
2
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
x
|
|
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
1.010803.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
4
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ
Việt Nam anh hùng”
|
1.010804.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
6
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
1.010806.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí
hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết
thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong
quân đội, công an
|
1.010807.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
1.010808.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
1.010809.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
10
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
1.010811.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
13
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
1.010813.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1.010814.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010815.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
20
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
1.010821.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
1.010822.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
1.010823.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
1.010826.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
1.010827.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
x
|
|
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
1.010828.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
1.010830.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
|
1.010831.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
32
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
1.009466.000.00 .00.H06
|
Lao động - Tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
33
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009467.000.00 .00.1106
|
Lao động - Tiền lương
|
Quý II
|
|
x
|
|
34
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009873.000.00 .00.H06
|
Việc làm
|
Quý II
|
|
x
|
|
35
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009874.000.00 .00.H06
|
Việc làm
|
Quý II
|
|
x
|
|
36
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
1.009811.000.00 .00.H06
|
Việc làm
|
Quý II
|
|
x
|
|
37
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010587.000.00 .00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
38
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.010588.000.00 .00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
39
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
1.010589.000.00 .00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
40
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập.
|
1.010590.000.00 .00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
41
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
1.010591.000.00 .00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
42
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
1.010592.000.00 .00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
43
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
1.010593.000.00 .00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
43
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
1.010594.000.00 .00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
45
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục.
|
1.010595.000.00 .00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
46
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
1.010596.000.00 .00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
b) Cấp huyện: 01
St t
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1.010832.000.0 0.00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
c) Cấp xã: 01
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân
của người có công
|
1.010833.000.0 0.00.H06
|
Người có công
|
Quý II
|
|
x
|
|
3. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính: 23 (cấp tỉnh+cấp huyện)
a) Cấp tỉnh: 14
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
1.006241.00 0.00.00.H06
|
Quản lý giá
|
Quý III
|
|
x
|
|
2
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
1.005430.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
3
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
1.005431.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
4
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
1.005429.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
5
|
Điều chuyển tài sản là hệ
thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
1.005415.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
6
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
1.005418.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
7
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.005421.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
8
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
1.005420.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
9
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
1.005422.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
10
|
Quyết định bán tài sản công
|
1.005423.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
11
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
1.005424.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
12
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
1.005426.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
13
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
1.005427.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
1.005428.00 0.00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
b) Cấp huyện: 09
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
1.005422.000. 00.00.H06
|
Quản lý giá
|
Quý III
|
|
x
|
|
2
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.005421.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
3
|
Quyết định bán tài sản công
|
1.005423.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
4
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
1.005424.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
5
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
1.005426.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
6
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
1.005427.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
7
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
1.005428.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
8
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
1.005420.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
9
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
1.005418.000. 00.00.H06
|
Quản lý công sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
4. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông: 10 (cấp
tỉnh)
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009386.000. 00.00.H06
|
Báo chí
|
Quý IV
|
|
x
|
|
2
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001091.000. 00.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
1.003384.000. 00.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
1.005452.000. 00.00.H06
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quý IV
|
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
1.003483.000. 00.00.H06
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
2.001594.000. 00.00.H06
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
2.001564.000. 00.00.H06
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
1.003868.000. 00.00.H06
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
2.001584.000.
00.00.H06
|
Xuất bản,
in và phát hành
|
Quý
IV
|
|
x
|
|
10
|
Cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
1.003729.000.
