|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1012/QĐ-UBND 2021 triển khai 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1012/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI VÀ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CUNG CẤP
100% DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH
LONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp
trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số
1145/BTTTT-THH ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp
100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 47/TTr-STTTT ngày 05 tháng 5 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai
và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức
độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện, theo
dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả triển khai Kế hoạch này và báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2. Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan căn cứ chức
năng, nhiệm vụ được giao tập trung chỉ đạo, điều hành để thực hiện có hiệu quả
các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TT&TT (Cục Tin học hóa);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Báo Vĩnh Long, Đài THVL;
- TTPVHCC, TTTH-CB;
- Các phòng NC;
- Lưu: VT, 1.12.06.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI VÀ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CUNG CẤP 100% DỊCH VỤ CÔNG
ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2021
Thực hiện Công văn số
1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn,
đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch
vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021, UBND tỉnh Vĩnh Long ban
hành Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ
điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021, cụ thể
như sau:
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Cung cấp 100% dịch vụ công đủ
điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo quy định của
Bộ Thông tin và Truyền thông (Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển
khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực
tuyến mức độ 4 năm 2021).
2. Mục tiêu cơ bản
- Hoàn thiện Cổng Dịch vụ công
của tỉnh đáp ứng việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền
giải quyết của tỉnh trong năm 2021; đáp ứng quy định về tiêu chí chức năng,
tính năng kỹ thuật theo kiến trúc chính quyền điện tử phiên bản 2.0 và các quy
định có liên quan.
- Tận dụng hệ thống công nghệ
thông tin sẵn có, chủ động bố trí, huy động nguồn lực tại chỗ để sẵn sàng tiếp
nhận hồ sơ trực tuyến của tất cả các thủ tục hành chính. Hoàn thành việc nâng cấp
các dịch vụ công mức độ 2 và mức độ 3 lên mức độ 4 trong năm 2021.
- Tuyên truyền, hướng dẫn để
người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến nhằm nâng cao số lượng hồ sơ xử lý
trực tuyến của các dịch vụ công.
VI. NHIỆM VỤ
1. Tổ chức khảo sát, lập danh
sách các dịch vụ công đủ điều kiện đưa lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Đơn vị tham mưu: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin
và Truyền thông, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Tháng
5/2021.
2. Phối hợp với các sở, ban,
ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện xây dựng quy trình nội bộ,
xây dựng quy trình điện tử của các cơ quan, đơn vị bảo đảm giải quyết thủ tục
hành chính được chuẩn hóa.
Đơn vị tham mưu: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin
và Truyền thông, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Tháng
6/2021.
3. Phối hợp cùng các đơn vị
liên quan triển khai thực hiện rà soát, đánh giá và nâng cấp hệ thống đáp ứng
các tiêu chí kỹ thuật và khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin
và Truyền thông.
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Công ty Cổng phần Giải pháp Tích hợp mở.
Thời gian hoàn thành: Tháng
6/2021.
4. Thực hiện kết nối tích hợp dữ
liệu từ Cổng Dịch vụ công của tỉnh với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư; ưu
tiên triển khai thử nghiệm kết nối, khai thác Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
theo danh mục dịch vụ công trực tuyến ưu tiên (đính kèm danh mục)
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin
và Truyền thông.
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Công ty Cổng phần Giải pháp Tích hợp mở, sở, ban,
ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Tháng
7/2021.
5. Thành lập Tổ giúp việc với sự
tham gia của các thành viên là cán bộ, công chức, viên chức của các sở, ban,
ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Đơn vị tham mưu: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin
và Truyền thông, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Tháng
5/2021.
6. Tổ chức đào tạo, tập huấn
cho các cán bộ, công chức, viên chức về cách thức thực hiện đưa các dịch vụ
công lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin
và Truyền thông.
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Tháng
6/2021.
7. Rà soát, đánh giá chất lượng
theo danh sách các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đã cung cấp trên Cổng Dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Đơn vị tham mưu: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin
và Truyền thông, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Thường
xuyên.
8. Hướng dẫn quy định về lưu trữ
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử trên địa bàn tỉnh.
Đơn vị tham mưu: Sở Nội vụ
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, sở, ban, ngành tỉnh,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Thường
xuyên.
9. Ban hành Chỉ thị tăng cường
tuyên truyền sử dụng hiệu quả khai thác, sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ
4 phục vụ người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin
và Truyền thông.
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành: Tháng 6/2021.
10. Tuyên truyền chuyển đổi nhận
thức Người đứng đầu tại các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về
dịch vụ công trực tuyến trong cơ quan, đơn vị mình phụ trách.
Đơn vị tham mưu: Người đứng đầu
tại các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin
và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các cơ quan báo chí.
Thời gian hoàn thành: sơ kết 6
tháng và cuối năm 2021.
