TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
|
723
|
512
|
I
|
Sở Công thương (110 TTHC)
|
89
|
21
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (6)
|
|
|
1.
|
Đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (trường hợp hồ sơ
đăng ký nộp trước ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức)
|
|
X
|
2.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (trường hợp hồ sơ đăng ký nộp sau ngày
01/10 của năm trước năm tổ chức)
|
|
X
|
3.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa
bàn tỉnh
|
|
X
|
4.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại mang
tính may rủi
|
|
X
|
5.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn
tỉnh
|
|
X
|
6.
|
Đăng ký trưng bày hàng giả, hàng vi
phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm
thương mại
|
|
X
|
|
Lĩnh vực thương mại (21)
|
|
|
7.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
X
|
|
8.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
X
|
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
10.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
12.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
X
|
|
13.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
X
|
|
15.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
16.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
17.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
18.
|
Cấp Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp
|
X
|
|
19.
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp
|
X
|
|
20.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp
|
X
|
|
21.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
X
|
|
22.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định
thương mại
|
X
|
|
23.
|
Xác nhận Thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
|
X
|
24.
|
Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp
|
|
X
|
25.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
X
|
|
26.
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
X
|
|
27.
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
X
|
|
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế (5)
|
|
|
28.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
29.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
30.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
31.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện
|
|
X
|
32.
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
Lĩnh vực điện lực (5)
|
|
|
33.
|
Cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
X
|
|
34.
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
X
|
|
35.
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện nông thôn có đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
|
X
|
36.
|
Cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương (phần
thực hiện đầu tư dự án nhà máy và vận
hành thương mại từng tổ máy
|
X
|
|
37.
|
Cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn có đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
X
|
|
|
Lĩnh vực công nghiệp (3)
|
|
|
38.
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp (VLNCN)
|
|
X
|
39.
|
Cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
X
|
|
40.
|
Cấp lại Giấy giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực xăng dầu (12)
|
|
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
42.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
43.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
44.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
45.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
|
X
|
|
46.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
47.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
48.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
49.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
50.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu với tổng dung tích các bể chứa trên 210 m3 đến dưới
5.000 m3 thuộc quy hoạch phát triển xăng dầu, LPG, LNG do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh lập và phê duyệt.
|
X
|
|
51.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG với tổng
dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3 thuộc quy hoạch
phát triển xăng dầu, LPG, LNG do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập và phê duyệt.
|
X
|
|
52.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG với tổng
dung tích các bồn chứa dưới 5,000 m3 thuộc quy hoạch
phát triển xăng dầu, LPG, LNG do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập và phê duyệt.
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất (9)
|
|
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện
|
X
|
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
X
|
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
X
|
|
56.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung các Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc
danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
X
|
|
57.
|
Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
|
X
|
|
58.
|
Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành
|
X
|
|
59.
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
|
X
|
60.
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất
|
X
|
|
61.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
X
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (7)
|
|
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
X
|
|
63.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp GCN hết hiệu lực)
|
X
|
|
64.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (trong trường hợp GCN bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)
|
X
|
|
65.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm (Áp dụng đối với từng loại thực phẩm của một cơ sở sản xuất và
chưa được xác nhận nội dung quảng cáo hoặc sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận
nội dung quảng cáo nhưng Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm bị hủy bỏ)
|
|
X
|
66.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận
nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực).
|
|
X
|
67.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng)
|
|
X
|
68.
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
X
|
|
|
Lĩnh vực An toàn hóa chất (2)
|
|
|
69.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
|
X
|
70.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (40)
|
|
|
71.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
X
|
|
72.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
X
|
|
73.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
X
|
|
74.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
X
|
|
75,
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
76.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
77.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
78.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển
|
X
|
|
79.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
X
|
|
80.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
X
|
|
81.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
X
|
|
82.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
X
|
|
83.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
|
84.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
|
85.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
|
86.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
|
87.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
|
88.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
|
89.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
X
|
|
90.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
X
|
|
91.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
X
|
|
92.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
X
|
|
93.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai.
|
X
|
|
94.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai.
|
X
|
|
95.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
96.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
97.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
X
|
|
98.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
X
|
|
99.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
X
|
|
100.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG.
|
X
|
|
101.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
|
X
|
|
102.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG.
|
X
|
|
103.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
104.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
X
|
|
105.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
106.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
107.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
X
|
|
108.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG.
|
X
|
|
109.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG.
|
X
|
|
110.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG.
|
X
|
|
II.
|
Sở Du lịch (17 TTHC)
|
17
|
0
|
|
Lĩnh vực Lữ hành (10)
|
|
|
1.
