BỘ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1096/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN XÂY DỰNG HẠ TẦNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CƠ QUAN BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số
17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định 102/2009/NĐ-CP
ngày 06/11/2009 của Chính phủ về Quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 212/QĐ-BXD
ngày 02/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan Bộ Xây dựng giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 762/QĐ-BXD
ngày 10/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt Kế hoạch Ứng dụng CNTT trong
hoạt động của cơ quan Bộ Xây dựng năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-BXD
ngày 20/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc giao Trung tâm Thông tin Bộ
Xây dựng làm chủ đầu tư 05 dự án công nghệ thông tin tại Kế hoạch ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Bộ Xây dựng năm 2012;
Trên cơ sở kết quả thẩm tra số
35/CV-BCTT ngày 26/10/2012 của Công ty Cổ phần Đầu tư công nghệ và Xây dựng Minh
Việt về việc thẩm tra Thiết kế sơ bộ dự án "Xây dựng Hạ tầng Công nghệ
thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng";
Xét đề nghị của Trung tâm Thông
tin tại tờ trình số 116/TTr-TTTT ngày 23/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án "Xây dựng Hạ tầng Công nghệ
thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng" với những nội dung chủ yếu
sau:
1. Tên dự án: Xây dựng Hạ tầng
Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ Xây dựng
2. Chủ đầu tư: Trung tâm Thông tin
- Bộ Xây dựng
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công
ty Cổ phần tư vấn Xây dựng, Công nghệ và Môi trường Việt Nam
4. Mục tiêu đầu tư:
4.1. Mục tiêu tổng quát:
Đầu tư nâng cấp mở rộng và từng bước
hoàn thiện hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin (CNTT) của cơ quan Bộ Xây dựng
nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển các ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
4.2. Mục tiêu cụ thể:
- Trang bị mới các máy tính để
bàn, máy xách tay, máy in, máy quét, bổ sung máy chủ, hệ thống lưu trữ và an
toàn, thiết bị kết nối mạng;
- Đảm bảo có một hạ tầng về máy
móc thiết bị tốt sẵn sàng cho các hệ thống thông tin hoạt động một cách an
toàn, hiệu quả.
5. Nội dung và quy mô đầu tư:
Căn cứ vào hiện trạng và thống kê
nhu cầu sử dụng trang thiết bị CNTT và Truyền thông của các đơn vị thuộc khối cơ
quan Bộ, Dự án Xây dựng Hạ tầng Công nghệ thông tin và Truyền thông cơ quan Bộ
Xây dựng đề xuất đầu tư mới các thiết bị phần cứng theo danh mục dưới đây:
STT
|
Tên
chủng loại thiết bị
|
Số
lượng
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Máy tính để bàn ( PC )
|
240
|
Bộ
|
2
|
Máy tính xách tay
|
20
|
Chiếc
|
3
|
Máy in Laser
|
80
|
Chiếc
|
4
|
Máy chủ
|
12
|
Bộ
|
5
|
Máy quét
|
30
|
Chiếc
|
6
|
Bộ chuyển mạch
|
15
|
Bộ
|
6. Địa điểm đầu tư:
Bộ Xây dựng - 37 Lê Đại Hành - Hai
Bà Trưng - Hà Nội
7. Thiết kế sơ bộ:
■ Giải pháp thiết kế sơ bộ được áp
dụng thể hiện các nội dung và thông số chủ yếu của hạ tầng kỹ thuật, như:
