Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1635/QĐ-UBND 2017 Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 mức độ 4 Huế

Số hiệu: 1635/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 21/07/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1635/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017, trong đó:

- Thuộc thẩm quyền của sở, ban ngành cấp tỉnh; 723 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 512 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

- Thuộc thẩm quyền của cấp huyện: 130 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 158 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

- Thuộc thẩm quyền của cấp xã: 02 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 11 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

(Chi tiết tại Danh mục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã có trách nhiệm tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo các mức độ được công bố; thường xuyên rà soát, chuẩn hóa và đề nghị cập nhật Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 khi có sự thay đổi.

Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi các sở, ban, ngành, UBND các cấp triển khai thực hiện Quyết định này; Định kỳ tháng 9 hàng năm, chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của năm tiếp theo.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c)
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, CT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên thủ tục hành chính

Mức độ 3

Mức độ 4

A

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH

723

512

I

Sở Công thương (110 TTHC)

89

21

 

Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (6)

 

 

1.

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (trường hợp hồ sơ đăng ký nộp trước ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức)

 

X

2.

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (trường hợp hồ sơ đăng ký nộp sau ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức)

 

X

3.

Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh

 

X

4.

Đăng ký thực hiện khuyến mại mang tính may rủi

 

X

5.

Đăng ký sửa đổi, bsung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh

 

X

6.

Đăng ký trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại

 

X

 

Lĩnh vực thương mại (21)

 

 

7.

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

X

 

8.

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

X

 

9.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

 

10.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

 

11.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

 

12.

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

 

13.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

 

14.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

 

15.

Cấp Giấy phép bán buôn sn phẩm thuốc lá

X

 

16.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

X

 

17.

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

X

 

18.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

X

 

19.

Cấp lại Giy phép sản xuất rượu công nghiệp

X

 

20.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

X

 

21.

Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

X

 

22.

Đăng ký thay đi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

X

 

23.

Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

 

X

24.

Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp

 

X

25.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sn phẩm rượu

X

 

26.

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

X

 

27.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

X

 

 

Lĩnh vực thương mại quốc tế (5)

 

 

28.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

29.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

30.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

31.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện

 

X

32.

Chm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

Lĩnh vực điện lực (5)

 

 

33.

Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương

X

 

34.

Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trxuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương

X

 

35.

Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn có đăng ký kinh doanh tại địa phương

 

X

36.

Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công sut dưới 3MW đặt tại địa phương (phần thực hiện đầu tư dự án nhà máy và vận hành thương mại từng tổ máy

X

 

37.

Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phi điện nông thôn có đăng ký kinh doanh tại địa phương

X

 

 

Lĩnh vực công nghiệp (3)

 

 

38.

Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)

 

X

39.

Cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)

X

 

40.

Cấp lại Giấy giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)

X

 

 

Lĩnh vực xăng dầu (12)

 

 

41.

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đđiều kiện bán lxăng dầu

X

 

42.

Cấp bổ sung, sa đổi Giấy chứng nhận ca hàng đủ điều kiện bán lxăng dầu

X

 

43.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

 

44.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

X

 

45.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đđiều kiện làm tng đại lý kinh doanh xăng dầu

X

 

46.

Cấp lại Giấy xác nhận đđiều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

X

 

47.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

X

 

48.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

X

 

49.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

X

 

50.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu với tng dung tích các bchứa trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 thuộc quy hoạch phát triển xăng dầu, LPG, LNG do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập và phê duyệt.

X

 

51.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG với tổng dung tích các bn chứa dưới 5.000 m3 thuộc quy hoạch phát triển xăng dầu, LPG, LNG do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập và phê duyệt.

X

 

52.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG với tổng dung tích các bn chứa dưới 5,000 m3 thuộc quy hoạch phát triển xăng dầu, LPG, LNG do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập và phê duyệt.

X

 

 

Lĩnh vực Hóa chất (9)

 

 

53.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xut, kinh doanh có điều kiện

X

 

54.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

X

 

55.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa cht thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

X

 

56.

