TT
|
Tên quy trình
|
Lĩnh vực
|
Thời gian xử lý
|
Ký hiệu
|
Cơ quan trình
|
Phòng chuyên môn xử lý
|
I
|
CÁC QUY TRÌNH CỦA UBND
THÀNH PHỐ
|
01
|
Cho phép thành lập Văn
phòng công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
07 ngày làm việc
|
01-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
02
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Bổ trợ tư pháp
|
10 ngày làm việc
|
02-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
03
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
15 ngày làm việc
|
03-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
04
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
15 ngày làm việc
|
04-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
05
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
15 ngày làm việc
|
05-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
06
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư
pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
07 ngày làm việc
|
06-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
07
|
Miễn nhiệm Giám định viên
tư pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
07 ngày làm việc
|
07-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
08
|
Cho phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
12 ngày làm việc
|
08-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
09
|
Cho phép chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
10 ngày làm việc
|
09-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
10
|
Cho phép thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
15 ngày làm việc
|
10-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
11
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ Trợ
giúp viên pháp lý
|
Bổ trợ tư pháp
|
07 ngày làm việc
|
11-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
12
|
Miễm nhiệm Trợ giúp viên
pháp lý
|
Bổ trợ tư pháp
|
07 ngày làm việc
|
12-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
13
|
Công nhận báo cáo viên
pháp luật cấp thành phố
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
13-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
14
|
Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật cấp thành phố
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
14-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
15
|
Tiếp nhận, thẩm tra và
chuyển giao hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
Hành chính tư pháp
|
10 ngày làm việc
|
15-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
16
|
Tiếp nhận, thẩm tra và
chuyển giao hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Hành chính tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
16-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
17
|
Tiếp nhận, thẩm tra và
chuyển giao hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
Hành chính tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
17-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
18
|
Đăng ký lại nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
18-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
19
|
Đăng ký nuôi con nuôi của người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi ở Việt Nam
|
Hành chính tư pháp
|
15 ngày làm việc
|
19-NC
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Nội chính
|
20
|
Bổ nhiệm và chuyển ngạch
lương chuyên viên chính và tương đương
|
Lao động, tiền lương, tiền công
|
05 ngày làm việc
|
20-NC
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Nội chính
|
21
|
Nâng bậc lương thường
xuyên ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương
|
Lao động, tiền lương, tiền công
|
05 ngày làm việc
|
21-NC
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Nội chính
|
22
|
Thành lập các cơ quan chuyên
môn, đơn vị sự nghiệp
|
Tổ chức cơ quan nhà nước
|
20 ngày làm việc
|
22-NC
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Nội chính
|
23
|
Chấp thuận nhân sự miễn
nhiệm, bãi nhiệm, bầu cử bổ sung thành viên UBND cấp huyện
|
Xây dựng chính quyền địa phương
|
05 ngày làm việc
|
23-NC
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Nội chính
|
24
|
Phê chuẩn việc miễn nhiệm,
bãi nhiệm và kết quả bầu cử bổ sung thành viên UBND cấp huyện
|
Xây dựng chính quyền địa phương
|
05 ngày làm việc
|
24-NC
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Nội chính
|
25
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Thanh tra
|
10 ngày làm việc
|
25-NC
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Phòng Nội chính
|
26
|
Giải quyết khiếu nại lần
hai
|
Thanh tra
|
10 ngày làm việc
|
26-NC
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Phòng Nội chính
|
27
|
Giải quyết tố cáo
|
Thanh tra
|
10 ngày làm việc
|
27-NC
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Phòng Nội chính
|
28
|
Xử phạt vi phạm hành chính
|
Xử lý hành chính
|
05 ngày làm việc
|
28-NC
|
Các đơn vị có liên quan
|
Phòng Nội chính
|
29
|
Quyết định công bố TTHC mới
ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC hủy bỏ hoặc bãi bỏ
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
29-NC
|
Cơ quan có thực hiện TTHC
|
Phòng Nội chính
|
30
|
Tịch thu tài sản không người
nhận
|
Xử lý hành chính
|
07 ngày làm việc
|
30-NC
|
Công an thành phố; UBND quận, huyện
