Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, nâng cao hiệu
quả quản lý nhà nước và cải cách hành chính, tăng cường mức độ, phạm
vi cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên hệ thống Cổng thông
tin điện tử, Cổng dịch vụ công (Một cửa điện tử) của tỉnh nhằm phục vụ người
dân và doanh nghiệp; tăng tính hiệu quả, minh bạch trong hoạt động của cơ
quan nhà nước.
- Bảo đảm khả năng tích hợp với Cổng Dịch vụ
công Quốc gia theo kiến trúc thống nhất do Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin
và Truyền thông hướng dẫn trong quá trình triển khai các hệ thống cung cấp dịch
vụ công trực tuyến.
- Rà soát, bảo đảm khả năng kết nối với Cơ sở dữ
liệu (CSDL) quốc gia về dân cư để truy xuất thông tin về công dân theo Quy chẩn
kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với CSDL quốc
gia về dân cư.
- Lựa chọn giải pháp hệ thống Một
cửa điện tử, chủ trì triển khai xây dựng, vận hành hệ thống Cổng dịch vụ công
(Một cửa điện tử) của tỉnh; khảo sát, cấu hình và cài đặt cung cấp các dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cho các cơ quan, đơn vị trong tỉnh theo Phụ
lục danh mục dịch vụ công trực tuyến cần triển khai thưc hiện kèm theo Kế hoạch.
- Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh đảm bảo kết nối, tích hợp TTHC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh
trên CSDL quốc gia về TTHC với Cổng thông tin điện tử của tỉnh (trước ngày
31/12/2017).
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, địa
phương thường xuyên cập nhật để trình công bố sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành
chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã theo quy định của pháp luật.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
trong việc kiểm soát quá trình giải quyết và kết quả giải quyết thủ tục hành
chính trong phạm vi toàn tỉnh.
- Chủ trì phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tiến
hành rà soát, chuẩn hóa, xóa bỏ các TTHC dư thừa, trùng lặp trên CSDL quốc gia
về thủ tục hành chính (trước ngày 31/12/2017).
Phối hợp trong việc phổ biến, tuyên truyền về thủ
tục hành chính; thực hiện công tác truyền thông về kiểm soát thủ tục hành
chính.
Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và các đơn vị liên quan xây dựng các chuyên mục riêng tuyên truyền cho
người dân về khai thác, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến theo định kỳ hằng
tháng/quý.
TT
|
Tên Đơn vị/ Nhóm Dịch vụ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
1
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
X
|
2
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khấu phế
liệu
|
X
|
|
4
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
X
|
|
II. Sở Xây dựng
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng
(giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa; tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc fự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
X
|
|
6
|
Điều chỉnh, gia hạn,
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa; tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc
fự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
X
|
|
7
|
Cấp giấy phép quy hoạch
dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia
|
X
|
|
9
|
Cấp/ cấp lại (trường
hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi, điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng
trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế
xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá
xây dựng
|
X
|
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp CCHN tách nát, thất lạc) đối với cá nhân
hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch
xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định
xây dựng; Định giá xây dựng
|
X
|
|
III. Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp.
|
X
|
|
12
|
Cấp giấy
phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
|
X
|
|
13
|
Cấp phép văn
phòng đại diện.
|
X
|
|
14
|
Cấp giấy chứng
nhận đầu tư.
|
X
|
|
IV. Sở Tài chính
|
15
|
Đăng ký giá
của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
X
|
|
V. Sở Công thương
|
16
|
Đăng ký giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu.
|
X
|
|
17
|
Đăng ký giấy
phép kinh doanh buôn bán các sản phẩm rượu.
|
X
|
|
18
|
Cấp phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
X
|
|
20
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
X
|
|
21
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
X
|
|
22
|
Cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
X
|
|
23
|
Cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
X
|
|
24
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
X
|
|
25
|
Cấp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
X
|
|
26
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
X
|
|
27
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
X
|
|
28
|
Cấp Giấy
phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35
kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
X
|
|
29
|
Cấp Giấy phép
tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV,
đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
X
|
|
30
|
Cấp Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
X
|
|
31
|
Cấp Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
X
|
|
32
|
Xác nhận
khai báo hóa chất sản xuất.
