|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 228/KH-UBND triển khai phần mềm một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến Lào Cai 2016
Số hiệu:
|
228/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Võ Kim Cự
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO
CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 228/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 19 tháng 08 năm 2016
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN
KHAI PHẦN MỀM MỘT CỬA ĐIỆN TỬ TÍCH HỢP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN GIAI ĐOẠN 2, NĂM
2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày
31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành kế hoạch phát triển CNTT, xây dựng
chính quyền điện tử và đảm bảo an toàn thông tin tỉnh Lào Cai giai đoạn
2016-2020 và năm 2016; căn cứ kết quả thực hiện Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày
5/2/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc triển khai thí điểm bộ phần mềm chính
quyền điện tử do Tập đoàn VNPT cung cấp, UBND tỉnh Lào Cai ban hành kế hoạch
triển khai nhân rộng phần mềm một cửa liên thông điện tử (VNPT-iGate)
tích hợp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh với những nội dung sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Mục đích:
Triển khai nhân rộng phần mềm một cửa
liên thông điện tử (VNPT-iGate) cho các đơn vị, địa phương, đồng thời tích hợp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trong nhóm triển khai 44 danh mục dịch vụ
công theo yêu cầu của Văn phòng Chính phủ.
Giải quyết các thủ tục hành chính
(TTHC) trực tiếp hoặc liên thông giữa các cấp, các ngành thông qua phần mềm và
công khai tiến độ giải quyết TTHC của các đơn vị, địa phương trên Cổng TTĐT
Chính phủ.
2. Yêu cầu:
Các đơn vị, địa phương trong phạm vi
triển khai phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị cung cấp dịch vụ (VNPT
Lào Cai) trong quá trình thực hiện, đồng thời cử cán bộ đầu mối và chỉ đạo các
bộ phận chuyên môn có liên quan phối hợp phục vụ cho công tác khảo sát, cài đặt,
cấu hình các TTHC, dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và tổ chức hướng dẫn sử
dụng phần mềm.
II. NỘI DUNG
1. Phạm vi triển khai:
Tại 22 sở, ban, ngành cùng các đơn vị
trực thuộc UBND tỉnh có thực hiện giải quyết các TTHC, 09 huyện, thành phố và
37 xã, phường, thị trấn của tỉnh.
2. Nội dung, lộ trình triển khai:
- Đối với các đơn vị đã triển khai thí
điểm phần mềm (giai đoạn 1):
+ Quán triệt cán bộ, công chức tích cực
sử dụng phần mềm một cửa liên thông điện tử trong cơ quan, đơn vị, địa phương
mình.
+ Tiếp tục rà soát và cập nhật đầy đủ
các TTHC lên phần mềm;
+ Định kỳ hằng tháng báo cáo UBND tỉnh
về kết quả sử dụng qua Sở Thông tin và Truyền thông (để tổng hợp, báo cáo chung).
- Đối với các đơn
vị triển khai tiếp trong giai đoạn 2 và tích hợp với 44 danh mục dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, 4:
+ Khảo sát, thu thập thông tin về hiện trạng hạ
tầng, quy trình nghiệp vụ, danh mục TTHC,... (theo mẫu phiếu khảo sát đính
kèm).
+ Các đơn vị, địa phương chỉ đạo cán bộ
làm đầu mối và các bộ phận có liên quan nghiên cứu trước mẫu phiếu
khảo sát để cung cấp thông tin theo yêu cầu; đồng thời cung cấp đầy đủ các văn
bản, Quyết định, Thông tư,... có liên quan đến từng TTHC, quy trình thực hiện
TTHC tại đơn vị, địa phương minh.
+ Đơn vị triển khai tiến hành cài đặt,
cấu hình TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên phần mềm;
cấu hình 44 danh mục dịch vụ công mức độ 3, 4 trên phần mềm và tích hợp với Cổng
TTĐT Chính phủ để công khai tiến độ giải quyết TTHC; tổ chức đào tạo hướng dẫn
sử dụng phần mềm.
