|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1462/QĐ-UBND 2019 quy định xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin Lào Cai
Số hiệu:
|
1462/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1462/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 27 tháng 5
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chế độ
báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ
thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản
điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 63/TTr-STTTT
ngày 23/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định về bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng
công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày
18/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp
đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành
chính nhà tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT: TU, HĐND,
UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (QĐ);
- Báo Lào Cai, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCHC1, TH1, KSTT2, BBT1,
VX1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
QUY ĐỊNH
VỀ BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1462/QĐ- UBND ngày 27/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai).
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng
đánh giá, xếp hạng
Văn phòng UBND tỉnh; Văn phòng HĐND tỉnh;
các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc UBND tỉnh;
UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là các cơ
quan, đơn vị), cụ thể tại Phụ lục 03 kèm theo.
Điều 2. Mục
đích, yêu cầu
1. Mục đích:
a) Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt
động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT), xây dựng chính quyền điện tử của
các cơ quan, đơn vị.
b) Giúp UBND tỉnh, Ban chỉ đạo ứng dụng
CNTT tỉnh, lãnh đạo các cơ quan, đơn vị theo dõi, phát hiện và chỉ đạo khắc phục
những tồn tại, hạn chế trong việc ứng dụng CNTT trong công tác quản lý, điều
hành và phục vụ nhân dân.
c) Nâng cao nhận thức, vai trò, trách
nhiệm của lãnh đạo các cơ quan, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động về ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử;
d) Xây dựng các cơ quan điển hình, cá
nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử; duy trì,
cải thiện và nâng cao chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT-TT
(ICT-Index) tỉnh Lào Cai, nâng cao hiệu quả phát triển chính quyền điện tử,
thúc đẩy cải cách hành chính trong các cơ quan, đơn vị trên
địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Yêu cầu:
a) Việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng
dụng CNTT trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào
Cai phải đảm bảo tính công khai, khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng,
kết quả ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử của từng cơ quan, đơn vị tại
thời điểm đánh giá;
b) Cho phép các cơ quan, đơn vị có thể
tự đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá của UBND tỉnh thông qua việc công
khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với từng nội dung đánh giá.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nội
dung bộ tiêu chí đánh giá
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức
độ ứng dụng CNTT đối với các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh được quy định chi tiết tại
Phụ lục 01 kèm theo.
2. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức
độ ứng dụng CNTT đối với UBND cấp huyện được quy định chi tiết tại Phụ lục 02
kèm theo.
Điều 4. Trình tự,
thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Trước 30/10 hằng năm, Sở Thông tin
và Truyền thông gửi văn bản và phiếu đánh giá để các cơ quan, đơn vị cung cấp số
liệu về kết quả ứng dụng CNTT của cơ quan, đơn vị mình.
2. Trước 20/11 hằng năm, các cơ quan,
đơn vị hoàn thiện việc cung cấp số liệu, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Trước 15/12 hằng năm, Sở Thông tin
và Truyền thông hoàn thành việc tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ ứng
dụng CNTT của các cơ quan, đơn vị, trình UBND tỉnh phê duyệt, công bố kết quả.
4. Thời hiệu lấy số liệu thống kê: từ
ngày 15/11 năm trước đến ngày 15/11 của năm báo cáo.
Điều 5. Thang điểm
và xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT
1. Thang điểm:
a) Thang điểm tối đa cho các cơ quan,
đơn vị có TTHC: 100 điểm;
b) Thang điểm tối đa cho các cơ quan,
đơn vị không có TTHC: 70 điểm.
2. Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT:
a) Mức tốt: Tổng điểm đạt từ 85 điểm
trở lên đối với cơ quan, đơn vị có TTHC và 65 điểm trở lên
đối với các cơ quan, đơn vị không có TTHC;
b) Mức khá: Tổng điểm đạt từ 70 điểm
đến dưới 85 điểm đối với cơ quan, đơn vị có TTHC và từ 60 điểm đến dưới 65 điểm
đối với các cơ quan, đơn vị không có TTHC;
c) Mức trung bình: Tổng điểm đạt từ
50 điểm đến dưới 70 điểm đối với cơ quan, đơn vị có TTHC và từ 50 điểm đến dưới
60 điểm đối với các cơ quan, đơn vị không có TTHC;
d) Mức yếu: Tổng điểm dưới 50 điểm.
3. Lập báo cáo đánh giá, xếp hạng: Được
phân thành ba nhóm (nhóm các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh có TTHC; nhóm các cơ quan,
đơn vị cấp tỉnh không có TTHC; nhóm UBND các huyện, thành phố); mỗi nhóm có
đánh giá, xếp hạng chung và đánh giá, xếp hạng theo từng tiêu chí thành phần.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Trách nhiệm
của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Tham mưu cho UBND tỉnh thành lập,
kiện toàn Hội đồng thẩm định, đánh giá mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan
hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.
2. Tham mưu xây dựng các giải pháp tối
ưu, phần mềm ứng dụng CNTT để thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng
CNTT trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.
3. Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị
trong việc thu thập số liệu, tự đánh giá mức độ ứng dụng CNTT.
4. Tổng hợp, phối hợp với thành viên
Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định, thẩm tra, xác minh số liệu, hồ sơ kiểm
chứng của các cơ quan, đơn vị.
5. Lập báo cáo đánh giá, xếp hạng và
đề xuất khen thưởng, trình UBND tỉnh phê duyệt trước ngày
25/12 hằng năm.
6. Chỉ đạo các cơ quan truyền thông
trên địa bàn tỉnh phổ biến, tuyên truyền kết quả đánh giá mức độ ứng dụng CNTT
hằng năm theo quy định.
Điều 7. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Thực hiện cung cấp đầy đủ, chính
xác, kịp thời các số liệu và tài liệu kiểm chứng về mức độ ứng dụng CNTT của cơ
quan, đơn vị.
2. Tạo điều kiện để Hội đồng thẩm định,
đánh giá, xếp hạng và Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc thẩm tra, xác
minh số liệu.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về
kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của đơn vị mình.
Điều 8. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC 01
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG
DỤNG CNTT ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
Chú thích:
|
+ Số liệu cung cấp tính đến 15/11 của
năm báo cáo.
+ Cán bộ công chức,
viên chức (CBCCVC) trong cơ quan, đơn vị trực thuộc không bao gồm bảo vệ, lái xe, tạp vụ.
+ Các đơn vị trực thuộc không bao gồm
các bệnh viện, trường học trên địa bàn tỉnh.
+ Cách điền số liệu: Điền số liệu
vào cột (3)-“Số liệu”, tự chấm điểm vào cột (5) -“Đơn vị tự đánh giá” trong bảng dưới đây.
|
TT
|
Tiêu
chí chính/ Tiêu chí thành phần
|
Số
liệu
|
Điểm
tối đa
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Kết
quả thẩm định
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
15,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá
dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan,
số liệu quản lý của Sở
Thông tin và Truyền thông và kết quả kiểm tra thực tế tại cơ quan, đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉ lệ
máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa (Tối đa <=2 điểm).
Thông tin kiểm chứng:
- Số lượng máy để bàn trong cơ
quan, đơn vị trực thuộc (desktop);
- Số lượng máy xách tay trong cơ
quan, đơn vị trực thuộc (laptop);
- Tổng số cán bộ công chức viên chức
(CBCCVC) trong cơ quan, đơn vị trực thuộc.
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính được kết nối Internet
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong cơ quan, đơn vị trực thuộc
được kết nối Internet băng rộng.
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ máy tính được trang bị các
phần mềm phòng chống virus, mã độc,...:
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong cơ quan, đơn vị trực thuộc
được cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus (bao gồm
cả bản quyền và miễn phí).
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ máy tính được cài đặt hệ điều
hành Windows 7 hoặc tương đương trở lên
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong cơ quan, đơn vị trực thuộc cài đặt hệ điều
hành Windows 7 hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị trực
thuộc có mạng nội bộ LAN
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số các
đơn vị trực thuộc;
- Tổng số đơn
vị trực thuộc có mạng LAN
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị tường lửa vệ mạng LAN
|
|
3,0
|
|
|
|
|
- Có trang bị tường lửa vệ mạng
LAN: 3 điểm;
- Không trang bị tường lửa vệ mạng LAN: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Tên thiết bị hoặc phần mềm tường lửa bảo vệ mạng LAN tại cơ quan.
|
|
|
|
|
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
ĐƠN VỊ
|
|
65,0
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản
và điều hành
|
|
15,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá
dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan, số liệu kết xuất trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh
Lào Cai và kết quả kiểm tra thực tế tại cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật
vào hệ thống
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số văn bản đến của cơ quan;
- Tổng số văn bản đến của các đơn vị
trực thuộc;
- Tổng số văn bản đến của cơ quan
được cập nhật vào hệ thống;
- Tổng số văn bản đến của các đơn vị
trực thuộc được cập nhật vào hệ thống.
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo
cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết trên hệ thống
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đến được lãnh đạo cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải
quyết trên hệ thống.
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật
vào hệ thống
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số văn bản đi của cơ quan;
- Tổng số văn bản đi của các đơn vị
trực thuộc;
- Tổng số văn bản đi của cơ quan được
cập nhật vào hệ thống;
- Tổng số văn bản đi của các đơn vị
trực thuộc được cập nhật vào hệ thống.
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ văn bản đi được tạo lập
hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên
hệ thống
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số văn bản đi của cơ
quan được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ
thống;
- Tổng số văn bản đi của các
cơ quan, đơn vị trực thuộc được tạo lập hồ sơ công việc, trình
duyệt, trình ký trên hệ thống.
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Tỷ lệ văn bản đi được
ký số và phát hành văn bản hoàn toàn điện tử
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số văn bản đi của cơ quan được
ký số và phát hành văn bản hoàn toàn điện tử theo quy định;
- Tổng số văn bản đi của các đơn vị
trực thuộc được ký số và phát hành văn bản hoàn toàn điện
tử theo quy định.
