1. Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ
sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính.
2. Thông tư này được áp dụng đối với các cơ
quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.
1. “Thời hạn bảo quản tài liệu” là khoảng thời
gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. “Tài liệu bảo quản vĩnh viễn” là tài liệu có
ý nghĩa và giá trị sử dụng không phụ thuộc vào thời gian.
3. “Tài liệu bảo quản có thời hạn” là tài liệu
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 điều này và được xác định thời hạn
bảo quản dưới 71 năm.
Ban hành kèm theo Thông tư này Bảng thời hạn bảo
quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính áp
dụng đối với các nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
A. Tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động
của các cơ quan, đơn vị
- Nhóm 9: Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại,
tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
B. Tài liệu chuyên ngành phân theo từng lĩnh vực
hoạt động
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành
tài chính dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành
trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành tài chính. Thời hạn bảo quản hồ
sơ, tài liệu ngành tài chính được quy định gồm hai mức như sau:
- Bảo quản vĩnh viễn: là những tài liệu được bảo
quản không xác định thời gian.
Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản
tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên trực tiếp),
sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của
pháp luật về lưu trữ.
Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch
sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, những giai đoạn, thời
điểm lịch sử; nếu cần thiết có thể nâng các hồ sơ, tài liệu thuộc đối tượng bảo
quản có thời hạn lên mức bảo quản vĩnh viễn.
- Bảo quản có thời hạn: là những tài liệu được
xác định cụ thể thời hạn bảo quản bằng số năm tính từ ngày văn bản được ban
hành, hoặc từ ngày hồ sơ công việc được giải quyết xong.
Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản
tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên trực tiếp),
đến khi hết hạn bảo quản sẽ được thống kê, trình Hội đồng Xác định giá trị tài
liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra
tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị phải được thực hiện theo quy định
của pháp luật về lưu trữ.
2. Căn cứ Thông tư này, các cơ quan, đơn vị trực
thuộc Bộ Tài chính cụ thể hóa thời hạn bảo quản các hồ sơ, tài liệu của các
lĩnh vực chuyên ngành. Mức xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu không được
thấp hơn mức quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm
theo Thông tư này.
Trường hợp thực tế có những hồ sơ, tài liệu chưa
được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Thông
tư này thì các đơn vị có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
tương ứng để xác định.
3. Các cơ quan, đơn vị ngoài ngành tài chính có
thể áp dụng để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu cho khối tài liệu
có liên quan về quản lý tài chính, ngân sách.
Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và Thủ trưởng các
đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm phổ biến, chỉ đạo, hướng dẫn,
kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức các đơn vị thuộc quyền quản lý thực hiện
các quy định tại Thông tư này./.
Số TT
|
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
|
Thời hạn bảo quản
|
|
A. TÀI
LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
|
|
I. Tài
liệu tổng hợp:
|
|
1.
|
Tập văn bản gửi chung đến các cơ
quan:
- Về chủ trương, chính sách của
Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan,
trụ sở, địa chỉ, đổi dấu, thông báo chữ ký...)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
05
năm
|
2.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
3.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, chế độ, lề lối làm việc của Bộ Tài chính và các cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
4.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn ISO trong hoạt động quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
5.
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự
kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
6.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác của ngành, cơ quan
- Tổng kết năm, nhiều năm
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
7.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác năm,
nhiều năm:
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
10
năm
Vĩnh
viễn
10
năm
|
8.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quý,
6 tháng, 9 tháng:
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
5
năm
20
năm
5
năm
|
9.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tuần,
tháng:
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
5
năm
10
năm
5
năm
|
10.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đột
xuất
|
10
năm
|
11.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ
trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
12.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ,
quy chế, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
13.
|
Tài liệu về công tác thông tin,
tuyên truyền của cơ quan:
- Văn bản chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
14.
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo
cơ quan (báo cáo, thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội,
bài phát biểu nhân các sự kiện lớn... của ngành, cơ quan)
|
Vĩnh
viễn
|
15.
|
Tập thông báo ý kiến, kết luận
cuộc họp của cơ quan, đơn vị
|
10
năm
|
16.
|
Biên bản hoặc thông báo kết luận
tại các cuộc họp giữa Lãnh đạo Bộ Tài chính với:
- Bộ,
cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh và tương đương
- Cơ quan, tổ chức khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
17.
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban cơ quan:
- Bộ Tài
chính
- Vụ, Cục thuộc
Bộ Tài chính; Tổng cục và tương đương
- Cơ quan,
tổ chức khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
10 năm
|
18.
|
Sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký
lãnh đạo:
- Bộ Tài
chính
- Cơ quan,
tổ chức khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
19.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về những vấn đề chung
|
10 năm
|
|
II.
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
|
20.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy
hoạch, kế hoạch, thống kê:
-
Dài hạn, hàng năm
- 6
tháng, 9 tháng
- Tháng,
quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
21.
|
Tập văn bản về quy hoạch, kế hoạch,
thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
22.
|
Công văn trao đổi, hướng dẫn về
công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê, điều tra
|
10
năm
|
23.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn
bản, chế độ/ quy định về quy hoạch, kế hoạch, thống kê của ngành
|
Vĩnh viễn
|
24.
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch/chiến
lược phát triển ngành, cơ quan đã được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
25.
|
Hồ sơ xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan đã được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
26.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
27.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy hoạch, chiến lược,
đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi quản lý của
ngành, cơ quan.
|
Vĩnh viễn
|
28.
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án quy hoạch,
chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi
quản lý Nhà nước của ngành, cơ quan:
- Tổng kết
- Sơ kết
- Định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Vĩnh viễn
10 năm
5 năm
|
29.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương
trình mục tiêu của ngành, cơ quan, hoặc các đối tượng thuộc thẩm quyền quản
lý
|
20 năm
|
30.
|
Chỉ tiêu, kế hoạch phát triển của
ngành, cơ quan hàng năm:
- Cơ quan ban hành và cơ quan thực
hiện
- Cơ quan nhận để biết
|
Vĩnh
viễn
05
năm
|
31.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan, đơn vị:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20
năm
5
năm
|
32.
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan, đơn vị:
- Hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh viễn
5
năm
|
33.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề của ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
34.
|
Báo cáo điều tra cơ bản, điều tra
chuyên đề của ngành, cơ quan:
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
35.
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh viễn
|
|
III.
Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính
trị
|
|
36.
|
Tập văn bản về công tác tổ chức,
cán bộ, đào tạo gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản
hết hiệu lực
|
37.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ
tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định về
công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo
|
Vĩnh viễn
|
38.
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề
án tổ chức của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
39.
|
Hồ sơ về thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị thuộc, trực
thuộc
|
Vĩnh viễn
|
40.
|
Hồ sơ về hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
41.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ và công tác bảo vệ chính trị nội bộ của ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
42.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
43.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
44.
|
Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ
tiêu biên chế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
45.
|
Báo cáo thống kê danh sách, số
lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
46.
|
Hồ sơ về công tác quy hoạch cán
bộ của ngành, cơ quan
|
20 năm
|
47.
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều
động, luân chuyển cán bộ của ngành, cơ quan
|
70 năm
|
48.
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức,
viên chức của cơ quan
|
70 năm
|
49.
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi
nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch của ngành, cơ quan:
- Báo cáo kết quả, danh sách
trúng tuyển
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu
tổ chức thi, chấm thi
|
20 năm
5 năm
|
50.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức,
viên chức thuộc thẩm quyền được giao quản lý
|
Vĩnh viễn
|
51.
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức, viên chức
|
70 năm
|
52.
|
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu
trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội…) cho cán bộ,
công chức, viên chức cơ quan
|
70 năm
|
53.
|
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo,
dạy nghề thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ:
- Văn bản chỉ đạo, kế hoạch, báo
cáo công tác năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
54.
|
Hồ
sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của ngành,
cơ quan
|
10 năm
|
55.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính
trị nội bộ của ngành, cơ quan
|
20 năm
|
56.
|
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến
bộ phụ nữ
|
10 năm
|
57.
|
Hồ sơ,
công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo
và bảo vệ chính trị nội bộ
|
10 năm
|
|
IV.
