|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 165/QĐ-UBND 2019 Phương pháp đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin Hà Giang
Số hiệu:
|
165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quý
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 165/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC CƠ QUAN
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày
29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 30
tháng 12 năm 2013 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về đẩy mạnh ứng dụng và phát
triển công nghệ thông tin tỉnh Hà Giang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT
ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt phương
pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 07/TTr-STTTT ngày 23 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương pháp đánh giá mức độ
ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 1925/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang về việc quy định
bộ chỉ số đánh giá ứng dụng CNTT trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hà
Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang;
Đài PT-TT tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,
KTN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đức Quý
|
PHƯƠNG
PHÁP
ĐÁNH
GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm
2019
của
Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Phương pháp này quy định việc theo
dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh và tương đương (sau đây gọi tắt là các sở, ngành)
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
(sau đây gọi tắt là UBND cấp huyện).
Điều 3. Mục
đích
1. Nâng cao vai trò và trách nhiệm của
Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức về ứng dụng CNTT; xây dựng các cơ
quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT.
2. Giúp UBND tỉnh, lãnh đạo của các cơ
quan, đơn vị theo dõi, phát hiện và chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn tại, hạn
chế trong việc ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và điều hành.
3. Đánh giá việc ứng dụng CNTT nhằm
nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc và giảm chi phí trong hoạt động
công vụ.
4. Góp phần đẩy mạnh tiến trình cải
cách hành chính của tỉnh Hà Giang.
Điều 4. Nguyên tắc thực
hiện đánh giá mức độ ứng dụng CNTT
1. Tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng
CNTT phù hợp với tình hình triển khai, thực hiện chương trình, kế hoạch và mức
độ ứng dụng CNTT của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh.
2. Cho phép các cơ quan, đơn vị tự kiểm
tra kết quả đánh giá mức độ ứng dụng CNTT thông qua việc công khai cách tính điểm
trên hệ thống phần mềm đánh giá CNTT của tỉnh.
3. Việc đánh giá phải đảm bảo tính
khoa học, công khai, khách quan, chính xác, phản ánh thực chất, đầy đủ những nội
dung của việc thực hiện kế hoạch, chương trình ứng dụng CNTT cụ thể của từng
đơn vị.
Chương II
ĐÁNH
GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
Điều 5. Phương pháp
đánh giá mức độ ứng dụng CNTT
1. Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng
CNTT cấp Sở, ngành (Phụ lục I kèm theo)
2. Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng
CNTT cấp huyện (Phụ lục II Kèm theo)
Điều 6. Cơ sở đánh
giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin
1. Các Nghị quyết, Chương trình, Kế hoạch,
Đề án ứng dụng Công nghệ thông tin của tỉnh, của các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh.
2. Phiếu thu thập số liệu, kết quả tự
đánh giá mức độ ứng dụng CNTT của các cơ quan, đơn vị (thu thập qua phiếu hoặc
qua phần mềm đánh giá CNTT).
3. Kết quả kiểm tra thực tế về tình
hình ứng dụng CNTT của các cơ quan, đơn vị.
4. Số liệu thu thập trên các phần mềm ứng
dụng CNTT.
5. Các tài liệu, văn bản kiểm chứng.
Điều 7. Tổ chức đánh
giá
1. Quý IV hàng năm, Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng mẫu phiếu, hướng dẫn các cơ quan cung cấp thông tin gửi
các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (hoặc cung cấp
số liệu, mẫu phiếu trên hệ thống phần mềm đánh giá mức độ ứng dụng CNTT tỉnh Hà
Giang).
2. Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chuẩn bị nội dung, tài liệu để Hội đồng đánh giá mức độ ứng dụng
CNTT họp đánh giá theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 14/12/2017; báo cáo và
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả đánh giá.
3. Căn cứ đánh giá mức độ ứng dụng
CNTT theo Điều 6 quy định này.
Điều 8. Thực hiện xếp
hạng
1. Việc xếp hạng đánh giá mức độ ứng dụng
CNTT của các cơ quan, đơn vị được tính trên cơ sở tổng số điểm của các tiêu chí
và xác định theo thứ tự từ cao xuống thấp.
