|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 169/QĐ-UBND 2019 Bộ tiêu chí và Phương pháp đánh giá Chính quyền điện tử Gia Lai
Số hiệu:
|
169/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 169/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 05 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ
CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày
07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển
Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ
Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về phê duyệt phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ
Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông
tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính
quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và
Phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn tỉnh Gia
Lai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Thành viên BCĐ xây dựng Chính quyền điện tử;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NC, KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND
ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng đánh giá, xếp hạng
Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức
độ Chính quyền điện tử này quy định cách thức, tiêu chí và thang điểm đánh giá
mức độ Chính quyền điện tử (CQĐT) các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh (gọi
chung là cấp tỉnh); UBND các huyện, thị xã, thành phố (gọi
chung là cấp huyện)
và UBND các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh
Gia Lai.
Điều 2. Mục
đích, yêu cầu
1. Mục đích:
a) Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt
động ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong xây dựng CQĐT tỉnh Gia Lai.
b) Đánh giá, xếp hạng mức độ xây dựng
CQĐT tại các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh; làm cơ sở chỉ đạo khắc phục
kịp thời những tồn tại, hạn chế, phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng CNTT xây
dựng CQĐT nhằm nâng cao chất lượng quản lý, điều hành và phục vụ người dân và
doanh nghiệp.
c) Nâng cao nhận thức, vai trò, trách
nhiệm của Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các
cơ quan nhà nước về ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT các cấp; xây dựng các cơ quan
điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT; Cụ thể hóa mô hình CQĐT
trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Gia Lai.
2. Yêu cầu:
Việc đánh giá, xếp hạng phải đảm bảo
tính công khai, minh bạch, khách quan, chính xác, khoa học, phản ánh đúng thực
trạng, kết quả ứng dụng và phát triển CNTT, mức độ xây dựng CQĐT tại từng cơ
quan, đơn vị, địa phương hằng năm.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nội
dung, tiêu chí đánh giá
1. Đánh
giá điều kiện sẵn sàng CQĐT, bao gồm 03 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh
giá kết quả CQĐT, bao gồm 04 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch).
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ
tương tác.
c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao
dịch.
d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi.
3. Chi tiết
tiêu chí đánh giá:
a) Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp tỉnh được quy định tại Phụ lục I Bộ tiêu chí
này.
b) Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức
độ CQĐT cấp huyện được quy định tại Phụ lục II Bộ tiêu chí này.
c) Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức
độ CQĐT cấp xã được quy định tại Phụ lục III Bộ tiêu chí này.
Điều 4. Trình tự,
thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Hằng
năm, trong quý IV, Sở Thông tin và Truyền thông gửi công văn và mẫu phiếu khảo
sát yêu cầu UBND cấp xã, UBND cấp huyện, các sở, ngành để cung
cấp số liệu về kết quả ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT;
2. Các sở,
ngành tiến hành rà soát, thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát, gửi về
Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Trong
thời gian 15 ngày kể từ khi nhận được đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông,
UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo UBND cấp xã thuộc phạm vi quản lý, rà
soát, thu thập và cung cấp thông tin theo mẫu phiếu khảo
sát của cấp xã và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông; đồng
thời rà soát, thu thập, tổng hợp số liệu toàn huyện (bao gồm
cả cấp xã) và cung cấp thông tin theo mẫu phiếu khảo sát cấp
huyện gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp.
4. Sở
Thông tin và Truyền thông phối hợp với
các cơ quan là thành viên Ban Chỉ đạo xây dựng CQĐT tỉnh
Gia Lai thành lập Đoàn/Tổ công tác để thực hiện việc thẩm tra, xác minh số
liệu mức độ CQĐT tại các đơn vị (bằng hình thức thẩm tra trực tiếp tại các đơn vị, địa phương và gián tiếp
thông qua các số liệu báo cáo). Thời hạn thực hiện trong 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số liệu của UBND cấp huyện, các sở, ngành;
5. Sau
khi có kết quả thẩm tra, xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo Ban Chỉ
đạo xây dựng CQĐT tỉnh Gia Lai tiến hành đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT của
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, các sở, ngành để trình UBND tỉnh duyệt, công bố
kết quả và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 5. Phương
pháp đánh giá
1. Việc
đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT các cấp được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các tiêu chí,
quy định tại Điều 3 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp
hạng, công bố mức độ CQĐT các
………………….