|
X
|
|
33
|
Đăng ký thực
hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
X
|
|
34
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
X
|
|
35
|
Thông báo thực
hiện khuyến mại.
|
X
|
|
36
|
Xác nhận đăng
ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
X
|
|
37
|
Xác nhận
thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam.
|
X
|
|
38
|
Đăng
ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền
của Sở Công Thương.
|
X
|
|
39
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
X
|
40
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
X
|
41
|
Xác nhận thông
báo hoạt động bán hàng đa cấp.
|
|
X
|
42
|
Xác nhận
thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo.
|
|
X
|
43
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại.
|
X
|
|
44
|
Đăng ký thay
đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
X
|
|
45
|
Xác nhận Bản
cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất,
gia công.
|
X
|
|
46
|
Đăng ký thực
hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
X
|
|
47
|
Đăng ký hoạt
động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
X
|
|
VI. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
48
|
Cấp chứng nhận
hành nghề kinh doanh thuốc thú y.
|
X
|
|
49
|
Cấp chứng nhận
hoạt động tàu cá.
|
X
|
|
50
|
Giấy phép
khai thác thủy sản.
|
X
|
|
51
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả, an toàn.
|
X
|
|
52
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề thú y
|
X
|
X
|
53
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
X
|
VII. Sở Y tế
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
X
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược bao gồm: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất,
hư hỏng; Thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị sai
lỗi do cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh.
|
X
|
|
56
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh
doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không
thqay đổi điều kiện kinh doanh dược.
|
X
|
|
57
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với
công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo
hình thức xét hồ sơ.
|
X
|
|
58
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược đối với
công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
theo hình thức xét hồ sơ cho các trường hợp bị mất, hư hỏng.
|
X
|
|
59
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
60
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
X
|
|
61
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1, Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
X
|
|
62
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm
c, d, đ, e, g Khoản 1, Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
X
|
|
63
|
Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
64
|
Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
65
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
66
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
67
|
Cấp lại giấy
chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
68
|
Công bố đủ
điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
X
|
|
69
|
Công bố tiêu
chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
X
|
|
70
|
Công bố đủ
điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
X
|
|
71
|
Cấp giấy
phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
72
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi.
|
X
|
|
73
|
Cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
|
X
|
|
74
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
75
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
76
|
Phê duyệt lần
đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
X
|
|
77
|
Phê duyệt bổ
sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
X
|
|
78
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
X
|
|
79
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
80
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
X
|
|
81
|
Cho phép áp
dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa
bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
X
|
|
82
|
Cho phép áp
dụng chính thức chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa
bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
X
|
|
83
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
84
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
85
|
Cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
86
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
87
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc Xhư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
X
|
|
88
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
89
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
X
|
|
90
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
91
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
92
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
93
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
94
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
95
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
X
|
|
96
|
Cấp số tiếp
nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
X
|
|
97
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp bi mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
98
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
99
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
100
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
X
|
|
101
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
102
|
Bổ nhiệm
giám định viên pháp y
|
X
|
|
103
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
X
|
|
104
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
105
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
X
|
|
106
|
Cấp giấy chứng
nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
107
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
108
|
Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
X
|
|
109
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
110
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
111
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã
được cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới
thiệu thuốc
|
X
|
|
112
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt
Nam, có trụ sở sản xuất đóng tại địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
X
|
|
113
|
Thủ tục công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
X
|
|
114
|
Thủ tục điều chỉnh Công bố cơ sở đào tạo cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
X
|
|
VIII. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
115
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
X
|
X
|
116
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
X
|
|
117
|
Công nhận
văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
X
|
|
118
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học phổ thông
|
X
|
|
119
|
Xin học lại
tại trường khác đối với học sinh trung học
|
X
|
|
120
|
Đề nghị phê
duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
121
|
Tiếp nhận
lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
X
|
|
122
|
Xét duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu
số;
|
X
|
|
123
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ
nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
|
X
|
|
124
|
Đăng ký dự
thi trung học phổ thông quốc gia
|
X
|
|
125
|
Phúc khảo
bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
X
|
|
126
|
Đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
X
|
|
XI. Sở Giao thông
vận tải
|
127
|
Cấp, đổi giấy
phép kinh doanh vận tải.