- Máy tính trạm
Hệ thống máy tính trạm được đầu tư
mới với tính năng kỹ thuật phù hợp với công nghệ hiện tại và không lạc hậu
trong thời gian 3 đến 5 năm sau. Cấu hình tối thiểu chi tiết các máy trạm đầu từ
trong dự án như sau:
• Intel® Core™ i5-2400 Processor
(3.10 GHz/6MB/4C/4T)
• RAM: 2GB DDR3 1333
• Mainboard: H67 Express chipset
• Intel® HD Graphics
• VIA® VT1705 6-channel audio
CODEC
• NIC: 10/100 Mbits/sec LAN
• HDD: 500GB SATA2
• Optical Drive: DVD-RW
• Monitor: 18.5" LCD
• Keyboard & Mouse Optical
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
- Máy chủ:
* Cấu hình trung bình đề nghị
đầu tư trong năm 2013 như sau:
• Kiểu dáng: Rack 2U
• Bộ vi xử lý: Xeon 4C E5620 80W
2.4Ghz/1066MHz/12MB
• Số lượng CPU (Standard/Max): 1/2
• Bộ nhớ trong (RAM): 2x4 GB
PC3-10600 DDR3-1333LP/288GB
• Khe cắm RAM (Standard/Max): 1/18
• Điều khiển ổ cứng: SR M1015 RAID
0, 1, 10, ServerRAID M5015 SAS/SATA Controller
• Khe cắm ổ cứng: 16
• Ổ cứng: 4x500GB 2.5in SFF HS
7.2K 6Gbps NL SATA HDD
• Dung lượng lưu trữ max: 16TB
• Cạc mạng: Integrated two Gigabit
Ethernet ports
• Khe cắm mở rộng: 4 PCIe x 8
(convertible to 2 PCI-X)
• Ổ đĩa quang: DVD RW
• Đồ họa: Matrox G2000eV
integrated; max resolution: 1280x1024
• Nguồn điện (Standard/Max): 460 W
HS 1/2
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
* Cấu hình cao đề nghị đầu
tư trong năm 2014 như sau:
• Kiểu dáng: Rack 2U
• Bộ vi xử lý: 2xXeon 4C E5620 80W
2.4Ghz/1066MHz/12MB
• Số lượng CPU (Standard/Max): 2/2
• Bộ nhớ trong (RAM): 4x4 GB
PC3-10600 DDR3-1333LP/288GB
• Khe cắm RAM (Standard/Max): 1/18
• Điều khiển ổ cứng: SR M1015 RAID
0, 1, 10, ServerRAID M5015 SAS/SATA Controller
• Khe cắm ổ cứng: 16
• Ổ cứng: 4x500GB 2.5in SFF HS
7.2K 6Gbps NL SATA HDD
• Dung lượng lưu trữ max: 16TB
• Cạc mạng: Integrated two Gigabit
Ethernet ports
• Khe cắm mở rộng: 4 PCIe x 8
(convertible to 2 PCI-X)
• Ổ đĩa quang: DVD RW
• Đồ họa: Matrox G2000eV
integrated; max resolution: 1280x1024
• Nguồn điện (Standard/Max): 2x460
W HS 2/2
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
- Máy tính xách tay
Cấu hình đề nghị tối thiểu như
sau:
• Bộ vi xử lý: Intel® Core™
i5-2410M Processor 2.30 GHz
• Bộ nhớ : 4 GB (4 GB (SO-DIMM) x
1) DDR3 SDRAM*2 (upgradeable up to 8 GB*3)
• Ổ cứng : HDD 500 GB (Serial ATA,
5400 rpm)
• Màn hình LCD : 14 inch wide
(WXGA: 1366x768) TFT colour display
• Card VGA : 512MB DDR3 NVIDIA®
GeForce® 410M GPU
• Ổ đĩa : DVD SuperMulti Drive
• Wireless : Intergrated Wireless
LAN IEEE 802.11b/g/n
• Bluetooth : Bluetooth® standard
Ver. 3.0 + HS
• Camera : web camera (Resolution:
640 x 480, Effective Pixels: 0.3 Mega pixels)
• Card mạng : 10/100/1000BASE-TX
Ethernet with RJ-45 interface
• Khe thẻ nhớ : Standard/Duo
Memorystick & SD/MMC compatible
• Giao diện khác : USB 2.0, HDMI
• Hệ điều hành : Genuine Windows®
7 Home
• Phụ kiện kèm theo : Battery, AC
adaptor
• Thời gian bảo hành: 12 tháng
- Máy in khổ A4
Dự án đề nghị sử dụng máy in khổ
A4 có cầu hình tính năng kỹ thuật tối thiểu như sau:
• Máy in Laser khổ A4, 1200 x
1200dpi
• Tốc độ in 35 trang/phút .