2. Điểm số
của mỗi tiêu chí căn cứ vào kết quả, mức độ thực hiện thực tế tại các đơn vị, địa
phương để đánh giá. Điểm tối đa của mỗi tiêu chí được tính trong trường hợp kết
quả thực tế được thực hiện ở mức cao nhất.
3. Đối với
các tiêu chí không phát sinh tại đơn vị (được Đoàn kiểm tra xác nhận do đặc
thù đơn vị hoặc do các yếu tố khách quan
khác) sẽ không thực hiện đánh giá đối với tiêu chí đó.
Tiêu chí không phát sinh sẽ không tính trong tổng điểm tất
cả các mục được đánh giá thực tế.
4. Tổng
điểm đánh giá (Quy đổi theo điểm tối đa) được tính như sau:
Tổng điểm đánh giá = (Tổng điểm tất
cả các mục được đánh giá thực tế x Tổng điểm tối đa theo Bộ tiêu chí)/Tổng điểm tối
đa tất cả các tiêu chí được đánh giá.
Điều 6. Đánh giá,
xếp hạng mức độ CQĐT các cấp
1. Việc
đánh giá mức độ CQĐT các cấp được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng
đơn vị và đánh giá theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các đơn vị
đạt điểm dưới Mức IV thì không đánh giá mức độ CQĐT (nhưng vẫn thực hiện xếp hạng).
a) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp tỉnh được xác định như sau:
Số
TT
|
Kết
quả
|
Mức
I
|
Mức
II
|
Mức
III
|
Mức
IV
|
Kết quả CQĐT đạt được
|
|
Điểm
số tối thiểu
|
63/70
|
59,55/70
|
55,15/70
|
50/70
|
1
|
Chuyển
đổi
|
90%
x 2
|
50%
x 2
|
0% x
2
|
0% x
2
|
2
|
Giao
dịch
|
90%
x 9
|
80%
x 9
|
75%
x 9
|
70%
x 9
|
3
|
Tương
tác
|
90%
x 35
|
85%
x 35
|
80%
x 35
|
70%
x 35
|
4
|
Hiện
diện
|
90%
x 24
|
90%
x 24
|
85%
x 24
|
80%
x 24
|
Điều kiện sẵn sàng
|
|
Điểm
số tối thiểu
|
27/30
|
24/30
|
22,5/30
|
21/30
|
1
|
Hạ tầng
|
90%
x 18
|
80%
x 18
|
75%
x 18
|
70%
x 18
|
2
|
Nhân
lực
|
90%
x 6
|
80%
x 6
|
75%
x 6
|
70%
x 6
|
3
|
Môi
trường
|
90%
x 6
|
80%
x 6
|
75%
x 6
|
70%
x 6
|
b) Các mức I, II, III và IV đối với
CQĐT cấp huyện được xác định như sau:
Số
TT
|
Kết
quả
|
Mức
I
|
Mức
II
|
Mức
III
|
Mức
IV
|
Kết quả CQĐT đạt được
|
|
Điểm
số tối thiểu
|
90/100
|
84,25/100
|
77/100
|
70,5/100
|
1
|
Chuyển
đổi
|
90%
x 5
|
50%
x 5
|
0% x
5
|
0% x
5
|
2
|
Giao
dịch
|
90%
x 20
|
80%
x 20
|
75%
x 20
|
70%
x 20
|
3
|
Tương
tác
|
90%
x 35
|
85%
x 35
|
80%
x 35
|
70%
x 35
|
4
|
Hiện
diện
|
90%
x 40
|
90%
x 40
|
85%
x 40
|
80%
x 40
|
Điều
kiện sẵn sàng
|
|
Điểm
số tối thiểu
|
45/50
|
40/50
|
37,5/50
|
35/50
|
1
|
Hạ tầng
|
90%
x 30
|
80%
x 30
|
75%
x 30
|
70%
x 30
|
2
|
Nhân
lực
|
90%
x 12
|
80%
x 12
|
75%
x 12
|
70%
x 12
|
3
|
Môi
trường
|
90%
x 8
|
80%
x 8
|
75%
x 8
|
70% x
8
|
c) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp xã được xác định như sau:
Số
TT
|
Kết
quả
|
Mức
I
|
Mức
II
|
Mức
III
|
Mức
IV
|
Kết quả CQĐT đạt được
|
|
Điểm
số tối thiểu
|
54/60
|
50,1/60
|
43,5/60
|
38,5/60
|
1
|
Chuyển
đổi
|
90%
x 5
|
50%
x 5
|
0% x
5
|
0% x
5
|
2
|
Giao
dịch
|
90%
x 10
|
80% x
10
|
75% x
10
|
70% x
10
|
3
|
Tương
tác
|
90%
