BỘ
QUỐC PHÒNG
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
84/2020/TT-BQP
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2020
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH HÌNH THỨC, NỘI DUNG, THỜI GIAN SINH HOẠT CỦA QUÂN NHÂN DỰ BỊ
Căn cứ Luật Lực lượng dự bị động
viên ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Thông tư quy định hình thức, nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị.
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Thông tư này quy định hình thức, nội
dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Thông tư này áp dụng đối quân nhân dự
bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên; đơn vị thường trực của Quân đội nhân dân
có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
liên quan.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Cán bộ Khung A là sĩ quan tại
ngũ được biên chế trong đơn vị khung thường trực của Quân đội nhân dân.
2. Cán bộ Khung B là quân nhân
dự bị được bổ nhiệm giữ chức vụ chỉ huy đơn vị dự bị động viên, có quy mô tổ chức
từ cấp tiểu đội và tương đương đến cấp trung đoàn và tương đương.
Điều 4. Hình thức
sinh hoạt quân nhân dự bị
1. Quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị
dự bị động viên được tổ chức sinh hoạt theo hình thức tập trung.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo
Ban Chỉ huy quân sự cùng cấp tổ chức sinh hoạt đối với cán bộ Khung B. Trường hợp
địa bàn rộng hoặc cán bộ Khung B số lượng đông, tổ chức sinh hoạt theo cụm xã.
3. Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã: Chỉ đạo Ban Chỉ huy
quân sự cùng cấp tổ chức sinh hoạt đối với quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự
bị động viên.
Điều 5. Nội dung
sinh hoạt quân nhân dự bị
1. Đối với cán bộ Khung B
a) Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện chủ
trì sinh hoạt, nội dung gồm: Kiểm tra quân số cán bộ Khung B; thông báo tình
hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và tình
hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; quán triệt nhiệm vụ công tác
quốc phòng, quân sự địa phương và những nội dung có liên quan đến nhiệm vụ xây dựng lực lượng dự bị động viên; nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện
trách nhiệm quản lý đơn vị của cán bộ Khung B.
b) Đơn vị Quân đội nhân dân có chỉ
tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị:
Sau khi Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện
tổ chức sinh hoạt theo quy định tại điểm a khoản này, cán bộ Khung A chủ trì
sinh hoạt cán bộ Khung B thuộc biên chế của đơn vị, nội dung gồm:
- Cán bộ Khung A thông báo tình hình,
kết quả thực hiện nhiệm vụ trong quý và phương hướng nhiệm vụ quý tiếp theo của
đơn vị.
- Cán bộ Khung B báo cáo tổng hợp
tình hình đơn vị dự bị động viên thuộc quyền quản lý theo quy định tại Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Cán bộ Khung A phối hợp với Ban Chỉ
huy quân sự cấp huyện, cấp xã nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện trách nhiệm
quản lý đơn vị dự bị động viên của cán bộ Khung B.
c) Biên bản sinh hoạt do Ban Chỉ huy
quân sự cấp huyện lập theo quy định tại Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
d) Chi trả phụ cấp trách nhiệm đối với
cán bộ Khung B:
- Sau khi tổ chức sinh hoạt theo quy
định tại điểm a, điểm b khoản này, Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện thực hiện chi
trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B. Việc cấp phát phụ cấp trách nhiệm
được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 03, Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Chi trả phụ cấp trách nhiệm phải
đúng đối tượng, tiêu chuẩn theo quy định và phải có xác nhận đã hoàn thành nhiệm
vụ trong tháng, quý của cấp có thẩm quyền vào Sổ tổng hợp tình hình đơn vị dự bị
động viên.
- Trường hợp cán bộ Khung B đủ điều
kiện được hưởng phụ cấp trách nhiệm nhưng không trực tiếp đến nhận, nếu có lý
do chính đáng, được ủy quyền cho người lĩnh thay; giấy ủy quyền phải có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi không có đơn vị
hành chính cấp xã) nơi cán bộ Khung B cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi cán bộ
Khung B đang lao động, học tập, làm việc; việc ủy quyền không quá hai lần liên
tiếp.
