TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
47
|
QĐ
|
1552/QĐ KH7
|
22/11/1985
|
Ban
hành định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp của Nhà
máy Thiết bị Bưu điện (mang ký hiệu từ 1-11-85 ĐMN đến 18-11-85 ĐMN)
|
48
|
QĐ
|
1553/QĐ KH7
|
22/11/1985
|
Ban
hành định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp của Nhà
máy Vật liệu Bưu điện (mang ký hiệu từ 19-11-85 ĐMN đến 23-11-85 ĐMN)
|
49
|
QĐ
|
580/QĐ KH7
|
25/5/1987
|
Ban
hành tạm thời định mức vật tư kỹ thuật cấp ngành cho các sản phẩm công nghiệp
của Nhà máy Vật liệu Bưu điện (mang ký hiệu số: 66-5-87) cho 8 sản phẩm vật
liệu đường dây nhúng kẽm
|
50
|
QĐ
|
115/QĐ-BC
(Bộ GTVT- BĐ)
|
30/12/1992
|
Quy
định cước bưu phẩm chuyển phát nhanh trong nước
|
51
|
QĐ
|
710/QĐ
|
25/3/1993
|
Ban
hành giá lắp đặt và cước thuê, bảo dưỡng thiết bị viba phần truyền dẫn nội
hạt đối với thuê kênh quốc tế truyền số liệu với tốc độ cao
|
52
|
QĐ
|
621/QĐ-BC
|
21/7/1993
|
Ban
hành cước dịch vụ bưu phẩm thường có chứng nhận gửi (Bưu phẩm A)
|
53
|
TT
|
05/KTKH
|
30/8/1993
|
Hướng
dẫn thực hiện bảng cước bưu điện trong nước ban hành kèm theo Quyết định
365/VP ngày 30/4/1993 của Tổng cục Bưu điện.
|
54
|
CT
|
14/KTKH
|
28/12/1993
|
Nghiên
cứu xây dựng các đề án để xin vay vốn của các tổ chức quốc tê, ODA
|
55
|
TT
|
06/TT-KTKH
|
15/10/1994
|
Tính
lãi định mức xây lắp công trình xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện.
|
56
|
QĐ
|
120/QĐ-KTKH
|
21/2/1994
|
Ban
hành giá các sản phẩm nhôm do Công ty Xây dựng Bưu điện sản xuất
|
57
|
QĐ
|
754/VP
|
17/5/1994
|
Điều
chỉnh tạm thời giá khảo sát xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện
|
58
|
QĐ
|
965/KT-KH
|
11/5/1994
|
Xây
dựng đơn giá và lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thông tin bưu điện
|
59
|
QĐ
|
1166/KTKH
|
9/11/1994
|
Ban
hành đơn giá gia công và xây lắp 1m2 trần
|
60
|
QĐ
|
631/QĐ-KTKH
|
22/5/1995
|
Ban
hành tạm thời định mức dự toán lắp đặt tổng đài điện tử
|
61
|
QĐ
|
365/QĐ
|
19/8/1995
|
Triển
khai kết quả Chỉ thị số 01/CT-LT ngày 10/1/1993 về việc vận động công nhân
viên chức tham gia xây dựng và thực hiện kế hoạch tăng tốc độ phát triển giai
đoạn I (1993-1995)
|
62
|
QĐ
|
1180/QĐ
|
26/8/1995
|
Điều
chỉnh cước chuyển tiền và cước EMS trong nước
|
63
|
QĐ
|
1235/QĐ-KTKH
|
5/9/1995
|
Bãi
bỏ cước bảo dưỡng hàng tháng đối với máy điện thoại song song
|
64
|
QĐ
|
1605/QĐ-KTKH
|
26/12/1995
|
Điều
chỉnh cước bưu chính quốc tế bằng ngoại tệ
|
65
|
QĐ
|
65/KTKH
|
5/2/1996
|
Giảm
cước điện thoại đường dài trong nước
|
66
|
QĐ
|
138/QĐ-KTKH
|
30/3/1996
|
Ban
hành giá thiết bị bưu chính do Nhà máy Thiết bị Bưu điện gia công
|
67
|
CT
|
11/CT
|
04/9/1996
|
Xuất
bản niên giám thống kê bưu chính viễn thông 1986-1995
|
68
|
TT
|
03/TT-KTKH
|
15/11/1996
|
Hướng
dẫn thi hành Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định
số 42/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ.