Giải thích: Văn bản đi được ký số và phát hành hoàn toàn điện tử là những văn bản bảo
đảm các nội dung sau: (1) Văn bản có đồng thời có chữ ký
số cá nhân của người có thẩm quyền ban hành văn bản theo quy định và chữ ký số
tổ chức ban hành văn bản; (2) Ngày ký số phải phù hợp với
ngày ký ban hành văn bản (chậm hơn không quá 01 ngày).
|
|
|
|
|
|
2
|
Sử dụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (…….@laocai.gov.vn)
|
|
5,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan và số liệu kết xuất trên hệ thống thư điện tử tỉnh Lào Cai (Hộp thư chưa thay đổi mật khẩu mặc định
ban đầu hoặc có ngày kết xuất báo cáo - ngày đăng nhập gần nhất > (1 đối với
hộp thư chung và 10 đối với hộp thư cá nhân) sẽ được xem là không thường
xuyên sử dụng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn,
đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử chung
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số phòng, ban chuyên môn,
đơn vị trực thuộc;
- Tổng số phòng, ban chuyên môn,
đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử chung.
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số
phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử
chung.
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư điện tử
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số CBCCVC của cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện
tử.
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư
thường xuyên sử dụng
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa.
Thông tin kiểm chứng:
Tổng số CBCCVC của cơ quan, đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử được cấp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Số lần truy cập hộp
thư điện tử chung của cơ quan
(contact-tencoquan@laocai.gov.vn) trong một
ngày làm việc
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm đạt được = Tổng số lần truy cập hộp thư điện tử chung của cơ quan/tổng số ngày làm việc
trong năm báo cáo. Trường hợp điểm đạt được >=3 thì
được tính bằng điểm tối đa. Trường hợp điểm đạt được <3 thì không tính điểm.
|
|
|
|
|
|
3
|
Cung cấp thông tin trên các cổng thông tin điện tử thành viên
|
|
10,0
|
|
|
|
|
Điểm = điểm đánh giá theo Quyết định
850/QĐ-UBND / 100 x điểm tối đa.
Ghi
chú: Kết quả đánh giá dựa trên
kết quả đánh giá về mức độ cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến
trên Cổng thông tin điện tử thành viên theo Quyết định số
850/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai.
|
|
|
|
|
|
4
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
(Áp dụng cho các cơ quan có TTHC)
|
|
15,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá
dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan, số liệu kết xuất
trên hệ thống dịch vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai và các hệ thống dịch vụ công do các bộ, ngành trung ương
triển khai tại địa phương.
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,
4 có phát sinh hồ sơ trong năm báo cáo
|
|
5,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát
sinh hồ sơ trực tuyến trong năm so với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4:
- Tỷ lệ đạt 80% trở lên được điểm tối
đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 80% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/80%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4;
- Tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ
trực tuyến trong năm.
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3 trong năm báo cáo
|
|
5,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số tổng số hồ sơ
đã tiếp nhận trực tuyến mức 3, 4 so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 3,4 (cả trực
tuyến và truyền thông):
- Tỷ lệ đạt 40% trở lên được điểm tối đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 40% thì điểm = tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa/40%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực
tuyến mức 3, 4 trong năm;
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 (cả trực tuyến và truyền thống).
Ví dụ: Sở A, trong năm có 10 TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3. Trong đó, chỉ có 5 TTHC có
phát sinh hồ sơ trực tuyến. Trong số 5 TTHC này, trong năm, đã tiếp nhận tổng số 545 hồ sơ TTHC bằng cả hình thức trực
tuyến và truyền thống, trong đó có 164 hồ sơ TTHC được
tiếp nhận bằng hình thức trực tuyến. Như vậy, tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 là (164/545*100) =
30%. Như vậy điểm đánh giá về tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 3 trong năm của Sở A sẽ được tính
theo công thức (30%*5)/40% = 3,75 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ
4 trong năm báo cáo
|
|
5,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số tổng số
hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 4 so với tổng số hồ sơ đã tiếp
nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 4 (cả trực tuyến và truyền thông):
- Tỷ lệ đạt 30% trở lên được điểm tối
đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 30% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/30%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số hồ
sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 4 trong năm;
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 4 (cả trực tuyến và truyền thống).
Ví dụ: Sở B, trong năm có 10 TTHC đang cung cấp
trực tuyến mức độ 4. Trong đó, chỉ có 03 TTHC, có phát sinh hồ sơ trực tuyến.
