|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
210/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Đồng Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 210/KH-UBND
|
Hậu Giang, ngày
27 tháng 10 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HẬU GIANG, GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Thực hiện dân chủ ở
cơ sở ngày 10 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và
chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Công văn số
2051/BTTTT-THH ngày 07 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
hướng dẫn triển khai một số nhiệm vụ thực thi Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế
hoạch cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
giai đoạn 2023 - 2025, như sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Triển khai cung cấp dữ liệu
mở, đạt chỉ tiêu 100% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào cuối năm
2023.
2. Thúc đẩy người dân, doanh
nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
3. Cung cấp tài khoản cho các
đơn vị sở, ban, ngành tỉnh đăng nhập vào hệ thống để nhập dữ liệu ngành; cung cấp
công cụ để thu thập dữ liệu từ cộng đồng, làm phong phú kho dữ liệu mở của Tỉnh.
II. NỘI DUNG
THỰC HIỆN
1. Quản lý, vận hành, đảm bảo
an toàn, an ninh đối với Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Hậu Giang (gọi tắt là Hệ thống),
cài đặt tại địa chỉ: https://data.haugiang.gov.vn, việc đảm bảo an toàn, an
ninh đối với Hệ thống, giao trách nhiệm quản lý, vận hành cho Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Hậu Giang (Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh
- HGIOC).
2. Công bố các dữ liệu do các
cơ quan, đơn vị thu thập, quản lý theo quy định: Công bố dữ liệu mở, mức độ tối
thiểu cần đạt được trong từng giai đoạn của Kế hoạch theo yêu cầu tại Điều 19
Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và yêu cầu trong việc công bố dữ liệu mở của cơ quan
nhà nước tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
3. Đảm bảo an toàn, an ninh
thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống
theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP: Chủ quản hệ thống thông
tin tham gia vào quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu chịu trách nhiệm đảm bảo an
toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải
trên hệ thống của mình; cơ quan khai thác dữ liệu có trách nhiệm đảm bảo an
toàn, an ninh thông tin khi kết nối, tiếp nhận dữ liệu chia sẻ theo quy định của
cơ quan cung cấp dữ liệu và các quy định của pháp luật.
4. Thực hiện các giải pháp khuyến
khích cá nhân, tổ chức cung cấp và khai thác dữ liệu mở theo quy định tại khoản
4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP: Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá
nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu
cầu; hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động
xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.
III. GIẢI
PHÁP THỰC HIỆN
1. Xây dựng
Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở
Các cơ quan chuyên môn, đơn vị
sự nghiệp thuộc UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện rà soát dữ liệu của cơ quan đơn vị đã cung cấp, đăng tải trên Hệ thống và
xác định sự phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ
liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao (danh mục dữ liệu tại
Phụ lục I). Tổ chức lập Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị
giai đoạn 2023-2025 (theo mẫu nêu tại Phụ lục II). Đảm bảo đến hết năm
2023, mỗi đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Hệ
thống.
Sở Thông tin và Truyền thông chịu
trách nhiệm quản lý, đảm bảo vận hành thông suốt Hệ thống; theo dõi, đôn đốc
các cơ quan liên quan cập nhật dữ liệu vào Hệ thống; tổng hợp báo cáo về tình
hình cập nhật dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị báo cáo về UBND tỉnh định kỳ hằng
quý, 6 tháng và hằng năm.
2. Đầu mối
phụ trách đăng tải dữ liệu mở
Các cơ quan chuyên môn, đơn vị
sự nghiệp thuộc UBND tỉnh lựa chọn, chỉ định, bố trí cán bộ làm đầu mối để phụ
trách đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông để quản lý tài khoản cho trang dữ liệu mở của đơn vị mình. Cán
bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển
khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định số
47/2020/NĐ-CP .
3. Khuyến
khích cá nhân, tổ chức sử dụng dữ liệu mở
Các cơ quan, đơn vị tổ chức các
hình thức tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu
tiên trong việc cung cấp, công bố dữ liệu mở. Đồng thời hỗ trợ các tổ chức, cá
nhân thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.
IV. KINH PHÍ
THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện Kế hoạch được
bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm và các nguồn
kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
V. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
1. Tổ chức
thực hiện
a) Sở Thông tin và Truyền thông
là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch
này.
b) Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm phân công thành viên nội bộ cơ quan thực hiện công việc cập
nhật và đảm bảo việc cập nhật thường xuyên, đúng nội dung, đúng thời hạn.
c) Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho việc thực hiện Kế
hoạch.