|
69
|
QĐ
|
912/TCBĐ
|
11/12/1996
|
Ban
hành cước các dịch vụ viễn thông quốc tế
|
70
|
QĐ
|
359/QĐ-KTKH
|
20/6/1997
|
Ban
hành định mức vật tư, xây lắp cáp quang trên đường bộ
|
71
|
QĐ
|
543/QĐ-KTKH
|
28/9/1997
|
Ban
hành cước đấu nối các tuyến cáp quang nội địa với các tuyến cáp quang biển
|
72
|
TT
|
03/TCBĐ
|
19/6/1997
|
Hướng
dẫn thực hiện việc đăng ký chứng chỉ hành nghề xây dựng trong lĩnh vực bưu
chính, viễn thông
|
73
|
TT
|
04/TCBĐ
|
19/6/1997
|
Hướng
dẫn quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Nghị định số 43/CP ngày 16/7/1996 của
Chính phủ về ban hành quy chế đấu thầu
|
74
|
QĐ
|
399/1998/QĐ-TCBĐ
|
30/6/1998
|
Ban
hành giá thuê đường dây, cột đối với thuê bao điện thoại nội hạt
|
75
|
QĐ
|
464/1998/QĐ-TCBĐ
|
1/8/1998
|
Ban
hành bổ sung cước đấu nối các tuyến cáp quang nội địa
|
76
|
QĐ
|
465/1998/QĐ-TCBĐ
|
1/8/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước
|
77
|
QĐ
|
611/1998/QĐ-TCBĐ
|
30/9/1998
|
Ban
hành cước điện thoại di động hệ thống Callink
|
78
|
QĐ
|
663/1998/QĐ-TCBĐ
|
28/10/1998
|
Ban
hành giá lắp đặt và cước thuê luồng trung kế nội hạt tổng đài thuộc các mạng
viễn thông dùng riêng của Bộ Quốc Phòng, Bộ Công An và Bộ Ngoại Giao vào tổng
đài của mạng viễn thông công cộng
|
79
|
QĐ
|
679/1998/QĐ-TCBĐ
|
5/11/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ
(VSAT)
|
80
|
QĐ
|
694/1998/QĐ-TCBĐ
|
13/11/1998
|
Ban
hành quy chế quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trong lĩnh vực
bưu chính viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
81
|
QĐ
|
737/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước bưu chính trong nước
|
82
|
QĐ
|
738/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ thư điện tử VNmail
|
83
|
QĐ
|
739/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
|
84
|
QĐ
|
740/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ
(VSAT)
|
85
|
QĐ
|
741/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước đàm thoại sử dụng dịch vụ điện thoại thẻ Việt Nam
|
86
|
QĐ
|
742/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước thuê kênh viễn thông đường dài trong nước
|
87
|
QĐ
|
743/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành bảng cước các dịch vụ viễn thông quốc tế
|
88
|
QĐ
|
744/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước điện thoại đường dài trong nước
|
89
|
QĐ
|
745/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước thuê, bảo dưỡng thiết bị thông tin
|
90
|
QĐ
|
746/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước điện thoại di động thuộc hệ thống Callink
|
91
|
QĐ
|
747/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước điện báo telex
|
92
|
QĐ
|
749/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động GSM
|
93
|
QĐ
|
750/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ nhắn tin
|
94
|
QĐ
|
752/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước facsimile công cộng trong nước
|
95
|
QĐ
|
754/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước
|
96
|
QĐ
|
755/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành tạm thời cước thuê bao, cước đàm thoại nội hạt đối với các thuê bao vô
tuyến cố định hệ thống GMH2000 và Nortel tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
|
97
|
QĐ
|
756/1998/QĐ-TCBĐ
|
8/12/1998
|
Ban
hành cước dịch vụ nhắn tin 140 tại Thành phố Đà Nẵng
|
98
|
QĐ
|
765/1998/QĐ-TCBĐ
|
14/12/1998
|
Ban
hành giá lắp đặt và cước thuê bao, bảo dưỡng thiết bị vi ba phần truyền dẫn
nội hạt đối với thuê kênh quốc tế truyền số liệu với tốc độ cao
|
99
|
QĐ
|
793/1998/QĐ-TCBĐ
|
24/12/1998
|
Ban