2. Đối với quân nhân dự bị đã xếp vào
đơn vị dự bị động viên
a) Ban Chỉ huy quân sự cấp xã chủ trì
sinh hoạt, nội dung gồm: Kiểm tra quân số; thông báo tình hình an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
quán triệt nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự địa phương và những nội dung
có liên quan đến nhiệm vụ xây dựng lực lượng dự bị động viên; đánh giá kết quả,
khả năng sẵn sàng động viên và hoàn thành nhiệm vụ của quân nhân dự bị. Biên bản
sinh hoạt theo quy định tại Mẫu số 05 ban hành kèm
theo Thông tư này.
b) Chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị
đã xếp vào đơn vị dự bị động viên:
- Sau khi tổ chức sinh hoạt theo quy
định tại điểm a khoản này, Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện tổ chức chi trả phụ cấp
cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên. Việc cấp phát phụ cấp được
thực hiện theo quy định tại Mẫu số 06 ban hành kèm
theo Thông tư này.
- Trường hợp quân nhân dự bị đủ điều
kiện được hưởng phụ cấp nhưng không trực tiếp đến nhận, nếu có lý do chính
đáng, được ủy quyền cho người lĩnh thay; giấy ủy quyền phải có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính
cấp xã) nơi quân nhân dự bị cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi quân nhân dự bị
đang lao động, học tập, làm việc.
3. Báo cáo kết quả sinh hoạt và chi
trả phụ cấp cho quân nhân dự bị
a) Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện báo
cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp và Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh (Bộ Tư lệnh Thủ đô
Hà Nội, Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh) kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp
trách nhiệm cho cán bộ Khung B theo quy định tại Mẫu số
07 ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Ban Chỉ huy quân sự cấp xã báo cáo
Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện (nơi không có đơn
vị hành chính cấp xã) báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện kết
quả sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên theo quy định tại
Mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Thời gian
sinh hoạt quân nhân dự bị
1. Mỗi quý một lần (vào tháng cuối quý),
Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện tổ chức sinh hoạt cán bộ Khung B, thời gian sinh
hoạt không quá ½ ngày.
2. Tháng 12 hằng năm, Ban Chỉ huy
quân sự cấp xã, Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính cấp
xã) tổ chức sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên, thời
gian sinh hoạt không quá ½ ngày.
Điều 7. Thành phần
sinh hoạt quân nhân dự bị
1. Thành phần sinh hoạt cán bộ Khung
B, gồm: Đại diện chính quyền địa phương, cơ quan quân sự địa phương, cán bộ
Khung A; cán bộ Khung B.
2. Thành phần sinh hoạt quân nhân dự
bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên, gồm: Đại diện chính quyền địa phương, cơ
quan quân sự địa phương; quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên.
Điều 8. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2020.
