TT
|
Tên
dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
DVCTT
|
Cơ
quan chủ trì xử lý
|
Thuộc
lĩnh vực
|
Ghi
chú
|
A
|
TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
3
|
Sở
TT&TT
|
Cấp
phép bưu chính
|
|
2
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
3
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bưu chính
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
6
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
3
|
Sở
TT&TT
|
|
7
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (Trường hợp vốn đầu tư trong nước)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Công ty cổ phần
|
8
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
(Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có không quá 49% vốn điều lệ và đã thành lập
doanh nghiệp ở Việt Nam)
|
3
|
Sở KHĐT
|
9
|
Đăng ký chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp: Từ Công
ty Cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên.
|
3
|
Sở
KHĐT
|
10
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp: từ Công ty Cổ phần thành
Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
3
|
Sở KHĐT
|
11
|
Đăng ký Hợp nhất các Công ty cổ phần
|
3
|
Sở KHĐT
|
12
|
Đăng ký sáp nhập các Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
13
|
Đăng ký tách
Công ty cổ phần (Trường hợp công ty bị tách)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
14
|
Đăng ký tách Công ty cổ phần (Trường
hợp công ty được tách)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
15
|
Đăng ký chia Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
16
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty
Cổ phẩn
|
3
|
Sở
KHĐT
|
17
|
Đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
18
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
19
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với
Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
20
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối
với Công ty cổ phần (Phạm vi trong tỉnh)
|
3
|
Sở KHĐT
|
21
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty cổ phần (Nơi khác chuyển đến Nghệ An)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
22
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
23
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối
với Công ty cổ phần (Trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật
Doanh nghiệp)
|
3
|
Sở KHĐT
|
24
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần (Trong trường hợp quy định tại
khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
26
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty Cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
27
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc
Công ty Cổ phần
|
3
|
Sở KHĐT
|
28
|
Thông báo Tạm ngừng kinh doanh đối
với Công ty Cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
29
|
Đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
dưới hình thức khác đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
30
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn
phòng đại diện do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức
khác đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
31
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với Công ty Cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
32
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
33
|
Thủ tục Đăng
ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp đối với công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
34
|
Thủ tục Đề nghị
hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
35
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với
công ty cổ phần trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
Sở KHĐT
|
36
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
37
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty
cổ phần (Trường hợp tặng cho cổ phần)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
38
|
Thủ tục Đăng
ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở KHĐT
|
39
|
Thủ tục Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối
với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở KHĐT
|
40
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
41
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng đại diện đối với Công ty
cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
42
|
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động
chi nhánh đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Sở
KHĐT
|
43
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp vốn
đầu tư trong nước)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
|
44
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp nhà
đầu tư nước ngoài có không quá 49% vốn điều lệ và đã thành lập doanh nghiệp ở
Việt Nam)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
45
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp: từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần.
|
3
|
Sở
KHĐT
|
46
|
Đăng ký chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH hai thành
viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên.
|
3
|
Sở
KHĐT
|
47
|
Đăng ký Hợp nhất các Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
48
|
Đăng ký sáp nhập các Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
3
|
Sở KHĐT
|
49
|
Đăng ký tách Công ty TNHH hai thành
viên trở lên (Trường hợp công ty bị tách)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
50
|
Đăng ký tách Công ty TNHH hai thành
viên trở lên (Trường hợp công ty được tách)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
51
|
Đăng ký chia Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
3
|
Sở KHĐT
|
52
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
53
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối
với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
54
|
Đăng ký tăng vốn đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
55
|
Đăng ký giảm vốn đối với Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
56
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH hai thành
viên trở lên (Phạm vi trong tỉnh)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
57
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối
với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Nơi khác chuyển đến Nghệ An)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
58
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối
với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp thay đổi do tiếp nhận thành viên mới)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
59
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với
Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp thay đổi do chuyển nhượng phần
vốn
|
3
|
Sở
KHĐT
|
60
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
(Trường hợp thay đổi do thừa kế)
|
3
|
Sở KHĐT
|
61
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với
Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp thay đổi
do không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định)
|
3
|
Sở KHĐT
|
62
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh
doanh đối với Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
64
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc
Chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
65
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở KHĐT
|
66
|
Thông báo Tạm ngừng kinh doanh đối
với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
67
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh do mất, cháy đối với Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
68
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do mất, cháy đối với Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
69
|
Giải thể doanh nghiệp đối với Công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
70
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng đại diện/ Địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
3
|
Sở KHĐT
|
71
|
Thủ tục Đăng ký
bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
72
|
Thủ tục Đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
73
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính
nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với công ty TNHH hai thành viên trở
lên trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
Sở
KHĐT
|
74
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
75
|
Thủ tục Đăng
ký thay đổi thành viên sáng lập đối với Công ty TNHH hai
thành viên trở lên (Trường hợp tặng cho vốn góp)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
76
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh
đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
77
|
Thủ tục Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
78
|
Thủ tục Đăng
ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
79
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện
đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
80
|
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động
chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
81
|
Công ty TNHH Một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
82
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp
vốn đầu tư trong nước)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
83
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:
từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty cổ phần.