hành giá lắp đặt, cước thuê luồng trung kế nội hạt 2Mb/s của Bộ Công An, Bộ
Quốc Phòng, Bộ Ngoại Giao
|
100
|
QĐ
|
805/1998/QĐ-TCBĐ
|
28/12/1998
|
Ban
hành bảng cước truy nhập Internet
|
101
|
TT
|
03/1998/TT-TCBĐ
|
14/8/1998
|
Hướng
dẫn thi hành Nghị định 109/1997/NĐ-CP của Chính phủ trong lĩnh vực xây dựng
công trình Bưu chính Viễn thông
|
102
|
TT
|
05/1998/TT-TCBĐ
|
29/10/1998
|
Hướng
dẫn lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thông tin Bưu điện
|
103
|
QĐ
|
16/1999/QĐ-TCBĐ
|
12/1/1999
|
Bổ
sung cước đường dài và Facsimile
|
104
|
QĐ
|
37/1999/QĐ-TCBĐ
|
14/1/1999
|
Bổ
sung cước dịch vụ truyền số liệu, chuyển mạch gói điểm nối đa điểm
|
105
|
QĐ
|
48/1999/QĐ-TCBĐ
|
19/1/1999
|
Ban
hành cước kết nối giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông
|
106
|
QĐ
|
76/1999/QĐ-TCBĐ
|
25/1/1999
|
Ban
hành bổ sung một số quy định về việc giảm cước đài mặt đất đối với khách hàng
thuê phát hình qua vệ tinh với thời lượng lớn
|
107
|
QĐ
|
117/1999/QĐ-TCBĐ
|
25/1/1999
|
Ban
hành giá cước dịch vụ ISDN thử nghiệm
|
108
|
QĐ
|
265/1999/QĐ-TCBĐ
|
21/4/1999
|
Ban
hành giá cước dịch vụ thư điện tử VNmail
|
109
|
QĐ
|
344/1999/QĐ-TCBĐ
|
27/5/1999
|
Ban
hành giá cước điện thoại mạng MobileNet
|
110
|
QĐ
|
357/1999/QÐ-TCBÐ
|
1/6/1999
|
Ban
hành bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile cho đối tượng là người
nước ngoài
|
111
|
QĐ
|
358/1999/QÐ-TCBÐ
|
1/6/1999
|
Ban
hành bảng cước đàm thoại và thuê kênh viễn thông quốc tế
|
112
|
QĐ
|
427/1999/QĐ-TCBĐ
|
28/6/1999
|
Ban
hành giá cước nội hạt đối với các tổ chức, cá nhân người nước ngoài
|
113
|
QĐ
|
471/1999/QĐ-TCBĐ
|
16/7/1999
|
Điều
chỉnh cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
|
114
|
QĐ
|
611/1999/QĐ-TCBĐ
|
6/9/1999
|
Ban
hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc
|
115
|
QĐ
|
672/1999/QĐ-TCBĐ
|
29/9/1999
|
Giảm
cước dịch vụ ngày thứ Bảy
|
116
|
QĐ
|
56/2000/QĐ-TCBĐ
|
12/1/2000
|
Ban
hành bảng cước truy nhập Internet gián tiếp qua mạng PSTN
|
117
|
QĐ
|
180/2000/QĐ-TCBĐ
|
21/2/2000
|
Giảm
cước điện thoại quốc tế gọi đi Lào và Campuchia
|
118
|
QĐ
|
240/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/03/2000
|
Ban
hành cước điện thoại di động thuộc hệ thống callink
|
119
|
QĐ
|
241/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/03/2000
|
Ban
hành cước mạng điện thoại di động vô tuyến di động kênh chung MobileNet
|
120
|
QĐ
|
292/2000/QĐ-TCBĐ
|
8/4/2000
|
Ban
hành cước dịch vụ viễn thông đường dài trong nước sử dụng công nghệ VoIP
|
121
|
QĐ
|
293/2000/QĐ-TCBĐ
|
8/4/2000
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động GSM
|
122
|
QĐ
|
398/2000/QĐ-TCBĐ
|
9/5/2000
|
Bổ
sung bảng cước đàm thoại quốc tế
|
123
|
QĐ
|
805/2000/QĐ-TCBĐ
|
12/9/2000
|
Ban
hành cước dịch vụ chuyển tiếp khung frame relay
|
124
|
QĐ
|
811/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/9/2000
|
Sửa
đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 293/2000/QĐ-TCBĐ về
cước thông tin di động GSM
|
125
|
QĐ
|
813/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/9/2000
|
Ban
hành cước đàm thoại và thuê kênh viễn thông quốc tế
|
126
|
QĐ
|
814/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/9/2000
|
Ban
hành cước liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh
|
127
|
QĐ
|
815/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/9/2000
|
Ban
hành cước liên lạc điện thoại đường dài nội tỉnh
|
128
|
QĐ
|
820/2000/QĐ-TCBĐ
|
18/9/2000
|
Ban
hành bảng cước truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng
|
129
|
QĐ
|
821/2000/QĐ-TCBĐ
|
18/9/2000