(có danh sách
đơn vị và lộ trình triển khai chi tiết kèm theo)
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Chủ trì, phối hợp với VNPT Lào Cai,
Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh triển khai thực hiện các nội dung của kế hoạch
này.
- Tổ chức giám sát, đánh giá kết quả
triển khai hệ thống dịch vụ công trực tuyến tích hợp với phần mềm một cửa liên
thông điện tử (VNPT-iGate) tại các đơn vị, địa phương.
- Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và
đơn vị triển khai liên kết hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin
điện tử của tỉnh.
- Tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai
và các đề xuất, kiến nghị về UBND tỉnh.
2. Sở Nội vụ:
- Chủ trì hướng dẫn, đôn đốc
các đơn vị, địa phương ban hành quy định danh mục TTHC thực hiện theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông để chuẩn hóa cập nhật vào phần mềm.
- Phối hợp với sở Thông tin và Truyền
thông theo dõi công tác triển khai phần mềm một cửa liên thông điện tử
(VNPT-iGate) tại các đơn vị, địa phương.
3. Văn phòng UBND tỉnh:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông có cơ chế để các cơ quan, đơn vị triển khai sử dụng hiệu quả hệ thống một
cửa điện tử - dịch vụ công trực tuyến.
- Triển khai liên kết hệ thống dịch vụ
công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
4. Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Kho
bạc Nhà nước tỉnh:
- Phối hợp với đơn vị triển khai thực
hiện liên thông các TTHC có liên quan đến lĩnh, vực ngành quản lý.
- Phối hợp xây dựng Quy chế phối
hợp và thực hiện kết nối liên thông với các đơn vị, địa phương có khả năng kết
nối liên thông trên hệ thống
phần mềm một cửa liên thông điện tử.
5. Các đơn vị tham gia triển khai:
- Cử cán bộ làm đầu mối và chỉ đạo các
bộ phận có liên quan chủ động rà soát danh mục và quy trình TTHC, cung cấp đầy
đủ thông tin theo phiếu khảo sát, bố trí cán bộ đúng thành phần tham gia đầy đủ khóa
đào tạo, hướng dẫn sử dụng phần mềm.
- Triển khai ứng dụng phần mềm dịch vụ
công trực tuyến tích hợp với phần mềm một cửa liên thông điện tử (VNPT-iGate)
trong công tác giải quyết TTHC tại đơn vị, địa phương và công khai tiến độ trên
Cổng TTĐT của Chính phủ.
- Phối hợp thực hiện liên thông trên
phần mềm giữa các cơ quan, đơn vị trong và ngoài hệ thống.
- Chủ động rà soát, đề xuất bổ sung
trang thiết bị đầu cuối phục vụ
cho triển khai ứng dụng phần mềm hiệu quả.
- Riêng các đơn vị tham gia thí điểm sử
dụng phần mềm tại giai đoạn 1 tiếp tục tập trung chỉ đạo sử dụng có hiệu phần mềm
đã cài đặt, phối hợp với đơn vị triển khai rà soát, bổ sung, sửa đổi các TTHC
trên phần mềm và đề xuất triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến của đơn vị
mình.
6. VNPT Lào Cai:
- Chủ động triển khai các nội dung của
kế hoạch này, báo cáo thường xuyên tiến độ thực hiện về Sở Thông tin và Truyền
thông hàng tuần.
- Tiếp tục hoàn thiện các chức năng của
phần mềm một cửa điện tử - dịch vụ công trực tuyến theo biên bản làm việc với Sở
Thông tin và Truyền thông ngày 05/8/2016; thời gian hoàn thành trước ngày
15/9/2016.
- Chủ động thu thập đầy đủ thông tin từ
các đơn vị và các đơn vị trực thuộc, tránh bỏ sót các đơn vị trực thuộc các sở,
ban, ngành có thực hiện xử lý TTHC.