• 64MB RAM up to 320MB.
• Ngôn ngữ in: HP PCL5e, PCL6
& PS3e.
• Tự động đảo 2 mặt bản in.
• Giao diện USB 2.0HS
• Khay nạp giấy tay 50 tờ
• Khay nạp giấy tự động 250 tờ.
• Khay trả giấy ra 150 tờ.
• Dùng mực HP CE505A (in được 2300
trang).
• Thời gian bảo hành: 36 tháng
- Bộ chuyển mạch Switch 48 cổng
- Catalyst 3560-48TS
Thông số kỹ thuật như sau:
• 48 Ethernet 10/100 ports and 4 SFP-based Gigabit
Ethernet ports
• 1RU fixed-configuration,
multilayer switch
• Enterprise-class intelligent
services delivered to the network edge
• IP Base software feature set
(IPB)
• Thời gian bảo hành: 24 tháng
- Máy quét HP- G4050
Thông số kỹ thuật như sau:
• Hỗ trợ giấy A4
• Độ phân giải quang học: 4800dpi
• Độ phân giải tối đa:
4800x9600dpi
• Cổng giao tiếp: USB
• Chiều cao (mm): 108, Chiều dài
(mm): 303, Chiều sâu (mm): 508
• Tính năng nổi bật khác: Copy,
Scan film, siêu mỏng, support Microsoft Windows 2000, ...
• Kích thước quét (mm): 216x311
• Số bit màu: 96bit
• Thời gian bảo hành: 12 tháng
■ Các trang thiết bị CNTT được đầu
tư mới đáp ứng các tiêu chí gồm:
- Trang thiết bị của các hãng phần
cứng nổi tiếng trên thế giới;
- Được sử dụng phổ biến tại Việt
Nam;
- Tính hiện đại, an toàn của thiết
bị;
- Có khả năng nâng cấp và mở rộng;
- Dễ dàng quản lý và sử dụng;
- Thuận tiện cho việc bảo hành, bảo
trì.
■ Hệ thống trang thiết bị CNTT được
lắp đặt và vận hành tại các Đơn vị, Phòng, Ban thuộc cơ quan Bộ Xây dựng.
8. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng: 10.561.584.000 đồng.
Trong đó:
- Chi phí xây lắp: 0 đồng.
- Chi phí thiết bị: 9.068.950.000
đồng.
- Chi phí quản lý dự án:
140.157.000 đồng.
- Chi phí tư vấn đầu tư:
350.402.000 đồng.
- Chi phí khác: 41.931.000 đồng.
- Chi phí dự phòng: 960.144.000 đồng.
9. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn vốn ngân sách Nhà nước (Kinh
phí chi ứng dụng CNTT).
10. Hình thức quản lý dự án:
Trực tiếp quản lý dự án (Chủ đầu
tư thành lập Ban Quản lý dự án giúp chủ đầu tư làm đầu mối quản lý dự án).
11. Thời gian thực hiện dự án:
2012-2014.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Trung tâm Thông tin căn cứ vào các
nội dung dự án được phê duyệt ở Điều 1, phối hợp với các đơn vị có liên quan
trong cơ quan Bộ để triển khai và định kỳ báo cáo Lãnh đạo Bộ kết quả thực hiện
dự án theo đúng các quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung
tâm thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Bộ TTTT, Bộ KH&ĐT, Bộ TC;
- Lưu: VT, TTTT(4).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trần Nam
|