|
Ban
hành bảng cước các dịch vụ truy nhập Internet trực tiếp
|
130
|
QĐ
|
1210/2000/QĐ-TCBĐ
|
19/12/2000
|
Ban
hành tạm thời bộ định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu điện
|
131
|
TT
|
01/2000/TT-TCBĐ
|
20/3/2000
|
Hướng
dẫn Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
điều hành xuất nhập khẩu năm 2000
|
132
|
TT
|
02/2000/TT-TCBĐ
|
20/4/2000
|
Hướng
dẫn việc quản lý chi phí và lập dự toán xây dựng công trình bưu chính, viễn
thông
|
133
|
TT
|
04/2000/TT-TCBĐ
|
30/8/2000
|
Hướng
dẫn điều chỉnh một số điểm tại Thông tư số 02/2000/TT-Tổng cục Bưu điện ngày
20/4/2000 về việc quản lý chi phí và lập dự toán xây dựng công trình bưu
chính, viễn thông
|
134
|
QĐ
|
68/2001/QĐ-TCBĐ
|
7/2/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc
|
135
|
QĐ
|
74/2001/QĐ-TCBĐ
|
12/02/2001
|
Ban
hành cước kết nối Internet áp dụng cho các khu công nghiệp phần mềm tập trung
|
136
|
QĐ
|
126/2001/QĐ-TCBĐ
|
26/02/2001
|
Giảm
cước điện thoại di động GSM phục vụ việc mở rộng dung lượng số thuê bao
|
137
|
QĐ
|
490/2001/QĐ-TCBĐ
|
21/06/2001
|
Ban
hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước
|
138
|
QĐ
|
491/2001/QĐ-TCBĐ
|
21/06/2001
|
Ban
hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế
|
139
|
QĐ
|
492/2001/QĐ-TCBĐ
|
21/06/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp áp dụng
cho các khu Công nghiệp phần mềm tập trung
|
140
|
QĐ
|
502/2001/QĐ-TCBĐ
|
22/06/2001
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh sử dụng giao thức
IP
|
141
|
QĐ
|
503/2001/QĐ-TCCB
|
22/06/2001
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP
|
142
|
QĐ
|
504/2001/QĐ-TCBĐ
|
22/06/2001
|
Ban
hành tạm thời cước kết nối giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng
viễn thông công cộng
|
143
|
QĐ
|
505/2001/QĐ-TCBĐ
|
22/06/2001
|
Ban
hành tạm thời cước kết nối giữa mạng điện thoại IP liên tỉnh với mạng điện
thoại công cộng PSTN
|
144
|
QĐ
|
518/2001/QĐ-TCBĐ
|
28/6/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng Internet trực tiếp
|
145
|
QĐ
|
519/2001/QĐ-TCBĐ
|
28/6/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua PSTN
|
146
|
QĐ
|
550/2001/QĐ-TCBĐ
|
17/7/2001
|
Ban
hành cước mạng điện thoại di động thuộc hệ thống Callink
|
147
|
QĐ
|
626/2001/QĐ-TCBĐ
|
13/8/2001
|
Ban
hành cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh
|
148
|
QĐ
|
680/2001/QĐ-TCBĐ
|
16/8/2001
|
Sửa
đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 519/2001/QĐ-TCBĐ về việc ban hành
cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng
|
149
|
QĐ
|
829/2001/QĐ-TCBĐ
|
2/10/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động GSM
|
150
|
QĐ
|
830/2001/QĐ-TCBĐ
|
2/10/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại thông tin di động trả trước GSM
|
151
|
QĐ
|
831/2001/QĐ-TCBĐ
|
2/10/2001
|
Ban
hành bổ sung cước kết nối tạm thời giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với
các mạng PSTN
|
152
|
QĐ
|
897/2001/QĐ-TCBĐ
|
30/10/2001
|
Ban
hành bảng cước điện thoại chiều đi quốc tế
|
153
|
QĐ
|
922/2001/QĐ-TCBĐ
|
1/11/2001
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ VSAT
|
154
|
QĐ
|
14/2002/QĐ-TCBĐ
|
11/1/2002
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet
quốc tế của IXP
|
155
|
QĐ
|
15/2002/QĐ-TCBĐ
|
11/1/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ cài đặt, thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế áp
dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung
|
156
|
QĐ
|
16/2002/QĐ-TCBĐ
|
11/1/2002
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
