TT
|
Tên DVCTT
|
Mức
DVCTT
|
Cấp
dịch vụ
|
Cơ
quan chủ trì xử lý
|
Cơ
quan đồng xử lý
|
A
|
Cấp
Sở
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu (cho cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
6
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (cho cửa hàng, trạm bán
lẻ xăng dầu)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu (cho cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
8
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) rượu
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
14
|
Đăng ký tổ chức hội trợ, triển lãm thương mại
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
15
|
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng
ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương
mại
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Công thương
|
|
16
|
Thẩm định cấp phép quy hoạch
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
17
|
Cung cấp thông tin quy hoạch
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình,
nhà ở theo phân cấp của UBND tỉnh
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
19
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
21
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
22
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
23
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
25
|
Cấp bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
26
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
27
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
28
|
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
29
|
Cấp lại chứng chỉ định giá, chứng
chỉ môi giới bất động sản
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận sử dụng máy
photocopy màu
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
31
|
Cấp giấy phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh (TVRO)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
32
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện,
đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa phương
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
33
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
trong nước
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
34
|
Cho phép họp báo
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
35
|
Thẩm định hồ
sơ trình Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
36
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
4
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
37
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng
đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa phương
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
38
|
Cấp giấy phép in xuất bản phẩm
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
39
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
40
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký vàng mã
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
41
|
Thẩm định hồ sơ cấp thẻ nhà báo
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
42
|
Xác nhận thông báo kinh doanh dịch
vụ chuyển phát
|
4
|
Tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
43
|
Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
44
|
Cấp mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân
sách Nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
|
45
|
Cấp mã số đơn vị
có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
|
46
|
Cấp mã số đơn
vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn
thực hiện đầu tư
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Tài
chính
|
|
47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Bảo vệ thực vật
|
|
48
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Bảo vệ thực vật
|
|
49
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Thú y
|
|
50
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh
vực thú y:
- Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật;
- Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y;
- Xét nghiệm, phẫu thuật động vật;
- Tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú
y.
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Thú y
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
4
|
Tỉnh
|
Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
55
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
57
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
58
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
59
|
Gia hạn giấy phép
khai thác thủy sản
|
3
|
Tỉnh
|
Chi
cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
60
|
Cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến
chè
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
61
|
Cấp lại chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến
chè
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
62
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
63
|
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp số 2
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
64
|
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp số 1 qua ủy quyền
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
65
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
66
|
Xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
67
|
Xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
68
|
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
69
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng luật sư
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
70
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
71
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
72
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
73
|
Tạm ngừng hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
74
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
75
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
76
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
77
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
78
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
79
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
80
|
Đăng ký chấm dứt,
thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
81
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ
hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
82
|
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
83
|
Đổi GPLX do ngành Công an cấp
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
84
|
Đổi GPLX của ngành Giao thông vận tải
cấp
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
85
|
Đổi GPLX đối với giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người
nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
86
|
Đổi GPLX Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
87
|
Bổ sung, thay thế xe khai thác tuyến
vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định trong trường
hợp làm tăng tầng suất chạy xe
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
88
|
Cấp, đổi phù hiệu, biển hiệu
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
89
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
4
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
90
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
4
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
91
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
92
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
93
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
94
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
95
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
96
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
đối với công ty cổ phần
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
97
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
công ty hợp danh
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
98
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện
đối với công ty hợp danh
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
99
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
100
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
101
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề đăng ký kinh doanh doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
102
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
103
|
Đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
104
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư
trong nước có dự án đầu tư dưới 15 tỷ đồng và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
105
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong
nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
106
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng cho dự án đầu tư trong nước có dự
án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
107
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng cho dự
án đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
108
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Cục
thuế
|
109
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
3
|
Tỉnh
|
Ban
Quản lý khu kinh tế
|
|
110
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
3
|
Tỉnh
|
Ban
Quản lý khu kinh tế
|
|
111
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
3
|
Tỉnh
|
Ban
Quản lý khu kinh tế
|
|
112
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
113
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
114
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người
nước ngoài
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
|
115
|
Thỏa ước lao động tập thể
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hôi
|
|
116
|
Đăng ký nội quy lao động
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
117
|
Khai báo thiết bị X-Quang chẩn đoán
trong y tế
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