x 18
|
85%
x 18
|
80%
x 18
|
70%
x 18
|
4
|
Hiện
diện
|
90%
x 27
|
90%
x 27
|
80%
x 27
|
70%
x 27
|
Số
TT
|
Kết
quả
|
Mức
I
|
Mức
II
|
Mức
III
|
Mức
IV
|
Điều kiện sẵn sàng
|
|
Điểm
số tối thiểu
|
27/30
|
24/30
|
22,5/30
|
21/30
|
1
|
Hạ tầng
|
90%
x 30
|
80%
x 30
|
75%
x30
|
70%
x 30
|
2
|
Nhân
lực
|
90%
x 12
|
80%
x 12
|
75%
x 12
|
70%
x 12
|
3
|
Môi
trường
|
90%
x 8
|
80%
x 8
|
75%
x 8
|
70%
x 8
|
2. Thực
hiện xếp hạng mức độ CQĐT các cấp dựa trên cơ sở xếp thứ tự từ cao đến thấp đối
với tổng điểm của các đơn vị được đánh giá sau cùng (do Ban chỉ đạo xây dựng
CQĐT đánh giá và được UBND tỉnh phê duyệt) đối với các đơn vị theo 03 nhóm, bao
gồm:
a) Xếp hạng mức
độ CQĐT cấp tỉnh (các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh);
b) Xếp hạng mức độ
CQĐT cấp huyện (UBND các huyện, thị xã, thành phố);
c) Xếp hạng
mức độ CQĐT cấp xã (các xã trong nội bộ các
huyện).
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm
của Ban Chỉ đạo xây dựng CQĐT tỉnh
1. Chỉ đạo
Tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo tổ chức thẩm tra, xác
minh số liệu, thẩm định mức độ CQĐT của các sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã.
2. Xem
xét kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn
tỉnh Gia Lai, trình UBND tỉnh phê duyệt, công bố kết quả xếp hạng và báo cáo Bộ
Thông tin và Truyền thông.
3. Căn cứ
kết quả kiểm tra, đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT các cấp tỉnh
Gia Lai để tham mưu, đề xuất UBND tỉnh chỉ đạo đẩy mạnh hoạt động ứng dụng
CNTT, xây dựng CQĐT theo các chức năng, nhiệm vụ được giao tại Quyết định số
476/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh thành lập Ban Chỉ
đạo xây dựng CQĐT tỉnh Gia Lai.
Điều 8. Trách nhiệm
của Cơ quan thường trực Tổ công tác giúp việc cho Ban Chỉ đạo xây dựng CQĐT tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
Chủ trì phối hợp với các thành viên của
Ban Chỉ đạo tham mưu Ban Chỉ đạo tổ chức họp xem xét kết quả đánh giá, xếp hạng
mức độ CQĐT các cấp trên địa bàn tỉnh và đề xuất UBND tỉnh phê duyệt, công bố kết
quả.
Điều 9. Trách nhiệm
của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ
trì phối hợp với các thành viên của Ban Chỉ đạo xây dựng
CQĐT để ban hành Kế hoạch kiểm tra, đánh giá hằng năm; hướng dẫn, triển khai và
thẩm định, đánh giá kết quả thực hiện Bộ tiêu chí này;
trình Ban Chỉ đạo xem xét kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ
CQĐT các cấp của tỉnh.
2. Trong
quá trình triển khai thực hiện, chủ trì tham mưu, đề xuất với UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung các tiêu chí đánh giá CQĐT cho phù hợp với tình hình thực tế, nhằm đáp ứng
yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng cao hiệu
quả công tác quản lý và điều hành của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia
Lai.