00.00.H06
|
Xuất bản,
in và phát hành
|
Quý
IV
|
|
x
|
|
5. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 62 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 56
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
1.007933.000 .00.00.H06
|
Bảo vệ thực vật
|
Quý III
|
|
x
|
|
2
|
Cấp quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
1.008003.000 .00.00.H06
|
Trồng trọt
|
Quý IV
|
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
1.005327.000 .00.00.H06
|
Thú y
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
1.002338.000 .00.00.H06
|
Thú y
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2.000873.000 .00.00.H06
|
Thú y
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
6
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
1.001094.000 .00.00.H06
|
Thú y
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
7
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
8
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.007916.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
x
|
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
1.007917.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
10
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
1.000084.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
11
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
1.000081.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
12
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000152.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
13
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
1.000071.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
14
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
15
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
1.000058.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
16
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
17
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
1.000052.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
18
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
19
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000045.000 .00.00.H06
|
Lâm nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
20
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
1.003327.000 .00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
x
|
|
21
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712.000 .00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
x
|
|
22
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695.000 .00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
x
|
|
23
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
1.003727.000 .00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
x
|
|
24
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
1.003524.000 .00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
x
|
|
25
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486.000 .00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
x
|
|
26
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
1.003618.000 .00.00.H06
|
Nông nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
27
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388.000 .00.00.H06
|
Nông nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
28
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371.000 .00.00.H06
|
Nông nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
29
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
1.003867.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
30
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
2.001804.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
1.004427.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
2.001796.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001795.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2.001793.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
35
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004385.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
36
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
37
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
38
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001401.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
39
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
40
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
1.003232.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
1.003221.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003211.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003203.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
45
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003188.000 .00.00.H06
|
Thủy lợi
|
Quý III
|
|
x
|
|
46
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681.000 .00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
47
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923.000 .00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
48
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921.000 .00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
49
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694.000 .00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001241.000 .00.00.H06
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
51
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001838.000 .00.00.H06
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
52
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
1.000025.000 .00.00.H06
|
Quản lý doanh nghiệp
|
Quý III
|
|
x
|
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128.000 .00.00.H06
|
Chăn nuôi
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
54
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1.008410.000 .00.00.H06
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quý III
|
|
x
|
|
55
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1.008409.000 .00.00.H06
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quý III
|
|
x
|
|
56
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
2.000746.000 .00.00.H06
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Quý III
|
|
x
|
|
b) Cấp huyện: 03
St t
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
1.003956.000. 00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
1.004498.000. 00.00.H06
|
Thủy sản
|
Quý III
|
|
x
|
|
3
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003434.000. 00.00.H06
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quý III
|
|
x
|
|
c) Cấp xã: 03
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163.000.0 0.00.H06
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quý IV
|
|
x
|
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162.000.0 0.00.H06
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quý IV
|
|
x
|
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161.000.0 0.00.H06
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quý IV
|
|
x
|
|
6. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường: 61 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 59
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
1.001007.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
1.001039.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
1.000964.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
4
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
2.000962.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
5
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
1.004217.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
1.004257.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ
đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng).
|
1.002040.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
8
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không
phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng).
|
1.002253.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
9
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh)
|
1.001009.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
10
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001991.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
11
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
2.001761.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
1.004177.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
2.000976.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.002273.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
1.002255.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
1.002993.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
18
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
1.004206.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
19
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
1.004238.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
20
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
1.003003.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
21
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh
|
1.001980.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
x
|
|
|
22
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1.010200.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý II
|
|
x
|
|
23
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
1.004446.00 0.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
24
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
2.001783.00 0.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
25
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
1.004083.00 0.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
26
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
1.000778.00 0.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
27
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004434.00 0.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
28
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
1.004433.00 0.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
29
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004345.00 0.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
30
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
2.001787.00 0.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
31
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
1.004367.00 0.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
32
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
1.004132.00 0.00.00.H06
|
Địa chất và khoáng sản
|
Quý II
|
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122.00 0.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
34
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004223.00 0.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