|
|
|
128
|
Cấp, đổi giấy
phép lái xe.
|
|
|
X. Sở Khoa học
công nghệ
|
129
|
Công bố sử dụng
dấu định lượng
|
X
|
|
130
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố
sử dụng dấu định lượng
|
X
|
|
131
|
Đăng ký kiểm
tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
nhập khẩu
|
X
|
|
132
|
Đăng ký công
bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
133
|
Đăng ký công
bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
134
|
Đăng ký công
bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
135
|
Đăng ký công
bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
136
|
Kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
X
|
|
137
|
Cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
X
|
|
138
|
Xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
X
|
|
139
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân
|
X
|
|
140
|
Đăng ký chủ
trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
X
|
|
141
|
Cấp giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
142
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
143
|
Phê duyệt kế
hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở
|
X
|
|
144
|
Cấp lại giấy
phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế
|
X
|
|
145
|
Khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
146
|
Cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
147
|
Gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
148
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
X
|
|
149
|
Cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
X
|
|
150
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn
cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
151
|
Đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
152
|
Thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
X
|
|
153
|
Đánh giá đồng
thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
X
|
|
154
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp
|
X
|
|
155
|
Miễn nhiệm
giám định viên tư pháp
|
X
|
|
156
|
Đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh
vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực
thuộc
trung ương.
|
X
|
|
157
|
Đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
158
|
Đăng ký thông
tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân
sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
X
|
|
159
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
160
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
161
|
Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
X
|
|
162
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
163
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
X
|
|
164
|
Thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
X
|
|
167
|
Đặt và tặng
giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam.
|
X
|
|
169
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
170
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
171
|
Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
172
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
173
|
Sửa đổi bổ sung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
174
|
Thẩm tra
công nghệ các dự án đầu tư
|
X
|
|
XI. Sở Tư pháp
|
175
|
Cấp phiếu lý
lịch tư pháp.
|
X
|
|
176
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư/ đăng ký hành nghề luật sư đối với
tư cách cá nhân
|
X
|
|
177
|
Cấp bản sao
từ sổ gốc
|
X
|
|
178
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
179
|
Đăng ký lại
tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
180
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
X
|
|
181
|
Cấp lại thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
182
|
Đăng ký hành
nghề và cấp thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
183
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
X
|
184
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
X
|
185
|
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
X
|
X
|
186
|
Đăng ký tập
sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
X
|
187
|
Thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
|
X
|
188
|
Đăng ký hành
nghề và cấp thẻ công chứng viên
|
X
|
X
|
189
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
|
X
|
191
|
Thành lập
Văn phòng công chứng
|
|
X
|
192
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
|
X
|
193
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
X
|
194
|
Hợp nhất Văn
phòng công chứng
|
|
X
|
195
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
X
|
196
|
Sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
|
X
|
197
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
X
|
198
|
Chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
|
|
X
|
199
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
X
|
200
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
201
|
Công nhận và
cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
202
|
Cấp lại
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
203
|
Thay thế trợ
giúp viên, luật sư tham gia tố tụng
|
X
|
|
204
|
Cấp Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
205
|
Thay đổi Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức
tư vấn pháp luật
|
X
|
|
206
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ
quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
|
207
|
Xin thôi quốc
tịch Việt Nam
|
X
|
|
208
|
Nhập quốc tịch
Việt Nam
|
X
|
|
209
|
Trở lại quốc
tịch Việt Nam
|
X
|
|
210
|
Cấp giấy xác
nhận có quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
211
|
Cấp giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
X
|
|
212
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
X
|
|
213
|
Công nhận
báo cáo viên pháp luật
|
X
|
|
214
|
Công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
|
X
|
|
XII. Sở Ngoại vụ
|
215
|
Cấp hộ chiếu
công vụ, ngoại giao.
