|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1646/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hóa thẩm quyền Sở Thông tin Phú Yên 2016
Số hiệu:
|
1646/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1646/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến công tác kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 về việc
công bố TTHC mới/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/TTHC giữ
nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ
trình số 38/TTr-STTTT ngày 11/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 481/STP-KSTT ngày
28/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên.
(Danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT-TT, TT-CB, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1646/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Bưu chính
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
3.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
II. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin
điện tử
|
1.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
5.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
6.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
7.
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
8.
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
9.
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một
tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
10.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp ừ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
11.
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử
trên mạng
|
12.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
13.
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi
G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
14.
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại
trò chơi (G2, G3, G4)
|
15.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
III. Lĩnh vực Báo chí
|
1.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên
ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
2.
|
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện,
phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
3.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
4.
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông
tin đại chúng của địa phương
|
5.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
6.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
7.
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
IV. Lĩnh vực Xuất bản
|
1.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
2.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
3.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
4.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
5.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
6.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
7.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
8.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
10.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
11.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
12.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
13.
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
|
14.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
|
15.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
|
I. Lĩnh vực Báo chí
|
1.
|
T-PYE-264283-TT
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 453/QĐ-BTTTT
ngày 30/3/2016 về việc công bố TTHC mới/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị
bãi bỏ hoặc hủy bỏ/TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
2.
|
T-PYE-228753-TT
|
Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
3.
|
T-PYE-141438-TT
|
Thẩm định thành lập văn phòng đại diện, văn phòng thường
trú cơ quan báo chí
|
4.
|
T-PYE-228761-TT
|
Thẩm định hồ sơ cấp, đổi thẻ nhà báo
|
5.
|
T-PYE-141494-TT
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động báo chí (báo, đài,
tạp chí)
|
6.
|
T-PYE-228876-TT
T-PYE-284813-TT
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng Internet
|
7.
|
T-PYE-228690-TT
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử
|
8.
|
T-PYE-228791-TT
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy
phép hoạt động truyền hình
|
9.
|
T-PYE-228869-TT
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình
trả tiền
|
10.
|
T-PYE-228928-TT
|
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí
của cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
11.
|
T-PYE-228930-TT
|
Cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin
|
12.
|
T-PYE-264262-TT
|
Cho
phép cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu
trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
|
13.
|
T-PYE-264268-TT
|
Phát
hành thông cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
14.
|
T-PYE-264278-TT
|
Trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
II. Lĩnh vực Xuất bản
|
15.
|
T-PYE-152149-TT
|
Cấp
giấy phép hoạt động ngành in
|
Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016
về việc công bố TTHC mới/TTHC được sửa đổi, bổ sung/TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy
bỏ/TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông.
|
16.
|
T-PYE-228886-TT
T-PYE-284814-TT
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
17.
|
T-PYE-228887-TT
|
Cấp
giấy phép xuất bản bản tin
|
18.
|
T-PYE-228890-TT
T-PYE-284818-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức triễn lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
19.
|
T-PYE-228905-TT
T-PYE-284816-TT
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
20.
|
T-PYE-228898-TT
|
Cấp giấy xác nhận in vàng mã
|
21.
|
T-PYE-152222-TT
|
Cấp giấy chứng nhận sử dụng máy photocopy màu
|
22.
|
T-PYE-228933-TT
|
Cấp giấy phép In gia công sản phẩm không phải xuất bản phẩm
cho nước ngoài
|
23.
|
T-PYE-228950-TT
T-PYE-284817-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
24.
|
T-PYE-228881-TT
T-PYE-284815-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động in đối với
xuất bản phẩm, báo, tạp chí, tem chống giả
|
25.
|
T-PYE-284810-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
26.
|
T-PYE-284811-TT
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
27.
|
T-PYE-284812-TT
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
III. Lĩnh vực Bưu chính và chuyển phát
|
28.
|
T-PYE-228965-TT
T-PYE-267054-TT
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Quyết định số
453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 về việc công bố TTHC mới/TTHC được sửa đổi, bổ
sung/TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
29.
|
T-PYE-228974-TT
T-PYE-267056-TT
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
30.
|
T-PYE-267057-TT
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
31.
|
T-PYE-228979-TT
T-PYE-267058-TT
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính
|
32.
|
T-PYE-228986-TT
T-PYE-267046-TT
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
33.
|
T-PYE-228987-TT
T-PYE-267050-TT
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
34.
|
T-PYE-267041-TT
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện được thành lập theo pháp luật Việt Nam, đại lý cho doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính nước ngoài, nhận nhượng quyền thương mại trong lĩnh vực bưu
chính từ nước ngoài vào Việt Nam.
|
IV.
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
|
35.
|
T-PYE-228876-TT
T-PYE-284794-TT
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
Quyết định số
453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 về việc công bố TTHC mới/TTHC được sửa đổi, bổ
sung/TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
36.
|
T-PYE-284796-TT
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
37.
|
T-PYE-284797-TT
|
Gia
hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
38.
|
T-PYE-284798-TT
|
Cấp
lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
39.
|
T-PYE-284799-TT
|
Báo cáo
tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên
mạng.
|
40.
|
T-PYE-284800-TT
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G1 trên mạng
|
41.
|
T-PYE-284801-TT
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một
tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
42.
|
T-PYE-284802-TT
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
43.
|
T-PYE-284804-TT
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử
trên mạng
|
44.
|
T-PYE-284806-TT
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
45.
|
T-PYE-284807-TT
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi
G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
46.
|
T-PYE-284808-TT
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại
trò chơi (G2, G3, G4)
|
47.
|
T-PYE-284809-TT
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1646/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
1.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|