|
Phòng Nội chính
|
31
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội ngoài công lập (Hoạt động trên phạm vi thành phố)
|
Bảo trợ xã hội
|
15 ngày làm việc
|
01-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
32
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội công lập (Hoạt động trên phạm vi cấp huyện và thành phố)
|
Bảo trợ xã hội
|
15 ngày làm việc
|
02-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
33
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã
hội công lập và ngoài công lập
|
Bảo trợ xã hội
|
15 ngày làm việc
|
03-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
34
|
Thành lập, cho phép thành
lập trường trung cấp nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường công lập
hoặc tư thục trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Dạy nghề
|
05 ngày làm việc
|
04-KGVX
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
35
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm dạy nghề, phân hiệu/cơ sở khác thuộc trung tâm công lập hoặc tư thục
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Dạy nghề
|
05 ngày làm việc
|
05-KGVX
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
36
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề (công lập hoặc tư thục) trên địa bàn thành
phố Cần Thơ
|
Dạy nghề
|
07 ngày làm việc
|
06-KGVX
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
37
|
Đề nghị thành lập, cho phép
thành lập Trường Cao đẳng nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc (trường
công lập hoặc tư thục) trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Dạy nghề
|
07 ngày làm việc
|
07-KGVX
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
38
|
Giải thể trường trung cấp
nghề, trung tâm dạy nghề (công lập hoặc tư thục) trên địa bàn thành phố Cần
Thơ
|
Dạy nghề
|
07 ngày làm việc
|
08-KGVX
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
39
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
Giáo dục
|
07 ngày làm việc
|
09-KGVX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
40
|
Phê duyệt danh mục đề tài,
dự án khoa học và công nghệ
|
Khoa học và Công nghệ
|
07 ngày làm việc
|
10-KGVX
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
41
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục
|
07 ngày làm việc
|
11-KGVX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
42
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục
|
07 ngày làm việc
|
12-KGVX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
43
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
Giáo dục
|
07 ngày làm việc
|
13-KGVX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
44
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học có
cấp học cao nhất là trung học phổ thông
|
Giáo dục
|
07 ngày làm việc
|
14-KGVX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
45
|
Cho phép sáp nhập, chia, tách
trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông
|
Giáo dục
|
07 ngày làm việc
|
15-KGVX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
46
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung cấp chuyên nghiệp
|
Giáo dục
|
07 ngày làm việc
|
16-KGVX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
47
|
Cho phép sáp nhập, chia,
tách trường trung cấp chuyên nghiệp
|
Giáo dục
|
07 ngày làm việc
|
17-KGVX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
48
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Tôn giáo
|
05 ngày làm việc
|
18-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
49
|
Đề nghị giải thể trường
trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông
|
Giáo dục
|
07 ngày làm việc
|
19-KGVX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
50
|
Đề nghị giải thể trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
Giáo dục
|
07 ngày làm việc
|
20-KGVX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
51
|
Khen cao cấp Nhà nước
|
Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
21-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
52
|
Khen thường xuyên cấp
thành phố
|
Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
22-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
53
|
Khen chuyên đề, đột xuất cấp
thành phố
|
Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
23-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
54
|
Chấp thuận kinh phí/hỗ trợ
kinh phí thưởng
|
Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
24-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo -
Văn xã
|
55
|
Hiệp y khen thưởng
|
Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
25-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
56
|
Đề nghị xét tặng Giải thưởng
Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước về Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước tại
các Hội đồng chuyên ngành xét thưởng cấp Nhà nước
|
Khen thưởng
|
07 ngày làm việc
|
26-KGVX
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
57
|
Cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC (gọi tắt là thẻ ABTC)
|
Lãnh sự
|
05 ngày làm việc
|
27-KGVX
|
Sở Ngoại vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
58
|
Cử cán bộ, công chức, viên
chức đi công tác nước ngoài
|
Quản lý CBCC
|
05 ngày làm việc
|