Trong số 03 TTHC này, trong năm, đã tiếp nhận tổng số
250 hồ sơ TTHC bằng cả hình thức trực tuyến và truyền thống,
trong đó, có 89 hồ sơ TTHC được tiếp nhận bằng hình thức
trực tuyến. Như vậy, tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 là
(89/250*100%) = 35.60%. Như vậy Sở B sẽ đạt được điểm tối đa về tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm.
|
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (Áp dụng
cho các cơ quan có TTHC)
|
|
15,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên
số liệu cung cấp của cơ quan và số liệu báo
cáo của Bưu điện tỉnh Lào Cai về thực hiện tiếp nhận, trả
kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ BCCI
|
|
5,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh
hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
BCCI:
- Tỷ lệ đạt 70% trở lên được điểm tối
đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 70% thì điểm = tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa/70%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số TTHC đã triển khai tiếp
nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI;
- Tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ
qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai)
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
|
|
5,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các
TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI:
- Tỷ lệ đạt 15% trở lên được
điểm tối đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 15% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/15%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
của dịch vụ BCCI;
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết
TTHC được trả
qua dịch vụ BCCI
|
|
5,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI so với tổng
số hồ sơ trả kết quả trong năm của các TTHC đã triển
khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI:
- Tỷ lệ đạt 15% trở lên được điểm tối đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 15% thì điểm = tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa/15%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số hồ sơ được trả kết quả
qua dịch vụ BCCI;
- Tổng số hồ sơ trả kết quả trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ
BCCI.
|
|
|
|
|
|
6
|
Sử dụng hệ thống giao ban điện tử
họp với các huyện, thành phố trong tỉnh
|
|
2,0
|
|
|
|
|
- Từ 02 cuộc họp trở lên được thực
hiện trực tuyến: 2;
- Có 01 cuộc họp được thực hiện trực
tuyến: 1;
- Không có cuộc họp nào được thực
hiện trực tuyến: 0
Thông tin kiểm chứng: Tổng số cuộc họp trực tuyến do cơ quan thực hiện trong năm báo cáo
Giải thích: Thống kê các cuộc họp do
cơ quan chủ trì và các cuộc họp do
cơ quan tổ chức thực hiện để lãnh đạo tỉnh chủ trì họp với các huyện, thành
phố trong năm báo cáo.
|
|
|
|
|
|
7
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan và số liệu
theo dõi của Sở TT&TT.
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị trực
thuộc được cấp chữ ký số tổ chức
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Điểm= tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp chữ
ký số tổ chức.
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp chữ ký
số cá nhân
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Điểm= tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số lãnh đạo cơ quan, đơn vị
trực thuộc;
- Tổng số lãnh đạo cơ quan, đơn vị
trực thuộc được cấp chữ ký số cá nhân.
|
|
|
|
|
|
III
|
NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
10,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên
số liệu cung cấp của cơ quan và số liệu theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
|
|
|
1
|
Cán bộ chuyên trách/phụ
trách CNTT, ATTT
|
|
2,0
|
|
|
|
|
-Có: 2 điểm;
- Không có: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng:
Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT, ATTT.
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên
trách/phụ trách CNTT, ATTT có trình độ đại học chuyên
ngành CNTT trở lên
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT, ATTT có trình
độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên (phô tô bằng cấp gửi kèm theo).
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ chuyên trách/phụ trách
CNTT, ATTT tham gia các khóa tập huấn chuyên sâu CNTT, ATTT trong năm
|
|
2,0
|
|
|
|
|
- Tham gia đầy đủ các khóa tập huấn
chuyên sâu do Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức: 2 điểm;
- Tham gia không đầy đủ các khóa tập
huấn chuyên sâu do Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức: 1 điểm;
- Không tham gia: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Số lượt tham gia các khóa khóa tập huấn chuyên
sâu CNTT, ATTT trong năm của cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT.
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử
dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
Tổng số CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính,
các phần mềm phục vụ công việc.
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ CBCCVC được đào tạo chuẩn
kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số CBCCVC được đào tạo chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo Thông tư
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Có bản mềm
các chứng chỉ đào tạo kèm theo);
- Tổng số CBCCVC được cấp chứng chỉ
tin học ứng dụng A, B, C (có bản mềm các chứng chỉ kèm theo).
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHÍNH SÁCH NỘI BỘ VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT
|
|
10,0
|
|
|
|
1
|
Thành lập BCĐ CNTT hoặc phân
công lãnh đạo phụ trách CNTT của cơ quan
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Có: 1 điểm; Không: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Quyết định thành lập BCĐ CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT
của cơ quan.
|
|
|
|
|
|
2
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT
|
|
6,0
|
|
|
|
2.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng
CNTT cho năm báo cáo
|
|
3,0
|
|
|
|
|
- Ban hành kịp thời (trong
quý IV năm trước năm kế hoạch): 3 điểm;
- Ban hành không kịp thời
(trong tháng 01 năm kế hoạch): 1 điểm;
- Không ban hành hoặc ban
hành ngoài thời gian quy định 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Kế hoạch ứng dụng CNTT của cơ quan.
|
|
|
|
|
|
2.2.
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch ứng dụng CNTT của năm báo cáo
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số nhiệm vụ hoàn thành;
- Tổng số nhiệm vụ theo kế hoạch ứng
dụng CNTT của cơ quan.
|
|
|
|
|
|
3
|
Gắn kết giữa ứng dụng công nghệ
thông tin với cải cách hành chính
|
|
1,0
|
|
|
|
|
- Có nội dung ứng dụng CNTT trong kế
hoạch CCHC của cơ quan: 1 điểm;
- Không có nội dung ứng dụng CNTT
trong kế hoạch CCHC của cơ quan: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Kế hoạch CCHC của cơ quan trong năm báo cáo.
