|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2006/QĐ-BBCVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trung Tá
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 06/2006/QĐ-BBCVT
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm
2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ
TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/ 11/ 2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
của Bộ Bưu chính, Viễn thông đã hết hiệu lực, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay
thế gồm 291 văn bản (Có danh mục kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng Công báo.
Điều
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
|
BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
Đỗ Trung Tá
|
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số
06./2006/QĐ-BBCVT ngày 08 tháng 02 năm 2006)
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
1
|
TT
|
02-TTBĐ
|
20/8/1984
|
Hướng
dẫn thực hiện quyết định số 79-CT ngày 27/2/1984 của Chủ tịch Hội đồng Bộ
trưởng về việc nhận gửi bưu phẩm, bưu kiện
|
2
|
QĐ
|
1161/QĐ
|
18/11/1986
|
Sửa
đổi thể lệ chuyển tiền
|
3
|
TT
|
04/TTBC
|
8/4/1987
|
Hướng
dẫn mở rộng kinh doanh tem chơi
|
4
|
QĐ
|
943/QĐ
|
10/11/1993
|
Nâng
mức tiền gửi ngân phiếu chuyển tiền
|
5
|
QĐ
|
485/QĐ-CSBĐ
|
14/4/1995
|
Ban
hành quy định tạm thời việc quản lý hợp tác với các công ty nước ngoài làm
dịch vụ phát chuyển nhanh
|
6
|
QĐ
|
814/QĐ-BC
|
22/6/1995
|
Ban
hành quy định đặt thùng thư bưu chính tại nơi công cộng
|
7
|
QĐ
|
95/CSBĐ
|
4/3/1996
|
Ban
hành quy định về mầu sơn, tên gọi, quy cách chữ viết và biểu trưng Bưu chính
Việt Nam thể hiện trên phương tiện vận tải chuyên ngành
|
8
|
QĐ
|
725/QĐ-CSBĐ
|
29/11/1997
|
Mở
dịch vụ Bưu chính uỷ thác và ban hành Quy định tạm thời về dịch vụ bưu chính
ủy thác
|
9
|
TT
|
02/1998/TT-TCBĐ
|
20/6/1998
|
Hướng
dẫn thi hành NĐ 109/1997/NĐ-CP về mạng lưới và dịch vụ bưu chính
|
10
|
QĐ
|
482/1999/QĐ-TCBĐ
|
24/7/1999
|
Ban
hành Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện
|
11
|
QĐ
|
217/2000/QĐ-TCBĐ
|
6/3/2000
|
Ban
hành quy định quản lý nghiệp vụ tem bưu chính
|
12
|
QĐ
|
425/2000/QĐ-TCBĐ
|
12/5/2000
|
Sửa
đổi mục B, khoản 2.1 điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện
|
13
|
QĐ
|
608/2000/QĐ-TCBĐ
|
20/7/2000
|
Ban
hành “Thể lệ dịch vụ chuyển tiền bưu chính”
|
II. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
14
|
QĐ
|
966/QĐ
|
1992
|
Quy
định về tổ chức điều hành thông tin
|
15
|
QĐ
|
108QĐ/VT
|
30/12/1992
|
Ban hành
thể lệ thủ tục điện báo trong nước và quốc tế
|
16
|
QĐ
|
915/CSBĐ
|
17/9/1994
|
Ban
hành Thể lệ nghiệp vụ thông tin di động
|
17
|
CT
|
09/CSBĐ
|
15/3/1994
|
Không
ký hợp đồng thử nghiệm với nước ngoài
|
18
|
QĐ
|
22/QĐ-CSBĐ
|
5/1/1996
|
Ban
hành quy định thể thức lắp đặt và khai thác FAX thuê bao
|
19
|
QĐ
|
705/1998/QĐ-TCBĐ
|
17/11/1998
|
Ban
hành qui định tạm thời quản lý phân bổ tên miền, địa chỉ Internet
|
20
|
TT
|
04/1998/TT-TCBĐ
|
29/8/1998
|
Hướng
dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ về mạng lưới dịch vụ Viễn
thông
|
21
|
CT
|
09/1999/CT-TCBĐ
|
08/9/1999
|
Về
một số công việc cấp bách cần triển khai trong công tác khắc phục sự cố năm
2000
|
22
|
QĐ
|
953/2000/QĐ-TCBĐ
|
17/10/2000
|
Ban
hành thể lệ dịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng
|
23
|
QĐ
|
92/2003/CT-BBCVT
|
26/5/2003
|
Ban
hành quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet
|
III. LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
24
|
TT
|
05/1999/
TT-TCBĐ
|
06/10/1999
|
Thông
tư hướng dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ- CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ
về bưu chính viễn thông đối với công tác quản lý và cấp phép sử dụng tần số,
thiết bị phát sóng vô tuyến điện
|
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
25
|
QĐ
|
946/QĐ
|
17/5/1979
|
Ban
hành tiêu chuẩn cột bê tông cốt thép của đường dây trên và cáp treo nội tại-
ký hiệu 68TCN 86-78
|
26
|
QĐ
|
