ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1474/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 03
tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ SẴN SÀNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ
quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-BTTTT
ngày 20/2/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Bộ tiêu chí đánh
giá mức độ thực hiện thành công Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 36/TTr-STTTT ngày 06 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về
đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước
tỉnh Đắk Nông”.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Ban Chỉ đạo ứng dụng
công nghệ thông tin tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chi cục văn thư, lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Bốn
|
QUY ĐỊNH
VỀ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ SẴN SÀNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định cách thức, tiêu chí và thang
điểm đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong các cơ
quan nhà nước tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh (không bao gồm các đơn vị trực thuộc của các cơ quan này); UBND
các huyện, thị xã (bao gồm cả các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị
xã và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã).
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà
nước tỉnh Đắk Nông (gọi tắt là DakNong eGov-Index) là các tiêu chí đánh giá thực
trạng ứng dụng và phát triển CNTT tại một cơ quan, đơn vị liên quan đến hạ tầng
kỹ thuật, nhân lực, tình hình ứng dụng CNTT, môi trường tổ chức và chính sách,
sự quan tâm của lãnh đạo cơ quan, đơn vị và khả năng cung cấp thông tin cho tổ
chức, người dân và doanh nghiệp.
Điều 4. Mục đích của việc đánh
giá
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà
nước tỉnh Đắk Nông được đánh giá và công bố hàng năm là cơ sở để đánh giá hiện
trạng, sự quan tâm của lãnh đạo của cơ quan, đơn vị đến việc ứng dụng và phát
triển CNTT của các cơ quan, đơn vị. Đồng thời, tạo động lực cho các cơ quan, đơn
vị đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT.
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT giúp UBND tỉnh có thể
hoạch định các chính sách phát triển CNTT đồng bộ hơn, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng
thông tin, đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong các ngành kinh tế - xã hội.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Các nhóm đối tượng
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT được thực hiện với 02
nhóm đối tượng:
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (áp dụng
các tiêu chí đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT theo mẫu phiếu tại Phụ lục I).
2. UBND các huyện, thị xã (áp dụng các tiêu chí
đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT theo mẫu phiếu tại Phụ lục II).
Điều 6. Các yêu cầu khi báo
cáo, đánh giá
Đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT phải đảm bảo
các điều kiện sau:
1. Đáp ứng yêu cầu thông tin và các chỉ tiêu thống
kê của tỉnh.
2. Tính khả thi: Các chỉ tiêu báo cáo, mức độ chi
tiết của số liệu phải được báo cáo đúng thực tế, phù hợp với tổ chức và nguồn lực
của cơ quan, đơn vị báo cáo. Số liệu báo cáo phải đảm bảo khai thác từ cơ sở dữ
liệu và các văn bản của đơn vị.
3. Chế độ báo cáo không trùng lặp, chồng chéo giữa
các kênh thông tin báo cáo khác.
4. Phạm vi thống kê: Số liệu báo cáo hoàn toàn thuộc
phạm vi quản lý theo dõi của đơn vị báo cáo.
5. Thời hạn báo cáo: Được thực hiện vào tháng 10
hàng năm. Các đơn vị gửi báo cáo hiện trạng tình hình ứng dụng CNTT của đơn vị
mình theo mẫu tại Phụ lục kèm theo quy định này về Sở Thông tin và Truyền thông
trước ngày 05 tháng 11 hàng năm.
6. Phương thức báo cáo: Báo cáo sẽ được thực hiện
dưới 2 hình thức là văn bản giấy và văn bản điện tử gửi qua hộp thư điện tử
công vụ của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 7. Các chỉ tiêu đánh giá
1. Về hạ tầng kỹ thuật CNTT:
- Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức;
- Tỷ lệ máy tính kết nối mạng nội bộ (LAN);
- Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng thông rộng;
- Kết nối đường truyền số liệu chuyên dùng cơ quan
Đảng và Nhà nước;
- Kết nối với các đơn vị trực thuộc của cơ quan,
các địa phương;
- Tổng mức đầu tư cho hạ tầng CNTT.
2. Về nhân lực CNTT:
- Tổng số cán bộ chuyên trách về CNTT;
- Tỷ lệ cán bộ, công chức biết sử dụng máy tính
trong công việc;
- Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thành thạo Phần mềm
Văn phòng điện tử (eOffice) hoặc Phần mềm quản lý văn bản tương tự;
- Tổng mức đầu tư cho đào tạo nhân lực CNTT trong
năm.
3. Về ứng dụng CNTT:
- Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng Hệ thống thư điện
tử công vụ trong công việc;
- Ứng dụng Hệ thống một cửa điện tử;
- Sử dụng phần mềm Văn phòng điện tử (eOffice) hoặc
Hệ thống quản lý văn bản tương tự;
- Ứng dụng quản lý cán bộ, công chức trên môi trường
mạng;
- Ứng dụng phần mềm Tài chính - Kế toán; quản lý
tài sản cố định;
- Ứng dụng phần mềm chuyên ngành khác;
- Ứng dụng phần mềm mã nguồn mở;
- Cổng/trang thông tin điện tử;
- Dịch vụ công trực tuyến;
- Tổng mức đầu tư cho ứng dụng CNTT trong năm.
4. Về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin:
- Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần mềm diệt virus;
- Hệ thống an ninh thông tin;
- Hệ thống sao lưu dữ liệu.
5. Về môi trường tổ chức - chính sách:
- Phân công lãnh đạo phụ trách ứng dụng và phát triển
CNTT;
- Kế hoạch ứng dụng và phát triển CNTT hàng năm;
- Quy chế, quy định về quản lý, sử dụng văn bản điện
tử trong nội bộ cơ quan;
- Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin của cơ
quan;
- Các văn bản khác có liên quan khác nhằm đẩy mạnh ứng
dụng CNTT trong nội bộ cơ quan.
(Chi tiết các chỉ tiêu đánh giá được quy định cụ
thể tại Phụ lục I và Phụ
lục II đính kèm Quy định này).
Điều 8. Thang điểm đánh giá
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT được đánh giá theo điểm
của từng tiêu chí, nhóm tiêu chí. Mỗi tiêu chí, nhóm tiêu chí có mức điểm phụ
thuộc vào mức độ ưu tiên từng nội dung ứng dụng CNTT trong hoạt động cơ quan
nhà nước, cụ thể:
- Tổng điểm đánh giá tối đa 100 điểm. Mức độ hoàn
thành của mỗi cơ quan là tỷ lệ giữa Tổng điểm thực hiện của cơ quan/Tổng điểm tối
đa.
