|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3548/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3548/KH-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
05 tháng 8 năm 2024
|
KẾ HOẠCH
CUNG
CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2024-2025
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của
Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Thực hiện Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu
dùng chung tỉnh Ninh Thuận; nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác triển
khai cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch
cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2024 -
2025, với nội dung như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
a) Triển khai cung cấp dữ liệu mở, đạt chỉ tiêu
trên 60% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở năm 2024; trên 85% các cơ quan,
đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào năm 2025.
b) Thúc đẩy các cơ quan, đơn vị, người dân, doanh
nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển Chính phủ số, kinh tế số, xã hội
số.
c) Cung cấp công cụ để thu thập dữ liệu từ cộng đồng,
làm phong phú kho dữ liệu mở của tỉnh.
d) 100% hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung, cơ sở dữ
liệu chuyên ngành kết nối, liên thông, chia sẻ cung cấp dữ liệu mở trên hệ thống
dữ liệu mở của tỉnh theo đúng quy định.
2. Yêu cầu
- Bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn
vị, địa phương trên địa bàn tỉnh trong việc quản lý, kết nối, chia sẻ sử dụng dữ
liệu.
- Tuân thủ các quy định, hướng dẫn kỹ thuật về trao
đổi dữ liệu, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước
và phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh Ninh Thuận.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình
triển khai thực hiện Kế hoạch này. Thực hiện công tác đôn đốc, theo dõi, kiểm
tra và tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch này, kịp thời báo cáo Bộ
Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
định kỳ hàng năm và những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Kế hoạch.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan tuyên truyền, hướng dẫn triển khai, xây dựng, phát triển, quản lý, vận
hành Cổng dữ liệu mở và Kho dữ liệu số tỉnh Ninh Thuận tại địa chỉ:
https://opendata.ninhthuan.gov.vn, đảm bảo đúng quy định.
- Triển khai giải pháp kết nối, tích hợp các dữ liệu
thuộc danh mục dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận (theo Phụ lục đính kèm) để
chia sẻ lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận đảm bảo đồng bộ và an toàn thông
tin.
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, các đơn
vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố để tham
mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố các dữ liệu do các đơn vị, địa phương
thu thập, quản lý theo quy định: Công bố danh mục dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận
theo quy định tại Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính
phủ.
- Phối hợp, hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chủ dữ liệu
mở tỉnh Ninh Thuận xác định nội dung, hình thức chia sẻ dữ liệu, hướng dẫn sử dụng,
cập nhật dữ liệu phù hợp lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận.
- Chỉ đạo các cơ quan báo chí, hệ thống thông tin
cơ sở mở chuyên mục về thông tin dữ liệu mở, đẩy mạnh tuyên truyền, nâng cao nhận
thức của các cơ quan, đơn vị, chính quyền các cấp, các doanh nghiệp và người
dân về việc xây dựng, cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu mở.
2. Các Sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thành phố
- Các cơ quan, đơn vị có hệ thống thông tin, cơ sở
dữ liệu thuộc danh mục dữ liệu mở được phê duyệt có trách nhiệm thực hiện kết nối,
tích hợp, cung cấp dữ liệu về hệ thống dữ liệu của tỉnh theo quy định; quản lý,
vận hành hệ thống thông tin bảo đảm việc tiếp cận, trao đổi, cung cấp thông
tin, dữ liệu được thông suốt, kịp thời; đáp ứng các yêu cầu về an toàn, an ninh
thông tin; đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin của
cơ quan, đơn vị, bảo đảm khả năng sẵn sàng và thực hiện kết nối với các hệ thống
thông tin đã triển khai tại danh mục dữ liệu mở tỉnh khi được yêu cầu và theo
hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Định kỳ hàng năm phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông rà soát dữ liệu của cơ quan, đơn vị, địa phương; thực hiện cung cấp,
đăng tải trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận và xác định phân loại đối với dữ
liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có
nhu cầu sử dụng cao, đảm bảo đến hết năm 2025, mỗi cơ quan, đơn vị cung cấp và
duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận.
- Tiếp nhận ý kiến phản hồi của các tổ chức, cá
nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu
cầu thực tiễn. Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động xây dựng,
đóng góp để mở rộng dữ liệu mở theo quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định số
47/2020/NĐ-CP .
- Bố trí ít nhất 01 cán bộ làm đầu mối phụ trách
đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông để cấp và quản lý tài khoản cổng dữ liệu mở của đơn vị mình (cán
bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển
khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định số
47/2020/NĐ-CP).
- Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính căn cứ chức
năng, nhiệm vụ tham mưu bố trí kinh phí để thực hiện kế hoạch phù hợp với tình
hình thực tế và trong khả năng cân đối ngân sách.
