|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1294/QĐ-UBND 2022 Bộ chỉ số đánh giá xếp hạng mức độ chuyển đổi số cơ quan Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1294/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1294/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 14
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA
CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg
ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số
quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg
ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính
phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm
2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg
ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát
triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT
ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án "Xác
định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia";
Căn cứ Chỉ thị số 09-CT/TU
ngày 03/8/2021 của Tỉnh ủy Bắc Kạn về việc tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo
của Đảng đối với chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021 -
2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-UBND
ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án tổng thể
chuyển đổi số tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 56 /TTr- STTTT ngày 01/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá,
xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn (sau đây gọi tắt tiếng Việt là “Bộ
chỉ số chuyển đổi số” tỉnh Bắc Kạn; tiếng Anh là “Digital Transformation
Index”; viết tắt là DTI).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Chủ động ban hành văn bản hướng
dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai rà soát,
tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số đảm bảo đúng quy
định.
b) Định kỳ hàng năm, vào quý
I của năm kế tiếp, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổng hợp, đánh
giá mức độ xếp hạng một cách khách quan, trung thực kết quả chuyển đổi số của
các cơ quan, đơn vị, địa phương và trình UBND tỉnh phê duyệt và công bố công
khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Báo Bắc Kạn, Đài Phát thanh và Truyền
hình Bắc Kạn.
c) Căn cứ Bộ Chỉ số chuyển đổi
số được ban hành kèm theo Quyết định này, Sở Thông tin và truyền thông xây
dựng Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh theo quy định.
d) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí cho việc thực hiện xác định chỉ
số, đánh giá chuyển đổi số hằng năm theo yêu cầu của Bộ Thông tin và Truyền thông
tại Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 phê duyệt Đề án "Xác định
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia.
2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương
tổ chức tuyên truyền, phổ biến về nội dung DTI tỉnh; tổng hợp, thống kê,
nhập thông tin, số liệu kết quả chuyển đổi số theo hướng dẫn của Sở Thông tin
và Truyền thông.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ
tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử các cấp
tại tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP;
- Lưu: VT, Nhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
BỘ CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1294/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Chương I
MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG
ÁP DỤNG VÀ NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ
Điều 1.
Mục đích
1. Theo dõi, đánh giá thực
chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện chuyển đổi số hằng năm của
các cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Phục vụ hoạt động thông tin báo
cáo về hoạt động chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh; giúp UBND tỉnh, Ban Chỉ đạo
về Chuyển đổi số tỉnh và Lãnh đạo/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương
kịp thời nắm tình hình, chỉ đạo, đôn đốc, thúc đẩy quá trình chuyển đổi số
tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 2. Phạm
vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Phục vụ theo
dõi, đánh giá kết quả thực hiện chuyển đổi số hằng năm của các cơ quan, đơn
vị, địa phương.
2. Đối tượng áp dụng:
- Các cơ quan Nhà nước thuộc UBND
tỉnh (sau đây gọi chung là cấp Sở).
- UBND các huyện, thành phố (sau
đây gọi chung là cấp huyện).
- UBND các xã, phường, thị
trấn (sau đây gọi chung là cấp xã).
Điều 3. Nguyên
tắc đánh giá
1. Việc đánh giá mức độ Chuyển
đổi số phải bảo đảm tính khoa học, công khai, khách quan, minh bạch, phản ánh đúng
thực trạng chuyển đổi số tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Cho phép các cơ quan, đơn vị,
địa phương tự động đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá của UBND tỉnh thông
qua việc công khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với các nội dung
đánh giá.
Chương II
CẤU TRÚC CHỈ SỐ, TRÌNH
TỰ, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG DTI
Điều 4.
Cấu trúc DTI
1. DTI cấp Sở
DTI cấp Sở bao gồm 06 chỉ số đánh
giá chính với 41 chỉ số thành phần, thang điểm 600 điểm. Trong đó:
- 06 chỉ số đánh giá chính được
phân thành: Nhóm chỉ số nền tảng chung và Nhóm chỉ số về hoạt động. Nhóm chỉ số
nền tảng chung gồm 05 chỉ số chính (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân
lực số, An toàn thông tin mạng); Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 01 chỉ số (hoạt
động chuyển đổi số), cụ thể:
STT
|
Chỉ số chính
(06 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(41 chỉ số thành phần)
|
Tổng điểm
(600)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhận thức số
|
04
|
75
|
|
2
|
Thể chế số
|
05
|
40
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
04
|
50
|
|
4
|
Nhân lực số
|
03
|
45
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
09
|
150
|
|
6
|
Hoạt động chuyển đổi số
|
18
|
240
|
|
- Thuyết minh chi tiết cấu trúc
và các chỉ số chính, chỉ số thành phần của DTI cấp Sở được thể hiện trong Phụ
lục I kèm theo Quyết định này.
2. DTI cấp huyện
DTI cấp huyện được cấu trúc theo
03 trụ cột (pillar) là chính quyền số, kinh tế số và xã hội số, bao gồm 09 chỉ
số đánh giá chính với 86 chỉ số thành phần. 09 chỉ số chính được phân thành:
Nhóm chỉ số nền tảng chung và Nhóm chỉ số về hoạt động. Trong đó:
- Nhóm chỉ số nền tảng chung
gồm 06 chỉ số chính: Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An
toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh.
- Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 03
chỉ số chính: Hoạt động chính quyền số, hoạt động kinh tế số, hoạt động xã hội số,
cụ thể:
+ Trụ cột chính quyền số có 07 chỉ
số chính với tổng điểm 600, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền
tảng chung và chỉ số hoạt động chính quyền số.
+ Trụ cột kinh tế số có 07 chỉ số
chính với tổng điểm 560, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền tảng
chung và chỉ số hoạt động kinh tế số.
+ Trụ cột xã hội số có 07 chỉ
số chính với tổng điểm 580, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền
tảng chung và chỉ số hoạt động xã hội số.
2.1. Trụ cột chính quyền số:
Trụ cột chính quyền số có 07
chỉ số chính với 60 chỉ số thành phần, thang điểm 600 điểm. Trong đó, 07 chỉ
số chính gồm 06 chỉ số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể
chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh)
và chỉ số (hoạt động chính quyền số),cụ thể:
STT
|
Chỉ số chính
(07 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(60 chỉ số thành phần)
|
Tổng điểm
(600)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhận thức số
|
06
|
70
|
|
2
|
Thể chế số
|
09
|
90
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
07
|
70
|
|
4
|
Nhân lực số
|
08
|
60
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
09
|
80
|
|
6
|
Đô thị thông minh
|
03
|
0
|
Không tính điểm
|
7
|
Hoạt động chính quyền số
|
18
|
230
|
|
2.2. Trụ cột kinh tế số:
Trụ cột kinh tế số có 07 chỉ số
chính với 57 chỉ số thành phần, thang điểm
560. Trong đó, 07 chỉ số chính gồm
06 chỉ số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ
tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và chỉ
số (hoạt động kinh tế số), cụ thể như sau:
STT
|
Chỉ số chính
(07 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(57 chỉ số thành phần)
|
Tổng điểm
(560)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhận thức số
|
06
|
70
|
|
2
|
Thể chế số
|
09
|
90
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
07
|
70
|
|
4
|
Nhân lực số
|
08
|
60
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
09
|
80
|
|
6
|
Đô thị thông minh
|
03
|
0
|
Không tính điểm
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
15
|
190
|
|
2.3. Trụ cột xã hội số:
Trụ cột xã hội số có 07 chỉ số
chính với 53 chỉ số thành phần, thang điểm 580. Trong đó, 07 chỉ số chính gồm
06 chỉ số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ
tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và chỉ
số (hoạt động xã hội số), cụ thể như sau:
STT
|
Chỉ số chính
(07 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(53 chỉ số thành phần)
|
Tổng điểm (580)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhận thức số
|
06
|
70
|
|
2
|
Thể chế số
|
09
|
90
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
07
|
70
|
|
4
|
Nhân lực số
|
08
|
60
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
09
|
80
|
|
6
|
Đô thị thông minh
|
03
|
0
|
Không tính điểm
|
7
|
Hoạt động xã hội số
|
11
|
210
|
|
Thuyết minh chi tiết cấu trúc và
các chỉ số chính, chỉ số thành phần của DTI cấp huyện được thể hiện trong Phụ
lục II kèm theo Quyết định này.
3. DTI cấp xã
DTI cấp xã được cấu trúc theo 03
trụ cột (pillar) là chính quyền số, kinh tế số và xã hội số, bao gồm chỉ số đánh
giá gồm 09 chỉ số chính với 61 chỉ số thành phần. 09 chỉ số chính được phân
thành: Nhóm chỉ số nền tảng chung và Nhóm chỉ số về hoạt động. Trong đó:
- Nhóm chỉ số nền tảng chung
gồm 05 chỉ số chính (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số).
- Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 03
chỉ số chính (Hoạt động chính quyền số, Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã
hội số), cụ thể:
+ Trụ cột chính quyền số có 07 chỉ
số chính với tổng điểm 600, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền
tảng chung và 01 chỉ số Hoạt động chính quyền số.
+ Trụ cột kinh tế số có 07 chỉ số
chính với tổng điểm 600, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền tảng
chung và 01 chỉ số Hoạt động kinh tế số.
+ Trụ cột xã hội số có 07 chỉ
số chính với tổng điểm 700, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền
tảng chung và 01 chỉ số Hoạt động xã hội số.