376/QĐ-KHCN
|
21/08/1996
|
Phê
duyệt phương hướng và các nhiệm vụ khoa học công nghệ trọng điểm ngành Bưu
điện giai đoạn 1996-2000
|
27
|
QĐ
|
683/1997/QĐ-TCBĐ
|
14/11/1997
|
Ban
hành tiêu chuẩn ngành về chất lượng dịch vụ Internet
|
28
|
QĐ
|
811/1998/QĐ-TCBĐ
|
29/12/1998
|
Ban
hành tiêu chuẩn ngành 68-176 : 1998
|
29
|
QĐ
|
622/1999/QĐ-TCBĐ
|
14/9/1999
|
Sửa
đổi tiêu chuẩn ngành 68-143:1995
|
30
|
QĐ
|
834/1999/QĐ-TCBĐ
|
29/9/1999
|
Ban
hành tiêu chuẩn ngành 68-186:1999;
|
31
|
QĐ
|
1233/2000/QĐ-TCBĐ
|
26/12/2000
|
Ban
hành tiêu chuẩn ngành 68-143:2000
|
32
|
QĐ
|
1234/2000/QĐ-TCBĐ
|
27/12/2000
|
Ban
hành tiêu chuẩn ngành 68-190:2000
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
33
|
TT
|
01/1998/TT-TCBĐ
|
15/5/1998
|
Hướng
dẫn thi hành Nghị định số 109/1997/NĐ-CP đối với công tác quản lý chất lượng
vật tư, thiết bị, mạng lưới và dịch vụ bưu chính viễn thông
|
34
|
QĐ
|
636/1999/QĐ-TCBĐ
|
15/9/1999
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Quản lý
chất lượng Bưu điện
|
35
|
QĐ
|
304/2000/QĐ-TCBĐ
|
10/4/2000
|
Ban
hành danh mục vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông nhập khẩu bắt buộc phải
chứng nhận hợp chuẩn nhóm I và nhóm II
|
36
|
QĐ
|
337/2000/QĐ-TCBĐ
|
18/4/2000
|
Ban
hành chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng tạm thời cho chứng nhận hợp chuẩn
|
37
|
QĐ
|
757/2000/QĐ-TCBĐ
|
30/8/2000
|
Ban
hành danh mục vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông bắt buộc phải chứng nhận
hợp chuẩn
|
38
|
QĐ
|
143/2001/QĐ-TCBĐ
|
28/02/2001
|
Ban
hành Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ, mạng lưới bưu chính viễn thông
|
39
|
QĐ
|
144/2001/QĐ-TCBĐ
|
28/02/2001
|
Ban
hành Danh mục dịch vụ mạng lưới bưu chính viễn thông bắt buộc quản lý chất
lượng
|
40
|
QĐ
|
367/2001/QĐ-TCBĐ
|
24/5/2001
|
Ban
hành Quy trình nội bộ quản lý chất lượng dịch vụ, mạng lưới bưu chính viễn thông
|
41
|
QĐ
|
406/2001/QĐ-TCBĐ
|
30/05/2001
|
Ban
hành quy trình nội bộ cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc quản
lý chuyên ngành của Tổng cục Bưu điện thời kỳ 2001-2005
|
42
|
QĐ
|
389/2002/QĐ-TCBĐ
|
29/4/2002
|
Thành
lập Chi nhánh Trung tâm Quản lý chất lượng Bưu điện tại thành phố Hồ Chí Minh
|
VI. LĨNH VỰC THANH TRA
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
43
|
QĐ
|
228/QĐ- TCCB
|
17/05/1996
|
Chức
năng nhiệm vụ của Thanh tra Tổng cục Bưu điện
|
44
|
CT
|
13/CT-TTr
|
2/12/1994
|
Tăng
cường công tác kiểm tra trong quản lý đầu tư và xây dựng
|
45
|
QĐ
|
522/QĐ-CSBĐ
|
18/9/1997
|
Quyết
định về việc sửa đổi thời gian chấp nhận khiếu nại tại khoản 1 điều 113 của
Thể lệ bưu phẩm, bưu kiện 1993
|
46
|
CT
|
07/CT-TTr
|
21/8/1997
|
Về
việc triển khai thực hiện Nghị định 79/CP ngày 19/6/1997 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về bưu chính
viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
47
|
QĐ
|
1552/QĐ KH7
|
22/11/1985
|
Ban
hành định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp của Nhà
máy Thiết bị Bưu điện (mang ký hiệu từ 1-11-85 ĐMN đến 18-11-85 ĐMN)
|
48
|
QĐ
|
1553/QĐ KH7
|
22/11/1985
|
Ban
hành định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp của Nhà
máy Vật liệu Bưu điện (mang ký hiệu từ 19-11-85 ĐMN đến 23-11-85 ĐMN)
|
49
|
QĐ
|
580/QĐ KH7
|
25/5/1987
|
Ban
hành tạm thời định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp
của Nhà máy Vật liệu Bưu điện (mang ký hiệu số: 66-5-87) cho 8 sản phẩm vật
liệu đường dây nhúng kẽm
|
50
|
QĐ
|
115/QĐ-BC
(Bộ GTVT- BĐ)
|
30/12/1992
|
Quy
định cước bưu phẩm chuyển phát nhanh trong nước
|
51
|
QĐ
|
710/QĐ
|
25/3/1993
|
Ban
hành giá lắp đặt và cước thuê, bảo dưỡng thiết bị viba phần truyền dẫn nội
hạt đối với thuê kênh quốc tế truyền số liệu với tốc độ cao
|
52
|
QĐ
|
621/QĐ-BC
|
21/7/1993
|
Ban
hành cước dịch vụ bưu phẩm thường có chứng nhận gửi (Bưu phẩm A)
|
53
|
TT
|
05/KTKH
|
30/8/1993
|
Hướng
dẫn thực hiện bảng cước bưu điện trong nước ban hành kèm theo Quyết định
365/VP ngày 30/4/1993 của Tổng cục Bưu điện.