- Hàng năm (trước ngày 15/12) Các Sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo việc triển khai thực hiện
các nội dung, nhiệm vụ được giao trong Kế hoạch gửi Sở Thông tin và Truyền
thông tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Kinh phí thực hiện Kế hoạch bố trí từ dự
toán chi ngân sách nhà nước hàng năm của các cơ quan, đơn vị, địa phương theo
phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định
của pháp luật.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu
cần sửa đổi, bổ sung một số nội dung, nhiệm vụ cho phù hợp, các Sở, ban, ngành,
địa phương và các cơ quan liên quan kịp thời đề xuất, kiến nghị gửi Sở Thông
tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh
đảm bảo phù hợp với thực tiễn./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban chỉ đạo, Ban Điều hành CĐS tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, VXNV, KTTH;
- Lưu: VT. NNN
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Kế
hoạch số 3548/KH-UBND ngày 05/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên tập dữ liệu
|
Mô tả
|
Đơn vị chủ trì
cung cấp
|
Năm công bố lần
đầu
|
Tần suất cung cấp
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Chủ đề giáo dục
|
1
|
Dữ liệu các trường
mẫu giáo trên địa bàn
|
Thống kê mạng lưới lớp, học sinh, giáo viên mầm
non
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2024
|
Hàng năm
|
|
2
|
Dữ liệu các trường
tiểu học trên địa bàn
|
Thống kê mạng lưới lớp, học sinh, giáo viên tiểu
học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2024
|
Hàng năm
|
|
3
|
Dữ liệu các trường
trung học cơ sở trên địa bàn
|
Thống kê mạng lưới lớp, học sinh, giáo viên THCS
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2024
|
Hàng năm
|
|
4
|
Dữ liệu các trường
trung học phổ thông trên địa bàn
|
Thống kê mạng lưới lớp, học sinh, giáo viên THPT
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2024
|
Hàng năm
|
|
II
|
Chủ đề Công nghệ thông tin và truyền thông
|
1
|
Dữ liệu số lượng thuê
bao điện thoại di động
|
- Cung cấp tổng số thuê bao điện thoại di động
trên địa bàn tỉnh:
- Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại di
động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2024
|
Hàng năm
|
|
2
|
Dữ liệu số lượng
thuê bao điện thoại cố định
|
- Cung cấp tổng số thuê bao điện thoại cố định
trên địa bàn tỉnh:
- Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại cố
định của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2024
|
Hàng năm
|
|
3
|
Dữ liệu số lượng
thuê bao băng rộng cố định
|
- Cung cấp tổng số thuê bao băng rộng cố định trên
địa bàn tỉnh:
- Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao băng rộng cố
định của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2024
|
Hàng năm
|
|
4
|
Dữ liệu số lượng
thuê bao băng rộng di động mặt đất
|
- Cung cấp tổng số thuê bao băng rộng di động mặt
đất trên địa bàn tỉnh:
- Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao băng rộng di
động mặt đất của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2024
|
Hàng năm
|
|
5
|
Dữ liệu điểm Wi-Fi
công cộng
|
- Cung cấp tổng số điểm Wi-Fi công cộng trên địa
bàn tỉnh:
- Dữ liệu bao gồm: tổng số điểm Wi-Fi công cộng của
các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2024
|
Hàng năm
|
|
6
|
Dữ liệu về cấp mới,
cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế
|
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2024
|
Hàng năm
|
|
7
|
Dữ liệu về mạng
bưu chính công cộng trên địa bàn
|
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2024
|
Hàng năm
|
|
8
|
Danh mục hệ thống
chứng chỉ, tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện
tử - viễn thông
|
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2024
|
Hàng năm
|
|
9
|
Dữ liệu về các điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn
|
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2024
|
Hàng năm
|
|
III
|
Chủ đề Giao thông vận tải
|
1
|
Dữ liệu các tuyến
vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
- Cung cấp thông tin các tuyến vận tải hành khách
cố định bằng xe ô tô từ tỉnh Ninh Thuận đi đến các tỉnh và ngược lại.
- Dữ liệu bao gồm: Tên tuyến, mã số tuyến; cự ly
vận chuyển, hành trình tuyến, giờ xuất bến, Đơn vị khai thác.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước, Trang thông tin điện tử Sở.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2024
|
Hàng năm hoặc khi có
sự thay đổi
|
|
2
|
Dữ liệu Giá cước vận
tải hành khách tuyến cố định bằng xe ô tô
|
- Cung cấp thông tin Giá cước các tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô từ tỉnh Ninh Thuận đi đến các tỉnh và ngược lại.