- Cử cán bộ có kinh nghiệm thực hiện
công tác khảo sát trực tiếp và phối hợp với bộ phận chuyên môn của Sở Thông tin
và Truyền thông, bộ phận liên quan của các đơn vị, địa phương triển khai thu thập
thông tin, cài đặt, cấu hình quy trình TTHC, tổ chức đào tạo, hướng dẫn, hỗ trợ sử
dụng phần mềm.
- Bố trí nhân lực đảm bảo tham gia triển
khai đúng tiến độ các nội dung của kế hoạch. Thực hiện song song giữa công tác
khảo sát với công tác triển khai cài đặt, cấu hình quy trình TTHC vào phần mềm.
- Chuẩn bị các điều kiện, đề xuất giải
pháp kết nối liên thông, công khai TTHC theo chỉ đạo của Chính phủ và UBND tỉnh.
Căn cứ nội dung kế hoạch này, các đơn
vị, địa phương liên quan khẩn trương phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận:
-
TT: TU, HĐND, UBND
tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành
trực thuộc UBND tỉnh;
-
Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc NN tỉnh;
-
UBND các huyện, thành phố;
-
Tập đoàn VNPT; VNPT Lào Cai;
-
Báo Lào Cai, Đài PTTH tỉnh;
- Tạp chí Phan
Xi Păng; Cổng TTĐT
tỉnh;
-
Lãnh đạo Văn phòng;
-
Lưu: VT, TH(Bích), TCHC(Đông), BBT(Linh), VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Võ
Kim Cự
|
PHỤ LỤC
1
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRIỂN KHAI PHẦN MỀM
VNPT-IGATE TÍCH HỢP DVC TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Kế hoạch số 228/KH-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
Triển khai
phần mềm một cửa điện tử
|
Triển khai
hệ thống DVC trực tuyến
|
Số lượng thủ
tục thực hiện DVC trực tuyến
|
Thời gian
khảo sát lấy thông tin TTHC
|
Ngày thực
hiện khảo sát lấy thông tin
|
Thời gian
triển khai phần mềm
|
Thời gian đào
tạo, hướng dẫn sử dụng -
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Có
|
Có
|
05
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 16/9/2016
|
2
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
Có
|
Có
|
05
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 16/9/2016
|
3
|
Sở Tài nguyên Môi trường và Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Có
|
Có
|
12
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 16/9/2016
|
4
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
Có
|
11
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 20/9/2016
|
5
|
Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
15
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/10/2016
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
Có
|
Có
|
06
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/10/2016
|
7
|
Sở Tư pháp
|
Có
|
Có
|
05
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/10/2016
|
8
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Có
|
Có
|
01
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 10/10/2016
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn
|
Có
|
Có
|
04
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 10/10/2016
|
10
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Có
|
Có
|
06
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/11/2016
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
07
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 16/9/2016
|
12
|
Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
13
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 15/10/2016
|
13
|
Sở Tài chính
|
Có
|
Có
|
01
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 15/10/2016
|
14
|
UBND Thành phố Lào Cai và UBND 17
xã, phường trực thuộc
thành phố Lào Cai (khảo sát tại 5 điểm xã, phường sau đó lấy chung
thông tin để
triển
khai, bao gồm Phường Lào Cai, Duyên Hải, Bình Minh, Thống Nhất và xã Vạn Hòa)
|
Có
|
Có
|
18
(16 thủ tục
của UBND
TP và 02 thủ tục
của
xã,
phường)
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 20/9/2016
|
15
|
UBND huyện Bát Xát, UBND Thị trấn
Bát Xát và Xã Quang Kim
|
Có
|
Có
|
18
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/10/2016
|
16
|
UBND huyện Sa Pa, UBND Thị trấn Sa Pa
|
Có
|
Có
|
18
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/10/2016
|
17
|
UBND huyện Bảo Thắng, UBND Thị trấn
Phố Lu và xã Xuân Giao
|
Có
|
Có
|
18
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/10/2016
|
18
|
UBND huyện Văn Bàn, UBND Thị trấn
Khánh Yên
|
Có
|
Có
|
18
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/11/2016
|
19
|
UBND huyện Bảo Yên, UBND Thị trấn Phố
Ràng
|
Có
|
Có
|
18
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 20/10/2016
|
20
|
UBND huyện Bắc Hà, UBND Thị trấn Bắc
Hà
|
Có
|
Có
|
18
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/11/2016
|
21
|
UBND huyện Si Ma Cai, UBND xã Si Ma
Cai
|
Có
|
Có
|
18
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/11/2016
|
22
|
UBND huyện Mường Khương, UBND Thị trấn
Mường Khương
|
Có
|
Có
|
18
|
Đã thực hiện