118
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
119
|
Cấp giấy chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
120
|
Hỗ trợ kinh phí đăng ký nhãn hiệu
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
121
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
122
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (trong trường hợp mất giấy phép)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
123
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (trong trường hợp giấy phép bị rách, nát)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
124
|
Cấp gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
125
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trong trường hợp sửa đổi giấy phép)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
126
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh (Áp dụng đối với người Việt Nam)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Y
tế
|
|
127
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi
do Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền, chứng chỉ hành nghề có
nội dung trái pháp luật
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Y
tế
|
|
128
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề được (áp dụng đối với người Việt Nam)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Y
tế
|
|
129
|
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề dược: (áp dụng đối với người
Việt Nam)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Y
tế
|
|
130
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược:
(áp dụng đối với người Việt Nam)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Y
tế
|
|
131
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (áp dụng đối với người Việt Nam)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Y
tế
|
|
132
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (áp dụng đối
với người Việt Nam)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Y
tế
|
|
133
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (áp dụng đối với người Việt Nam)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Y
tế
|
|
134
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (áp dụng đối với người Việt Nam)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Y
tế
|
|
135
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm
có nguy cơ cao
|
3
|
Tỉnh
|
Sở Y
tế
|
|
136
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
137
|
Cấp lại bằng tốt nghiệp trung học
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
138
|
Điều chỉnh, cải chính bằng tốt nghiệp
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
139
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
140
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
141
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
142
|
Công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
143
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
144
|
Thủ tục đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không
phải xin phép (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
145
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
146
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
147
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
148
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
149
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
150
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
151
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
152
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
153
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
154
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
155
|
Cấp giấy phép
tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
156
|
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
157
|
Cấp giấy phép thực hiện tổ chức lễ
hội (đối với lễ hội được tổ chức lần đầu; lễ hội được khôi phục lại sau nhiều
năm gián đoạn; lễ hội đã được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi nội dung, thời
gian địa điểm so với truyền thống; lễ hội có nguồn gốc nước ngoài do tổ chức
nước ngoài hoặc tổ chức Việt Nam tổ chức)
|
3
|
Tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
B
|
Cấp Huyện
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
3
|
Huyện
|
Phòng TC-KH
|
|
3
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối
với hộ kinh doanh cá thể
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh trong trường hợp mất giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh đối với hộ kinh doanh trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt
động kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động kinh doanh hợp tác xã
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
kinh doanh hợp tác xã do hợp nhất
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung kinh
doanh hợp tác xã do thay đổi địa chỉ trụ sở chính
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
kinh doanh hợp tác xã do đổi tên hợp tác xã
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
kinh doanh hợp tác xã do thay đổi ngành nghề
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
kinh doanh hợp tác xã do thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp
luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung kinh
doanh hợp tác xã do thay đổi vốn điều lệ
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
kinh doanh hợp tác xã do chia tách hợp tác xã
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung kinh
doanh hợp tác xã do sửa đổi điều lệ
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh/Văn
phòng đại diện của hợp tác xã
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
18
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh/Văn phòng đại diện
hợp tác xã do bị mất, hư hỏng
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh
hợp tác xã do bị mất, hư hỏng
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
20
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh
doanh hợp tác xã
|
3
|
Huyện
|
Phòng
TC-KH
|
|
21
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) rượu đối với thương nhân kinh doanh
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) rượu đối với thương nhân kinh doanh
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT
|
|
23
|
Cấp mới giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT
|
|
24
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT
|
|
25
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT
|
|
26
|
Cấp giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao
|
3
|
Huyện
|
Phòng
Y tế
|
|
28
|
Cấp lại bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bổ túc trung học cơ sở
|
3
|
Huyện
|
Phòng
GD&ĐT
|
|
29
|
Điều chỉnh, cải chính bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
|
3
|
Huyện
|
Phòng
GD&ĐT
|
|
30
|
Chuyển trường
học sinh đi học các trường ngoài tỉnh cấp trung học cơ sở
|
3
|
Huyện
|
Phòng
GD&ĐT
|
|
31
|
Bổ sung hộ tịch
|
3
|
Huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
|
32
|
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ
14 tuổi trở lên
|
3
|
Huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
|
33
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
3
|
Huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
|
34
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3
|
Huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
|
35
|
Xác định lại dân tộc
|
3
|
Huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
|
36
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình và nhà ở riêng lẻ trong đô thị
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT, Phòng QL Đô thị TP
|
|
37
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT, Phòng QL Đô thị TP
|
|
38
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT, Phòng QL Đô thị TP
|
|
39
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT, Phòng QL Đô thị TP
|
|
40
|
Cung cấp thông tin quy hoạch
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT, Phòng QL Đô thị TP
|
|
41
|
Cấp Giấy phép quy hoạch
|
3
|
Huyện
|
Phòng
KT-HT, Phòng QL Đô thị TP
|
|
42
|
Cấp lại và sửa sai thẻ bảo hiểm y tế
cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
3
|
Huyện
|
Phòng
LĐ, TB&XH
|
|
C
|
Cấp Xã
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
2
|
Xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
3
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
dưới 14 tuổi
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
4
|
Bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp
không phân biệt độ tuổi
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
6
|
Đăng ký lại việc sinh
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
7
|
Đăng ký khai tử
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
8
|
Đăng ký lại việc tử
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
9
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
10
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
11
|
Đăng ký thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
13
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập tư thục
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông
thôn
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
15
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng nhà ở nông thôn
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
16
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà
ở
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm đã có
quy hoạch được duyệt
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|
18
|
Đăng ký tạm trú
|
3
|
Xã
|
Công
an phường/xã
|
|
19
|
Đăng ký lưu trú
|
3
|
Xã
|
Công
an phường/xã
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao
|
3
|
Xã
|
UBND
phường, xã
|
|