|
54
|
CT
|
14/KTKH
|
28/12/1993
|
Nghiên
cứu xây dựng các đề án để xin vay vốn của các tổ chức quốc tê, ODA
|
55
|
TT
|
06/TT-KTKH
|
15/10/1994
|
Tính
lãi định mức xây lắp công trình xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện.
|
56
|
QĐ
|
120/QĐ-KTKH
|
21/2/1994
|
Ban
hành giá các sản phẩm nhôm do Công ty Xây dựng Bưu điện sản xuất
|
57
|
QĐ
|
754/VP
|
17/5/1994
|
Điều
chỉnh tạm thời giá khảo sát xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện
|
58
|
QĐ
|
965/KT-KH
|
11/5/1994
|
Xây
dựng đơn giá và lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thông tin bưu điện
|
59
|
QĐ
|
1166/KTKH
|
9/11/1994
|
Ban
hành đơn giá gia công và xây lắp 1m2 trần
|
60
|
QĐ
|
631/QĐ-KTKH
|
22/5/1995
|
Ban
hành tạm thời định mức dự toán lắp đặt tổng đài điện tử
|
61
|
QĐ
|
365/QĐ
|
19/8/1995
|
Triển
khai kết quả Chỉ thị số 01/CT-LT ngày 10/1/1993 về việc vận động công nhân
viên chức tham gia xây dựng và thực hiện kế hoạch tăng tốc độ phát triển giai
đoạn I (1993-1995)
|
62
|
QĐ
|
1180/QĐ
|
26/8/1995
|
Điều
chỉnh cước chuyển tiền và cước EMS trong nước
|
63
|
QĐ
|
1235/QĐ-KTKH
|
5/9/1995
|
Bãi
bỏ cước bảo dưỡng hàng tháng đối với máy điện thoại song song
|
64
|
QĐ
|
1605/QĐ-KTKH
|
26/12/1995
|
Điều
chỉnh cước bưu chính quốc tế bằng ngoại tệ
|
65
|
QĐ
|
65/KTKH
|
5/2/1996
|
Giảm
cước điện thoại đường dài trong nước
|
66
|
QĐ
|
138/QĐ-KTKH
|
30/3/1996
|
Ban
hành giá thiết bị bưu chính do Nhà máy Thiết bị Bưu điện gia công
|
67
|
CT
|
11/CT
|
04/9/1996
|
Xuất
bản niên giám thống kê bưu chính viễn thông 1986-1995
|
68
|
TT
|
03/TT-KTKH
|
15/11/1996
|
Hướng
dẫn thi hành Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định
số 42/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ.
|
69
|
QĐ
|
912/TCBĐ
|
11/12/1996
|
Ban
hành cước các dịch vụ viễn thông quốc tế
|
70
|
QĐ
|
359/QĐ-KTKH
|
20/6/1997
|
Ban
hành định mức vật tư, xây lắp cáp quang trên đường bộ
|
71
|
QĐ
|
543/QĐ-KTKH
|
28/9/1997
|
Ban
hành cước đấu nối các tuyến cáp quang nội địa với các tuyến cáp quang biển
|
72
|
TT
|
03/TCBĐ
|
19/6/1997
|
Hướng
dẫn thực hiện việc đăng ký chứng chỉ hành nghề xây dựng trong lĩnh vực bưu
chính, viễn thông
|
73
|
TT
|
04/TCBĐ
|
19/6/1997
|
Hướng
dẫn quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Nghị định số 43/CP ngày 16/7/1996 của
Chính phủ về ban hành quy chế đấu thầu
|
74
|
QĐ
|
399/1998/QĐ-TCBĐ
|
30/6/1998
|
Ban
hành giá thuê đường dây, cột đối với thuê bao điện thoại nội hạt
|
75
|
QĐ
|
464/1998/QĐ-TCBĐ
|
1/8/1998
|
Ban
hành bổ sung cước đấu nối các tuyến cáp quang nội địa
|
76
|
QĐ
|
465/1998/QĐ-TCBĐ
|
1/8/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước
|
77
|
QĐ
|
611/1998/QĐ-TCBĐ
|
30/9/1998
|
Ban
hành cước điện thoại di động hệ thống Callink
|
78
|
QĐ
|
663/1998/QĐ-TCBĐ
|
28/10/1998
|
Ban
hành giá lắp đặt và cước thuê luồng trung kế nội hạt tổng đài thuộc các mạng
viễn thông dùng riêng của Bộ Quốc Phòng, Bộ Công An và Bộ Ngoại Giao vào tổng
đài của mạng viễn thông công cộng
|
79
|
QĐ
|
679/1998/QĐ-TCBĐ
|
5/11/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ
(VSAT)
|
80
|
QĐ
|
694/1998/QĐ-TCBĐ
|
13/11/1998
|
Ban
hành quy chế quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trong lĩnh vực
bưu chính viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
81
|
QĐ
|
737/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước bưu chính trong nước
|
82
|
QĐ
|
738/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ thư điện tử VNmail
|
83
|
QĐ
|
739/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
|
84
|
QĐ
|
740/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ
(VSAT)
|
85
|
QĐ
|
741/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước đàm thoại sử dụng dịch vụ điện thoại thẻ Việt Nam
|
86
|
QĐ
|
742/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước thuê kênh viễn thông đường dài trong nước
|
87
|
QĐ
|
743/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành bảng cước các dịch vụ viễn thông quốc tế
|
88
|
QĐ
|
744/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước điện thoại đường dài trong nước
|
89
|
QĐ
|
745/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước thuê, bảo dưỡng thiết bị thông tin
|
90
|
QĐ
|
746/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước điện thoại di động thuộc hệ thống Callink
|
91
|
QĐ
|
747/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước điện báo telex
|
92
|
QĐ
|
749/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động GSM
|
93
|
QĐ
|
750/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ nhắn tin
|
94
|
QĐ
|
752/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước facsimile công cộng trong nước