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
2.
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
4.
|
Đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
X
|
|
5.
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
6.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường
hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành
lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b)
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài; d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
X
|
|
7.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
8.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị
rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
9.
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch - Khách
sạn (7)
|
|
|
11.
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
X
|
|
12.
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
X
|
|
13.
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
X
|
|
14.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
X
|
|
15.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
X
|
|
16.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
X
|
|
17.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ
du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú
du lịch khác
|
X
|
|
III.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (48 TTHC)
|
29
|
19
|
|
Lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo (42)
|
|
|
1.
|
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp
|
X
|
|
2.
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
|
X
|
3.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
X
|
|
4.
|
Xin học lại trường khác đối với học
sinh trung học phổ thông
|
X
|
|
5.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
X
|
|
6.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường Trung học phổ thông chuyên
|
X
|
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học
phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc
nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú;
trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
|
X
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
X
|
9.
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh,
sinh viên
|
X
|
|
10.
|
Thành lập trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
X
|
|
11.
|
Cho phép trường trung cấp chuyên
nghiệp hoạt động
|
|
X
|
12.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
X
|
|
13.
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp (áp dụng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân thành lập trường TCCN đề
nghị giải thể trường)
|
X
|
|
14.
|
Thành lập trung tâm tin học, ngoại
ngữ
|
|
X
|
15.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
X
|
|
16.
|
Giải thể trung tâm tin học, ngoại
ngữ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
X
|
|
17.
|
Cấp phép Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
|
X
|
18.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
X
|
|
19.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
X
|
20.
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
|
X
|
21.
|
Mở ngành đào tạo
trình độ Trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
X
|
|
22.
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
X
|
23.
|
Công nhận trường Trung học phổ
thông (THPT) đạt chuẩn quốc gia.
|
|
X
|
24.
|
Tiếp nhận lưu
học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
X
|
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non.
|
|
X
|
27.
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học
sinh trung học phổ thông ở vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
X
|
|
28.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
X
|
29.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
X
|
30.
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
X
|
|
31.
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục không vì lợi nhuận
|
X
|
|
32.
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục
|
X
|
|
33.
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
34.
|
Công nhận huyện, thị xã, thành phố
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
X
|
35.
|
Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia
|
|
X
|
36.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học.
|
|
X
|
37.
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
X
|
38.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông
|
X
|
|
39.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường Trung học phổ thông
|
|
X
|
40.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
X
|
|
41.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
X
|
42.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
(3)
|
|
|
43.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia.
|
X
|
|
44.
|
Đặc cách tốt nghiệp THPT
|
X
|
|
45.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (3)
|
|
|
46.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
X
|
|
47.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
X
|
|
48.
|
Công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
X
|
|
IV.
|
Sở Giao thông vận tải (100 TTHC)
|
90
|
10
|
|
Lĩnh
vực Đường bộ (65)
|
|
|
1.
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần
đầu
|
X
|
|
2.
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (cấp có thời hạn)
|
X
|
|
3.
|
Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
X
|
|
4.
|
Cấp đăng ký có thời hạn xe máy
chuyên dùng
|
X
|
|
5.