2. Các Điều 1, 2, 3, 4 và 5 những quy
định về chế độ sinh hoạt, chế độ báo cáo, chế độ kiểm tra việc thực hiện nhiệm
vụ xây dựng lực lượng dự bị động viên; về trách nhiệm phối hợp giữa địa phương,
đơn vị trực thuộc Bộ với đơn vị thường trực; về chuẩn bị những điều kiện cần
thiết để huy động lực lượng dự bị động viên; về địa điểm giao nhận lực lượng dự
bị động viên và về thời gian hoàn thành việc huy động lực lượng dự bị động viên
ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-QP ngày 24 tháng 01 năm 1997 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 9. Trách nhiệm
thi hành
Tổng Tham mưu trưởng, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Bộ Tổng Tham mưu chịu trách nhiệm đôn
đốc, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan trong việc thực
hiện Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để
báo cáo Thủ tướng);
- Các đồng chí Lãnh đạo BQP;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải;
- UBND 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- BTTM, TCCT, TCHC, TCKT;
- Các quân khu, quân chủng, quân đoàn, binh chủng;
- BTL: 86, BĐBP, TĐHN, TP Hồ Chí Minh;
- Các học viện, nhà trường, Tập đoàn CN-VT Quân đội;
- Bệnh viện: QY175, TWQĐ 108, Viện YHCT Quân đội;
- Bộ CHQS 61 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL/Bộ Tư pháp;
- C11, C12, C41, C44, C56, C85;
- Cổng TTĐT Bộ Quốc phòng, Vụ Pháp chế BQP;
- Lưu: VT, NCTH, Chien199.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Phan Văn Giang
|
PHỤ LỤC
MẪU VĂN BẢN
(Kèm theo Thông tư số 84/2020/TT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT
|
Tên
mẫu
|
Nội
dung
|
1
|
Mẫu số 01
|
Sổ tổng hợp tình hình đơn vị dự bị động viên
|
2
|
Mẫu số 02
|
Biên bản sinh hoạt cán bộ Khung B
|
3
|
Mẫu số 03
|
Bảng danh sách cấp phát phụ cấp
trách nhiệm cho cán bộ Khung B
|
4
|
Mẫu số 04
|
Sổ lĩnh phụ cấp trách nhiệm của cán
bộ Khung B
|
5
|
Mẫu số 05
|
Biên bản sinh hoạt quân nhân dự bị
đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
|
6
|
Mẫu số 06
|
Bảng danh sách cấp phát phụ cấp cho
quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
|
7
|
Mẫu số 07
|
Báo cáo kết quả sinh hoạt và chi trả
phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B
|
8
|
Mẫu số 08
|
Báo cáo kết quả sinh hoạt và chi trả
phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
|
Mẫu số 01. Sổ
tổng hợp tình hình đơn vị dự bị động viên
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
---------------
|
Biểu
số: 657/QP-ĐV
Khổ:
19x27
46
trang
|
|
|
SỔ
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐƠN VỊ DỰ BỊ ĐỘNG VIÊN
Đơn vị: …………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
(Dùng
cho cán bộ Khung B)
Năm
20...
|
TỔNG
HỢP TÌNH HÌNH
Quý
... năm ...
Họ và tên người tổng hợp: …………………………………………………………………………..
Cấp bậc: …………………………………….; Chức vụ: …………………………………………….
Đơn vị DBĐV: ………………………………………………………………………………………….
1. Tình hình quân số, chất lượng
đơn vị
Đơn
vị
|
Biên
chế quy định
|
Đã xếp,
bổ nhiệm quân nhân dự bị
|
Ghi
chú
|
+
|
Chuyên
nghiệp quân sự
|
Tuổi
đời
|
Đã
phục vụ tại ngũ từ 6 tháng trở lên
|
Đảng
viên
|
Đoàn
viên
|
Vắng
mặt tại địa phương
|
Có mặt
tại địa phương
|
Đúng
|
Gần đúng
|
Không
đúng
|
Đến
35
|
36 -
40
|
41 -
45
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình hoạt động của đơn vị
a) Tình hình chính trị, tư tưởng:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
b) Kết quả huấn luyện của đơn vị:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
c) Tình hình quân nhân dự bị (tăng, giảm,
miễn nhiệm, bổ nhiệm, vắng mặt trong quý):
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
d) Đánh giá khả năng sẵn sàng động
viên:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
đ) Ý kiến đề nghị:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
XÁC NHẬN CỦA BAN CHQS ...
(Cấp xã, cơ quan, tổ chức)
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|
Ngày
… tháng … năm …
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Chữ ký)
Cấp bậc, họ và tên
|
Mẫu số 02.
Biên bản sinh hoạt cán bộ Khung B
BỘ
CHQS …………
BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ...