- Sau khi xem xét, đánh giá, chấm điểm, các cơ quan
sẽ được xếp hạng chung về chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT.
Kết quả đánh giá chung:
- Tổng điểm dưới 50 điểm: Ứng dụng CNTT yếu.
- Tổng điểm từ 51 - 60 điểm: Ứng dụng CNTT trung
bình.
- Tổng điểm từ 61 - 80 điểm: Ứng dụng CNTT khá.
- Tổng điểm từ 81 - 100 điểm: Ứng dụng CNTT tốt.
Sử dụng 02 Bộ tiêu chí đánh giá tương ứng là:
1. Thang điểm đánh giá tình hình ứng dụng CNTT dành
cho các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh được tính theo Phụ lục III.
2. Thang điểm đánh giá tình hình ứng dụng CNTT dành
cho UBND các huyện, thị xã được tính theo Phụ lục IV.
Chương III
ĐÁNH GIÁ VÀ CÔNG BỐ XẾP
HẠNG
Điều 9. Thu thập, xử lý số liệu
và báo cáo đánh giá chỉ số DakNong eGov-Index
1. Đầu tháng 10 hàng năm, Sở Thông tin và Truyền thông
tham mưu Ban Chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh thông báo và hướng dẫn các đơn vị báo
cáo số liệu tính đến ngày 31 tháng 10.
2. Sở Thông tin và Truyền thông (cơ quan Thường trực
Ban Chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh) tổng hợp số liệu, đánh giá xếp hạng, báo cáo
Ban Chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh.
3. Trên cơ sở các kết quả báo cáo, Ban chỉ đạo ứng
dụng CNTT tỉnh tổ chức đánh giá, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định
phê duyệt kết quả đánh giá xếp hạng DakNong eGov-Index trước ngày 15 tháng 12
hàng năm.
Điều 10. Công bố chỉ số
DakNong eGov-Index
Ban Chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh công bố xếp hạng
đánh giá chỉ số DakNong eGov-Index trong Chương trình tổng kết thực hiện công
tác cuối năm của tỉnh.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Trách nhiệm của các
cơ quan, đơn vị
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được quy định tại
Điều 2 của Quy định này có trách nhiệm thực hiện báo cáo theo mẫu và gửi về Sở
Thông tin và Truyền thông trước ngày 05 tháng 11 hàng năm.
2. Kinh phí cho việc đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng
CNTT trong cơ quan nhà nước hàng năm được dự toán chung vào kinh phí sự nghiệp
của Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các
cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp
báo cáo trình Ban Chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh, UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC I
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan: ……………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
3. Điện thoại, Fax: …………………………………………………………………………………
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử:
………………………………………………………………..
5. Email chính thức của cơ quan:
………………………………………………………………..
6. Tổng số các đơn vị trực thuộc:…………………………………………………………………
7. Tổng số cán bộ, công chức (CBCC) của
cơ quan (không tính các đơn vị trực thuộc): …
8. Tổng số thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan: ………………..
II. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số máy tính:………; Tỷ lệ máy
tính/Tổng số cán bộ, công chức: ……….
Ghi chú: Bao gồm máy tính để bàn
và máy xách tay (Desktop và Laptop), trường hợp 1 cán bộ dùng 2 máy tính (máy để
bàn - Desktop và máy xách tay - Laptop) thì chỉ tính 01 máy để thống kê số liệu.
2. Tổng số máy chủ (Server):………………..
3. Tổng số máy quét (scan):………….
4. Tổng số máy tính có kết nối Internet băng thông
rộng (xDSL):…………….
5. Cơ quan đang sử dụng các loại thuê bao băng rộng
nào sau đây:
□ Mạng truyền số liệu chuyên dùng; tốc độ:…………….Mbps
□ Leased line; tốc độ:…………….
□ FTTH; tốc độ:.........
□ xDSL (ADSL và SDSL); tốc độ:…………….
□ Băng rộng khác; tốc độ:…………….
6. Cơ quan có mạng cục bộ (LAN) hay không? □ Có
□ Không
Nếu có:
- Mạng LAN có kết nối tất cả phòng ban trong cơ
quan không:
□ Có
□
Không
- Tổng số máy tính có kết nối mạng LAN:………………
7. Cơ quan có mạng diện rộng (WAN) kết nối các đơn
vị trực thuộc:
□
Có
□ Không
Nếu có, sử dụng công nghệ gì? (Mạng TSLCD;
VPN;...): ………………………
8. Trang thiết bị mạng:
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Năm sử dụng
|
Tình trạng hoạt động
|
1.
|
Switch
|
|
|
|
2.
|
Firewall
|
|
|
|
3.
|
Hub
|
|
|
|
4.
|
Modem
|
|
|
|
5.
|
Router
|
|
|
|
6.
|
UPS
|
|
|
|
7.
|
Tủ Rack
|
|
|
|
8.
|
Thiết bị chống sét
|
|
|
|
9.
|
Thiết bị khác
(ghi rõ tên thiết bị):
……………………
|
|
|
|
9. Tổng chi phí đầu tư cho hạ tầng kỹ
thuật CNTT trong năm:
Ghi chú: Tổng đầu tư cho hạ tầng kỹ
thuật là tổng chi phí (đã thực hiện) cho mua sắm, lắp đặt, cài đặt
thiết bị (máy tính, thiết bị mạng, thiết bị lưu trữ, thiết bị an ninh mạng v.v)
trong năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc. Đơn vị tính là: VND.
III. NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
1. Cán bộ
chuyên trách về CNTT:
Ghi chú: Cán bộ chuyên trách CNTT
là cán bộ được phân công quản lý trực tiếp các công việc liên quan đến vận hành
hệ thống CNTT-TT của cơ quan, có trình độ tin học.
a. Số cán bộ chuyên trách về CNTT tại
cơ quan: …………………………………………
b. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ của
cán bộ chuyên trách về CNTT (văn bằng trong lĩnh vực CNTT):
Tiến sĩ:……….
Thạc sĩ:……..
Đại học:………
Cao đẳng:…...
Trung cấp:……..
Khác:………...
c. Tổng số cán bộ chuyên trách có chứng chỉ chuyên
môn về CNTT: ………………
Tên chứng chỉ:………
Số cán bộ có chứng chỉ:
……….
d. Số đơn vị trực thuộc cơ quan có cán bộ chuyên
trách về CNTT:…………….
2. Số CBCC có trình độ tin học (trừ cán bộ
chuyên trách về CNTT):
a. Trên đại học: ………………….
b. Đại học: ………………….
c. Cao đẳng:………………..
d. Trung cấp:………………….
e. Bằng cấp, chứng chỉ khác:………………….
3. Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng máy tính
để xử lý công việc (%): ……..
4. Tỷ lệ CBCC biết sử dụng Văn phòng điện tử
(eOffice) hoặc phần mềm có tính năng tương tự:……..
Ghi chú: Tỷ lệ cán bộ, công chức/tổng số cán bộ,
công chức biết sử dụng Phần mềm Văn phòng điện tử (eOffice) hoặc Phần mềm khác
có tính năng quản lý văn bản điện tử và điều hành công việc.
5. Tổng chi ngân sách của cơ quan cho đào tạo
CNTT trong năm: ......
IV. ỨNG DỤNG CNTT
1. Ứng dụng phần mềm Văn phòng điện tử
(eOffice): □
Có □ Không
Nếu có:
- Tổng số văn bản đơn vị nhận được trong
năm: …………….
- Tổng số văn bản đến được cập nhật, đưa vào phần mềm:…………….
- Tổng số văn bản phát hành của đơn vị trong
năm:…………….
- Tổng số văn bản phát hành được gửi qua hệ thống
phần mềm: …………….
- Tổng số văn bản được luân chuyển, xử lý qua mạng:…………….
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc
tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa (Hệ thống một cửa điện tử):
□ Có □ Không
Nếu có:
- Số lượng hồ sơ một cửa đơn vị đã giải quyết trong
năm:…………….
- Số lượng hồ sơ một cửa được cập nhật vào phần mềm:…………….
- Số lượng hồ sơ được hoàn thành và cập nhật nội
dung đầy đủ: …………….
3. Hệ thống thư điện tử công vụ tại cơ quan
(@daknong.gov.vn):
a. Số lượng CBCC tại cơ quan được cấp hộp thư điện
tử công vụ:…………….
b. Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công
vụ trong công việc (kiểm tra và sử dụng hàng ngày) (%): …………….
c. Những loại văn bản thường được trao đổi qua thư
điện tử:…………….…………….…………….
…………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….………………
4. Ứng dụng phần mềm quản lý cán bộ, công chức
trên môi trường mạng:
□
Có
□ Không
Nếu có:
- Số hồ sơ cán bộ, công chức đã cập nhật:
...................
- Số hồ sơ cán bộ, công chức chưa cập nhật:
..............
5. Các ứng dụng chuyên ngành khác:
TT
|
Ứng dụng
|
Tên phần mềm
|
Nhà cung cấp
|
SL đơn vị trực thuộc đã triển khai
|
Tính năng chính của phần mềm
|
1
|
Quản lý tài sản cố định
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý kế toán - tài
chính
|
|
|
|
|
3
|
Quản lý hồ sơ khiếu nại,
tố cáo
|
|
|
|
|
4
|
Các ứng dụng, CSDL
chuyên ngành khác:…………………
|
|
|
|
|
6. Ứng dụng
phần mềm mã nguồn mở: □ Có
□
Không
Nếu có:
- Tỷ lệ máy trạm cài phần mềm văn
phòng OpenOffice:………………………………………..
- Tỷ lệ máy trạm cài phần mềm trình
duyệt web Mozilla FireFox:……………………………..
- Tỷ lệ máy trạm cài phần mềm bộ gõ
tiếng Việt Unikey ……………………………………….
- Tỷ lệ máy trạm cài đặt hệ điều hành
nguồn mở Ubuntu ………………………………………
(Ghi chú: các phần mềm nêu trên nằm
trong danh mục phần mềm mã nguồn đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong cơ quan, tổ
chức nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành)
7. Trang
thông tin điện tử của cơ quan:
a. Địa chỉ Trang thông tin điện tử:………………………………………………………………
- Ban biên tập Trang thông tin điện tử
□ Có
□
Không
- Chính sách nhuận bút cho Ban biên tập
□ Có
□ Không
- Số lượt truy cập:………………….
b. Các chức năng cơ bản của Trang
thông tin điện tử
- Giới thiệu chung □
- Cơ cấu tổ chức chính quyền địa
phương □
- Tin tức - Sự kiện □
- Tin về hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước địa phương □
- Văn bản quy phạm pháp luật chuyên
ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan □
- Hướng dẫn các thủ tục hành chính □
- Thông tin quy hoạch, kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội □
- Danh mục địa chỉ thư điện tử chính
thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền □
- Thông tin dự án, đầu tư, đấu thầu,
mua sắm công □
- Thông tin doanh nghiệp □
- Hỏi đáp, tiếp nhận thông tin phản hồi
(Tổ chức, cá nhân hỏi - Cơ quan, chức năng trả lời) □
- Tra cứu, tìm kiếm thông tin □
- Ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân □
- Khác (liệt kê chi tiết):………………….
c. Tần suất cập nhật thông tin:
- □ Hàng ngày
- □ Hàng tuần
- □ Hàng tháng
- □ Không
thường xuyên
d. Tổng số lượng tin tức, bài đã cập
nhật trong năm:...
Trong đó:
- Số lượng tin tức, bài viết có liên
quan: ………………..
- Số lượng văn bản QPPL, văn bản chỉ đạo
được cập nhật: ………………..
8. Dịch vụ
hành chính công
- Tổng số dịch vụ hành chính công của
cơ quan: ………………..
- Tổng số dịch vụ hành chính công trực
tuyến:…………………...
Trong đó:
- Tỷ lệ dịch vụ mức 1: ..............
- Tỷ lệ dịch vụ mức 2: ………….
- Số dịch vụ mức 3: …………….
9. Tổng chi ngân sách cho ứng dụng
CNTT trong năm ………………
Ghi chú: Bao gồm các chi phí dùng
cho mua sắm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng; chi phí dùng
cho tư vấn, thiết kế hệ thống, bảo trì hệ thống; chi phí cho đường truyền kết nối
Internet, phí thuê bao Internet, phí tên miền, phí lưu ký website (web hosting)
hoặc phí lưu ký máy chủ (server hosting) v.v..; ngân sách sử dụng từ các nguồn
của cơ quan.
V. AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
1. Các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông
tin:
a. Tổng số máy tính có cài đặt các phần mềm diệt và
phòng chống virus:...