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/11/2016
|
23
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
Có
|
Có
|
Đơn vị đề
xuất
|
8h00-11h00
|
22/08/2016
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 16/9/2016
|
24
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
Có
|
Có
|
Đơn vị đề
xuất
|
14h00-17h00
|
22/08/2016
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 20/9/2016
|
25
|
Sở Ngoại vụ
|
Có
|
Có
|
Đơn vị đề
xuất
|
8h00-11h00
|
23/08/2016
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/11/2016
|
26
|
Sở Nội Vụ
|
Có
|
Có
|
Đơn vị đề
xuất
|
14h00-17h00
|
23/08/2016
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/10/2016
|
27
|
Sở Giáo dục Đào Tạo
|
Có
|
Có
|
Đơn vị đề
xuất
|
8h00-11h00
|
24/08/2016
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/10/2016
|
28
|
Thanh tra tỉnh
|
Có
|
Có
|
Đơn vị đề
xuất
|
14h00-17h00
|
24/08/2016
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/11/2016
|
29
|
Cục Thuế tỉnh
|
Có
|
Có
|
Đơn vị đề
xuất
|
14h00-17h00
|
25/08/2016
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/11/2016
|
30
|
Công an tỉnh
|
Có
|
Có
|
Đơn vị đề
xuất
|
8h00-11h00
|
26/08/2016
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/11/2016
|
31
|
Kho bạc nhà nước tỉnh
|
Có
|
Có
|
Đơn vị đề
xuất
|
14h00-17h00
|
26/08/2016
|
24/8/2016 đến 16/9/2016
|
01/9/2016 đến 05/11/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
2
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Kế hoạch số
228/KH-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nhóm Đất đai, Xây dựng
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
1.1
|
Thủ tục đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
|
Văn phòng đăng ký đất
đai
|
1.2
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
|
Sở Tài Nguyên và
Môi Trường
|
2
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
|
|
|
2.1
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
UBND tỉnh
|
2.2
|
Chuyển đổi mục đích
sử dụng đất không phải xin phép
|
|
Văn phòng đăng ký đất
đai
|
3
|
Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho
thuê quyền sử dụng đất
|
|
|
3.1
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường; Văn phòng đăng
ký đất đai
|
3.2
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương
lai
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
4
|
Cấp giấy phép xây dụng
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
4.1
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng
|
|
|
4.2
|
Cấp giấy phép di dời
công trình
|
|
|
4.3
|
Điều chỉnh Giấy
phép xây dựng công trình
|
|
|
4.4
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng công trình
|
|
|
4.5
|
Cấp giấy phép xây dựng
trạm BTS loại I
|
|
|
4.6
|
Cấp giấy phép xây dựng
trạm BTS loại II
|
|
|
5
|
Cấp phép quy hoạch xây dựng
|
Quy hoạch
xây dựng
|
BQL Khu kinh tế
|
5.1
|
Thủ tục Điều chỉnh
quy hoạch xây dựng cục bộ
|
|
|
5.3
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ quy hoạch xây dựng
|
|
|
5.4
|
Thủ tục Giới thiệu
địa điểm đất theo quy hoạch
|
|
|
5.5
|
Cấp lại chứng chỉ
quy hoạch xây dựng
|
|
|
II
|
Doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu
|
Thương mại
|
Sở Công thương
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
1.2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
1.3
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
2
|
Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn
bán các sản phẩm rượu
|
Công nghiệp
|
Sở Công thương
|
2.1
|
Cấp giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô 3 triệu lít)
|
|
|
2.2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/ năm)
|
|
|
2.3
|
Cấp lại giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô 3 triệu lít)
|
|
|
3
|
Cấp phép kinh doanh bán buôn thuốc
lá
|
Thương mại
|
Sở Công thương
|
3.1
|
Cấp giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
|
3.2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
|
3.3
|
Cấp lại giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
|
3.4
|
Cấp giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
3.5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
3.6
|
Cấp lại giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
3.7
|
Thông báo hoạt động
bán hàng đa cấp
|
|
|
3.8
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
|
|
3.9
|
Thông báo thực hiện
chương trình khuyến mại
|
|
|
4
|
Cấp chứng nhận hành nghề kinh doanh
lĩnh vực thú y
|
Chăn nuôi,
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
4.1
|
Cấp/cấp lại chứng
chỉ hành nghề thú y
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sơ chế rau quả, an toàn
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
5.1
|
Công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp/cây ăn quả lâu năm
|
|
|
5.2
|
