1. Mục tiêu chung
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tại địa phương, nâng cao hiệu lực
quản lý nhà nước và cải cách hành chính, tăng cường mức độ, phạm vi cung cấp
thông tin, dịch vụ công trực tuyến, làm cho hoạt động của cơ quan nhà nước được
minh bạch hơn, phục vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn.
2. Mục tiêu cụ thể
Xác định danh mục các dịch vụ công
trực tuyến do các cơ quan nhà nước tại địa phương, lộ trình cung cấp trong giai
đoạn 2013 - 2015 và định hướng danh mục, mức độ các dịch vụ công trực tuyến sẽ
cung cấp trong giai đoạn 2016 - 2020, trên cơ sở đó, các cơ quan nhà nước tại địa
phương căn cứ để triển khai thực hiện.
1. Số liệu chung
- Tổng số huyện/thành phố: 14.
- Tổng số xã, phường, thị trấn:
184.
+ Số thủ tục hành chính cấp tỉnh:
1.105.
+ Số thủ tục hành chính cấp huyện:
96.
+ Số thủ tục hành chính cấp xã:
112.
- Tổng số thủ tục hành chính dự kiến
cung cấp ở mức độ 3, 4 đến 2015: 67.
- Tổng số thủ tục hành chính dự kiến
cung cấp ở mức độ 3, 4 đến 2020: 395.
2. Danh mục các dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 cung cấp trong giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020
+ Mỗi sở, ban ngành sẽ cung cấp được
02 - 05 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 phục vụ cho các tổ chức, doanh nghiệp.
+ Mỗi cơ quan, đơn vị cấp huyện/thành
phố sẽ cung cấp được ít nhất 01 - 03 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 phục vụ
chủ yếu cho người dân.
b) Đến năm 2020: Lựa chọn, bổ sung,
xem xét, nâng mức cung cấp dịch vụ công trực tuyến đạt mục tiêu 20% dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 và 10% dịch vụ công trực tuyến mức 4 tại các cơ quan
nhà nước.
(Chi tiết Danh mục dịch vụ công
cung cấp trực tuyến tại Phụ lục kèm theo).
2. Các sở, ban ngành tỉnh và UBND
các huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này đạt kết
quả, bảo đảm đúng quy định của Nhà nước.
TT
|
Tên
dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
Mức
DVC TT
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan đồng chủ trì
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
5.
|
A
|
Giai đoạn 2013 – 2015
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh tại Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
3
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Thông tin và Truyền thông (Sở TT&TT)
|
2
|
Cấp giấy phép đầu tư tại Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
3
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
TT&TT
|
3
|
Cấp giấy phép thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
TT&TT
|
4
|
Cấp giấy đăng ký hành nghề y, dược
tại Sở Y tế
|
3
|
Sở
Y tế
|
Sở
TT&TT
|
5
|
Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép trưng bày tủ
thông tin (dành cho cơ quan đại diện nước ngoài, cơ quan nước ngoài)
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
7
|
Thủ tục cho phép tổ chức hoạt động
liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
8
|
Thủ tục cấp phép họp báo
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
9
|
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt
động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
10
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ
Thông tin và Truyền thông (Bộ TT & TT) cấp phép Đặc san, số phụ, phụ
trương
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ
TT&TT cấp phép hoạt động báo chí in
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ
TT&TT cấp, đổi thẻ nhà báo
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ
TTTT cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
14
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ
TT&TT cấp phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí
điện tử
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
15
|
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động
ngành in (dành cho các cơ sở khi tham gia in sản phẩm là xuất bản phẩm, báo,
tạp chí, tem chống giả)
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
17
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
18
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký
in vàng mã
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
19
|
Thủ tục Cấp Giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
20
|
Thủ tục Cấp Giấy phép in gia công
cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ
quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
21
|
Thủ tục Cấp Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
22
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
23
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận sử dụng
máy photocopy màu
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
24
|
Thủ tục Thẩm định Hồ sơ đề nghị Bộ
TT&TT cấp phép Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
25
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
28
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận
thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
31
|
Cấp, đổi giấy phép lái xe tại Sở
Giao thông vận tải
|
3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Sở
TT&TT
|
32
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo tại
Thanh tra tỉnh
|
3
|
Thanh
tra tỉnh
|
Sở
TT&TT
|
33
|
Thông báo lưu trú tại Công an tỉnh
|
3
|
Công
an tỉnh
|
Sở
TT&TT
|
34
|
Thủ tục hành chính, tư pháp tại Sở
Tư pháp
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
Sở
TT&TT
|
35
|
Thủ tục hành chính Hỗ trợ tư pháp
tại Sở Tư pháp
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
Sở
TT&TT
|
36
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực lao động,
tiền lương, bảo hiểm xã hội tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Sở
LĐTB&XH)
|
3
|
Sở
LĐTB&XH
|
Sở
TT&TT
|
37
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực việc
làm, an toàn lao động tại Sở LĐTB&XH
|
3
|
Sở
LĐTB&XH
|
Sở
TT&TT
|
38
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt
động xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
39
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
sư hoạt động xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
40
|
Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
41
|
Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát
thi công xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
43
|
Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
44
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 1 (nâng từ hạng 2 lên hạng 1).