11. Triển khai hiệu quả tuyên
truyền, phổ biến về dịch vụ công trực tuyến trên các phương tiện thông tin đại
chúng, ứng dụng công dân (Smart Vinh Long) trong dịch vụ đô thị thông minh, các
trang mạng xã hội để người dân, doanh nghiệp quan tâm sử dụng.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin
và Truyền thông
Đơn vị phối hợp: các cơ quan
báo chí. Thời gian hoàn thành: thường xuyên.
12. Tổ chức hội thi trực tuyến
tìm hiểu về dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin
và Truyền thông
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: tháng
11/2021.
13. Tổ chức hội nghị sơ kết,
đánh giá tình hình, kết quả triển khai các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm theo kế
hoạch.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin
và Truyền thông
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: 6 tháng
và cuối năm 2021.
III. KINH
PHÍ
Nguồn kinh phí được bố trí
trong dự toán chi ngân sách hàng năm đảm bảo cho việc triển khai thực hiện các
nhiệm vụ của kế hoạch.
IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch này.
Thực hiện các nội dung tại nhiệm
vụ số 3, 4, 6, 9, 11, 12, 13 của Kế hoạch này.
Thường xuyên cập nhật, đảm bảo
Cổng Dịch vụ công của tỉnh đáp ứng các yêu cầu về chức năng, về kỹ thuật, vận
hành thông suốt. Là đầu mối tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật, các yêu cầu liên
quan đến cập nhật Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Chủ trì, phối hợp với Công ty Cổng
phần Giải pháp Tích hợp mở hướng dẫn thực hiện cấu hình quy trình điện tử đối với
các thủ tục hành chính cung cấp mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh sau
khi các cơ quan, đơn vị hoàn chỉnh quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính.
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và
nắm bắt kịp thời những vấn đề phát sinh trong triển khai thực hiện báo cáo Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch này.
Thực hiện các nội dung tại nhiệm
vụ số 1, 2, 5, 7 của Kế hoạch này.
3. Sở Nội vụ
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch này.
Thực hiện các nội dung tại nhiệm
vụ số 8 của Kế hoạch này.
4. Công ty Cổng phần Giải pháp
Tích hợp mở
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch này.
5. Các sở, ban, ngành tỉnh và
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có trách nhiệm quán triệt, triển khai các nhiệm vụ của Kế hoạch này. Thực hiện
các nội dung tại nhiệm vụ số 10 của Kế hoạch này.
Trên đây là Kế hoạch triển khai
và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức
độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021. Chủ tịch UBND tỉnh yêu cầu Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã tập trung chỉ đạo,
tăng cường kiểm tra đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch này và định kỳ
hàng tháng (trước ngày 20 hàng tháng) tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết
quả thực hiện tại đơn vị qua đầu mối là Sở Thông tin và Truyền thông./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG DỊCH TUYẾN ƯU TIÊN TRIỂN KHAI THỬ
NGHIỆM KẾT NỐI, KHAI THÁC CSDLQG VỀ DÂN CƯ, SẴN SÀNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHÍNH THỨC
NGAY TỪ 01/7/2021
STT
|
Tên Dịch vụ công (DVC)
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Cấp
tỉnh (17 Sở/ngành với 183 DVC)
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở TNMT
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
Sở TNMT
|
3
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Sở TNMT
|
4
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử
dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
Sở TNMT
|
5
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Sở TNMT
|
6
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Sở TNMT
|
7
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Sở TNMT
|
8
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
9
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ôtô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ôtô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe
do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Sở Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
21
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Sở GD&ĐT
|
22
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
23
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
24
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
25
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
26
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Sở Tài chính
|
27
|
Mua quyển hóa đơn
|
Sở Tài chính
|
28
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
29
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động
- bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
30
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
31
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Sở KHĐT
|
32
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Sở KHĐT
|
33
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH một thành viên
|
Sở KHĐT
|
34
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Sở KHĐT
|
35
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ
phần
|
Sở KHĐT
|
36
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở KHĐT
|
37
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở KHĐT
|
38
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Sở KHĐT
|
39
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở KHĐT
|
40
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở KHĐT
|
41
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Sở KHĐT
|
42
|
Công chứng di chúc
|
Sở Tư pháp
|
43
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở Tư pháp
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định
tại các điểm a,b,c,e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở Tư pháp
|
45
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
46
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật
sư
|
Sở Tư pháp
|
47
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
48
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
49
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
50
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
51
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
Sở Xây dựng
|
52
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
53
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Sở Y tế
|
54
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Sở Y tế
|
55
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
Sở Y tế
|
56
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế
|
57
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
58
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
Sở Y tế
|
59
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
60
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình
thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
61
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
62
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
63
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
64
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
65
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
66
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
70
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
Sở Y tế
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
74
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh
của bệnh viện đa khoa
|
Sở Y tế
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
79
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
80
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
81
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
Sở Y tế
|
82
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
84
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
91
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
92
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
97
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
98
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
99
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
100
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
101
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
102
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
105
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
106
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
107
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
108
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
109
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
110
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
111
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
112
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
113
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
114
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở KH&CN
|
115