Công nhận vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp/cây ăn quả lâu năm
|
|
|
5.3
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh
nông lâm thủy sản
|
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh thuốc
|
Dược
|
Sở Y tế
|
6.1
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
|
6.2
|
Cấp bổ sung phạm
vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
|
6.3
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
|
6.4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (do bị mất)
|
|
|
6.5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
|
7
|
Cấp, đổi giấy phép kinh doanh vận tải
|
Vận tải
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7.1
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải
|
|
|
7.2
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh
|
|
|
7.3
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh do hết hạn Giấy phép
|
|
|
7.4
|
Cấp lại giấy phép
do Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng
|
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
8.1
|
Thủ tục xin chủ trương đầu tư
|
|
|
8.2
|
Thủ tục xin điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư
|
|
|
8.3
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
|
8.4
|
Thủ tục hoàn trả tiền ký gửi
quỹ dự
án đầu tư
|
|
|
III
|
Người dân
|
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
Hành chính
Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
1.1
|
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp
|
|
|
1.2
|
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp trường hợp ủy quyền
|
|
|
2
|
Hộ tịch
|
|
|
2.1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
|
|
3
|
Cấp đổi giấy phép lái xe
|
Quản lý người
lái
|
Sở Giao thông Vận tải
|
3.1
|
Cấp lại giấy phép
xe tập lái
|
|
|
3.2
|
Đổi giấy phép lái
xe do ngành giao thông vận tải cấp
|
|
|
4
|
Đăng ký hành nghề luật sư
|
Bổ trợ Tư
pháp
|
Sở Tư pháp
|
4.1
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
|
4.2
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược
|
Sở Y tế
|
5.1
|
Cấp mới Chứng chỉ hành
nghề Dược (đối với công dân Việt Nam)
|
|
|
5.2
|
Cấp đổi Chứng chỉ
hành nghề Dược
|
|
|
5.3
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề Dược (do bị mất)
|
|
|
5.5
|
Cấp giấy phép LĐ
cho LĐ là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
BQL Khu kinh tế
|
5.6
|
Cấp lại giấy phép
LĐ cho LĐ là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
BQL Khu kinh tế
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành
nghề y tế tư nhân
|
Khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
6.1
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
|
|
6.2
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
|
|
6.3
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng xét nghiệm
|
|
|
6.4
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
|
6.5
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
|
7
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
7.1
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư
định giá hạng 2
|
|
|
7.2
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư
định giá hạng 1
|
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư,
kiến trúc sư
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
8.1
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề Kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng
|
|
|
8.2
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề Kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng
|
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực
vật
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
9.1
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi
công xây dựng công trình
|
Quản lý hoạt
động XD
|
Sở Xây dựng
|
10.1
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề giám sát thi công xây dựng công trình
|
|
|
IV
|
Giấy phép
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật
chuyên nghiệp
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa Thể thao - DL
|
1.1
|
Cấp giấy phép tổ chức
mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài, cá nhân là người Việt
Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
|
|
1.2
|
Cấp giấy phép cho tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc
địa phương
|
|
|
1.3
|
Giấy phép công diễn
chương trình ca múa nhạc đối với các đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp;
đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập; đơn vị biểu diễn nghệ
thuật chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp; cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật
biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ chức ngoài công lập và các tổ chức
kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
thuộc địa phương.