Tài liệu lao động, tiền lương
|
|
58.
|
Tập văn bản về công tác lao động,
tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản
hết hiệu lực
|
59.
|
Kế
hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương của cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
60.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức
lao động của ngành
|
Vĩnh viễn
|
61.
|
Hồ
sơ xây dựng, ban hành chế
độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
Vĩnh viễn
|
62.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình lao động
và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
63.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động và
giải pháp khắc phục:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
64.
|
Hợp đồng lao động vụ việc
|
05 năm sau khi
chấm dứt hợp đồng
|
65.
|
Hồ sơ nâng lương, ngạch, bậc của
cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
66.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng
lương, chế độ phụ cấp của ngành
|
Vĩnh viễn
|
67.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác lao động, tiền lương, phụ cấp
|
10 năm
|
|
V. Tài
liệu tài chính, kế toán, tài sản
|
|
68.
|
Tập văn bản về công tác tài
chính, kế toán, tài sản gửi chung đến các
cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản
hết hiệu lực
|
69.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
chính sách, văn bản hướng dẫn về tài chính, kế toán và tài sản
|
Vĩnh viễn
|
70.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
chính sách về kiểm tra, kiểm toán nội bộ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
71.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, tài sản, kế toán của ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
72.
|
Kế hoạch tài
chính, trang cấp tài sản trung, dài hạn của ngành, cơ quan và các đơn vị thuộc
thẩm quyền quản lý
|
20 năm
|
73.
|
Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt,
giao dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
74.
|
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu
tư xây dựng cơ bản dự án thuộc nhóm A
|
Vĩnh viễn
|
75.
|
Hồ sơ, tài liệu về đất đai, công
sở và cơ sở hạ tầng của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
76.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại
tài sản cố định định kỳ, đột xuất của đơn vị:
- Báo cáo tổng hợp
- Phiếu kiểm kê, đánh giá
|
20 năm
05 năm
|
77.
|
Sổ sách kế toán của cơ quan, đơn
vị:
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
|
20 năm
10 năm
|
78.
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp
để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
10 năm
|
79.
|
Tài liệu kế toán dùng cho quản
lý điều hành của đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và
lập báo cáo tài chính
|
05 năm
|
80.
|
Báo cáo đối chiếu thanh toán
công nợ của đơn vị
|
20 năm
|
81.
|
Hồ sơ đấu thầu, thực hiện mua sắm
tài sản, hàng hoá, dịch vụ của cơ quan
|
20 năm
|
82.
|
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan:
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
83.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công
tác tài chính, kế toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
84.
|
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và
các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
85.
|
Hồ sơ kiểm toán nội bộ:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
86.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác tài chính, kế toán, tài sản
|
10 năm
|
|
VI.
Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
87.
|
Tập văn bản về công tác xây dựng
cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản
hết hiệu lực
|
88.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
chế độ, chính sách, quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng cơ bản của ngành,
cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
89.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu
tư xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
90.
|
Hồ
sơ các công trình xây dựng cơ bản của cơ quan:
- Công
trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu,
công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất,
địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
-
Công trình nhóm B, C, sửa chữa lớn và các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công,
hoàn công
- Cải
tạo, nâng cấp các công trình của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
Theo
tuổi thọ của công trình
Theo
tuổi thọ của công trình
|
91.
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công
trình của cơ quan
|
15 năm
|
92.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về xây
dựng cơ bản
|
10 năm
|
|
VII.
Tài liệu khoa học công nghệ và ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
93.
|
Tập văn bản về hoạt động khoa học
công nghệ, ứng dụng CNTT gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản
hết hiệu lực
|
94.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
chính sách, quy định, quy chế hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng
dụng công nghệ thông tin của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
95.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo đề tài,
đề án khoa học, công nghệ cấp bộ, ngành do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
96.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa
học, công nghệ và công tác ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, cơ quan
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
97.
|
Hồ sơ về hoạt động của Hội đồng
khoa học của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
98.
|
Hồ
sơ thực hiện chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học
- Cấp
Nhà nước, bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
99.
|
Hồ
sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích
được công nhận:
- Cấp
Nhà nước, bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
100.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định
mức, tiêu chuẩn ngành
|
Vĩnh viễn
|
101.
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai chương
trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin, khoa học công nghệ của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh viễn
|
102.
|
Hồ sơ đấu thầu và tổ chức thực
hiện chương trình, đề án, kế hoạch ứng dụng khoa học và công nghệ thông tin của
ngành, cơ quan
|
20 năm
|
103.
|
Hồ sơ nghiệm thu kết quả thực hiện
chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan
|
20 năm
|
104.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ
sở dữ liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
105.
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do
cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học
|
20 năm
|
106.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin.
|
10 năm
|
|
VIII.
Tài liệu hợp tác quốc tế
|
|
107.
|
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản
hết hiệu lực
|
108.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định về hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
109.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự
án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
110.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế
do cơ quan chủ trì thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
111.
|
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp
tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
112.
|
Hồ sơ xây dựng phương án, nội dung
cam kết, thỏa thuận về hợp tác tài chính trong đàm phán hội nhập kinh tế quốc
tế, gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
113.
|
Hồ sơ tham gia các hoạt động của
hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống
kê….)
|
Vĩnh viễn
|
114.
|
Hồ sơ đóng niên liễm, đóng góp
kinh phí cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
115.
|
Kế
hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
116.
|
Báo cáo đánh giá tình hình thực
hiện hợp tác quốc tế của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
117.
|
Báo cáo kết quả tuân thủ các quy định của Nhà
nước, của Bộ trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và kiến nghị các giải pháp thúc đẩy
hoạt động
|
Vĩnh viễn
|
118.
|
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các cam kết
quốc tế của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
119.
|
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào:
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát…
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
120.
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các
cơ quan, tổ chức nước ngoài đối với cơ quan, cá nhân (người đứng đầu cơ
quan):
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
121.
|
Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền,
cung cấp thông tin hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý được giao của cơ
quan
|
10 năm
|
122.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác hợp tác quốc tế
|
10 năm
|
|
IX.
Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
|
123.
|
Tập văn bản về thanh tra, giải
quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
124.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, quy trình, hướng dẫn thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống
tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Vĩnh viễn
|
125.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo (định kỳ, đột xuất, theo chuyên đề) của
ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
126.
|
Báo cáo công tác phòng chống
tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của ngành, cơ quan:
- Hàng năm
- Quý, 6 tháng
|
20 năm
5 năm
|
127.
|
Tài liệu về hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân của cơ quan:
- Báo cáo năm
- Tài liệu khác
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
128.
|
Hồ sơ thanh tra việc thực hiện
chính sách, pháp luật về quản lý tài chính tại các cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp theo thẩm quyền được phân cấp:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
129.
|
Hồ sơ thanh tra thực hiện chính
sách, pháp luật, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quản lý trực tiếp của
Bộ Tài chính, các Tổng cục, Cục:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
130.
|
Hồ sơ tiếp nhận, xử lý, giải quyết
đơn thư khiếu nại, tố cáo:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
131.
|
Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính
trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền được giao của thanh tra chuyên ngành
|
15 năm
|
132.
|
Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc
thực hiện các kết luận, kiến nghị thanh tra của cơ quan có thẩm quyền
|
15 năm
|
133.
|
Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn, kiểm tra, xác minh việc thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập đối với
các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính
|
20 năm
|
134.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
10 năm
|
|
X.
Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
|
135.
|
Tập văn bản về thi đua, khen thưởng
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
136.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
137.
|
Hồ sơ Hội nghị thi đua do cơ
quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
138.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi
đua, khen thưởng của ngành, cơ quan:
- Hàng năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
139.
|
Hồ sơ khen thưởng (thường xuyên,
đột xuất) cho tập thể, cá nhân:
- Các hình thức khen thưởng của Chủ
tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ
- Các hình thức khen thưởng của
Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương
- Các hình thức khen thưởng của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
10 năm
|
140.
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người
nước ngoài có quan hệ công tác và có đóng góp lớn với ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
141.
|
Hồ sơ kiểm tra thực hiện các quy
định của Nhà nước về thi đua khen thưởng của cơ quan, đơn vị
|
15 năm
|
142.
|
Hồ sơ ban hành văn bản hướng dẫn,
tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm của ngành, cơ quan
|
10 năm
|
143.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi, cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công
tác thi đua, khen thưởng
|
10 năm
|
|
XI.
Tài liệu pháp chế
|
|
144.
|
Tập văn bản về công tác pháp chế
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
145.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
146.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp
chế của ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
147.
|
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế,
phổ biến văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan chủ trì
|
10 năm
|
148.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương
trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thẩm
quyền quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
149.
|
Báo cáo đánh giá tác động của việc
ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài chính, thuế và các
lĩnh vực được giao đối với sản xuất, kinh doanh và toàn bộ nền kinh tế
|
Vĩnh
viễn
|
150.
|
Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định
về pháp lý đối với văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thẩm
quyền quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
151.
|
Hồ sơ tư vấn pháp lý, cấp ý kiến
pháp lý cho các Hiệp định, các Điều ước, các thỏa thuận do Bộ Tài chính và
các đơn vị thuộc Bộ ký với các tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
152.
|
Hồ sơ về công tác kiểm tra văn bản;
công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện
pháp luật
- Kế hoạch, báo cáo:
+ Dài hạn, hàng năm
+ Tháng, 6 tháng
- Hồ sơ về việc kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật liên quan theo quy định
|
10
năm
Vĩnh
viễn
10
năm
05
năm
|
153.
|
Hồ sơ về công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản:
- Dài hạn
- 6 tháng
- Hồ sơ về việc rà soát văn bản
quy phạm pháp luật liên quan theo yêu cầu
|
Vĩnh viễn
10 năm
05 năm
|
154.
|
Hồ sơ về công tác bồi thường nhà
nước và công tác giám định tư pháp liên quan đến lĩnh vực được giao của
ngành, cơ quan; công tác thi hành pháp luật liên quan đến các lĩnh vực quản lý
nhà nước được giao của ngành, cơ quan:
- Kế hoạch, báo cáo:
+ Dài hạn, hàng năm
+ Tháng, 6 tháng
- Hồ sơ về việc góp ý văn bản; hồ
sơ vụ việc liên quan theo quy định
|
10
năm
Vĩnh
viễn
10
năm
05
năm
|
155.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi và cho ý kiến xử lý vướng mắc trong
công tác pháp chế
|
10 năm
|
|
XII.