truy nhập Internet thuê để cung cấp dịch vụ kết nối dịch vụ truy nhập
Internet
|
157
|
QĐ
|
17/2002/QĐ-TCBĐ
|
11/1/2002
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet thuê để kết nối Internet quốc tế
|
158
|
QĐ
|
476/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế
|
159
|
QĐ
|
477/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế
|
160
|
QĐ
|
478/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước hoà mạng thông tin di động
|
161
|
QĐ
|
479/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ nhắn tin toàn quốc
|
162
|
QĐ
|
480/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng
|
163
|
QĐ
|
481/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói X25
|
164
|
QĐ
|
482/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ chuyển khung Frame relay
|
165
|
QĐ
|
483/2002/QĐ-TCBĐ
|
13/6/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày
|
166
|
QĐ
|
24/2002/QĐ-BBCVT
|
18/12/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP
|
167
|
QĐ
|
25/2002/QĐ-BBCVT
|
18/12/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN
|
168
|
QĐ
|
26/2002/QĐ-BBCVT
|
18/12/2002
|
Ban
hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế
|
169
|
QĐ
|
27/2002/QĐ-BBCVT
|
18/12/2002
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin vệ tinh bằng các trạm vệ tinh mặt đất cỡ nhỏ
(VSAT)
|
170
|
QĐ
|
19/2003/QĐ-BBCVT
|
19/2/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại IP liên tỉnh
|
171
|
QĐ
|
20/2003/QĐ-BBCVT
|
19/2/2003
|
Ban
hành cước điện thoại đường dài liên tỉnh
|
172
|
QĐ
|
47/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế (mạng PSTN)
|
173
|
QĐ
|
48/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại VoIP
quốc tế)
|
174
|
QĐ
|
49/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM
|
175
|
QĐ
|
50/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước GSM
|
176
|
QĐ
|
51/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM
|
177
|
QĐ
|
52/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh
|
178
|
QĐ
|
53/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh áp dụng cho các doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ kết nối Internet, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet để cung cấp dịch vụ kết nối, dịch vụ truy nhập Internet
|
179
|
QĐ
|
54/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế
|
180
|
QĐ
|
55/2003/QÐ-BBCVT
|
20/3/2003
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế áp dụng cho các doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế
|
181
|
QĐ
|
66/2003/QĐ-BBCVT
|
28/3/2003
|
Qui
định tạm thời về quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế
chiều đến Việt Nam
|
182
|
QĐ
|
67/2003/QĐ-BBCVT
|
28/3/2003
|
Qui định tạm thời về cước kết nối đối với dịch vụ điện thoại IP quốc
tế chiều từ Việt Nam đi quốc tế
|
183
|
QĐ
|
102/2003/QÐ-BBCVT
|
12/6/2003
|
Sửa
đổi các qui định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng, cước
kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam
|
184
|
QĐ
|
106/2003/QÐ-BBCVT
|
18/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ kết nối mạng máy tính xDSL-WAN
|
185
|
QĐ
|
113/2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế
|
186
|
QĐ
|
114/2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ
STANDARD
|
187
|
QĐ
|
115 /2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP
|
188
|
QĐ
|
116/2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói ECONOMY
|
189
|
QĐ
|
117/2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói FRIEND
|
190
|
QĐ
|
118/2003/QÐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA
gói dịch vụ DAILY
