VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
1. Danh mục 444 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết các sở và Ban Quản lý khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp
Quảng Ngãi thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu
chính công ích (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục II kèm theo).
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi, các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định tại Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg , Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT và các quy định khác có liên quan.
2. Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi tổ chức triển khai thực
hiện Quyết định này theo đúng quy định về quy trình cung cấp dịch vụ, chất
lượng dịch vụ, giá cước dịch vụ, công bố điểm cung ứng dịch vụ và các quy định
khác có liên quan tại Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT và Thông tư số
22/2017/TT-BTTTT ; Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức tập huấn, tuyên truyền thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích.
3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã, các cơ quan liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông, Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi trong việc tổ chức và tham gia tập huấn
công tác tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng
Danh mục được công bố kèm theo Quyết định này.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ
CÁC KCN QUẢNG NGÃI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. SỞ TƯ PHÁP
|
I. Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam
|
2
|
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
5
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
III. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản
|
6
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
IV. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
7
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
V. Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
8
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
9
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
2. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
10
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do
Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
11
|
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở
Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
12
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
13
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
14
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các
tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải
tạo (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
15
|
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ trên
các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc
lộ ủy thác)
|
16
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận
tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
17
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao
thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
18
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao
thông vận tải quản lý (đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
19
|
Cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh
đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường
tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
20
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác
|
21
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
22
|
Cấp giấy phép đỗ xe ô tô, xe ô tô đi vào đường
cấm trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi
|
23
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
24
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
25
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
26
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
27
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
28
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
29
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Lào cho phương
tiện
|
30
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
31
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -
Lào - Việt Nam
|
32
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam
|
33
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
và Campuchia
|
34
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối
với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và
các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ
phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn
phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại
Hà Nội
|
35
|
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại
Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
36
|
Cấp đổi, Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
40
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
42
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
43
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
44
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
46
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
47
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
50
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
51
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
52
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
53
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
54
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
II
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
55
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
56
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
57
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
58
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
59
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
60
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
61
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
63
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
3. SỞ NGOẠI VỤ
|
64
|
Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC)
|
65
|
Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên
địa bàn tỉnh
|
66
|
Thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt các chương
trình, dự án phi chính phủ nước ngoài
|
4. SỞ NỘI VỤ
|
67
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
68
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
69
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, viên
chức, nhà tu hành
|
5. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I. Lĩnh vực thủy sản
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
71
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
72
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
73
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới/cải hoán/thuê/mua
tàu cá trên biển
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
75
|
Cấp/cấp lại chứng nhận khai thác thủy sản
|
76
|
Cấp/cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
77
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
|
II. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
78
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm
công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
III. Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
79
|
Tiếp nhận Bản hợp quy giống cây trồng.
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
82
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký
hội thảo phân bón
|
83
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
IV. Lĩnh vực chăn nuôi và thú y
|
86
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm: tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
87
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
89
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
V. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm và
thủy sản
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
6. SỞ TÀI CHÍNH
|
I. Lĩnh vực Tin học và Thống kê
|
91
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
II. Lĩnh vực Quản lý giá và Công sản
|
92
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư
|
93
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
94
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tải sản công
|
95
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án
đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
96
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước
|
97
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1
Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
98
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
99
|
Quyết định bán tài sản công
|
100
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ.