Tài liệu xuất bản, báo chí, tuyên truyền
|
|
156.
|
Tập văn bản về xuất bản, báo
chí, tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
157.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến
lược, quy hoạch về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh viễn
|
158.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/
quy định về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và công tác sưu tầm tài
liệu lịch sử của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
159.
|
Hồ sơ hội nghị về công tác xuất
bản, báo chí, tuyên truyền của ngành do cơ quan chủ trì tổ chức:
- Tổng kết năm, nhiều năm
- Hội nghị khác
|
Vĩnh viễn
05 năm
|
160.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác xuất
bản, báo chí, tuyên truyền của ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
161.
|
Kế hoạch, đề cương, tổ chức thực
hiện và báo cáo kết quả công tác sưu tầm tư liệu, hiện vật về lịch sử truyền
thống ngành, cơ quan
|
20
năm
|
162.
|
Kế hoạch, hợp đồng in ấn, phát
hành các loại ấn phẩm của ngành, cơ quan
|
10
năm
|
163.
|
Báo cáo kết quả phối hợp triển
khai công tác thông tin tuyên truyền của ngành, cơ quan hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
164.
|
Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt
động của các cơ quan báo chí, xuất bản theo thẩm quyền được giao
|
15
năm
|
165.
|
Tài liệu, băng hình ghi âm, ghi
hình việc đón tiếp lãnh đạo Đảng, Nhà nước đến thăm và làm việc nhân các sự
kiện trọng đại của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
166.
|
Các bài viết, bài phát biểu, phỏng
vấn các nhà lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước nhân các lễ kỷ niệm, các sự
kiện trọng đại của cơ quan, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
167.
|
Tập lưu ấn phẩm các loại của Bộ
Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ phát hành hàng năm và nhân các sự kiện trọng
đại của đất nước, bộ, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
168.
|
Tư liệu ảnh, bài viết về các hoạt
động của Bộ trưởng và Lãnh đạo Bộ tại các cuộc họp với các bộ, ngành, địa
phương và doanh nghiệp về tài chính, ngân sách
|
Vĩnh
viễn
|
169.
|
Hồ sơ công tác kiểm kê bảo quản
tài liệu, hiện vật, hình ảnh sưu tầm
|
Vĩnh
viễn
|
170.
|
Thông báo, kết luận của Bộ trưởng,
Lãnh đạo Bộ và thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ về công tác báo chí, tuyên truyền
của ngành, cơ quan
|
15
năm
|
171.
|
Điểm báo tuần, tháng, ngày do cơ
quan chủ trì thực hiện
|
10
năm
|
172.
|
Hồ sơ các buổi họp báo của cơ
quan về các vấn đề quản lý chuyên ngành theo thẩm quyền được giao
|
10
năm
|
173.
|
Bài viết của phóng viên, cộng tác
viên:
- Bài được đăng
- Bài không được đăng
|
10
năm
5
năm
|
174.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và sưu tập tài liệu về lịch sử ngành, cơ
quan
|
10
năm
|
|
XIII.
Tài liệu hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở
|
|
175.
|
Tập văn bản về công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở gửi chung các cơ quan (hồ sơ nguyên
tắc)
|
Đến khi văn bản
hết hiệu lực
|
176.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
trình/hướng dẫn nghiệp vụ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của ngành,
cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
177.
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành
chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức
|
10 năm
|
178.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ của ngành, cơ quan:
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
179.
|
Hồ sơ về công tác cải cách hành
chính của ngành, cơ quan
|
20 năm
|
180.
|
Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký
văn bản đi của cơ quan:
- Văn bản quy phạm pháp luật
- Chỉ thị, quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn, cho ý kiến xử lý, xác minh, báo cáo các mặt hoạt động
- Văn bản khác
|
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
50 năm
|
181.
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20 năm
|
182.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành bảng thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
183.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục
bí mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
184.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành danh mục
hồ sơ dự kiến
|
20
năm
|
185.
|
Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu
có giá trị lịch sử của cơ quan vào Lưu trữ lịch sử
|
Vĩnh viễn
|
186.
|
Hồ sơ
kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ tại cơ quan và các
đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
20 năm
|
187.
|
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ
và tài liệu lưu trữ hàng năm của cơ quan
|
20 năm
|
188.
|
Hồ sơ về tiêu hủy hồ sơ, tài liệu
hết giá trị của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
189.
|
Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu
lưu trữ của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
190.
|
Hồ sơ quản lý con dấu của cơ
quan (tính từ khi có giấy phép khắc con dấu mới thay thế)
|
20 năm
|
191.
|
Sổ sách theo dõi và phục vụ khai
thác sách báo, tài liệu
|
10
năm
|
192.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy
định, quy chế về công tác quản trị công sở, văn hóa công sở của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh viễn
|
193.
|
Hồ sơ hội nghị công chức, viên
chức hàng năm của cơ quan
|
20 năm
|
194.
|
Hồ sơ về tổ chức thực hiện văn minh
công sở
|
10 năm
|
195.
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng
toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan
|
10 năm
|
196.
|
Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở
làm việc của cơ quan
|
20
năm
|
197.
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo
dưỡng máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ máy móc, thiết bị
|
198.
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ,
thiên tai, bão lũ... của cơ quan
|
10 năm
|
199.
|
Báo cáo về công tác phối hợp thường
trực, bảo vệ cơ quan
|
10 năm
|
200.
|
Tài liệu, sổ sách ghi chép hàng ngày
về công tác thường trực, bảo vệ trụ sở cơ quan
|
10 năm
|
201.
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác y tế
của cơ quan
|
10 năm
|
202.
|
Sổ sách cấp phát vật tư, văn
phòng phẩm của cơ quan
|
05 năm
|
203.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở
|
10 năm
|
|
XIV.
Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
204.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
205.
|
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đảng
cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
206.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
207.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh viễn
|
208.
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh viễn
|
209.
|
Tập Thông báo kết luận các kỳ họp
của Ban Thường vụ, Ban chấp hành Đảng ủy Bộ:
- Kết luận quan trọng
- Kết luận khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
210.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng
cảm tình Đảng hàng năm
|
10 năm
|
211.
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao
công tác Đảng
|
10 năm
|
212.
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra,
theo dõi, giám sát của các tổ chức Đảng
|
20 năm
|
213.
|
Báo cáo về công tác phát triển đảng
viên
|
Vĩnh viễn
|
214.
|
Báo cáo đánh giá công tác phát thẻ
Đảng viên
|
20 năm
|
215.
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức
cơ sở Đảng, Đảng viên
|
70 năm
|
216.
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng
phí, ghi biên bản...)
|
20 năm
|
217.
|
Hồ sơ kỷ luật Đảng đối với Đảng
viên
|
70 năm
|
218.
|
Hồ sơ của từng đảng viên
|
70 năm
|
219.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác Đảng
|
10 năm
|
|
XV.
Tài liệu của tổ chức Công đoàn
|
|
220.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
221.
|
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội của tổ
chức công đoàn cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
222.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tình hình hoạt động công đoàn cơ quan:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
223.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn của Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công đoàn cấp trên,
Công đoàn cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
224.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và
các hoạt động của tổ chức Công đoàn ngành, cơ quan
|
20 năm
|
225.
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức của ngành, cơ quan hàng năm
|
20 năm
|
226.
|
Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm
hỏi, trợ cấp …
|
10 năm
|
227.
|
Sổ sách (đăng ký đoàn viên công
đoàn, thu công đoàn phí, theo dõi thu chi Quỹ Công đoàn, sổ ghi biên bản…)
|
20 năm
|
228.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác công đoàn
|
10 năm
|
|
XVI.
Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
229.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản
hết hiệu lực
|
230.
|
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đoàn
thanh niên cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
231.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, Quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
232.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
233.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và
các hoạt động của Đoàn Thanh niên
|
20 năm
|
234.
|
Sổ sách (đăng ký đoàn viên, thu
chi Quỹ đoàn, sổ ghi biên bản…)
|
20 năm
|
235.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác Đoàn
|
10 năm
|
|
B. TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH PHÂN THEO TỪNG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG
|
|
|
I.