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
45
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 1 (cấp thẳng không qua hạng 2).
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
46
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 2.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
47
|
Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
48
|
Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
49
|
Cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động
sản
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
50
|
Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
51
|
Cấp lại Chứng chỉ định giá bất động
sản
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
52
|
Cấp phép xây dựng công trình nhà ở.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
53
|
Cấp phép xây dựng trạm thu phát
sóng BTS1.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
54
|
Cấp phép xây dựng trạm thu phát
sóng BTS2.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
55
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
56
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
57
|
Thủ tục tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở các dự án nhóm B, nhóm C.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
58
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch
sử văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng, những công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; các công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do
UBND tỉnh quy định
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
59
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà
thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam nhận
thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
60
|
Thủ tục tiếp nhận và quản lý chứng
nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất
lượng công trình xây dựng
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
61
|
Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo
cáo chất lượng công trình xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
62
|
Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo
cáo nhanh sự cố công trình xây dựng.
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
63
|
Thủ tục thoả thuận kiến trúc quy
hoạch
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
64
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch
xây dựng
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
65
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
66
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
67
|
Thủ tục hoạt động sàn giao dịch bất
động sản
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
68
|
Thủ tục về thẩm định thiết kế cơ sở
đối với các dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và sản xuất xi
măng
|
3
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
69
|
Xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo tại
Sở Tài chính
|
3
|
Sở
Tài chính
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số
công trình xây dựng cơ bản tại Sở Tài chính
|
3
|
Sở
Tài chính
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận mã số các đơn
vị sử dụng ngân sách tại Sở Tài chính
|
3
|
Sở
Tài chính
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hộ kinh doanh (cấp lại)
|
3
|
UBND
huyện/TP
|
Sở
TT&TT
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Hợp tác xã (lần đầu)
|
3
|
UBND
huyện/TP
|
Sở
TT&TT
|
74
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh Hợp tác xã
|
3
|
UBND
huyện/TP
|
Sở
TT&TT
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Hợp tác xã (cấp lại)
|
3
|
UBND
huyện/TP
|
Sở
TT&TT
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hộ kinh doanh (cấp mới)
|
3
|
UBND
huyện/TP
|
Sở
TT&TT
|
77
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
3
|
UBND
huyện/TP
|
Sở
TT&TT
|
B
|
Đến năm 2020 (giai đoạn 2016 –
2020)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Giao thông và Vận tải
|
|
Sở
GTVT
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe (GPLX) do
ngành Giao thông vận tải (GTVT) cấp
|
3;4
|
|
|
2
|
Cấp lại GPLX do ngành GTVT quản
lý
|
3;4
|
|
|
3
|
Cấp mới GPLX cho người trúng tuyển
|
3;4
|
|
|
4
|
Đổi GPLX cho khách du lịch nước
ngoài lái xe đăng ký nước ngoài vào VN
|
3;4
|
|
|
5
|
Đổi GPLX quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp
|
3;4
|
|
|
6
|
Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau
ngày 31/7/1995
|
3;4
|
|
|
7
|
Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho
người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại VN với thời gian từ 03 tháng
trở lên
|
3;4
|
|
|
8
|
Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho
người VN
|
3;4
|
|
|
9
|
Cấp, đổi phù hiệu và sổ nhật
trình cho "Xe tuyến cố định"
|
3;4
|
|
|
10
|
Cấp, đổi phù hiệu "Xe
taxi"
|
3;4
|
|
|
11
|
Cấp, đổi phù hiệu "Xe hợp đồng"
|
3;4
|
|
|
12
|
Cấp, đổi biển hiệu "Xe du lịch"
|
3;4
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
3;4
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào
|
3;4
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép thi công
|
3;4
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt
động xây dựng.