|
95
|
QĐ
|
754/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước
|
96
|
QĐ
|
755/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành tạm thời cước thuê bao, cước đàm thoại nội hạt đối với các thuê bao vô
tuyến cố định hệ thống GMH2000 và Nortel tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
|
97
|
QĐ
|
756/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ nhắn tin 140 tại Thành phố Đà Nẵng
|
98
|
QĐ
|
765/1998/QĐ-TCBĐ
|
14/12/1998
|
Ban
hành giá lắp đặt và cước thuê bao, bảo dưỡng thiết bị vi ba phần truyền dẫn
nội hạt đối với thuê kênh quốc tế truyền số liệu với tốc độ cao
|
99
|
QĐ
|
793/1998/QĐ-TCBĐ
|
24/12/1998
|
Ban
hành giá lắp đặt, cước thuê luồng trung kế nội hạt 2Mb/s của Bộ Công An, Bộ
Quốc Phòng, Bộ Ngoại Giao
|
100
|
QĐ
|
805/1998/QĐ-TCBĐ
|
28/12/1998
|
Ban
hành bảng cước truy nhập Internet
|
101
|
TT
|
03/1998/TT-TCBĐ
|
14/8/1998
|
Hướng
dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ trong lĩnh vực xây dựng
công trình Bưu chính Viễn thông
|
102
|
TT
|
05/1998/TT-TCBĐ
|
29/10/1998
|
Hướng
dẫn lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện
|
103
|
QĐ
|
16/1999/QĐ-TCBĐ
|
12/1/1999
|
Bổ
sung cước đường dài và Facsimile
|
104
|
QĐ
|
37/1999/QĐ-TCBĐ
|
14/1/1999
|
Bổ
sung cước dịch vụ truyền số liệu, chuyển mạch gói điểm nối đa điểm
|
105
|
QĐ
|
48/1999/QĐ-TCBĐ
|
19/1/1999
|
Ban
hành cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông
|
106
|
QĐ
|
76/1999/QĐ-TCBĐ
|
25/1/1999
|
Ban
hành bổ sung một số quy định về việc giảm cước đài mặt đất đối với khách hàng
thuê phát hình qua vệ tinh với thời lượng lớn
|
107
|
QĐ
|
117/1999/QĐ-TCBĐ
|
25/1/1999
|
Ban
hành giá cước dịch vụ ISDN thử nghiệm
|
108
|
QĐ
|
265/1999/QĐ-TCBĐ
|
21/4/1999
|
Ban
hành giá cước dịch vụ thư điện tử VNmail
|
109
|
QĐ
|
344/1999/QĐ-TCBĐ
|
27/5/1999
|
Ban
hành giá cước điện thoại mạng MobileNet
|
110
|
QĐ
|
357/1999/QÐ-TCBÐ
|
1/6/1999
|
Ban
hành bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile cho đối tượng là người
nước ngoài
|
111
|
QĐ
|
358/1999/QÐ-TCBÐ
|
1/6/1999
|
Ban
hành bảng cước đàm thoại và thuê kênh viễn thông quốc tế
|
112
|
QĐ
|
427/1999/QĐ-TCBĐ
|
28/6/1999
|
Ban
hành giá cước nội hạt đối với các tổ chức, cá nhân người nước ngoài
|
113
|
QĐ
|
471/1999/QĐ-TCBĐ
|
16/7/1999
|
Điều
chỉnh cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
|
114
|
QĐ
|
611/1999/QĐ-TCBĐ
|
6/9/1999
|
Ban
hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc
|
115
|
QĐ
|
672/1999/QĐ-TCBĐ
|
29/9/1999
|
Giảm
cước dịch vụ ngày thứ Bảy
|
116
|
QĐ
|
56/2000/QĐ-TCBĐ
|
12/1/2000
|
Ban
hành bảng cước truy nhập Internet gián tiếp qua mạng PSTN
|
117
|
QĐ
|
180/2000/QĐ-TCBĐ
|
21/2/2000
|
Giảm
cước điện thoại quốc tế gọi đi Lào và Campuchia
|
118
|
QĐ
|
240/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/03/2000
|
Ban
hành cước điện thoại di động thuộc hệ thống callink
|
119
|
QĐ
|
241/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/03/2000
|
Ban
hành cước mạng điện thoại di động vô tuyến di động kênh chung MobileNet
|
120
|
QĐ
|
292/2000/QĐ-TCBĐ
|
8/4/2000
|
Ban
hành cước dịch vụ viễn thông đường dài trong nước sử dụng công nghệ VoIP
|
121
|
QĐ
|
293/2000/QĐ-TCBĐ
|
8/4/2000
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động GSM
|
122
|
QĐ
|
398/2000/QĐ-TCBĐ
|
9/5/2000
|
Bổ
sung bảng cước đàm thoại quốc tế
|
123
|
QĐ
|
805/2000/QĐ-TCBĐ
|
12/9/2000
|
Ban
hành cước dịch vụ chuyển tiếp khung frame relay
|
124
|
QĐ
|
811/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/9/2000
|
Sửa
đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 293/2000/QĐ-TCBĐ về
cước thông tin di động GSM
|
125
|
QĐ
|
813/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/9/2000
|
Ban
hành cước đàm thoại và thuê kênh viễn thông quốc tế
|
126
|
QĐ
|
814/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/9/2000
|
Ban
hành cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh
|
127
|
QĐ
|
815/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/9/2000
|
Ban
hành cước liên lạc điện thoại đường dài nội tỉnh
|
128
|
QĐ
|
820/2000/QĐ-TCBĐ
|
18/9/2000
|
Ban
hành bảng cước truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng
|
129
|
QĐ
|
821/2000/QĐ-TCBĐ
|
18/9/2000
|
Ban
hành bảng cước các dịch vụ truy nhập Internet trực tiếp
|
130
|
QĐ
|
1210/2000/QĐ-TCBĐ
|
19/12/2000
|
Ban
hành tạm thời bộ định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu điện
|
131
|
TT
|
01/2000/TT-TCBĐ
|
20/3/2000
|
Hướng
dẫn Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
điều hành xuất nhập khẩu năm 2000
|
132
|
TT
|
02/2000/TT-TCBĐ
|
20/4/2000
|
Hướng