2. Xếp hạng được chia thành 03 nhóm đối
tượng chính là:
a) Nhóm xếp hạng tốt: Cơ quan, địa
phương có tổng điểm đạt từ 85% tổng điểm tối đa trở lên.
b) Nhóm xếp hạng khá: Cơ quan, địa
phương có tổng điểm đạt từ 65% đến dưới 85% tổng điểm tối đa trở lên.
c) Nhóm xếp hạng trung bình: Cơ quan,
địa phương có tổng điểm đạt từ 50% đến dưới 65% tổng điểm tối đa trở lên.
d) Nhóm xếp hạng yếu: Cơ quan, địa
phương có tổng điểm đạt dưới 50% tổng điểm tối đa.
e) Cơ quan, đơn vị không gửi Phiếu
đánh giá hoặc gửi Phiếu đánh giá không đúng thời gian quy định thì xếp hạng Yếu.
3. UBND tỉnh phê duyệt và công bố kết
quả xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
Chương III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Sở Thông tin
và Truyền thông
1. Chủ trì, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập Tổ đánh giá mức độ ứng dụng CNTT tại các cơ quan, đơn vị trên
địa bàn tỉnh;
2. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan tổ chức việc đánh giá mức độ ứng dụng CNTT của các cơ quan, đơn vị định
kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai, tổ chức thực hiện
Quy định này.
3. Xây dựng dự toán kinh phí đánh giá
mức độ ứng dụng CNTT trên địa bàn tỉnh gửi Sở Tài chính thẩm định, trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Thông tin và Truyền
thông.
4. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị trước ngày
15 tháng 03 hàng năm.
5. Chỉ đạo các cơ quan báo chí phổ biến,
tuyên truyền kết quả đánh giá mức độ ứng dụng CNTT hàng năm theo Quy định
này.
Điều 10. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông thẩm định, trình phê duyệt dự toán kinh phí hoạt động đánh giá mức độ ứng
dụng CNTT.
Điều 12. Trách nhiệm
của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
1. Phân công cán bộ đầu mối theo dõi, tổng
hợp, cung cấp kết quả thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị
mình; tiếp nhận và quản lý tài khoản cập nhật số liệu trên phần mềm đánh giá
CNTT của cơ quan, đơn vị mình.
2. Cung cấp số liệu (có tài liệu kiểm
chứng kèm theo) theo mẫu của Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Phối hợp và tạo điều kiện thuận lợi
để Tổ đánh giá và Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra thực tế, xác thực số liệu
phục vụ công tác đánh giá.
Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vướng mắc, phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về
Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định./.
PHỤ
LỤC I.
PHƯƠNG
PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT SỞ, NGÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu
chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức
độ mức độ ứng dụng CNTT cấp sở.
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức
độ Ứng dụng CNTT cấp Sở bao gồm:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Ứng dụng
CNTT, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Ứng dụng CNTT, gồm
04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương
tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi;
2. Chi tiết bộ tiêu chí và thang điểm:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng
Ứng
dụng CNTT
các
sở ban ngành (tiêu chí 22/ 36 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ
SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
|
|
10
|
1.
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối đa
<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ % x 2
|
2
|
2.
|
Kết nối mạng truyền số liệu chuyên
dùng hoặc cáp quang
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3.
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh trụ
sở làm việc
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
4.
|
Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập
truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
5.
|
Số máy Scan đang sử dụng
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6.
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối internet/tổng số máy
tính cán bộ công chức
|
Điểm = Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1)
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ
NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
9
|
1.
|
Số cán bộ phân công thực hiện quản trị,
vận hành CNTT (bao gồm cả kiêm nhiệm và chuyên trách) tại Sở, ngành
|
>=1
|
2
|
2
|
=0
|
0
|
2.
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT hưởng
chế độ đặc thù CNTT NQ 139/2014/NQ-HĐND tỉnh/tổng số các bộ phân công thực hiện
quản trị, vận hành CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3.
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT được
tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
=0
|
0
|
4.
|
Tỷ lệ CBCCVC có một
trong số các chứng
chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định
102/2009/NĐ-CP
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5.
|
Tỷ lệ cán bộ công chức có chứng chỉ
theo thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên/tổng số
công chức
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
6.
