|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1013/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1013/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày
25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày
24/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày
01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn Thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền
thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng
thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công
nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG
Thuộc: CỤC VIỄN
THÔNG
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm
phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin
và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục
được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu
cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ
ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 425/QĐ-BTTTT ngày 25/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng
Cục Viễn thông, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
- Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);
- Lưu VT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-BTTTT ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG
Thuộc: CỤC VIỄN
THÔNG
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được
quy định tại Quyết định số 1136/QĐ-BTTTT ngày 22/7/2011 quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đo lường trực thuộc Cục Viễn
thông.
Địa chỉ: Tòa nhà VNTA, phố Dương Đình Nghệ, phường
Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:
TT
|
Danh mục
|
Quy chuẩn kỹ
thuật, Tiêu chuẩn kỹ thuật, Chỉ tiêu kỹ thuật
|
I
|
Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin
|
|
1
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông
công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
|
2
|
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
|
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
|
3
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công
cộng
|
QCVN 12:2010/BTTTT(1)
QCVN 13:2010/BTTTT
QCVN 15:2010/BTTTT(2)
|
4
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông
công cộng sử dụng kênh thuê riêng
|
QCVN 20:2010/BTTTT
QCVN 21:2010/BTTTT
|
5
|
Tổng đài PABX
|
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
|
6
|
Thiết bị đầu cuối xDSL
|
QCVN 22:2010/BTTTT
|
7
|
Thiết bị truyền dẫn quang
|
QCVN 2:2010/BTTTT
QCVN 7:2010/BTTTT
|
8
|
Tổng đài số
|
ITU-T Q.541
(03/93)
ITU-T Q.542
(03/93)
ITU-T Q.543
(03/93)
ITU-T Q.544
(11/88)
|
9
|
Thiết bị truyền dẫn viba số
|
QCVN 53:2011/BTTTT
|
10
|
Cáp sợi quang
|
TCVN 8665:2011(3)
|
11
|
Cáp thông tin kim loại
|
TCVN 8238:2009(4)
TCVN 8697:2011(5)
|
12
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng
trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
|
QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 23:2011/BTTTT
QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 29:2011/BTTTT(6)
QCVN 30:2011/BTTTT(7)
QCVN 31:2011/BTTTT(8)
QCVN 37:2011/BTTTT
QCVN 41:2011/BTTTT
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 44:2011/BTTTT
QCVN 45:2011/BTTTT
QCVN 46:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
QCVN 48:2011/BTTTT
QCVN 49:2011/BTTTT
QCVN 54:2011/BTTTT
QCVN 70:2013/BTTTT(10)
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 74:2013/BTTTT(11)
QCVN 75:2013/BTTTT
QCVN 76:2013/BTTTT
|
13
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho truyền hình quảng bá
|
QCVN 17:2010/BTTTT(12)
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
|
14
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho phát thanh quảng bá
|
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
|
15
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
|
16
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu
khí)
|
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
QCVN 55:2011/BTTTT
|
17
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và
hàng không)
|
QCVN 38:2011/BTTTT
QCVN 39:2011/BTTTT
QCVN 40:2011/BTTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
|
18
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ
tinh)
|
QCVN 24:2011/BTTT
QCVN 26:2011/BTTT
QCVN 27:2011/BTTT
QCVN 28:2011/BTTT
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
QCVN 50:2011/BTTTT
QCVN 51:2011/BTTTT
QCVN 52:2011/BTTTT
QCVN 57:2011/BTTTT
QCVN 58:2011/BTTTT
QCVN 59:2011/BTTTT
QCVN 60:2011/BTTTT
QCVN 61:2011/BTTTT
QCVN 62:2011/BTTTT
|
19
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp
dư
|