|
191
|
QĐ
|
119/2003/QĐ-BBCVT
|
26/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày CDMA
gói dịch vụ HAPPY
|
192
|
QĐ
|
120/2003/QĐ-BBCVT
|
30/6/2003
|
Ban
hành tạm thời cước các dịch vụ truy nhập Internet băng rộng ADSL
|
193
|
QĐ
|
121/2003/QĐ-BBCVT
|
30/6/2003
|
Phê
duyệt kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin năm 2003
|
194
|
QĐ
|
170/2003/QĐ-BBCVT
|
29/10/2003
|
Ban
hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ FREE 1
|
195
|
CT
|
03/2003/CT-BBCVT
|
17/3/2003
|
Về
thực hiện Nghị quyết số 02/2003/NQ-CP trong lĩnh vực bưu chính viễn thông và
công nghệ thông tin
|
196
|
QĐ
|
02/2004/QĐ-BBCVT
|
14/1/2004
|
Điều
chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng
PSTN chiều đến Việt Nam
|
197
|
CT
|
04/2004/CT-BBCVT
|
1/4/2004
|
Về
việc thực hiện Nghị quyết 01/2004/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp
cần tập trung chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch và ngân sách nhà nước năm
2004
|
198
|
QĐ
|
12/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại IP chiều đi quốc tế do công ty Viễn thông Quân
đội cung cấp
|
199
|
QĐ
|
14/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam
|
200
|
QĐ
|
15/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước GSM của Tổng công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam
|
201
|
QĐ
|
16/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng công
ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam
|
202
|
QĐ
|
17/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng công ty Bưu chính Viễn thông
Việt Nam cung cấp
|
203
|
QĐ
|
18/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông
Việt Nam
|
204
|
QĐ
|
19/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối
Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế
|
205
|
QĐ
|
20/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam
|
206
|
QĐ
|
21/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam
|
207
|
QĐ
|
22/2004/QĐ-BBCVT
|
9/4/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng công ty Bưu chính
Viễn thông Việt Nam
|
208
|
QĐ
|
38/2004/QĐ-BBCVT
|
15/9/2004
|
Ban
hành cước dịch vụ điện thoại sử dụng thẻ trả tiền trước của Tổng công ty Bưu
chính Viễn thông Việt Nam
|
209
|
QĐ
|
09/2005/QĐ-BBCVT
|
25/4/2005
|
Điều
chỉnh các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng điện
thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam
|
210
|
QĐ
|
10/2005/QĐ-BBCVT
|
25/4/2005
|
Điều
chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng
PSTN chiều đến Việt Nam
|
TT
|
Hình thức VB
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
221
|
QĐ
|
827/QĐ-TCCB
|
08/10/1993
|
quy
định các chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các trung tâm
kiểm soát tần số khu vực thuộc Cục tần số vô tuyến điện
|
222
|
QĐ
|
689/TCCB- LĐ
|
19/07/1994
|
Giao
nhiệm vụ quản lý công tác pháp chế của ngành Bưu điện cho Văn phòng Tổng cục
|
223
|
TT
|
02/TT- BĐ
|
14/03/1994
|
Hướng
dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các doanh nghiệp bưu điện
|
224
|
QĐ
|
1036/TCBĐ
|
31/7/1995
|
bổ
sung các Trung tâm kiểm soát tần số vô tuyến điện thuộc Cục tần số vô tuyến
điện
|
225
|
QĐ
|
09/QĐ-TCCB
|
4/1/1996
|
chuyển
xí nghiệp tem thuộc Tổng cục Bưu điện về Tổng công ty Bưu chính Viễn thông
Việt nam
|
226
|
CT
|
03/CT
|
18/3/1996
|
Triển
khai thực hiện Nghị định 12/CP của Chính phủ
|
227
|
QĐ
|
213/QĐ-TCCB
|
8/5/1996
|
Chức
năng ,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ chính sách bưu điện
|
228
|
QĐ
|
214/QĐ-TCCB
|
8/5/1996