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………./BB-…
|
Địa danh, ngày …
tháng … năm …
|
BIÊN
BẢN
Sinh
hoạt cán bộ Khung B, Quý ... năm ...
Thời gian bắt đầu: …………………………………………………………………………………………..
Địa điểm: ……………………………………………………………………………………………………..
Chủ tọa: ………………………………………………………………………………………………………
Thư ký: ……………………………………………………………………………………………………….
I. THÀNH
PHẦN SINH HOẠT
1. Đại diện chính quyền địa phương
a) Họ và tên: ……..……………………………………….
Chức vụ: …………………………………..
b) ...................................................................................................................................................
2. Đại diện Ban Chỉ huy quân sự cấp
huyện ...
a) Họ và tên: ………………………. Cấp bậc: ………….. Chức vụ: …………………………………
b) ……………………………………………………………………………………………………………
3. Đại diện đơn vị Quân đội nhân dân
có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị
a) Họ và tên: ………………… Cấp bậc: ……….. Chức vụ: ……………. Đơn vị: ………………….
b) ……………………………………………………………………………………………………………
4. Cán bộ Khung B: …………………………….. (SQ: ………………..…; HSQ: ………………).
(1)
II. NỘI DUNG
1. Nội dung sinh hoạt (2)
a) ……………………………………………………………………………………………………………
b) ……………………………………………………………………………………………………………
2. Chất lượng đơn vị
a) Sĩ quan dự bị: Nhu cầu bổ nhiệm: …………..………., đã bổ nhiệm: ………………………
- Chức vụ:
+ Cấp trung đoàn (tương đương): Trung
đoàn trưởng.....................................; ...
+ Cấp tiểu đoàn (tương đương): Tiểu
đoàn trưởng..........................................; …
+ Cấp đại đội (tương đương): Đại đội
trưởng: …………………………………..; ...
+ Trung đội trưởng (tương đương):
Trung đội trưởng: ………………………...; ...
- Quân hàm:
+ Thượng tá: ………;
...
+ …………………....
b) Hạ sĩ quan dự bị: Nhu cầu bổ nhiệm:
…………………, đã bổ nhiệm: ……………….
- Chức vụ:
+ Tiểu đội trưởng (tương đương): ………………….;
- Quân hàm:
+ Thượng sĩ: ………………;
+ ……………………………..
4. Cán bộ Khung B thay đổi trong quý
- Bổ nhiệm: ………………………..
(SQ:…..; HSQ:......).
- Miễn nhiệm: …………………….. (SQ:…..; HSQ:......).
- Chuyển đổi chức danh: ……….. (SQ:…..; HSQ:......).
- Lý do khác: ……………………... (SQ:…..; HSQ:......).
5. Nhận xét
- Ưu điểm:
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………….
- Tồn tại:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
6. Ý kiến đề nghị
………………………………………………………………………………………………………………….
Buổi sinh hoạt kết thúc vào hồi ...
ngày … tháng .... năm …; biên bản được
lập thành 01 bản chung của Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, 01 bản (trích) gửi
các đơn vị Quân đội có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị./.
THƯ
KÝ
(Chữ ký)
Cấp bậc, họ và tên
|
CHỦ
TỌA
(Chữ ký, đóng dấu)
Cấp bậc, họ và tên
|
* Ghi chú:
(1) Tổng số cán bộ Khung B triệu tập,
có mặt (sĩ quan, hạ sĩ quan).
(2) Nội dung sinh hoạt (tóm tắt việc
thực hiện nội dung sinh hoạt theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Thông tư
này).
Mẫu số 03. Bảng danh sách
cấp phát phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B
BỘ CHQS …..