Tài liệu quản lý tài chính - ngân sách
|
|
236.
|
Tập văn bản về tài chính - ngân
sách gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản
hết hiệu lực
|
237.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế,
chính sách, tiêu chuẩn, định mức chi; quy chế quản lý, sử dụng tài chính -
ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
Vĩnh viễn
|
238.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến
lược, quy hoạch, phát triển kinh tế - xã hội gắn với thực hiện nhiệm vụ tài
chính - ngân sách nhà nước; vùng miền lãnh thổ và của từng địa phương, ngành
lĩnh vực
|
Vĩnh
viễn
|
239.
|
Hồ sơ kiểm tra thực hiện các văn
bản của Nhà nước về tài chính - ngân sách
|
Vĩnh
viễn
|
240.
|
Tổng hợp dự toán, tình hình thực
hiện kế hoạch dự toán thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc phạm vi quản
lý:
- Hàng năm, nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh viễn
10
năm
|
241.
|
Hồ sơ quản lý cấp phát tài chính
cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
10
năm
|
242.
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt kết
quả phân bổ dự toán thu, chi tài chính của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản
lý:
- Năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
243.
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết
toán thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
244.
|
Hồ sơ kiểm tra chấp hành kỷ luật
tài chính trong thu - chi tài chính, xử lý các vụ việc vi phạm của các đối tượng
thuộc thẩm quyền quản lý:
- Vụ việc quan trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
245.
|
Hồ sơ quyết toán chi ngân sách
Trung ương ủy quyền hàng năm cho Sở Tài chính các tỉnh, thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
246.
|
Báo cáo tài chính:
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
247.
|
Báo cáo tình hình thực hiện thu,
chi ngân sách Nhà nước hàng năm của Sở Tài chính các tỉnh, thành phố
|
Vĩnh
viễn
|
248.
|
Báo cáo tổng hợp số liệu, đánh
giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản
lý
|
Vĩnh
viễn
|
249.
|
Báo cáo công khai dự toán, phân
bổ dự toán thu chi ngân sách của cơ quan trung ương và địa phương
|
Vĩnh
viễn
|
250.
|
Báo cáo công khai quyết toán
ngân sách nhà nước và quyết toán thu chi ngân sách của các cơ quan trung ương
và địa phương
|
Vĩnh
viễn
|
251.
|
Hồ sơ quản lý cấp phát ngoại tệ
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
20
năm
|
252.
|
Tổng hợp dự toán, báo cáo tình
hình thực hiện kế hoạch thu, chi ngoại tệ của đối tượng thuộc thẩm quyền quản
lý:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20
năm
10
năm
|
253.
|
Sổ sách theo dõi, quản lý về tài
chính - ngân sách
|
20
năm
|
254.
|
Tập lưu chứng từ, hạn mức kinh
phí được duyệt, thông tri duyệt y dự toán của Bộ Tài chính cấp cho các bộ,
ngành, địa phương
|
15
năm
|
255.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác tài chính - ngân sách
|
10
năm
|
|
II. Tài
liệu quản lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước
|
|
256.
|
Tập văn bản về quản lý vốn đầu
tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
257.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quy định, chế độ, chính sách cơ chế, quản lý, tiêu chuẩn, định mức chi và điều
hành chi ngân sách cho đầu tư phát triển của các đối tượng thuộc thẩm quyền
quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
258.
|
Hồ sơ thẩm định phương án tài
chính, tổng mức đầu tư, chủ trương đầu tư các dự án nhóm A, các chương trình,
dự án đầu tư do Chính phủ quyết định:
- Cơ quan chủ trì
- Tham gia ý kiến
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
259.
|
Tổng hợp dự toán, tình hình thực
hiện kế hoạch dự toán chi ngân sách cho đầu tư phát triển của các các đối tượng
thuộc phạm vi quản lý:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
10
năm
|
260.
|
Hồ sơ thẩm định phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý:
- Năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
10
năm
|
261.
|
Báo cáo tổng hợp, đánh giá tình
hình giải ngân vốn đầu tư và thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản
trong phạm vi được giao quản lý:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
10
năm
|
262.
|
Báo cáo công khai quyết toán vốn
đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý được giao hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
263.
|
Hồ sơ thẩm tra và phê duyệt quyết
toán vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
264.
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết
toán vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý theo niên độ ngân
sách hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
265.
|
Hồ sơ quản lý vốn đầu tư thực hiện
dự án hàng năm
|
20
năm
|
266.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về quản
lý vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước
|
10
năm
|
|
III. Tài liệu quản lý Nhà nước về kế toán, kiểm toán
|
|
267.
|
Tập văn bản về công tác kế toán,
kiểm toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
268.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quản lý về kế toán, kiểm toán; quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ kế toán viên,
kiểm toán viên...
|
Vĩnh
viễn
|
269.
|
Kế hoạch, báo cáo kết quả hoạt động
quản lý nhà nước trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20
năm
10
năm
|
270.
|
Hồ sơ kiểm tra, xác minh, giải
quyết các vụ việc tranh chấp, vi phạm trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15
năm
|
271.
|
Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề kế
toán, kiểm toán cho cá nhân và doanh nghiệp kiểm toán
|
Vĩnh
viễn
|
272.
|
Hồ sơ cấp phôi chứng chỉ bồi dưỡng
kế toán trưởng
|
5
năm
|
273.
|
Hồ sơ thỏa thuận chế độ kế toán
áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền
|
20
năm
|
274.
|
Báo cáo tình hình chấp hành
chính sách, chế độ về công tác kế toán, kiểm toán của các đối tượng thuộc phạm
vi quản lý
|
20
năm
|
275.
|
Hồ sơ hướng dẫn triển khai thực hiện
các văn bản của Nhà nước về kế toán, kiểm toán, thành lập doanh nghiệp, dịch
vụ kế toán, kiểm toán...
|
10
năm
|
276.
|
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức đào tạo,
tập huấn nghiệp vụ kế toán, kiểm toán do cơ quan chủ trì
|
10
năm
|
277.
|
Hồ sơ đình chỉ thi hành văn bản hướng
dẫn về kế toán, kiểm toán trái với quy định của Nhà nước và Bộ Tài chính
|
Vĩnh
viễn
|
278.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác kế toán, kiểm toán
|
10
năm
|
|
IV.
Tài liệu quản lý nợ và tài chính đối ngoại
|
|
279.
|
Tập văn bản về quản lý nợ và tài
chính đối ngoại gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
280.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
chế/quy định/hướng dẫn/ cơ chế chính sách về quản lý nợ và tài chính đối ngoại
|
Vĩnh
viễn
|
281.
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình vận động, sử dụng và điều phối nguồn
vốn vay, trả nợ công và nợ nước ngoài của Quốc gia
|
Vĩnh
viễn
|
282.
|
Hồ sơ quản lý tài chính, giải
ngân đối với nguồn vốn ODA hàng năm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
283.
|
Hồ sơ quản lý tài chính, giải
ngân đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho Việt Nam
|
Vĩnh
viễn
|
284.
|
Hồ sơ quản lý tài chính, giải
ngân đối với nguồn vốn tài trợ của Việt Nam (viện trợ, cho vay, hợp tác) cho
nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
285.
|
Kế hoạch, báo cáo tổng hợp, thống
kê, dự báo, đánh giá tình hình vay, trả nợ nước ngoài, nguồn vốn ODA, nguồn
viện trợ quốc tế:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
10
năm
|
286.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện và hướng
dẫn kiểm tra việc tuân thủ các quy định của Nhà nước trong thực hiện chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch sử dụng và điều phối nguồn vốn vay, trả nợ công và nợ nước
ngoài của Quốc gia
|
Vĩnh
viễn
|
287.
|
Hồ sơ đàm phán, ký kết các văn bản
vay vốn, tiếp nhận viện trợ với các đối tác nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
288.
|
Hồ sơ cấp và quản lý bảo lãnh
các nghĩa vụ tài chính của Chính phủ đối với các khoản vay của doanh nghiệp,
tổ chức tín dụng theo Quy chế bảo lãnh của Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
289.
|
Hồ sơ quản lý việc trả nợ, hoãn
nợ, cơ cấu lại các khoản nợ nước ngoài thuộc phạm vi trách nhiệm trả nợ của
ngân sách
|
Vĩnh
viễn
|
290.
|
Hồ sơ xây dựng đề án, kế hoạch
phát hành trái phiếu của Chính phủ để huy động vốn trên thị trường quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
291.
|
Hồ sơ trả nợ, hoãn nợ, cơ cấu lại
các khoản nợ giữa Chính phủ Việt nam với các đối tác nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
292.
|
Hồ sơ quản lý các hình thức vay
thương mại của doanh nghiệp, tổ chức kinh tế
|
20
năm
|
293.
|
Hồ sơ lựa chọn tổ chức tài
chính, tín dụng Nhà nước để ủy quyền thực hiện các hợp đồng cho vay lại vốn
vay nước ngoài của Chính phủ
|
20
năm
|
294.
|
Hồ sơ quản lý, tiếp nhận và bán
hàng viện trợ thu tiền vào ngân sách hàng năm
|
20
năm
|
295.
|
Hồ sơ hướng dẫn xử lý các tồn tại,
phát sinh trong giao nhận viện trợ
|
15
năm
|
296.
|
Hồ sơ rút vốn của Dự án
|
15
năm
|
297.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác tài chính đối ngoại, quản lý các nguồn vay và viện trợ nước ngoài
|
10
năm
|
|
V.
Tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp
|
|
298.
|
Tập văn bản về tài chính doanh
nghiệp gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
299.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/
chính sách/quy chế/quy định/hướng dẫn quản lý tài chính và đầu tư vốn đối với
doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
|
Vĩnh
viễn
|
300.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quy định, hướng dẫn cơ chế, chính sách tài chính trong thực hiện cổ phần hóa,
chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
301.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định
về phí, lệ phí đối với doanh nghiệp theo phân công.
|
Vĩnh
viễn
|
302.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch thu, chi
ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20
năm
10
năm
|
303.
|
Hồ sơ giao vốn và hỗ trợ tài
chính của Nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
304.
|
Hồ sơ thẩm tra quyết toán tài
chính của các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
305.
|
Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp
Nhà nước để thực hiện cổ phần, bán, cho thuê, chuyển đổi sở hữu...
|
Vĩnh
viễn
|
306.
|
Hồ sơ tổng kiểm kê vốn và tài sản
Nhà nước tại doanh nghiệp nhà nước, tập đoàn kinh tế
|
Vĩnh
viễn
|
307.
|
Hồ sơ thẩm định và quản lý tài
chính đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam (FDI) và đầu
tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
308.
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả hoạt động
và tình hình sử dụng vốn, tài sản của Nhà nước của các đối tượng thuộc thẩm
quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
309.
|
Báo cáo hàng năm và báo cáo
chuyên đề về tình hình đầu tư của doanh nghiệp, tình hình thu ngân sách từ
khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của
Việt Nam ra nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
310.
|
Báo cáo tổng hợp kết quả giám
sát hoạt động và tình hình thu, chi từ nguồn Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển
doanh nghiệp
|
Vĩnh
viễn
|
311.
|
Hồ sơ kiểm tra và xử lý vi phạm
chế độ quản lý tài chính trong chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp
Nhà nước:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
312.
|
Hồ sơ thẩm định xử lý tài chính,
khoanh nợ, xoá nợ, chuyển đổi nợ đối với doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý
theo thẩm quyền
|
20
năm
|
313.
|
Hồ sơ thẩm định, theo dõi, giám
sát việc thực hiện cấp vốn, đầu tư vốn của Nhà nước cho các doanh nghiệp.
|
20
năm
|
314.
|
Hồ sơ về quản lý, trích lập và sử
dụng Quỹ bình ổn giá và các Quỹ khác
|
20
năm
|
315.
|
Hồ sơ thỏa thuận xếp loại doanh
nghiệp
|
20
năm
|
316.
|
Báo cáo kết quả xếp loại doanh
nghiệp hàng năm
|
20
năm
|
317.
|
Hồ sơ hỗ trợ lãi xuất tạm trữ một
số mặt hàng và hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuốc
|
15
năm
|
318.
|
Hồ sơ xét thưởng kim ngạch xuất
khẩu.
|
15
năm
|
319.
|
Hồ sơ hỗ trợ tiền điện tiểu nông
và thủy lợi phí
|
10
năm
|
320.
|
Hồ sơ quản lý cấp phát ngân sách
và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp.
|
10
năm
|
321.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác quản lý tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
|
10
năm
|
|
VI.
Tài liệu quản lý Nhà nước về giá
|
|
322.
|
Tập văn bản về quản lý giá gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
323.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
quy định, hướng dẫn cơ chế chính sách quản lý Nhà nước về giá
|
Vĩnh
viễn
|
324.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quy định tiêu chuẩn thẩm định viên về giá và các điều kiện để thực hiện hoạt
động thẩm định giá
|
Vĩnh
viễn
|
325.
|
Hồ sơ quản lý đào tạo và cấp thẻ
thẩm định viên về giá
|
Vĩnh
viễn
|
326.
|
Hồ sơ quản lý cấp phép đủ điều kiện
hoạt động thẩm định giá cho các doanh nghiệp
|
Vĩnh
viễn
|
327.
|
Báo cáo tình hình giá cả thị trường,
công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường
trong nước và thế giới:
- Năm, nhiều năm
- Quý, 6 tháng
- Tuần, ngày
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
328.
|
Hồ sơ thẩm định phương án trợ cước,
trợ giá
|
20
năm
|
329.
|
Hồ sơ thẩm định phương án giá
hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch hàng dự trữ quốc gia
|
10
năm
|
330.
|
Hồ sơ phê duyệt phương án giá
các loại hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước định giá, trợ giá, trợ cước
|
20
năm
|
331.
|
Hồ sơ quản lý và điều hành các loại
quỹ: quỹ phụ thu, quỹ bình ổn giá
|
20
năm
|
332.
|
Hồ sơ kiểm tra, giám sát việc thực
hiện các biện pháp quản lý, điều hành giá, hướng dẫn thủ tục đăng ký, kê khai
giá
|
15
năm
|
333.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác quản lý giá
|
10
năm
|
|
VII. Tài
liệu quản lý tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính
|
|
334.
|
Tập văn bản về tài chính ngân
hàng và các tổ chức tài chính gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
335.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển thị trường tài chính, tín dụng và dịch vụ
tài chính, thị trường xổ số, đặt cược, casino và trò chơi điện tử có thưởng
|
Vĩnh
viễn
|
336.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
chính sách, quy chế, quy định cơ chế, định chế tài chính, tín dụng đối với hoạt
động của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
337.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
chính sách về quản lý tài chính, tiền tệ của các đối tượng thuộc thẩm quyền
quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
338.
|
Báo cáo tình hình thực hiện các
chính sách, giải pháp tài chính, tiền tệ để phát triển thị thường tài chính,
dịch vụ, kiềm chế và chống lạm phát, thiểu phát, ổn định kinh tế vĩ mô và đề
xuất các giải pháp hoàn thiện
|
Vĩnh
viễn
|
339.
|
Báo cáo tình hình thu nhập và
phân phối thu nhập của các công ty xổ số, quỹ tài chính Nhà nước và các định
chế tài chính:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
10
năm
|
340.
|
Báo cáo thống kê, phân tích dự
báo, đánh giá hiệu quả thu chi ngân sách nhà nước của các đối tượng thuộc thẩm
quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
341.
|
Báo cáo tài chính của các ngân
hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại, cổ phần:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20
năm
10
năm
|
342.
|
Hồ sơ xử lý vi phạm trong hoạt động
tài chính và dịch vụ tài chính của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20
năm
|
343.
|
Hồ sơ thẩm định và công bố các tổ
chức đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực thị trường
xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng và hoạt động dịch vụ đòi
nợ, trung gian tài chính
|
Vĩnh
viễn
|
344.
|
Hồ sơ thực hiện quyền, nghĩa vụ
đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại Sở, Trung tâm giao dịch, lưu ký
chứng khoán, các quỹ và tổ chức tài chính
|
Vĩnh
viễn
|
345.
|
Báo cáo tổng kết công tác giám
sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông của Hội đồng Giám sát tiêu hủy
tiền
|
20
năm
|
346.
|
Hồ sơ thẩm định cấp bù chênh lệch
lãi suất, cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh
|
15
năm
|
347.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính
|
10
năm
|
|
VIII.
Tài liệu quản lý và giám sát bảo hiểm
|
|
348.
|
Tập văn bản về lĩnh vực bảo hiểm,
môi giới bảo hiểm gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
349.
|
Tập văn bản quy phạm pháp luật liên
quan đến lĩnh vực bảo hiểm
|
Vĩnh
viễn
|
350.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
chế/quy định cơ chế, chính sách tài chính và công tác quản lý nhà nước trong
lĩnh vực bảo hiểm và môi giới bảo hiểm
|
Vĩnh
viễn
|
351.
|
Hồ sơ cấp giấy phép thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
|
Vĩnh
viễn
|
352.
|
Hồ sơ điều chỉnh nội dung hoạt động
của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm: thay đổi tên, vốn điều lệ, nội
dung, phạm vi hoạt động; chuyển nhượng cổ phần, phần góp vốn từ 10% vốn điều lệ;
chia tách, hợp nhất...
|
Vĩnh
viễn
|
353.
|
Hồ sơ điều chỉnh nội dung hoạt động
của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm: mở, chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện
|
Vĩnh
viễn
|
354.
|
Hồ sơ về cấp phép đặt văn phòng đại
điện của tổ chức bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam.
|
Vĩnh
viễn
|
355.
|
Báo cáo tài chính, báo cáo nghiệp
vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thuộc thẩm
quyền quản lý:
- Báo cáo năm
- Báo cáo tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
356.
|
Báo cáo thống kê, phân tích, dự
báo và đánh giá tình hình hoạt động của thị trường bảo hiểm
|
Vĩnh
viễn
|
357.