|
|
|
2
|
Cấp phép bưu chính
|
Bưu chính
Viễn thông
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
2.1
|
Cấp giấy phép bưu chính (dịch
vụ thư trong phạm
vi nội tỉnh)
|
|
|
3
|
Cấp phép lao động cho người nước
ngoài
|
Lao động tiền
lương- BHXH
|
Sở Lao động TB-XH
|
3.1
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
|
|
|
4
|
Cấp phép lĩnh vực tài nguyên nước
|
Tài nguyên
nước
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
4.1
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt, nước dưới đất, xả nước thải
|
|
Phòng QL tài
nguyên nước - KKTV
|
4.2
|
Thủ tục gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép khai thác nước mặt, nước dưới đất, xả nước thải
|
|
Phòng QL tài nguyên
nước - KKTV
|
4.3
|
Thủ tục cấp lại, gia hạn,
điều chỉnh, giấy phép khai thác nước mặt, nước dưới đất, xả nước thải.
|
|
Phòng QL tài nguyên
nước- KKTV
|
5
|
Cấp phép khoáng sản
|
Tài nguyên
khoáng sản
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
5.1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
Phòng QLTN Khoáng sản
|
5.2
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
Phòng QLTN Khoáng sản
|
5.3
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng
sản
|
|
Phòng QLTN Khoáng sản
|
5.4
|
Thủ tục cung cấp thông tin
dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
|
TT Công nghệ thông
tin
|
6
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
6.1
|
Cấp giấy phép thực
hiện quảng cáo trên bảng quảng cáo và màn hình chuyên quảng
cáo
|
|
|
6.2
|
Cấp giấy phép thực
hiện quảng cáo trên băng rôn quảng cáo
|
|
|
6.3
|
Cấp giấy phép thực
hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao
thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối
với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực Y tế, bao gồm: dịch khám bệnh, chữa bệnh;
trang thiết bị y tế, mỹ thuật; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở y tế cấp
Giấy tiếp nhận)
|
|
|
6.4
|
Gia hạn Giấy phép
thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô, phương tiện giao thông.
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Tài nguyên
Môi trường
|
|
1.1
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
|
|
1.2
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
|
|
2
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
2.1
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất.
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
Xây dựng Đô
thị
|
|
3.1
|
Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ đô thị
|
|
|
3.2
|
Điều chỉnh Giấy
phép xây dựng
|
|
|
3.3
|
Gia hạn Giấy phép
xây dựng
|
|
|
3.4
|
Cấp phép xây dựng cải
tạo, sửa chữa nhà ở
|
|
|
3.5
|
Cấp giấy phép xây dựng
tạm
|
|
|
4
|
Khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
UBND huyện,
thành phố
|
|
4.1
|
Đăng ký lại việc
sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
|
5
|
Giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
|
5.1
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
|
6
|
Hộ tịch
|
|
|
6.1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
|
|
6.2
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
6.3
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
7
|
Giám hộ
|
|
|
7.1
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc giám hộ đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép kinh doanh
|
|
|
8.1
|
Cấp phép kinh doanh
hộ cá thể ngành nghề có điều kiện
|
|
|
8.2
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
UBND xã
|
1
|
Kết hôn
|
Tư pháp
|
UBND xã
|
1.1
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
|
2
|
Thủ tục khác
|
Tư pháp
|
UBND xã
|
2.1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
|
|
PHỤ LỤC
3
PHIẾU
ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG
(Kèm theo Kế hoạch số
228/KH-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
Tại:…………………………………………………
Lưu ý khi thực hiện khảo sát:
- Khi trả lời đối với những câu hỏi đã có sẵn phương án trả lời,
xin chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu √ vào ô □ hoặc O tương ứng.