|
3
|
Sở
KHĐT
|
84
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
85
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
86
|
Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu đối với
Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
87
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối
với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
88
|
Đăng ký tăng vốn đối với Công ty
TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
89
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối
với Công ty TNHH một thành viên (Phạm vi trong tỉnh)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
90
|
Thủ tục Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ
sở đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
91
|
Thủ tục Đăng ký Thay đổi ngành nghề kinh doanh Công
ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
92
|
Thủ tục Đăng
ký Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định
của Tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
93
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
94
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty TNHH
một thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
95
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với
Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
96
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
97
|
Thủ tục Đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của
Chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành
viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
98
|
Thông báo giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
99
|
Chấm dứt hoạt động
Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
100
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
101
|
Thủ tục Đề nghị hiệu đính thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
102
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính
nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Công ty TNHH
một thành viên trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
Sở
KHĐT
|
103
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
104
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh
đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
105
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
106
|
Thủ tục Đăng
ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
107
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện
đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
108
|
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
109
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với
Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp vốn đầu tư trong nước)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
110
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty cổ phần.
|
3
|
Sở KHĐT
|
111
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
112
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với
Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
113
|
Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu đối với
Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
114
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối
với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
115
|
Đăng ký tăng vốn đối với Công ty
TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
116
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với
Công ty TNHH một thành viên (Phạm vi trong tỉnh)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
117
|
Thủ tục Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ
sở đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
118
|
Thủ tục Đăng ký Thay đổi ngành nghề
kinh doanh Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
119
|
Thủ tục Đăng ký Thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở KHĐT
|
120
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
121
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc
Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
122
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với
Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
123
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
124
|
Thủ tục Đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của
Chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy đối
với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
125
|
Thông báo giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
126
|
Chấm dứt hoạt
động Chi nhánh, Văn phòng đại diện. Địa điểm kinh doanh
đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
127
|
Thủ tục Đăng ký Bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
128
|
Thủ tục Đăng ký hiệu đính thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành
viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
129
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính
nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Công ty TNHH một thành viên trong Cơ
sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
Sở
KHĐT
|
130
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
131
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh
đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
132
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
133
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với
Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
134
|
Thủ tục Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
135
|
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động
chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
136
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Công ty Hợp danh (Trường hợp vốn đầu tư trong nước)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
Doanh nghiệp hợp
doanh
|
137
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Công ty Hợp danh (Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có không quá 49% vốn
điều lệ và đã thành lập doanh nghiệp ở Việt Nam)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
138
|
Đăng ký Thay đổi tên doanh nghiệp đối
với Công ty Hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
139
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
Công ty Hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
140
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với
Công ty Hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
141
|
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty Hợp danh (Trong phạm vi tỉnh Nghệ An)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
142
|
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối
với Công ty Hợp danh (Trường hợp từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác về Nghệ An)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
143
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh
Công ty Hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
144
|
Đăng ký Thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp theo Quyết định của Tòa án
đối với Công ty Hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
145
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với Công ty Hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
146
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc
Chi nhánh đối với Công ty Hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