|
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm
trong lĩnh vực bảo hiểm và môi giới bảo hiểm của các đối tượng thuộc thẩm quyền
quản lý được giao hàng năm:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
358.
|
Hồ sơ đăng ký phê chuẩn, sửa đổi
sản phẩm đăng ký của các doanh nghiệp bảo hiểm.
|
Vĩnh
viễn
|
359.
|
Hồ sơ đăng ký, thay đổi phương pháp
trích lập dự phòng nghiệp vụ, phương pháp tách quỹ và phân chia thặng dư của
các doanh nghiệp bảo hiểm.
|
Vĩnh
viễn
|
360.
|
Hồ sơ phê chuẩn chuyên gia tính
toán (Actuary) của doanh nghiệp bảo hiểm
|
20
năm
|
361.
|
Hồ sơ tổ chức các khóa đào tạo,
bồi dưỡng về lĩnh vực bảo hiểm và kinh doanh bảo hiểm
|
10
năm
|
362.
|
Hồ sơ phê chuẩn chương trình đào
tạo đại lý bảo hiểm của các tổ chức đào tạo đại lý bảo hiểm
|
10
năm
|
363.
|
Hồ sơ phê duyệt cơ sở đào tạo đại
lý bảo hiểm
|
10
năm
|
364.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về quản
lý, giám sát bảo hiểm
|
10
năm
|
|
IX.
Tài liệu quản lý công sản
|
|
365.
|
Tập văn bản về quản lý tài sản
công gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
366.
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch quản lý Nhà nước về công sản
|
Vĩnh
viễn
|
367.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
chính sách, quy chế, quy định, hướng dẫn quản lý Nhà nước về công sản
|
Vĩnh
viễn
|
368.
|
Hồ sơ về tổng hợp kết quả tổng
kiểm kê tài sản cố định của các bộ, ngành, địa phương trong phạm vi toàn quốc
|
Vĩnh
viễn
|
369.
|
Báo cáo tổng hợp, thống kê số liệu,
tình hình quản lý, sử dụng tài sản công và phân tích, dự báo về tài sản công
của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
370.
|
Hồ sơ kiểm kê tài sản hàng năm của
các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
20
năm
|
371.
|
Hồ sơ xử lý sắp xếp và xác lập
quyền quản lý, sử dụng đất đai, trụ sở, nhà xưởng của các đối tượng thuộc thẩm
quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
372.
|
Hồ sơ quản lý, xử lý tài sản của
các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: điều chuyển, thu hồi, bán, thanh lý,
chuyển đổi quyền sở hữu, bồi thường và xác lập chế độ quản lý, khai thác tài
sản kết cấu hạ tầng...
|
Vĩnh
viễn
|
373.
|
Hồ sơ kiểm tra, giám sát, xử lý
vi phạm pháp luật trong quản lý và sử dụng tài sản công:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15
năm
|
374.
|
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm
trong chấp hành chính sách, chế độ trong quản lý và sử dụng tài sản công của
các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
375.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác quản lý, sử dụng công sản
|
10
năm
|
|
X.
Tài liệu lĩnh vực thuế nội địa
|
|
|
X.1.
Tài liệu về dự toán thu thuế
|
|
376.
|
Tập văn bản liên quan đến công
tác dự toán thu thuế gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
377.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
phê duyệt chiến lược, kế hoạch, dự báo dự toán dài hạn, trung hạn về thu nội
địa của ngành thuế
|
Vĩnh
viễn
|
378.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
phê duyệt dự toán thu thuế hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
379.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
giao chỉ tiêu thu thuế hàng năm cho các Cục Thuế, Chi cục Thuế
|
Vĩnh
viễn
|
380.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
hướng dẫn nghiệp vụ, quy trình, chế độ thu thuế đối với các đối tượng thuộc
thẩm quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
381.
|
Báo cáo tổng kết, đánh giá tình
hình, tiến độ thực hiện công tác thu thuế, phí, lệ phí cùng các khoản thu
khác và đề xuất các biện pháp thúc đẩy hoạt động thu ngân sách
|
Vĩnh
viễn
|
382.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác vào ngân sách
|
10
năm
|
|
X.2. Tài liệu về chính
sách thuế và quản lý thuế
|
|
383.
|
Tập văn bản về chính sách thuế
và quản lý thuế gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
384.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
phê duyệt chiến lược, kế hoạch cải cách hệ thống chính sách thuế, các chương
trình, đề án, các văn bản quy phạm pháp luật về thuế, quản lý thuế...
|
Vĩnh
viễn
|
385.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định chế độ, chính sách thu thuế, quản lý thuế và hướng dẫn quy trình, thủ
tục tổ chức công tác thu thuế theo thẩm quyền được giao
|
Vĩnh
viễn
|
386.
|
Kế hoạch, báo cáo tình hình thực
hiện công tác quản lý thuế của cơ quan quản lý thuế:
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20
năm
|
387.
|
Hồ sơ kiểm tra, giám sát và xử
lý vi phạm pháp luật trong công tác quản lý thuế:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15
năm
|
388.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về chính
sách thuế và quản lý thuế
|
10
năm
|
|
X.3. Tài liệu về kê khai và kế toán thuế
|
|
389.
|
Tập văn bản
về kê khai và kế toán thuế gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
390.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định, hướng dẫn quy trình nghiệp vụ, kỹ năng đăng ký, kê
khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế và chế độ kế toán, thống kê
thuế
|
Vĩnh
viễn
|
391.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành chương trình, kế hoạch triển khai công tác đăng ký, kê khai thuế,
tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, kế toán, thống kê thuế hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
392.
|
Kế hoạch,
báo cáo công tác kế toán tổng hợp và phân tích đánh giá chất lượng, kết quả
đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, thống kê thuế:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
393.
|
Báo cáo kê
khai và kế toán thuế của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý:
- Năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
394.
|
Hồ sơ điều tra
cơ bản các đối tượng nộp thuế của ngành thuế cả nước qua từng thời kỳ
|
Vĩnh viễn
|
395.
|
Hồ sơ xác
minh, xử lý các vi phạm trong hoạt động kê khai nộp, hoàn, miễn, giảm thuế của
các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
396.
|
Hồ sơ thẩm định
hoàn thuế, miễn, giảm thuế và quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp, nhà đất
|
20 năm
|
397.
|
Hồ sơ theo dõi,
quản lý quỹ hoàn thuế, xác nhận nghĩa vụ thuế của đối tượng nộp thuế
|
20 năm
|
398.
|
Hồ sơ theo
dõi, quản lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho đối tượng nộp thuế còn nợ thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu
|
20 năm đánh giá lại
|
399.
|
Sổ sách kê
khai, kế toán thuế
|
20 năm
|
400.
|
Hồ sơ kế
toán, thống kê thuế
|
15 năm
|
401.
|
Hồ sơ hướng
dẫn, tập huấn cơ quan thuế các cấp thực hiện các quy định, quy trình nghiệp vụ
về đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, chế độ kế
toán, thống kê thuế
|
10 năm
|
402.
|
Hồ sơ kiểm
tra các đối tượng nộp thuế thực hiện các quy định về đăng ký, kê khai thuế,
tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế, kế toán, thống kê thuế:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
403.
|
Hồ sơ đăng
ký thuế, cấp mã số thuế và quản lý tình trạng hoạt động của các đối tượng nộp
thuế
|
10 năm
|
404.
|
Hồ sơ khai
thuế, quản lý nghĩa vụ thuế của các đối tượng nộp thuế
|
10 năm
|
405.
|
Hồ sơ giải
quyết gia hạn thời hạn kê khai thuế và thời hạn nộp thuế cho đối tượng nộp
thuế
|
10 năm
|
406.
|
Hồ sơ tính
thuế, ấn định số thuế phải nộp của các đối tượng nộp thuế không có tờ khai
thuế
|
10 năm
|
407.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi, giải đáp chính sách, chế độ trong công tác kê khai và kế toán
thuế
|
10 năm
|
|
X.4. Tài liệu về quản lý
thuế thu nhập cá nhân
|
|
408.
|
Tập văn bản
về quản lý thuế thu nhập cá nhân gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
409.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định chính sách thuế và chương trình, kế hoạch nhiều năm,
hàng năm về quản lý thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
|
Vĩnh viễn
|
410.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản hướng dẫn kiểm tra cơ quan thuế các cấp thực hiện các chương
trình, kế hoạch công tác, các quy định, quy trình nghiệp vụ về quản lý thuế
thu nhập cá nhân
|
Vĩnh viễn
|
411.
|
Báo cáo phân
tích, đánh giá tình hình quản lý thuế TNCN và giải pháp chống thất thu:
- Hàng năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
412.
|
Hồ sơ xác
minh, xử lý các đối tượng nộp thuế vi phạm các quy định của Nhà nước về quản
lý thuế TNCN:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
413.
|
Hồ sơ tổng hợp
quyết toán thuế TNCN hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
414.