Trong đó:
- Tổng số máy tính được trang bị phần mềm diệt
virus có bản quyền:
- Tên phần mềm:………..
b. Các giải pháp an ninh mạng:
TT
|
Giải pháp
|
Có (Nêu tên)
|
Không
|
1
|
Tường lửa (Firewall)
|
|
|
2
|
Lọc thư rác
|
|
|
3
|
Hệ thống phát hiện và
phòng chống truy nhập trái phép
|
|
|
4
|
Giải pháp khác (Ghi rõ
tên giải pháp)
|
|
|
..
|
.......
|
|
|
Ghi chú: Một cơ quan được coi là có hệ thống an ninh mạng nếu mạng LAN của cơ
quan đó có lắp đặt thiết bị an ninh mạng chung (không tính các thiết bị, phần mềm
dùng riêng cho từng máy).
c. Các giải pháp an toàn dữ liệu:
TT
|
Giải pháp
|
Có (Nêu tên)
|
Không
|
1
|
Băng từ
|
|
|
2
|
Tủ đĩa
|
|
|
3
|
SAN
|
|
|
4
|
NAS
|
|
|
5
|
DAS
|
|
|
6
|
Giải pháp khác (Ghi rõ
tên giải pháp)
|
|
|
...
|
....
|
|
|
Ghi chú: Một cơ quan được coi là có hệ thống an toàn dữ liệu nếu mạng LAN của cơ
quan đó có lắp đặt thiết bị an toàn dữ liệu mạng như SAN, NAS, DAS v.v (không
tính các thiết bị dùng riêng cho từng máy).
2. Có ban
hành quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động nội bộ của cơ
quan theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 của UBND tỉnh?
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và liên kết
(link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan:……………………………………………………………………………………………………….
VI. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC, CƠ CHẾ,
CHÍNH SÁCH
1. Tổ chức
chỉ đạo, triển khai ứng dụng và phát triển CNTT:
a. Có lãnh đạo cơ quan phụ trách
CNTT
□ Có □ Không
Ghi chú: Lãnh đạo cơ quan tính từ
cấp Phó Giám đốc sở tương đương trở lên.
b. Sự quan tâm của lãnh đạo cơ quan đối
với việc ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Rất quan tâm
□ Quan tâm ở
mức khá
□ Quan tâm ở mức trung
bình □ Không quan tâm hoặc quan tâm rất ít
2. Có xây
dựng Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan hằng năm?
□
Có
□ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và liên kết
(link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan:……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
3. Cơ chế
chính sách ứng dụng và phát triển CNTT:
a. Văn bản quy định về quy trình trao
đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan:
□
Có
□ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và liên kết
(link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan:……………………………………………………………………………
b. Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin của
cơ quan
Nếu có, ghi rõ số văn bản và liên kết (link) đăng tải
văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ quan:
……………………………………………………………………………………………………….
c. Cho biết các số văn bản và các liên kết (link)
đăng tải văn bản quy định về các vấn đề khác liên quan đến đẩy mạnh ứng dụng
CNTT trong nội bộ của cơ quan:
……………………………………………………………………………………………………….
Xin vui lòng cho biết:
1. Họ và tên người điền phiếu:…………………………………………………….
2. Bộ phận công tác:…………………………………………………….
3. Chức vụ:…………………………………………………….
4. Điện thoại cố định:…………………………Di động:…………………
5. E-mail: …………………………………………………………………..
Người cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
………….ngày…..tháng....
năm…
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan: ……………………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ trang thông tin điện tử của đơn vị:………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
3. Email
chính thức của cơ quan:……………………………………………………………………
4. Tổng số
các phòng, ban chuyên môn trực thuộc:………………………………………………
5. Tổng số
cán bộ, công chức (CBCC) của huyện, thị xã (gồm Văn phòng UBND huyện, thị xã và
các phòng, ban chuyên môn trực thuộc): ………………
6. Tổng số
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện: ………………….
II. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số
máy tính : ………..; Tỷ lệ máy tính/Tổng số cán bộ, công chức ………….
2. Tổng số
máy chủ tại UBND huyện, thị xã: …………………..
3. Tổng số
máy quét (scan):………………………………………
4. Tổng số
máy tính có kết nối Internet băng thông rộng (xDSL): ……………..
5. Tại
UBND huyện, thị xã sử dụng loại thuê bao băng thông rộng nào sau đây:
□ Mạng truyền số liệu chuyên dùng; tốc
độ:………..Mbps
□ Leased line; tốc độ:………….
□ FTTH; tốc độ: …………
□ xDSL (ADSL và SDSL); tốc độ:…………..
□ Băng rộng khác; tốc độ:………..
6. Trụ sở UBND huyện, thị xã, thành phố có mạng
cục bộ (LAN) hay không?
□
Có
□ Không
Nếu có:
- Mạng LAN có kết nối tất cả phòng ban trong khuôn
viên trụ sở UBND huyện, thị xã không?
□ Có
□ Không
- Mạng LAN có kết nối với các phòng ban chuyên môn
nằm ngoài khuôn viên trụ sở UBND huyện, thị xã không? □ Có
□ Không
- Tổng số máy tính có kết nối mạng LAN: ……………..
7. Mạng diện rộng (WAN) kết nối các phòng, ban, đơn
vị trực thuộc bên ngoài trụ sở UBND huyện, thị xã: □
Có
□ Không
Nếu có, sử dụng công nghệ gì? (Mạng TSLCD; VPN;...)
……………………………………………………………………………………………………………….
8. Trang thiết bị mạng tại trụ sở UBND huyện:
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Năm sử dụng
|
Tình trạng hoạt động
|
|
Switch
|
|
|
|
|
Firewall
|
|
|
|
|
Hub
|
|
|
|
|
Modem
|
|
|
|
|
Router
|
|
|
|
|
UPS
|
|
|
|
|
Tủ Rack
|
|
|
|
|
Thiết bị chống sét
|
|
|
|
|
Thiết bị khác (ghi rõ
tên thiết bị): ……….
|
|
|
|
Tổng chi phí đầu tư cho hạ tầng kỹ
thuật CNTT trong năm: ………………..
Ghi chú: Tổng đầu tư cho hạ tầng kỹ
thuật là tổng chi phí (đã thực hiện) cho mua sắm, lắp đặt, cài đặt thiết bị
(máy tính, thiết bị mạng, thiết bị lưu trữ, thiết bị an ninh mạng v.v) trong 01
năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc. Đơn vị tính là: VND
III. NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
1. Cán bộ
chuyên trách về CNTT:
Ghi chú: Cán bộ chuyên trách CNTT là
cán bộ được phân công quản lý trực tiếp các công việc liên quan đến vận hành hệ
thống CNTT-TT của cơ quan, có trình độ tin học.
a. Số cán bộ chuyên trách về CNTT tại
UBND huyện, thị xã: …………………………………
b. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ của
cán bộ chuyên trách về CNTT (văn bằng trong lĩnh vực CNTT):
Tiến sĩ:……….
Thạc sĩ:……..
Đại học:………
Cao đẳng:…...
Trung cấp:……..