147
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị
tiêu hủy dưới hình thức khác đối với Công ty hợp danh
|
3
|
Sở KHĐT
|
148
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
Chi nhánh, Văn phòng đại diện do bị mất,
cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với Công ty hợp danh
|
3
|
Sở KHĐT
|
149
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận hoạt
động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do mất,
cháy... đối với Công ty Hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
150
|
Thông báo giải
thể doanh nghiệp đối với Công ty Hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
151
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
đối với Công ty hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
152
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp đối với Công ty hợp
danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
153
|
Thủ tục Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công
ty hợp danh
|
3
|
Sở KHĐT
|
154
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính
nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế đối với Công ty hợp danh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
Sở
KHĐT
|
155
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế đối với Công ty hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
156
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh đối với Công ty hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
157
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
158
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
159
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
đại diện đối với Công ty hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
160
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
161
|
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt
động chi nhánh đối với Công ty hợp danh
|
3
|
Sở
KHĐT
|
162
|
Đăng ký thành lập mới Doanh nghiệp
Tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
163
|
Đăng ký Chuyển
đổi từ Doanh nghiệp Tư nhân thành Công ty TNHH một thành
viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
164
|
Đăng ký Chuyển đổi từ Doanh nghiệp
tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên
|
3
|
Sở
KHĐT
|
165
|
Đăng ký Thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh
nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở KHĐT
|
166
|
Đăng ký Thay đổi
địa chỉ trụ sở đối với Doanh nghiệp tư
nhân (Trong phạm vi tỉnh Nghệ An)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
167
|
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Doanh nghiệp tư nhân (Trường hợp từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
168
|
Đăng ký Thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
169
|
Thủ tục Đăng ký Thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối
với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
170
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
171
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc
Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở KHĐT
|
172
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với
Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
173
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
174
|
Đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do mất, cháy… đối
với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
175
|
Thông báo giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
176
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn
phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
177
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở KHĐT
|
178
|
Thủ tục Đề nghị
hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh
nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
179
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Doanh nghiệp tư nhân
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
3
|
Sở
KHĐT
|
180
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở KHĐT
|
181
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng
cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
3
|
Sở
KHĐT
|
182
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
183
|
Thủ tục Đăng
ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở KHĐT
|
184
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
185
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
186
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở
KHĐT
|
187
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã
|
3
|
Sở KHĐT
|
Hợp tác xã
|
188
|
Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác
xã
|
3
|
Sở KHĐT
|
189
|
Đăng ký Hợp nhất các Hợp tác xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
190
|
Đăng ký Sáp nhập các Hợp tác xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
191
|
Đăng ký tách Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã bị tách)
|
3
|
Sở KHĐT
|
192
|
Đăng ký tách Hợp tác xã (Đối với
trường hợp Hợp tác xã được tách)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
193
|
Đăng ký chia Hợp tác xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
194
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp trực
thuộc hợp tác xã (Mô hình công ty TNHH một thành viên là tổ chức và hợp tác
xã là Chủ sở hữu công ty)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
195
|
Đăng ký Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của Hợp
tác xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
196
|
Đăng ký Thay đổi danh sách Ban quản
trị của Hợp tác xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
197
|
Đăng ký Thay đổi danh sách Ban kiểm soát của Hợp tác xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
198
|
Đăng ký Thay đổi số lượng xã viên của
Hợp tác xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
199
|
Đăng ký Thay đổi tên Hợp tác xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
200
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Hợp tác
xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
201
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Hợp
tác xã
|
3
|
Sở KHĐT
|
202
|
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối
với Hợp tác xã (Trong phạm vi tỉnh
Nghệ An)
|
3
|
Sở KHĐT
|
203
|
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Hợp tác xã (Trường hợp từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
204
|
Đăng ký Thay đổi nơi đăng ký
kinh doanh đối với Hợp tác xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
205
|
Đăng ký Thay đổi ngành nghề kinh doanh Hợp tác xã
|
3
|
Sở
KHĐT
|
206
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với
Hợp tác xã (Trường hợp Chi nhánh được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi hợp tác xã đặt
trụ sở chính).
|
3
|
Sở
KHĐT
|
207
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với
Hợp tác xã (Trường hợp Chi nhánh được lập tại tỉnh Nghệ
An, nơi hợp tác xã không đặt trụ sở chính).
|
3
|
Sở
KHĐT
|
208
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện
đối với hợp tác xã (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính).
|
3
|
Sở KHĐT
|
209
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện
đối với Hợp tác xã (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tỉnh Nghệ An,
nơi hợp tác xã không đặt trụ sở chính).