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ - Hợp
tác quốc tế
|
229
|
QĐ
|
215/QĐ-TCCB
|
8/5/1996
|
Chức
năng ,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Kinh tế kế hoạch
|
230
|
QĐ
|
216/QĐ-TCCB
|
8/5/1996
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ
|
231
|
QĐ
|
225/QĐ-TCCB
|
13/5/1996
|
Thành
lập và ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các Cục
Bưu điện khu vực
|
232
|
QĐ
|
228/QĐ-TCCB
|
17/5/1996
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra Tổng cục Bưu điện
|
233
|
QĐ
|
168/QĐ-TCCB
|
10/6/1996
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Tổng cục Bưu điện
|
234
|
QĐ
|
621/QĐ-TCCB
|
13/6/1996
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tần số vô tuyến điện
|
235
|
QĐ
|
383/QĐ-TCCB
|
26/8/1996
|
Ban
hành quy định phân cấp quản lý công chức, viên chức nhà nước thuộc Tổng cục
Bưu điện
|
236
|
QĐ
|
426/QĐ-TCCB
|
9/9/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty Vật tư Bưu điện COKYVINA
|
237
|
QĐ
|
427/QĐ-TCCB
|
9/9/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước Nhà máy thiết bị Bưu điện (POSTEF)
|
238
|
QĐ
|
428/QĐ-TCCB
|
9/9/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty vật tư Bưu điện 2
|
239
|
QĐ
|
429/QĐ-TCCB
|
9/9/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước nhà máy vật liệu Bưu điện
|
240
|
QĐ
|
432/QĐ-TCCB
|
9/9/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty thiết bị điện thoại (VITECO)
|
241
|
QĐ
|
433/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước xí nghiệp khoa học sản xuất thiết bị thông tin 2
(KASATI)
|
242
|
QĐ
|
434/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty thiết kế Bưu điện
|
243
|
QĐ
|
435/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty xây dựng Bưu điện
|
244
|
QĐ
|
436/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty công trình Bưu điện
|
245
|
QĐ
|
437/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty vật liệu xây dựng Bưu điện
|
246
|
QĐ
|
447/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện Tỉnh Đắc Lắc
|
247
|
QĐ
|
461/QĐ-TCCB
|
09/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện Tỉnh Cần Thơ
|
248
|
QĐ
|
486/QĐ-TCCB
|
14/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước xí ngiệp khoa học sản xuất thiết bị thông tin I
|
249
|
QĐ
|
496/QĐ-TCCB
|
14/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước Bưu điện tỉnh Lai Châu
|
250
|
QĐ
|
512/QĐ-TCCB
|
14/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước xí nghiệp in bưu điện
|
251
|
QĐ
|
513/QĐ-TCCB
|
14/09/1996
|
Thành
lập doanh nghiệp nhà nước công ty vật liệu xây dựng bưu điện
|
252
|
QĐ
|
563/QĐ-TCCB
|
05/10/1996
|
về
việc chấm dứt Quyết định số 1048/QĐ-TCBĐ ngày 24/12/1993 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Bưu điện về việc ủy nhiệm cho giám đốc Bưu điện tỉnh, Thành phố trực
thuộc trung ương thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước tại địa phương
|
253
|
QĐ
|
811/QĐ-TCCB
|
28/10/1996
|
về
việc ban hành tạm thời phạm vi trách nhiệm của các Vụ, Cục, Văn phòng Tổng
cục Bưu điện trong việc cấp phép và thu phí, lệ phí cấp phép về bưu chính
viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
254
|
QĐ
|
326/QĐ-TCCB
|
14/6/1997
|
Bổ
sung nhiệm vụ cho VITECO
|
255
|
QĐ
|
327/QĐ-TCCB
|
14/06/1997
|
Bổ
sung nhiệm vụ cho công ty vật liệu xây dựng
|
256
|
QĐ
|
328/QĐ-TCCB
|
14/06/1997
|
Bổ
sung nhiệm vụ cho công ty vật tư bưu điện
|
257
|
QĐ
|
463/QĐ-TCCB
|
12/08/1997
|
Thành
lập Nhà xuất bản Bưu điện
|
258
|
QĐ
|
469/QĐ-TCCB
|
15/08/1997
|
Chuyển
Trung tâm thông tin xuất bản thành Trung tâm Thông tin Bưu điện