Cấp sửa đổi, bổ sung các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuc danh mc hóa chất sản xuất, kinh doanh điều kiện

X

 

57.

Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy

X

 

58.

Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành

X

 

59.

Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

 

X

60.

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

X

 

61.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy him

X

 

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (7)

 

 

62.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

X

 

63.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp GCN hết hiệu lực)

X

 

64.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong trường hợp GCN bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)

X

 

65.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với từng loại thực phẩm của một cơ sở sản xuất và chưa được xác nhận nội dung quảng cáo hoặc sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng Giy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm bị hủy b)

 

X

66.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực).

 

X

67.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng)

 

X

68.

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

X

 

 

Lĩnh vực An toàn hóa chất (2)

 

 

69.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

 

X

70.

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

 

X

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (40)

 

 

71.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

X

 

72.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

X

 

73.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

X

 

74.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

X

 

75,

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

X

 

76.

Cấp lại Giấy chng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

X

 

77.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận ti

X

 

78.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển

X

 

79.

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện cấp LPG

X

 

80.

Cấp lại Giấy chng nhận đủ điều kiện cấp LPG

X

 

81.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

X

 

82.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cp LPG

X

 

83.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

X

 

84.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

X

 

85.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

X

 

86.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

X

 

87.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

X

 

88.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

X

 

89.

Cấp điều chỉnh Giy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

X

 

90.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

X

 

91.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

X

 

92.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

X

 

93.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

X

 

94.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

X

 

95.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

X

 

96.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

X

 

97.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.

X

 

98.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.

X

 

99.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

X

 

100.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cp LNG.

X

 

101.

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cp LNG.

X

 

102.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cp LNG.

X

 

103.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

X

 

104.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.

X

 

105.

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận ti

X

 

106.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

X

 

107.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

X

 

108.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.

X

 

109.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.

X

 

110.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.

X

 

II.

Sở Du lịch (17 TTHC)

17

0

 

Lĩnh vực Lữ hành (10)

 

 

1.

Cấp thhướng dẫn viên du lịch quốc tế

X

 

2.

Cấp thhướng dẫn viên du lịch nội địa

X

 

3.

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

X

 

4.

Đi thẻ hướng dẫn viên du lịch

X

 

5.

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

X

 

6.

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập

X

 

7.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

X

 

8.

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

X

 

9.

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

X

 

10.

Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

X

 

 

Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch - Khách sạn (7)

 

 

11.

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

X

 

12.

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

X

 

13.

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

X

 

14.

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lch

X

 

15.

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

X

 

16.

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

X

 

17.

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cm trại du lịch, nhà nghdu lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

X

 

III.

Sở Giáo dục và Đào tạo (48 TTHC)

29

19

 

Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo (42)

 

 

1.

Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp

X

 

2.

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

 

X

3.

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

X

 

4.

Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông

X

 

5.

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

X

 

6.

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học phổ thông chuyên

X

 

7.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phthông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phthông dân tộc bán trú; trường chuyên thuc các loi hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

 

X

8.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

X

9.

Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên

X

 

10.

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

X

 

11.

Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động

 

X

12.

Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp

X

 

13.

Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp (áp dụng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân thành lập trường TCCN đề nghị giải thtrường)

X

 

14.

Thành lập trung tâm tin học, ngoại ngữ

 

X

15.

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

X

 

16.

Giải thể trung tâm tin học, ngoại ngữ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

X

 

17.

Cấp phép Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

 

X

18.

Giải thể trường trung học phổ thông

X

 

19.

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

 

X

20.

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

 

X

21.

Mngành đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh

X

 

22.

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

X

23.

Công nhận trường Trung học phổ thông (THPT) đạt chuẩn quốc gia.

 

X

24.

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

X

 

25.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vn du học

X

 

26.

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non.

 

X

27.

Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

X

 

28.

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

X

29.

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

X

30.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

X

 

31.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục không vì lợi nhuận

X

 

32.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục

X

 

33.