|
3
|
Sở KHĐT
|
210
|
Đăng ký Điều lệ
hợp tác xã sửa đổi
|
3
|
Sở
KHĐT
|
211
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với
Hợp tác xã
|
3
|
Sở KHĐT
|
212
|
Thủ tục Đăng ký thành lập Tổ chức Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Sở
KHĐT
|
Các tổ chức khoa học và công nghệ
|
213
|
Thủ tục Đăng ký thành lập Chi nhánh
đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ
(Trường hợp Chi nhánh được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi tổ
chức Khoa học Công nghệ đặt trụ sở chính).
|
3
|
Sở
KHĐT
|
214
|
Thủ tục Đăng ký thành lập Chi nhánh
đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ
(Trường hợp Chi nhánh được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi tổ
chức Khoa học Công nghệ không đặt trụ sở chính).
|
3
|
Sở KHĐT
|
215
|
Thủ tục Đăng ký thành lập Văn phòng
đại diện đối với tổ chức Khoa học và
Công nghệ (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tỉnh
Nghệ An, nơi tổ chức Khoa học Công nghệ đặt trụ sở
chính).
|
3
|
Sở
KHĐT
|
216
|
Thủ tục Đăng ký thành lập Văn phòng
đại diện đối với tổ chức Khoa học và
Công nghệ (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tỉnh
Nghệ An, nơi tổ chức Khoa học Công nghệ không đặt trụ sở chính).
|
3
|
Sở KHĐT
|
217
|
Thủ tục Đăng ký thành lập Địa điểm
kinh doanh đối với tổ chức Khoa học và
Công nghệ
|
3
|
Sở KHĐT
|
218
|
Thủ tục Đăng ký Thay đổi người đại
diện theo pháp luật đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Sở
KHĐT
|
219
|
Thủ tục Đăng ký Thay đổi tên tổ chức
Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Sở
KHĐT
|
220
|
Thủ tục Đăng ký Thay đổi ngành nghề
kinh doanh tổ chức Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Sở KHĐT
|
221
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
|
3
|
Sở KHĐT
|
Cấp
giấy chứng nhận đầu tư
|
Đầu tư
trực tiếp nước ngoài vào các khu công nghiệp, khu kinh tế
|
222
|
Thẩm định và
phê duyệt quy hoạch xây dựng
|
3
|
Sở KHĐT
|
223
|
Đăng ký/thẩm tra cấp giấy chứng nhận
đầu tư
|
3
|
Sở KHĐT
|
224
|
Cho ý kiến về
thiết kế cơ sở
|
3
|
Sở KHĐT
|
225
|
Thẩm duyệt
phòng cháy, chữa cháy
|
3
|
Sở
KHĐT
|
226
|
Bảo vệ môi trường
|
3
|
Sở KHĐT
|
227
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
3
|
Sở
KHĐT
|
228
|
Xác định giá đất
|
3
|
Sở
KHĐT
|
229
|
Cho thuê đất, giao đất và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
3
|
Sở
KHĐT
|
230
|
Cấp phép xây dựng
|
3
|
Sở
KHĐT
|
231
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập tổ chức
kinh tế)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các
dự án đầu tư ngoài Khu kinh tế và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
232
|
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ
đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với
trường hợp gắn với thành lập tổ chức
kinh tế)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
233
|
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt
Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường
hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế)
|
3
|
Sở KHĐT
|
234
|
Thẩm tra, cấp
Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ
(đối với trường hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế)
|
3
|
Sở
KHĐT
|
235
|
Thông báo/đăng ký thực hiện chương
trình khuyến mãi
|
4
|
Sở
Công Thương
|
Quản
lý thương mại
|
|
236
|
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Sở
Công Thương
|
|
237
|
Đăng ký giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
3
|
Sở
Công Thương
|
|
238
|
Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn
bán các sản phẩm rượu
|
3
|
Sở
Công Thương
|
|
239
|
Cấp phép kinh doanh buôn bán sản phẩm
thuốc lá
|
3
|
Sở
Công Thương
|
|
240
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động tổ chức
|
|
241
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
242
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
243
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
3
|
Sở
VHTT&DL
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
|
244
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
3
|
Sở VHTT&DL
|
|
245
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
3
|
Sở VHTT&DL
|
|
246
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
3
|
Sở
VHTT&DL
|
|
247
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân
khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
4
|
Sở
VHTT&DL
|
|
248
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
4
|
Sở
VHTT&DL
|
|
249
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
3
|
Sở
VHTT&DL
|
|
250
|
Tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
3
|
Sở
VHTT&DL
|
Quảng cáo
|
|
251
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
4
|
Sở
VHTT&DL
|
|
252
|
Cấp chứng chỉ nghề
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
Bảo
vệ thực vật
|
|
253
|
Cấp giấy chứng nhận hành nghề kinh
doanh thuốc thú y
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
Thú
y
|
|
254
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
3
|
Sở
NM&PTNT
|
Thủy
sản
|
|
255
|
Cấp giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật
tàu cá
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
|
256
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ Danh
bạ thuyền viên
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
|
257
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
|
258
|
Thủ tục xin cấp đổi giấy phép