Trong đó ký hiệu O chỉ
chọn một trong các câu trả lời; ký
hiệu □ có thể chọn nhiều
hơn một câu trả lời.
Trong trường hợp có câu hỏi về số
lượng, diễn giải
thêm đề
nghị ghi thêm
các thông tin trả lời.
Thông tin chung
|
|
Tên đơn vị
|
|
Địa chỉ
|
|
Điện thoại
|
|
FAX
|
|
Email
|
|
Website
|
|
Người liên hệ
|
|
Địa chỉ
|
|
Điện thoại
|
|
Email
|
|
Thời gian thực hiện khảo
sát
|
|
NỘI DUNG KHẢO
SÁT
I. HẠ TẦNG, PHẦN CỨNG
1. Liệt kê các máy
Desktop, Laptop, scan hiện có của đơn vị
STT
|
Tên thiết bị
|
Hệ điều
hành
|
Số lượng
|
Mục đích
|
Hiện trạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
|
2. Liệt kê các thiết bị
mạng hiện có của đơn vị:
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
|
Số lượng
|
Mô tả sơ lược về cấu hình
|
Mục đích
|
Hiện trạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
|
|
3. Thống kê đường truyền
internet:
STT
|
Tên dịch vụ
(xDSL/FTTH...)
|
Nhà cung cấp
(VNPT/Viettel/FPT…)
|
Số lượng
|
Băng thông
(Mbps)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hiện trạng sử dụng
đường truyền Internet của cơ quan:
□ Đã đáp ứng được nhu cầu của đơn vị
□ Không đáp ứng được nhu cầu của đơn
vị
□ Nhu cầu nâng cấp, mở rộng: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
II. KHẢO SÁT ĐỂ ÁP DỤNG PHẦN MỀM VNPT-IGATE
1. Cung cấp danh sách người sử dụng
tham gia vào hệ thống 1 cửa
TT
|
Họ và Tên
|
CMND
|
Giới tính
|
Ngày sinh
|
Di động
|
Địa chỉ
|
Đơn vị
|
Phòng/tổ
|
Chức vụ
|
Email
|
|
|
|
Nam/ Nữ
|
dd/mm/yyyy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số lượng các thủ tục, quy trình
hành chính công còn hiệu lực tại đơn vị?
Số dịch vụ
công
|
Thủ tục đã
có ISO
|
Thủ tục
chưa có ISO
|
Quy trình
có ISO
|
Quy trình
chưa ISO
|
Mức 1
|
|
|
|
|
Mức 2
|
|
|
|
|
Mức 3
|
|
|
|
|
Mức 4
|
|
|
|
|
Đề nghị cung cấp thủ tục, quy trình xử lý,
các mẫu biểu, các quyết định tương ứng với từng bộ thủ tục hành chính
còn hiệu lực theo bảng khai báo trên (chú ý cần phân biệt các thủ tục cấp độ 2, 3, 4).
3. Ứng dụng hỗ trợ hành chính công mức mấy?
□ Mức 1
□ Mức 2
□ Mức 3
□ Mức 4
4. Ứng dụng có liên thông xử lý giữa các cấp
không?
5. Hiện tại cơ quan anh chị có sử dụng
quy trình như mẫu này hoặc tương tự không?