Khác:………...
c. Tổng số cán bộ chuyên trách có chứng chỉ chuyên
môn về CNTT: ………………
Tên chứng chỉ:………
Số cán bộ có chứng chỉ: ……….
2. Số CBCC có trình độ tin học (trừ cán bộ
chuyên trách CNTT):
a. Trên đại học: ………………….
b. Đại học: ………………….
c. Cao đẳng:………………..
d. Trung cấp:………………….
e. Bằng cấp, chứng chỉ khác có liên quan:………………….
3. Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng máy tính
để xử lý công việc:
4. Số lượng CBCC được đào tạo nâng cao trình
độ tin học trong năm trên địa bàn huyện, thị xã: …………………..
a. Số lớp tổ chức:.......................
b. Số CBCC được đào tạo:………
c. Nội dung đào tạo:………………………………………………………………………………………
5. Tổng chi ngân sách địa phương cho đào tạo
CNTT trong năm: ..............
IV. ỨNG DỤNG CNTT
1. Ứng dụng phần mềm Văn phòng điện tử
(eOffice): □
Có □ Không
Nếu có:
- Tổng số văn bản đơn vị nhận được trong
năm: …………….
- Tổng số văn bản đến được cập nhật, đưa vào phần mềm:…………….
- Tổng số văn bản phát hành của đơn vị trong
năm:…………….
- Tổng số văn bản phát hành được truyền qua mạng:
…………….
- Tổng số văn bản được luân chuyển, xử lý qua mạng:…………….
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc
tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa:
□ Có □ Không
Nếu có:
- Số lượng hồ sơ một cửa đơn vị đã giải quyết trong
năm:…………….
- Số lượng hồ sơ một cửa được cập nhật vào phần mềm:…………….
- Số lượng hồ sơ được hoàn thành và cập nhật nội
dung đầy đủ: …………….
3. Hệ thống thư điện tử công vụ tại cơ quan (@daknong.gov.vn):
a. Số lượng CBCC tại cơ quan được cấp hộp thư điện
tử công vụ:…………….
b. Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công
vụ trong công việc (kiểm tra và sử dụng hàng ngày) (%): …………….
c. Những loại văn bản thường được trao đổi qua thư
điện tử:…………….…………….…………….
…………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….………………
4. Ứng dụng phần mềm quản lý cán bộ, công chức
trên môi trường mạng:
□ Có
□
Không
Nếu có:
- Số hồ sơ cán bộ, công chức đã cập nhật:
.............
- Số hồ sơ cán bộ, công chức chưa cập nhật:
......................
5. Các ứng dụng chuyên ngành khác:
TT
|
Ứng dụng
|
Tên phần mềm
|
Nhà cung cấp
|
SL đơn vị trực thuộc đã triển khai
|
Tính năng chính của phần mềm
|
|
Quản lý tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
Quản lý kế toán - tài
chính
|
|
|
|
|
|
Quản lý hồ sơ khiếu nại,
tố cáo
|
|
|
|
|
|
Các ứng dụng, khác ………
|
|
|
|
|
6. Ứng dụng
phần mềm mã nguồn mở: □ Có
□ Không
Nếu có:
- Tỷ lệ máy trạm cài phần mềm văn
phòng OpenOffice:………………………………………..
- Tỷ lệ máy trạm cài phần mềm trình
duyệt Web Mozilla FireFox:……………………………..
- Tỷ lệ máy trạm cài phần mềm bộ gõ
tiếng Việt Unikey ……………………………………….
- Tỷ lệ máy trạm cài đặt hệ điều hành
nguồn mở Ubuntu ………………………………………
(Ghi chú: các phần mềm nêu trên nằm
trong danh mục phần mềm mã nguồn đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong cơ quan, tổ
chức nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành)
7. Trang
thông tin điện tử của cơ quan:
a. Địa chỉ trang thông tin điện tử:…………………………………………………………………..
- Ban biên tập Trang thông tin điện tử
□ Có □ Không
- Chính sách nhuận bút cho Ban biên tập
□ Có □ Không
- Số lượt truy cập:………………….
b. Các chức năng cơ bản của trang
thông tin điện tử
- Giới thiệu chung □
- Thông tin giới thiệu về tổ chức bộ máy
hành chính, bản đồ địa giới hành chính đến cấp xã, phường □
- Tin tức - Sự kiện □
- Tin về hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước địa phương □
- Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản
quản lý hành chính có liên quan □
- Hướng dẫn các thủ tục hành chính □
- Thông tin quy hoạch, kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội □
- Danh mục địa chỉ thư điện tử chính
thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền □
- Thông tin dự án, đầu tư, đấu thầu,
mua sắm công □
- Thông tin doanh nghiệp □
- Hỏi đáp, tiếp nhận thông tin phản hồi
(Tổ chức, cá nhân hỏi - Cơ quan, chức năng trả lời) □
- Tra cứu, tìm kiếm thông tin □
- Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân □
- Khác (liệt kê chi tiết):………………….
c. Tần suất cập nhật thông tin:
- □ Hàng ngày
- □ Hàng tuần
- □ Hàng tháng
- □ Không
thường xuyên
d. Tổng số lượng tin tức, bài đã cập
nhật trong năm:...
Trong đó:
- Số lượng tin tức, bài viết có liên
quan:………………..
- Số lượng VBQPPL, chỉ đạo được cập
nhật: ………………..
8. Dịch vụ
hành chính công
- Tổng số dịch vụ hành chính công của
cơ quan: ………………..
- Tổng số dịch vụ hành chính công trực
tuyến:…………………...
Trong đó:
- Tỷ lệ dịch vụ mức 1: ..............
- Tỷ lệ dịch vụ mức 2: ………….
- Số dịch vụ mức 3: …………….
9. Tổng chi
ngân sách cho ứng dụng CNTT trong năm ………………
Ghi chú: Bao gồm các chi phí dùng
cho mua sắm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng; chi phí dùng
cho tư vấn, thiết kế hệ thống, bảo trì hệ thống; chi phí cho đường truyền kết nối
Internet, phí thuê bao Internet, phí tên miền, phí lưu ký website (web hosting)
hoặc phí lưu ký máy chủ (server hosting) v.v..; ngân sách sử dụng từ các nguồn
của cơ quan.
V. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
1. Các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh
thông tin:
a. Tổng số máy tính có cài đặt các phần mềm diệt và
phòng chống virus:...