|
4
|
|
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
sư hoạt động xây dựng.
|
4
|
|
|
3
|
Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng.
|
4
|
|
|
4
|
Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng.
|
4
|
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát
thi công xây dựng.
|
4
|
|
|
6
|
Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng.
|
4
|
|
|
7
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 1 (nâng từ hạng 2 lên hạng 1).
|
4
|
|
|
8
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 1 (cấp thẳng không qua hạng 2).
|
4
|
|
|
9
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 2.
|
4
|
|
|
10
|
Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng.
|
4
|
|
|
11
|
Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản
|
4
|
|
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động
sản
|
4
|
|
|
13
|
Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản
|
4
|
|
|
14
|
Cấp lại Chứng chỉ định giá bất động
sản
|
4
|
|
|
15
|
Cấp phép xây dựng công trình nhà ở.
|
4
|
|
|
16
|
Cấp phép xây dựng trạm thu phát
sóng BTS1.
|
4
|
|
|
17
|
Cấp phép xây dựng trạm thu phát
sóng BTS2.
|
4
|
|
|
18
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
4
|
|
|
19
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
4
|
|
|
20
|
Thủ tục tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở các dự án nhóm B, nhóm C.
|
4
|
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch
sử văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng, những công trình trên
các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; các công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do
UBND tỉnh quy định
|
4
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho
nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam
nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C
|
4
|
|
|
23
|
Thủ tục tiếp nhận và quản lý chứng
nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất
lượng công trình xây dựng
|
4
|
|
|
24
|
Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo
cáo chất lượng công trình xây dựng.
|
4
|
|
|
25
|
Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo
cáo nhanh sự cố công trình xây dựng.
|
4
|
|
|
26
|
Thủ tục thoả thuận kiến trúc quy
hoạch
|
4
|
|
|
27
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch
xây dựng
|
4
|
|
|
28
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
|
4
|
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
|
4
|
|
|
30
|
Thủ tục hoạt động sàn giao dịch bất
động sản
|
4
|
|
|
31
|
Thủ tục về thẩm định thiết kế cơ
sở đối với các dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và sản xuất
xi măng
|
4
|
|
|
32
|
Thủ tục xét cấp chứng chỉ kỹ sư định
giá hạng 2
|
4
|
|
|
33
|
Thủ tục đề nghị nâng hạng kỹ sư định
giá từ hạng 2 lên hạng 1
|
4
|
|
|
34
|
Thủ tục xét cấp chứng chỉ kỹ sư định
giá hạng 1 khi chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2
|
4
|
|
|
35
|
Thủ tục xét cấp lại chứng chỉ kỹ
sư định giá xây dựng(trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất)
|
4
|
|
|
36
|
Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành
nghề kiến kỹ sư.
|
4
|
|
|
37
|
Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành
nghề kỹ sư.
|
4
|
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
4
|
|
|
39
|
Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng.
|
4
|
|
|
40
|
Thủ tục xét cấp bổ sung chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
4
|
|
|
41
|
Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành
nghề giám sát thi công xây dựng công trình.
|
4
|
|
|
42
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng công trình.
|
4
|
|
|
43
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
công trình.
|
4
|
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm
xây dựng công trình
|
4
|
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm
thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
|
4
|
|
|
46
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm
thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2
|
4
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Công Thương
|
|
Sở
Công Thương
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai
|
3
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép hoạt động bán lẻ
điện nông thôn
|
3
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu
|
3
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu
|
3
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại
|
3
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
|
3
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiên kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu.