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT của
Sở có trình độ Đại học chuyên ngành CNTT trở lên
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7.
|
Tỷ lệ công chức, được tập huấn về
CNTT trong năm/ Tổng số cán bộ công chức, viên chức
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI
TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
|
17
|
1.
|
Ban hành kế hoạch CNTT
năm
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
2.
|
Ban hành văn bản bổ nhiệm Lãnh
đạo phụ trách về lĩnh vực công nghệ thông tin
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
3.
|
Ban hành văn bản phân công cán bộ
chuyên trách CNTT
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
4.
|
Ban hành văn bản quy định hoặc quán
triệt nội bộ và đơn vị sự nghiệp về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin
và bảo đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng
dụng chữ ký số,...
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
5.
|
Ban hành Quy chế hoạt
động của Ban Biên tập Cổng/Trang
TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang TTĐT
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
6.
|
Chi trả chế độ nhuận bút cho cán bộ
viết bài trên Cổng/ trang TTĐT
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
7.
|
Thực hiện chi trả đầy đủ chế độ đặc thù cho
cán bộ chuyên trách CNTT theo NQ 139/2014/NQ-HĐND tỉnh (theo danh sách phê
duyệt của tỉnh)
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
8.
|
Thực hiện chế độ báo cáo về CNTT đầy
đủ, kịp thời
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Tổng kinh phí chi cho hoạt động ứng dụng
CNTT trong năm
|
>=100 tr
|
2
|
2
|
30-
<100tr
|
1
|
<30
|
0
|
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Ứng dụng CNTT
đạt được (tiêu chí 47 /64 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
Đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch, công
khai thông tin trên Internet)
|
|
|
42
|
|
Chuyên mục Giới thiệu
chung
|
|
|
|
1.
|
Thông tin về lịch sử phát triển,
truyền thống văn hóa của đơn vị, ngành
|
Đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng
tải
|
0
|
2.
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng
tải
|
0
|
3.
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan (Bao
gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức,
nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng
tải
|
0
|
4.
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ,
điện
thoại, số fax, địa
chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị
và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng
tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều
hành
|
|
|
|
5.
|
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tuần
|
Đầy đủ và kịp
thời 12 tháng
|
2
|
2
|
5-11 tháng
|
1
|
Dưới 5
tháng
|
0
|
6.
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo
(Văn bản, kết luận họp hoặc chỉ đạo) hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp
thời 12 tháng
|
2
|
2
|
5-11 tháng
|
1
|
Dưới 5
tháng
|
0
|
7.
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp
|
Có đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông
tin tuyên truyền
|
|
|
|
8.
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc
thực hiện pháp luật nói chung; về chế độ, chính sách lao động; về VB QPPL và
quy định mới của ngành
|
Đầy đủ và kịp
thời 6-12 bài
|
2
|
2
|
3-5 bài
|
1
|
<3 bài
|
0
|
9.
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của ngành
|
>= 2 bài
|
2
|
2
|
1 bài
|
1
|
0 bài
|
0
|
10.
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi,
cơ hội đầu tư của tỉnh hoặc của ngành
|
>= 2 bài
|
2
|
2
|
1 bài
|
1
|
0 bài
|
0
|
11.
|
Tuyên truyền về lĩnh vực, nhiệm vụ của
ngành
|
>= 6 bài
|
2
|
2
|
2-5 bài
|
1
|
<2 bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch,
chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
12.
|
Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế
hoạch phát triển KTXH dài hạn của ngành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13.
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản
QPPL
|
|
|
|
14.
|
Danh sách VB QPPL thuộc ngành (Số ký
hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy đủ
|
2
|
1
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không có
|
0
|
15.
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh
và trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng
mục đầu tư
|
|
|
|
16.
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
17.
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang
mời gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
18.
|
DVC trực tuyến mức độ 1 và 2
|
100% TTHC
|
1
|
1
|
dưới 100%
TTHC
|
0
|
19.
|
DVC trực tuyến mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
20.
|
DVC trực tuyến mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
21.
|
Rà soát, cập nhật TTHC trên trang
DVC
|
Cập nhật, kịp
thời
|
2
|
2
|
Cập nhật,
không kịp thời
|
1
|
Không cập
nhật
|
0
|
|
Chuyên mục Chương
trình, đề tài
NCKH
|
|
|
|
22.