3. Phối hợp
với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử theo Bộ
tiêu chí này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người
đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua,
khen thưởng hàng năm của UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh.
4. Chỉ đạo
các cơ quan báo chí của tỉnh tuyên truyền, phổ biến việc triển khai thực hiện Bộ
tiêu chí này.
5. Hằng
năm xây dựng dự toán kiểm tra, đánh giá, gửi Sở Tài chính để bố trí kinh phí
triển khai thực hiện theo yêu cầu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 10. Trách
nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã
1. Thực
hiện việc đánh giá, chấm điểm mức độ CQĐT của đơn vị, địa phương mình đảm bảo kịp
thời, chính xác theo Bộ tiêu chí này; gửi báo cáo đánh giá mức độ CQĐT đúng thời hạn về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. Chịu
trách nhiệm về kết quả tự đánh giá mức
độ CQĐT của cơ quan, đơn vị, địa phương.
3. Phối hợp,
tạo điều kiện để Sở Thông tin và Truyền thông và các thành viên Ban Chỉ đạo xây
dựng CQĐT tỉnh tiến hành kiểm tra, thẩm định, xác minh số liệu báo cáo.
Trong quá trình triển khai, thực hiện
nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về
Sở Thông tin và Truyền thông để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung phù hợp với tình hình thực tế./.
PHỤ LỤC I:
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CÁC SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND
ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá
điều kiện sẵn sàng CQĐT cấp Sở (30 tiêu chí/ 30 điểm)
Số
TT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THÔNG TIN
|
|
18
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức
(không tính đơn vị trực thuộc)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Đơn vị có kết nối mạng truyền số liệu
chuyên dùng (mạng WAN của tỉnh)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Có tham gia Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Màn hình cỡ lớn (từ 50 inch trở lên)
hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của
đơn vị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh
(các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống tường lửa/ giám sát truy
nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Chức năng tra cứu thủ tục hành chính
(TTHC) phục vụ người dân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh qua
màn hình cảm ứng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Số máy Scan đang sử dụng tại đơn vị
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức
viên chức của đơn vị (tính cả đơn vị trực thuộc)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có kết nối
mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc kết nối mạng
Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ máy vi tính được cài phần mềm
chống virus
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có máy Scan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có thiết bị
tường lửa bảo vệ mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
6
|
19
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
20
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT của
đơn vị có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
21
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT của
đơn vị được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
22
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT của
đơn vị được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ
lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ CBCC thuộc đơn vị đã qua đào
tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
24
|
Tỷ lệ CBCCVC thuộc đơn vị trực thuộc
đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần
mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
|
6
|
25
|
Thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng CQĐT
của đơn vị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm (trong
Quý IV hoặc theo yêu cầu của Sở TT&TT của năm trước liền kề)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo
tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và
của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển
CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong
nội bộ đơn vị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
29
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử, quy định về quản
lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang thông tin điện tử; Cổng/Trang thông tin điện tử được cấp giấy phép hoạt
động.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
30
|
Ngân sách chi CNTT trong năm tại
đơn vị
|
>=50tr
|
1
|
1
|
25
=<50tr
|
0,5
|
<25tr
|
0
|
|
Tổng
điểm Nhóm tiêu chí điều kiện sẵn sàng
|
|
30
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết
quả CQĐT đạt được (70 tiêu chí/ 70 điểm)
Số
TT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN
(Tính
minh bạch - Thông tin trên Trang thông tin điện tử)
|
|
|
24
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin tóm lược quá trình hình
thành và phát triển của cơ quan; tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo cơ quan.