- Dữ liệu bao gồm: Tên đơn vị vận tải, Tên tuyến,
loại xe, giá cước.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước, Trang thông tin điện tử Sở.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2024
|
Hàng năm hoặc khi
có sự thay đổi
|
|
3
|
Dữ liệu thông tin
các tuyến xe buýt
|
- Cung cấp thông tin các tuyến vận tải hành khác
xe buýt trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm: Mã số tuyến, tên tuyến, hành
trình tuyến, cự ly hoạt động, giá vé.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước, Trang thông tin điện tử Sở.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2024
|
Hàng năm hoặc khi
có sự thay đổi
|
|
4
|
Dữ liệu danh sách
các hãng taxi trên địa bàn
|
- Cung cấp thông tin các hãng taxi trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm: Tên đơn vị, địa chỉ, Điện thoại
liên hệ, Số tổng đài.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước,
Trang thông tin điện tử Sở.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2024
|
Hàng năm hoặc khi
có sự thay đổi
|
|
5
|
Dữ liệu các cơ sở
đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
- Cung cấp thông tin các cơ sở đào tạo lái xe và
trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm: Tên Cơ sở đào tạo/Trung tâm
sát hạch, Địa chỉ, điện thoại liên hệ, Hạng đào tạo/sát hạch.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước, Trang thông tin điện tử Sở.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2024
|
Hàng năm hoặc khi
có sự thay đổi
|
|
6
|
Dữ liệu các cảng,
bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
- Cung cấp thông tin các cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm: Tên Bến/Cảng/Khu neo đậu, Loại
Bến/Cảng/Khu neo đậu, Đơn vị quản lý, Địa điểm, Mô tả, Giấy phép hoạt động.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước, Trang thông tin điện tử Sở.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2024
|
Hàng năm hoặc khi
có sự thay đổi
|
|
7
|
Dữ liệu thông tin
vị trí đèn tín hiệu giao thông
|
- Cung cấp thông tin các hệ thống đèn tín hiệu điều
khiển giao thông trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm: Tên chốt đèn tín hiệu, vị trí,
địa chỉ, Mô tả hoạt động của đèn, Đơn vị vận hành.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2024
|
Hàng năm hoặc khi
có sự thay đổi
|
|
IV
|
Chủ đề khoa học
|
1
|
Dữ liệu về sở hữu
trí tuệ
|
- Cung cấp dữ liệu về sáng chế.
- Cung cấp dữ liệu về kiểu dáng công nghiệp.
- Cung cấp dữ liệu về nhãn hiệu
- Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống quản trị
tài sản trí tuệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2024
|
Hàng năm
|
|
2
|
Dữ liệu về kết quả
chương trình, đề tài khoa học và công nghệ
|
- Cung cấp dữ liệu về các chương trình, đề tài, dự
án, nhiệm vụ KH&CN
- Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống quản lý
CSDL khoa học công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2024
|
Hàng năm
|
|
3
|
Dữ liệu về danh mục
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
- Cung cấp dữ liệu về dự án khởi nghiệp ĐMST
- Cung cấp dữ liệu về chuyên gia KN DMST
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2024
|
Hàng năm
|
|
4
|
Dữ liệu về kết quả
đánh giá trình độ công nghệ và năng lực sản xuất của DN
|
- Cung cấp dữ liệu về đánh giá trình độ công nghệ
và năng lực sản xuất của DN
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2024
|
Hàng năm
|
|
5
|
Dữ liệu về bản đồ
số các sản phẩm OCOP
|
- Cung cấp dữ liệu về bản đồ số các sản phẩm OCOP
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2025
|
Hàng năm
|
Đang triển khai,
chưa hoàn thiện
|
V
|
Chủ đề Kinh tế
|
1
|
Dữ liệu về danh
sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu về danh sách chợ, siêu thị,
trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh
|
Sở Công thương
|
2024
|
Hàng năm
|
|
2
|
Dữ liệu thông tin
doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải
thể, hoạt động trở lại
|
- Cung cấp dữ liệu về thông tin cá nhân: thông
tin họ và tên cá nhân đăng ký, ngày tháng năm sinh, số CCCD.
- Cung cấp dữ liệu về thông tin doanh nghiệp: mã
số doanh nghiệp, tên doanh nghiệp, tên người đại diện theo pháp luật, địa chỉ
doanh nghiệp, vốn điều lệ.
- Cung cấp báo cáo tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2018
|
Hàng năm
|
|
3
|
Dữ liệu các hợp
tác xã trên địa bàn tỉnh
|
- Cung cấp dữ liệu về thông tin cá nhân: thông
tin họ và tên cá nhân đăng ký, ngày tháng năm sinh, số CCCD.
- Cung cấp dữ liệu về thông tin doanh nghiệp: mã số
doanh nghiệp, tên doanh nghiệp, tên người đại diện theo pháp luật, địa chỉ
doanh nghiệp, vốn điều lệ.