O Không
|
O Có
|
|
Lưu đồ quy trình nội
bộ
|
Biểu mẫu
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
|
BM751-01/BCXB
BM751-02/BCXB
|
Bộ phận
"Một cửa"
|
|
|
|
½ ngày
|
|
|
|
|
Bộ phận
"Một cửa"
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
phòng
|
01 ngày
|
|
|
|
|
Chuyên viên
thẩm định
|
25 ngày
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
phòng
|
02 ngày
|
|
|
|
|
Lãnh đạo sở
|
1.5 ngày
|
|
|
|
BM751-01/BCXB
BM751-02/BCXB
|
Bộ phận
"Một cửa"
|
01 ngày
|
Lưu đồ quy trình
liên thông
|
Biểu mẫu
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
|
BM751-01/BCXB
BM751-02/BCXB
|
Bộ phận
"Một cửa"
|
|
|
|
|
|
|
½ ngày
|
|
|
|
|
Bộ phận
"Một cửa"
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
phòng
|
01 ngày
|
|
|
|
|
Chuyên viên
thẩm định
|
25 ngày
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
phòng
|
02 ngày
|
|
|
|
|
Lãnh đạo sở
|
1.5 ngày
|
|
|
|
|
Đơn vị liên
thông
|
5 ngày
|
|
|
|
BM751-01/BCXB
BM751-02/BCXB
|
Bộ phận
"Một cửa"
|
0 ngày
|
Vẽ quy trình của đơn vị mình nếu chưa
giống:
6. Khai thác thông tin xây dựng tại từng
bộ phận
Công việc
|
Cập nhật TPHS
|
Cập nhật CTHS
|
Tìm dữ liệu cũ
|
Cập nhật
người nộp
|
Trả lại dân
|
Trả ngược lại
|
Tạm dừng HS
|
Hủy HS
|
Xóa HS
|
In GCN
|
Upload KQ
|
Được cập nhật CTTP HS
|
a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Khai thác thông tin xây dựng giữa
các công việc trong quy trình
TT
|
Từ
|
Đến
|
Cần xác nhận
HS giấy
|
Chọn người nhận
|
Chuyển nhiều
HS
|
Chọn lãnh đạo
ký
|
1
|
a
|
b
|
|
|
|
|
2
|
b
|
c
|
|
|
|
|
3
|
c
|
d
|
|
|
|
|
4
|
d
|
e
|
|
|
|
|
5
|
e
|
f
|
|
|
|
|
8. Thời gian không tính vào nhận hồ
sơ?
Buổi sáng: …………………….
|
Buổi chiều:……………………………..
|
9. Thời gian hẹn trả cho cá nhân/ tổ
chức
Buổi sáng: …………………….
|
Buổi chiều:……………………………..
|
10. Cung cấp các loại mẫu phiếu in (nếu
có)
- Phiếu tiếp nhận và trả kết quả
- Phiếu kiểm soát
- Phiếu hướng dẫn
- Phiếu yêu cầu bổ sung
- Phiếu giao 1 hồ sơ giữa các
phòng/đơn vị
- Phiếu giao nhiều hồ sơ giữa các
phòng/đơn vị
- Phiếu nhận giữa các phòng/đơn vị
11. Cung cấp các loại mẫu giấy tờ khác
- Mẫu giấy chứng nhận:
- Mẫu biên lai:
- Mẫu khác
12. Cơ quan có sử dụng thiết bị Kiosk?
13. Cơ quan có sử dụng thiết bị bắt số
và đọc số thông minh?
14. Cơ quan có sử dụng thanh toán
trực tuyến không (dịch vụ công
mức 4)?
O Không (chuyển câu 16)
|
O Có (chuyển câu 15)
|
15. Đơn vị nào cung cấp dịch vụ thanh toán
………………………………………………………………………………………………………………
16. Hiện tại VNPT cung cấp cổng
thanh toán trực tuyến VNPT-SmartGate ANH/CHỊ có muốn sử dụng không?
III. NHỮNG KHÓ KHĂN, THUẬN LỢI
1. Khó khăn
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
2. Thuận lợi
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
3. Đề xuất
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………....
ĐẠI
DIỆN ĐƠN VỊ ĐƯỢC KHẢO SÁT
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Lào Cai,
ngày tháng năm 2016
ĐẠI
DIỆN ĐƠN VỊ KHẢO SÁT
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Kế hoạch 228/KH-UBND triển khai phần mềm một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến giai đoạn 2, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 228/KH-UBND triển khai phần mềm một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến giai đoạn 2, ngày 19/08/2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.671
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|