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ
thư điện tử chính thức để
giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/ lịch
công tác hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0,5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
6
|
Tài liệu về ngân sách (báo cáo tài
chính,...)
|
Đầy đủ và kịp thời hàng Quý
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân thuộc lĩnh vực quản lý
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tần suất cập nhật thông tin lên Cổng/Trang
thông tin điện tử
|
Hàng
ngày
|
1
|
1
|
Hàng
tuần
|
0,5
|
Hàng
tháng
|
0
|
9
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng
dẫn việc thực hiện pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nói chung
|
Đầy
đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
10
|
Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản quy phạm pháp
luật
|
|
|
|
12
|
Danh sách văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan (Số ký hiệu, trích yếu,
ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Có
đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Cung cấp công cụ tìm kiếm văn bản
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
14
|
Liên kết cơ sở dữ liệu văn bản quy
phạm pháp luật cấp tỉnh và Trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu
tư
|
|
|
|
15
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
16
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
17
|
Mục Thông báo mời thầu
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
18
|
Dịch vụ công trực tuyến (DVC TT) mức
độ 1 và 2
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
dưới
100% TTHC
|
0
|
19
|
DVC TT mức độ 3
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
20
|
DVC TT mức độ 4
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
21
|
Báo cáo tổng hợp chuyên môn hàng
quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
22
|
Báo cáo tổng hợp chuyên môn năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
24
|
Chuyên mục Tiếp cận thông tin
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
35
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ
phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp
(Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH)
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức của đơn vị
được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn đến của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của
đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét
duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn
bản đến của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc của đơn vị
sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH Tỷ lệ công chức, viên chức của đơn vị trực thuộc
được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ Văn bản giao nhiệm vụ được xử
lý đúng hạn/ Tổng số Văn bản giao nhiệm vụ được giao trên phần mềm Quản lý
giao việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản
văn bản đi của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản
đi của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc sử dụng chữ
ký số/Tổng số đơn vị trực thuộc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ văn bản đơn vị trực thuộc ký
số/tổng số văn bản đơn vị trực thuộc gửi đến đơn vị chủ quản
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của đơn vị trực thuộc và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản
đi của đơn vị trực thuộc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
13
|
Tỷ lệ cán bộ công chức của đơn vị
được cấp hộp thư điện tử công vụ của tỉnh
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ cán bộ công chức của đơn vị
thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để gửi/nhận văn
bản phục vụ công việc
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ công chức viên chức của
đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ cán bộ công chức viên chức của
đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận
văn bản phục vụ công vụ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Sử dụng Phần mềm một cửa điện tử
để quản lý quá trình giải quyết TTHC
|
|
|
|
17
|
Ứng dụng phần mềm một cửa điện tử tại
đơn vị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm một cửa điện tử tại đơn vị/ Tổng số TTHC
của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý
và quản lý trong phần mềm một cửa điện tử/ Tổng số hồ sơ
tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc ứng dụng phần
mềm một cửa điện tử
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với đơn vị trực thuộc/ Tổng số TTHC
của đơn vị trực thuộc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
22
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được
công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận
và thụ lý trong năm tại đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại
đơn vị trực thuộc được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ Tổng
số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của đơn vị trực
thuộc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
24
|
Có sử dụng chức năng "Xin lỗi" công dân nếu hồ sơ bị trễ (Nếu đơn vị không có hồ sơ trễ thì đạt điểm tối đa mục này)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ cơ bản
|
|
|
|
25
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
viên chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Các phần mềm ứng dụng chuyên môn
khác
|
|
|
|
27
|
(Ghi tên phần mềm khác với mục 25 và 26)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
(Ghi tên phần mềm khác với mục 25 và 26)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
29
|
(Ghi tên phần mềm khác với mục 25 và 26)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
30
|
(Ghi tên phần mềm khác với mục 25 và 26)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
(Ghi tên phần mềm khác với mục 25 và 26)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Bảo đảm an toàn thông tin mạng
|
|
|
|
32
|
Có sử dụng phần mềm chống virus tại
các máy chủ và máy tính cá nhân cho 100% máy chủ và máy
tính cá nhân của đơn vị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Sử dụng bảo mật cho thiết bị truy cập
không dây
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
34
|
Có sử dụng phần mềm sao lưu dữ liệu
dự phòng định kỳ hàng ngày cho máy chủ
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Có sử dụng thiết bị NAS để lưu trữ dữ liệu
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
9
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC
của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC
của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ
của đơn vị tiếp nhận và thụ lý (trong năm) của các TTHC có cung cấp DVC TT mức
độ 3
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
4/ Tổng số hồ sơ của đơn vị nhận thụ
lý (trong năm) của các TTHC có cung cấp DVC TT mức độ 4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có cung cấp