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
|
259
|
Thủ tục chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào
thị trường Châu Âu
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
|
260
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn
|
3
|
Sở
NN&PTNT
|
QL chất lượng NLS và TS
|
|
261
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
Hành
chính tư pháp
|
|
262
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối
với người nước ngoài
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
|
263
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
(Dùng trong trường hợp ủy quyền)
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
|
264
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
do cơ quan, tổ chức yêu cầu
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
|
265
|
Thủ tục đăng ký văn phòng giao dịch
tổ chức hành nghề luật sư
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
Bổ
trợ tư pháp
|
|
266
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
|
267
|
Thủ tục đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
|
268
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư
|
3
|
Sở
xây dựng
|
Xây
dựng
|
|
269
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề giám sát thi công xây dựng công
trình
|
3
|
Sở
xây dựng
|
Xây
dựng
|
|
270
|
Đánh giá, môi giới bất động sản
|
3
|
Sở
xây dựng
|
Bất động sản
|
|
271
|
Cấp chứng chỉ kỹ
sư định giá xây dựng
|
3
|
Sở xây dựng
|
Xây
dựng
|
|
272
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
3
|
Sở
xây dựng
|
Xây
dựng
|
|
273
|
Cấp phép quy hoạch xây dựng
|
3
|
Sở
xây dựng
|
Xây
dựng
|
|
274
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
3
|
Sở Y tế
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh
thuốc
|
|
275
|
Bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
276
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
277
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
278
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược
|
3
|
Sở Y
tế
|
Hành
nghề dược
|
|
279
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
280
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
Sở Y
tế
|
Hoạt
động khám, chữa bệnh tư nhân
|
|
281
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
282
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
283
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám,
chữa bệnh
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
284
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh
|
3
|
Sở Y
tế
|
|
285
|
Cấp mới Giấy
phép lái xe (GPLX)
|
3
|
Sở
GTVT
|
Cấp
đổi giấy phép lái xe
|
|
286
|
Cấp lại giấy phép lái xe do quá hạn
sử dụng trên 3 tháng
|
3
|
Sở GTVT
|
|
287
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất (đối
với hồ sơ do Sở GTVT Nghệ An đang quản lý)
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
288
|
Thủ tục sát hạch lại đối với trường
hợp bị tước quyền sử dụng GPLX không thời hạn
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
289
|
Lập lại hồ sơ
gốc Giấy phép lái xe
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
290
|
Đổi GPLX do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
3
|
Sở GTVT
|
|
291
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
292
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
293
|
Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
294
|
Đổi giấy phép
lái xe cho hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
295
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô đối với Doanh nghiệp, HTX
|
3
|
Sở
GTVT
|
Cấp giấy phép kinh doanh
|
|
296
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô đối với Hộ kinh doanh
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
297
|
Cấp mới biển hiệu xe du lịch
|
3
|
Sở
GTVT
|
Cấp
phù hiệu, biển hiệu vận tải hành khách
|
|
298
|
Cấp lại biển hiệu xe du lịch
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
299
|
Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách bằng Ta xi
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
300
|
Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách bằng Ta xi
|
3
|
Sở GTVT
|
|
301
|
Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách
theo hợp đồng
|
3
|
Sở GTVT
|
|
302
|
Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách theo hợp đồng
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
303
|
Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách bằng tuyến cố định
|
3
|
Sở GTVT
|
|
304
|
Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách
bằng tuyến cố định
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
305
|
Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách bằng xe buýt
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
306
|
Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách bằng xe buýt
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
307
|
Cấp mới Phù hiệu
vận tải hàng hóa bằng công ten nơ
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
308
|
Cấp lại Phù hiệu vận tải hàng hóa bằng công ten nơ
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
309
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
và đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất.
|
3
|
Sở
TNMT
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận
|
|
310
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
311
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng do bị
mất.