|
101
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công
|
102
|
Quyết định thanh lý lài sản công
|
103
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
104
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị
mất, bị hủy hoại
|
105
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công
|
106
|
Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
107
|
Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
108
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc
|
109
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử
dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
110
|
Mua quyển hóa đơn
|
111
|
Mua hóa đơn lẻ
|
7. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
112
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
113
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi
vật thể tại địa phương
|
114
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối
với bảo tàng ngoài công lập
|
115
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
116
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
117
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp
tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
118
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
119
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
120
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
121
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
122
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
123
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
124
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
125
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
126
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
127
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
128
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
129
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
130
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
131
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
132
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
133
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
134
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu
|
135
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
136
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
137
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
138
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
139
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
140
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
141
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
142
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
143
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
144
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá (sân cỏ nhân tạo)
|
145
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
146
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
147
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
148
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
149
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
150
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
151
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
152
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
153
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
154
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
155
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
156
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
157
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
158
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
8. SỞ Y TẾ
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
159
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
160
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
161
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
162
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm định dương dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
II. Lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm
|
163
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
164
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
165
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
|
166
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
167
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị (để làm thủ tục cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược)
|
168
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
169
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
170
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
171
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
172
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
173
|
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)
|
174
|
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc (GDP)
|
175
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
176
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
177
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
178
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
179
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
180
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược - sửa đổi
|
181
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
182
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt
|
183
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
184
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
185
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
186
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
187
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
(trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
|
188
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
(trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy
định tại khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT)
|
189
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
(trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi
về tên, địa điểm của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm mỹ phẩm
ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo)
|
190
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
191
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
|
192
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm - trường hợp cơ sở sản xuất mỹ phẩm thay đổi tên cơ sở hoặc thay đổi địa
chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi)
|
193
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
III. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
194
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
195
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
196
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
197
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa
bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
198
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
199
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
200
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
201
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
202
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
203
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, d, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
204
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
205
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
206
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
207
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
208
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
209
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
210
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
211
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
212
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
213
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
214
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
215
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
216
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
217
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
218
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
219
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
220
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 5, Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
221
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 6, Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
222
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
9. THANH TRA TỈNH
|
223
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chánh
Thanh tra tỉnh
|
224
|
Thủ tục giải quyết tố cáo của Chánh Thanh tra tỉnh
|
225
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
226
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
227
|
Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10. SỞ KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ
|
I. Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
228
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
229
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
|
230
|
Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
231
|
Giấy xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc hoạt động
trở lại
|
232
|
Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt
tồn tại
|
II. Lĩnh vực đầu tư
|
233
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
234
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
235
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
236
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
237
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
238
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
239
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
240
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
241
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
242
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
243
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
244
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
11. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
245
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học
ngoài công lập
|
246
|
Thủ tục hành chính sáp nhập, chia tách Trung tâm
ngoại ngữ, tin học ngoài công lập
|
247
|
Thủ tục hành chính cấp bản sao bằng tốt nghiệp
THPT
|
248
|
Thủ tục hành chính Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
249
|
Thủ tục hành chính Chỉnh sửa bản chính bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
12. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I. Lĩnh
vực điện
|
250
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0.4kV
|
251
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV
|
252
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng các công
trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống
|
253
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư
xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở
xuống
|
254
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công các công
trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống
|
255
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám
sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV
trở xuống
|
256
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phát điện có quy
mô công suất dưới 3MW
|
257
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát
điện có quy mô công suất dưới 3MW
|
258
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
259
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
260
|
Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
261
|
Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện
|
262
|
Thủ tục huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an
toàn điện
|
263
|
Thủ tục thẩm định dự án, thiết kế cơ sở xây dựng
công trình năng lượng, dầu khí
|
264
|
Thủ tục thẩm định Thiết kế Bản vẽ thi công - Dự
toán xây dựng công trình năng lượng, dầu khí
|
265
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình năng lượng, dầu khí
|
266
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
267
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
268
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
269
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
270
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
271
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
272
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
II. Lĩnh vực hóa chất
|
273
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
274
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
275
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
276
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
277
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
278
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
279
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
280
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
281
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
III. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
282
|
Thủ tục Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
283
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
284
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
IV. Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
285
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
286
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
287
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện
|
288
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương
nhân nước ngoài.