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngân sách chi cho CNTT
|
|
2,0
|
|
|
|
|
- Từ 200 triệu đồng trở lên: 2 điểm;
- Dưới 200 triệu đồng: 1 điểm;
- Không bố trí ngân sách: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Cung cấp văn bản liên quan đến chi ngân sách CNTT của cơ quan.
|
|
|
|
|
|
VI
|
CÁC TRƯỜNG HỢP BỊ TRỪ ĐIỂM
|
|
|
|
|
|
1
|
Gửi báo cáo đánh giá muộn hơn so với thời điểm yêu cầu (trước 20/11 của năm báo cáo): mỗi ngày trừ
0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
2
|
Số liệu báo cáo không đảm bảo chất
lượng đánh giá: mỗi tiêu
chí không đảm bảo chất lượng đánh giá trừ 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
3
|
Sử dụng hộp thư điện tử miễn phí
gmail, yahoo,...trong văn bản hành chính gửi nhận giữa các cơ quan nhà nước: mỗi văn bản trừ 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
100,0
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG
DỤNG CNTT ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Chú thích:
|
+ Số liệu cung cấp tính đến hết 15/11 của năm báo cáo;
+ Cơ quan nhà nước (CQNN) của huyện
bao gồm: Văn phòng UBND, các đơn vị thuộc UBND huyện, thành phố, Văn phòng
UBND các phường, xã, thị trấn trực thuộc huyện, không bao gồm các cơ quan Đảng,
các tổ chức chính trị-xã hội của huyện; các cơ quan trung
ương, tổng cục, cục, bệnh viện, trường học, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc
huyện hoặc đóng trên địa bàn huyện;
+ Cách điền số
liệu: Điền số liệu vào cột (3)-"SỐ LIỆU", tự chấm điểm vào cột (5)
-"Đơn vị tự đánh giá" trong bảng dưới đây.
|
TT
|
Tiêu
chí chính/ Tiêu chí thành phần
|
Số liệu
|
Điểm
tối đa
|
Đơn
vị tự đánh giá
|
Kết
quả thẩm định
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT CẤP HUYỆN
|
|
10,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung
cấp của cấp huyện, số liệu quản lý của Sở Thông tin và
Truyền thông và kết quả kiểm tra thực tế tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉ lệ máy tính được trang bị cho
CBCCVC cấp huyện
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa (Tối đa <=2 điểm).
Thông tin kiểm chứng:
- Số lượng máy để bàn trong các cơ quan
chuyên môn cấp huyện (desktop);
- Số lượng máy xách tay trong các
cơ quan chuyên môn cấp huyện (laptop);
- Tổng số cán bộ công chức viên chức
(CBCCVC) trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính cấp huyện được kết
nối Internet
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các cơ quan chuyên môn cấp
huyện được kết nối Internet băng rộng.
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ máy tính cấp huyện được trang bị các phần mềm phòng chống virus,
mã độc,...:
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các cơ quan chuyên môn cấp
huyện được cái đặt phần mềm diệt và phòng chống virus (bao gồm cả bản quyền
và miễn phí).
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ máy tính cấp huyện được
cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc tương đương trở lên
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện cài đặt hệ
điều hành Window 7 hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn
cấp huyện có mạng nội bộ LAN
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện;
- Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện
có mạng LAN.
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị tường lửa vệ mạng LAN
|
|
2,0
|
|
|
|
|
- Có trang bị tường lửa vệ mạng
LAN: 2 điểm;
- Không trang bị tường lửa vệ mạng
LAN: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Tên thiết bị hoặc phần mềm tường lửa bảo vệ mạng LAN tại cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
CẤP HUYỆN
|
|
50,0
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
điều hành tại cấp huyện
|
|
10,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên
số liệu cung cấp của cấp huyện, số liệu kết xuất trên hệ thống quản lý văn bản và điều
hành tỉnh Lào Cai và kết quả kiểm tra thực tế tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào hệ thống
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số văn bản đến của các cơ
quan chuyên môn cấp huyện;
- Tổng số văn
bản đến của các cơ quan chuyên môn cấp huyện được cập nhật vào hệ thống.
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo
cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết
trên hệ thống
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đến được lãnh đạo các cơ quan chuyên môn cấp huyện
cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết trên hệ thống.
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật
vào hệ thống
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số văn bản đi của các cơ
quan chuyên môn cấp huyện;
- Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện được cập nhật vào hệ thống.
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ văn bản đi được tạo lập
hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên
hệ thống
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản
đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện được tạo lập hồ sơ công việc, trình
duyệt, trình ký trên hệ thống.
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Tỷ lệ văn bản đi được
ký số và phát hành hoàn toàn điện tử
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện được ký
số và phát hành hoàn toàn điện tử theo quy định.