Thành lập và công nhận hội đồng qun trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

X

 

34.

Công nhận huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

X

35.

Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

 

X

36.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học.

 

X

37.

Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

 

X

38.

Thành lập trường trung học phổ thông

X

 

39.

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học phổ thông

 

X

40.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

X

 

41.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

 

X

42.

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bng tiếng nước ngoài

X

 

 

Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (3)

 

 

43.

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia.

X

 

44.

Đặc cách tốt nghiệp THPT

X

 

45.

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

X

 

 

Lĩnh vực Hệ thống văn bng chứng chỉ (3)

 

 

46.

Cấp bản sao văn bng, chứng chỉ từ sổ gốc

X

 

47.

Chỉnh sửa nội dung văn bng, chứng chỉ

X

 

48.

Công nhận văn bng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp

X

 

IV.

Sở Giao thông vận tải (100 TTHC)

90

10

 

Lĩnh vực Đường bộ (65)

 

 

1.

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đu

X

 

2.

Cấp đăng ký, biển sxe máy chuyên dùng (cấp có thời hạn)

X

 

3.

Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

X

 

4.

Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng

X

 

5.

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

X

 

6.

Sang tên, di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

X

 

7.

Đăng ký, sang tên chủ sở hữu cho XMCD chuyển đến

X

 

8.

Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mt

X

 

9.

Đăng ký XMCD không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển

X

 

10.

Đăng ký XMCD mất một trong các giấy tờ đã kê trong hồ sơ di chuyển

X

 

11.

Xác minh Giấy phép lái xe (Đối với trường hợp đổi, cấp lại, nâng hạng GPLX không trực tiếp quản lý).

X

 

12.

Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ.

X

 

13.

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

X

 

14.

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bo trật tự an toàn giao thông cho đim đấu nối vào đường tnh và quốc lộ ủy thác.

X

 

15.

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

X

 

16.

Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác.

X

 

17.

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.

X

 

18.

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.

X

 

19.

Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

X

 

20.

Gia hạn xây dựng công trình thiết yếu.

X

 

21.

Cấp lại GPLX bị mất

X

 

22.

Cấp lại GPLX hết hạn sử dụng

X

 

23.

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

X

 

24.

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

X

 

25.

Đổi GPLX do ngành Giao thông vận tải cấp (Kcả đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995)

X

 

26.

Cấp mới Giấy phép lái xe (GPLX)

X

 

27.

Đổi GPLX (hoặc bng lái xe) của nước ngoài cấp cho người nước ngoài (kể cả người nước ngoài gốc Việt) cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam

X

 

28.

Đổi GPLX đối với giấy phép lái xe hoặc bng lái xe của nước ngoài cho người Việt Nam

X

 

29.

Đổi GPLX Quân Sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân

X

 

30.

Đổi GPLX cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam

X

 

31.

Cấp Giấy phép xe tập lái

X

 

32.

Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

X

 

33.

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô

X

 

34.

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.

X

 

35.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải

X

 

36.

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tnh và quốc lộ ủy thác.

X

 

37.

Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995

X

 

38.

Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, BVTC và tổng dự toán các công trình giao thông thuộc nguồn vốn sự nghiệp

X

 

39.

Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

X

 

40.

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

X

 

41.

Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

X

 

42.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông.

X

 

43.

Ngừng khai thác tuyến

X

 

44.

Đăng ký khai thác tuyến

X

 

45.

Bổ sung xe không tăng số chuyến chạy xe trên tuyến cố định

X

 

46.

Cấp biển hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch"

 

X

47.

Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng”

 

X

48.

Cấp phù hiệu xe buýt.

 

X

49.

Cấp phù hiệu xe công -ten- nơ.

 

X

50.

Cấp phù hiệu xe nội bộ.

 

X

51.

Cấp phù hiệu “Xe Taxi”

 

X

52.

Cấp phù hiệu xe tải.

 

X

53.

Cấp phù hiệu xe trung chuyển.

 

X

54.