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở KH&CN
|
116
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
117
|
Hỗ trợ người lao động không
có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
118
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Ngoại vụ
|
119
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Ngoại vụ
|
120
|
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
Sở Ngoại vụ
|
121
|
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ
|
Sở Ngoại vụ
|
122
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở NNPTNT
|
123
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở NNPTNT
|
124
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở NNPTNT
|
125
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
Sở NNPTNT
|
126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Sở NNPTNT
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Sở NNPTNT
|
128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở NNPTNT
|
129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở NNPTNT
|
130
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Sở NNPTNT
|
131
|
Cấp, cấp lại chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Sở NNPTNT
|
132
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Sở NNPTNT
|
133
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
Sở NNPTNT
|
134
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Sở NNPTNT
|
135
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Sở NNPTNT
|
136
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Sở Nội vụ
|
137
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Sở Nội vụ
|
138
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
Sở Nội vụ
|
139
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Sở Nội vụ
|
140
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Sở Nội vụ
|
141
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
Sở Nội vụ
|
142
|
Tiếp nhận cán bộ, công chức,
viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế
HCNN, HCSN của tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
143
|
Điều động (thuyên chuyển) cán
bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác
hoặc sang khối Đảng, đoàn thể
|
Sở Nội vụ
|
144
|
Thẩm định tiếp nhận và điều động
công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp
khác thuộc các cơ quan trong tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
145
|
Tiếp nhận và điều động viên
chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
146
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở Công thương
|
147
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở Công thương
|
148
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Sở Công thương
|
149
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
150
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
151
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
152
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
153
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
154
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
155
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Sở Công thương
|
156
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Sở Công thương
|
157
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
Sở Công thương
|
158
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Sở Công thương
|
159
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công thương
|
160
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Sở Công thương
|
161
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công thương
|
162
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công thương
|
163
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Sở TTTT
|
164
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Sở TTTT
|
165
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Sở TTTT
|
166
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở TTTT
|
167
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Sở TTTT
|
168
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TTTT
|
169
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TTTT
|
170
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TTTT
|
171
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở TTTT
|
172
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Sở TTTT
|
173
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Sở TTTT
|
174
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Sở TTTT
|
175
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Sở TTTT
|
176
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
Sở TTTT
|
177
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Sở TTTT
|
178
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
Sở TTTT
|
179
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở TTTT
|
180
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở TTTT
|
181
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Sở TTTT
|
182
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở TTTT
|
183
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Sở TTTT
|
II
|
Cấp
huyện (36 DVC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
5
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
6
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND huyện (Công thương)
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND huyện (Công thương)
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND huyện (Công thương)
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND huyện (Công thương)
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
UBND huyện (Công thương)
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND huyện (Công thương)
|
13
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
|
UBND huyện (Công thương)
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
UBND huyện (Công thương)
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
UBND huyện (Công thương)
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
UBND huyện (Công thương)
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
UBND huyện (Công thương)
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện
|
UBND huyện (Công thương)
|
19
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
UBND huyện (TNMT)
|
20
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
UBND huyện (TNMT)
|
21
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
UBND huyện (GD&ĐT)
|
22
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
UBND huyện (GD&ĐT)
|
23
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
24
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
25
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử)
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
26
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
27
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
28
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
29
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
UBND huyện (Tư pháp)
|
30
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
UBND huyện (Xây dựng)
|
31
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
UBND huyện (Tài chính - Kế hoạch)
|
32
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
UBND huyện
|
33
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản
|
UBND huyện
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
UBND huyện
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản ( trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
UBND huyện
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản ( trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
UBND huyện
|
III
|
Cấp
xã (17 DVC)
|
|
1
|
Chứng thực di chúc
|
Cấp Xã
|
2
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Cấp Xã
|
3
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Cấp Xã
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Cấp Xã
|
5
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
Cấp Xã
|
6
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Cấp Huyện; Cấp Xã
|
7
|
Đăng ký khai sinh
|
Cấp Xã
|
8
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Cấp Xã
|
9
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Cấp xã
|
10
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
Cấp xã
|
11
|
Đăng ký khai tử
|
Cấp xã
|
12
|
Đăng ký lại khai tử
|
Cấp xã
|
13
|
Liên thông đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú
|
Cấp xã
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
Cấp xã
|
15
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
Cấp xã
|
16
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Cấp xã
|
17
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
Tổng:
236
Quyết định 1012/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1012/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 về Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021
652
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|