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
trong cùng một tỉnh, thành phố
|
X
|
|
6.
|
Sang tên, di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
X
|
|
7.
|
Đăng ký, sang tên chủ sở hữu cho
XMCD chuyển đến
|
X
|
|
8.
|
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
X
|
|
9.
|
Đăng ký XMCD không có chứng từ nguồn
gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
X
|
|
10.
|
Đăng ký XMCD mất một trong các giấy
tờ đã kê trong hồ sơ di chuyển
|
X
|
|
11.
|
Xác minh Giấy phép lái xe (Đối với
trường hợp đổi, cấp lại, nâng hạng GPLX không trực tiếp quản lý).
|
X
|
|
12.
|
Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với
đường bộ.
|
X
|
|
13.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ.
|
X
|
|
14.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương
án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.
|
X
|
|
15.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
|
X
|
|
16.
|
Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời
hạn vào quốc lộ đang khai thác.
|
X
|
|
17.
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
X
|
|
18.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ.
|
X
|
|
19.
|
Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
đối với quốc lộ đang khai thác.
|
X
|
|
20.
|
Gia hạn xây dựng công trình thiết yếu.
|
X
|
|
21.
|
Cấp lại GPLX bị mất
|
X
|
|
22.
|
Cấp lại GPLX hết hạn sử dụng
|
X
|
|
23.
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
X
|
|
24.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
X
|
|
25.
|
Đổi GPLX do ngành Giao thông vận tải
cấp (Kể cả đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày
01/8/1995)
|
X
|
|
26.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe (GPLX)
|
X
|
|
27.
|
Đổi GPLX (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người nước ngoài (kể cả người nước
ngoài gốc Việt) cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam
|
X
|
|
28.
|
Đổi GPLX đối với giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cho người Việt Nam
|
X
|
|
29.
|
Đổi GPLX Quân Sự do Bộ quốc phòng cấp
cho quân nhân
|
X
|
|
30.
|
Đổi GPLX cho khách du lịch lái xe
vào Việt Nam
|
X
|
|
31.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
X
|
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch
lái xe loại 3
|
X
|
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe ô tô
|
X
|
|
34.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác.
|
X
|
|
35.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
|
X
|
|
36.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.
|
X
|
|
37.
|
Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau
ngày 31/7/1995
|
X
|
|
38.
|
Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật,
BVTC và tổng dự toán các công trình giao thông thuộc nguồn vốn sự nghiệp
|
X
|
|
39.
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
X
|
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
X
|
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
X
|
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông.
|
X
|
|
43.
|
Ngừng khai thác tuyến
|
X
|
|
44.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
X
|
|
45.
|
Bổ sung xe không tăng số chuyến chạy
xe trên tuyến cố định
|
X
|
|
46.
|
Cấp biển hiệu "Xe vận chuyển
khách du lịch"
|
|
X
|
47.
|
Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng”
|
|
X
|
48.
|
Cấp phù hiệu xe buýt.
|
|
X
|
49.
|
Cấp phù hiệu xe công -ten- nơ.
|
|
X
|
50.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ.
|
|
X
|
51.
|
Cấp phù hiệu “Xe Taxi”
|
|
X
|
52.
|
Cấp phù hiệu xe tải.
|
|
X
|
53.
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển.
|
|
X
|
54.
|
Cấp phù hiệu xe tuyến cố định
|
X
|
|
55.
|
Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến cố
định
|
X
|
|
56.
|
Thay thế xe trên tuyến cố định
|
X
|
|
57.
|
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải
|
|
X
|
58.
|
Cấp phù hiệu xe đầu kéo
|
|
X
|
59.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
X
|
|
60.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
X
|
|
61.
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
X
|
|
62.
|
Xóa sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
63.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào đối
với phương tiện vận tải thương mại
|
X
|
|
64.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào đối
với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe công vụ
|
X
|
|
65.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào đối
với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe cá nhân
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (35)
|
|
|
66.
|
Chuyển đổi
GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
X
|
|
68.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện
thủy nội địa
|
X
|
|
69.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội
địa
|
X
|
|
70.
|
Cấp lại GCNKNCM thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện thủy nội địa bị mất
|
X
|
|
71.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa.
|
X
|
|
72.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành
chính của địa phương.
|
X
|
|
73.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
X
|
|
74.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
X
|
|
75.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa -
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa
|
X
|
|
76.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
- Trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
X
|
|
77.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
- Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
|
78.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
- Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
X
|
|
79.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
X
|
|
80.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
X
|
|
81.