Cấp phù hiệu xe tuyến cố định

X

 

55.

Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến cố định

X

 

56.

Thay thế xe trên tuyến cố định

X

 

57.

Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải

 

X

58.

Cấp phù hiệu xe đu kéo

 

X

59.

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

X

 

60.

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

X

 

61.

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

X

 

62.

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

X

 

63.

Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào đối với phương tiện vận tải thương mại

X

 

64.

Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe công vụ

X

 

65.

Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe cá nhân

X

 

 

Lĩnh vực Đường thủy nội địa (35)

 

 

66.

Chuyển đi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa

X

 

67.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chnghiệp vụ

X

 

68.

Cấp mới Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa

X

 

69.

Cấp đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa

X

 

70.

Cấp lại GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa bị mt

X

 

71.

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa.

X

 

72.

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương.

X

 

73.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

X

 

74.

Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

X

 

75.

Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký ln đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

X

 

76.

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

X

 

77.

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyn quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

X

 

78.

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

X

 

79.

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

X

 

80.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

X

 

81.

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

X

 

82.

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

X

 

83.

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Đóng mới; hoán cải, sửa chữa phục hồi)

X

 

84.

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác, phương tiện nhập khẩu cấp giấy chứng nhận ln đầu)

X

 

85.

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa

X

 

86.

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (Phương tiện đang khai thác có giy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện hết hiệu lực)

X

 

87.

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng ni với đường thủy nội địa địa phương.

X

 

88.

Cho ý kiến dự án xây dựng công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng ni với đường thủy nội địa địa phương.

X

 

89.

Cho ý kiến dự án xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh).

X

 

90.

Công bố hạn chế giao thông đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.

X

 

91.

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

X

 

92.

Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động th thao, lhội, diễn tập (thuộc thẩm quyền Sở GTVT).

X

 

93.

Cấp biển hiệu cho phương tiện vận chuyn khách du lịch

X

 

94.

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

X

 

95.

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyn khách du lịch trong trường hợp bin hiệu hết hiệu lực

X

 

96.

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

X

 

97.

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cđịnh đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

X

 

98.

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

X

 

99.

Công bố lại cng thủy nội địa

X

 

100.

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

X

 

V.

Sở Kế hoạch và Đầu tư (180 TTHC)

65

115

 

Thành lập và phát triển doanh nghiệp - Công ty TNHH một thành viên (28)

 

 

1.

Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

 

X

2.

Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên

 

X

3.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (trường hợp cho, tặng) của công ty TNHH một thành viên

 

X

4.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (trường hợp thừa kế) của công ty TNHH một thành viên

 

X

5.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH một thành viên của công ty TNHH một thành viên

 

X

6.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án của công ty TNHH một thành viên

 

X

7.

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty TNHH một thành viên

 

X

8.

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

 

X

9.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

X

10.

Đăng ký giải thể công ty TNHH một thành viên

 

X

11.

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy...

 

X

12.

Thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký

 

X

13.

Thay đổi thông tin đăng ký thuế

 

X

14.

Đề nghị hiệu đính thông tin

 

X

15.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

X

16.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên (đối với chủ sở hữu là cá nhân)

 

X

17.

Giải thể công ty TNHH một thành viên

 

X

18.

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty TNHH một thành viên

 

X

19.

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh của công ty TNHH một thành viên

 

X

20.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên (đối với chủ sở hữu là tổ chức)

 

X

21.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp của công ty TNHH một thành viên

 

X

22.

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh của công ty TNHH một thành viên

 

X

23.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty TNHH một thành viên

 

X

24.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH một thành viên

 

X

25.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty TNHH một thành viên

 

X

26.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

 

X

27.

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của công ty TNHH một thành viên

 

X

28.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên

 

X

 

Thành lập và phát triển doanh nghiệp - Công ty TNHH hai thành viên trở lên (26)

 

 

29.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

 

X

30.

Đăng ký địa điểm kinh doanh Công ty TNHH 2 Thành viên tr lên

 

X

31.

Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

 

X

32.

Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành công ty cổ phần

 

X

33.

Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành doanh nghiệp tư nhân

 

X

34.

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên

 

X

35.

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi địa chtrụ sở chính của Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên

 

X

36.

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tlệ vốn góp Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên

 

X

37.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

X

38.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên

 

X

39.

Đăng ký giải thể Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên

 

X

40.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên

 

X

41.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án

 

X

42.

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy...

 

X

43.

Đề nghị hiệu đính thông tin

 

X

44.

Thay đổi thông tin đăng ký thuế

 

X

45.

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên

 

X

46.

Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp

 

X

47.

Tạm ngưng Chi nhánh/ VPDD/ DDKD

 

X

48.

Đăng ký bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, VPDD, DDKD

 

X

49.

Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty

 

X

50.

Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở tách công ty

 

X

51.

Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất công ty

 

X

52.

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hu hạn hai thành viên trở lên

 

X

53.

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện Công ty TNHH 2 Thành viên trở lên

 

X

54.

Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

X

 

Thành lập và phát triển doanh nghiệp - Công ty cổ phần (42)

 

 

55.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

X

56.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

X

57.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

X

58.

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần

 

X

59.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

 

X

60.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

X

61.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

X

62.

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phn không phải là công ty cổ phần đại chúng

 

X

63.

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

X

64.

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

X

65.

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

X

66.

Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

 

X

67.

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

X

68.

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

X

69.

Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần

 

X

70.

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

X

71.

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

X

72.

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

X

73.

Đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần

 

X

74.

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký đi tên doanh nghiệp - Công ty cổ phần

 

X

75.

Đăng ký địa điểm kinh doanh Công ty Cổ phần

 

X

76.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty cổ phần

 

X

77.

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty cổ phần

 

X

78.

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

 

X

79.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với công ty cổ phần)

 

X

80.

Đăng ký giải thể Công ty Cổ phần

 

X

81.

Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa đim kinh doanh Công ty cổ phần

 

X

82.

Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện - Công ty Cổ phần

 

X

83.

Thay đổi thông tin đăng ký thuế - Công ty Cổ phn

 

X

84.

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện Công ty Cổ phần

 

X

85.

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp - Công ty Cphần

 

X

86.

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

X

87.

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cổ đông sáng lập công ty cphần

 

X

88.

Đề nghị hiệu đính thông tin

 

X

89.

Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

X

90.

Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

 

X

91.

Cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

X

92.

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

 

X

93.

Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần trên cơ sở sáp nhập công ty

 

X

94.

Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần trên cơ sở chia công ty

 

X

95.

Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần trên cơ sở tách công ty

 

X

96.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án

 

X

 

Đầu tư trong nước, đầu tư ra nước ngoài (27)

 

 

97.

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giy chứng nhận đăng ký đầu tư)

X

 

98.

Điều chnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

99.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

X

 

100.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

X

 

101.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

X

 

102.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội

X

 

103.

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

104.

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chtrương đầu tư)

X

 

105.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tnh

X

 

106.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

X

 

107.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

X

 

108.

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

109.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

110.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

 

111.

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

112.

Giãn tiến độ đầu tư

X

 

113.

Tạm ngng hoạt động của dự án đầu tư

X

 

114.

Chm dứt hoạt động của dự án đầu tư

X

 

115.

Đi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá tr pháp lý tương đương

X

 

116.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

X

 

117.

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

X

 

118.

Góp vốn, mua cổ phần, phn vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

X

 

119.

Xin phép sử dụng thẻ ABTC (đi lại doanh nhân APEC).

X

 

120.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

 

121.

Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư)

X

 

122.

Chuyn nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

X

 

123.

Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tnh)

X

 

 

Đấu thầu (30)

 

 

124.

Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

X

 

125.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

X

 

126.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

X

 

127.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

X

 

128.

Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư (cháp dụng đối với cấp tnh)

X

 

129.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thu

X

 

130.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

X

 

131.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

X

 

132.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

X

 

133.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư

X

 

134.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

X

 

135.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư

X

 

136.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

X

 

137.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

X

 

138.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

X

 

139.

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

X

 

140.

Nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

X

 

141.

Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

X

 

142.

Công bố dự án

X

 

143.

Chuyển đi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

X

 

144.

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

X

 

145.

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

X

 

146.

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

X

 

147.

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

X

 

148.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

149.

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

150.

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

151.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

X

 

152.

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C do Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh lập

X

 

153.

Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

X

 

 

Hỗ trợ đầu tư cho DN đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (1)

 

 

154.

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

X

 

 

Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước (3)

 

 

155.

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án do UBND tỉnh phê duyệt

X

 

156.

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt

X

 

157.

Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu các gói thầu thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt

X

 

 

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (19)

 

 

158.

Đăng ký thành lập mới hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã

 

X

159.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân

 

X

160.

Đăng ký thay đổi tên, địa chtrụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân

 

X

161.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân chia

 

X

162.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân tách

 

X

163.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất

 

X

164.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập

 

X

165.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất)

 

X

166.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hng)

 

X

167.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (khi bị hư hỏng)

 

X

168.

Giải thể tự nguyện hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã

 

X

169.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thtự nguyện)

 

X

170.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.

 

X

171.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân

 

X

172.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân

 

X

173.

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân

 

X

174.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân

 

X

175.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân

 

X

176.

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Qutín dụng nhân dân

 

X

 

Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (4)

 

 

177.

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

X

 

178.

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

X

 

179.

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

X

 

180.

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

X

 

VI.

Sở Khoa học và Công nghệ (47 TTHC)

0

47

 

Lĩnh vực Khoa học (28)

 

 

1.

Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát

 

X

2.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

X

3.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

X

4.

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

X

5.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

6.

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

X

7.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

X

8.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

9.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

10.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

11.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chtrụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

12.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

13.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đu của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

14.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

15.

Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mt

 

X

16.

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

X

17.

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

X

18.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

 

X

19.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

 

X

20.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh.

 

X

21.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh.

 

X

22.

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mt

 

X

23.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát

 

X

24.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

X

25.

Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư

 

X

26.

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

 

X

27.

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

28.

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động ln đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

X

 

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân (7)

 

 

29.

Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

 

X

30.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chn đoán trong y tế)

 

X

31.

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

 

X

32.

Sa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

X

33.

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

X

34.

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

X

35.

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế)

 

X

 

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (2)

 

 

36.

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

X

37.

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

X

 

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (10)

 

 

38.

Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

 

X

39.

Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

 

X

40.

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba)

 

X

41.

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất)

 

X

42.

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bhợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy- bên thứ ba)

 

X

43.

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất)

 

X

44.

Tiếp nhận công bsử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

 

X

45.

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bng phương tiện giao thông cơ gii đường bộ

 

X

46.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

 

X

47.

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sn trong nhập khẩu

 

X

VII

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (91 TTHC)

82

9

 

Lĩnh vực Thanh tra (1)

 

 

1.

Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động

X

 

 

Lĩnh vực Người có công (30)

 

 

2.

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

X

 

3.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

X

 

4.

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

X

 

5.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

X

 

6.

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

X

 

7.

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

X

 

8.

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

X

 

9.

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

X

 

10.

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

X

 

11.

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

X

 

12.

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trn

 

X

13.

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

X

 

14.

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

X

 

15.

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

X

 

16.

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tquốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

X

 

17.

Trợ cấp một ln đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

X

 

18.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

X

 

19.

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

X

 

20.

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

X

 

21.

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

 

X

22,

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp bị tạm đình chỉ do: Bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; đi khỏi địa phương nhưng không làm di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

X

 

23.

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

X

 

24.

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

X

 

25.

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

X

 

26.

Giám định vết thương còn sót

X

 

27.

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

 

X

28.