Giải thích: Văn bản
đi được ký số và phát hành hoàn toàn điện
tử là những văn bản bảo đảm các nội
dung sau: (1) Văn bản có đồng thời có chữ ký số cá nhân của người có thẩm quyền ban hành văn bản theo quy định và chữ ký số tổ
chức ban hành văn bản; (2) Ngày ký số phải phù hợp với ngày ký
ban hành văn bản (Chậm hơn không quá 01 ngày).
|
|
|
|
|
|
2
|
Sử dụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (……..@laocai.gov.vn)
|
|
5,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung
cấp của cấp huyện và số liệu kết xuất trên hệ thống thư điện tử tỉnh Lào Cai (Hộp thư chưa thay đổi mật khẩu mặc định
ban đầu hoặc có ngày kết xuất báo cáo - ngày đăng nhập gần
nhất > (1 đối với hộp thư chung và 10 đối với hộp thư cá nhân) sẽ được xem
là không thường xuyên sử dụng)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã được cấp hộp thư điện tử chung
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số cơ quan chuyên môn cấp
huyện, UBND cấp xã;
- Tổng số cơ
quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã được cấp hộp thư điện tử chung.
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện,
UBND cấp xã thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã thường xuyên sử dụng
hộp thư điện tử chung.
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư
điện tử
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số CBCCVC của các cơ quan
chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã được cấp hộp thư điện tử.
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư thường xuyên sử dụng
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số CBCCVC của các cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã thường
xuyên sử dụng hộp thư điện tử được cấp.
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Số lần truy cập hộp thư điện tử
chung của cấp huyện (contact-tenhuyen@laocai.gov.vn) trong một ngày làm việc
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm đạt được = Tổng số lần
truy cập hộp thư điện tử chung của UBND
cấp huyện/ tổng số ngày làm trong năm báo cáo. Trường hợp điểm
đạt được >= 3 thì được tính bằng điểm tối đa. Trường
hợp điểm đạt được < 3 thì không tính điểm.
|
|
|
|
|
|
3
|
Cung cấp thông tin trên
các cổng thông tin điện tử thành viên
|
|
10,0
|
|
|
|
|
Điểm = điểm đánh giá theo
Quyết định 850/QĐ-UBND /100 x điểm tối đa.
Ghi chú: Kết
quả đánh giá dựa trên kết quả đánh giá về mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử thành viên theo Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của
UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
|
4
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
|
10,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung
cấp của cấp huyện và
số liệu kết xuất trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai.
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
báo cáo
|
|
4,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát
sinh hồ sơ trực tuyến trong năm so với tổng số TTHC đang
cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4:
- Tỷ lệ đạt 80% trở lên được điểm tối
đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 80% thì điểm = tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa /80%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4;
- Tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ
trực tuyến trong năm.
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3 trong năm báo cáo
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số tổng số hồ sơ đã
tiếp nhận trực tuyến mức 3, 4 so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của
các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 (cả trực tuyến và truyền
thông):
- Tỷ lệ đạt 40% trở lên được điểm tối
đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 40% thì điểm = tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa /40%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực
tuyến mức 3, 4 trong năm;
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong
năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 (cả trực tuyến và
truyền thống).
Ví dụ:
Huyện C, trong
năm có 10 TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3. Trong đó, chỉ có 5 TTHC có
phát sinh hồ sơ trực tuyến. Trong số 5 TTHC này, trong năm, đã tiếp nhận tổng
số 545 hồ sơ TTHC bằng cả hình thức trực tuyến và truyền
thống, trong đó, có 164 hồ sơ TTHC được tiếp nhận bằng hình thức trực tuyến. Như vậy, tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 là
(164/545*100) = 30%. Như vậy điểm đánh giá về tỷ lệ hồ
sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm của huyện
C sẽ được tính theo công thức (30%*3)/40% = 2,25 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm báo cáo
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số tổng số
hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 4 so với tổng số hồ sơ đã tiếp
nhận trong năm của các TTHC có phát
sinh hồ sơ trực tuyến mức 4 (cả trực tuyến và truyền thống):
- Tỷ lệ đạt 30% trở lên được
điểm tối đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 30% thì điểm
= tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /30%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực
tuyến mức 4 trong năm;
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong
năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 4 (cả trực tuyến và truyền
thống).
Ví dụ: Huyện D, trong năm có 10 TTHC đang
cung cấp trực
tuyến mức độ 4. Trong đó, chỉ có 03 TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến.
Trong số 03 TTHC này, trong năm, đã tiếp nhận tổng số 250 hồ sơ TTHC bằng cả
hình thức trực tuyến và truyền thống, trong đó, có 89 hồ sơ TTHC được tiếp nhận
bằng hình thức trực tuyến. Như vậy, tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức
độ 4 là (89/250* 100%) = 35.60%. Như vậy huyện D sẽ đạt được điểm tối đa về tỷ
lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm.
|
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
|
10,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của
cấp huyện và số liệu báo cáo của Bưu điện tỉnh Lào Cai về thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
|
4,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát
sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả
hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI:
- Tỷ lệ đạt 70% trở lên được điểm tối
đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 70% thì điểm = tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa / 70%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số TTHC đã triển khai tiếp
nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI;
- Tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ
qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai).