3.1. Trụ cột chính quyền số:
Trụ cột chính quyền số có 07
chỉ số chính với 43 chỉ số thành phần, thang điểm 600 điểm. Trong đó, 06 chỉ
số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số,
Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và 01 chỉ số
hoạt động chính quyền số, cụ thể như sau:
STT
|
Chỉ số chính
(06 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(43 chỉ số thành phần)
|
Tổng điểm
(600)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhận thức số
|
6
|
100
|
|
2
|
Thể chế số
|
5
|
100
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
7
|
100
|
|
4
|
Nhân lực số
|
7
|
100
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
8
|
100
|
|
6
|
Đô thị thông minh
|
3
|
0
|
Không tính điểm
|
7
|
Hoạt động chính quyền số
|
7
|
100
|
|
3.2. Trụ cột kinh tế số:
Trụ cột chính quyền số có 07
chỉ số chính với 45 chỉ số thành phần, thang điểm 600 điểm. Trong đó, 06 chỉ
số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số,
Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và 01 chỉ số
hoạt động kinh tế số, cụ thể như sau:
STT
|
Chỉ số chính
(07 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(45 chỉ số thành phần)
|
Tổng điểm
(600)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhận thức số
|
6
|
100
|
|
2
|
Thể chế số
|
5
|
100
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
7
|
100
|
|
4
|
Nhân lực số
|
7
|
100
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
8
|
100
|
|
6
|
Đô thị thông minh
|
3
|
0
|
Không tính điểm
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
9
|
100
|
|
3.3. Trụ cột xã hội số:
Trụ cột xã hội số có 7 chỉ số
chính với 45 chỉ số thành phần, thang điểm 700 điểm. Trong đó, 06 chỉ số thuộc
nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực
số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và 01 chỉ số Hoạt động xã
hội số, cụ thể như sau:
STT
|
Chỉ số chính
(06 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(45 chỉ số thành phần)
|
Tổng điểm
(700)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhận thức số
|
6
|
100
|
|
2
|
Thể chế số
|
5
|
100
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
7
|
100
|
|
4
|
Nhân lực số
|
7
|
100
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
8
|
100
|
|
6
|
Đô thị thông minh
|
3
|
0
|
Không tính điểm
|
7
|
Hoạt động xã hội số
|
9
|
200
|
|
Thuyết minh chi tiết cấu trúc và
các chỉ số chính, chỉ số thành phần của DTI cấp xã được thể hiện trong Phụ lục
III kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Trình
tự, thời gian thực hiện
1. Trình tự, thời gian thực
hiện:
Việc đánh giá, xếp hạng DTI của
các cơ quan, đơn vị, địa phương sẽ thực hiện qua phiếu thu thập số liệu thông
qua phần mềm Quản lý văn bản dùng chung của tỉnh theo hướng dẫn của Sở Thông tin
và Truyền thông. Trong thời gian chờ xây dựng Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ
số chuyển đổi số của tỉnh.
Sau khi Hệ thống quản lý, đánh giá
chỉ số chuyển đổi số của tỉnh hoàn thành và đưa vào sử dụng, các cơ quan,
đơn vị, địa phương thực hiện việc nhập thông tin, số liệu kết quả chuyển đổi
số trực tiếp lên hệ thống.
1.1. Đối với cấp Sở, cấp
huyện:
a) Các đơn vị, địa phương cử đầu
mối tổng hợp, cung cấp đầy đủ thông tin số liệu, kết quả chuyển đổi số của
đơn vị, địa phương (lãnh đạo đơn vị, địa phương phải ký xác nhận số
liệu) gửi Sở Thông tin và Truyền thông
b) Trên cơ sở thông tin, số
liệu báo cáo của các đơn vị, địa phương, Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện việc kiểm tra số liệu và đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của
các đơn vị, địa phương theo quy định.
1.2. Đối với cấp xã:
a) UBND cấp xã cử đầu mối tổng
hợp, cung cấp đầy đủ thông tin số liệu, kết quả chuyển đổi số của đơn vị (lãnh
đạo đơn vị phải ký xác nhận số liệu) gửi phòng Văn hóa và Thông tin.
b) Trên cơ sở thông tin, số
liệu báo cáo của các đơn vị, phòng Văn hóa và Thông tin thực hiện việc kiểm
tra số liệu và đánh giá mức độ chuyển đổi số của đơn vị theo quy định, báo
cáo UBND cấp huyện để xác nhận số liệu và gửi Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện việc kiểm tra số liệu và đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số
của đơn vị theo quy định.
2. Thời gian thực hiện
a) Hằng quý (trừ quý IV):
- Các đơn vị cấp xã gửi số
liệu đánh giá trước ngày 07 của tháng đầu quý.
- Các đơn vị cấp huyện gửi số liệu
đánh giá trước ngày 20 của tháng đầu quý.
- Các đơn vị cấp sở gửi số
liệu đánh giá trước ngày 10 của tháng đầu quý.
- Sở Thông tin và Truyền thông
kiểm tra số liệu và đánh giá trước ngày 10 của tháng thứ hai trong quý.
b) Hằng năm:
- Các đơn vị cấp xã gửi số
liệu đánh giá trước ngày 30 tháng 01 của năm.
- Các đơn vị cấp huyện gửi số liệu
đánh giá trước ngày 20 tháng 02 của năm.
- Các đơn vị cấp sở gửi số
liệu đánh giá trước ngày 30 tháng 01 của năm.
- Sở Thông tin và Truyền thông
kiểm tra số liệu, đánh giá xếp hạng xong trong quý I của năm.
3. Công bố kết quả đánh giá chỉ
số chuyển đổi số
- Việc công bố kết quả đánh giá,
xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị, địa phương hằng quý
do Sở Thông tin và Truyền thông chủ động thực hiện.
- Đối với kết quả hằng năm, Sở Thông
tin và Truyền thông trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức
độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị, địa phương và được công bố công
khai trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, Báo Bắc Kạn, Đài Phát thanh và
Truyền hình Bắc Kạn và trên Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của
tỉnh.
Điều 6.
Phương pháp đánh giá
1. Việc đánh giá, xếp loại mức
độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị, địa phương được thực hiện thông qua
hình thức chấm điểm đối với các chỉ số, hạng mục quy định tại Điều 4 Bộ Chỉ
số này.
2. Đối với các cơ quan, đơn vị
không có nội dung như: Tiêu chí về đơn vị trực thuộc, tiêu chí về dịch vụ công
trực tuyến do đơn vị không có TTHC, … cách chấm điểm là tính điểm bằng điểm
trung bình của các cơ quan, đơn vị có điểm của tiêu chí đó.
Điều 7. Xếp
hạng mức độ DTI
1. Tính tổng điểm, điểm theo trụ
cột:
a) Đối với cấp sở: Chỉ tính
điểm và xếp hạng theo mức tổng điểm DTI (được tính bằng điểm của nhóm chỉ số
nền tảng chung và nhóm chỉ số về hoạt động chính quyền số đơn vị đạt được).
b) Đối với cấp huyện, cấp xã:
- Tổng điểm DTI cấp huyện,cấp xã:
được tính bằng điểm của nhóm chỉ số nền tảng chung và nhóm chỉ số về hoạt động.
- Điểm theo từng trụ cột: Điểm của
mỗi trụ cột được tính bằng điểm của nhóm chỉ số nền tảng chung và chỉ số hoạt
động của trụ cột đó, cụ thể:
+ Điểm trụ cột chính quyền số =
Điểm của nhóm chỉ số nền tảng chung + điểm chỉ số hoạt động Chính quyền số;
+ Điểm trụ cột kinh tế số =
Điểm của nhóm chỉ số nền tảng chung + điểm chỉ số hoạt động Kinh tế số;
+ Điểm trụ cột xã hội số = Điểm
của nhóm chỉ số nền tảng chung + điểm chỉ số hoạt động xã hội số;
2. Xếp hạng mức độ chuyển đổi
số
a) Phân loại mức độ xếp hạng:
- Mức độ chuyển đổi số được
xếp hạng ở 04 mức: Khởi động, hình thành, nâng cao, dẫn dắt.
- Cấp sở, ngành: Xếp hạng mức
độ DTI dựa trên tổng điểm.
- Cấp huyện, cấp xã: Xếp hạng mức
độ DTI theo 02 hình thức: Theo tổng điểm và theo từng trụ cột nhằm giúp các
địa phương đánh giá kết quả, hiện trạng chuyển đổi số chung và chuyển đổi
số trên từng trụ cột của đơn vị, địa phương.
b) Mức xếp hạng:
* Các mức: Khởi động, Hình thành,
Nâng cao và Dẫn dắt được xác định dựa trên tổng điểm như sau:
- Mức dẫn dắt: Là đơn vị có tổng
điểm đánh giá lớn hơn 75% tổng điểm;
- Mức nâng cao: Là đơn vị có
tổng điểm đánh giá lớn hơn 50% tổng điểm và nhỏ hơn hoặc bằng 75% tổng điểm;
- Mức hình thành: Là đơn vị có
tổng điểm đánh giá lớn hơn 25% tổng điểm và nhỏ hơn hoặc bằng 50% tổng điểm;
- Mức khởi động: Là đơn vị có
tổng điểm đánh giá nhỏ hơn hoặc bằng 25% tổng điểm.
* Các mức: Khởi động, hình thành,
nâng cao, dẫn dắt được xác định dựa trên điểm của từng trụ cột như sau:
- Mức dẫn dắt (chính quyền
số/kinh tế số/xã hội số): Là đơn vị có điểm trụ cột tương ứng lớn hơn 75%
tổng điểm;
- Mức nâng cao (chính quyền
số/kinh tế số/xã hội số): Là đơn vị có điểm trụ cột tương ứng lớn hơn
50% tổng điểm và nhỏ hơn hoặc bằng 75% tổng điểm;
- Mức hình thành (chính quyền
số/kinh tế số/xã hội số): Là đơn vị có điểm trụ cột tương ứng lớn hơn
25% tổng điểm và nhỏ hơn hoặc bằng 50% tổng điểm;
- Mức khởi động (chính quyền
số/kinh tế số/xã hội số): Là đơn vị có điểm trụ cột tương ứng nhỏ hơn
hoặc bằng 25% tổng điểm.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách
nhiệm của Giám đốc Sở/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương
1. Cung cấp, nhập đầy đủ, chính
xác, kịp thời các số liệu và tài liệu kiểm chứng về mức độ chuyển đổi số của
cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng thời hạn yêu cầu.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông trong việc kiểm tra, xác minh số liệu và, đánh giá mức độ xếp hạng
chuyển đổi số chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và Ban Chỉ đạo về Chuyển đổi số tỉnh về kết quả đánh
giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 9. Trách
nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chuyển
đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh theo các nội dung quy
định tại Bộ Chỉ số này.
2. Căn cứ kết quả đánh giá,
xếp hạng của các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức theo dõi, kiểm tra
việc triển khai thực hiện sau đánh giá; phối hợp với các đơn vị có liên quan
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương có thứ hạng thấp để khắc phục
những tồn tại, tháo gỡ những khó khăn vướng mắc trong quá trình Chuyển đổi
số.