28-KGVX
|
Sở Ngoại vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
59
|
Cho phép thành lập Hội
|
Quản lý Hội
|
07 ngày làm việc
|
29-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
60
|
Phê duyệt Điều lệ Hội
|
Quản lý Hội
|
07 ngày làm việc
|
30-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
61
|
Cho phép chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất Hội
|
Quản lý Hội
|
07 ngày làm việc
|
31-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
62
|
Cho phép đổi tên Hội
|
Quản lý Hội
|
07 ngày làm việc
|
32-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
63
|
Cho phép Hội tự giải thể
|
Quản lý Hội
|
07 ngày làm việc
|
33-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
64
|
Hội bị giải thể
|
Quản lý Hội
|
07 ngày làm việc
|
34-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
65
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận Điều lệ Quỹ (có phạm vi hoạt động trong thành phố hoặc Quỹ có tổ chức,
cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện,
xã)
|
Quản lý Quỹ
|
07 ngày làm việc
|
35-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
66
|
Cho phép thay đổi hoặc cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
|
Quản lý Quỹ
|
07 ngày làm việc
|
36-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
67
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
Quản lý Quỹ
|
07 ngày làm việc
|
37-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
68
|
Cho phép hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách
Quỹ
|
Quản lý Quỹ
|
07 ngày làm việc
|
38-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
69
|
Công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn giáo
|
05 ngày làm việc
|
39-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
70
|
Đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc các tôn giáo
|
Tôn giáo
|
03 ngày làm việc
|
40-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
71
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành tôn giáo vi phạm pháp luật về tôn
giáo
|
Tôn giáo
|
05 ngày làm việc
|
41-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
72
|
Cấp đăng ký cho Hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động nhiều quận,
huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn giáo
|
05 ngày làm việc
|
42-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
73
|
Chấp thuận việc thành lập,
chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Tôn giáo
|
05 ngày làm việc
|
43-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
74
|
Cấp đăng ký cho dòng tu,
tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận,
huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn giáo
|
05 ngày làm việc
|
44-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
75
|
Chấp thuận việc cải tạo,
nâng cấp, xây dựng mới, công trình thuộc cơ sở tôn giáo khi thay đổi mục đích
sử dụng
|
Tôn giáo
|
10 ngày làm việc
|
45-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
76
|
Xếp hạng di tích cấp thành
phố
|
Văn hóa
|
07 ngày làm việc
|
46-KGVX
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
77
|
Trình phê duyệt xếp hạng
di tích cấp Quốc gia
|
Văn hóa
|
07 ngày làm việc
|
47-KGVX
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
78
|
Công nhận đơn vị đạt tiêu
chí quốc gia về y tế xã
|
Y tế
|
07 ngày làm việc
|
48-KGVX
|
Sở Y tế
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
79
|
Cấp đăng ký Hiến chương,
điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo
|
Tôn giáo
|
03 ngày làm việc
|
49-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
80
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo
|
Tôn giáo
|
04 ngày làm việc
|
50-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
81
|
Chấp thuận việc tổ chức
các cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ từ nhiều huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Tôn giáo
|
05 ngày làm việc
|
51-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
82
|
Chấp thuận việc tổ chức
các lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu hoặc khôi phục lại sau thời gian
gián đoạn hoặc được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian,
địa điểm so với trước
|
Tôn giáo
|
05 ngày làm việc
|
52-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
83
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tôn giáo
|
05 ngày làm việc
|
53-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
84
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Tôn giáo
|
05 ngày làm việc
|
54-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
85
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
Tôn giáo
|
03 ngày làm việc
|
55-KGVX
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
86
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
01-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
87
|
Phê duyệt quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (dự án nhóm A và B)
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
02-XDĐT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
88
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu
tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu
tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥ 03 tỷ đồng thuộc dự án lập