DVC TT mức độ 3/ Tổng số đơn vị trực thuộc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có cung cấp
DVC TT mức độ 4/ Tổng số đơn vị trực thuộc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ
chức, cá nhân gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại đơn vị
|
Đạt
100%
|
1
|
1
|
Không
đạt 100%
|
0
|
9
|
Tỷ lệ hồ sơ được thực hiện qua DVC
TT mức độ 3, 4 để các cơ quan khác xử lý (hồ sơ của chính đơn vị gửi cho các
cơ quan nhà nước khác để giải quyết TTHC mà không phải nộp trực tiếp)/ Tổng số
hồ sơ của các TTHC cung cấp các DVC TT mức độ 3, 4 nêu trên đã thực hiện tại
đơn vị.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
2
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng
chung
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Có ứng dụng quản
lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm
ứng dụng tại đơn vị (1 cửa, dịch vụ công trực tuyến, quản lý hồ sơ công việc
và điều hành tác nghiệp, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành
khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Tổng
điểm Nhóm tiêu chí kết quả
|
|
|
70
|
|
Tổng
điểm Nhóm tiêu chí điều kiện sẵn sàng và Nhóm
tiêu chí kết quả
|
|
|
100
|
Ghi chú: Các đơn vị trực thuộc được
đánh giá tại các cơ quan, đơn vị là các đơn vị trực thuộc hành chính, không
đánh giá các đơn vị trực thuộc sự nghiệp. Các đơn vị
trực thuộc khi không có tham gia quy trình giải quyết
thủ tục hành chính thì không đánh giá các tiêu chí có liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC II:
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá
Điều kiện sẵn sàng CQĐT cấp huyện (50 tiêu chí/ 50 điểm)
Số
TT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
|
|
30
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp
huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của
Lãnh đạo cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả
một cửa/ và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống tường lửa/ giám sát truy
nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Màn hình tra cứu thủ tục hành chính
(TTHC) phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Số máy Scan
đang sử dụng tại UBND cấp huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp
huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ máy tính/ viên chức cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng
Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu
TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
22
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực
tuyến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường
lửa bảo vệ mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
24
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối
Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
25
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý
Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
26
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
27
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
28
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
29
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
30
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
12
|
31
|
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy
môn tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
32
|
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn
tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
33
|
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn
tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
34
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
35
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
36
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
37
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát
dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
39
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
40
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện
nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
41
|
Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản
theo Thông tư số 03/2014/TT- BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
42
|
Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm
vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng
số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
|
Điểm
=Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
8
|
43
|
Thành lập Ban chỉ đạo xây dựng CQĐT
cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
44
|
Ban hành Quy hoạch/ Đề án/ Kế hoạch/
Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong
giai đoạn 5 năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
45
|
Ban hành kế hoạch
CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
46
|
Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên
truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
47
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an
ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ
ký số,...trong nội bộ cấp huyện.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
48
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử, quy định về quản
lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang thông
tin điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
49
|
Ban hành văn bản quy định (hoặc áp
dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ
chuyên trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
50
|
Ngân sách chi CNTT trong năm tại
UBND cấp huyện
|
>=500tr
|
1
|
1
|
100
-<500tr
|
0,5
|
<100tr
|
0
|
|
Tổng
điểm Nhóm tiêu chí điều kiện sẵn sàng
|
|
50
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT đạt
được (100 tiêu chí/100 điểm)
Số TT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN
(Tính minh bạch - Thông tin
trên Cổng/Trang thông tin điện tử)
|
|
|
40
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành
chính cấp huyện
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức,
nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn
vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0,5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo,
điều hành của Lãnh đạo (văn bản, biên bản họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
|
1
|
5-11
tháng
|
|
Dưới
5 tháng
|
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử
phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung
|
Đầy đủ
và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
người có công
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi,
cơ hội đầu tư
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
13
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý,
khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
14
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường,
rác thải
|
>=
8 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
15
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
>=
12 bài
|
1
|
1
|
4-11
bài
|
0,5
|
<4
bài
|
0
|
16
|
Số bài viết về
phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,...