|
3
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản hẩm thuốc lá
|
3
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động – Thương
binh và Xã hội (LĐ-TB và XH)
|
|
Sở
LĐ-TB và XH
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận đăng ký quy chế
trả lương đối với doanh nghiệp nhà nước và các công ty cổ phần
|
3
|
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ xếp hạng
doanh nghiệp đối với công ty nhà nước, công ty cổ phần.
|
3
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
3
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động
tập thể
|
3
|
|
|
5
|
Thủ tục hồ sơ xin phép làm thêm
giờ từ trên 200 giờ đến 300 giờ
|
3
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài (có thời gian dưới 90 ngày) .
|
3
|
|
|
7
|
Thủ tục giới thiệu doanh nghiệp
xuất khẩu lao động về các địa phương tham gia uyển chọn lao động đi lao động ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
3
|
|
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép đăng ký
hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
3
|
|
|
9
|
Thủ tục thành lập và chấp thuận
thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm
|
3
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động
|
3
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
3
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
lao động là người nước ngoài (đã được cấp giấy phép lao động – giấy phép lao
động đang còn hiệu lực) có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người
sử dụng lao động.
|
3
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
3
|
|
|
14
|
Thủ tục thông báo về người nước
ngoài đến làm việc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (không phải
nơi mà người nước ngoài làm việc thường xuyên)
|
3
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
3
|
|
|
16
|
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
3
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp sổ lao động
|
3
|
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động
cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.
|
3
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
(GD&ĐT)
|
|
Sở
GD&ĐT
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Các thủ tục làm hồ sơ cấp phát, điều
chỉnh văn bằng chứng chỉ (11 thủ tục)
|
3;
4
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận và
công bố kết quả kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông (01)
|
3;
4
|
|
|
3
|
Thủ tục làm hồ sơ đăng ký dự thi tốt
nghiệp, tuyển sinh, học sinh giỏi cấp tỉnh (6 thủ tục)
|
3
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm
(01 thủ tục)
|
3
|
|
|
5
|
Thủ tục chuyển trường (02 thủ tục)
|
3
|
|
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận giáo viên ngoài
tỉnh
|
3
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (NN&PTNT)
|
|
Sở
NN&PTNT
|
Sở
TT&TT
|
VI.1
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy công nhận cây đầu
dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
3
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
3
|
|
|
3
|
Tiếp nhận Bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
3
|
|
|
4
|
Tiếp nhận Bản công bố hợp quy
phân bón
|
3
|
|
|
VI.2
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) cho sản phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
3
|
|
|
6
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn
chăn nuôi.
|
3
|
|
|
I
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
|
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
|
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về
an toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc Bảo vệ thực vật
|
3
|
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
14
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
3
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
3
|
|
|
17
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi
khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
3
|
|
|
18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông
hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
3
|
|
|
19
|
Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể
bảo quản nội địa.
|
3
|
|
|
20
|
Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể
bảo quản nội địa.
|
3
|
|
|
VI.3
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
21
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
thú y.
|
3
|
|
|
22
|
Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề thú y.
|
3
|
|
|
23
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
3
|
|
|
24
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
3
|
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện vệ sinh thú y thủy sản
|
3
|
|
|
26
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn vệ sinh thú y.
|
3
|
|
|
27
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Kinh
doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.
|
3
|
|
|
28
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm
bệnh, phẫu thuật động vật.
|
3
|
|
|
29
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng,
chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
|
3
|
|
|
30
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội
chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển
trong nước)
|
3
|
|
|
31
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham
gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận
chuyển trong nước)
|
3
|
|
|
32
|
Đăng ký xây dựng vùng (cơ sở) an
toàn dịch bệnh động vật.
|
3
|
|
|
33
|
Đăng ký công nhận vùng (cơ sở) an
toàn dịch bệnh động vật.
|
3
|
|
|
VI.4
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng chỉ công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
3
|
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
cây trồng lâm nghiệp
|
3
|
|
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống
của lô cây con
|
3
|
|
|
37
|
Phê duyệt thiết kế trồng rừng,
chăm sóc rừng
|
3
|
|
|
38
|
Đầu tư, nghiệm thu, thanh quyết
toán rừng giống, vườn giống
|
3
|
|
|
39
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất
(trước đầu tư và sau đầu tư) đối với tổ chức ngoài quốc doanh
|
3
|
|
|
40
|
Cải tạo rừng
|
3
|
|
|
41
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các
tổ chức thuộc tỉnh
|
3
|
|
|
42
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai
thác gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức thuộc tỉnh
|
3
|
|
|
43
|
Khai thác tận dụng trên diện tích
giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác
không phải lâm nghiệp của các tổ chức.