|
Xóa đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
82.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
- Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
X
|
|
83.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Đóng mới; hoán cải, sửa chữa phục hồi)
|
X
|
|
84.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác,
phương tiện nhập khẩu cấp giấy chứng nhận
lần đầu)
|
X
|
|
85.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa
|
X
|
|
86.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác có
giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện hết hiệu lực)
|
X
|
|
87.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
X
|
|
88.
|
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
X
|
|
89.
|
Cho ý kiến dự án xây dựng công
trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc
thẩm quyền UBND tỉnh).
|
X
|
|
90.
|
Công bố hạn chế giao thông đối với
trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.
|
X
|
|
91.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
X
|
|
92.
|
Công bố hạn chế giao thông trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập (thuộc thẩm quyền Sở
GTVT).
|
X
|
|
93.
|
Cấp biển hiệu cho phương tiện vận
chuyển khách du lịch
|
X
|
|
94.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử
dụng được
|
X
|
|
95.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
X
|
|
96.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
- Trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
X
|
|
97.
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân
Việt Nam
|
X
|
|
98.
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
X
|
|
99.
|
Công bố lại cảng
thủy nội địa
|
X
|
|
100.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
X
|
|
V.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (180 TTHC)
|
65
|
115
|
|
Thành lập và phát triển doanh
nghiệp - Công ty TNHH một thành viên (28)
|
|
|
1.
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
2.
|
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
3.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên (trường hợp cho, tặng) của công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
4.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên (trường hợp thừa kế) của công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
5.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo ủy quyền công ty TNHH một thành viên của công ty
TNHH một thành viên
|
|
X
|
6.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án của công ty TNHH một
thành viên
|
|
X
|
7.
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty TNHH một thành
viên
|
|
X
|
8.
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
X
|
9.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
10.
|
Đăng ký giải thể công ty TNHH một
thành viên
|
|
X
|
11.
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy...
|
|
X
|
12.
|
Thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng
ký
|
|
X
|
13.
|
Thay đổi thông tin đăng ký thuế
|
|
X
|
14.
|
Đề nghị hiệu đính thông tin
|
|
X
|
15.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
|
X
|
16.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp Công
ty TNHH một thành viên (đối với chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
X
|
17.
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
|
X
|
18.
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
19.
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh của
công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
20.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp Công
ty TNHH một thành viên (đối với chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
X
|
21.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp của
công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
22.
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh của công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
23.
|
Đăng ký thay đổi
vốn điều lệ của công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
24.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
25.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh,văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty TNHH một thành
viên
|
|
X
|
26.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp
|
|
X
|
27.
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của
công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
28.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
|
Thành lập và phát triển doanh nghiệp - Công ty TNHH hai thành viên trở lên (26)
|
|
|
29.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
X
|
30.
|
Đăng ký địa điểm kinh doanh Công ty
TNHH 2 Thành viên trở lên
|
|
X
|
31.
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
32.
|
Đăng ký chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
|
X
|
33.
|
Đăng ký chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
34.
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên
|
|
X
|
35.
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp: Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công
ty TNHH 2 Thành viên trở lên
|
|
X
|
36.
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp Công
ty TNHH 2 Thành viên trở lên
|
|
X
|
37.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
X
|
38.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Công ty TNHH 2 Thành viên trở
lên
|
|
X
|
39.
|
Đăng ký giải thể Công ty TNHH 2
Thành viên trở lên
|
|
X
|
40.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên
|
|
X
|
41.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án
|
|
X
|
42.
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy...
|
|
X
|
43.
|
Đề nghị hiệu đính thông tin
|
|
X
|
44.
|
Thay đổi thông tin đăng ký thuế
|
|
X
|
45.
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/Văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên
|
|
X
|
46.
|
Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp
|
|
X
|
47.
|
Tạm ngưng Chi nhánh/ VPDD/ DDKD
|
|
X
|
48.
|
Đăng ký bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, VPDD, DDKD
|
|
X
|
49.
|
Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH
hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty
|
|
X
|
50.
|
Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH
hai thành viên trở lên trên cơ sở tách công ty
|
|
X
|
51.
|
Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH
hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất công ty
|
|
X
|
52.