- Cung cấp báo cáo tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2018
|
Hàng năm
|
|
4
|
Dữ liệu các liên
hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh
|
- Cung cấp dữ liệu về thông tin cá nhân: thông
tin họ và tên cá nhân đăng ký, ngày tháng năm sinh, số CCCD.
- Cung cấp dữ liệu về thông tin doanh nghiệp: mã
số doanh nghiệp, tên doanh nghiệp, tên người đại diện theo pháp luật, địa chỉ
doanh nghiệp, vốn điều lệ.
- Cung cấp báo cáo tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2018
|
Hàng năm
|
|
VI
|
Chủ đề lao động
|
1
|
Dữ liệu về tỷ lệ
thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương
|
Tỷ lệ (%) thất nghiệp của lực lượng lao động
trong độ tuổi
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
2024
|
Hàng năm
|
|
2
|
Dữ liệu về lực lượng
lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Số lượng người 15 tuổi trở lên có việc làm phân
theo từng loại hình kinh tế
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
2024
|
Hàng năm
|
|
3
|
Dữ liệu về Trung
tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Số lượng Trung tâm dịch vụ việc làm
- Số lượng doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
2024
|
Hàng năm
|
|
4
|
Dữ liệu về thông
tin thị trường lao động
|
- Dữ liệu về lao động có nhu cầu tìm kiếm việc
làm phân theo độ tuổi, theo địa phương, trình độ chuyên môn.
- Dữ liệu về việc tìm người: Ngành nghề và vị trí
tuyển dụng, trình độ lọc vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, ngoại ngữ, tin học,
kỹ năng mềm, kinh nghiệm, loại hợp đồng LĐ, mức lương, chế độ phúc lợi.
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
2024
|
Hàng quý
|
|
5
|
Dữ liệu về tình
hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
- Dữ liệu về số người đăng ký hưởng trợ cấp thất
nghiệp, phân theo địa phương, độ tuổi, giới tính.
- Dữ liệu về số người được giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp.
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
2024
|
Hàng quý
|
|
6
|
Dữ liệu trên địa
bàn tỉnh về tình hình bảo trợ xã hội và Hộ nghèo, cận nghèo
|
Bảo trợ xã hội và Hộ nghèo, cận nghèo
|
Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
2024
|
Tháng/lần và Quý/lần
|
|
VII
|
Chủ đề Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Dữ liệu về chất lượng
môi trường không khí
|
Dữ liệu cung cấp các kết quả phân tích chất lượng
môi trường không khí định kỳ
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2024
|
2 tháng/ lần
|
Chi cục bảo vệ môi
trường
|
2
|
Dữ liệu về chất lượng
môi trường nước; các nguồn thải vào môi trường nước mặt
|
- Dữ liệu cung cấp các kết quả phân tích chất lượng
môi trường, nước mặt, nước ngầm, nước biển ven bờ, nước dưới đất
- Dữ liệu cung cấp các danh sách các cơ sở/dự án
có thải nước thải ra các nguồn tiếp nhận
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2024
|
Tháng/lần và Quý/lần
|
|
3
|
Dữ liệu danh mục
báo cáo hiện trạng môi trường
|
Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5
năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2024
|
5 năm/lần
|
|
4
|
Dữ liệu danh mục
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Dữ liệu cung cấp danh sách các quyết định phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND tỉnh cấp.
- Dữ liệu bao gồm các thông tin: tên dự án, chủ dự
án, địa điểm thực hiện, quy mô công suất và các công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường của dự án
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2024
|
Năm/lần
|
|
5
|
Dữ liệu danh mục
giấy phép môi trường
|
- Dữ liệu cung cấp danh sách các giấy phép môi
trường do UBND tỉnh cấp.
- Dữ liệu bao gồm các thông tin: tên dự án/cơ sở,
chủ dự án/cơ sở, địa điểm thực hiện, quy mô công suất và các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2024
|
Năm/lần
|
|
6
|
Dữ liệu các khu vực
có khoáng sản
|
Cung cấp các khu vực có các mỏ khoáng sản, bao gồm
các khu vực đã cấp phép và chưa cấp phép trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2024
|
Hàng năm
|
Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu
|
7
|
Dữ liệu cấp giấy
phép thăm dò, khai thác khoáng sản
|
Cung cấp các giấy phép thăm dò, khai thác khoáng
sản đang còn hiệu lực (tính đến thời điểm bắt đầu cung cấp thông tin)
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2024
|
Hàng năm
|
|
8
|
Dữ liệu cấp giấy
phép thăm dò, khai thác sử dụng Tài nguyên nước
|
Cung cấp các giấy phép thăm dò, khai thác Tài
nguyên nước đang còn hiệu lực (tính đến thời điểm bắt đầu cung cấp thông tin)
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2024
|
Hàng năm
|
|
9
|
Dữ liệu cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Cung cấp các giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn đang còn hiệu lực (tính đến thời điểm bắt đầu cung cấp
thông tin)
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2024
|
Hàng năm
|
|
10
|
Dữ liệu về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Cung cấp các thông tin (Thửa đất, người sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, tình trạng pháp lý, lịch sử biến động, trích lục bản
đồ, trích sao GCNQSDĐ, giao dịch đảm bảo, hạn chế về quyền, giá đất)
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2024
|
05 năm/Hàng năm
|
Quản lý đất đai
|
VIII
|
Chủ đề Nông nghiệp
|
1
|
Dữ liệu các cơ sở
có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở kinh doanh
thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh có giấy chứng nhận đủ điều kiện do cơ
quan quản lý chuyên ngành cấp.