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các
TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ
BCCI:
- Tỷ lệ đạt 15% trở lên được điểm tối
đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 15% thì điểm = tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa / 15%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch
vụ BCCI;
- Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả
kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết
TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ
được trả kết quả qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ trả kết quả trong năm của các TTHC đã triển
khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI:
- Tỷ lệ đạt 15% trở lên được
điểm tối đa;
- Tỷ lệ đạt dưới 15% thì điểm
= tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 15%.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số hồ sơ được trả kết
quả qua dịch vụ BCCI;
- Tổng số hồ sơ trả kết quả trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận,
trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
|
|
|
|
|
|
6
|
Sử dụng hệ thống giao ban điện tử
họp với cấp xã
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Từ 12 cuộc họp trở lên được thực hiện
trực tuyến: điểm tối đa.
Dưới 12 cuộc họp được thực hiện trực
tuyến: Điểm = [tổng số cuộc họp được thực hiện/12]*điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số cuộc họp trực tuyến với cấp xã thực hiện trong năm báo cáo.
|
|
|
|
|
|
7
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số tại cấp huyện
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên
số liệu cung cấp của cấp huyện và số liệu theo dõi
của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp
huyện được cấp chữ ký số tổ chức
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp chữ ký số tổ chức.
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan chuyên
môn cấp huyện được cấp chữ ký số cá nhân
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số lãnh đạo cơ quan chuyên
môn cấp huyện;
- Tổng số lãnh đạo cơ quan chuyên
môn cấp huyện được cấp chữ ký số cá nhân.
|
|
|
|
|
|
III
|
NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
10,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của
cấp huyện và số liệu theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
|
|
|
1
|
Cán bộ chuyên trách/phụ trách
CNTT, ATTT
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Có: 2 điểm; Không có: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT, ATTT.
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách/phụ trách
CNTT, ATTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT, ATTT có trình độ đại học chuyên
ngành CNTT trở lên (phô tô bằng cấp gửi kèm theo).
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT tham gia các khóa tập huấn chuyên sâu CNTT,
ATTT trong năm
|
|
2,0
|
|
|
|
|
- Tham gia đầy đủ các khóa tập huấn chuyên sâu do Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức: 2 điểm;
- Tham gia không đầy đủ các khóa tập huấn chuyên sâu do Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức: 1
điểm;
- Không tham gia: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng:
Số lượt tham gia các khóa khóa tập huấn chuyên sâu CNTT, ATTT
trong năm của cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT.
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử
dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ %
đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần
mềm phục vụ công việc.
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ CBCCVC được đào tạo chuẩn
kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số CBCCVC được đào tạo chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông (Có bản mềm các chứng chỉ đào tạo kèm theo).
- Tổng số CBCCVC được cấp chứng chỉ
tin học ứng dụng A, B, C (có bản mềm các chứng chỉ kèm
theo).
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHÍNH SÁCH NỘI BỘ VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT
|
|
10,0
|
|
|
|
1
|
Thành lập BCĐ CNTT hoặc phân
công lãnh đạo phụ trách CNTT của cấp huyện
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Có: 1 điểm; Không có: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Quyết định thành lập BCĐ CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT
của cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
2
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT
|
|
6,0
|
|
|
|
2.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT cho năm báo cáo
|
|
3,0
|
|
|
|
|
- Ban hành kịp thời (trong quý IV
năm trước năm kế hoạch): 3 điểm;
- Ban hành không kịp thời (trong
tháng 01 năm kế hoạch): 1 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành
ngoài thời gian quy định 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Kế hoạch ứng dụng CNTT của cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
2.2.
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng
dụng CNTT của năm báo cáo
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số nhiệm vụ hoàn thành;
- Tổng số nhiệm vụ theo kế hoạch ứng
dụng CNTT của cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
3
|
Gắn kết giữa ứng dụng
công nghệ thông tin với cải cách hành chính
|
|
1,0
|
|
|
|
|
- Có nội dung ứng dụng CNTT trong kế hoạch CCHC của cấp huyện: 1 điểm;
- Không có
nội dung ứng dụng CNTT trong kế hoạch CCHC của cơ quan: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng:
Kế hoạch CCHC của cấp huyện trong năm báo cáo.
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngân sách chi cho CNTT
|
|
2,0
|
|
|
|
|
- Từ 500 triệu đồng trở lên: 2 điểm;
- Dưới 500 triệu đồng: 1 điểm;
- Không bố trí
ngân sách: 0 điểm.
Thông tin kiểm chứng: Cung cấp văn bản liên quan đến chi ngân sách CNTT của cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
VII
|
ỨNG DỤNG CNTT TẠI CẤP XÃ
|
|
20,0
|
|
|
|
1
|
Tỉ lệ máy tính được trang bị cho
cán bộ, công chức cấp xã
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa (Tối đa <=1 điểm).