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
X
|
53.
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại
diện Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên
|
|
X
|
54.
|
Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
|
X
|
|
Thành lập và phát triển doanh
nghiệp - Công ty cổ phần (42)
|
|
|
55.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
56.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
57.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
58.
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập
là công ty cổ phần
|
|
X
|
59.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
X
|
60.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
61.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
62.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
|
X
|
63.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
X
|
64.
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
65.
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
66.
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty cổ phần
|
|
X
|
67.
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
68.
|
Thành lập mới
công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
69.
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty cổ phần
|
|
X
|
70.
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
71.
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
72.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
X
|
73.
|
Đăng ký doanh
nghiệp công ty cổ phần
|
|
X
|
74.
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp - Công ty cổ phần
|
|
X
|
75.
|
Đăng ký địa điểm kinh doanh Công ty
Cổ phần
|
|
X
|
76.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật công ty cổ phần
|
|
X
|
77.
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp: Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty cổ phần
|
|
X
|
78.
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
|
X
|
79.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
công ty cổ phần)
|
|
X
|
80.
|
Đăng ký giải thể Công ty Cổ phần
|
|
X
|
81.
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/Văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Công ty cổ phần
|
|
X
|
82.
|
Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện - Công ty Cổ phần
|
|
X
|
83.
|
Thay đổi thông tin đăng ký thuế -
Công ty Cổ phần
|
|
X
|
84.
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại
diện Công ty Cổ phần
|
|
X
|
85.
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp - Công ty Cổ phần
|
|
X
|
86.
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
|
X
|
87.
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
X
|
88.
|
Đề nghị hiệu đính thông tin
|
|
X
|
89.
|
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
X
|
90.
|
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
91.
|
Cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
X
|
92.
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty cổ phần
|
|
X
|
93.
|
Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần trên cơ sở sáp nhập công ty
|
|
X
|
94.
|
Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần trên cơ sở chia công ty
|
|
X
|
95.
|
Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần trên cơ sở tách công ty
|
|
X
|
96.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh theo quyết định của Tòa án
|
|
X
|
|
Đầu tư trong nước, đầu tư ra nước
ngoài (27)
|
|
|
97.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
98.
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
X
|
|
99.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
100.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh
|
X
|
|
101.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
102.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội
|
X
|
|
103.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
104.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
X
|
|
105.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
106.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
X
|
|
107.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
X
|
|
108.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
X
|
|
109.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
X
|
|
110.
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
111.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
112.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
X
|
|
113.
|
Tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
X
|
|
114.
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
X
|
|
115.
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
116.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
X
|
|
117.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
|
118.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
119.
|
Xin phép sử dụng thẻ ABTC (đi lại
doanh nhân APEC).
|
X
|
|
120.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
121.
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư (Đối với dự án không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu
tư)
|
X
|
|
122.
|
Chuyển nhượng dự
án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ)
|
X
|
|
123.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
Đấu thầu (30)
|
|
|
124.
|
Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia
|
X
|
|
125.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
X
|
|
126.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
127.
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu
thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
128.
|
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng
đất cần lựa chọn nhà đầu tư (chỉ áp dụng đối với cấp tỉnh)
|
X
|
|
129.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
130.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
X
|
|
131.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
X
|
|
132.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
X
|
|
133.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn Nhà đầu tư
|
X
|
|
134.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
X
|
|
135.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà
đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
X
|
|
136.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
137.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
138.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
139.
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân
đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
X
|
|
140.
|
Nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu
tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
X
|
|
141.
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu
tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
X
|
|
142.
|
Công bố dự án
|
X
|
|
143.
|
Chuyển đổi
hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
X
|
|
144.
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
|
X
|
|
145.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
X
|
|
146.
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
X
|
|
147.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi
|
X
|
|
148.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
149.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
X
|
|
150.
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
X
|
|
151.
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu
thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
152.
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án nhóm A,B,C do Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh lập
|
X
|
|
153.