|
Hồ sơ quyết toán thuế TNCN của
các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
10
năm
|
415.
|
Hồ sơ kê
khai, đăng ký thuế, nộp thuế, hoàn, khấu trừ thuế TNCN của các đối tượng thuộc
thẩm quyền quản lý
|
10 năm
|
416.
|
Hồ sơ giải
quyết miễn, giảm, hoàn thuế thu nhập cá nhân đối với các đối tượng thuộc thẩm
quyền quản lý
|
10 năm
|
417.
|
Hồ sơ kiểm
tra việc hoàn thuế, miễn, giảm và quyết toán thuế TNCN cho các đối tượng nộp
thuế thuộc thẩm quyền:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
418.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác quản lý thuế TNCN
|
10 năm
|
|
X.5. Tài liệu quản lý thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác
|
|
419.
|
Tập văn bản
về quản lý thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
420.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định về quản lý thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác
|
Vĩnh viễn
|
421.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản hướng dẫn quy trình nghiệp vụ đăng ký, kê khai thuế, tính
thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm thuế đối với các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn
|
Vĩnh viễn
|
422.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành chương trình, kế hoạch triển khai công tác quản lý thuế đối với các
tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn
|
Vĩnh viễn
|
423.
|
Kế hoạch,
báo cáo về công tác quản lý thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng, quý,
6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
424.
|
Báo cáo tình
hình hoạt động, chấp hành pháp luật thuế của các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp
lớn và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thuế:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
425.
|
Báo cáo phân
tích, đánh giá, dự báo các chỉ tiêu quản lý thuế phân theo ngành kinh tế và
xây dựng tiêu thức đánh giá rủi ro đối với các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp
lớn
|
Vĩnh viễn
|
426.
|
Hồ sơ kiểm tra
và xử lý vi phạm các quy định về quản lý thuế đối với các tập đoàn kinh tế,
doanh nghiệp lớn:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
427.
|
Hồ sơ thu
thuế, lệ phí nhà, đất của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
428.
|
Sổ bộ đăng
ký thuế nhà, đất hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
429.
|
Sổ sách quản
lý thu thuế, phí và các khoản thu khác vào ngân sách
|
20 năm
|
430.
|
Hồ sơ miễn
giảm thuế, hoàn thuế cho các đối tượng nộp thuế thuộc các nước đã ký Hiệp định
tránh đánh thuế hai lần với Chính phủ Việt Nam
|
20 năm
|
431.
|
Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm
thuế nội địa các loại: hoàn thuế GTGT, xoá nợ, khoanh nợ thuế, ghi thu - ghi
chi ngân sách Nhà nước
|
10
năm
|
432.
|
Hồ sơ đăng ký
nộp thuế của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Thuế các cấp
trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
10 năm
|
433.
|
Hồ sơ thu
phí, lệ phí và các khoản thu khác liên quan đến tài sản (không phải là nhà, đất)
của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
10 năm
|
434.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi công tác thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác
|
10 năm
|
|
X.6. Tài liệu ấn chỉ
|
|
435.
|
Tập văn bản
về quản lý ấn chỉ gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
436.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
chỉ đạo, hướng dẫn quản lý, sử dụng ấn chỉ và ban hành các loại ấn chỉ
|
Vĩnh viễn
|
437.
|
Sổ số liệu lịch sử về ấn chỉ.
|
Vĩnh
viễn
|
438.
|
Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn
chỉ.
|
20
năm
|
439.
|
Hồ sơ xử lý, thanh hủy ấn chỉ
cũ, chưa sử dụng, ấn chỉ hỏng
|
15
năm
|
440.
|
Hồ sơ nghiệp
vụ: đăng ký mua, sử dụng, lưu hành hóa đơn, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí,
xác minh mất biên lai, hóa đơn, ấn chỉ
|
10 năm
|
441.
|
Báo cáo tổng
hợp tình hình kế toán ấn chỉ và công tác quản lý, kế toán ấn chỉ.
|
Vĩnh viễn
|
442.
|
Hồ sơ kiểm
tra và xử lý vi phạm trong in ấn, phát hành, quản lý và sử dụng hóa đơn, ấn
chỉ:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
443.
|
Hồ sơ cấp
hóa đơn lẻ
|
05 năm
|
444.
|
Chứng từ kế toán
ấn chỉ: phiếu nhập, phiếu xuất ấn chỉ và bảng kê chứng từ.
|
05 năm
|
445.
|
Liên lưu
biên lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác
|
05 năm
|
446.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác ấn chỉ
|
10 năm
|
|
X.7. Tài liệu quản lý và cưỡng chế nợ thuế
|
|
447.
|
Tập văn bản
về công tác thuế, quản lý và cưỡng chế nợ thuế gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
448.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định/hướng dẫn quy trình nghiệp vụ, kỹ năng quản lý nợ
thuế và cưỡng chế thu tiền nợ thuế, tiền phạt và xoá tiền nợ thuế
|
Vĩnh viễn
|
449.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành chương trình, kế hoạch triển khai quản lý nợ thuế và cưỡng chế thu
tiền nợ thuế, tiền phạt
|
Vĩnh viễn
|
450.
|
Hồ sơ ban
hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chương trình, kế hoạch công tác
|
Vĩnh viễn
|
451.
|
Kế hoạch,
báo cáo về công tác quản lý và cưỡng chế nợ thuế:
- Hàng năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
452.
|
Hồ sơ kiểm tra,
xử lý vi phạm pháp luật đối với cơ quan, cá nhân trong thực hiện các quy định
của Nhà nước về quản lý, cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt và xoá tiền nợ thuế:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
453.
|
Hồ sơ giải
quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ, hoãn nợ, xoá tiền phạt và tiền nợ
thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
20 năm
|
454.
|
Hồ sơ thực
hiện cưỡng chế nợ thuế đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý còn nợ
đọng thuế:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
455.
|
Hồ sơ xử lý,
giải quyết các vi phạm trong hoạt động cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt của cơ
quan thuế các cấp
|
20 năm
|
456.
|
Hồ sơ từ chối
giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ, hoãn nợ, xoá tiền phạt và tiền
nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
10 năm
|
457.
|
Hồ sơ kiểm
tra việc tuân thủ pháp luật trong giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, xoá
tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
10 năm
|
458.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt
|
10 năm
|
|
XI.
Tài liệu lĩnh vực hải quan và thuế XNK
|
|
|
XI.1. Tài liệu giám sát quản
lý Nhà nước về hải quan
|
|
459.
|
Tập văn bản về công tác giám sát,
quản lý Nhà nước về hải quan gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
460.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
về kiểm tra, giám sát, hướng dẫn thực hiện các quy trình, quy định về thủ tục
hải quan, công tác quản lý ngoại hối, hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện vận
tải, hành khách xuất, nhập cảnh...
|
Vĩnh
viễn
|
461.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác giám
sát quản lý Nhà nước về hải quan:
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20
năm
|
462.
|
Báo cáo chuyên đề về công tác
giám sát, quản lý về hải quan:
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
463.
|
Hồ sơ kiểm
tra, xử lý các vi phạm về thủ tục, quy trình nghiệp vụ kiểm tra giám sát hải
quan:
- Vụ việc
nghỉêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
464.
|
Hồ sơ thành
lập và hoạt động của kho ngoại quan, cảng nội địa, cửa hàng miễn thuế, kho
thu gom hàng hóa lẻ… và các loại hình hàng hóa khác
|
Vĩnh viễn
|
465.
|
Hồ sơ về cải
cách hành chính quy trình, thủ tục kiểm tra giám sát hải quan của toàn ngành
|
Vĩnh viễn
|
466.
|
Hồ sơ hội
nghị chuyên đề, tập huấn nghiệp vụ công tác quản lý, giám sát nhà nước về hải
quan
|
10 năm
|
467.
|
Hồ sơ làm thủ tục hải quan cho
hàng hóa kinh doanh xuất, nhập khẩu:
- Là phương tiện giao thông
- Là hàng hóa, tài sản khác
|
10 năm
05
năm
|
468.
|
Hồ sơ làm thủ tục cho hàng hóa
xuất, nhập khẩu theo chế độ riêng:
- Là phương tiện giao thông
- Là hàng hóa, tài sản khác
|
20 năm
05
năm
|
469.
|
Hồ sơ tờ
khai làm thủ tục hải quan cho nhập khẩu hàng hóa góp vốn đầu tư:
- Là máy
móc, thiết bị
- Là hàng
hóa khác
|
20 năm
05 năm
|
470.
|
Sổ đăng ký tờ khai, sổ cấp giấy
phép xuất, nhập khẩu hàng hóa theo chế độ riêng và các loại sổ nghiệp vụ khác
|
20
năm
|
471.
|
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải
quan cho hàng kinh doanh xuất, nhập khẩu có các chứng từ thuế, biên lai thu
thuế, quyết định hoàn thuế, miễn thuế, giảm, giãn thời gian nộp thuế, xoá nợ
thuế...
|
10
năm
|
472.