- Dữ liệu bao gồm: tên cơ sở kinh doanh, địa điểm,
ngày cấp và ngày hết hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ
thực vật.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)
|
2024
|
Hàng năm
|
|
2
|
Dữ liệu hoạt động
chăn nuôi trên địa bàn địa phương
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở chăn nuôi
trên địa bàn tỉnh có giấy chứng nhận đủ điều kiện do cơ quan quản lý chuyên
ngành cấp.
- Dữ liệu bao gồm: tên cơ sở kinh doanh, địa điểm,
ngày cấp và ngày hết hạn giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Chăn nuôi và Thú y)
|
2024
|
Hàng năm
|
|
3
|
Dữ liệu các tổ chức,
cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn trên địa bàn tỉnh có giấy chứng nhận đủ điều
kiện do cơ quan quản lý chuyên ngành cấp.
- Dữ liệu bao gồm: tên cơ sở kinh doanh, địa điểm,
ngày cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Chăn nuôi và Thú y)
|
2024
|
Hàng năm
|
|
4
|
Dữ liệu các cơ sở
đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
|
- Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng
giống thủy sản theo quy định do cơ quan quản lý chuyên ngành cấp.
- Dữ liệu bao gồm: tên cơ sở sản xuất, ương dưỡng,
địa điểm, số giấy chứng nhận, ngày cấp, đối tượng giống sản xuất, ương dưỡng,
ngày kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành.
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Thủy sản)
|
2024
|
Hàng năm
|
|
5
|
Dữ liệu hạn ngạch
giấy phép khai thác thủy sản, sản lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng
ven bờ và vùng lộng
|
- Hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản là số lượng
giấy phép khai thác thủy sản theo nghề được cấp cho tàu cá hoạt động tại vùng
ven bờ và vùng lộng tỉnh Ninh Thuận.
- Hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng
ven bờ và vùng lộng thuộc Chi cục Thủy sản 2021 60 tháng một lần theo quy định
tại khoản 4 Điều 49 Luật Thủy sản năm 2017 3 phạm vi quản lý do Ủy ban nhân
dân tỉnh xác định trên cơ sở điều tra, đánh giá nguồn lợi thủy sản.
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Thủy sản)
|
2021
|
60 tháng/lần (Luật
Thủy sản năm 2017)
|
|
6
|
Dữ liệu các cơ sở
được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
- Cung cấp số lượng cơ sở có giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
- Dữ liệu bao gồm số lượng, tên cơ sở, địa chỉ, sản
phẩm nông lâm thủy sản đã được chứng nhận đủ điều kiện,... để người dân, tổ
chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
2024
|
Hàng tháng
|
|
7
|
Dữ liệu tình hình
thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng, chất lượng nước
|
Số liệu mưa; mực nước, dung tích tại các hồ chứa
nước phục vụ sản xuất nông nghiệp,...
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Thủy lợi)
|
2024
|
Quý, năm
|
|
8
|
Dữ liệu về các hợp
tác xã nông nghiệp trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu về thông tin Hợp tác xã nông
nghiệp trên địa bàn.
- Dữ liệu bao gồm số lượng, tên Hợp tác xã nông
nghiệp, địa chỉ, quy mô, tình trạng hoạt động ... để người dân, tổ chức tra cứu
thông tin, khai thác, sử dụng.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Phát triển nông thôn)
|
2024
|
Hàng tháng
|
|
9
|
Dữ liệu về Chương
trình OCOP trên địa bàn
|
- Cung cấp dữ liệu về Chương trình OCOP trên địa
bàn.
- Dữ liệu bao gồm thông tin về các sản phẩm OCOP
trên địa bàn tỉnh đạt chuẩn 3 sao, 4 sao, 5 sao; thời hạn còn hiệu lực của
các sản phẩm OCOP.