35
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
1.004179.00 0.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
36
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)
|
1.004232.00 0.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
37
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
1.004152.00 0.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
38
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
1.004228.00 0.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
39
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
1.004167.00 0.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
40
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004211.00 0.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
2.001850.00 0.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý II
|
|
x
|
|
42
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
1.009669.00 0.00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
43
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
|
1.005189.00 0.00.00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý II
|
x
|
|
|
44
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
|
2.000472.00 0.00.00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý II
|
x
|
|
|
45
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
1.000969.00 0.00.00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý II
|
x
|
|
|
46
|
Trả lại giấy phép nhận chìm
(cấp tỉnh)
|
1.000942.00 0.00.00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý II
|
x
|
|
|
47
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm
(cấp tỉnh)
|
2.000444.00 0.00.00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
48
|
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
1.005401.00 0.00.00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý II
|
x
|
|
|
49
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển (cấp tỉnh)
|
1.004935.00 0.00.00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý II
|
x
|
|
|
50
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển
|
1.005400.00 0.00.00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
51
|
Trả lại khu vực biển (cấp
tỉnh)
|
1.005399.00 0.00.00.H06
|
Biển và Hải đảo
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
52
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
Tỉnh)
|
1.010727.00 0.00.00.H06
|
Môi trường
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
53
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
1.010728.00 0.00.00.H06
|
Môi trường
|
Quý II
|
|
x
|
|
54
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
1.010729.00 0.00.00.H06
|
Môi trường
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
55
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
1.010730.00 0.00.00.H06
|
Môi trường
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
56
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
1.010733.00 0.00.00.H06
|
Môi trường
|
Quý II
|
x
|
|
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
1.008682.00 0.00.00.H06
|
Môi trường
|
Quý II
|
|
x
|
|
58
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP) (Cấp tỉnh)
|
1.010735.00 0.00.00.H06
|
Môi trường
|
Quý II
|
x
|
|
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983.00 0.00.00.H06
|
Đất đai
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
b) Cấp huyện: 01
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
1001645.000. 00.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý III
|
x
|
|
|
c) Cấp xã: 01
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
1.001662.000.0 0.00.H06
|
Tài nguyên nước
|
Quý III
|
|
x
|
|
7. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ: 21 (cấp tỉnh)
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
2.002379.000. 00.00.H06
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002380.000. 00.00.H06
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381.000. 00.00.H06
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
Quý II
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002382.000. 00.00.H06
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
Quý II
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383.000. 00.00.H06
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
Quý II
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002384.000. 00.00.H06
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
Quý II
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002385.000. 00.00.H06
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
Quý II
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
1.006427.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
9
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
2.000079.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
10
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
1.000393.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
11
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh
|
1.000142.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
1.005360.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
2.000228.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
14
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.004467.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
2.001143.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
2.001137.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
1.002690.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
2.001643.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
19
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001179.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
20
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.008377.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
21
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
1.008379.000. 00.00.H06
|
Hoạt động KH&CN
|
Quý II
|
|
x
|
|
8. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải: 25 (cấp tỉnh+
cấp huyện)
a) Cấp tỉnh: 24
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
1.000703.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
2.002286.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
2.002287.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
4
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002288.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi
rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002289.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
1.001777.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
x
|
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004995.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
9
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
1.000660.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
10
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
1.000672.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
11
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
1.002889.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
12
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
1.002883.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
1.002300.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
x
|
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
x
|
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
x
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
1.005210.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
17
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
1.010707.000 .00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
18
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010708.000 .00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
19
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1.010709.000 .00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
20
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010710.000 .00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
21
|
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng
hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa
Việt Nam và Trung Quốc
|
1.010712.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
1.010711.000. 00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
23
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002861.000 .00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002859.000 .00.00.H06
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
b) Cấp huyện: 01
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần hè phố để trông giữ xe có thu phí của hệ thống đường địa phương đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện
|
1.007096
|
Đường bộ
|
Quý III
|
|
x
|
|
9. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ: 05 (cấp tỉnh+ cấp xã)
a) Cấp tỉnh: 04
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí,
lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
1.010196.00 0.00.00.H06
|
Văn thư và lưu trữ nhà nước
|
Quý III
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
1.010194.00 0.00.00.H06
|
Văn thư và lưu trữ nhà nước
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
1.010195.00 0.00.00.H06
|
Văn thư và lưu trữ nhà nước
|
Quý III
|
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Công dân ưu tú tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu”
|
1.010661
|
Thi đua, khen thưởng
|
Quý III
|
x
|
|
|
c) Cấp xã: 01
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
2.000305.000.0 0.00.H06
|
Thi đua, khen thưởng
|
Quý III
|
|
x
|
|
10. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 (cấp tỉnh+
cấp huyện)
a) Cấp tỉnh: 05
St t
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
1.005143.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quý IV
|
|
x
|
|
2
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
|
1.009002.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quý IV
|
|
x
|
|
3
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông.
|
2.002478.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục trung học
|
Quý IV
|
|
x
|
|
4
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
2.002479.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục trung học
|
Quý IV
|
|
x
|
|
5
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
2.002480.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục trung học
|
Quý IV
|
|
x
|
|
b) Cấp huyện: 05
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc THCS
|
2.001904.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục Trung học
|
Quý IV
|
x
|
|
|
2
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc THCS
|
1.005108.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục Trung học
|
Quý IV
|
x
|
|
|
3
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở.