3. Đề xuất bổ sung, sửa đổi các
chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng
yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
4. Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh
theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực
hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, Giám đốc Sở/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
địa phương và cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền
thông để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung chỉ số cho phù
hợp với tình hình thực tế./.
PHỤ LỤC I
BỘ CHỈ SỐ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI MỨC ĐỘ
CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC CẤP SỞ
(Kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ số/Chỉ số thành phần
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định và tính điểm
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Nguồn thu thập dữ liệu
|
I
|
Chỉ số
đánh giá
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức
số
|
75
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng
đầu sở, ban, ngành (Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành) là Trưởng ban Ban Chỉ
đạo về chuyển đổi số của sở, ban, ngành
|
20
|
- Trưởng Ban
là Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành: Điểm tối đa.
- Trưởng ban
là Phó Giám đốc sở, ban, ngành: 1/2* điểm tối đa.
- Chưa có Ban
Chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải lãnh đạo sở, ban, ngành: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
1.2
|
Người đứng
đầu sở/ban/ngành (Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành) chủ trì, chỉ đạo
chuyển đổi số
|
20
|
|
|
1.2.1
|
Giám đốc
sở/Thủ trưởng ban, ngành tham gia đầy đủ các cuộc họp về chuyển đổi số của
tỉnh
|
10
|
a = Số cuộc
họp chuyển đổi số của tỉnh có Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành.
b = Tổng số
cuộc họp chuyển đổi số của tỉnh có sự tham gia của sở, ban, ngành.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
1.2.2
|
Giám đốc
sở/Thủ trưởng ban, ngành chủ trì các cuộc họp về chuyển đổi số của của sở,
ban, ngành.
|
10
|
a = Số cuộc
họp chuyển đổi số của sở, ban, ngành có Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành
chủ trì.
b = Tổng số
cuộc họp chuyển đổi số của sở, ban, ngành.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
1.3
|
Văn bản chỉ
đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu sở, ban, ngành (Giám đốc
sở/Thủ trưởng ban, ngành) ký
|
15
|
a = Số lượng
văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số theo lĩnh vực do người đứng đầu ký đơn vị
ký.
b = Số lượng
văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số theo lĩnh vực.
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
1.4
|
Cổng Thông
tin điện tử của sở/ban/ngành có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã có
chuyên mục và số lượng tin, bài về chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 trở
lên: Điểm tối đa.
+ Từ 10 đến
19: 1/2 * điểm tối đa.
+ Dưới 10:
1/4 * điểm tối đa.
+ Chưa có
chuyên mục: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
2
|
Thể chế số
|
40
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch
hành động 05 năm của sở, ban, ngành về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
2.2
|
Kế hoạch
hành động hằng năm của sở, ban, ngành về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
2.3
|
Có cán bộ
tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán
triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh, tổ chức.
|
10
|
a = Số cán bộ
tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán
triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh tổ chức.
b = Tổng số
cán bộ được mời của sở, ban, ngành.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
2.4
|
Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
5
|
- Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến: Điểm tối đa.
- Không thực
hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Đề xuất bổ sung
|
2.5
|
Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và
vừa chuyển đổi số
|
5
|
- Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến: Điểm tối đa.
- Không thực
hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm.
|
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
50
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ triển
khai các hệ thống thông tin chuyên ngành
|
15
|
- Có: Điểm
tối đa.
- Không: 0
điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
3.2
|
Mức độ ứng
dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong hệ thống thông tin chuyên ngành
|
15
|
1. Triển khai
nền tảng số:
a = Số lượng
hệ thống thông tin chuyên ngành ứng dụng AI đã triển khai.
b = Số lượng
hệ thống thông tin đã đã triển khai.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm=Tỷ lệ
* 1/2 * điểm tối đa.
2. Mô hình
triển khai:
- a = Số
lượng hệ thống thông tin đã đã triển khai trên Trung tâm Dữ liệu của tỉnh.
- b = Số
lượng hệ thống thông tin đã đã triển khai.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * 1/2 * điểm tối đa.
|
3.3
|
Tỷ lệ công
chức, viên chức được cấp máy tính phục vụ công việc
|
10
|
a = Số lượng
máy tính cấp cho cán bộ, công chức.
b = Số lượng
máy tính cấp cho cán bộ, viên chức.
c = Tổng số
cán bộ, công chức.
d = Tổng số
cán bộ, viên chức.
- Tỷ lệ cán
bộ, công chức được cấp máy tính = a/c. Điểm=Tỷ lệ* 1/2 điểm tối đa.
- Tỷ lệ cán
bộ, viên chức được cấp máy tính = b/d. Điểm = Tỷ lệ * 1/2 điểm tối đa.
* Ghi chú:
- Riêng 02
đơn vị đặc thù là Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Y tế tính
điểm tỷ lệ b/d được tính như sau:
- Tỷ lệ b/d ≥
15%: 1/2 điểm tối đa.
- Tỷ lệ b/d
< 15%: Tỷ lệ * 1/2 điểm tối đa.
- Với đơn vị
không có viên chức:
Điểm = Tỷ lệ
a/c * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
3.4
|
Tỷ lệ máy
tính có kết nối Internet băng rộng
|
10
|
a = Số lượng
máy tính.
b = Tổng số
công chức, viên chức.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm=Tỷ lệ
* điểm tối đa.
|
4
|
Nhân lực
số
|
45
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ công
chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số
|
15
|
a = Số lượng
công chức chuyên trách về chuyển đổi số.
b = Số lượng
công chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số.
c = Số lượng
viên chức chuyên trách về chuyển đổi số.
d = Số lượng
viên chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số.
e = Tổng số
công chức.
f = Tổng số
viên chức.
- Tỷ lệ =
(a+b+c+d)/(e+f).
- Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm
dần.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
4.2
|
Công chức,
viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về an toàn thông tin mạng
|
15
|
Có: Điểm tối
đa.
Không: 0
điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
4.3
|
Tỷ lệ công
chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
15
|
a = Số lượng
công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số.
b = Tổng số
công chức, viên chức.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
5
|
An toàn
thông tin mạng
|
150
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ
thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
15
|
Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã
được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
5.2
|
Số lượng hệ
thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ
đã được phê duyệt
|
15
|
a = Số lượng
hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp
độ đã được phê duyệt.
b = Tổng số
hệ thống thông tin đã được phê duyệt.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
5.3
|
Số lượng hệ
thống thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp
|
15
|
a = Số lượng
hệ thống thông tin được SOC giám sát bảo vệ trực tiếp (gọi là a).
b = Tổng số
lượng hệ thống thông tin.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
5.4
|
Số lượng hệ
thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các
nội dung theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 của
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
15
|
a = Số lượng
hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá.
b = Tổng số
hệ thống thông tin.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
5.5
|
Số lượng các
phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng
|
10
|
a = Số lượng
các hệ thống thông tin có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng.
b = Tổng số
hệ thống thông tin.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
5.6
|
Số lượng các
cuộc diễn tập được triển khai
|
10
|
Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều cuộc diễn tập theo quy
định nhất thì điểm tối đa và giảm dần.
|
5.7
|
Số lượng sự
cố đã phát hiện trong đơn vị
|
15
|
Số lượng sự
cố, đánh giá năng lực phát hiện sự cố gồm cả sự cố tự phát hiện và sự cố từ
các cảnh báo của các đơn vị chuyên trách.
Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều sự cố nhất thì điểm tối
đa và giảm dần.
|
5.8
|
Số lượng sự cố
đã xử lý trong đơn vị
|
10
|
a = Số lượng
sự cố đã xử lý.
b = Tổng số
các sự cố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
|
|
5.9
|
Tổng kinh phí
chi cho an toàn thông tin (ATTT)
|
45
|
|
|
|
5.9.1
|
Kinh phí
chung chi cho ATTT
|
10
|
a = Tổng
kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho ATTT (triệu đồng).
b = Tổng số
kinh phí đầu tư cho công nghệ thông tin (triệu đồng).
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ *100%.
Thang điểm:
Mức 1: ≥ 10%
(điểm tối đa).
Mức 2: ≥ 07%
(70% điểm).
Mức 3: ≥ 03%
(30% điểm).
Mức 4: <
03% (0 điểm).
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
5.9.2
|
Kinh phí giám
sát ATTT
|
10
|
Mức 1: ≥ 200
triệu: 100% điểm phần này.
Mức 2: ≥ 100
triệu: 70% điểm phần này.
Mức 3: ≥ 50
triệu: 30% điểm phần này.
Mức 4: <
50 triệu: 0% điểm phần này.
Đơn vị tính
triệu đồng.
|
5.9.3
|
Đơn vị có
tham gia lớp kiểm tra, đánh giá ATTT của tỉnh tổ chức
|
5
|
Có tham gia:
Điểm tối đa.
Không tham
gia: 0 điểm.
|
5.9.4
|
Đơn vị có
tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức
|
5
|
Có tham gia:
Điểm tối đa.
Không tham
gia: 0 điểm.
|
5.9.5
|
Đơn vị có
tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh
|
5
|
Có tham gia:
Điểm tối đa
Không tham
gia: 0 điểm.
|
5.9.6
|
Kinh phí
tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT
|
10
|
Mức 1: ≥ 100
triệu: 100% điểm phần này.
Mức 2: ≥ 70
triệu: 70% điểm phần này.
Mức 3: ≥ 50
triệu: 30% điểm phần này.
Mức 4: <
50 triệu: 0% điểm phần này.
Đơn vị triệu
đồng.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
6
|
Hoạt động
chính quyền số
|
240
|
|
|
|
6.1
|
Cổng thông
tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
15
|
- Đáp ứng
yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 4/5 * điểm tối đa.
- Đã chuyển
đổi sang công nghệ IPv6: 1/5 * điểm tối đa.
- Chưa đáp
ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
6.2
|
Triển khai
kênh số khác (ngoài Cổng Thông tin điện tử và Cổng Dịch vụ công) để cung
cấp thông tin và DVCTT
|
10
|
- Đã triển
khai cung cấp thông tin: 1/2 * điểm tối đa.