dẫn việc quản lý chi phí và lập dự toán xây dựng công trình bưu chính, viễn
thông
|
133
|
TT
|
04/2000/TT-TCBĐ
|
30/8/2000
|
Hướng
dẫn điều chỉnh một số điểm tại Thông tư số 02/2000/TT-Tổng cục Bưu điện ngày
20/4/2000 về việc quản lý chi phí và lập dự toán xây dựng công trình bưu
chính, viễn thông
|
134
|
QĐ
|
68/2001/QĐ-TCBĐ
|
7/2/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc
|
135
|
QĐ
|
74/2001/QĐ-TCBĐ
|
12/02/2001
|
Ban
hành cước kết nối Internet áp dụng cho các khu công nghiệp phần mềm tập trung
|
136
|
QĐ
|
126/2001/QĐ-TCBĐ
|
26/02/2001
|
Giảm
cước điện thoại di động GSM phục vụ việc mở rộng dung lượng số thuê bao
|
137
|
QĐ
|
490/2001/QĐ-TCBĐ
|
21/06/2001
|
Ban
hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước
|
138
|
QĐ
|
491/2001/QĐ-TCBĐ
|
21/06/2001
|
Ban
hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế
|
139
|
QĐ
|
492/2001/QĐ-TCBĐ
|
21/06/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp áp dụng
cho các khu Công nghiệp phần mềm tập trung
|
140
|
QĐ
|
502/2001/QĐ-TCBĐ
|
22/06/2001
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh sử dụng giao thức
IP
|
141
|
QĐ
|
503/2001/QĐ-TCCB
|
22/06/2001
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP
|
142
|
QĐ
|
504/2001/QĐ-TCBĐ
|
22/06/2001
|
Ban
hành tạm thời cước kết nối giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng
viễn thông công cộng
|
143
|
QĐ
|
505/2001/QĐ-TCBĐ
|
22/06/2001
|
Ban
hành tạm thời cước kết nối giữa mạng điện thoại IP liên tỉnh với mạng điện
thoại công cộng PSTN
|
144
|
QĐ
|
518/2001/QĐ-TCBĐ
|
28/6/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng Internet trực tiếp
|
145
|
QĐ
|
519/2001/QĐ-TCBĐ
|
28/6/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua PSTN
|
146
|
QĐ
|
550/2001/QĐ-TCBĐ
|
17/7/2001
|
Ban
hành cước mạng điện thoại di động thuộc hệ thống Callink
|
147
|
QĐ
|
626/2001/QĐ-TCBĐ
|
13/8/2001
|
Ban
hành cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh
|
148
|
QĐ
|
680/2001/QĐ-TCBĐ
|
16/8/2001
|
Sửa
đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 519/2001/QĐ-TCBĐ về việc ban hành
cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng
|
149
|
QĐ
|
829/2001/QĐ-TCBĐ
|
2/10/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động GSM
|
150
|
QĐ
|
830/2001/QĐ-TCBĐ
|
2/10/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại thông tin di động trả trước GSM
|
151
|
QĐ
|
831/2001/QĐ-TCBĐ
|
2/10/2001
|
Ban
hành bổ sung cước kết nối tạm thời giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với
các mạng PSTN
|
152
|
QĐ
|
897/2001/QĐ-TCBĐ
|
30/10/2001
|
Ban
hành bảng cước điện thoại chiều đi quốc tế
|
153
|
QĐ
|
922/2001/QĐ-TCBĐ
|
1/11/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ VSAT
|
154
|
QĐ
|
14/2002/QĐ-TCBĐ
|
11/1/2002
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet
quốc tế của IXP
|
155
|
QĐ
|
15/2002/QĐ-TCBĐ
|
11/1/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ cài đặt, thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế áp
dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung
|
156
|
QĐ
|
16/2002/QĐ-TCBĐ
|
11/1/2002
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
truy nhập Internet thuê để cung cấp dịch vụ kết nối dịch vụ truy nhập
Internet
|
157
|
QĐ
|
17/2002/QĐ-TCBĐ
|
11/1/2002
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet thuê để kết nối Internet quốc tế
|
158
|
QĐ
|
476/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế
|
159
|
QĐ
|
477/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế
|
160
|
QĐ
|
478/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước hoà mạng thông tin di động
|
161
|
QĐ
|
479/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc
|
162
|
QĐ
|
480/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng
|
163
|
QĐ
|
481/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói X25
|
164
|
QĐ
|
482/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ chuyển khung Frame relay
|
165
|
QĐ
|
483/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày
|
166
|
QĐ
|
24/2002/QĐ-BBCVT
|
18/12/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP
|
167
|
QĐ
|
25/2002/QĐ-BBCVT
|
18/12/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN
|
168
|
QĐ
|
26/2002/QĐ-BBCVT
|
18/12/2002
|
Ban
hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế
|
169
|
QĐ
|
27/2002/QĐ-BBCVT
|
18/12/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ
(VSAT)
|
170
|
QĐ
|
19/2003/QĐ-BBCVT
|
19/2/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại IP liên tỉnh
|
171
|
QĐ
|
20/2003/QĐ-BBCVT
|
19/2/2003
|
Ban
hành cước điện thoại đường dài liên tỉnh
|
172
|
QĐ
|