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
QCVN 56:2011/BTTTT
|
20
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ
tinh)
|
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
|
21
|
Thiết bị Rada
|
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
|
22
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
|
23
|
Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô
tuyến điện
|
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
QCVN 55:2011/BTTTT
|
24
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
|
QCVN 47:2011/BTTTT(9)
QCVN 55:2011/BTTTT
|
25
|
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz
|
QCVN 65:2013/BTTTT
|
26
|
Thiết bị lặp thông tin di động WCDMA FDD
|
QCVN 66:2013/BTTTT
|
27
|
Đặc tính đồng hồ chuẩn sơ cấp
|
TCVN 8073:2009
|
II
|
Chất lượng dịch vụ
|
|
28
|
Dịch vụ truy nhập Internet ADSL
|
QCVN 34:2011/BTTTT
|
29
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt
đất
|
QCVN 35:2011/BTTTT
|
30
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt
đất
|
QCVN 36:2011/BTTTT
|
31
|
Dịch vụ điện thoại VoIP
|
TCVN 8068:2009
|
32
|
Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định
|
TCVN 8689:2011
|
33
|
Hệ thống báo hiệu trong mạng viễn thông
|
TCVN 8690:2011
|
34
|
Dịch vụ nhắn tin SMS trên mạng thông tin di động
mặt đất
|
ETSI TS 102 250-2
V2.2.1
(2011-04)(13)
ETSI TS 102 250-3
V2.2.1
(2011-04)(14)
|
35
|
Dịch vụ truyền hình liên tục trên mạng thông tin
di động mặt đất
|
ETSI TS 102 250-2
V2.2.1
(2011-04)(15)
ETSI TS 102 250-3
V2.2.1
(2011-04)(16)
|
36
|
Dịch vụ tải dữ liệu trên mạng viễn thông di động
mặt đất
|
ETSI TS 102 250-2
V2.2.1
(2011-04)
ETSI TS 102 250-3
V2.2.1
(2011-04)(18)
|
III
|
Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện
|
|
37
|
Đài phát thanh, đài truyền hình
|
QCVN 9:2010/BTTTT(19)
QCVN 32:2011/BTTTT
TCVN 3718-1:2005(20)
TCVN 3718-2:2007(20)
|
38
|
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước
|
QCVN 9:2010/BTTTT(19)
QCVN 32:2011/BTTTT
|
39
|
Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F
|
QCVN 9:2010/BTTTT(19)
QCVN 32:2011/BTTTT
|
40
|
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
(BTS)
|
QCVN 8:2010/BTTTT
QCVN 9:2010/BTTTT(19)
QCVN 32:2011/BTTTT
|
41
|
Hệ thống ghi cước tổng đài mạng viễn thông công cộng
|
QCVN 35:2011/BTTTT
QCVN 36:2011/BTTTT
|
Ghi chú:
(1) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại các mục: 2.2.11, 2.2.12, 2.2.13, 2.2.14 của QCVN 12:2010/BTTTT;
(2) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại các mục: 2.2.4, 2.2.10, 2.2.13 của QCVN 15:2010/BTTTT;
(3) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại các mục: 4.1.7, 4.1.8, 4.1.9, 4.2.6, 4.2.7, 4.2.8, 4.2.9 của TCVN
8665:2011;
(4) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại các mục: 3.1, 3.3 của TCVN 8238:2009;
(5) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại các mục: 3.1, 3.2, 3.3 của TCVN 8697:2011;
(6) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT;
(7) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại mục 2.3 của QCVN 30:2011/BTTTT;
(8) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại mục 2.1.3 và 2.2 của QCVN 31:2011/BTTTT;
(9) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô
tuyến điện Quốc gia; Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn
thông Quốc tế ITU.
(10) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại các mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
(11) Chỉ áp dụng đối với thiết bị vô
tuyến cự ly ngắn hoạt động đến dải tần 13 GHz của QCVN 74:2013/BTTTT;
(12) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại mục 2.3 của QCVN 17:2010/BTTTT;
(13) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại
mục 7.4.2, 7.4.3, 7.4.4 và 7.4.5 của ETSI TS 102 250-2;
(14) Áp dụng phương pháp đo tại mục
8.2 của ETSI TS 102 250-3;
(15) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại
mục 6.5.4, 6.5.5, 6.5.6, 6.5.7, 6.5.8, 6.5.12, 6.5.13, 6.5.14 và 6.5.15 của
ETSI TS 102 250-2;
(16) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại
mục 6.2 và 6.4 của ETSI TS 102 250-3;
(17) Áp dụng phương pháp đo tại mục
9.2 và 9.3 của ETSI TS 102 250-2;
(18) Áp dụng mục 6 của ETSI TS 102
250-3;
(19) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ
thuật tại mục: 2.1.3 của QCVN 9:2010/BTTTT;
(20) Chỉ áp dụng trong dải tần số từ
100 kHz đến 3 GHz.
Quyết định 1013/QĐ-BTTTT năm 2013 chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1013/QĐ-BTTTT ngày 19/08/2013 chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
4.939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|