- Đã triển
khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 1/2 * điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
|
6.3
|
Triển khai
kênh số khác (ngoài Cổng Thông tin điện tử) phục vụ tương tác trực tuyến cho
người dân, doanh nghiệp
|
10
|
- Đã triển
khai: Điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
|
6.4
|
Tỷ lệ các
ứng dụng có dữ liệu được kết nối, sử dụng qua nền tảng tích hợp, chia sẻ
dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)
|
10
|
a = Tổng số
các ứng dụng có dữ liệu được kết nối, sử dụng qua LGSP.
b = Tổng số
các ứng dụng có dữ liệu.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
6.5
|
Tỷ lệ DVCTT
toàn trình
|
15
|
a = Số lượng
dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b = Số lượng
dịch vụ công trực tuyến một phần đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm =
+ Tỷ lệ =
100%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
100%: 0 điểm.
|
6.6
|
Tỷ lệ DVCTT
được điền sẵn thông tin
|
15
|
a = Tổng số
DVCTT một phần và toàn trình được điền sẵn thông tin và người dân, doanh
nghiệp không cần khai báo lại.
b = Tổng số
DVCTT một phần và toàn trình.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * Điểm tối đa.
Giải thích: DVCTT
được điền sẵn thông tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các cơ sở
dữ liệu và khai thác dữ liệu sẵn có để tự động điền thông tin vào biểu mẫu
điện tử.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
6.7
|
Tỷ lệ DVCTT
phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
15
|
a = Tổng số
DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến).
b = Tổng số
DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến).
c = Tổng số
DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến.
d = Tổng số
DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến.
- Tỷ lệ =
(c+d)/(a+b).
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
6.8
|
Tỷ lệ hồ sơ
xử lý trực tuyến
|
20
|
a = Tổng số
hồ sơ giải quyết DVC (gồm cả 02 mức độ) trong năm của cấp xã.
b = Tổng số
hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT một phần.
c = Tổng số
hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình.
- Tỷ lệ =
(b+c)/a.
- Điểm =
+ Tỷ lệ ≥
80%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
6.9
|
Mức độ hài
lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
10
|
a = Tổng số
người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng.
b = Số lượng
người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT.
- Tỷ lệ =
b/a.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
6.10
|
Triển khai nền
tảng họp trực tuyến đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành
và đến từng thiết bị cá nhân
|
10
|
- Đã triển
khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2 * điểm tối đa.
- Đã triển
khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2 * điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
|
6.11
|
Triển khai
nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
- Đã triển
khai: Điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
Giải thích:
Nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng
có thể cho phép theo dõi, đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số
phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
|
|
6.12
|
Triển khai
nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức
|
15
|
- Đã triển
khai: Điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
|
6.13
|
Mức độ ứng
dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong hoạt động của chính quyền số
|
15
|
- Mỗi hoạt
động nghiệp vụ quản lý nhà nước có ứng dụng AI để phân tích, xử lý dữ liệu
tổng hợp tập trung phục vụ quản lý, ra quyết định: 01 điểm.
- Tổng điểm
không quá điểm tối đa.
|
|
6.14
|
Tổng chi
ngân sách nhà nước cho chính quyền số
|
15
|
a = Tổng chi
ngân sách nhà nước cho chính quyền số (cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí
chi thường xuyên là bao nhiêu), đơn vị triệu đồng.
b = Tổng chi
ngân sách nhà nước, đơn vị triệu đồng.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm:
+ Tỷ lệ ≥
01%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
01%: Tỷ lệ/01% * điểm tối đa.
Giải thích:
Chi cho chính quyền số là chi cho ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ các
hoạt động của cơ quan nhà nước.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
6.15
|
Tỷ lệ hồ sơ
công việc tại sở, ban, ngành được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công
việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
15
|
a = Số hồ sơ
giải quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ, hoặc giữa các
cơ quan có thẩm quyền giải quyết, hoặc các cơ quan có liên quan được thực
hiện bằng phương thức điện tử.
b = Tổng số
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
- Tỷ lệ = a/b
- Tỷ lệ ≥
90%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
90%: Tỷ lệ/90% * điểm tối đa.
|
6.16
|
Hoạt động
quản lý nhà nước của sở, ban, ngành sử dụng văn bản điện tử có chữ ký số
(trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
15
|
a = Số văn
bản điện tử có sử dụng chữ ký số (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật
nhà nước).
b = Tổng số
văn bản điện tử (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
6.17
|
Mức độ ứng
dụng chữ ký số chuyên dùng Chính phủ của sở, ban, ngành
|
10
|
a = Tổng số
hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước có ứng dụng chữ ký số chuyên dùng.
b = Tổng số
hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
100%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
100%: 0 điểm. Giải thích:
- Danh mục
nghiệp vụ quản lý nhà nước theo yêu cầu:
1. Quản lý
văn bản và điều hành.
2. Dịch vụ
công Kho bạc Nhà nước.
3. Dịch vụ
Thuế điện tử.
4. Dịch vụ
Bảo hiểm xã hội điện tử.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ban, ngành cung cấp
|
6.18
|
Sở, ban,
ngành có hoạt động kiểm tra của các cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện
thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý
|
15
|
- Có: Điểm
tối đa.
- Không: 0
điểm
|
PHỤ LỤC II
BỘ CHỈ SỐ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI MỨC ĐỘ
CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ số/Chỉ số thành phần
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định và tính điểm
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Nguồn thu thập dữ liệu
|
|
CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức
số
|
70
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng
đầu huyện/thành phố (Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố) là Trưởng ban Ban Chỉ
đạo chuyển đổi số của huyện/thành phố
|
10
|
- Trưởng ban
là Bí thư/Chủ tịch huyện: Điểm tối đa.
- Trưởng ban
là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch huyện/thành phố: 1/2 * điểm tối đa.
- Chưa có Ban
Chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải lãnh đạo huyện: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
1.2
|
Người đứng
đầu huyện/thành phố (Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố) chủ trì, chỉ đạo
chuyển đổi số (CĐS)
|
20
|
- Bí thư/Chủ
tịch tham gia tất cả các phiên họp của Ban Chỉ đạo về CĐS của tỉnh: 1/2 *
điểm tối đa.
- Bí thư/Chủ
tịch chủ trì tất cả các cuộc họp về CĐS của huyện/thành phố: 1/2 * điểm tối
đa.
|
1.2.1
|
Bí thư/Chủ
tịch huyện/thành phố tham gia đầy đủ các cuộc họp về CĐS của tỉnh
|
10
|
a = Số cuộc
họp CĐS của tỉnh có Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố tham gia.
b = Tổng số
cuộc họp CĐS của tỉnh có sự tham gia của huyện/thành phố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
1.2.2
|
Bí thư/Chủ
tịch huyện/thành phố chủ trì các cuộc họp về CĐS của huyện/thành phố
|
10
|
a = Số cuộc
họp CĐS của huyện/thành phố có Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố chủ trì.
b = Tổng số
cuộc họp CĐS của huyện.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
1.3
|
Văn bản chỉ
đạo chuyên đề về CĐS do người đứng đầu huyện/thành phố (Chủ tịch huyện/thành
phố) ký
|
10
|
a = Số lượng
văn bản chỉ đạo chuyên đề về CĐS do người đứng đầu huyện/thành phố (Chủ
tịch huyện) ký.
b = Tổng số
lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về CĐS của huyện/thành phố theo yêu cầu của
tỉnh, thành phố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
1.4
|
Cổng/Trang
Thông tin điện tử của huyện/thành phố có chuyên mục riêng về CĐS
|
10
|
Đã có chuyên
mục và số lượng tin, bài về CĐS trong năm đạt:
- Từ 20 trở
lên: Điểm tối đa.
- Từ 10 đến
19: 1/2 * điểm tối đa.
- Dưới 10:
1/4 * điểm tối đa.
- Chưa có
chuyên mục: 0 điểm.
|
Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
|
1.5
|
Hệ thống truyền
thanh cơ sở có chuyên mục riêng về CĐS
|
10
|
- Đã có: Điểm
tối đa.
- Chưa có: 0
điểm
|
1.6
|
Tần suất hệ
thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về CĐS
|
10
|
- Tần suất
phát sóng từ 01 lần/01 tuần: Điểm tối đa.
- Tần suất
phát sóng từ 01 tháng/01 lần đến dưới 01 lần/01 tuần: 1/2 điểm tối đa.
- Tần suất
phát sóng dưới 01 tháng/01 lần: 0 điểm.
|
2
|
Thể chế số
|
90
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết
chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về CĐS của huyện/thành phố
|
10
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
2.2
|
Kế hoạch
hành động 05 năm của huyện/thành phố về CĐS
|
10
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
2.3
|
Kế hoạch
hành động hằng năm của huyện/thành phố về CĐS
|
10
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
2.4
|
Có cán bộ
tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán
triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc chính quyền điện tử do tỉnh tổ chức
|
10
|
a = Số cán bộ
tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán
triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc chính quyền điện tử do tỉnh tổ chức.
b = Tổng số
cán bộ được mời tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
2.5
|
Ban hành văn
bản định kỳ hằng năm đôn đốc, nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho CĐS
|
10
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
2.6
|
Tổ chức hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác
chi cho CĐS
|
10
|
- Đã tổ
chức: Điểm tối đa.
- Không tổ
chức: 0 điểm.
|
2.7
|
Thực hiện
theo chính sách của tỉnh về tỷ lệ chi ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm
cho CĐS
|
10
|
- Có Thực
hiện: Điểm tối đa.
- Không thực
hiện: 0 điểm.
|
2.8
|
Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
10
|
- Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến: Điểm tối đa.
- Không thực
hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm.
|
2.9
|
Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và
vừa CĐS
|
10
|
- Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến: Điểm tối đa.
- Không thực
hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm.
|
3
|
Hạ tầng số
|
70
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ công
chức, viên chức được cấp máy tính phục vụ công việc
|
10
|
a = Số lượng
máy tính tại các phòng, ban chuyên môn của huyện/thành phố.
b = Số lượng
máy tính tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
c = Tổng số
công chức, viên chức tại các phòng, ban chuyên môn của huyện/thành phố. d =
Tổng số công chức, viên chức tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn.