|
3
|
|
|
44
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh
|
3
|
|
|
45
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức, doanh nghiệp
|
3
|
|
|
46
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức
thuộc tỉnh
|
3
|
|
|
47
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản ý hoặc bên khoán tự đầu tư
của các tổ chức thuộc tỉnh
|
3
|
|
|
48
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa
03 loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
3
|
|
|
49
|
Phê duyệt Phương án Điều chế rừng,
Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
3
|
|
|
50
|
Phê duyệt Phương án khai thác của
chủ rừng là tổ chức
|
3
|
|
|
51
|
Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ
nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức
|
3
|
|
|
52
|
Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
của chủ rừng là tổ chức
|
3
|
|
|
53
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã
chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của
chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
3
|
|
|
VI.
5
|
Lĩnh vực kiểm lâm
|
|
|
|
54
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
3
|
|
|
55
|
Giao rừng đối với các tổ chức.
|
3
|
|
|
56
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp
quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và
khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Trường
hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư).
|
3
|
|
|
57
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
3
|
|
|
58
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
3
|
|
|
59
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp:
Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định
tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
3
|
|
|
60
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp
quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
3
|
|
|
61
|
Thanh toán tiền mua gạo và tiền vận
chuyển gạo (cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay
thế nương rẫy).
|
3
|
|
|
62
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục
I của Công ước CITES.
|
3
|
|
|
63
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại
các Phụ lục của Công ước CITES.
|
3
|
|
|
64
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES.
|
3
|
|
|
65
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường.
|
3
|
|
|
66
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu.
|
3
|
|
|
67
|
Giao nộp gấu cho nhà nước.
|
3
|
|
|
68
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt.
|
3
|
|
|
VI.6
|
Lĩnh vực thuỷ sản
|
|
|
|
69
|
Thủ tục Kiểm tra an toàn kỹ thuật
trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa lớn tàu cá
|
3
|
|
|
70
|
Thủ tục Kiểm tra an toàn kỹ thuật
tàu cá đang hoạt động
|
3
|
|
|
71
|
Thủ tục Đăng ký tàu cá đóng mới
|
3
|
|
|
72
|
Thủ tục Đăng ký tàu cá cải hoán
|
3
|
|
|
73
|
Thủ tục Đăng ký tàu cá chuyển nhượng
quyền sở hữu
|
3
|
|
|
74
|
Thủ tục Đăng ký tàu cá thuộc diện
thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu
|
3
|
|
|
75
|
Thủ tục Đăng ký bè cá
|
3
|
|
|
76
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
3
|
|
|
77
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá tạm thời
|
3
|
|
|
78
|
Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp
sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
3
|
|
|
79
|
Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác
thuỷ sản
|
3
|
|
|
80
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai
thác thuỷ sản.
|
3
|
|
|
81
|
Thủ tục Đổi và cấp lại Giấy phép
khai thác thuỷ sản
|
3
|
|
|
82
|
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
3
|
|
|
83
|
Kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm sản thực phẩm.
|
3
|
|
|
84
|
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác để chế biến xuất khẩu vào thị trường Châu Âu.
|
3
|
|
|
85
|
Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai
thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu.
|
3
|
|
|
86
|
Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.
|
3
|
|
|
87
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản.
|
3
|
|
|
88
|
Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ
sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
đối với tàu cá.
|
3
|
|
|
89
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm đối với tàu cá.
|
3
|
|
|
90
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm đối với cơ sở thu mua và thu mua có sơ chế, cảng cá, chợ cá, cơ sở sản
xuất nước đá có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản.
|
3
|
|
|
91
|
Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
(đối với cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản có sơ chế).
|
3
|
|
|
92
|
Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
(đối với cơ sở thu mua, thu mua nguyên liệu không sơ chế, cảng cá, chợ cá, cơ
sở sản xuất nước đá độc lập có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản).