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học, sáng kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì,
thời gian thực hiện,..)
|
Cập nhật kịp
thời, đầy đủ
|
2
|
2
|
Thiếu
|
1
|
không có
|
0
|
23.
|
Kết quả các chương trình, đề tài sau
khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)
|
Cập nhật kịp
thời, đầy đủ
|
2
|
2
|
Thiếu
|
1
|
không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống
kê, báo cáo
|
|
|
|
24.
|
Báo cáo chỉ tiêu
ngành hàng quý
|
4
|
2
|
2
|
2-3
|
1
|
0-1
|
0
|
25.
|
Báo cáo ngành cuối năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26.
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
II
|
Đánh giá mức độ
tương tác
|
|
|
13
|
|
Ứng dụng phần mềm nội
bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành -QLVB&ĐH)
|
|
|
|
1.
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp phát
tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số CBCCVC
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2.
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đến
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3.
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4.
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét
duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5.
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét
duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
6.
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
7.
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp
thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước và thường xuyên sử dụng
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý
quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC)
|
|
|
|
8.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC quản lý trong phần
mềm một cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
9.
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và giải
quyết đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng các phần mềm
nội bộ cơ bản
|
|
|
|
10.
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11.
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12.
|
Số phần mềm quản lý nghiệp vụ chuyên
ngành
|
>=3
|
2
|
2
|
1-3
|
1
|
0
|
0
|
III
|
Đánh giá mức độ
giao dịch
|
|
|
6
|
1.
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3/ tổng
số TTHC
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2.
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 4/ tổng
số TTHC
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3.
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực
tuyến mức độ 3/
Tổng số hồ sơ tiếp nhận
và thụ lý (trong năm)
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4.
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/
tổng số hồ sơ
nhận
thụ lý (trong năm)
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5.
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/Tổng số ý kiến
phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến
mức độ 3 và 4
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
IV
|
Đánh giá mức độ
chuyển đổi
|
|
|
3
|
1.
|
Có ứng dụng kết nối, chia sẻ dữ liệu
với hệ thống thông tin, CSDL của ngành, địa phương khác.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2.
|
Có sử dụng thống nhất tên người dùng
cho tất cả các phần mềm
ứng dụng (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng
chuyên ngành khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3.
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức
độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC
liên thông từ cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tổng điểm
|
100
|
PHỤ
LỤC II.
PHƯƠNG
PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT CẤP HUYỆN
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu
chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức
độ Ứng dụng CNTT cấp huyện.
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức
độ Ứng dụng CNTT cấp huyện bao gồm:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Ứng dụng
CNTT gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Ứng dụng CNTT, gồm
04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương
tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi;
2. Chi tiết bộ tiêu chí và thanh điểm:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng
Ứng
dụng CNTT cấp huyện (48 tiêu chí/ 30 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ
SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
|
|
14
|
1.
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp
huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
2.
|
UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền
số liệu chuyên dùng hoặc cáp quang internet
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
3.
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử
hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo huyện
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
4.
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (tại một cửa/
trung tâm phục vụ hành chính công và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
5.
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
6.
|
Hệ thống tường lửa/ giám sát
truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
7.
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
8.
|
Màn hình tra cứu thủ tục hành chính
(TTHC) phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm
phục vụ hành chính công (HCC)
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
9.
|
Đầu đọc mã vạch, màn hình tra cứu
tình trạng giải quyết hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc
Trung tâm phục vụ HCC
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
10.
|
Kiosk cấp số thứ tự tại tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
11.
|
Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng của
người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ HCC
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
12.
|
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp
huyện
|
>=1
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
13.
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp
huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
14.
|
Tỷ lệ máy tính kết nối internet/Tổng
số máy tính công chức, viên chức cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối đa
<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
15.
|
Hệ thống sao lưu dữ liệu dự phòng bảo đảm
an toàn dữ liệu
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
16.
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp
xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối đa
<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
17.
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN
và Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối đa
<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
18.
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu
TTHC
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối đa
<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
19.
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch,
màn hình tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ TTHC
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
20.
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
21.
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Camera giám sát
an ninh tại Bộ phận một cửa và trụ sở
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
22.
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực
tuyến
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
23.
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường
lửa bảo vệ mạng LAN
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
24.
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
25.
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
26.
|
Tỷ lệ doanh nghiệp đóng chân trên địa
bàn có kết nối internet băng rộng
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5
điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
27.