- Tỷ lệ =
(a+b)/(c+d).
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện cung cấp
|
3.2
|
Tỷ lệ máy
tính có kết nối Internet băng rộng
|
10
|
a = Số lượng
máy tính tại các phòng, ban chuyên môn của huyện/thành phố có kết nối
Internet băng rộng.
b = Số lượng
máy tính tại Ủy ban nhân dân các, xã, phường, thị trấn có kết nối Internet
băng rộng.
c = Tổng số
máy tính tại các phòng, ban chuyên môn của huyện/thành phố.
d = Tổng số
máy tính tại Ủy ban nhân dân các, xã, phường, thị trấn.
- Tỷ lệ =
(a+b)/(c+d).
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
3.3
|
Tỷ lệ dân số
trưởng thành có điện thoại thông minh
|
10
|
a = Số lượng
người dân trưởng thành có điện thoại thông minh.
b = Tổng dân
số của huyện/thành phố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
95%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
95%: Tỷ lệ/95% * điểm tối đa.
|
3.4
|
Tỷ lệ hộ gia
đình có người có điện thoại thông minh
|
10
|
a = Số lượng
hộ gia đình có người có điện thoại thông minh.
b = Tổng số
hộ gia đình của huyện/thành phố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
3.5
|
Tỷ lệ hộ gia
đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang
|
10
|
a = Số lượng
hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang.
b = Tổng số
hộ gia đình của huyện/thành phố.
- Tỷ lệ = a/b.
- Tỷ lệ ≥
80%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
3.6
|
Tỷ lệ Ủy ban
nhân dân cấp xã kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
10
|
a = Số lượng
Ủy ban nhân dân cấp xã của huyện/thành phố kết nối mạng truyền số liệu chuyên
dùng.
b = Tổng số
Ủy ban nhân dân cấp xã của huyện/thành phố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
3.7
|
Tỷ lệ
xã/phường/thị trấn có hạ tầng mạng băng rộng cáp quang bao phủ
|
10
|
- a = Số
xã/phường/thị trấn có hạ tầng mạng băng rộng cáp quang bao phủ.
- b= Số lượng
xã và tương đương của huyện.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * Điểm tối đa.
|
4
|
Nhân lực
số
|
60
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ
xã/phường/thị trấn có tổ công nghệ số cộng đồng
|
10
|
a = Số
xã/phường/thị trấn có tổ công nghệ số cộng đồng.
b = Tổng
xã/phường/thị trấn trên địa bàn huyện.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
4.2
|
Tỷ lệ thôn,
xóm có tổ công nghệ số cộng đồng
|
10
|
a = Số thôn,
xóm có tổ công nghệ số cộng đồng.
b = Tổng số
thôn, tổ trên địa bàn huyện/thành phố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
4.3
|
Tỷ lệ công
chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về CĐS
|
10
|
a = Số lượng
công chức chuyên trách về CĐS.
b = Số lượng
công chức kiêm nhiệm về CĐS.
c = Số lượng
viên chức chuyên trách về CĐS.
d = Số lượng
viên chức kiêm nhiệm về CĐS.
e = Tổng số
công chức.
f = Tổng số
viên chức.
- Tỷ
lệ=(a+b+c+d)/(e+f).
- Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm
dần.
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
4.4
|
Công chức,
viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về an toàn thông tin mạng
|
10
|
- Có: Điểm
tối đa.
- Không: 0
điểm
|
4.5
|
Tỷ lệ công
chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về CĐS
|
5
|
a = Số lượng
công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về CĐS.
b = Tổng số
công chức, viên chức.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Đề xuất đổi cách tính điểm
|
4.6
|
Tỷ lệ người lao
động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số
|
5
|
a = Số lượng
người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số.
b = Tổng số
người trong độ tuổi lao động.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.7
|
Số lượng
người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch
|
5
|
a = Số lượng
người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch.
b = Tổng dân
số.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và
giảm dần.
|
4.8
|
Tỷ lệ các cơ
sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện CĐS (hoàn thiện
được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu
số mở).
|
5
|
a = Số lượng
các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện CĐS trên
địa bàn.
b = Tổng số
các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn.
- Tỷ lệ ≥
50%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
50%: Điểm = Tỷ lệ/50% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
5
|
An toàn
thông tin mạng
|
80
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống
thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã
được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần.
|
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
5.2
|
Số lượng hệ
thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ
đã được phê duyệt
|
10
|
a = Số lượng
hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất
cấp độ đã được phê duyệt.
b = Tổng số
hệ thống thông tin đã được phê duyệt.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
5.3
|
Số lượng hệ
thống thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp
|
10
|
a = Số lượng
hệ thống thông tin được SOC giám sát bảo vệ trực tiếp.
b = Tổng số
lượng hệ thống thông tin.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Theo sở, ngành
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
5.4
|
Số lượng hệ
thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các
nội dung theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 của
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
10
|
a = Số lượng
hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá.
b = Tổng số
hệ thống thông tin.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm=Tỷ lệ
* điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
5.5
|
Số lượng các
phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng
|
5
|
a = Số lượng
các hệ thống thông tin có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng.
b = Tổng số
hệ thống thông tin.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
5.6
|
Số lượng các
cuộc diễn tập được triển khai
|
5
|
Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều cuộc diễn tập theo quy
định nhất thì điểm tối đa và giảm dần.
|
5.7
|
Số lượng sự
cố đã phát hiện trong đơn vị
|
5
|
- Số lượng sự
cố, đánh giá năng lực phát hiện sự cố gồm cả sự cố tự phát hiện và sự cố từ
các cảnh báo của các đơn vị chuyên trách.
- Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều sự cố nhất thì điểm tối
đa và giảm dần.
|
5.8
|
Số lượng sự
cố đã xử lý trong đơn vị
|
5
|
a = Số lượng
sự cố đã xử lý.
b = Tổng số
các sự cố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
5.9
|
Tổng kinh
phí chi cho an toàn thông tin (ATTT)
|
20
|
|
|
|
5.9.1
|
Kinh phí
chung chi cho ATTT
|
5
|
a = Tổng
kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho ATTT (triệu đồng).
b = Tổng số
kinh phí thường xuyên từ ngân sách nhà nước chi cho ATTT (triệu đồng).
c = Tổng chi
từ ngân sách nhà nước cho CĐS.
- Tỷ lệ =
a+b/c.
Thang điểm:
Mức 1: ≥ 10
% (điểm tối đa).
Mức 2: ≥ 07%
(70% điểm).
Mức 3: ≥ 03%
(30% điểm).
Mức 4: <
03% (0 điểm).
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
huyện/thành phố cung cấp
|
5.9.2
|
Kinh phí giám
sát ATTT
|
3
|
Mức 1: ≥ 200
triệu: 100% điểm phần này.
Mức 2: ≥ 100
triệu 70% điểm phần này.
Mức 3: ≥ 50
triệu: 30% điểm phần này.
Mức 4: <
50 triệu: 0% điểm phần này.
Đơn vị tỷ
đồng
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
5.9.3
|
Đơn vị có
tham gia lớp kiểm tra, đánh giá ATTT của tỉnh tổ chức
|
3
|
Có tham gia:
Điểm tối đa.
Không tham
gia: 0 điểm.
|
5.9.4
|
Đơn vị có
tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức
|
3
|
Có tham gia:
Điểm tối đa.
Không tham
gia: 0 điểm.
|
5.9.5
|
Đơn vị có
tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh
|
3
|
Có tham gia:
Điểm tối đa.
Không tham
gia: 0 điểm.
|
5.9.6
|
Kinh phí
tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT
|
3
|
a = Tổng
kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT.
b = Tổng
kinh phí chi cho an toàn thông tin. Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ
* điểm tối đa.
|
6
|
Hoạt động
chính quyền số
|
230
|
|
|
|
6.1
|
Cổng Thông
tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
10
|
- Đáp ứng
yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 4/5 * điểm tối đa.
- Đã chuyển
đổi sang công nghệ IPv6: 1/5 * điểm tối đa.
- Chưa đáp
ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
huyện/thành phố cung cấp
|
6.2
|
Triển khai
kênh số khác (ngoài Cổng Thông tin điện tử và Cổng Dịch vụ công) để cung
cấp thông tin và DVCTT
|
5
|
- Đã triển
khai cung cấp thông tin: 1/2 * điểm tối đa.
- Đã triển
khai cung cấp DVCTT: 1/2 * điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
huyện/thành phố cung cấp
|
6.3
|
Triển khai
kênh số khác (ngoài Cổng Thông tin điện tử) phục vụ tương tác trực tuyến cho
người dân, doanh nghiệp
|
5
|
- Đã triển
khai: Điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
6.4
|
Tỷ lệ DVCTT
toàn trình
|
15
|
a = Số lượng
dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
b = Số lượng
dịch vụ công trực tuyến một phần đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình.
- Tỷ lệ = a/b.
- Điểm =
+ Tỷ lệ =
100%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
100%: 0 điểm.
|
6.5
|
Tỷ lệ DVCTT
được điền sẵn thông tin
|
15
|
a = Tổng số
DVCTT một phần và toàn trình được điền sẵn thông tin và người dân, doanh
nghiệp không cần khai báo lại.
b = Tổng số
DVCTT một phần và toàn trình.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
Giải thích:
DVCTT được điền sẵn thông tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các
cơ sở dữ liệu và khai thác dữ liệu sẵn có để tự động điền thông tin vào
biểu mẫu điện tử.
|
6.6
|
Tỷ lệ DVCTT phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
20
|
a = Tổng số
DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến).
b = Tổng số
DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến).
c = Tổng số
DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến.
d = Tổng số
DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến.
- Tỷ lệ =
(c+d)/(a+b).
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
|
|
6.7
|
Tỷ lệ hồ sơ
xử lý trực tuyến
|
20
|
a = Tổng số
hồ sơ giải quyết dịch vụ công (gồm cả 02 mức độ) trong năm của cấp xã.
b = Tổng số
hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT một phần.
c = Tổng số
hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình.
- Tỷ lệ =
(b+c)/a.
