|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1491/QĐ-UBND 2020 quy trình điện tử về thủ tục hành chính ngành Giáo dục Đồng Nai
Số hiệu:
|
1491/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1491/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 14
tháng 05 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG
NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 481/TTr-SGDĐT ngày 19/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình điện tử thực hiện
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở
Giáo dục và Đào tạo cập nhật quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã
được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Chủ tịch
UBND xã, phường, thị trấn, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, HCC, CTTĐT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
3
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
4
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục
mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn, Cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
12
|
Công nhận trường Trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
13
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
14
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
15
|
Công nhận trường Mầm non
đạt chuẩn Quốc gia
|
16
|
Công nhận Trường Tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia
|
17
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
18
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
19
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
20
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
21
|
Giải thể trường trung học
phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
22
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
23
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
24
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
25
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
26
|
Giải thể trường Trung học
phổ thông chuyên
|
27
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
28
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
29
|
Giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
30
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
31
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
32
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
33
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
34
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
35
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
36
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
37
|
Thành lập trường trung cấp
sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
38
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
39
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
41
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
42
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
44
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập
cho học sinh, sinh viên
|
45
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
46
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trơ ̣ đối với học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc Kinh
|
47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
48
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)
|
49
|
Giải thể trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp,
trường cao đẳng)
|
50
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
51
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
52
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
53
|
Giao nhiệm vụ bồi dưỡng
và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục
|
54
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
55
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
56
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
58
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động
dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
|
59
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
II
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
60
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
61
|
Đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
62
|
Đăng ký dự thi trung học
phổ thông quốc gia
|
III
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
63
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
64
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
65
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
8
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
9
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
12
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
13
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
14
|
Cho phép Trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
15
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động
giáo dục
|
16
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân
lập, tư thục
|
17
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
20
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu
học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số ít người
|
21
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trơ ̣ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học
cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
22
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
23
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động
dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
24
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu
|
25
|
Thành lập lớp năng khiếu
thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
26
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
27
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
28
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
29
|
Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
30
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu
|
31
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục
Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
32
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục
Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
33
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa
cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
34
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa
cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
II
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
35
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
36
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1491/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
914
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|