BAN CHQS………..
|
BẢNG
DANH SÁCH CẤP PHÁT PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CHO CÁN Bộ KHUNG B
QUÝ…NĂM…
|
Biểu
số: 645/QP-ĐV
Khổ
19x27
|
Số: ……/…….
|
|
|
Số
TT
|
Số sổ
lĩnh phụ cấp
|
Họ
và tên
|
Nơi
cư trú Cơ quan, tổ chức
|
Được
bổ nhiệm vào đơn vị dự bị động viên
|
Số
tiền được hưởng
|
Ký
nhận
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị DBĐV
|
Ngày
bổ nhiệm
|
Mức
phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (bằng số)......................................
(bằng chữ)..................................................................
CƠ
QUAN QUÂN LỰC (CÁN BỘ)
(Chữ ký)
Cấp bậc, họ và tên
|
CƠ
QUAN TÀI CHÍNH
(Chữ ký)
Cấp bậc, họ và tên
|
Ngày
... tháng … năm ...
CHỈ HUY TRƯỞNG
(Chữ ký, đóng dấu)
Cấp bậc, họ và tên
|
Mẫu số 04. Sổ
lĩnh phụ cấp trách nhiệm của cán bộ Khung B
1. Tờ bìa
QUÂN
ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
----------
SỔ
LĨNH PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM
CỦA CÁN BỘ KHUNG B
Số sổ: ………………………
Ký hiệu: ……………………
|
|
Ảnh 3 x 4
(Đóng dấu giáp
lai)
|
|
|
NHỮNG
ĐIỀU CẦN CHÚ Ý
- Cán bộ Khung B khi lĩnh phụ cấp
trách nhiệm phải mang theo Sổ này và Sổ tổng hợp tình hình đơn vị dự bị động
viên. Trường hợp cán bộ Khung B đủ điều kiện được hưởng phụ cấp trách nhiệm
nhưng không trực tiếp đến nhận, nếu có lý do chính đáng,
được ủy quyền cho người lĩnh thay; giấy ủy quyền phải có xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính cấp
xã) nơi cán bộ Khung B cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi cán bộ Khung B đang
lao động, học tập, làm việc; việc ủy quyền không quá hai lần liên tiếp.
- Khi phát phụ cấp, người cấp phát
phải đối chiếu Quyết định bổ nhiệm với Sổ lĩnh phụ cấp cấp
trách nhiệm của cán bộ Khung B, ghi rõ họ tên và ký vào sổ.
|
Biểu
số: 646/QP-BN Khổ 8 x 12
|
|
|
|
|
(1)
|
|
(2)
|
|
(3)
|
Ghi chú:
(1) Tờ bìa trước (mặt ngoài).
(2) Tờ bìa trước (mặt trong).
(3) Tờ bìa sau (mặt trong).
2. Nội dung bên trong
|
|
BỔ NHIỆM (HOẶC
THAY ĐỔI)
|
|
THEO DÕI CẤP
PHÁT
|
SỔ
LĨNH PHỤ CẤP
|
|
NGÀY
THÁNG NĂM
|
SỐ QUYẾT
ĐỊNH
|
CHỨC
VỤ
|
MỨC PHỤ CẤP
|
|
NGÀY
CẤP
|
QUÝ
NĂM
|
SỐ
TIỀN
|
NGƯỜI
CẤP PHÁT KÝ
|
- Họ và tên: ……………………
- Năm sinh: …………………….
- Nơi cư trú (công tác): ……….
- Bổ nhiệm vào đơn vị DBĐV:
+ Chức vụ: …………………….
+ Ngày bổ nhiệm:
…………….
+ Đơn vị DBĐV:
………………
Sổ này dùng để lĩnh phụ cấp hằng
quý, có giá trị từ Quý…năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng ... năm 20...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BAN
CHQS HUYỆN...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ
HUY TRƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chữ
ký, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp
bậc, họ và tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05.
Biên bản sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ…
BAN CHQS ……………….
------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./BB-…….
|
Địa
danh, ngày … tháng … năm
…
|
BIÊN
BẢN
Sinh
hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động
viên năm ....
Thời gian bắt đầu: …………………………………………………………………………………………..