47/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế (mạng PSTN)
|
173
|
QĐ
|
48/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại VoIP
quốc tế)
|
174
|
QĐ
|
49/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM
|
175
|
QĐ
|
50/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước GSM
|
176
|
QĐ
|
51/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM
|
177
|
QĐ
|
52/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh
|
178
|
QĐ
|
53/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet để cung cấp dịch vụ kết nối, dịch vụ truy nhập Internet
|
179
|
QĐ
|
54/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế
|
180
|
QĐ
|
55/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế
|
181
|
QĐ
|
66/2003/QĐ-BBCVT
|
28/3/2003
|
Qui
định tạm thời về quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế
chiều đến Việt Nam
|
182
|
QĐ
|
67/2003/QĐ-BBCVT
|
28/3/2003
|
Qui định tạm thời về cước kết nối đối với dịch vụ điện thoại IP quốc
tế chiều từ Việt Nam đi quốc tế
|
183
|
QĐ
|
102/2003/QÐ-BBCVT
|
12/6/2003
|
Sửa
đổi các qui định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng, cước
kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam
|
184
|
QĐ
|
106/2003/QÐ-BBCVT
|
18/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ kết nối mạng máy tính xDSL-WAN
|
185
|
QĐ
|
113/2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế
|
186
|
QĐ
|
114/2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ
STANDARD
|
187
|
QĐ
|
115 /2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP
|
188
|
QĐ
|
116/2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói ECONOMY
|
189
|
QĐ
|
117/2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói FRIEND
|
190
|
QĐ
|
118/2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA
gói dịch vụ DAILY
|
191
|
QĐ
|
119/2003/QĐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA
gói dịch vụ HAPPY
|
192
|
QĐ
|
120/2003/QĐ-BBCVT
|
30/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước các dịch vụ truy nhập Internet băng rộng ADSL
|
193
|
QĐ
|
121/2003/QĐ-BBCVT
|
30/6/2003
|
Phê
duyệt kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin năm 2003
|
194
|
QĐ
|
170/2003/QĐ-BBCVT
|
29/10/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ FREE 1
|
195
|
CT
|
03/2003/CT-BBCVT
|
17/3/2003
|
Về
thực hiện Nghị quyết số 02/2003/NQ-CP trong lĩnh vực bưu chính viễn thông và
công nghệ thông tin
|
196
|
QĐ
|
02/2004/QĐ-BBCVT
|
14/1/2004
|
Điều
chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng
PSTN chiều đến Việt Nam
|
197
|
CT
|
04/2004/CT-BBCVT
|
1/4/2004
|
Về
việc thực hiện Nghị quyết 01/2004/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp
cần tập trung chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch và ngân sách nhà nước năm
2004
|
198
|
QĐ
|
12/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại IP chiều đi quốc tế do công ty Viễn thông Quân
đội cung cấp
|
199
|
QĐ
|
14/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam
|
200
|
QĐ
|
15/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước GSM của Tổng công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam
|
201
|
QĐ
|
16/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng công
ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam
|
202
|
QĐ
|
17/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng công ty Bưu chính Viễn thông
Việt Nam cung cấp
|
203
|
QĐ
|
18/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông
Việt Nam
|
204
|
QĐ
|
19/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối
Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế
|
205
|
QĐ
|
20/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam
|
206
|
QĐ
|
21/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam
|
207
|
QĐ
|
22/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam
|
208
|
QĐ
|
38/2004/QĐ-BBCVT
|
15/9/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại sử dụng thẻ trả tiền trước của Tổng công ty Bưu
chính Viễn thông Việt Nam
|
209
|
QĐ
|
09/2005/QĐ-BBCVT
|
25/4/2005
|
Điều
chỉnh các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng điện
thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam
|
210
|
QĐ
|
10/2005/QĐ-BBCVT
|
25/4/2005
|
Điều
chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng
PSTN chiều đến Việt Nam
|
VIII. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
211
|
CT
|
20/VP
|
6/8/1994
|
Chỉ
thị về Tổ chức thông tin phục vụ an ninh và bảo vệ biên giới.
|
212
|
TT
|
05/TT-VP
|
14/6/1994
|
Hướng
dẫn thi hành Nghị quyết 38/CP của Chính phủ về cải cách một bước thủ tục
hành chính trong việc giải quyết công việc của công dân và tổ chức.