Trong đó:
- Tổng số máy tính được trang bị phần mềm diệt
virus có bản quyền:
- Tên phần mềm:………..
b. Các giải pháp an ninh mạng:
TT
|
Giải pháp
|
Có (Nêu tên)
|
Không
|
1
|
Tường lửa
|
|
|
2
|
Lọc thư rác
|
|
|
3
|
Hệ thống phát hiện và
phòng chống truy nhập trái phép
|
|
|
4
|
Giải pháp khác (Ghi rõ
tên giải pháp)
|
|
|
|
…………..
|
|
|
Ghi chú: Một cơ quan được coi là có hệ thống an ninh mạng nếu mạng LAN của cơ
quan đó có lắp đặt thiết bị an ninh mạng chung (không tính các thiết bị, phần mềm
dùng riêng cho từng máy).
c. Các giải pháp an toàn dữ liệu:
TT
|
Giải pháp
|
Có (Nêu tên)
|
Không
|
1
|
Băng từ
|
|
|
2
|
Tủ đĩa
|
|
|
3
|
SAN
|
|
|
4
|
NAS
|
|
|
5
|
DAS
|
|
|
6
|
Giải pháp khác (Ghi rõ
tên giải pháp)
|
|
|
...
|
....
|
|
|
Ghi chú: Một cơ quan được coi là có hệ thống an toàn dữ liệu nếu mạng LAN của cơ
quan đó có lắp đặt thiết bị an toàn dữ liệu mạng như SAN, NAS, DAS v.v (không
tính các thiết bị dùng riêng cho từng máy).
2. Có ban
hành quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động nội bộ của cơ
quan theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 của UBND tỉnh?
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và liên kết
(link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan:……………………………………………………………………………………………………….
VI. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CƠ CHẾ,
CHÍNH SÁCH
1. Tổ chức
chỉ đạo, triển khai ứng dụng và phát triển CNTT:
a. Có lãnh đạo cơ quan phụ trách
CNTT
□ Có □ Không
Ghi chú: Lãnh đạo cơ quan tính từ cấp
Phó Giám đốc sở tương đương trở lên.
b. Sự quan tâm của lãnh đạo cơ quan đối
với việc ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Rất quan tâm
□ Quan tâm ở
mức khá
□ Quan tâm ở mức trung
bình □ Không quan tâm hoặc quan tâm rất ít
2. Có xây
dựng Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan hằng năm?
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và liên kết
(link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Cơ chế
chính sách ứng dụng CNTT:
a. Văn bản quy định về quy trình trao
đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan:
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và liên kết
(link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ quan:…………………………………………………………….……………….
b. Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin của
cơ quan
Nếu có, ghi rõ số văn bản và liên kết (link) đăng tải
văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ quan:
……………………………………………………………………………………
c. Cho biết các số văn bản và các liên kết (link)
đăng tải văn bản quy định về các vấn đề khác liên quan đến đẩy mạnh ứng dụng
CNTT trong nội bộ của cơ quan:
…………………………………………………………………………………………………
Xin vui lòng cho biết:
1. Họ và tên người điền phiếu:…………………………………………………….
2. Bộ phận công tác:…………………………………………………….
3. Chức vụ:…………………………………………………….
4. Điện thoại cố định:…………………………Di động:…………………
5. E-mail: …………………………………………………………………..
Người cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
………….ngày…..tháng....
năm…
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
THANG ĐIỂM TỰ ĐÁNH GIÁ DÀNH CHO CÁC
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Các tiêu chí
|
Các thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
A. TIÊU CHÍ VỀ HẠ TẦNG
KỸ THUẬT
|
20
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/Tổng số
cán bộ công chức
|
<60%
|
1
|
4
|
60 - 80%
|
2
|
> 80%
|
4
|
2
|
Tỷ lệ máy tính kết nối
mạng nội bộ (LAN)
|
< 60%
|
1
|
4
|
60 - 80%
|
2
|
> 80%
|
4
|
3
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối
Internet băng thông rộng
|
< 60%
|
1
|
4
|
60 - 80%
|
2
|
> 80%
|
4
|
4
|
Kết nối đường truyền số
liệu chuyên dùng trong cơ quan Đảng và Nhà nước
|
Có
|
1
|
2
|
Không
|
0
|
5
|
Kết nối với các đơn vị
trực thuộc của các cơ quan (ngoài trụ sở làm việc của cơ quan)
|
Có
|
1
|
2
|
Không
|
0
|
6
|
Tổng mức đầu tư cho hạ
tầng
Ghi chú: là tổng mức
đầu tư cho hạ tầng CNTT/tổng ngân sách của cơ quan, đơn vị trong năm
|
< 0,02 %
|
1
|
4
|
0,02 % - 0,04 %
|
2
|
> 0,04 %
|
4
|
B. TIÊU CHÍ VỀ NGUỒN
NHÂN LỰC
|
8
|
1
|
Tổng số cán bộ chuyên
trách CNTT
|
Không có
|
0
|
2
|
1 - 2 người
|
2
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức
biết sử dụng máy vi tính trong công việc
|
< 80%
|
0
|
2
|
80 - 90%
|
1
|
> 90%
|
2
|
3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức
sử dụng Phần mềm Văn phòng điện tử (eOffice) hoặc Phần mềm quản lý văn bản
tương tự
|
< 70%
|
0
|
2
|
70 - 90%
|
1
|
> 90%
|
2
|
4
|
Tổng mức đầu tư cho đào
tạo nhân lực CNTT trong năm
Ghi chú: là tổng mức
đầu tư cho đào tạo CNTT/tổng ngân sách của cơ quan, đơn vị trong năm
|
< 0,002%
|
0
|
2
|
0,002% - 0,004%
|
1
|
> 0,004%
|
2
|
C. TIÊU CHÍ VỀ ỨNG DỤNG
CNTT
|
52
|
1
|
Ứng dụng phần mềm