|
3
|
|
|
93
|
Thủ tục Đăng ký lần đầu xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
3
|
|
|
94
|
Thủ tục Đăng ký lại xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
3
|
|
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo
điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản
|
3
|
|
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản đảm bảo chất lượng
|
3
|
|
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cơ sở kinh doanh hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản đảm
bảo chất lượng
|
3
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
98
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán công trình khắc phục lụt bão
|
3
|
|
|
99
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế kỹ thuật,
thiết kế bản vẽ thi công
|
3
|
|
|
100
|
Thủ tục Cấp, điều chỉnh gia hạn
Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
3
|
|
|
101
|
Thủ tục Thoả thuận về thiết kế cơ
sở của dự án đầu tư xây dựng thuộc nhóm B và nhóm C.
|
3
|
|
|
102
|
Thủ tục Chính sách miễn giảm thuỷ
lợi phí
|
3
|
|
|
103
|
Thủ tục Cấp, điều chỉnh gia hạn nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
3
|
|
|
104
|
Thủ tục Xét miễn giảm, cấp bù thuỷ
lợi phí bị mất mùa do thiên tai gây ra
|
3
|
|
|
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
|
|
105
|
Công nhận nghề truyền thống.
|
3
|
|
|
106
|
Công nhận làng nghề.
|
3
|
|
|
107
|
Công nhận làng nghề truyền thống.
|
3
|
|
|
108
|
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.
|
3
|
|
|
109
|
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh.
|
3
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và
Du lịch (VHTT&DL)
|
|
Sở
VHTT&DL
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Thủ tục cấp phép thực hiện Quảng
cáo trên bảng, biển, pano đối với hàng hóa dịch vụ thông thường
|
3
|
|
|
2
|
Gia hạn giấy phép thực hiện Quảng
cáo trên bảng, biển, pano, phương tiện giao thông
|
3
|
|
|
3
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
3
|
|
|
4
|
Đổi cấp, thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
3
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
du lịch
|
3
|
|
|
6
|
Cấp phép triển lãm mỹ thuật
|
3
|
|
|
7
|
Cấp phép tiếp nhận biểu diễn
|
3
|
|
|
8
|
Cấp phép tổ chức lễ hội
|
3
|
|
|
9
|
Cấp phép khai quật khẩn cấp
|
3
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ô tô
vận chuyển khách du lịch
|
3
|
|
|
11
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch 1
sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
3
|
|
|
12
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị
nghệ thuật công lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của C hính phủ,
đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diển nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập
và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
|
3
|
|
|
14
|
Cấp phép tổ chức cuộc thi người đẹp
tại địa phương
|
3
|
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao:
billard&snoocker, thể dục , thể hình, bơi lặn khiêu vũ thể thao, võ cổ
truyền, vovinam ,...
|
3
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Tài chính
|
|
Sở
Tài chính
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo
|
4
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số
công trình xây dựng cơ bản
|
4
|
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận mã số các đơn
vị sử dụng ngân sách
|
4
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Ban Quản lý Khu Kinh
tế Dung Quất (BQL KKT DQ)
|
|
BQL
KKT DQ
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
3
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động
tập thể.
|
3
|
|
|
3
|
Thủ tục xây dựng hệ thống thang
lương, bảng lương.
|
3
|
|
|
4
|
Đăng ký đầu tư tại KKT Dung Quất
với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh (áp dụng đối với quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện).
|
3
|
|
|
5
|
Đăng ký đầu tư tại KKT Dung Quất
đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện).
|
3
|
|
|
6
|
Giao đất. cho thuê đất.
|
3
|
|
|
7
|
Chứng thực, xác nhận hợp đồng văn
bản về bất động sản trong KKT Dung Quất.
|
3
|
|
|
8
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT
Dung Quất đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô trên 300 tỷ đồng và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
3
|
|
|
9
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT
Dung Quất đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô trên 300 tỷ đồng và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
3
|
|
|
10
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT
Dung Quất đốivới dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
3
|
|
|
11
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT
Dung Quất đốivới dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
3
|
|
|
12
|
Cấp phép xây dựng.
|
3
|
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500.