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

X

 

29.

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

X

 

30.

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

X

 

31.

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

X

 

 

Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động (19)

 

 

32.

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

X

 

33.

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

X

 

34.

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

X

35.

Đăng ký hợp đồng cá nhân

X

 

36.

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

X

 

37.

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

X

 

38.

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

X

 

39.

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

X

 

40.

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

X

 

41.

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

X

 

42.

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

X

 

43.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

X

 

44.

Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Tổ chức hoạt động dịch vụ hun luyện

X

 

45.

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa

X

 

46.

Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

X

 

47.

Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

X

 

48.

Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc

X

 

49.

Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động

X

 

50.

Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động

X

 

 

Lĩnh vực Lao động - Tiền Lương - Bảo hiểm xã hội (8)

 

 

51.

Xếp hạng công ty Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

 

52.

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

X

 

53.

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

X

 

54.

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chchốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

X

 

55.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

X

 

56.

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

X

57.

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện đối với người quản lý Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

X

 

58.

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

X

 

 

Lĩnh vực Dạy nghề (8)

 

 

59.

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

X

60.

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp

 

X

61.

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

X

 

62.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trình độ trung cấp nghề

X

 

63.

Cấp giấy chứng nhận bổ sung Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trình độ trung cấp nghề

X

 

64.

Thành lập trường trung cấp nghề công lập, tư thục

X

 

65.

Thành lập trung tâm dạy nghề công lập, tư thục

X

 

66.

Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề

X

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (7)

 

 

67.

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc tnh quản lý

X

 

68.

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do tỉnh quản lý

X

 

69.

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

 

X

70.

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

 

X

71.

Tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

X

 

72.

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trem thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

X

 

73.

Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

X

 

 

Lĩnh vực Phòng, chng tệ nạn xã hội (8)

 

 

74.

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

 

75.

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

 

76.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

 

77.

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

 

78.

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

 

79.

Đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Bo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

X

 

80.

Thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

X

 

81.

Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

X

 

 

Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp (10)

 

 

82.

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

X

 

83.

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

X

 

84.

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

X

 

85.

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

X

 

86.

Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp

X

 

87.

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

X

 

88.

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

X

 

89.

Giải quyết hỗ trợ học nghề

X

 

90.

Htrợ tư vn, giới thiệu việc làm

X

 

91.

Thông báo về việc tìm việc làm hàng tháng

X

 

VIII

Sở Ngoại vụ (6 TTHC)

05

01

 

Lĩnh vực Công tác lãnh sự (5)

 

 

1.

Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế

X

 

2.

Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức của Việt Nam)

X

 

3.

Cho phép tổ chức hội tho có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)

X

 

4.

Thẩm định hồ sơ nhập cảnh của chuyên gia nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

X

 

5.

Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động tại khu vực biên giới đối với chuyên gia, phóng viên nước ngoài tại tỉnh Thừa Thiên Huế

X

 

 

Lĩnh vực Hoạt động di trú của công dân Việt Nam ra nước ngoài (1)

 

 

6.

Giải quyết xuất cnh của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế

 

X

IX

Sở Nội vụ (40 TTHC)

38

02

 

Lĩnh vực Công chức, viên chức (4)

 

 

1.

Công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức

X

 

2.

Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

X

 

3.

Tuyển dụng công chức

X

 

4.

Thi nâng ngạch công chức

X

 

 

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ (3)

 

 

5.

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

X

 

6.

Cấp bản sao và chứng thực lưu tr

X

 

7.

Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ

X

 

 

Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ (17)

 

 

8.

Công nhận ban vận động thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tnh) trong lĩnh vực nội vụ

X

 

9.

Cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)

X

 

10.

Phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)

X

 

11.

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)

X

 

12.

Đổi tên hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)

X

 

13.

Tự giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)

X

 

14.

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

X

 

15.

Cho phép hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) đặt văn phòng đại diện

X

 

16.

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)

X

 

17.

Công nhận quđủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) đối với quỹ mới thành lập

X

 

18.