Văn phòng điện tử (eOffice) hoặc phần mềm quản lý văn bản tương tự
|
10
|
Tỷ lệ văn bản đến được
cập nhật, đưa vào phần mềm
Ghi chú: là tổng số văn bản đến được cập nhật đưa vào phần mềm/Tổng
số văn bản cơ quan nhận được trong năm
|
Không sử dụng
|
0
|
3
|
< 50%
|
1
|
50% - 80%
|
2
|
> 80 %
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được
phát hành qua mạng
Ghi chú: là tổng số văn bản được phát hành qua mạng/Tổng số văn bản
phát hành của cơ quan trong năm
|
Không sử dụng
|
0
|
3
|
< 50%
|
1
|
50% - 80%
|
2
|
> 80 %
|
3
|
Tỷ lệ văn bản được luân
chuyển, xử lý qua mạng
Ghi chú: là tổng số văn bản được luân chuyển, xử lý qua mạng/Tổng
số văn bản phát hành của cơ quan trong năm
|
Không sử dụng
|
0
|
4
|
<50%
|
1
|
50% - 80%
|
3
|
> 80 %
|
4
|
2
|
Ứng dụng Hệ thống một
cửa điện tử
|
6
|
Tỷ lệ hồ sơ một cửa được
cập nhật vào phần mềm
Ghi chú: là tổng số hồ sơ một cửa được cập nhật vào phần mềm/Tổng
số hồ sơ một cửa trong năm
|
Không sử dụng
|
0
|
3
|
< 50%
|
1
|
50% - 80%
|
2
|
> 80 %
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ một cửa được
hoàn thành và cập nhật nội dung đầy đủ
Ghi chú: là tổng số hồ sơ một cửa được hoàn thành và cập nhật nội
dung đầy đủ/Tổng số hồ sơ một cửa trong năm
|
Không sử dụng
|
0
|
3
|
< 50%
|
1
|
50% - 80%
|
2
|
> 80 %
|
3
|
3
|
Tỷ lệ sử dụng Hệ thống
thư điện tử công vụ tại cơ quan (@daknong.gov.vn)
|
< 30%
|
0
|
3
|
30% - 50%
|
1
|
50% - 80%
|
2
|
> 80 %
|
3
|
4
|
Ứng dụng phần mềm quản
lý cán bộ, công chức trên môi trường mạng
|
Không
|
0
|
2
|
Có
|
2
|
5
|
Ứng dụng phần mềm Kế
toán - Tài chính
|
Không
|
0
|
2
|
Có
|
2
|
6
|
Ứng dụng phần mềm
chuyên ngành khác
|
Không
|
0
|
2
|
Có
|
2
|
7
|
Ứng dụng phần mềm mã
nguồn mở (Mỗi phần mềm sử dụng được tính 1 điểm)
|
Tối đa tính điểm cho 3 phần mềm
|
3
|
3
|
Không
|
0
|
8
|
Cổng/trang thông tin
điện tử (Website)
|
14
|
Ban biên tập Website
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
Tỷ lệ truy cập Website
= Tổng số lần truy cập/ Tổng dân số của tỉnh
|
<10%
|
1
|
3
|
10% - 40%
|
2
|
>40%
|
3
|
Chức năng cơ bản của
Website (theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP)
|
>80%
|
2
|
2
|
50% - 80%
|
1
|
<50%
|
0
|
Tần suất cập nhật thông
tin
|
Hằng ngày
|
3
|
3
|
Hằng tuần
|
2
|
Hằng tháng
|
1
|
Số lượng tin tức, bài
viết cập nhật/ngày (chia bình quân 365 ngày/năm)
|
1 tin tức, bài viết
|
1
|
3
|
2-3 tin tức, bài viết
|
2
|
≥ 4 tin tức, bài viết
|
3
|
Chính sách nhuận bút
cho Ban biên tập
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
|
|
8
|
Tỷ lệ dịch vụ mức 1
|
20% - 50%
|
0
|
|
50% - 80%
|
1
|
2
|
> 80%
|
2
|
Tỷ lệ dịch vụ mức 2
|
20% - 50%
|
0
|
2
|
50% - 80%
|
1
|
>80%
|
2
|
Số dịch vụ công mức 3
|
Mỗi dịch vụ công
|
1
|
4
|
Tối đa tính 4 dịch vụ
|
4
|
10
|
Tổng mức đầu tư cho ứng
dụng CNTT hàng năm
Ghi chú: là tổng mức đầu tư cho ứng dụng CNTT/tổng ngân sách của
cơ quan, đơn vị trong năm
|
< 0,02%
|
0
|
2
|
0,02 % - 0,04 %
|
1
|
> 0,04 %
|
2
|
D. TIÊU CHÍ VỀ ĐẢM BẢO
AN TOÀN AN NINH THÔNG TIN
|
10
|
1
|
Tỷ lệ máy tính có cài đặt
phần mềm diệt virus
|
Không
|
0
|
4
|
< 50%
|
2
|
> 50%
|
4
|
2
|
Hệ thống an ninh thông
tin
|
Có
|
3
|
3
|
Không
|
0
|
3
|
Hệ thống sao lưu dữ liệu
|
Có
|
3
|
3
|
Không
|
0
|
E. TIÊU CHÍ MÔI TRƯỜNG,
CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CNTT
|
10
|
1
|
Phân công lãnh đạo phụ
trách ứng dụng và phát triển CNTT
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
2
|
Kế hoạch ứng dụng và
phát triển CNTT hằng năm
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
3
|
Quy chế, quy định về
quy trình quản lý, sử dụng văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
4
|
Quy chế đảm bảo an
toàn, an ninh thông tin của cơ quan
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
5
|
Các văn bản khác có
liên quan đến đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong nội bộ cơ quan
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
TỔNG CỘNG:
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
THANG ĐIỂM TỰ ĐÁNH GIÁ DÀNH CHO UBND CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Các tiêu chí
|
Các thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
A. TIÊU CHÍ VỀ HẠ TẦNG
KỸ THUẬT
|
20
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/Tổng số
cán bộ công chức
|
<60%
|
1
|
4
|
60 - 80%
|
2
|
> 80%
|
4
|
2
|
Tỷ lệ máy tính kết nối
mạng nội bộ (LAN)
|
< 60%
|
1
|
4
|
60 - 80%
|
2
|
> 80%
|
4
|
3
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối
Internet băng thông rộng
|
< 60%
|
1
|
4
|
60 - 80%
|
2
|
> 80%
|
4
|
4
|
Kết nối đường truyền số
liệu chuyên dùng trong cơ quan Đảng và Nhà nước
|
Có
|
1
|
2
|
Không
|
0
|
5
|
Kết nối với các đơn vị
trực thuộc của các cơ quan (ngoài trụ sở làm việc của cơ quan)
|
Có
|
1
|
2
|
Không
|
0
|
6
|
Tổng mức đầu tư cho hạ
tầng.