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với
các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
X
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư cho DN đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn (1)
|
|
|
154.
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
X
|
|
|
Đầu tư phát triển và phân bổ
ngân sách nhà nước (3)
|
|
|
155.
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
các dự án do UBND tỉnh phê duyệt
|
X
|
|
156.
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc
thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt
|
X
|
|
157.
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu các gói thầu thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt
|
X
|
|
|
Thành lập và hoạt động của Hợp
tác xã (19)
|
|
|
158.
|
Đăng ký thành lập mới hợp tác xã quỹ
tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
159.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ
tín dụng nhân dân
|
|
X
|
160.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
X
|
161.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân chia
|
|
X
|
162.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân tách
|
|
X
|
163.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất
|
|
X
|
164.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập
|
|
X
|
165.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (khi bị
mất)
|
|
X
|
166.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
X
|
167.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (khi bị
hư hỏng)
|
|
X
|
168.
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã quỹ
tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
169.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
X
|
170.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân.
|
|
X
|
171.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
X
|
172.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
X
|
173.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
X
|
174.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng
nhân dân
|
|
X
|
175.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng
nhân dân
|
|
X
|
176.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
X
|
|
Thành lập và hoạt động của Công
ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (4)
|
|
|
177.
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
X
|
|
178.
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
X
|
|
179.
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
|
X
|
|
180.
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
X
|
|
VI.
|
Sở Khoa học và Công nghệ (47
TTHC)
|
0
|
47
|
|
Lĩnh vực Khoa học (28)
|
|
|
1.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
|
X
|
2.
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
3.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
X
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
X
|
6.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
X
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
X
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
X
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
X
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
X
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
|
X
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
X
|
17.
|
Sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
X
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
|
X
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
X
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng
nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh.
|
|
X
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn
phòng đại diện, chi nhánh.
|
|
X
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
|
X
|
23.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
|
X
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
|
X
|
25.
|
Thẩm định công nghệ của dự án đầu
tư
|
|
X
|
26.
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
X
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng
nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
28.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
An toàn bức xạ hạt nhân (7)
|
|
|
29.
|
Khai báo thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế
|
|
X
|
30.
|
Cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
|
X
|
31.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
32.
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
33.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
34.
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
35.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ, hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế)
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (2)
|
|
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
37.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường chất
lượng (10)
|
|
|
38.
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu
|
|
X
|
39.
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
|
X
|
40.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
(trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức
chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba)
|
|
X
|
41.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
(trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh - bên thứ nhất)
|
|
X
|
42.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
(trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận hợp quy- bên thứ ba)
|
|
X
|
43.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
(trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh - bên thứ nhất)
|
|
X
|
44.
|
Tiếp nhận công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
|
X
|
45.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
X
|
46.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử
dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
|
X
|
47.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn trong nhập khẩu
|
|
X
|
VII
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (91 TTHC)
|
82
|
9
|
|
Lĩnh vực Thanh tra (1)
|
|
|
1.
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên
bản điều tra tai nạn lao động
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Người có công (30)
|
|
|
2.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
X
|
|
3.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
X
|
|
4.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
X
|
|
5.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
X
|
|
6.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
X
|
|
7.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
X
|
|
8.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
X
|
|
9.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không
thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
X
|
|
10.
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
X
|
|
11.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
X
|
|
12.
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
X
|
13.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
X
|
|
14.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
X
|
|
15.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
X
|
|
16.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng
đã chết
|
X
|
|
17.
|
Trợ cấp một lần
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
X
|
|
18.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
X
|
|
19.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
X
|
|
20.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
X
|
|
21.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
X
|
22,
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong trường hợp bị tạm đình chỉ do: Bị kết án tù đã
chấp hành xong hình phạt tù; xuất cảnh trái phép nay
trở về nước cư trú; đi khỏi địa phương nhưng không làm di chuyển
hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
X
|
|
23.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
X
|
|
24.
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
X
|
|
25.
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
X
|
|
26.
|
Giám định vết thương còn sót
|
X
|
|
27.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
|
X
|
28.
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
X
|
|
29.