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
28.
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
băng rộng
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ
NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
10
|
1.
|
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy
môn tin học
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
2.
|
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn
tin học
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
3.
|
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn
tin học
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4.
|
Số cán bộ phân công thực hiện quản
trị, vận hành CNTT (bao gồm cả kiêm nhiệm và chuyên trách) cấp huyện
|
>=2
|
0.5
|
0.5
|
=0
|
0
|
5.
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện hưởng chế độ đặc thù CNTT NQ 139/2014/NQ-HĐND tỉnh/tổng số các bộ phân
công thực hiện quản trị, vận hành CNTT cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6.
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
=0
|
0
|
7.
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉnh nghiệp vụ lập, quản lý, giám
sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định 102/2009/NĐ-CP/tổng số cán bộ chuyên
trách CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 0.5 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
8.
|
Tỷ lệ công chức, viên chức cấp huyện
có chứng chỉ theo thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở
lên
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
9.
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã có chứng chỉ theo
thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
10.
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ cán bộ
chuyên trách CNTT/tổng số xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
11.
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT được hưởng
chính sách CNTT theo NQ 139/2014/NQ-HĐND tỉnh/tổng số xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm
vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng
số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI
TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
|
6
|
1.
|
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện
(hoặc Ban chỉ đạo CCHC và CNTT)
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
2.
|
Ban hành Quy hoạch/ Đề án/ Kế hoạch/
Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
3.
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4.
|
Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo
tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính
sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
5.
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,… trong nội bộ
cấp huyện.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6.
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin
trên Cổng/ trang TTĐT
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
7.
|
Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng)
chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT của huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8.
|
Ngân sách chi CNTT trong năm tại
UBND cấp huyện
|
>=300tr
|
1
|
1
|
300tr
|
0
|
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Ứng dụng CNTT
đạt được (101 tiêu chí/ 70điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh
bạch)
|
|
|
40
|
|
Chuyên mục Giới thiệu
chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa
phương; bản hồ hành chính cấp huyện
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo huyện và lãnh
đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện
thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư
điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các
thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều
hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tuần
|
có
|
0.5
|
0.5
|
không
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo
(Văn bản, kết luận, chỉ đạo hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
có
|
0.5
|
0.5
|
không
|
0
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin
tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc
thực hiện pháp luật nói chung
|
Có
|
0,5
|
0.5
|
Không
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chế độ,
chính sách lao động
|
Có
|
0,5
|
0.5
|
Không
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về chế độ,
chính sách người có công
|
Có
|
0,5
|
0.5
|
Không
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
Có
|
0,5
|
0.5
|
Không
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi,
cơ hội đầu tư
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
13
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý,
khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
>= 2 bài
|
0.5
|
0.5
|
1 bài
|
0
|
14
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường,
rác thải
|
>= 8bài
|
0.5
|
0.5
|
3-5bài
|
0
|
15
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
>= 12bài
|
0.5
|
0.5
|
4-11 bài
|
0
|
16
|
Số bài viết về phát triển sản xuất
kinh doanh, mùa vụ,...
|
>= 4 bài
|
0,5
|
0.5
|
1-3 bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch,
chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
17
|
Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế
hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
18
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
19
|
Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản
QPPL
|
|
|
|
20
|
Danh sách VB QPPL do địa phương ban
hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy đủ
|
0.5
|
0.5
|
Không đầy đủ
|
0
|
21
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh
và trung
ương
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng
mục đầu tư
|
|
|
|
22
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành
đưa
vào sử dụng trong năm
|
Đầy đủ
|
0.5
|
0.5
|
Không đầy đủ
|
0
|
23
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
0.5
|
0.5
|
Không đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ
công trực tuyến
|
|
|
|
24
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100% TTHC
|
0.5
|
0.5
|
dưới 100%
TTHC
|
0
|
25
|
DVC TT mức độ 3
|
có
|
0,5
|
0.5
|
Không
|
0
|
26
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương
trình, đề tài NCKH
|
|
|
27
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học hàng
năm
(mã số, Tên, cấp
quản lý, đơn vị chủ trì, thời
gian thực hiện,..)