|
2.002481.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục Trung học
|
Quý IV
|
x
|
|
|
4
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
2.002482.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục Trung học
|
Quý IV
|
x
|
|
|
5
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
2.002482.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục Trung học
|
Quý IV
|
x
|
|
|
11. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2021 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư : 03 (cấp
tỉnh)
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
1.010010.000.0 0.00.H06
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
1.010023.000.0 0.00.H06
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1.010031.000.0 0.00.H06
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quý II
|
|
x
|
|
12. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2021 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Du lịch: 01 (cấp tỉnh)
St t
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên
du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
|
1.010087.000. 00.00.H06
|
Du lịch
|
Quý II
|
|
x
|
|
13. Danh mục, lộ trình dịch
vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
trong năm 2021 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp: 72 (3 cấp)
a) Cấp tỉnh: 43
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.001153.000.0 0.00.H06
|
Công chứng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
2
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
1.001721.000.0 0.00.H06
|
Công chứng
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
2.000778.000.0 0.00.H06
|
Công chứng
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
4
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
1.003118.000.0 0.00.H06
|
Công chứng
|
Quý IV
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
1.002010.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002032.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
7
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
1.002055.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
8
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
1.002079.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002099.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
10
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002181.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
11
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002198.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
12
|
Hợp nhất công ty luật
|
1.002218.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
|
x
|
|
13
|
Sáp nhập công ty luật
|
1.002234.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
|
x
|
|
14
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
1.008709.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
x
|
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
1.002398.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
16
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
1.002384.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
17
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002368.000.0 0.00.H06
|
Luật sư
|
Quý IV
|
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
1.009284.000.0 0.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008913.000.0 0.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Quý IV
|
x
|
|
|
20
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
1.008914.000.0 0.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
2.000515.000.0 0.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
1.008915.000.0 0.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Quý IV
|
x
|
|
|
23
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008916.000.0 0.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
24
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
1.009283.000.0 0.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
25
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
1.008925.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
26
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
1.008926.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
27
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
1.008927.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
x
|
|
|
28
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
1.008928.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
29
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
1.008929.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008930.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
x
|
|
|
31
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008931.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
32
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008932.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
33
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008933.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
34
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008934.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
35
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008935.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
x
|
|
|
36
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
1.008936.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
x
|
|
|
37
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008937.000.0 0.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Quý IV
|
|
x
|
|
38
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
2.002039.000.0 0.00.H06
|
Quốc tịch
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
39
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
2.002038.000.0 0.00.H06
|
Quốc tịch
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
40
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
2.002036.000.0 0.00.H06
|
Quốc tịch
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
41
|
Xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
2.002193.000.0 0.00.H06
|
Bồi thường nhà nước
|
Quý IV
|
x
|
|
|
42
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
2.002192.000.0 0.00.H06
|
Bồi thường nhà nước
|
Quý IV
|
x
|
|
|
43
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
2.002191.000.0 0.00.H06
|
Bồi thường nhà nước
|
Quý IV
|
x
|
|
|
b) Cấp huyện: 09
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.0 0.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
2.000843.000.0 0.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884.000.0 0.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
4
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
2.000992.000.0 0.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
5
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
2.001008.000.0 0.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
6
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
1.005462.000.0 0.00.H06
|
Bồi thường nhà nước
|
Quý IV
|
x
|
|
|
7
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
2.002190.000.0 0.00.H06
|
Bồi thường nhà nước
|
Quý IV
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
2.000513.000.0 0.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
1.001766.000.0 0.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý IV
|
x
|
|
x
|
c) Cấp xã: 20
Stt
|
Tên dịch vụ công/tthc
|
Mã số dịch vụ công/tthc
|
Lĩnh vực
|
Lộ trình thực hiện
|
Mức độ dvc
|
Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí)
|
3
|
4
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
2.000815.00 0.00.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884.00 0.00.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
3
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
2.001019.00 0.00.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
2.001016.00 0.00.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
5
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913.00 0.00.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
6
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
2.000927.00 0.00.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
7
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942.00 0.00.00.H06
|
Chứng thực
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
8
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
2.002165.00 0.00.00.H06
|
Bồi thường nhà nước
|
Quý IV
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
1.000894.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
10
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
1.001022.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
1.000656.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
1.003583.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động
|
1.000419.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động
|
1.000593.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
|
x
|
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
1.004746.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
18
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
19
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
2.001263.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
20
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
2.001255.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Quý II
|
x
|
|
x
|
21
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
2.000986.00 0.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
|
|
x
|
|
Tổng cộng: 343 DVC (287 DVC cấp
tỉnh, 29 DVC cấp huyện, 27 DVC cấp xã)
(77 DVC mức độ 3, 266 DVC mức
độ 4)
Quyết định 1720/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1720/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
2.732
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|