- Điểm =
+ Tỷ lệ ≥
80%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
6.8
|
Tỷ lệ tài
khoản của người dân, doanh nghiệp có sử dụng DVCTT một phần và toàn trình
trong năm
|
15
|
a = Số lượng
tài khoản của người dân sử dụng DVCTT.
b = Số lượng
tài khoản của doanh nghiệp sử dụng DVCTT.
c = Số lượng
tài khoản của người dân đăng ký. d = Số lượng tài khoản của doanh nghiệp đăng
ký.
- Tỷ lệ =
(a+b)/(c+d).
- Điểm = Tỷ
lệ 1 * điểm tối đa.
|
6.9
|
Mức độ hài
lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
10
|
a = Tổng số
người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng.
b = Số lượng
người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT.
- Tỷ lệ =
b/a.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
6.10
|
Triển khai
nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn huyện/thành phố phục vụ hoạt
động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước
|
10
|
- Đã triển
khai: Điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
6.11
|
Triển khai
nền tảng họp trực tuyến đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
huyện/thành phố và đến từng thiết bị cá nhân
|
10
|
- Đã triển
khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2 * điểm tối đa.
- Đã triển
khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2 * điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
6.12
|
Triển khai
nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
- Đã triển
khai: Điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm.
Giải thích:
Nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng
có thể cho phép theo dõi, đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số
phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
6.13
|
Mức độ ứng
dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong hoạt động của chính quyền số
|
10
|
- Mỗi hoạt
động nghiệp vụ quản lý nhà nước có ứng dụng AI để phân tích, xử lý dữ liệu
tổng hợp tập trung phục vụ quản lý, ra quyết định: 01 điểm.
- Tổng điểm
không quá điểm tối đa.
|
6.14
|
Tổng chi
ngân sách nhà nước cho chính quyền số
|
10
|
a = Tổng chi
ngân sách nhà nước cho chính quyền số (cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí
chi thường xuyên là bao nhiêu), đơn vị tỷ đồng.
b = Tổng chi
ngân sách nhà nước, đơn vị tỷ đồng.
- Tỷ lệ=a/b.
- Điểm:
+ Tỷ lệ ≥
01%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
01%: Tỷ lệ/1% * điểm tối đa.
Giải thích:
Chi cho chính quyền số là chi cho Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ các
hoạt động của cơ quan nhà nước.
|
6.15
|
Tỷ lệ hồ sơ
công việc tại huyện/thành phố được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công
việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
10
|
a = Số hồ sơ
giải quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ giữa các cơ quan
có thẩm quyền giải quyết, hoặc các cơ quan có liên quan được thực hiện bằng
phương thức điện tử.
b = Tổng số
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
80%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
6.16
|
Hoạt động
quản lý nhà nước của huyện/thành phố sử dụng văn bản điện tử có chữ ký số
(trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
15
|
a = Số văn
bản điện tử sử dụng chữ ký số (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà
nước).
b = Tổng số
văn bản điện tử (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
|
|
6.17
|
Mức độ ứng dụng
chữ ký số chuyên dùng Chính phủ của huyện/thành phố
|
30
|
a = Tổng số
phòng, ban chuyên môn của huyện/thành phố sử dụng chữ ký số chuyên dùng cho
cả 04 hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước theo danh mục.
b = Tổng số
phòng, ban chuyên môn.
- Tỷ lệ = a/b.
- Tỷ lệ ≥
100%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
100%: 0 điểm. Giải thích:
- Danh mục
nghiệp vụ quản lý nhà nước theo yêu cầu:
1. Quản lý
văn bản và điều hành.
2. Dịch vụ
công Kho bạc Nhà nước.
3. Dịch vụ
Thuế điện tử.
4. Dịch vụ
Bảo hiểm xã hội điện tử.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
6.18
|
Huyện/thành phố
có hoạt động kiểm tra của các cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông
qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý
|
10
|
- Có: Điểm
tối đa.
- Không: 0
điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
7
|
Hoạt động
kinh tế số
|
190
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ trọng kinh
tế số trong GRDP
|
20
|
a = Giá trị
tăng thêm của kinh tế số (tỷ đồng).
b = Giá trị
GRDP của địa bàn (tỷ đồng).
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
20%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
20%: Điểm = Tỷ lệ/20% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
7.2
|
Số doanh
nghiệp công nghệ số (số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông -
công nghệ thông tin)
|
20
|
a = Số lượng
doanh nghiệp công nghệ số (số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông
- công nghệ thông tin).
b = Tổng số
doanh nghiệp trên địa bàn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
05%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
05%: Điểm = Tỷ lệ/5%* điểm tối đa.
|
7.3
|
Số lượng
doanh nghiệp nền tảng số
|
10
|
a = Số doanh
nghiệp nền tảng số trên địa bàn.
b = Tổng số
doanh nghiệp trên địa bàn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
10%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
10: Điểm = Tỷ lệ/10% * điểm tối đa.
|
7.4
|
Số lượng
doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx
|
20
|
a = Số lượng
doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa
bàn.
b = Tổng số
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
10%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ
<10: Điểm = Tỷ lệ/10%* điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
7.5
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
|
10
|
a = Số lượng
doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn.
b = Tổng số
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
50%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ
<50%: Điểm = Tỷ lệ/50% * điểm tối đa.
|
7.6
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử
|
10
|
a = Số lượng
doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử trên địa bàn.
b = Tổng số
doanh nghiệp trên địa bàn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
80%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <80:
Điểm = Tỷ lệ/80% * điểm tối đa.
|
7.7
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp nộp thuế điện tử
|
10
|
a = Số lượng
doanh nghiệp nộp thuế điện tử.
b = Tổng số
doanh nghiệp.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
7.8
|
Số điểm phục
vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
10
|
a = Số điểm
phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định.
b = Tổng số
điểm phục vụ bưu chính.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
50%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
50: Điểm = Tỷ lệ/50%* điểm tối đa.
|
7.9
|
Số lượng giao
dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart
|
10
|
a = Số lượng
giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn.
b = Tổng số
lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại
địa bàn.
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 05%:
Điểm tối đa.
Tỷ lệ <
05%: Điểm = Tỷ lệ/5% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Vụ Bưu chính (Sàn Vỏ Sò và Postmart cung cấp)
|
7.10
|
Số lượng tên
miền .vn
|
10
|
a = Tổng số
tên miền .vn trên địa bàn.
b = Tổng số
doanh nghiệp trên địa bàn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Địa phương
có tỷ lệ cao nhất: Điểm tối đa.
- Các địa
phương còn lại: Điểm = Tỷ lệ của địa phương/tỷ lệ của địa phương cao nhất *
điểm tối đa.
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
7.11
|
Tổng kinh
phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng
kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số (tỷ đồng).
b = Tổng chi
ngân sách nhà nước trên địa bàn (tỷ đồng).
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
0,1%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
0,1%: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ.
|
7.12
|
Tổng kinh
phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng
kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số (tỷ đồng).
b = Tổng chi
ngân sách nhà nước trên địa bàn (tỷ đồng).
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
0,1%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
0,1%: Điểm = Tỷ lệ/1% * điểm tối đa.
|
7.13
|
Tỷ lệ tăng
năng suất lao động trung bình hằng năm trên địa bàn huyện/thành phố
|
20
|
a = Năng suất
lao động năm báo cáo.
b = Năng suất
lao động năm trước. Tỷ lệ = (a/b)% - 100%.
- Tỷ lệ ≥
07%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
07%: Điểm = Tỷ lệ/07% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
7.14
|
Tỷ lệ nhân
lực lao động kinh tế số trong lực lượng lao động
|
10
|
a = Số nhân
lực lao động kinh tế số trong lực lượng lao động.
b = Tổng số
lực lượng lao động.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
02%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
02%: Điểm = Tỷ lệ/2% * điểm tối đa.
|
7.15
|
Tỷ trọng kinh
tế số trong từng ngành, lĩnh vực
|
10
|
a = Giá trị
tăng thêm của kinh tế số trong ngành, lĩnh vực (tỷ đồng).
b = Giá trị
tăng thêm của ngành, lĩnh vực (tỷ đồng).
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
10%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
10%: Điểm = Tỷ lệ/10% * điểm tối đa.
|
8
|
Hoạt động
xã hội số
|
210
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng
người dân có danh tính số/tài khoản định danh điện tử
|
15
|
a = Số người
có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử.
b = Tổng dân
số.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm: Tỷ lệ
* điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
8.2
|
Số lượng
người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ
chức được phép khác
|
20
|
a = Số người
từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng
hoặc các tổ chức được phép khác.
b = Tổng dân
số từ 15 tuổi trở lên.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm:
+ Tỷ lệ ≥
70%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
70%: Tỷ lệ/70% * điểm tối đa.
|
8.3
|
Số lượng dân
số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
15
|
a = Số người
có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử. b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm:
+ Tỷ lệ ≥
30%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
8.4
|
Số lượng hộ
gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình)
|
20
|
a = Số lượng
hộ gia đình có địa chỉ số.
b = Tổng số
hộ gia đình.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
8.5
|
Số lượng
người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông
|
20
|
a = Số lượng
người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản.
b = Tổng dân
số trong độ tuổi lao động.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm:
+ Tỷ lệ ≥
50%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
50%: Tỷ lệ/50% * điểm tối đa.
|
8.6
|
Tổng kinh
phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
- Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ của huyện/thành phố với huyện/thành
phố chi cao nhất.
- Đề xuất chi
cho xã hội số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các
hoạt động dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường
số và chi khác theo quy định. Đơn vị tỷ đồng.
|
8.7
|
Tổng kinh
phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
- Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ của huyện/thành phố với huyện/thành
phố chi cao nhất.
- Đề xuất chi
cho xã hội số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các
hoạt động dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường
số và chi khác theo quy định. Đơn vị tính tỷ đồng.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
8.8
|
Mức độ người
dân được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa
phương với chính quyền
|
20
|
- Danh sách
những hoạt động mà người dân cùng tham gia giải quyết vấn đề với chính
quyền trên kênh trực tuyến.
- Hoạt động
mà người dân tham gia giải quyết hiệu quả khi có 80% phản ánh là chính xác
và được giải quyết.
- Mỗi hoạt
động hiệu quả: 01 điểm.