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
|
|
17
|
Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản quy phạm pháp
luật
|
|
|
20
|
Danh sách văn bản quy phạm pháp luật do địa phương ban hành (Số ký hiệu, trích
yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
21
|
Liên kết cơ sở dữ liệu văn bản quy
phạm pháp luật cấp tỉnh và Trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục dự án, hạng mục
đầu tư
|
|
|
|
22
|
Danh mục dự án
đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
23
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư, thông báo mời thầu
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
24
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
dưới
100% TTHC
|
0
|
25
|
DVC TT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài
nghiên cứu khoa học
|
|
|
27
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ
trì, thời gian thực hiện,..)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
28
|
Kết quả các
chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp,
kết quả áp dụng)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
29
|
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
30
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường, hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
32
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,
môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
34
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
36
|
Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Mức độ cung cấp thông tin cấp xã
trên Cổng/Trang của cấp huyện
|
|
37
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có: Cổng/Trang TTĐT có liên kết đến Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện hoặc
có chuyên trang riêng của xã trên Cổng/Trang TTĐT cấp huyện (đủ các mục quy định)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ
100% DVC TT mức độ 1 và 2 trên Cổng/Trang TTĐT cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
39
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cung cấp DVC
TT mức độ 3 trên Cổng/Trang TTĐT cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
40
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cung cấp DVC
TT mức độ 4 trên Cổng/Trang TTĐT cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
35
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ
quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và
điều hành - QLVB&ĐH)
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số
bản văn bản đến UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn
bản đi của UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống
QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản
đi của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống
QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp
phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ Văn bản giao nhiệm vụ được xử
lý đúng hạn/ Tổng số Văn bản giao nhiệm vụ được giao trên phần mềm Quản lý
giao việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan/Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản
văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng
số bản văn bản đi của phòng, ban
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ
ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số/tổng số văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện
thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công
vụ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp
hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường
xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản
phục vụ công vụ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC (phần mềm một cửa điện tử/ TTHCC)
|
|
|
|
18
|
Ứng dụng phần mềm một cửa điện tử tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong
phần mềm tại UBND cấp huyện / Tổng số TTHC cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý
và quản lý trong phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận,
thụ lý và có hạn thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm
một cửa điện tử
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
22
|
Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được
công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng
số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
24
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại
UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
25
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ cơ bản
|
|
|
|
26
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Phần mềm quản lý cán bộ công
chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
29
|
Phần mềm quản lý về thông tin kinh
tế xã hội
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
30
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính
sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Phần mềm quản lý đăng ký kinh
doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
32
|
Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
34
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại
và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Phần mềm quản lý xây dựng/ quy hoạch
đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
20
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC
cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC
cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cung cấp DVC
TT mức độ 3/ Tổng số UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cung cấp DVC
TT mức độ 4/ Tổng số UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 3 áp dụng
tại cấp xã/ (Tổng số TTHC cấp xã x số xã)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ tổng số
hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã/ Tổng số
hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 4 áp dụng
tại cấp xã/ (Tổng số TTHC cấp xã x số xã)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến
phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên
thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số TTHC liên
thông từ cấp huyện - tỉnh
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp
tỉnh)/ Tổng số TTHC liên thông 3 cấp
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã
với UBND quận/ huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa
UBND quận/ huyện với cấp tỉnh/ Tổng số cuộc họp cấp tỉnh
tổ chức làm việc với cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý lại UBND quận/ huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng
số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ
3 và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ
nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ
3 và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến
mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/ Tổng dân số địa phương
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
5
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng
chung cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Có ứng dụng quản
lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND
cấp huyện (1 cửa, dịch vụ công trực tuyến, quản lý hồ sơ
công việc và điều hành tác nghiệp, email, VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành
khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số
hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số hồ sơ TTHC liên
thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Tổng điểm Nhóm tiêu chí kết quả
|
|
|
100
|
|
Tổng điểm Nhóm tiêu chí điều kiện sẵn sàng và Nhóm tiêu chí kết quả
|
|
|
150
|
Ghi chú: Các đơn vị trực
thuộc được đánh giá tại
các cơ quan, đơn vị là các đơn vị trực thuộc hành chính, không đánh giá các đơn vị trực thuộc sự nghiệp. Các
đơn vị trực thuộc khi không có tham gia quy trình giải quyết thủ tục hành chính
thì không đánh giá các tiêu chí có liên quan đến giải quyết thủ tục hành
chính.