Địa điểm: …………………………………………………………………………………………………….
Chủ tọa: ……………………………………………………………………………………………………..
Thư ký: ………………………………………………………………………………………………………
I. THÀNH PHẦN SINH HOẠT
1. Đại diện chính quyền địa phương
a) Họ và tên: ……………………………………. Chức vụ: ……………………………………………..
b) …………………………………………………………………………………………………………….
2. Đại diện Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện
...
a) Họ và tên: ……………………………. Cấp bậc: ………… Chức vụ: ……………………………..
b)
....................................................................................................................................................
3. Ban Chỉ huy quân sự cấp xã ...
a) Họ và tên: ……………………………………. Chức vụ: ……………………………………………..
b) …………………………………………………………………………………………………………….
4. Quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị
dự bị động viên: ………………………………………….(1)
II. NỘI DUNG
1. Nội dung sinh
hoạt (2)
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
2. Chất lượng đơn vị
Chỉ tiêu QNDB được giao: …………..
(SQ: ………..; HSQ, BS: ……..); đã xếp: (SQ: ……..; HSQ, BS: ………..), cụ thể:
a) Đơn vị: ……….:
Tổng số: ……… (SQ: …….; BS: ……..);
đã xếp: ……..
b) Đơn vị: …………………………………………………………………………
3. Quân nhân dự bị thay đổi trong năm
- Đã sắp xếp, bổ nhiệm:
……………………..(SQ: ……….; HSQ, BS:………).
- Miễn nhiệm, giải ngạch:
…………….……..(SQ: ……….; HSQ, BS:………).
- Lý do khác: …………….……………….…..(SQ: ……….; HSQ, BS:………).
4. Nhận xét
- Ưu điểm: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
- Tồn tại: …………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
5. Ý kiến đề nghị
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Buổi sinh kết thúc vào ...... ngày
… tháng ... năm …; biên bản được lập thành
03 bản: 01 bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã, 01 bản gửi Ban
Chỉ huy quân sự cấp huyện, 01 bản lưu tại Ban Chỉ huy quân sự cấp xã./.
THƯ
KÝ
(Chữ ký)
Họ và tên
|
CHỦ
TỌA
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|
*Ghi chú:
(1) Tổng số QNDB triệu tập, có mặt
(sĩ quan; hạ sĩ quan, binh sĩ).
(2) Nội dung sinh hoạt (tóm tắt việc thực
hiện nội dung sinh hoạt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông tư này).
Mẫu số 06. Bảng
danh sách cấp phát phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động
viên
BỘ CHQS TỈNH…
BAN CHQS HUYỆN …
|
BẢNG
DANH SÁCH CẤP PHÁT PHỤ CẤP CHO QUÂN NHÂN DỰ BỊ ĐÃ
XẾP VÀO ĐƠN VỊ DỰ BỊ ĐỘNG VIÊN NĂM……..
|
Biểu số: 647/QP-ĐV
Khổ 19 x 27
|
Số: …../……..
|
|
|
Số
TT
|
Số
Thẻ quân nhân dự bị
|
Họ
và tên
|
Nơi
cư trú, học tập, công tác
|
Đã xếp
vào đơn vị dự bị động viên
|
Số
tiền được hưởng
|
Ký
nhận
|
Chuyên
nghiệp quân sự
|
Đơn
vị DBĐV
|
Ngày
xếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(bằng số)…………..…….. (bằng
chữ)…………..………………………………………
CHỈ
HUY TRƯỞNG BAN CHQS XÃ...
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|
NHÂN
VIÊN TÀI CHÍNH
(Chữ ký)
Cấp bậc, họ và tên
|
Ngày....tháng….năm....
CHỈ HUY TRƯỞNG
(Chữ ký, đóng dấu)
Cấp bậc, họ và tên
|
Mẫu số 07. Báo
cáo kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B
BỘ CHQS…….
BAN CHQS ………..