2. Chế độ
báo cáo
Định kỳ hằng quý, 6 tháng, hằng
năm; Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh tổng hợp, đánh giá kết quả việc thực hiện
các nhiệm vụ, giải pháp được giao nêu tại Kế hoạch này báo cáo UBND tỉnh.
Trên đây là Kế hoạch cung cấp dữ
liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2023 -
2025. Trong quá trình thực hiện, có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp
thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem
xét, chỉ đạo./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể tỉnh;
- Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỮ LIỆU CUNG CẤP DƯỚI DẠNG DỮ LIỆU MỞ
(Kèm theo Kế hoạch số 210/KH-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Hậu
Giang)
TT
|
TÊN DỮ LIỆU
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CUNG CẤP DỮ LIỆU LIÊN QUAN
|
I
|
CHỦ
ĐỀ GIÁO DỤC
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Dữ liệu về số giáo viên từng
cấp trên địa bàn
|
|
2
|
Dữ liệu về số học sinh từng cấp
trên địa bàn
|
|
3
|
Dữ liệu các nhà trẻ trên địa
bàn
|
|
4
|
Dữ liệu các trường mẫu giáo
trên địa bàn
|
|
5
|
Dữ liệu các trường tiểu học
trên địa bàn
|
|
6
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở trên địa bàn
|
|
7
|
Dữ liệu các trường trung học
phổ thông trên địa bàn
|
|
8
|
Dữ liệu các thư viện trường học
trên địa bàn
|
|
9
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
thường xuyên trên địa bàn
|
|
10
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục đại
học
|
|
11
|
Dữ liệu danh sách các trung tâm
đào tạo tin học trên địa bàn
|
|
12
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn
|
|
13
|
Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp
chí, tài liệu ở các thư viện trường học trên địa bàn
|
|
II
|
CHỦ
ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
14
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại di động
|
|
15
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại cố định
|
|
16
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng cố định
|
|
17
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng di động mặt đất
|
|
18
|
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng
|
|
19
|
Dữ liệu về cấp mới, cấp lại,
sửa đổi, bổ sung thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh.
|
|
20
|
Dữ liệu về mạng bưu chính
công cộng trên địa bàn
|
|
21
|
Danh sách cơ quan báo chí
trung ương và địa phương
|
|
22
|
Danh mục hệ thống chứng chỉ,
tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn
thông
|
|
23
|
Dữ liệu về các điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn
|
|
24
|
Dữ liệu danh sách các nhà xuất
bản Trung ương và địa phương
|
|
III
|
CHỦ
ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
25
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu
đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn
|
|
26
|
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định
hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
|
|
27
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
|
28
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái
xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
|
29
|
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi,
thu hồi đăng ký các loại xe máy chuyên dùng, phương tiện thủy nội địa trên địa
bàn
|
|
30
|
Dữ liệu về cấp mới giấy phép
lái xe trên địa bàn
|
|
31
|
Dữ liệu về giá cước vận tải
hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
|
33
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
|
34
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
|
35
|
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
|
IV
|
CHỦ
ĐỀ KHOA HỌC
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
36
|
Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp
|
|
37
|
Dữ liệu về kết quả chương
trình, đề tài khoa học
|
|
38
|
Dữ liệu về danh mục chương
trình, đề tài khoa học
|
|
39
|
Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
V
|
CHỦ
ĐỀ KINH TẾ
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; SỞ CÔNG THƯƠNG
|
40
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp,
danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngưng, giải thể, hoạt động
trở lại
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
41
|
Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu
hàng hóa
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
42
|
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa
bàn
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
43
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
44
|
Dữ liệu về danh sách cụm công
nghiệp trên địa bàn
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
45
|
Dữ liệu về danh sách các chợ
trên địa bàn
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
46
|
Dữ liệu về danh sách các siêu
thị, trung tâm thương mại trên địa bàn
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
47
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
VI
|
CHỦ
ĐỀ LAO ĐỘNG
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
48
|
Dữ liệu việc tìm người - người
tìm việc
|
|
49
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp trên địa bàn
|
|
VII
|
CHỦ
ĐỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
50
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
đất và các khu vực ô nhiễm môi trường đất
|
|
51
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
không khí
|
|
52
|
Dữ liệu các khu vực có quy hoạch
khoáng sản được phê duyệt
|
|
53
|
Dữ liệu cấp giấy phép thăm
dò, khai thác khoáng sản
|
|