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm C
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
03-XDĐT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
89
|
Phê duyệt dự toán lập quy hoạch
xây dựng
|
Xây dựng - Cơ bản
|
09 ngày làm việc
|
04-XDĐT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
90
|
Phê duyệt dự toán chi phí có mức
vốn đầu tư ≥ 500 triệu đồng gồm:
Chi phí lập Quy hoạch phát triển kinh tế -
xã hội, Quy hoạch ngành, Quy hoạch sản
phẩm chủ yếu; Chi phí khảo sát phục
vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư,
Chi phí phục vụ công tác bồi thường hỗ
trợ và tái định cư
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
05-XDĐT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
91
|
Phê duyệt Nhiệm vụ và Đồ
án Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch đô thị
|
Xây dựng - Cơ bản
|
14 ngày làm việc
|
06-XDĐT
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
92
|
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm B)
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
07-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
93
|
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm C)
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
08-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
94
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng công trình
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
09-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
95
|
Phê duyệt điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm A)
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
10-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
96
|
Phê duyệt điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm B)
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
11-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
97
|
Phê duyệt điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm C)
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
12-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
98
|
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
13-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
99
|
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng dự án (nhóm A)
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
14-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
100
|
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
15-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
101
|
Phê duyệt điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
Xây dựng - Cơ bản
|
07 ngày làm việc
|
16-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Xây dựng - Đô thị
|
102
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp phải xin phép
|
Đất đai
|
05 ngày làm việc
|
01-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
103
|
Giao đất, cho thuê đất
|
Đất đai
|
07 ngày làm việc
|
02-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
104
|
Phê duyệt kết quả trúng đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
07 ngày làm việc
|
03-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
105
|
Chuyển nhượng quyền thăm
dò/ khai thác khoáng sản
|
Địa chất và Khoáng sản
|
05 ngày làm việc
|
04-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
106
|
Trả lại một phần diện
tích, trả lại Giấy phép thăm dò/ khai thác khoáng sản
|
Địa chất và Khoáng sản
|
05 ngày làm việc
|
05-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
107
|
Cấp Giấy phép thăm dò/
khai thác khoáng sản
|
Địa chất và Khoáng sản
|
07 ngày làm việc
|
06-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
108
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò/
khai thác khoáng sản
|
Địa chất và Khoáng sản
|
05 ngày làm việc
|
07-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
109
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Địa chất và Khoáng sản
|
05 ngày làm việc
|
08-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
110
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
Địa chất và Khoáng sản
|
03 ngày làm việc
|
09-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
111
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Địa chất và Khoáng sản
|
03 ngày làm việc
|
10-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
112
|
Thẩm định, phê duyệt trữ
lượng khoáng sản
|
Địa chất và Khoáng sản
|
05 ngày làm việc
|
11-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
113
|
Quyết định đóng của mỏ
khoáng sản
|
Địa chất và Khoáng sản
|
07 ngày làm việc
|
12-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
114
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Giao thông đường thủy
|
05 ngày làm việc
|
13-KT
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phòng Kinh tế
|
115
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Giao thông đường thủy
|
05 ngày làm việc
|
14-KT
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phòng Kinh tế
|
116
|
Cấp Giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
15-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
117
|
Gia hạn/ điều chỉnh nội
dung/ Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên
dùng
|
Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