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
X
|
|
30.
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
X
|
|
31.
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao
động (19)
|
|
|
32.
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
33.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
34.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
X
|
35.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
X
|
|
36.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
X
|
|
37.
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài
|
X
|
|
38.
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
X
|
|
39.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
X
|
|
40.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
41.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
42.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
X
|
|
44.
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi
tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện
|
X
|
|
45.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa
|
X
|
|
46.
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
X
|
|
47.
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
X
|
|
48.
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
X
|
|
49.
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh
lao động
|
X
|
|
50.
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền Lương - Bảo hiểm xã hội (8)
|
|
|
51.
|
Xếp hạng công ty Công ty TNHH một
thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
X
|
|
52.
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
X
|
|
53.
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
X
|
|
54.
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
X
|
|
55.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
X
|
|
56.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
X
|
57.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao,
quỹ tiền thưởng thực hiện đối với người quản lý Công ty TNHH một thành viên
do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
X
|
|
58.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Dạy nghề (8)
|
|
|
59.
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
X
|
60.
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
|
X
|
61.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
X
|
|
62.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
dạy nghề đối với trình độ trung cấp nghề
|
X
|
|
63.
|
Cấp giấy chứng nhận bổ sung Đăng ký
hoạt động dạy nghề đối với trình độ trung cấp nghề
|
X
|
|
64.
|
Thành lập trường trung cấp nghề
công lập, tư thục
|
X
|
|
65.
|
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập,
tư thục
|
X
|
|
66.
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy
nghề
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (7)
|
|
|
67.
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối
với cơ sở thuộc tỉnh quản lý
|
X
|
|
68.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do tỉnh quản lý
|
X
|
|
69.
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
X
|
70.
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
X
|
71.
|
Tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc,
nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
72.
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
73.
|
Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm Bảo
trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (8)
|
|
|
74.
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
X
|
|
75.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
X
|
|
76.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
77.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
X
|
|
78.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
79.
|
Đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện
tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
80.
|
Thăm gặp thân nhân đối với học viên
tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
81.
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp
(10)
|
|
|
82.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
83.
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
84.
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
85.
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
86.
|
Đề nghị không hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
X
|
|
87.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
X
|
|
88.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
X
|
|
89.
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
X
|
|
90.
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
X
|
|
91.
|
Thông báo về việc tìm việc làm hàng
tháng
|
X
|
|
VIII
|
Sở Ngoại vụ (6 TTHC)
|
05
|
01
|
|
Lĩnh vực Công tác lãnh sự (5)
|
|
|
1.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thị thực,
gia hạn tạm trú cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
X
|
|
2.
|
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố
nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức của Việt
Nam)
|
X
|
|
3.
|
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ
quan, tổ chức nước ngoài)
|
X
|
|
4.
|
Thẩm định hồ sơ
nhập cảnh của chuyên gia nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
X
|
|
5.
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt
động tại khu vực biên giới đối với chuyên gia, phóng viên nước ngoài tại tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động di trú của
công dân Việt Nam ra nước ngoài (1)
|
|
|
6.
|
Giải quyết xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
X
|
IX
|
Sở Nội vụ (40 TTHC)
|
38
|
02
|
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức
(4)
|
|
|
1.
|
Công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức
|
X
|
|
2.
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã
thành công chức cấp huyện trở lên
|
X
|
|
3.
|
Tuyển dụng công chức
|
X
|
|
4.
|
Thi nâng ngạch công chức
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ (3)
|
|
|
5.
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc
giả tại phòng đọc
|
X
|
|
6.
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
X
|
|
7.
|
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành
nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính
phủ (17)
|
|
|
8.
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
(có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) trong lĩnh vực nội vụ
|
X
|
|
9.
|
Cho phép thành lập hội (có phạm vi
hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
X
|
|
10.
|
Phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi
hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
X
|
|
11.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
(có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
X
|
|
12.
|
Đổi tên hội (có phạm vi hoạt động cấp
tỉnh, cấp huyện)
|
X
|
|
13.
|
Tự giải thể đối với hội (có phạm vi
hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
X
|
|
14.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường
|
X
|
|
15.
|
Cho phép hội (có phạm vi hoạt động
cấp tỉnh, cấp huyện) đặt văn phòng đại diện
|
X
|
|
16.