Công nhận thành viên Hội đồng quản lý qucó phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ) và công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ đã đi vào hoạt động)

X

 

19.

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung qu(có phạm vi hoạt động cấp tnh)

X

 

20.

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)

X

 

21.

Cho phép quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

X

 

22.

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)

X

 

23.

Đổi tên quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)

X

 

24.

Tự giải thể đối với quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)

X

 

 

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (8)

 

 

25.

Khen thưởng hàng năm

X

 

26.

Khen thưởng theo chuyên đề

X

 

27.

Khen thưởng đối ngoại

X

 

28.

Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân

X

 

29.

Khen thưởng đột xuất

X

 

30.

Cấp Giấy chứng nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến

X

 

31.

Cấp đổi hiện vật đối với người có công trong kháng chiến

X

 

32.

Giải quyết đơn thư liên quan đến khen thưởng thành tích trong kháng chiến

X

 

 

Lĩnh vực Công tác thanh niên (2)

 

 

33.

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnh

 

X

34.

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong tnh

 

X

 

Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (6)

 

 

35.

Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

X

 

36.

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

X

 

37.

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh

X

 

38.

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh

X

 

39.

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

X

 

 

Lĩnh vực Xây dựng chính quyền (1)

 

 

40.

Thành lập, chia tách để thành lập và sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

X

 

X

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (124 TTHC)

51

73

 

Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật (10)

 

 

1.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

X

2.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

X

3.

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

X

4.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

 

X

5.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

 

X

6.

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

X

 

7.

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

X

 

8.

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

X

 

9.

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

X

 

10.

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy phân bón

X

 

 

Lĩnh vực Thú y (18)

 

 

11.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chn đoán bệnh, xét nghim bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

X

 

12.

Cấp lại Chứng chhành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chhành nghề thú y)

X

 

13.

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

X

 

14.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

X

 

15.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

X

 

16.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

X

 

17.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

X

 

18.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sn (đối vi cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản ging)

X

 

19.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

X

 

20.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

X

 

21.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

X

 

22.

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

X

 

23.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

X

 

24.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

X

 

25.

Cp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, ly mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

X

 

26.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sn phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

X

 

27.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyn ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

X

 

28.

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

X

 

 

Lĩnh vực Thủy sản (25)

 

 

29.

Kiểm tra chất lượng giống thủy sn nhập khẩu (trừ giống thủy sản bmẹ chủ lực)

X

 

30.

Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm.

X

 

31.

Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm

X

 

32.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn

X

 

33.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khu)

X

 

34.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

X

 

35.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

X

 

36.

Cp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

X

 

37.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cả đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu

X

 

38.

Cp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

X

 

39.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

X

 

40.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải

X

 

41.

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

X

 

42.

Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng

X

 

43.

Nhập khẩu tàu cá đóng mới

X

 

44.

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

X

 

45.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

X

 

46.

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

X

 

47.

Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

X

 

48.

Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

X

 

49.

Chứng nhận thủy sản khai thác

X

 

50.

Chứng nhận lại thủy sản khai thác

X

 

51.

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

X

 

52.

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

X

 

53.

Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

X

 

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp (43)

 

 

54.

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

 

X

55.

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

 

X

56.

Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vn viện trợ chuyn sang trng cao su của tổ chức

 

X

57.

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

 

X

58.

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức.

 

X

59.

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại LSNG thuộc loài nguy cấp, quý hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, RPH

 

X

60.

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức

 

X

61.

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

 

X

62.

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

 

X

63.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sn, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES

 

X

64.

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

 

X

65.

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

 

X

66.

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

 

X

67.

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

 

X

68.

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

X

69.

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương qun lý

 

X

70.

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghdưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

X

71.

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư đthực hiện các phương án chi trdịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương qun lý

 

X

72.

Thẩm định, phê duyệt điều chnh giảm diện tích đối với khu rng đặc dụng thuộc địa phương qun lý

 

X

73.

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đc dụng do UBND tnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

 

X