|
3
|
|
|
14
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT
Dung Quất đối với Dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô trên 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
3
|
|
|
15
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT
Dung Quất đối với Dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô trên 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
3
|
|
|
16
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT
Dung Quất đối với Dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
3
|
|
|
17
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT
Dung Quất đối với Dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn
với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
3
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Hải quan
|
|
Cục
Hải quan
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ hải quan điện tử
( năm 2009)
|
3;4
|
|
|
2
|
Quản lý cấp giấy phép trực tuyến
trong lĩnh vực Hải quan
|
3;4
|
|
|
3
|
Quản lý thu thuế, phí, lệ phí
liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu (năm 2011)
|
3;4
|
|
|
4
|
Tra cứu thông tin về thuế, trạng
thái hồ sơ Hải quan
|
3;4
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
|
Sở
TN&MT
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở
và các tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp hợp thửa tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngòai, các nhân
nước ngoài.
|
3
|
|
|
2
|
Cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở
và các tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngòai, các nhân
nước ngoài.
|
3
|
|
|
3
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với đối tượng là tổ chức và người Việt
Nam định cư ở nước ngòai.
|
3
|
|
|
4
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngòai, cá nhân nước
ngoài sử dụng đất.
|
3
|
|
|
5
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh
|
3
|
|
|
6
|
Giao đất cho thuê đất đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
3
|
|
|
7
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
3
|
|
|
8
|
Thu hồi đất thuộc trường hợp quy
định tại Khoản 1 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003.
|
3
|
|
|
9
|
Thu hồi đất thuộc trường hợp quy
định tại Khoản 2 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003.
|
3
|
|
|
10
|
Thu hồi đất thuộc trường hợp quy
định tại Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11, 12 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003.
|
3
|
|
|
11
|
Thu hồi đất thuộc trường hợp quy
định tại Khoản 10 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003.
|
3
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
(KH&CN)
|
|
Sở
KH&CN
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN
|
3
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động KH&CN của tổ chức KH&CN
|
3
|
|
|
3
|
Đăng ký những thay đổi bổ sung nội
dung ghi trên giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp của tổ chức
KH&CN
|
3
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN
|
3
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động KH&CN chi nhánh văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN
|
3
|
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
KH&CN của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN
|
3
|
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động KH&CN chi nhánh văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN
|
3
|
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận thành lập mới
Doanh nghiệp KH&CN
|
3
|
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận chuyển đổi tổ
chức KH&CN công lập để thành lập Doanh nghiệp KH&CN
|
3
|
|
|
10
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận Doanh nghiệp KH&CN
|
3
|
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong Y tế)
|
3
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong Y tế)
|
3
|
|
|
13
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong Y tế )
|
3
|
|
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong Y tế)
|
3
|
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong Y tế)
|
3
|
|
|
16
|
Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị
X-quang chuẩn đoán trong Y tế
|
3
|
|
|
XIII
|
Danh sách dịch vụ công trực
tuyến cung cấp tại UBND các huyện: Bình Sơn, Mộ Đức, Đức Phổ, Lý Sơn, Trà Bồng,
Ba Tơ.
|
|
UBND
huyện
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
3;4
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
3
|
|
|
3
|
Chứng thực hợp đồng
|
3
|
|
|
4
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
3
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
3
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS
|
3
|
|
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng trạm
BTS
|
3
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động kinh
doanh karaoke
|
3
|
|
|
9
|
Tặng thưởng (hoặc truy tặng) huân
chương cho các đối tượng
|
3
|
|
|
10
|
Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
3
|
|
|
11
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người
có công với cách mạng
|
3
|
|
|
12
|
Giải quyết trợ cấp đột xuất (một
lần) cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
3
|
|
|
13
|
Giải quyết trợ cấp bảo trợ xã hội
thường xuyên
|
3
|
|
|
14
|
Cấp bảo hiểm y tế hằng năm cho
người nghèo
|
3
|
|
|
XIV
|
Danh sách dịch vụ công trực
tuyến cung cấp tại UBND huyện Sơn Hà
|
|
UBND
huyện Sơn Hà
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
3;4
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh hộ kinh doanh
|
3;4
|
|
|
3
|
Đăng ký cấp lại Giấy chưng nhận
đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
3;4
|
|
|
4
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
3;4
|
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh hợp tác xã
|
3;4
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ (áp dụng cho trường hợp đất chưa có nhà ở).