|
X
|
|
216
|
Thủ tục cử đoàn ra
|
X
|
|
217
|
Thủ tục cho phép đón
đoàn vào
|
X
|
|
218
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
X
|
|
XIII. Sở Nội vụ
|
219
|
Thành lập hội
|
X
|
|
220
|
Phê duyệt điều
lệ hội
|
X
|
|
221
|
Báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
X
|
|
222
|
Cấp giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
223
|
Công nhận quỹ
đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
224
|
Hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách quỹ
|
X
|
|
225
|
Đổi tên quỹ
|
X
|
|
226
|
Tặng thưởng
Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
X
|
|
227
|
Tặng Cờ thi đua
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
228
|
Tặng danh hiệu
Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
X
|
|
229
|
Tặng danh hiệu
Tập thể lao động xuất sắc
|
X
|
|
230
|
Cấp đổi, cấp lại hiện
vật khen thưởng
|
X
|
|
XIV. Sở Văn hóa
và Thể thao
|
231
|
Cấp giấy
phép biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.
|
X
|
|
232
|
Cấp giấy
phép thực hiện quảng cáo.
|
X
|
|
233
|
Cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND
tỉnh)
|
X
|
|
234
|
Cấp giấy
phép tổ chức lễ hội
|
X
|
|
235
|
Cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước
ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP).
|
X
|
|
236
|
Cấp giấy
phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
237
|
Tiếp nhận
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
X
|
|
238
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
X
|
|
239
|
Cấp giấy
phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
X
|
|
240
|
Thông báo tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
241
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao)
|
X
|
|
242
|
Cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
X
|
|
243
|
Cấp giấy
phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
244
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao
cho khách sạn, làng du lịch
|
X
|
|
245
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
X
|
|
246
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
X
|
|
247
|
Cấp giấy
phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu,
phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Cấp giấy
phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất
ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu
ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
X
|
|
248
|
Cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
X
|
|
249
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
|
250
|
Giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở
địa phương
|
X
|
|
251
|
Cho phép tổ
chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo
cụ
|
X
|
|
252
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
253
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
254
|
Xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
X
|
|
255
|
Cấp giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
X
|
|
256
|
Cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
X
|
|
257
|
Cấp giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
X
|
|
258
|
Cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
X
|
|
259
|
Công nhận lại
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
X
|
|
260
|
Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
X
|
|
261
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
262
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
X
|
|
263
|
Đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
X
|
264
|
Cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
X
|
265
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
X
|
266
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
267
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
268
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
269
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
270
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình.
|
|
X
|
271
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
X
|
272
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
|
X
|
273
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
274
|
Cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
X
|
275
|
Cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
276
|
Cấp giấy phép
tổ chức thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
277
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé
thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát.
|
X
|
|
278
|
Cấp giấy phép
phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
X
|
|
XV. Sở Du lịch
|
279
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
280
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
281
|
Cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
282
|
Đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
X
|
|
283
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
a) Cấp lại giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi
nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
Thay đổi địa điểm của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
X
|
|
284
|
Cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
185
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
286
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
287
|
Gia hạn giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
288
|
Cấp giấy chứng
nhận thuyết minh viên du lịch
|
X
|
|
289
|
Cấp giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với
khách du lịch vào Việt Nam
|
X
|
|
290
|
Cấp giấy phép
kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách
du lịch ra nước ngoài.
|
X
|
|
XVI. Sở Thông tin
và Truyền thông
|
291
|
Cấp phép bưu
chính.