|
Cập nhật kịp
thời, đầy đủ
|
0.5
|
0.5
|
Thiếu hoặc
không có
|
0
|
28
|
Kết quả các chương trình, đề tài sau
khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)
|
Cập nhật kịp
thời, đầy đủ
|
0.5
|
0.5
|
Thiếu hoặc
không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống
kê, báo cáo
|
|
|
|
29
|
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
|
có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
30
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
31
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường,
hàng
quý
|
Có
|
0,5
|
0.5
|
Không
|
0
|
32
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,
môi trường năm
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
33
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
hàng quý
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
34
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
năm
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
35
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
36
|
Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp
cận thông tin
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
37
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có trang TTĐT
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
38
|
Tỷ lệ tin/bài được đăng tải trên
trang TTĐT cấp xã (giải thích cách tính: tỷ lệ phần trăm số
lượng tin bài của từng xã = tin, bài được đăng trên TTTĐT/1 xã >=96 tin, bài tương
đương 100% = điểm tối đa 20. Số tin, bài đăng trên TTTĐT/1 xã
dưới 96 tin, bài thì cách tính điểm như sau:
|
Điểm = Tổng số tỷ lệ tin bài của các
xã / tổng số xã /100 x điểm tối đa.
(Điểm <= 20)
|
Tỷ lệ% x 1
|
20
|
39
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100%
DVC TT mức độ 1 và 2
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
40
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức
độ 3
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
41
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức
độ 4
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
II
|
Đánh giá mức độ tương tác
|
|
|
17.5
|
|
Ứng dụng Hệ thống
Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét
duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét
duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
7
|
Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp
phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên
môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
9
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi
đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
10
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản
văn bản đi của phòng, ban cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
11
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
12
|
Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
13
|
Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số/tổng số
văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp hộp thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường
xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để gửi/nhận văn bản, trao đổi công việc
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
16
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp
hộp thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
17
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường
xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để gửi/nhận văn bản, trao đổi công việc
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
|
Phần mềm quản lý
quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC)
|
|
|
18
|
Ứng dụng phần mềm một cửa tại UBND cấp
huyện
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
19
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm tại UBND cấp huyện / Tổng số TTHC cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
20
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và
quản lý trong phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ
lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm
một cửa
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
22
|
Tỷ lệ bình quân số TTHC được
được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
23
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được
công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng số hồ sơ tiếp nhận
và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
24
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại
UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng số
hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
25
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ cơ bản
|
|
|
|
26
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
27
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
28
|
Phần mềm quản lý hộ tịch,
dân cư
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
29
|
Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế
xã hội
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
30
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính
sách, người có công
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
31
|
Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh,
quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
32
|
Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
33
|
Phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
34
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại
và tố cáo
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
35
|
Phần mềm quản lý xây dựng/ quy hoạch
đô thị
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
IV
|
Đánh giá mức độ
giao dịch
|
|
|
10
|
1
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3/ tổng số
TTHC cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ tổng số TTHC
cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/
Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm)
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/
tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm)
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
5
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC trực
tuyến mức độ 3/ tổng số UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
6
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC trực
tuyến mức độ 4/ tổng số UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
7
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 áp dụng
tại cấp xã/tổng số TTHC cấp xã)
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
8
|
Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức
độ 3 và 4 tại cấp xã/ tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
9
|
Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 4 áp dụng
tại cấp xã/ (tổng số TTHC cấp xã nhân số xã)
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm <=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
10
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến phản ánh
của các tổ chức, cá nhân gửi đến
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
11
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
12
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện -
tỉnh
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
13
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số TTHC
liên thông 3 cấp
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
14
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã
với UBND cấp huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp
xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
15
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa
UBND cấp huyện với cấp tỉnh/ Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp
huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
16
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ
tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
17
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/
tổng số hồ sơ
tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
18
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và
4 tại UBND cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
19
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và
4 tại UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm <= 0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
20
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý
trong CSDL dân cư quốc gia/ tổng dân số địa phương
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa
(Điểm<=
0.5)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
V
|
Đánh giá mức
độ chuyển đổi
|
|
|
2.5
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng
chung cấp huyện
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
2
|
Có sử dụng thống nhất tên người dùng
cho tất cả các phần mềm ứng dụng
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức
độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ
cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức
độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông
từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức
độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng
số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ%
x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
0.5
|
Tổng điểm
|
100
|
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 về Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 về Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.160
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|