16-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
118
|
Cấp Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin
cấp phép mới)
|
Môi trường
|
07 ngày làm việc
|
17-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
119
|
Gia hạn, thay đổi thời
gian, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000
m3/ngày đêm
|
Môi trường
|
07 ngày làm việc
|
18-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
120
|
Cấp, gia hạn, điều chỉnh Giấy
phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại
|
Môi trường
|
07 ngày làm việc
|
19-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
121
|
Chi ngân sách cho cá nhân,
tổ chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán phải trình Ủy ban nhân dân
thành phố
|
Ngân sách
|
07 ngày làm việc
|
20-KT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Kinh tế
|
122
|
Cho phép mua sắm phương tiện
đi lại của các cơ quan, đơn vị
|
Ngân sách
|
07 ngày làm việc
|
21-KT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Kinh tế
|
123
|
Phê duyệt giá tiêu thụ nước
sạch
|
Quản lý giá
|
07 ngày làm việc
|
22-KT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Kinh tế
|
124
|
Công bố giá trị doanh nghiệp
để cổ phần hóa
|
Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn nhà nước
|
05 ngày làm việc
|
23-KT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Kinh tế
|
125
|
Cho phép mua sắm/ thanh lý
tài sản cố định Công ty Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND thành phố
|
Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn nhà nước
|
07 ngày làm việc
|
24-KT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Kinh tế
|
126
|
Phê duyệt báo cáo tài chính
của công ty tại thời điểm chính thức chuyển đổi công ty nhà nước thành công
ty TNHH NN MTV
|
Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn nhà nước
|
05 ngày làm việc
|
25-KT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Kinh tế
|
127
|
Cấp/ Gia hạn, thay đổi thời
hạn, điều chỉnh nội dung/Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất qui
mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
03 ngày làm việc
|
26-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
128
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối
với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)
|
Tài nguyên nước
|
07 ngày làm việc
|
27-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
129
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3 /giây (đối
với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới
50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)
|
Tài nguyên nước
|
07 ngày làm việc
|
28-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
130
|
Cấp Giấy phép thăm dò/
khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
07 ngày làm việc
|
29-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
131
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò/ khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
07 ngày làm việc
|
30-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
|
132
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối
với chợ hạng 1)
|
Thương mại
|
05 ngày làm việc
|
31-KT
|
Sở Công Thương
|
Phòng Kinh tế
|
133
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Nông nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
32-KT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng Kinh tế
|
134
|
Thu hồi công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Nông nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
33-KT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng Kinh tế
|
135
|
Xây dựng Nghị quyết trình Hội
đồng nhân dân thành phố
|
Xây dựng văn bản
|
07 ngày làm việc
|
01-TH
|
Các cơ quan chuyên môn
|
Phòng Tổng hợp
|
II
|
CÁC QUY TRÌNH CỦA VĂN
PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
|
1
|
Tiếp nhận, phân loại và xử
lý đơn khiếu nại
|
Tiếp công dân, xử lý đơn thư
|
10 ngày làm việc
|
01-BTCD
|
Ban Tiếp công dân
|
Ban Tiếp công dân
|
2
|
Tiếp nhận, phân loại và xử
lý đơn tố cáo
|
Tiếp công dân, xử lý đơn thư
|
10 ngày làm việc
|
02-BTCD
|
Ban Tiếp công dân
|
Ban Tiếp công dân
|
3
|
Tổ chức tiếp công dân định
kỳ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
|
Tiếp công dân, xử lý đơn thư
|
07 ngày làm việc
|
03-BTCD
|
Ban Tiếp công dân
|
Ban Tiếp công dân
|
4
|
Quản lý tài sản
|
Quản lý công sản
|
5 ngày làm việc
|
01-QTTV
|
Phòng Quản trị - Tài vụ
|
Phòng Quản trị - Tài vụ
|
5
|
Thanh toán tiền lương, tiền
làm thêm giờ
|
Tài chính
|
8 ngày làm việc
|
02-QTTV
|
Phòng Quản trị - Tài vụ
|
Phòng Quản trị - Tài vụ
|
6
|
Tiếp nhận, xử lý, phát
hành và quản lý văn bản
|
Hành chính
|
01 ngày làm việc
|
01-HCTC
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
7
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo
|
Hành chính
|
05 ngày làm việc
|
02-HCTC
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
Phòng Hành chính - Tổ chức và Phòng Quản trị - Tài vụ
|
8
|
Lưu trữ hiện hành
|
Hành chính
|
|
03-HCTC
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
9
|
Tuyển dụng viên chức
|
Hành chính
|
|
04-HCTC
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
10
|
Xét Thi đua - Khen thưởng
|
Hành chính
|
|
05-HCTC
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|