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
312
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
313
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
3
|
Sở
TNMT
|
Chuyển
đổi mục đích sử dụng đất
|
|
314
|
Xác định giá đất cụ thể
|
3
|
Sở
TNMT
|
Tặng,
thừa kế, thế chấp, giao, cho thuê quyền sử dụng đất
|
|
315
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
316
|
Giao đất, cho thuê đất không qua
hình thức đấu giá
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
317
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu
gắn với giao, thuê đất mới
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
318
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai; thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
319
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
320
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
321
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
3
|
Sở TNMT
|
|
322
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
323
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
324
|
Sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của
người thực hiện đăng ký
|
3
|
Sở TNMT
|
|
325
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô lưu lượng
lớn hơn 200m3/ngày đêm
|
3
|
Sở
TNMT
|
Cấp
phép tài nguyên nước
|
|
326
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
327
|
Gia hạn giấy/điều chỉnh phép thăm dò nước dưới đất
|
3
|
Sở TNMT
|
|
328
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
với lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm chưa có
công trình khai thác
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
329
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
với lưu lượng lớn hơn 200m3/ngày đêm chưa có công trình khai thác
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
330
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
với trường hợp đã có công trình khai thác
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
331
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
332
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt
trường hợp chưa có công trình khai thác
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
333
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt,
nước trường hợp có công trình khai thác
|
3
|
Sở TNMT
|
|
334
|
Gia hạn giấy phép khai thác nước mặt
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
335
|
Điều chỉnh giấy
phép khai thác nước mặt
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
336
|
Cấp giấy phép khai thác nước biển
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
337
|
Gia hạn giấy phép khai thác nước biển
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
338
|
Điều chỉnh giấy
phép khai thác nước biển
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
339
|
Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước
trường hợp chưa xả nước thải vào nguồn nước
|
3
|
Sở TNMT
|
|
340
|
Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước trường hợp đã xả nước thải vào nguồn nước
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
341
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
342
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
343
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
344
|
Đình chỉ hiệu lực giấy phép tài nguyên nước
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
345
|
Thu hồi giấy phép tài nguyên nước
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
346
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
347
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
348
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
349
|
Cấp giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
3
|
Sở TNMT
|
Cấp
phép khoáng sản
|
|
350
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Sở TNMT
|
|
351
|
Trả lại giấy
phép hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng
sản
|
3
|
Sở TNMT
|
|
352
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
353
|
Hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
354
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
355
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
356
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khai thác khoáng sản
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
357
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
358
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
359
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
360
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
361
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
3
|
Sở
TNMT
|
|
|
B
|
TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) rượu.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công cho tổ chức, cá nhân (mục đích kinh
doanh).
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công cho tổ chức, cá nhân thuộc làng nghề (mục đích kinh doanh).
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc
lá
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) thuốc lá
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
7
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã giải thể tự nguyện.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
8
|
Tiếp nhận thông
báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
9
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp
nhất, sáp nhập.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
10
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã
chia, tách.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
11
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện
theo pháp luật, Danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp
tác xã.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
14
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã từ tỉnh khác.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã đến nơi khác trong phạm vi tỉnh.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh
doanh của hợp tác xã.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
19
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại
diện trực thuộc hợp tác xã trên địa bàn tỉnh.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Hợp tác xã.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận tạm dừng kinh
doanh đối với hộ kinh doanh.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
22
|
Chấm dứt hoạt động kinh doanh đối với
hộ kinh doanh.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
24
|
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh
doanh.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân đang sử dụng đất ở phường.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
26
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
27
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
28
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
29
|
Đính chính giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
30
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
31
|
Giao đất
làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp
phải đấu giá quyền sử dụng đất.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng
đấu thầu dự án có sử dụng đất.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
34
|
Cấp lại, cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
35
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
36
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
37
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
38
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|
39
|
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh
|
3
|
UBND
huyện
|
|
|