PHỤ LỤC III:
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Gia Lai)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng CQĐT (30 tiêu chí/ 30 điểm)
Số
TT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THÔNG TIN
|
|
|
20
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ bán chuyên
trách cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hiện đại
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Kết nối internet băng rộng
xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
|
Không
|
0
|
5
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả
một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Hệ thống tường lửa/ giám sát truy
nhập bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Màn hình tra cứu thủ tục hành chính (TTHC) phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Màn hình hiển thị kết quả giải quyết
thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ
công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
15
|
Số máy Scan
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
16
|
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết
nối Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có đại
lý Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
5
|
21
|
Cán bộ thực hiện
nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
22
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách
CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo
Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Số lượt tập huấn
nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
24
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ
công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
25
|
Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng
CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm
|
>=
10% CBCC cấp xã
|
1
|
|
<
10% CBCC cấp xã
|
0
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
5
|
26
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực
hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an
ninh thông tin nội bộ; quy định về
gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản
chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
29
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin
trên Cổng/ trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
30
|
Ngân sách chi CNTT trong năm
|
>=30.000.000
|
1
|
1
|
<30.000.000
|
0
|
|
Tổng
điểm Nhóm tiêu chí điều kiện sẵn sàng
|
|
30
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT đạt được (60 tiêu chí/ 60 điểm)
Số
TT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN
(tính minh bạch) trên Cổng/ Trang TTĐT
|
|
|
27
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương;
bản đồ hành chính cấp xã
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao
gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện
thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ
thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận
các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
4
|
Kế hoạch/ lịch
công tác hàng tháng
|
Đầy đủ
và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0,5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
5
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0,5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
6
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện,
cấp tỉnh)
|
Đầy
đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
7
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao
động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
8
|
Số bài viết
tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể
liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển
(liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên
(liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện,
cấp tỉnh)
|
>=
10 bài
|
1
|
1
|
3-9
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
10 bài
|
1
|
1
|
3-9
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
13
|
Số bài viết về phát triển sản xuất
kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
14
|
Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
15
|
Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác
tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
16
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện,
cấp tỉnh và trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu
tư
|
|
|
|
17
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
18
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
19
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
dưới
100% TTHC
|
0
|
20
|
DVC TT mức độ 3
|
>=30%
|
1
|
1
|
10%-<30%
|
0,5
|
<10%
|
0
|
21
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
22
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
24
|
Báo cáo vệ sinh
an toàn thực phẩm, môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
26
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
18
|
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý
văn bản và điều hành
(QLVB & ĐH)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp
xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo
UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số văn bản đến và đi của
UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản
văn bản đi của UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng
/ Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được
cấp và sử dụng hộp thư điện tử
chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng phần mềm một cửa
điện tử trong quản lý quá trình giải quyết TTHC
(phần mềm một cửa điện tử)
|
|
|
|
9
|
Ứng dụng phần mềm một cửa
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm một cửa / Tổng số TTHC của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý
và quản lý trong phần mềm/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
12
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ cơ bản
|
|
|
|
13
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
15
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
viên chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
16
|
Phần mềm quản
lý đối tượng chính sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
17
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại
và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/
quy hoạch đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
10
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC
cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Cổng, Trang
TTĐT/ Tổng số ý kiến gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc
với cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công
khai trên phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp
xã qua DVC TT mức 3, 4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/ Tổng dân số cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
5
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và
đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa,
DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành
khác...)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên
thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp
xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã- huyện nhận được tại cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận
được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/
Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Tổng
điểm Nhóm tiêu chí kết quả
|
|
|
60
|
|
Tổng
điểm Nhóm tiêu chí điều kiện sẵn sàng và Nhóm tiêu chí kết quả
|
|
|
90
|
Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và Phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 169/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 về Bộ tiêu chí và Phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
1.521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|