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)
|
X
|
|
17.
|
Công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (có phạm vi
hoạt động cấp tỉnh) đối với quỹ mới thành lập
|
X
|
|
18.
|
Công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời
gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ) và công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội
đồng quản lý quỹ (đối với quỹ đã đi vào hoạt động)
|
X
|
|
19.
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ (có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh)
|
X
|
|
20.
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)
|
X
|
|
21.
|
Cho phép quỹ (có phạm vi hoạt động
cấp tỉnh) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
X
|
|
22.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
(có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)
|
X
|
|
23.
|
Đổi tên quỹ (có phạm vi hoạt động cấp
tỉnh)
|
X
|
|
24.
|
Tự giải thể đối với quỹ (có phạm vi
hoạt động cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
(8)
|
|
|
25.
|
Khen thưởng hàng năm
|
X
|
|
26.
|
Khen thưởng theo chuyên đề
|
X
|
|
27.
|
Khen thưởng đối ngoại
|
X
|
|
28.
|
Khen thưởng doanh nghiệp, doanh
nhân
|
X
|
|
29.
|
Khen thưởng đột xuất
|
X
|
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận thành tích đối
với người có công trong kháng chiến
|
X
|
|
31.
|
Cấp đổi hiện vật đối với người có
công trong kháng chiến
|
X
|
|
32.
|
Giải quyết đơn thư liên quan đến
khen thưởng thành tích trong kháng chiến
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên (2)
|
|
|
33.
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong tỉnh
|
|
X
|
34.
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong tỉnh
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (6)
|
|
|
35.
|
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
36.
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
37.
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
38.
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
X
|
|
39.
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền
(1)
|
|
|
40.
|
Thành lập, chia tách để thành lập và
sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
X
|
|
X
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (124 TTHC)
|
51
|
73
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực
vật (10)
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
3.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
X
|
4.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
|
X
|
6.
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
7.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
8.
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
9.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
X
|
|
10.
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy phân
bón
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thú y (18)
|
|
|
11.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
X
|
|
12.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng
chỉ hành nghề thú y)
|
X
|
|
13.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
X
|
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
X
|
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
X
|
|
16.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
X
|
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
X
|
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ
sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
X
|
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
X
|
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
X
|
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
X
|
|
22.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
X
|
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
X
|
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
X
|
|
25.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện
giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy
trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
X
|
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
28.
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản (25)
|
|
|
29.
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
X
|
|
30.
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm.
|
X
|
|
31.
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá tra thương phẩm
|
X
|
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn
|
X
|
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
X
|
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
X
|
|
35.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
X
|
|
36.
|
Cấp Giấy chứng
nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
X
|
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cả đối
với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
X
|
|
38.
|
Cấp sổ danh bạ
thuyền viên tàu cá
|
X
|
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
X
|
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá hoán cải
|
X
|
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
X
|
|
42.
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
X
|
|
43.
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
X
|
|
44.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán tàu cá
|
X
|
|
45.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng
mới
|
X
|
|
46.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
47.
|
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
X
|
|
48.
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
49.
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
X
|
|
50.
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
X
|
|
51.
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
X
|
|
52.
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
X
|
|
53.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (43)
|
|
|
54.
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
|
X
|
55.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
|
X
|
56.
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn
viện trợ chuyển sang trồng cao su của
tổ chức
|
|
X
|
57.
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
|
X
|
58.
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
|
X
|
59.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu
các loại LSNG thuộc loài nguy cấp, quý hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, RPH
|
|
X
|
60.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của
tổ chức
|
|
X
|
61.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
|
X
|
62.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
|
X
|
63.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ
lục II, III của Công ước CITES
|
|
X
|
64.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
65.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
66.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng
đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
67.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm
thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
68.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
69.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
70.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch
sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
71.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa
phương quản lý
|
|
X
|
72.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
|
X
|
73.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
|