|
259
|
QĐ
|
652/QĐ-TCCB
|
30/10/1997
|
Thành
lập phòng Pháp chế của Tổng cục Bưu điện
|
260
|
QĐ
|
74 TCCB
|
070/2/1997
|
Ban hành
quy chế tạo lập và sử dụng quỹ hỗ trợ nhà ở của công nhân viên chức đang làm
việc trong ngành Bưu điện
|
261
|
QĐ
|
45/TCCB
|
19/01/1999
|
Thành
lập phòng cơ chế quản lý Tần số vô tuyến điện
|
262
|
QĐ
|
241/TCBĐ
|
26/04/1999
|
Đổi
tên báo Bưu chính viễn thông thành Báo Bưu điện Việt nam
|
263
|
QĐ
|
580/2000/QĐ-TCBĐ
|
28/06/2000
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của VNNIC
|
264
|
QĐ
|
996/2001/QĐ-TCBĐ
|
29/11/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực I
|
265
|
QĐ
|
997/2001/QĐ-TCBĐ
|
29/11/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực II
|
266
|
QĐ
|
998/2001/QĐ-TCBĐ
|
29/11/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu điện khu vực III
|
267
|
QĐ
|
999/2001/QĐ-TCBĐ
|
30/11/2001
|
Ban
hành quy định phân cấp quản lý cán bộ công chức nhà nước Tổng cục Bưu điện
|
268
|
QĐ
|
1010/2001/QĐ-TCBĐ
|
30/11/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tần số
|
269
|
QĐ
|
1063/2001/QĐ-TCBĐ
|
24/12/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ, hợp
tác quốc tế
|
270
|
QĐ
|
1064/2001/QĐ-TCBĐ
|
24/12/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ
|
271
|
QĐ
|
1067/2001/QĐ-TCBĐ
|
25/12/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Chính sách bưu điện
|
272
|
QĐ
|
1068/2001/QĐ-TCBĐ
|
25/12/2001
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Kinh tế kế hoạch
|
273
|
QĐ
|
03/2002/QĐ-TCBĐ
|
4/1/2002
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Tổng cục Bưu điện
|
274
|
QĐ
|
02/2002/QĐ-BBCVT
|
25/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu
điện khu vực I
|
275
|
QĐ
|
03/2002/QĐ-BBCVT
|
25/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu
điện khu vực II
|
276
|
QĐ
|
04/2002/QĐ-BBCVT
|
25/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Bưu
điện khu vực III
|
277
|
QĐ
|
05/2002/QĐ-BBCVT
|
25/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản Cục Tần
số
|
278
|
QĐ
|
06/2002/QĐ-BBCVT
|
25/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài sản của
VNNIC
|
279
|
QĐ
|
07/2002/QĐ-BBCVT
|
26/11/2002
|
Chuyển
giao chức năng, nhiệm vụ của tạp chí bưu chính, viễn thông
|
280
|
QĐ
|
08/2002/QĐ-BBCVT
|
26/11/2002
|
Phân
tách chuyển giao chức năng, nhiệm vụ tổ chức bộ máy cán bộ công chức và tài
sản của Trung tâm thông tin
|
281
|
QĐ
|
08/2003/QĐ-BBCVT
|
21/1/2003
|
Giao
chỉ tiêu biên chế 2003
|
282
|
QĐ
|
15/2003/QĐ-BBCVT
|
18/2/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ pháp chế
|
283
|
QĐ
|
17/2003/QÐ-BBCVT
|
18/2/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
|
284
|
QĐ
|
36/2003/QĐ-BBCVT
|
12/3/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm
Thông tin
|
285
|
QĐ
|
43/2003/QÐ-BBCVT
|
19/3/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn
thông và Công nghệ thông tin khu vực III
|
286
|
QĐ
|
44/2003/QÐ-BBCVT
|
19/3/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn
thông và Công nghệ thông tin khu vực I
|
287
|
QĐ
|
45/2003/QÐ-BBCVT
|
19/3/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bưu chính, Viễn
thông và Công nghệ thông tin khu vực II
|
288
|
QĐ
|
64/2003/QĐ-BBCVT
|
28/3/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Bưu điện Việt Nam
|
289
|
QĐ
|
89/2003/QÐ-BBCVT
|
29/4/2003
|
Về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Bưu điện
|
290
|
QĐ
|
146/2003/QĐ-BBCVT
|
19/8/2003
|
Về bổ
sung thêm nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ
thông tin khu vực I,II,III
|