54
|
Dữ liệu cấp giấy phép thăm
dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước
|
|
55
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
nước; các khu vực môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải; các nguồn
thải vào môi trường nước mặt
|
|
56
|
Dữ liệu danh mục báo cáo hiện
trạng môi trường
|
|
57
|
Dữ liệu danh mục quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
58
|
Dữ liệu danh mục giấy phép
môi trường
|
|
VIII
|
CHỦ
ĐỀ NÔNG NGHIỆP
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
59
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn địa phương
|
|
60
|
Dữ liệu về kế hoạch và kết quả
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
61
|
Dữ liệu các loại thuốc bảo vệ
thực vật khuyến cáo người dân sử dụng
|
|
62
|
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi đảm
bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
63
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
64
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi
|
|
65
|
Dữ liệu danh mục loài thủy sản
được phép kinh doanh
|
|
66
|
Dữ liệu cơ sở nuôi thuỷ sản đảm
bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
67
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
bàn địa phương
|
|
68
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa
bàn địa phương
|
|
69
|
Dữ liệu mưa, tình hình ngập lụt,
xâm nhập mặn
|
|
70
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón
|
|
71
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
|
72
|
Dữ liệu cơ sở có Giấy chứng
nhận sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
|
|
73
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản
|
|
74
|
Dữ liệu thông tin cơ sở mua
bán thuốc thú y đã được cấp giấy chứng nhận
|
|
75
|
Dữ liệu cơ sở được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
76
|
Dữ liệu về mã số vùng trồng
|
|
77
|
Dữ liệu mở về theo dõi hoạt động
nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ
lục CITES, động vật rừng thông thường
|
|
78
|
Dữ liệu cung cấp cơ sở sản xuất
cây giống lâm nghiệp
|
|
IX
|
CHỦ
ĐỀ TÀI CHÍNH
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; SỞ TÀI CHÍNH; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
79
|
Danh sách danh mục dự án,
chương trình đầu tư công trên địa bàn
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
80
|
Dữ liệu về các công ty đại
chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
81
|
Dữ liệu về bảng giá đất nông
nghiệp
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
82
|
Dữ liệu về bảng giá đất phi
nông nghiệp
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
83
|
Dữ liệu về dự toán mua sắm
tài sản công
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
X
|
CHỦ
ĐỀ VĂN HÓA DU LỊCH
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
84
|
Dữ liệu các điểm du lịch tự
nhiên về cảnh quan thiên nhiên và danh lam thắng cảnh trên địa bàn
|
|
85
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
|
86
|
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm, ăn uống, vui chơi, giải trí, thể thao, chăm sóc sức khỏe,...
đạt chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
87
|
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm, ăn uống, vui chơi, giải trí, thể thao, chăm sóc sức khỏe,...
chưa đăng ký đạt chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
|
88
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
|
89
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành được cấp phép trên địa bàn tỉnh
|
|
90
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
|
91
|
Dữ liệu các Khu, điểm du lịch
được công nhận
|
|
92
|
Dữ liệu danh mục di sản văn
hóa phi vật thể quốc gia
|
|
93
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
|
94
|
Dữ liệu lượt khách tham quan
du lịch trên địa bàn tỉnh và tổng thu từ khách du lịch
|
|
95
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
96
|
Dữ liệu các bảo tàng thuộc
phân cấp quản lý
|
|
97
|
Dữ liệu về chứng nhận đăng ký
quyền tác giả
|
|
98
|
Dữ liệu về tài liệu, hiện vật
và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý
|
|
99
|
Dữ liệu công trình văn hóa về
nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn
|
|
100
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
|
101
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
|
XI
|
CHỦ
ĐỀ XÃ HỘI
|
SỞ TƯ PHÁP; SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
102
|
Dữ liệu về các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
|
SỞ TƯ PHÁP
|
103
|
Danh sách tổ chức thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
SỞ TƯ PHÁP
|
104
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề luật sư
|
SỞ TƯ PHÁP
|
105
|
Dữ liệu về số người đóng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
106
|
Dữ liệu về số người hưởng chế
độ bảo hiểm xã hội
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
107
|
Dữ liệu về số người hưởng chế
độ bảo hiểm thất nghiệp
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (chủ trì) BẢO HIỂM XÃ HỘI (Phối hợp)
|
108
|
Dữ liệu về số đối tượng hưởng
trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
109
|
Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận
nghèo phân theo địa phương
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
XII
|
CHỦ
ĐỀ XÂY DỰNG
|
SỞ XÂY DỰNG
|
110
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
|
111
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh
|
|
112
|
Thông tin về nhà ở và ở và thị
trường bất động sản
|
|
113
|
Dữ liệu các dự án nhà ở
thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
|
114
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
|
115
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
|
116
|
Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng
|
|
117
|
Dữ liệu chỉ số xây dựng quốc
gia, trên địa bàn
|
|
118
|
Dữ liệu định mức xây dựng
|
|
119
|
Dữ liệu định mức dự toán cho
các công tác xây dựng đặc thù
|
|
120
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn
|
|
121
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
|
XIII
|
CHỦ
ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE
|
SỞ Y TẾ
|
122
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương
|
|
123
|
Các cơ sở được cấp chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt
(GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế
|
|
124
|
Dữ liệu các phòng kiểm nghiệm
phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu
|
|
125
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
|
126
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
|
127
|
Dữ liệu về danh mục thuốc,
thuốc từ dược liệu
|
|
128
|
Dữ liệu về giá thuốc được cấp
phép lưu hành
|
|
129
|
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế,
địa phương
|
|
130
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
131
|
Dữ liệu về số lượt người khám
chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
* Một số lưu ý đối với cơ
quan chủ trì cung cấp dữ liệu:
Dữ liệu mở được cung cấp phải
đáp ứng yêu cầu tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP:
- Không tiết lộ thông tin cá
nhân; đánh giá và hạn chế nguy cơ, rủi ro tiết lộ thông tin cá nhân khi kết hợp
với các thông tin khác.
- Bảo đảm an toàn, an ninh khi
sử dụng dữ liệu mở bao gồm cả rủi ro do dữ liệu mở gây ra hoặc rủi ro khi dữ liệu
mở kết hợp với dữ liệu khác gây ra.
- Tuân thủ các quy định của
pháp luật có liên quan.
PHỤ LỤC II
MẪU DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
(Kèm theo Kế hoạch số 210/KH-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Hậu
Giang)
TT
|
Tên tập dữ liệu
|
Mô tả
|
Đơn vị chủ trì cung cấp
|
Ngày cung cấp lần đầu
|
Tần suất cung cấp
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
NHÓM
CHỦ ĐỀ: LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
|
1
|
Dữ liệu việc tìm người - người
tìm việc
|
Cung cấp thông tin thị trường
lao động, các công ty, doanh nghiệp đang có nhu cầu tuyển dụng lao động, mức
lương, vị trí làm việc; thông tin cơ bản về người tìm việc (họ tên, giới tính,
năm sinh, trình độ, bằng cấp, sở trường công tác).
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh)
|
01/12/2023
|
Hằng tháng
|
|
2
|
Dữ liệu về số đối tượng hưởng
trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương
|
Cung cấp danh sách, số liệu
thống kê về đối tượng trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh chia theo từng đơn vị,
độ tuổi, giới tính.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/12/2023
|
Hằng tháng
|
|
3
|
Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận
nghèo phân theo địa phương
|
Cung cấp danh sách, số liệu
thống kê về hộ nghèo, hộ cận nghèo chia theo từng đơn vị hành chính, phân
theo diện đối tượng, nhân khẩu, số hộ nghèo có thành viên là người có công
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/12/2023
|
Hằng tháng
|
|
NHÓM
CHỦ ĐỀ: NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn địa phương
|
Dữ liệu cung cấp diện tích
gieo trồng, diện tích trồng mới, diện tích cho sản phẩm, năng suất, sản lượng
của các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV)
|
01/12/2023
|
Hàng tháng
|
|
2
|
Dữ liệu các loại thuốc bảo vệ
thực vật khuyến cáo người dân sử dụng
|
Dữ liệu cung cấp danh mục các
loại thuốc BVTV được phép sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. Danh mục đã được
Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành hàng năm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV)
|
01/12/2023
|
Hàng năm
|
|
3
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón
|
Dữ liệu cung cấp danh sách tất
cả các cơ sở kinh doanh phân bón trên địa bàn tỉnh đã được Chi cục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm
kiếm được các cơ sở đã được cấp GCN trên từng khu vực để thuận tiện trong việc
mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, ngày cấp GCN được
trích xuất từ hệ thống cấp phép của Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV)
|
01/12/2023
|
6 tháng 1 lần
|
|
4
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
Dữ liệu cung cấp danh sách tất
cả các cơ sở kinh doanh thuốc BVTV trên địa bàn tỉnh đã được Chi cục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ
dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp GCN trên từng khu vực để thuận tiện
trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái
phép.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, ngày cấp GCN được
trích xuất từ hệ thống cấp phép của Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV)
|
01/12/2023
|
6 tháng 1 lần
|
|
5
|
Dữ liệu về mã số vùng trồng
|
Dữ liệu bao gồm: Tên, địa chỉ
vùng trồng, đối tượng sản xuất, diện tích, sản lượng.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV)
|
01/12/2023
|
Hàng năm
|
|
6
|
Dữ liệu về kế hoạch và kết quả
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Cung cấp số liệu báo cáo Kết
quả thực hiện và kế hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kế hoạch – Nghiệp vụ)
|
20/11/2023
|
Hàng tháng
|
|
7
|
Dữ liệu bao gồm: Lượng mưa,
tình hình ngập lụt, độ mặn