|
X
|
|
292
|
Cấp phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
X
|
|
293
|
Cấp, cấp lại,
cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
294
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
X
|
|
295
|
Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
X
|
|
296
|
Cấp giấy phép
chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
|
X
|
|
291
|
Cấp giấy
phép hoạt động in
|
X
|
|
298
|
Đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
X
|
|
299
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
X
|
|
300
|
Cấp giấy phép
Xuất bản tài liệu, không kinh doanh
|
X
|
|
301
|
Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
302
|
Cấp giấy
phép xuất bản đặc san và ấn phẩm
|
X
|
|
303
|
Cấp giấy
phép xuất bản bản tin
|
X
|
|
304
|
Cấp phép
thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước
của các cơ quan báo chí
|
X
|
|
305
|
Cấp, cấp lại
giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
305
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia
công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
X
|
|
307
|
Cấp giấy
phép thành lập Nhà xuất bản
|
X
|
|
308
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
309
|
Đăng ký sử dụng,
chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
X
|
|
310
|
Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
X
|
|
311
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
X
|
|
312
|
Cấp giấy phép về quyền
tác giả, quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
313
|
Cấp giấy
phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với
cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương
|
X
|
|
314
|
Cấp phép triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
X
|
|
315
|
Cấp, đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
316
|
Thẩm định hồ
sơ đề nghị Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập
trang thông tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí
|
X
|
|
317
|
Thông báo thời
gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
318
|
Thông báo
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
319
|
Thông báo thời
gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng
|
X
|
|
320
|
Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
X
|
|
321
|
Thông báo thời
gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
X
|
|
322
|
Thông báo thay
đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi
(trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
X
|
|
323
|
Thông báo
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
X
|
|
324
|
Cấp, cấp lại,
gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
325
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
X
|
|
326
|
Cấp giấy
phép họp báo
|
X
|
|
327
|
Cấp giấy
phép thành lập cơ quan báo chí
|
X
|
|
328
|
Cấp, đổi thẻ
nhà báo
|
X
|
|
329
|
Trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
X
|
|
330
|
Cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
X
|
|
331
|
Thẩm định
thiết kế sơ bộ các dự án CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống)
|
X
|
|
332
|
Thẩm định và
phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT
|
X
|
|
333
|
Thẩm định Đề
cương Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án
|
X
|
|
XVII. Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
334
|
Cấp phép lao
động cho người nước ngoài.
|
X
|
|
335
|
Đăng ký nội
quy lao động
|
X
|
|
336
|
Thông báo làm
thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm
|
X
|
|
337
|
Cấp giấy chứng
nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công
|
X
|
|
338
|
Cấp giấy giới
thiệu di chuyển chế độ với người có công
|
X
|
|
339
|
Cấp giấy giới thiệu thân
nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
X
|
|
340
|
Đề nghị cấp
thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh
|
X
|
|
341
|
Đề nghị trợ
cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.
|
X
|
|
342
|
Cấp giấy giới
thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ
|
X
|
|
343
|
Xét duyệt hồ
sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến
|
X
|
|
344
|
Xét duyệt hồ
sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ
|
X
|
|
345
|
Xác nhận đề nghị
cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
X
|
|
346
|
Giải quyết
chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
X
|
|
347
|
Thông báo về
việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
hoạt động cho thuê lại lao động
|
X
|
|
348
|
Báo cáo tình
hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
X
|
|
349
|
Báo cáo về
việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
X
|
|
350
|
Chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
351
|
Thu hồi giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
347
|
Thành lập Trung tâm chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội
|
X
|
|
348
|
Giải thể Trung
tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội
|
X
|
|
349
|
Cấp giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
350
|
Giải quyết hỗ
trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
X
|
|
351
|
Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
X
|
|
352
|
Đăng ký hợp
đồng cá nhân
|
X
|
|
353
|
Cấp lại thẻ
Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo
|
X
|
|
354
|
Xác nhận hồ
sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
|
355
|
Xét duyệt đề
nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí
|
X
|
|