|
289
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện trong trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc trong khu vực
địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý
|
290
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức
|
291
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi
quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác
|
292
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
293
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
294
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán
buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
295
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
296
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ,
e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
297
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
298
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
299
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
300
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
301
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
302
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
303
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
304
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
305
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
306
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
307
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
308
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
V. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
309
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
310
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
311
|
Cấp mới Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
312
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
313
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối
với trường hợp giấy phép hết hiệu lực
|
314
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối
với trường hợp giấy phép bị mất, bị hủy hoàn loàn hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy
|
315
|
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
316
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
317
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực
|
318
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy
|
319
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu
|
320
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trong trường hợp
giấy phép hết thời hạn hiệu lực
|
321
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trong trường hợp
giấy phép bị mất hoặc bị hỏng
|
322
|
Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép bán buôn rượu
|
323
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
324
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
325
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
326
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
327
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
328
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
329
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
330
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
331
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
332
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
333
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
334
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh (Trường hợp Giấy xác nhận hết
hiệu lực)
|
335
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh
dịch vụ giám định thương mại
|
336
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
337
|
Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
VI. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
338
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
339
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
340
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
341
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
VII. Lĩnh vực kinh doanh khí
|
342
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
343
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
344
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
345
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
347
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
348
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
349
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
350
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
351
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
352
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
353
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
354
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
355
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
356
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
357
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
358
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
359
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
360
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
361
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
362
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
364
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
365
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
VIII. Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
366
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
367
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
368
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
|
369
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
370
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
371
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại
|
IX. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ công nghiệp
|
372
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
373
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
(VLNCN)
|
374
|
Thu hồi giấy phép sử dụng VLNCN
|
375
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
VLNCN
|
376
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn VLNCN
|
377
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
378
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
X. Lĩnh vực công nghiệp
|
379
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3
triệu lít/năm
|
380
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới
3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực
|
381
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới
3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng
|
382
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp dưới 3 triệu lít/năm
|
383
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
384
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực
|
385
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng
|
386
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
387
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
388
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
389
|
Thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (trừ phân bón vô cơ)
|
390
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.
|
XI. Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
391
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
392
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
393
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
394
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
13. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
|
395
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
(áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 30 Luật Đầu tư năm 2014)
|
396
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31 Luật Đầu tư năm
2014 và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
397
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32 Luật Đầu tư năm
2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
398
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại
Điều 32 Luật Đầu tư năm 2014 nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền
phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
399
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc
thay đổi tên nhà đầu tư).
|
400
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính;
tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy
mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu
tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)).
|
14. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
I. Lĩnh vực An toàn
lao động
|
401
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
II. Lĩnh vực dạy nghề
|
402
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp, doanh nghiệp
|
15. SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
I. Lĩnh vực về xuất bản và hoạt động in
|
403
|
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
404
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm
|
405
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
406
|
Thủ tục cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài
|
407
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in
|
408
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
409
|
Thủ tục cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau
in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
410
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
411
|
Thủ tục Xác nhận thay đổi về thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
412
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
413
|
Thủ tục Xác nhận chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
414
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
415
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
416
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
417
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
II. Lĩnh vực về bưu chính, chuyển phát
|
418
|
Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính (nội tỉnh)
|
419
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận Thông báo hoạt động
bưu chính
|
16. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
420
|
Thẩm định phương án kỹ thuật đo đạc, chỉnh lý bản
đồ địa chính khu đất
|
421
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
422
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
17. SỞ XÂY DỰNG
|
423
|
Thủ tục gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
424
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực:
Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế
xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý
dự án.
|
425
|
Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng từ hạng III lên hạng II đối với cá nhân hoạt động xây dựng
trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy
hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng;
Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án
|
426
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng
trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy
hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng;
Định giá xây dựng; Quản lý dự án
|
427
|
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân người nước ngoài hoặc người
Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức
nước ngoài cấp hành nghề và tham gia hoạt động xây dựng ở Việt Nam từ 06
tháng trở lên trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất);
Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công
xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án
|
428
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều
44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số
100/2018/NĐ-CP) hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng
trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy
hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng;
Định giá xây dựng; Quản lý dự án
|
429
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hết thời hạn hiệu lực, mất, hư
hỏng) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây
dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng
công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án
|
430
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (trường hợp do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ) đối với
cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình,
địa chất); Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám
sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án
|
431
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
432
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
433
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng
|
18. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
434
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
435
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận
|
II. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ hạt nhân
|
436
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
437
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
438
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
439
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở
(đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
III. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
440
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
441
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
442
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
443
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
IV. Lĩnh vực công nghệ
|
444
|
Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)