|
Dữ liệu bao gồm: Lượng mưa,
tình hình ngập lụt, độ mặn
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi)
|
01/12/2023
|
Hàng tháng
|
|
8
|
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi đảm
bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Thông tin về cơ sở chăn nuôi
đã được cấp GCN đủ điều kiện chăn nuôi ATTP trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)
|
12/2023
|
Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin
|
|
9
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Thông tin về cơ sở sản xuất
thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về tên
cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)
|
12/2023
|
Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin
|
|
10
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi
|
Thông tin về cơ sở chăn nuôi
quy mô lớn đã được cấp GCN trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)
|
12/2023
|
Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin
|
|
11
|
Dữ liệu danh mục loài thủy sản
được phép kinh doanh
|
Thông tin tên tiếng việt, tên
khoa học danh mục loại thủy sản được phép kinh doanh tại việt nam
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)
|
12/2023
|
Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin
|
|
12
|
Dữ liệu cơ sở nuôi thuỷ sản đảm
bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Thông tin về cơ sở nuôi thuỷ
sản ATTP đã được cấp GCN trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)
|
12/2023
|
Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin
|
|
13
|
Dữ liệu cơ sở có Giấy chứng
nhận sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
|
Thông tin cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thuỷ sản trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)
|
12/2023
|
Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin
|
|
14
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản
|
Thông tin về cơ sở sản xuất
thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn
tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)
|
12/2023
|
Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin
|
|
15
|
Dữ liệu thông tin cơ sở mua
bán thuốc thú y đã được cấp giấy chứng nhận
|
Thông tin về cơ sở mua bán
thuốc thú y trên địa bàn tỉnh.
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)
|
12/2023
|
Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin
|
|
16
|
Dữ liệu cơ sở được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Thông tin về các cơ sở đóng mới
cải hoán tàu cá trên địa bàn tỉnh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
Dữ liệu bao gồm thông tin về
tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,…
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS)
|
12/2023
|
Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin
|
|
17
|
Dữ liệu mở về theo dõi hoạt động
nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ
lục CITES, động vật rừng thông thường
|
Dữ liệu bao gồm: Tên cơ sở
gây nuôi, địa chỉ, loài nuôi, số lượng, số điện thoại, vị trí, mã số cơ sở
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
01/12/2023
|
Hàng tháng
|
|
18
|
Dữ liệu cung cấp cơ sở sản xuất
cây giống lâm nghiệp
|
Dữ liệu cung cấp cơ sở, diện
tích, loài cây lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
12/2023
|
06 tháng
|
|
19
|
Dữ liệu rừng đặc dụng
|
Dữ liệu cung cấp diện tích rừng
đặc dụng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
01/3/2024
|
01 năm
|
|
20
|
Dữ liệu rừng sản xuất
|
Dữ liệu cung cấp diện tích rừng
sản xuất trồng tập trung và phân tán
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
01/3/2024
|
01 năm
|
|
1. Một số
lưu ý khi triển khai dữ liệu mở:
a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà
nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ
quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu
mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng
các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu
mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ
quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến
khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng
máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng
(API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví
dụ như CSV, JSON, XML...).
2. Hướng
dẫn chi tiết các cột trong bảng mẫu:
a) TT: Số thứ tự của dịch vụ
trong danh mục.
b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu
phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được
nội dung dữ liệu hàm chứa.
c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục
đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập
cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.
d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ
quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.
đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày
mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá
nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
e) Tần suất cung cấp: Tần suất
mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm...
g) Ghi chú: Các thông tin bổ
sung khác (nếu có).
h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ
liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm.
Kế hoạch 210/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2023-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 210/KH-UBND ngày 27/10/2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2023-2025
449
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|