Ghi chú: là tổng mức
đầu tư cho hạ tầng CNTT/tổng ngân sách của cơ quan, đơn vị trong năm
|
< 0,02 %
|
1
|
4
|
0,02 - 0,04 %
|
2
|
> 0,04 %
|
4
|
B. TIÊU CHÍ VỀ NGUỒN
NHÂN LỰC
|
8
|
1
|
Tổng số cán bộ chuyên
trách CNTT
|
Không có
|
0
|
2
|
1-2 người
|
2
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức
biết sử dụng máy vi tính trong công việc
|
< 80%
|
0
|
2
|
80 - 90%
|
1
|
> 90%
|
2
|
3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức
sử dụng Phần mềm Văn phòng điện tử (eOffice) hoặc Phần mềm quản lý văn bản
tương tự
|
< 70%
|
0
|
2
|
70 - 90%
|
1
|
> 90%
|
2
|
4
|
Tổng mức đầu tư cho đào
tạo nhân lực CNTT trong năm
Ghi chú: là tổng mức
đầu tư cho đào tạo CNTT/tổng ngân sách của cơ quan, đơn vị trong năm
|
< 0,002%
|
0
|
2
|
0,002 - 0,004%
|
1
|
> 0,004%
|
2
|
C. TIÊU CHÍ VỀ ỨNG DỤNG
CNTT
|
52
|
1
|
Ứng dụng phần mềm
Văn phòng điện tử (eOffice) hoặc phần mềm quản lý văn bản tương tự
|
10
|
Tỷ lệ văn bản đến được
cập nhật, đưa vào phần mềm
Ghi chú: là tổng số văn bản đến được cập nhật, đưa vào phần mềm/Tổng
số văn bản cơ quan nhận được trong năm
|
Không sử dụng
|
0
|
3
|
< 50%
|
1
|
50% - 80%
|
2
|
> 80 %
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được
phát hành qua mạng
Ghi chú: là tổng số văn bản đi được phát hành qua mạng/Tổng số
văn bản phát hành của cơ quan trong năm
|
Không sử dụng
|
0
|
3
|
< 50%
|
1
|
50% - 80%
|
2
|
> 80 %
|
3
|
Tỷ lệ văn bản được luân
chuyển, xử lý qua mạng
Ghi chú: là tổng số văn bản được luân chuyển, xử lý qua mạng/Tổng
số văn bản phát hành của cơ quan trong năm
|
Không sử dụng
|
0
|
4
|
<50%
|
1
|
50% - 80%
|
3
|
> 80 %
|
4
|
2
|
Ứng dụng Hệ thống một
cửa điện tử
|
6
|
Tỷ lệ hồ sơ một cửa được
cập nhật vào phần mềm
Ghi chú: là tổng số hồ sơ một cửa được cập nhật vào phần mềm/Tổng
số hồ sơ một cửa trong năm
|
Không sử dụng
|
0
|
3
|
< 50%
|
1
|
50% - 80%
|
2
|
> 80 %
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ một cửa được
hoàn thành và cập nhật nội dung đầy đủ
Ghi chú: là tổng số hồ sơ một cửa được hoàn thành và cập nhật nội
dung đầy đủ/Tổng số hồ sơ một cửa trong năm
|
Không sử dụng
|
0
|
3
|
< 50%
|
1
|
50% - 80%
|
2
|
> 80 %
|
3
|
3
|
Tỷ lệ sử dụng Hệ thống
thư điện tử công vụ tại cơ quan (@daknong.gov.vn)
|
< 30%
|
0
|
3
|
30% - 50%
|
1
|
50% - 80%
|
2
|
> 80 %
|
3
|
4
|
Ứng dụng phần mềm quản
lý cán bộ, công chức trên môi trường mạng
|
Không
|
0
|
2
|
Có
|
2
|
5
|
Ứng dụng phần mềm Kế
toán - Tài chính
|
Không
|
0
|
2
|
Có
|
2
|
6
|
Ứng dụng phần mềm
chuyên ngành khác
|
Không
|
0
|
2
|
Có
|
2
|
7
|
Ứng dụng phần mềm mã
nguồn mở (Mỗi phần mềm sử dụng được tính 1 điểm)
|
Tối đa tính điểm cho 3 phần mềm
|
3
|
3
|
Không
|
0
|
8
|
Cổng/trang thông tin
điện tử (Website)
|
15
|
Ban biên tập Website
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
Tỷ lệ truy cập Website
= Tổng số lần truy cập/ Tổng dân số của huyện, thị xã
|
<10%
|
1
|
3
|
10% - 40%
|
2
|
> 40%
|
3
|
Chức năng cơ bản của
Website (theo Nghị định 43/2011/NĐ-CP)
|
>80%
|
2
|
2
|
50% - 80%
|
1
|
<50%
|
0
|
Tần suất cập nhật thông
tin
|
Hằng ngày
|
3
|
3
|
Hằng tuần
|
2
|
Hằng tháng
|
1
|
Số lượng tin tức, bài
viết cập nhật/ngày (chia bình quân 365 ngày/năm)
|
1 tin tức, bài viết
|
1
|
3
|
2- 3 tin tức, bài viết
|
2
|
≥ 4 tin tức, bài viết
|
3
|
Chính sách nhuận bút
cho Ban biên tập
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
9
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
|
|
8
|
Tỷ lệ dịch vụ mức 1
|
20% - 50%
|
0
|
|
50% - 80%
|
1
|
2
|
> 80%
|
2
|
Tỷ lệ dịch vụ mức 2
|
20% - 50%
|
0
|
2
|
50% - 80%
|
1
|
> 80%
|
2
|
Số dịch vụ công mức 3
|
Mỗi dịch vụ công
|
1
|
4
|
Tối đa tính 4 dịch vụ
|
4
|
10
|
Tổng mức đầu tư cho ứng
dụng CNTT hàng năm
Ghi chú: là tổng mức đầu tư cho ứng dụng CNTT/tổng ngân sách của
cơ quan, đơn vị trong năm
|
< 0,02%
|
0
|
2
|
0,02 % - 0,04 %
|
1
|
> 0,04 %
|
2
|
D. TIÊU CHÍ VỀ ĐẢM BẢO
AN TOÀN AN NINH THÔNG TIN
|
10
|
1
|
Tỷ lệ máy tính có cài đặt
phần mềm diệt virus
|
Không
|
0
|
4
|
< 50%
|
2
|
> 50%
|
4
|
2
|
Hệ thống an ninh thông
tin
|
Có
|
3
|
3
|
Không
|
0
|
3
|
Hệ thống sao lưu dữ liệu
|
Có
|
3
|
3
|
Không
|
0
|
E. TIÊU CHÍ MÔI TRƯỜNG,
CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CNTT
|
10
|
1
|
Phân công lãnh đạo phụ
trách ứng dụng và phát triển CNTT
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
2
|
Kế hoạch ứng dụng và
phát triển CNTT hằng năm
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
3
|
Quy chế, quy định về
quy trình quản lý, sử dụng văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
4
|
Quy chế đảm bảo an
toàn, an ninh thông tin của cơ quan
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
5
|
Các văn bản khác có
liên quan đến đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong nội bộ cơ quan
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
TỔNG CỘNG:
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|