- Tổng điểm
không quá điểm tối đa.
|
8.9
|
Tỷ lệ dân số
trưởng thành dùng dịch vụ công trực tuyến
|
20
|
a = Số lượng
người dân trưởng thành dùng dịch vụ công trực tuyến.
b = Tổng dân
số trưởng thành của huyện/thành phố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
30%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa.
|
8.10
|
Tỷ lệ dân số
dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa
|
20
|
a = Số lượng
người dân dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa.
b = Tổng dân
số của huyện/thành phố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
30%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa.
|
8.11
|
Tỷ lệ người
dân có hồ sơ sức khỏe điện tử
|
20
|
a = Số lượng
người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử.
b = Tổng dân
số của huyện/thành phố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
90%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
90%: Tỷ lệ/90% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
9
|
Đô thị
thông minh
|
0
|
|
|
|
9.1
|
Ban hành và
triển khai đề án phát triển đô thị thông minh
|
0
|
- Đã ban
hành đề án và bắt đầu triển khai đề án: Điểm tối đa.
- Đã ban
hành đề án nhưng chưa triển khai đề án: 1/2 điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/thành phố cung cấp
|
9.2
|
Ban hành kiến
trúc ICT phát triển đô thị thông minh
|
0
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Đang xin ý
kiến: 1/2 điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
9.3
|
Thực hiện đo
lường chỉ số KPI phát triển đô thị thông minh
|
0
|
- Thực hiện:
Điểm tối đa.
- Chưa thực
hiện: 0 điểm.
|
PHỤ LỤC III
BỘ CHỈ SỐ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI MỨC ĐỘ
CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ số/Chỉ số thành phần
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định và tính điểm
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Nguồn thu thập dữ liệu
|
I
|
Chỉ số
đánh giá
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức
số
|
100
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng
đầu xã/phường/thị trấn (Bí thư/Chủ tịch xã/phường/thị trấn) là Trưởng ban
Ban Chỉ đạo về chuyển đổi số (CĐS) của xã/phường/thị trấn
|
20
|
- Trưởng ban
là Bí thư/Chủ tịch xã/phường/thị trấn: Điểm tối đa.
- Trưởng ban
là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch xã/phường/thị trấn: 1/2 * điểm tối đa.
- Chưa có Ban
Chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải Lãnh đạo xã/phường/thị trấn: 0
điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
1.2
|
Bí thư/Chủ
tịch xã/phường/thị trấn chủ trì các cuộc họp về CĐS của xã/phường/thị trấn
|
20
|
a = Số cuộc
họp CĐS của xã/phường/thị trấn có Bí thư/Chủ tịch xã/phường/thị trấn chủ
trì.
b = Tổng số
cuộc họp CĐS của xã/phường/thị trấn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
1.3
|
Văn bản chỉ
đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu cấp xã (Chủ tịch cấp xã)
ký
|
15
|
a = Số lượng
văn bản chỉ đạo chuyên đề về CĐS do người đứng đầu (Chủ tịch xã) ký.
b = Tổng số
lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số của xã theo yêu cầu của
huyện, thành phố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
1.4
|
Cổng/Trang
Thông tin điện tử của xã/phường/thị trấn có chuyên mục riêng về CĐS
|
15
|
Đã có chuyên
mục và số lượng tin, bài về CĐS trong năm đạt:
+ Từ 20 tin,
bài trở lên: Điểm tối đa.
+ Từ 10 đến
19 tin, bài: 1/2 * điểm tối đa.
+ Dưới 10
tin, bài: 1/4 * điểm tối đa.
+ Chưa có
chuyên mục: 0 điểm.
|
Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
1.5
|
Hệ thống
truyền thanh cơ sở có chuyên mục riêng về CĐS
|
15
|
- Đã có: Điểm
tối đa.
- Chưa có: 0
điểm.
|
1.6
|
Tần suất hệ
thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về CĐS
|
15
|
- Tần suất
phát sóng từ 01 lần/01 tuần: Điểm tối đa.
- Tần suất
phát sóng từ 01 tháng/01 lần đến dưới 01 lần/01 tuần: 1/2 Điểm tối đa.
- Tần suất
phát sóng dưới 01 tháng/01 lần: 0 điểm.
|
2
|
Thể chế số
|
100
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết
chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về CĐS của cấp xã
|
20
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
2.2
|
Kế hoạch
hành động 05 năm của cấp xã về CĐS
|
20
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
2.3
|
Kế hoạch
hành động hằng năm của cấp xã về CĐS
|
15
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
2.4
|
Thực hiện
chính sách của tỉnh về tỷ lệ chi ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho
CĐS
|
15
|
- Có Thực
hiện: Điểm tối đa.
- Không thực
hiện: 0 điểm.
|
2.5
|
Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
15
|
- Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến của xã/phường/thị trấn: Điểm
tối đa.
- Không thực
hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
2.6
|
Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyển khích doanh nghiệp nhỏ
và vừa CĐS
|
15
|
- Thực hiện
chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến của xã/phường/thị trấn: Điểm
tối đa.
- Không thực
hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
3
|
Hạ tầng số
|
100
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ công
chức, viên chức được cấp máy tính phục vụ công việc
|
15
|
a = Số lượng
máy tính.
b = Tổng số
công chức, viên chức.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
3.2
|
Tỷ lệ máy
tính có kết nối Internet băng rộng
|
15
|
a = Số máy
tính có kết nối Internet băng rộng.
b = Tổng số
máy tính.
- Tỷ lệ =
a/b.
|
3.3
|
Tỷ lệ dân số
trưởng thành có điện thoại thông minh
|
15
|
a = Số lượng
người dân trưởng thành có điện thoại thông minh.
b = Tổng dân
số của xã/phường/thị trấn.
- Tỷ lệ ≥
95%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
95%: Tỷ lệ/95% * điểm tối đa.
|
3.4
|
Tỷ lệ hộ gia
đình có người có điện thoại thông minh
|
15
|
a = Số lượng
hộ gia đình có người có điện thoại thông minh.
b = Tổng số
hộ gia đình của xã/phường/thị trấn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
3.5
|
Tỷ lệ hộ gia
đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang
|
15
|
a = Số lượng
hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang.
b = Tổng số
hộ gia đình của xã/phường/thị trấn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
80%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa.
|
3.6
|
Ủy ban nhân
dân cấp xã có kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng
|
15
|
- Có kết nối:
Điểm tối đa.
- Chưa kết
nối: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
3.7
|
Hạ tầng mạng băng
rộng cáp quang bao phủ thôn, tổ dân phố
|
10
|
- Có bao phủ:
Điểm tối đa.
- Chưa bao
phủ: 0 điểm.
|
4
|
Nhân lực
số
|
100
|
|
|
|
4.1
|
Xã/phường/thị
trấn có tổ công nghệ số cộng đồng
|
15
|
- Đã có tổ
công nghệ số cộng đồng: Điểm tối đa.
- Chưa có: 0
điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
4.2
|
Tỷ lệ thôn,
bản/tổ dân phố có tổ
công nghệ số
cộng đồng
|
15
|
a = Số thôn,
bản/tổ dân phố có tổ công nghệ số cộng đồng.
b = Tổng
thôn, bản/tổ dân phố trên địa bàn xã/phường/thị trấn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
4.3
|
Xã/phường/thị
trấn có công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về CĐS
|
15
|
- Có công
chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về CĐS: Điểm tối đa.
- Không có: 0
điểm.
|
4.4
|
Xã/phường/thị
trấn có công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về CĐS
|
15
|
a = Tổng số
công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về CĐS.
b = Tổng số
công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về CĐS.
c = Tổng số
công chức của xã/phường/thị trấn. d= Tổng số công chức của xã/phường/thị
trấn.
- Tỷ lệ =
(a+b)/(c+d).
- Điểm =
+ Tỷ lệ ≥
50%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
50%: = Tỷ lệ/50% * điểm tối đa.
|
4.5
|
Tỷ lệ người
lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số
|
15
|
a = Số lượng
người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số.
b = Tổng số
người trong độ tuổi lao động.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm =
+ Tỷ lệ ≥
80%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
80%: = Tỷ lệ/80% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
4.6
|
Số lượng
người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch
|
15
|
a = Số lượng
người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch.
b = Tổng dân
số.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và
giảm dần.
|
4.7
|
Tỷ lệ các cơ
sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số
(hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số,
kho học liệu số mở).
|
10
|
a = Số lượng
các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện CĐS trên
địa bàn.
b = Tổng số
các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn.
- Tỷ lệ ≥
100%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
100%: 0 điểm.
|
5
|
An toàn
thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ
thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã
được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần.
|
|
Xã, phường, thị trấn cung cấp
|
5.2
|
Số lượng hệ
thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ
đã được phê duyệt
|
10
|
a = Số lượng
hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất
cấp độ đã được phê duyệt.
b = Tổng số
hệ thống thông tin đã được phê duyệt.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã, phường, thị trấn cung cấp
|
5.3
|
Số lượng hệ
thống thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp
|
10
|
a = Số lượng
hệ thống thông tin được SOC giám sát bảo vệ trực tiếp.
b = Tổng số
lượng hệ thống thông tin.
- Tỷ lệ =
a/b;
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Theo Sở, ngành
|
5.4
|
Số lượng hệ
thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các
nội dung theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017
|
10
|
a = Số lượng
hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá.
b = Tổng số
hệ thống thông tin.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
5.5
|
Số lượng các
phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng
|
10
|
a = Số lượng
các hệ thống thông tin có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng;
b = Tổng số
hệ thống thông tin;
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
5.6
|
Số lượng sự
cố đã phát hiện trong đơn vị
|
10
|
- Số lượng sự
cố, đánh giá năng lực phát hiện sự cố gồm cả sự cố tự phát hiện và sự cố từ
các cảnh báo của các đơn vị chuyên trách.
- Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều sự cố nhất thì điểm
tối đa và giảm dần.
|
5.7
|
Số lượng sự
cố đã xử lý trong đơn vị
|
5
|
a = Số lượng
sự cố đã xử lý.
b = Tổng số
các sự cố.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã, phường, thị trấn cung cấp
|
5.8
|
Tổng kinh phí
chi cho an toàn thông tin (ATTT)
|
35
|
|
|
5.8.1
|
Kinh phí
chung chi cho ATTT
|
10
|
a = Tổng
kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho ATTT (triệu đồng).
b = Tổng số
kinh phí thường xuyên từ ngân sách nhà nước chi cho ATTT (triệu đồng).
c = Tổng chi
từ ngân sách nhà nước cho CĐS.