|
213
|
CT
|
15/CT-VP
|
28/5/1995
|
Thực
hiện Nghị quyết số 38/CP của Chính phủ về cải cách thủ tục hành chính
|
214
|
CT
|
08/CT
|
11/5/1995
|
về
việc thực hiện tổng điều tra các cơ sở kinh tế hành chính sự nghiệp
|
215
|
CT
|
08/CT
|
18/6/1996
|
Tổ
chức triển khai thực hiện Chỉ thị 245/TTg ngày 22/04/1996 của Thủ tướng Chính
phủ về một số công tác cấp bách trong quản lý, sử dụng đất của các tổ chức
trong nước được nhà nước giao đất, cho thuê đất
|
216
|
TT
|
01/1999/TCBĐ-TT
|
16/4/1999
|
Hướng
dẫn thực hiện nghị định 56/1998/NĐ-CP về quy định các hình thức, đối tượng và
tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ; cụ thể hoá tiêu chuẩn khen thưởng huân chương lao động trong ngành
bưu điện
|
217
|
QĐ
|
61/2000/QĐ-TCBĐ
|
17/1/2000
|
Về
việc thành lập Hội đồng Thi Đua Khen Thưởng Tổng cục Bưu điện
|
218
|
TT
|
05/2001/TT-TCBĐ
|
29/11/2001
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điểm trong Thông tư 01/1999/TCBĐ- TT ngày 16/4/1999
|
219
|
QĐ
|
833/2001/ QĐ-TCBĐ
|
2/10/2001
|
Ban
hành quy chế hoạt động của Hội đồng lịch sử truyền thống ngành Bưu điện Việt
nam
|
220
|
QĐ
|
409/2003/QĐ-TDKT
|
6/6/2003
|
Về
việc xét tặng huy chương "Vì sự nghiệp Bưu điện Việt Nam"
|
IX. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
221
|
QĐ
|
827/QĐ-TCCB
|
08/10/1993
|
quy
định các chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các trung tâm
kiểm soát tần số khu vực thuộc Cục tần số vô tuyến điện
|
222
|
QĐ
|
689/TCCB- LĐ
|
19/07/1994
|
Giao
nhiệm vụ quản lý công tác pháp chế của ngành Bưu điện cho Văn phòng Tổng cục
|
223
|
TT
|
02/TT- BĐ
|
14/03/1994
|
Hướng
dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các doanh nghiệp bưu điện
|
224
|
QĐ
|
1036/TCBĐ
|
31/7/1995
|
bổ
sung các Trung tâm kiểm soát tần số vô tuyến điện thuộc Cục tần số vô tuyến
điện
|
225
|
QĐ
|
09/QĐ-TCCB
|
4/1/1996
|
chuyển
xí nghiệp tem thuộc Tổng cục Bưu điện về Tổng công ty Bưu chính Viễn thông
Việt nam
|
226
|
CT
|
03/CT
|
18/3/1996
|
Triển
khai thực hiện Nghị định 12/CP của Chính phủ
|
227
|
QĐ
|
213/QĐ-TCCB
|
8/5/1996
|
Chức
năng ,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ chính sách bưu điện
|
228
|
QĐ
|
214/QĐ-TCCB
|
8/5/1996
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ - Hợp
tác quốc tế
|
229
|
QĐ
|
215/QĐ-TCCB
|
8/5/1996
|
Chức
năng ,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Kinh tế kế hoạch
|
230
|
QĐ
|
216/QĐ-TCCB
|
8/5/1996
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ
|
231
|
QĐ
|
225/QĐ-TCCB
|
13/5/1996
|
Thành
lập và ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các Cục
Bưu điện khu vực
|
232
|
QĐ
|
228/QĐ-TCCB
|
17/5/1996
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra Tổng cục Bưu điện
|
233
|
QĐ
|
168/QĐ-TCCB
|
10/6/1996
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Tổng cục Bưu điện
|
234
|
QĐ
|
621/QĐ-TCCB
|
13/6/1996
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tần số vô tuyến điện
|
235
|
QĐ
|
383/QĐ-TCCB
|
26/8/1996
|
Ban
hành quy định phân cấp quản lý công chức, viên chức nhà nước thuộc Tổng cục
Bưu điện
|
236
|
QĐ
|
426/QĐ-TCCB
|
9/9/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty Vật tư Bưu điện COKYVINA
|
237
|
QĐ
|
427/QĐ-TCCB
|
9/9/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước Nhà máy thiết bị Bưu điện (POSTEF)
|
238
|
QĐ
|
428/QĐ-TCCB
|
9/9/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty vật tư Bưu điện 2
|
239
|
QĐ
|
429/QĐ-TCCB
|
9/9/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước nhà máy vật liệu Bưu điện
|
240
|
QĐ
|
432/QĐ-TCCB
|
9/9/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty thiết bị điện thoại (VITECO)
|
241
|
QĐ
|
433/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước xí nghiệp khoa học sản xuất thiết bị thông tin 2
(KASATI)
|
242
|
QĐ
|
434/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty thiết kế Bưu điện
|
243
|
QĐ
|
435/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty xây dựng Bưu điện
|
244
|
QĐ
|
436/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty công trình Bưu điện
|
245
|
QĐ
|
437/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty vật liệu xây dựng Bưu điện
|
246
|
QĐ
|
447/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện Tỉnh Đắc Lắc
|
247
|
QĐ
|
461/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện Tỉnh Cần Thơ
|
248
|
QĐ
|
486/QĐ-TCCB
|
14/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước xí ngiệp khoa học sản xuất thiết bị thông tin I
|
249
|
QĐ
|
496/QĐ-TCCB
|
14/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Lai Châu
|
250
|
QĐ
|
512/QĐ-TCCB
|
14/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước xí nghiệp in bưu điện
|
251
|
QĐ
|
513/QĐ-TCCB
|
14/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty vật liệu xây dựng bưu điện
|
252
|
QĐ
|
563/QĐ-TCCB
|
05/10/1996
|
về