Thông tin kiểm chứng:
- Số lượng máy để bàn trong các
UBND cấp xã (desktop);
- Số lượng máy xách tay trong các UBND
cấp xã (laptop);
- Tổng số cán bộ công chức viên chức
(CBCCVC) trong các UBND cấp xã.
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính tại UBND cấp xã
được kết nối Internet
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các UBND cấp xã được kết nối Internet băng rộng.
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ máy tính cấp xã được trang
bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc,...:
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các UBND cấp xã được cài
đặt phần mềm diệt và phòng chống virus (bao gồm cả bản
quyền và miễn phí).
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ máy tính cấp xã được cài đặt
hệ điều hành Windows 7 hoặc tương đương trở lên
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các UBND cấp xã cài đặt hệ điều hành Windows
7 hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỉ lệ UBND cấp xã có mạng LAN
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số UBND cấp xã;
- Tổng số UBND cấp xã có mạng LAN.
|
|
|
|
|
|
6
|
Ứng dụng phần mềm
quản lý văn bản điều hành
|
|
10,0
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được
cập nhật vào hệ thống của UBND cấp xã
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số văn bản đến của các UBND cấp xã;
- Tổng số văn bản đến của các UBND cấp xã được cập nhật vào hệ thống.
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo
cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết trên hệ thống của UBND cấp xã
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
Tổng số văn bản đến được lãnh đạo các UBND cấp xã cho ý kiến
phân phối, chỉ đạo giải quyết trên hệ thống.
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật
vào hệ thống của UBND cấp xã
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ %
đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số văn bản đi của các UBND cấp
xã;
- Tổng số văn bản đi của các UBND cấp
xã được cập nhật vào hệ thống.
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ văn bản đi được tạo lập
hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên
hệ thống
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đi của các UBND cấp xã được tạo lập hồ sơ công việc,
trình duyệt, trình ký trên hệ thống.
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký
số và phát hành hoàn toàn điện tử
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đi của các UBND cấp xã được ký số và phát hành hoàn toàn
điện tử theo quy định.
Giải thích: Văn bản đi được ký số và
phát hành hoàn toàn điện tử là những văn bản bảo đảm các
nội dung sau: (1) Văn bản có đồng thời có chữ ký số cá
nhân của người có thẩm quyền ban hành văn bản theo quy định và chữ ký số tổ
chức ban hành văn bản; (2) Ngày ký số phải phù hợp với ngày ký ban hành văn bản
(Chậm hơn không quá 01 ngày).
|
|
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết TTHC được
cập nhật, xử lý trên hệ thống dịch vụ hành chính công
|
|
3,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC của
các UBND cấp xã;
- Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC của
các UBND cấp xã được cập nhật, xử lý trên hệ thống dịch
vụ hành chính công.
|
|
|
|
|
|
8
|
Triển
khai ứng dụng chữ ký số tại cấp xã
|
|
2,0
|
|
|
|
8.1
|
Tỷ lệ UBND cấp xã được cấp chữ ký số tổ chức
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa.
Thông tin kiểm chứng: Tổng số
UBND cấp xã được cấp chữ ký số tổ chức.
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Tỷ lệ lãnh đạo UBND cấp
xã được cấp chữ ký số cá nhân
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa.
Thông tin kiểm chứng:
- Tổng số lãnh đạo UBND cấp xã;
- Tổng số lãnh đạo UBND cấp xã được
cấp chữ ký số cá nhân.
|
|
|
|
|
|
VI
|
CÁC TRƯỜNG HỢP BỊ TRỪ ĐIỂM
|
|
|
|
|
|
1
|
Gửi báo cáo đánh giá muộn hơn so
với thời điểm yêu cầu (trước 20/11 của năm báo
cáo) mỗi ngày trừ 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
2
|
Số liệu báo cáo không đảm bảo chất
lượng đánh giá: mỗi tiêu chí không đảm bảo chất lượng đánh giá trừ 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
3
|
Sử dụng hộp thư điện tử miễn phí
gmail, yahoo,...trong văn bản hành chính gửi nhận trong các cơ quan nhà nước trừ 02
điểm
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
100,0
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÀO CAI TRONG PHẠM VI ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1462/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
1
|
Sở Tài chính
|
2
|
Sở Công thương
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7
|
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
|
8
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Sở Tư pháp
|
11
|
Sở Y tế
|
12
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
16
|
Ban Dân tộc
|
II
|
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÔNG CÓ
TTHC
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
5
|
Vườn Quốc gia Hoàng Liên
|
6
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
7
|
Trường Cao đẳng Lào Cai
|
III
|
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
1
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2
|
UBND huyện Bảo Thắng
|
3
|
UBND huyện Bảo Yên
|
4
|
UBND huyện Bát Xát
|
5
|
UBND thành phố Lào Cai
|
6
|
UBND huyện Mường Khương
|
7
|
UBND huyện Sa Pa
|
8
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
9
|
UBND huyện Văn Bàn
|
Tổng số: 32 cơ quan, đơn vị./.
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 quy định về bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1462/QĐ-UBND ngày 27/05/2019 quy định về bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
1.212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|