|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1132/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới bãi bỏ thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học Trà Vinh 2016
Số hiệu:
|
1132/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1132/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 31
tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
mới 60 (sáu mươi) thủ tục hành chính và bãi bỏ 45 (bốn mươi lăm)
thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc
công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ
tục hành chính công bố mới, bãi bỏ và được gửi trên hệ thống Moffice dùng chung
của tỉnh, đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ,
Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1132/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm
2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1.
DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ MỚI VÀ CÔNG BỐ BÃI BỎ
1. Danh mục TTHC công bố mới thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
STT
|
TÊN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh
vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ:
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy
chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên
giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của
văn phòng đại diện, chi nhánh.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất.
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát.
|
19
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
20
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
21
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ).
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
24
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
25
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
26
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
27
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
28
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
|
29
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
|
30
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn giao dịch công nghệ vùng.
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ.
|
33
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ.
|
34
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ.
|
35
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo.
|
36
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
38
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
39
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
II. Lĩnh vực Sở hữu
trí tuệ:
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
3
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ.
|
III. Lĩnh vực Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân:
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
6
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
7
|
Thủ tục phê duyệt
kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử
dụng thiết bị X-quang y tế).
|
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng:
|
1
|
Thủ tục công bố sử
dụng dấu định lượng.
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.
|
3
|
Thủ tục đăng ký
kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói
sẵn nhập khẩu.
|
4
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận.
|
5
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh.
|
6
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận.
|
7
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh.
|
8
|
Thủ tục kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ theo phân cấp.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
10
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
|
Phần 2. Danh mục TTHC công bố bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Hoạt động Khoa
học và Công nghệ
|
1
|
T-TVH-285366-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
2
|
T-TVH-285367-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
3
|
T-TVH-285368-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
4
|
T-TVH-285369-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
5
|
T-TVH-285370-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đồi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy
chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
6
|
T-TVH-285371-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
7
|
T-TVH-285372-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
8
|
T-TVH-285373-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
9
|
T-TVH-285374-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất.
|
10
|
T-TVH-285375-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát.
|
11
|
T-TVH-285376-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
12
|
T-TVH-285377-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
13
|
T-TVH-285378-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
14
|
T-TVH-285379-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đồi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
15
|
T-TVH-285380-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên
giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh.
|
16
|
T-TVH-285381-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của
văn phòng đại diện, chi nhánh.
|
17
|
T-TVH-285382-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất.
|
18
|
T-TVH-285383-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát.
|
19
|
T-TVH-285384-TT
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
20
|
T-TVH-285385-TT
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
21
|
T-TVH-285386-TT
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
22
|
T-TVH-285387-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ.
|
23
|
T-TVH-285388-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
24
|
T-TVH-285389-TT
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
25
|
T-TVH-285390-TT
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
26
|
T-TVH-285391-TT
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
27
|
T-TVH-285392-TT
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
|
28
|
T-TVH-285393-TT
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
|
II. Lĩnh vực Sở hữu trí
tuệ
|
1
|
T-TVH-285394-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
2
|
T-TVH-285395-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
3
|
T-TVH-285396-TT
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ.
|
III. Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn, bức xạ và hạt nhân
|
1
|
T-TVH-285397-TT
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
|
2
|
T-TVH-285398-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
3
|
T-TVH-285399-TT
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
4
|
T-TVH-285400-TT
|
Thủ tục phê duyệt
kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng
thiết bị X-quang y tế).
|
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
1
|
T-TVH-285401-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
2
|
T-TVH-285402-TT
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất lượng
Quốc gia.
|
3
|
T-TVH-285403-TT
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.
|
4
|
T-TVH-285404-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng.
|
5
|
T-TVH-285405-TT
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
6
|
T-TVH-285406-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
7
|
T-TVH-285407-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
8
|
T-TVH-285408-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
9
|
T-TVH-285409-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
10
|
T-TVH-285410-TT
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1132/QĐ-UBND ngày 31/05/2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
1.249
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|