việc chấm dứt Quyết định số 1048/QĐ-TCBĐ ngày 24/12/1993 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Bưu điện về việc ủy nhiệm cho giám đốc Bưu điện tỉnh, Thành phố trực
thuộc trung ương thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước tại địa phương
|
253
|
QĐ
|
811/QĐ-TCCB
|
28/10/1996
|
về
việc ban hành tạm thời phạm vi trách nhiệm của các Vụ, Cục, Văn phòng Tổng
cục Bưu điện trong việc cấp phép và thu phí, lệ phí cấp phép về bưu chính
viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
254
|
QĐ
|
326/QĐ-TCCB
|
14/6/1997
|
Bổ
sung nhiệm vụ cho VITECO
|
255
|
QĐ
|
327/QĐ-TCCB
|
14/06/1997
|
Bổ
sung nhiệm vụ cho công ty vật liệu xây dựng
|
256
|
QĐ
|
328/QĐ-TCCB
|
14/06/1997
|
Bổ
sung nhiệm vụ cho công ty vật tư bưu điện
|
257
|
QĐ
|
463/QĐ-TCCB
|
12/08/1997
|
Thành
lập Nhà xuất bản Bưu điện
|
258
|
QĐ
|
469/QĐ-TCCB
|
15/08/1997
|
Chuyển
Trung tâm thông tin xuất bản thành Trung tâm Thông tin Bưu điện
|
259
|
QĐ
|
652/QĐ-TCCB
|
30/10/1997
|
Thành
lập phòng Pháp chế của Tổng cục Bưu điện
|
260
|
QĐ
|
74 TCCB
|
070/2/1997
|
Ban hành
quy chế tạo lập và sử dụng quỹ hỗ trợ nhà ở của công nhân viên chức đang làm
việc trong ngành Bưu điện
|
261
|
QĐ
|
45/TCCB
|
19/01/1999
|
Thành
lập phòng cơ chế quản lý Tần số vô tuyến điện
|
262
|
QĐ
|
241/TCBĐ
|
26/04/1999
|
Đổi
tên báo Bưu chính viễn thông thành Báo Bưu điện Việt nam
|
263
|
QĐ
|
580/2000/QĐ-TCBĐ
|
28/06/2000
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của VNNIC
|
264
|
QĐ
|
996/2001/QĐ-TCBĐ
|
29/11/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực I
|
265
|
QĐ
|
997/2001/QĐ-TCBĐ
|
29/11/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực II
|
266
|
QĐ
|
998/2001/QĐ-TCBĐ
|
29/11/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực III
|
267
|
QĐ
|
999/2001/QĐ-TCBĐ
|
30/11/2001
|
Ban
hành quy định phân cấp quản lý cán bộ công chức nhà nước Tổng cục Bưu điện
|
268
|
QĐ
|
1010/2001/QĐ-TCBĐ
|
30/11/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tần số
|
269
|
QĐ
|
1063/2001/QĐ-TCBĐ
|
24/12/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ, hợp
tác quốc tế
|
270
|
QĐ
|
1064/2001/QĐ-TCBĐ
|
24/12/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ
|
271
|
QĐ
|
1067/2001/QĐ-TCBĐ
|
25/12/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Chính sách bưu điện
|
272
|
QĐ
|
1068/2001/QĐ-TCBĐ
|
25/12/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Kinh tế kế hoạch
|
273
|
QĐ
|
03/2002/QĐ-TCBĐ
|
4/1/2002
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Tổng cục Bưu điện
|
274
|
QĐ
|
02/2002/QĐ-BBCVT
|
25/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu
điện khu vực I
|
275
|
QĐ
|
03/2002/QĐ-BBCVT
|
25/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu
điện khu vực II
|
276
|
QĐ
|
04/2002/QĐ-BBCVT
|
25/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu
điện khu vực III
|
277
|
QĐ
|
05/2002/QĐ-BBCVT
|
25/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Tần
số
|
278
|
QĐ
|
06/2002/QĐ-BBCVT
|
25/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản của
VNNIC
|
279
|
QĐ
|
07/2002/QĐ-BBCVT
|
26/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ của tạp chí bưu chính, viễn thông
|
280
|
QĐ
|
08/2002/QĐ-BBCVT
|
26/11/2002
|
Phân
tách chuyển giao chức năng, nhiệm vụ tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài
sản của Trung tâm thông tin
|
281
|
QĐ
|
08/2003/QĐ-BBCVT
|
21/1/2003
|
Giao
chỉ tiêu biên chế 2003
|
282
|
QĐ
|
15/2003/QĐ-BBCVT
|
18/2/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ pháp chế
|
283
|
QĐ
|
17/2003/QÐ-BBCVT
|
18/2/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
|
284
|
QĐ
|
36/2003/QĐ-BBCVT
|
12/3/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm
Thông tin
|
285
|
QĐ
|
43/2003/QÐ-BBCVT
|
19/3/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn
thông và Công nghệ thông tin khu vực III
|
286
|
QĐ
|
44/2003/QÐ-BBCVT
|
19/3/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn
thông và Công nghệ thông tin khu vực I
|
287
|
QĐ
|
45/2003/QÐ-BBCVT
|
19/3/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn
thông và Công nghệ thông tin khu vực II
|
288
|
QĐ
|
64/2003/QĐ-BBCVT
|
28/3/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Bưu điện Việt Nam
|
289
|
QĐ
|
89/2003/QÐ-BBCVT
|
29/4/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Bưu điện
|
290
|
QĐ
|
146/2003/QĐ-BBCVT
|
19/8/2003
|
Về bổ
sung thêm nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ
thông tin khu vực I,II,III
|
X. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
291
|
CT
|
13/CT-TCBĐ
|
5/11/1999
|
Về
việc triển khai kết quả đại hội UPU lần thứ 22
|
Quyết định 06/2006/QĐ-BBCVT về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2006/QĐ-BBCVT ngày 08/02/2006 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
6.010
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|