- Tỷ lệ =
a+b/c. Thang điểm:
Mức 1: ≥ 10
% (điểm tối đa).
Mức 2: ≥ 07%
(70% điểm).
Mức 3: ≥ 03%
(30% điểm).
Mức 4: <
03% (0 điểm).
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
5.8.2
|
Kinh phí giám
sát ATTT
|
5
|
Mức 1: ≥ 200
triệu: 100% điểm phần này.
Mức 2: ≥ 100
triệu 70% điểm phần này.
Mức 3: ≥ 50
triệu: 30% điểm phần này.
Mức 4: <
50 triệu: 0% điểm phần này.
Đơn vị tỷ
đồng
|
5.8.3
|
Đơn vị có
tham gia lớp kiểm tra, đánh giá ATTT của huyện tổ chức
|
5
|
- Có tham
gia: Điểm tối đa.
- Không tham
gia: 0 điểm
|
5.8.4
|
Đơn vị có
tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của huyện tổ chức
|
5
|
- Có tham
gia: Điểm tối đa.
- Không tham
gia: 0 điểm
|
5.8.5
|
Đơn vị có
tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của huyện
|
5
|
- Có tham
gia: Điểm tối đa.
- Không tham
gia: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã, phường, thị trấn cung cấp
|
5.8.6
|
Kinh phí
tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT
|
5
|
a = Tổng
kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT.
b = Tổng
kinh phí chi cho an toàn thông tin.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
6
|
Hoạt động
chính quyền số
|
100
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ DVCTT
toàn trình
|
15
|
a = Số lượng
DVCTT toàn trình.
b = Số lượng
DVCTT một phần đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm =
+ Tỷ lệ =
100%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
100%: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
6.2
|
Tỷ lệ DVCTT
phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
20
|
a = Tổng số
DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến).
b = Tổng số
DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến).
c = Tổng số
DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến.
d = Tổng số
DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến.
- Tỷ lệ =
(c+d)/(a+b).
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
6.3
|
Tỷ lệ hồ sơ xử
lý trực tuyến
|
15
|
a = Tổng số
hồ sơ giải quyết dịch vụ công (gồm cả 02 mức độ) trong năm của cấp xã.
b = Tổng số
hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT một phần.
c = Tổng số
hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình.
- Tỷ lệ =
(b+c)/a.
- Điểm =
+ Tỷ lệ ≥
80%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
6.4
|
Tỷ lệ tài
khoản của người dân, doanh nghiệp có sử dụng DVCTT một phần và toàn trình
trong năm
|
15
|
a = Số lượng
tài khoản của người dân sử dụng DVCTT.
b = Số lượng
tài khoản của doanh nghiệp sử dụng DVCTT.
c = Số lượng
tài khoản của người dân đăng ký.
d = Số lượng
tài khoản của doanh nghiệp đăng ký.
- Tỷ lệ =
(a+b)/(c+d).
- Điểm = Tỷ
lệ 1 * điểm tối đa.
|
6.5
|
Triển khai
nền tảng họp trực tuyến đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
thôn/xóm/tổ dân phố và đến từng thiết bị cá nhân (thôn tổ, dân phố)
|
10
|
- Đã triển
khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2 * điểm tối đa.
- Đã triển
khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2 * điểm tối đa.
- Chưa triển
khai: 0 điểm
|
|
|
6.6
|
Mức độ ứng
dụng chữ ký số chuyên dùng Chính phủ của xã/phường/thị trấn
|
15
|
a = Tổng số
hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước có ứng dụng chữ ký số chuyên dùng.
b = Tổng số
hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
100%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
100%: 0 điểm. Giải thích:
- Danh mục
nghiệp vụ quản lý nhà nước theo yêu cầu:
1. Quản lý
văn bản và điều hành.
2. Dịch vụ
công Kho bạc Nhà nước.
3. Dịch vụ
Thuế điện tử.
4. Dịch vụ
Bảo hiểm xã hội điện tử.
|
6.7
|
Hoạt động
quản lý nhà nước của xã/phường/thị trấn sử dụng văn bản điện tử có chữ ký
số (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
10
|
a = Số văn
bản điện tử sử dụng chữ ký số (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà
nước).
b = Tổng số
văn bản điện tử (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước).
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm =
+ Tỷ lệ =
100%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
100%: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
7
|
Hoạt động
kinh tế số
|
100
|
|
|
|
7.1
|
Số lượng
doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx
|
20
|
a = Số lượng
doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa
bàn.
b = Tổng số
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn.
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 10%:
Điểm tối đa.
Tỷ lệ <
10%: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/10%.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
7.2
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
|
10
|
a = Số lượng
doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn.
b = Tổng số
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
50%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
50%: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/50%.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
7.3
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử
|
10
|
a = Số lượng
doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử trên địa bàn.
b = Tổng số
doanh nghiệp trên địa bàn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
80%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
80: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/80%.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
7.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
nộp thuế điện tử
|
10
|
a = Số lượng
doanh nghiệp nộp thuế điện tử.
b = Tổng số
doanh nghiệp trên địa bàn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
7.5
|
Số điểm phục
vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
10
|
a = Số điểm
phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định.
b = Tổng số
điểm phục vụ bưu chính.
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 50%:
Điểm tối đa.
Tỷ lệ <
50: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/50%
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
7.6
|
Số lượng giao
dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart
|
10
|
a = Số lượng
giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn.
b = Tổng số
lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post
tại địa bàn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
05%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
05%: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/5%.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
7.7
|
Tổng kinh
phí đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng
kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số (triệu đồng).
b = Tổng chi
ngân sách nhà nước trên địa bàn
(triệu
đồng). Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥
0,25%: Điểm tối đa.
Tỷ lệ <
0,25%: Điểm = Tỷ lệ/25% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
7.8
|
Tổng kinh
phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng
kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số (triệu đồng).
b = Tổng chi
ngân sách nhà nước trên địa bàn (triệu đồng).
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥
0,25%: Điểm tối đa.
Tỷ lệ <
0,5%: Điểm = Tỷ lệ/0,25% * điểm tối đa.
|
7.9
|
Tỷ lệ nhân
lực lao động kinh tế số trong lực lượng lao động
|
10
|
a = Số nhân
lực lao động kinh tế số trong lực lượng lao động.
b = Tổng số
lực lượng lao động.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
02%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
02%: Điểm = Tỷ lệ/2% * điểm tối đa.
|
|
|
8
|
Hoạt động
xã hội số
|
200
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng
người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ
chức được phép khác
|
25
|
a = Số người
từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân
hàng hoặc các tổ chức được phép khác.
b = Tổng dân
số từ 15 tuổi trở lên.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm:
+ Tỷ lệ ≥
70%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
70%: Tỷ lệ/70% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
8.2
|
Số lượng dân
số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
20
|
a = Số người
có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử.
b = Tổng dân
số từ 15 tuổi trở lên.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm:
+ Tỷ lệ ≥
30%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
8.3
|
Số lượng hộ
gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình)
|
20
|
a = Số lượng
hộ gia đình có địa chỉ số.
b = Tổng số
hộ gia đình.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm = Tỷ
lệ * điểm tối đa.
|
8.4
|
Số lượng
người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông
|
20
|
a = Số lượng
người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản.
b = Tổng dân
số trong độ tuổi lao động.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Điểm:
+ Tỷ lệ ≥
50%: Điểm tối đa.
+ Tỷ lệ <
50%: Tỷ lệ/50% * điểm tối đa.
|
8.5
|
Tổng kinh
phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
25
|
- Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ của xã/phường/thị trấn với
xã/phường/thị trấn chi cao nhất.
- Đề xuất chi
cho xã hội số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các
hoạt động dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường
số và chi khác theo quy định. Đơn vị triệu đồng.
|
8.6
|
Tổng kinh
phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
- Tính điểm
theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ của xã/phường/thị trấn với
xã/phường/thị trấn chi cao nhất.
- Đề xuất chi
cho xã hội số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các
hoạt động dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường
số và chi khác theo quy định. Đơn vị triệu đồng.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
8.7
|
Tỷ lệ dân số
trưởng thành dùng dịch vụ công trực tuyến
|
25
|
a = Số lượng
người dân trưởng thành dùng dịch vụ công trực tuyến.
b = Tổng dân
số của xã/phường/thị trấn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
30%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa.
|
8.8
|
Tỷ lệ dân số
dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa
|
20
|
a = Số lượng
người dân dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa.
b = Tổng dân
số của xã/phường/thị trấn.
- Tỷ lệ = a/b.
- Tỷ lệ ≥
30%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa.
|
8.9
|
Tỷ lệ người
dân có hồ sơ sức khỏe điện tử
|
25
|
a = Số lượng
người có hồ sơ sức khỏe điện tử.
b = Tổng dân
số của xã/phường/thị trấn.
- Tỷ lệ =
a/b.
- Tỷ lệ ≥
90%: Điểm tối đa.
- Tỷ lệ <
90%: Tỷ lệ * điểm tối đa.
|
9
|
Đô thị
thông minh
|
0
|
|
|
|
9.1
|
Ban hành kế
hoạch triển khai đề án phát triển đô thị thông minh
|
0
|
- Đã ban
hành kế hoạch và bắt đầu triển khai: Điểm tối đa.
- Đã ban
hành nhưng chưa triển khai: 1/2 điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị trấn cung cấp
|
9.2
|
Ban hành kế
hoạch triển khai kiến trúc ICT phát triển đô thị thông minh
|
0
|
- Đã ban
hành: Điểm tối đa.
- Đang xin ý
kiến: 1/2 điểm tối đa.
- Chưa ban
hành: 0 điểm.
|
9.3
|
Thực hiện đo
lường chỉ số KPI phát triển đô thị thông minh
|
0
|
- Thực hiện:
Điểm tối đa.
- Chưa thực
hiện: 0 điểm.
|
Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1294/QĐ-UBND ngày 14/07/2022 phê duyệt Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
3.246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|