|
3
|
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính.
|
3
|
|
|
8
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
3
|
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở cá nhân (Áp dụng đối với nhà ở xây dựng không phép, sai phép, không có
giấy tờ tạo lập nhà đất)
|
3
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở cá nhân (Trường hợp do Giấy chứng nhận bị mất).
|
3
|
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở cá nhân (Áp dụng đối với nhà ở xây dựng đúng phép đã cấp)
|
3
|
|
|
12
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở (Trường hợp do Giấy chứng nhận bị hư hỏng, rách nát, hết trang ghi
thay đổi hoặc do chuyển nhượng nhà ở )
|
3
|
|
|
13
|
Thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở (Trường hợp đề nghị xác nhận thay đổi diện tích, tầng cao, kết cấu
chính vào Giấy chứng nhận).
|
3
|
|
|
14
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ (Áp dụng đối với trường hợp đất đã có nhà xin cải tạo, sửa chữa, mở
rộng nhà).
|
3
|
|
|
15
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ (Áp dụng đối với trường hợp mua bán nhà đất nhưng chưa làm trước bạ nhà).
|
3
|
|
|
16
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ (Áp dụng đối với trường hợp xây dựng tạm).
|
3
|
|
|
17
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ (Áp dụng đối với trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng).
|
3
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ (Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh Giấy phép xây dựng)
|
3
|
|
|
19
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp không phải xin phép
|
3
|
|
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng đất có
xin phép
|
3
|
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại cấp xã
|
3
|
|
|
22
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền,
thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Trường hợp chỉnh lý trang bổ sung)
|
3
|
|
|
23
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về nghĩa vụ
tài chính (Trường hợp cấp mới giấy CN-QSD đất)
|
3
|
|
|
24
|
Đăng ký cấp lại, cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
3
|
|
|
25
|
Tách thửa hoặc hợp thửa
|
3
|
|
|
26
|
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (Trường hợp chỉnh lý trang 4 Giấy CN-QSD đất)
|
3
|
|
|
27
|
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (Cấp mới Giấy CN-QSD đất cho người nhận thừa kế)
|
3
|
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (Áp dụng đối với nhà ở xây dựng không
phép, sai phép, không có giấy tờ tạo lập nhà đất).
|
3
|
|
|
29
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (Trường hợp do Giấy chứng nhận bị mất).
|
3
|
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (Áp dụng đối với nhà ở xây dựng đúng
phép đã cấp)
|
3
|
|
|
31
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở (trường hợp do Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, hết
trang ghi thay đổi hoặc do chuyển nhượng nhà ở)
|
3
|
|
|
32
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (Trường hợp chỉnh lý trang 4 Giấy CN-QSD đất)
|
3
|
|
|
33
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (Cấp mới Giấy CN-QSD đất cho người nhận chuyển
nhượng)
|
3
|
|
|
34
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp,
bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
3
|
|
|
36
|
Đăng ký xoá đăng ký thế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
|
|
37
|
Sửa đổi sai sót trong nội dung
đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
|
|
38
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
3
|
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
|
|
XV
|
Danh sách dịch vụ công trực tuyến
cung cấp tại UBND huyện Minh Long
|
|
UBND
huyện Minh Long
|
Sở
TT&TT
|
1
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
3;4
|
|
|
2
|
Cấp phép xây dựng tạm thời trạm
thu phát sóng điện thoại di động (BTS loại II)
|
3
|
|
|
3
|
Cấp đăng ký kinh doanh dịch vụ
Internet
|
3;
4
|
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh
Karaoke
|
3;
4
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hộ cá thể
|
3;
4
|
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
3
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ
gia đình.
|
3
|
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
3
|
|
|
9
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
3
|
|
|
10
|
Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
3
|
|
|
11
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế hàng năm
cho người nghèo
|
3
|
|
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đối với
thương bình, người hưởng chính sách như thương binh, gia đình liệt sĩ.
|
3
|
|
|
13
|
Giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc
01 lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
3
|
|
|
14
|
Giải quyết trợ cấp bảo trợ thường
xuyên
|
3
|
|
|