------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../…….
|
Địa danh, ngày …
tháng … năm …
|
BÁO
CÁO
Kết
quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B, Quý ... năm ...
Thực hiện Thông tư số 84/2020/TT-BQP
ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc quy định hình thức,
nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị; Kế hoạch
số ....../...../...... ngày … tháng
... năm … của Ban Chỉ huy quân sự……......về
việc tổ chức sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho
cán bộ Khung B, Quý …… năm ……;
Ban Chỉ huy quân sự …………………… báo cáo kết quả, như sau:
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
(Đánh giá chung về công tác lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện).
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Thành phần tham gia
- ……………………………………………………………………………………………………………..
- ……………………………………………………………………………………………………………..
2. Kết quả sinh hoạt
a) Tổng số cán bộ Khung B: …………;
tham gia sinh hoạt: ……………………; đạt ………..%.
b) Đánh giá kết quả sinh hoạt theo
quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư này và Biên bản sinh hoạt cán bộ Khung B
kèm theo.
3. Kết
quả chi trả phụ cấp trách nhiệm
- Tổ chức chi trả (đánh giá chung
về tổ chức chi trả) ……………………………………..
- Kết quả chi trả như sau:
+ Tổng số cán bộ Khung B: ………..; đã chi trả: ………; chưa chi trả: ……. (lý do);
+ Tổng số tiền đã chi trả: ……….
(bằng chữ).
(Kèm theo bản chụp Bảng danh sách
cấp phát phụ cấp cho cán bộ Khung B, Quý …. năm
….).
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ
QUÝ..... NĂM...
1. …………………………………………………………………………………………………………….
2. …………………………………………………………………………………………………………….
IV. Ý KIẾN ĐỀ NGHỊ
1. …………………………………………………………………………………………………………….
2. ……………………………………………………………………………………………………………/.
Nơi nhận:
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT …
|
CHỈ
HUY TRƯỞNG
(Chữ ký, đóng dấu)
Cấp bậc, họ và tên
|
Mẫu số 08.
Báo cáo kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn
vị dự bị động viên
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
…
BAN CHQS XÃ ………..
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./BC-….
|
Địa
danh, ngày .... tháng .... năm ….
|
BÁO
CÁO
Kết
quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động
viên năm …..
Thực hiện Thông tư số 84/2020/TT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc quy
định hình thức, nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị; Kế hoạch số ……/…../…… ngày …. tháng .... năm …. của
Ban Chỉ huy quân sự ……….. về việc tổ chức sinh hoạt và chi
trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên năm …..;
Ban Chỉ huy quân sự xã ………….. báo cáo kết quả, như sau:
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
(Đánh giá chung về công tác lãnh đạo,
chỉ đạo và tổ chức thực hiện).
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Thành phần tham gia
- ………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả sinh hoạt
a) Tổng số quân nhân dự bị: ………….; tham gia sinh hoạt: ……………….; đạt …………%.
b) Đánh giá kết quả sinh hoạt theo quy
định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư này và Biên bản sinh hoạt quân nhân dự bị kèm
theo.
3. Kết quả chi trả phụ cấp
- Tổ chức chi trả (đánh giá chung về tổ chức chi trả) ………………………………….
- Kết quả chi trả như sau:
+ Tổng số quân nhân dự bị: ......; đã
chi trả: …….; chưa chi trả: ………. (lý
do);
+ Tổng số tiền đã chi trả:
………. (bằng chữ).
(Kèm theo bản chụp Bảng danh sách
cấp phát phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên,
năm.......).
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM ……..
1. ………………………………………………………………………………………………………..
2. ………………………………………………………………………………………………………..
IV. Ý KIẾN ĐỀ NGHỊ
1.
………………………………………………………………………………………………………..
2. ………………………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận:
- ………..;
- ………..;
- Lưu: …
|
CHỈ
HUY TRƯỞNG
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|