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Phát triển nông thôn)
|
2024
|
Hàng năm
|
|
10
|
Dữ liệu rừng phòng
hộ trên địa bàn địa phương
|
Cung cấp dữ liệu diện tích, hiện trạng rừng và đất
rừng phân theo chủ rừng và theo địa giới hành chính
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Kiểm lâm)
|
2024
|
Hàng năm
|
Theo QĐ công bố hiện
trạng rừng tỉnh Ninh Thuận
|
11
|
Dữ liệu rừng đặc dụng
trên địa bàn địa phương
|
Cung cấp dữ liệu diện tích, hiện trạng rừng và đất
rừng phân theo chủ rừng và theo địa giới hành chính
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Kiểm lâm)
|
2024
|
Hàng năm
|
|
12
|
Dữ liệu rừng sản
xuất trên địa bàn địa phương
|
Cung cấp dữ liệu diện tích, hiện trạng rừng và đất
rừng phân theo chủ rừng và theo địa giới hành chính
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Kiểm lâm)
|
2024
|
Hàng năm
|
|
13
|
Dữ liệu điều tra rừng,
kiểm kê rừng
|
Cung cấp dữ liệu diện tích, hiện trạng, trữ lượng,
rừng và đất rừng phân theo chủ rừng; tỷ lệ che phủ rừng trên địa giới hành
chính huyện và tỉnh
|
Sở NN và PTNT (Chi
cục Kiểm lâm)
|
2024
|
Theo chu kỳ (giai
đoạn) hoặc chuyên đề của Dự án, Nhiệm vụ điều tra, kiểm kê rừng
|
Theo QĐ phê duyệt
kết quả điều tra, kiểm kê rừng
|
IX
|
Chủ đề Tài chính
|
1
|
Dữ liệu ngân sách
nhà nước
|
- Công khai số liệu dự toán ngân sách.
- Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách.
|
Sở Tài chính
|
2019
|
Quý
|
Từ năm 2017 Sở
TTTT đã tạo trang pmsbn.ninhthuan.gov.vn cho Sở Tài chính để đăng tải các nội
dung công khai ngân sách phục vụ việc khai thác dữ liệu cho Bộ Tài chính và
trong tỉnh.
|
2
|
Dữ liệu công khai
ngân sách
|
Cung cấp công khai tình hình thực hiện dự toán
ngân sách hàng quý, 6 tháng, năm của Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp
|
2025
|
Hàng quý
|
|
3
|
Dữ liệu về dự
toán, kế hoạch và kết quả mua sam tài sản công
|
Cung cấp thông tin về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu,
Quyết định chỉ định lựa chọn nhà thầu thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp
|
2025
|
Hàng năm
|
|
X
|
Chủ đề Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Dữ liệu các địa điểm
du lịch
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh
quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử - văn hóa trên địa
bàn tỉnh
|
Sở VHTT&DL
|
2024
|
- 06 tháng
- Năm
|
|
2
|
Dữ liệu các cơ sở
lưu trú du lịch
|
Cung cấp dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch, các
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành được cấp phép
|
Sở VHTT&DL
|
2024
|
- 06 tháng
- Năm
|
|
3
|
Dữ liệu về lịch các
chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
Cung cấp danh sách các tất cả các chương trình sự
kiện cộng đồng và lễ hội trên địa bàn tỉnh nhằm mục đích giúp cho các cá
nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tham gia các chương trình, sự kiện của
tỉnh; bao gồm các thông tin về tên sự kiện, thời gian bắt đầu, kết thúc, địa
điểm và đơn vị tổ chức. Dữ liệu được tổng hợp từ các chương trình sự kiện cộng
đồng và lễ hội thường niên và mới được cấp phép trong thời hạn 1 tháng
|
Sở VHTT&DL
|
2024
|
- 06 tháng
- Năm
|
|
4
|
Dữ liệu về thành
tích thi đấu thể thao
|
Cung cấp thành tích thi đấu thể
|
Sở VHTT&DL
|
2024
|
- 06 tháng
- Năm
|
|
XI
|
Chủ đề xã hội
|
1
|
Dữ liệu về số người
hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp
|
- Số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp hàng
tháng.
- Số người chấm dứt hưởng hàng tháng
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
2024
|
Hàng năm
|
|
2
|
Dữ liệu về Hội
công chứng viên tỉnh
|
- Hội Công chứng viên tỉnh được thành lập theo
Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Hội Công chứng viên tỉnh hiện có 14 hội viên,
là công chứng viên hoạt động trên địa bàn tỉnh; Hội chưa có trụ sở chính thức,
hiện tạm sử dụng địa chỉ Phòng công chứng số 1; địa chỉ: số 24 đường Lê Hồng
Phong, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
|
Sở Tư pháp
|
2024
|
Khi phát sinh mới
|
|
3
|
Dữ liệu về các tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
- Trên địa bàn tỉnh hiện có 07 tổ chức hành nghề
công chứng bao gồm:
1. Phòng công chứng số 1; địa chỉ: số 24 đường Lê
Hồng Phong, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận;
ĐT:0259.3822520; Phó Trưởng phòng phụ trách: Bá Thắng
2. Văn phòng công chứng An Khang; địa chỉ số 164
đường 21 tháng 8, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; ĐT:
0259.3521234; 0259.3823593; Trưởng Văn phòng Trần Thị Vân
3. Văn phòng công chứng Nguyễn Thị Thanh Hiền; địa
chỉ số 01 đường Văn Tiến Dũng, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Trưởng Văn phòng Nguyễn Thị Thanh Hiền; ĐT: 0919740001
4. Văn phòng công chứng Thuận Nam; Thôn Nho Lâm,
xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận. ĐT: 02593764079; Trưởng Văn
phòng Võ Văn Tài
5. Văn phòng công chứng Thanh Hằng; địa chỉ số 16
đường Phạm Ngọc Thạch, khu phố Khánh Sơn, thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải,
tỉnh Ninh Thuận; Trưởng Văn phòng Nguyễn Thanh Bình, ĐT: 0918043740
6. Văn phòng công chứng Trần Thị Minh Nghị; địa
chỉ Thôn Long Bình, xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. ĐT:
0259.3668229; Trưởng Văn phòng Trần Thị Minh Nghị
7. Văn phòng công chứng Cao Nguyên; số 286, Khu phố
8, thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận; ĐT: 0259.3953777; Trưởng
Văn phòng Lê Văn Minh - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước,
Trang Thông tin điện tử Sở Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
2024
|
Khi phát sinh mới
|
|
4
|
Dữ liệu về các tổ chức
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
- Trên địa bàn tỉnh hiện có 04 tổ chức thực hiện
trợ giúp pháp lý, gồm:
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, địa chỉ: số
165 đường 21/8, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh , Ninh
Thuận;
- Trung tâm tư vấn pháp luật, thuộc Hội Luật gia
tỉnh; địa chỉ 484 Đường Thống nhất, Tp.PRTC Ninh Thuận
- Văn phòng luật sư Nhất Linh; địa chỉ Số 13 đường
Hàm Nghi, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- Văn phòng luật sư Thanh Thủy; địa chỉ Số 19,
Khu phố 2, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà
nước, Trang Thông tin điện tử Sở Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
2024
|
Khi phát sinh mới
|
|
4
|
Dữ liệu danh sách
các tổ chức hành nghề luật sư
|
- Trên địa bàn tỉnh hiện có 10 tổ chức hành nghề
luật sư, gồm:
1. Văn phòng luật sư Nhất Linh; địa chỉ Số 13 đường
Hàm Nghi, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
2. Văn phòng luật sư Thanh Thủy; địa chỉ Số 19,
Khu phố 2, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
3. Văn phòng luật sư Hồ Mai Huy, địa chỉ số 5/8
đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh
Ninh Thuận
4. Văn phòng luật sư Duy Phước; địa chỉ Lô TM11-10,
Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K1), phường Mỹ Bình, thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận;
5. Văn phòng luật sư Phúc Nguyên; địa chỉ Số 37A
đường Tự Đức, phường Bảo An, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
6. Văn phòng luật sư Ngọc Khánh: địa chỉ Khu phố
10, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
7. Văn phòng luật sư Minh Nhật; địa chỉ Khu phố
7, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
8. Văn phòng luật sư Phan Hùng; Lô TM 46 - 28,
khu K1, phường Mỹ Bình, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
9. Văn phòng luật sư Huỳnh Thị Tuyết Trinh; địa
chỉ Lô TM29-34 đường Cao Bá Quát, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang -
Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
10. Công ty Luật Trung Án; địa chỉ Thôn Vụ Bổn,
xã Phước Ninh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận - Dữ liệu được cung cấp bởi
cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử Sở Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
2024
|
Khi phát sinh mới
|
|
XII
|
Chủ đề xây dựng
|
1
|
Dữ liệu chỉ số giá
xây dựng trên địa bàn
|
- Cung cấp thông tin về chỉ số giá xây dựng trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Dữ liệu bao gồm: Loại công trình; Tôn công
trình; Năm gốc; Chỉ số giá.
- Dữ liệu được công bố trên cổng thông tin điện tử
Sở Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
2024
|
Hàng tháng, quý, năm
(khi có dữ liệu mới)
|
|
2
|
Dữ liệu về năng lực
hoạt động xây dựng của tổ chức
|
- Cung cấp thông tin về năng lực hoạt động xây dựng
của tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
- Dữ liệu bao gồm: Tên tổ chức; Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số; Người đại diện theo pháp luật;
Địa chỉ trụ sở chính; Lĩnh vực hoạt động; Hạng; Thời hạn.
|
Sở Xây dựng
|
2024
|
Thường xuyên
|
|
3
|
Dữ liệu về năng lực
hoạt động xây dựng của cá nhân
|
- Cung cấp thông tin về năng lực hoạt động xây dựng
của cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Dữ liệu bao gồm: Họ và tên; Ngày tháng năm
sinh; số CMTND (hoặc hộ chiếu)/CCCD; Quốc tịch; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực
hành nghề; Hạng; Thời hạn.
|
Sở Xây dựng
|
2024
|
Thường xuyên
|
|
4
|
Dữ liệu về giá vật
liệu xây dựng
|
- Cung cấp thông tin về giá các loại vật liệu xây
dựng làm cơ sở để các Chủ đầu tư, đơn vị lập dự toán xây dựng công trình.
- Dữ liệu bao gồm: Nhóm vật liệu; Tên vật liệu/loại
vật liệu xây dựng; Đơn vị tính; Tiêu chuẩn kỹ thuật; Quy cách; Nhà sản xuất;
Xuất xứ; Giá chưa có VAT; Điều kiện thương mại; Vận chuyển; Ghi chú.
- Dữ liệu được tổng hợp trên cơ sở báo giá của
các tổ chức hoạt động lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh,
các tổ chức kinh doanh, phân phối, đại lý bán hàng cho các nhà sản xuất vật
liệu xây dựng ngoài địa bàn tỉnh, ý kiến góp ý của các Sở, ngành và được công
bố trên cổng thông tin điện tử Sở Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
2024
|
Thường xuyên
|
|
5
|
Dữ liệu về chỉ số
giá nhà ở, bất động sản
|
- Cung cấp về chỉ số giá nhà ở, bất động sản trên
địa bàn.
- Dữ liệu do đơn vị tư vấn có năng lực điều tra,
khảo sát, tính toán và được Sở Xây dựng công bố trên Cổng thông tin điện tử.
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Hàng năm
|
|
6
|
Dữ liệu về năng lực
của các tổ chức tham gia hoạt động kinh doanh, môi giới bất động sản trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Cung cấp về số lượng các sàn giao dịch và tổ chức
bất động sản trên địa bàn tỉnh đủ năng lực hoạt động theo các quy định pháp
luật hiện hành.
|
Sở Xây dựng
|
2023
|
Hàng năm
|
|
7
|
Dữ liệu các dự án nhà
ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
- Cung cấp số lượng, tiến độ thực hiện các dự án
nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa
bàn.
- Dữ liệu được tổng hợp trên cơ sở báo cáo của Chủ
đầu tư các dự án.
|
Sở Xây dựng
|
2024
|
Hàng năm
|
|
8
|
Dữ liệu quy hoạch
xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Cung cấp số lượng các đồ án quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị được lập trong năm
|
Sở Xây dựng
|
2024
|
Hàng năm
|
|
9
|
Dữ liệu về số cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn
|
Cung cấp tất cả Giấy phép xây dựng đã cấp giúp
các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin Dự án đầu tư trong khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh.
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp Ninh Thuận
|
2025
|
Hàng quý
|
|
XIII
|
Chủ đề Y tế, sức khỏe
|
1
|
Các cơ sở được cấp
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành tốt
(GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Cung cấp danh sách tất cả các cơ sở được cấp chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành tốt (GMP), chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Dữ liệu bao gồm tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh
phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy
phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
2024
|
Hàng quý
|
|
2
|
Các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
- Cung cấp danh sách tất cả các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
- Dữ liệu bao gồm tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh
phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy
phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
2024
|
Hàng tháng
|
|
3
|
Các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
- Cung cấp danh sách tất cả các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn tỉnh
- Dữ liệu bao gồm tên cơ sở, địa chỉ theo từng
phường, xã, số giường bệnh của từng cơ sở.
|
Sở Y tế
|
2024
|
Hàng năm
|
|
4
|
Giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế
|
- Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế
- Dữ liệu bao gồm tên dịch vụ, đơn vị tính, số tiền.
|
Sở Y tế
|
2024
|
Khi Bộ Y tế ban
hành Thông tư thay đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
|
5
|
Dữ liệu cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
- Cung cấp danh sách tất cả các cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng trên địa bàn tỉnh.
- Dữ liệu bao gồm tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh
phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy
phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
2024
|
Hàng quý
|
|
Kế hoạch 3548/KH-UBND năm 2024 cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2024-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 3548/KH-UBND ngày 05/08/2024 cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2024-2025
173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|