|
Hồ sơ cấp tờ khai phương tiện vận
tải, hành khách xuất nhập cảnh
|
05
năm
|
473.
|
Hồ sơ cấp hoàn thành thủ tục hải
quan cho hàng gia công, nhập hàng hóa sản xuất hàng xuất khẩu (sau khi đã
thanh khoản xong và nộp lưu)
|
05
năm
|
474.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác giám sát quản lý Nhà nước về hải quan
|
10
năm
|
|
XI.2. Tài liệu về công tác điều tra chống buôn lậu
|
|
475.
|
Tập văn bản
về công tác điều tra chống buôn lậu gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
476.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định cơ chế, chính sách hướng dẫn công tác kiểm tra, kiểm
soát hải quan, phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại
|
Vĩnh viễn
|
477.
|
Kế hoạch,
báo cáo về công tác điều tra chống buôn lậu, gian lận thương mại:
- Năm, nhiều năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
478.
|
Hồ sơ kiểm
tra, xử lý vi phạm đối với các vụ buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua
biên giới hàng năm:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
479.
|
Hồ sơ tài liệu
Hội nghị chuyên đề về công tác phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại
|
Vĩnh viễn
|
480.
|
Hồ sơ, tài liệu
về xây dựng cơ sở phục vụ công tác điều tra chống buôn lậu
|
Vĩnh viễn
|
481.
|
Hồ sơ mua sắm,
cấp phát trang thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu:
- Vũ khí,
trang thiết bị có giá trị lớn
- Loại thông
thường
|
20 năm
10 năm
|
482.
|
Hồ sơ tập huấn
triển khai các văn bản về điều tra, kiểm tra, kiểm soát, phòng chống buôn lậu,
gian lận thương mại
|
10 năm
|
483.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác điều tra chống buôn lậu
|
10 năm
|
|
XI.3. Tài liệu về kiểm tra sau thông quan
|
|
484.
|
Tập văn bản
về công tác kiểm tra sau thông quan gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
485.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quy định, hướng dẫn công tác kiểm tra sau thông quan
|
Vĩnh
viễn
|
486.
|
Kế hoạch,
báo cáo công tác kiểm tra sau thông quan:
- Năm, nhiều năm
- Quý, 6
tháng, 9 tháng
- Tuần,
tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
487.
|
Hồ sơ thanh
tra, kiểm tra việc tuân thủ pháp luật trong hoạt động kiểm tra, giám sát sau
thông quan:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
488.
|
Hồ sơ kiểm tra sau thông quan đối
với các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế có hoạt động xuất, nhập khẩu:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
15
năm
|
489.
|
Hồ sơ hội
nghị chuyên đề, tổng kết hàng năm về công tác kiểm tra sau thông quan
|
Vĩnh viễn
|
490.
|
Hồ sơ về tập
huấn công tác kiểm tra sau thông quan do cơ quan chủ trì
|
10 năm
|
491.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác kiểm tra sau thông quan
|
10 năm
|
|
XI.4. Tài liệu về thu thuế xuất, nhập khẩu
|
|
492.
|
Tập văn bản về
thuế xuất, nhập khẩu gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi hết hiệu lực
|
493.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản về chính sách, chế độ, quy trình nghiệp vụ kế toán thuế và
thu khác đối với hàng hóa XNK, xác định trị giá tính thuế, phân loại áp mã
hàng hoá, truy thu, truy hoàn thuế, miễn, giảm, xoá nợ thuế
|
Vĩnh viễn
|
494.
|
Hồ sơ về
giao chỉ tiêu kế hoạch thu thuế xuất, nhập khẩu và thu khác cho ngành Hải
quan và phân bổ, điều chỉnh chỉ tiêu thu cho các đơn vị hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
495.
|
Kế hoạch, báo cáo đánh giá tình
hình, kết quả công tác thu thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất nhập khẩu của
cơ quan, đơn vị:
- Năm, nhiều năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
- Tuần, tháng
|
Vĩnh viễn
20
năm
05
năm
|
496.
|
Tài liệu Hội nghị chuyên đề, Hội
nghị tổng kết công tác kiểm tra thu thuế XNK do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
497.
|
Tài liệu Hội
nghị tập huấn nghiệp vụ công tác kiểm tra thu thuế XNK do cơ quan chủ trì
|
10 năm
|
498.
|
Hồ sơ theo
dõi nộp thuế, ban hành văn bản đôn đốc nợ thuế đối với các đối tượng nộp thuế
thuộc thẩm quyền quản lý
|
10 năm
|
499.
|
Báo cáo tình
hình chậm nộp thuế và nợ đọng thuế xuất, nhập khẩu
|
10 năm
|
500.
|
Báo cáo kế
toán thuế, bảng cân đối tài khoản, bảng đối chiếu kho bạc về số thu thuế xuất,
nhập khẩu:
- Năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
501.
|
Hồ sơ kiểm
tra, giải quyết các khiếu nại, vi phạm trong hoạt động thuế xuất, nhập khẩu:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
502.
|
Hồ sơ quản
lý thu thuế, tiền phạt đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
10 năm
|
503.
|
Tài liệu kế toán thuế:
- Cuống biên lai thu thuế, hoàn
thuế xuất, nhập khẩu
- Chứng từ đối chiếu ngân hàng
- Cuống biên lai thu lệ phí và
thu khác
|
10
năm
10
năm
05
năm
|
504.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác thu thuế xuất, nhập khẩu
|
10 năm
|
|
XI.5. Tài liệu phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
|
505.
|
Tập văn bản
về công tác phân tích, phân loại giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu gửi chung
đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi hết hiệu lực
|
506.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản về chính sách, chế độ, quy chế, quy định về nghiệp vụ phân
tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
Vĩnh viễn
|
507.
|
Kế hoạch,
báo cáo tổng kết hoạt động phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất, nhập
khẩu:
- Năm, nhiều
năm
- Quý, 6
tháng, 9 tháng
- Tuần,
tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
508.
|
Hồ sơ hội
nghị tổng kết công tác phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu
do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
509.
|
Hồ sơ kiểm tra,
phân tích, giám định tiêu chuẩn, chất lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
15 năm
|
510.
|
Hồ sơ giải
quyết các vụ việc vi phạm pháp luật trong phân tích, phân loại, giám định
hàng hóa XNK hàng năm:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
511.
|
Mẫu vật dùng
để phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu:
- Dùng trong
giám định vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
10 năm
05 năm
|
512.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác phân tích, phân loại, giám định hàng hóa
|
10 năm
|
|
XII. Tài
liệu lĩnh vực Kho bạc Nhà nước
|
|
|
XII.1. Tài liệu kế toán sở giao dịch
|
|
513.
|
Tập văn bản
về công tác kế toán ngành Kho bạc và công tác kế toán gửi chung đến cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
514.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định chính sách, chế độ quản lý thu, chi ngân sách và
quy chế, quy định về nghiệp vụ kế toán đối với sở giao dịch ngành Kho bạc
|
Vĩnh viễn
|
515.
|
Kế hoạch,
báo cáo công tác kế toán sở giao dịch của Kho bạc Nhà nước (định kỳ và đột xuất):
- Năm, nhiều
năm
- 6 tháng, 9
tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
516.
|
Báo cáo thống
kê, tổng hợp số liệu về quản lý thu, chi tài chính và kế toán sở giao dịch của
các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý được giao:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
517.
|
Bảng cân đối
tài khoản kế toán của Kho bạc Nhà nước:
- Bảng cân đối
tài khoản năm
- Bảng cân đối
tài khoản tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
518.
|
Hồ sơ giao dự
toán, điều chỉnh, bổ sung dự toán cho Kho bạc Nhà nước trung ương và Kho bạc địa
phương hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
519.
|
Hồ sơ quyết
toán thu, chi ngân sách Nhà nước của Kho bạc Nhà nước trung ương và Kho bạc địa
phương:
- Năm.
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
520.
|
Báo cáo tình
hình phát hành, thanh toán tín, trái phiếu, công trái tại Kho bạc Nhà nước
trung ương.
|
Vĩnh viễn
|
521.
|
Báo cáo tình
hình phát hành, thanh toán tín, trái phiếu, công trái tại Kho bạc Nhà nước địa
phương
|
Vĩnh viễn
|
522.
|
Sổ cái tài khoản
trong bảng, ngoại bảng
|
20 năm
|
523.
|
Hồ sơ kiểm
tra, hướng dẫn nghiệp vụ quản lý tài chính và kế toán sở giao dịch
|
15 năm
|
524.
|
Sổ chi tiết các tài khoản trong
bảng.
|
10
năm
|
525.
|
Sổ chi tiết các tài khoản ngoại
bảng.
|
10
năm
|
526.
|
Hồ sơ chứng từ nội bảng.
|
25
năm
|
527.
|
Hồ sơ chứng từ ngoại bảng.
|
10
năm
|
528.
|
Bảng liệt kê
chứng từ nội, ngoại bảng.
|
25 năm
|
529.
|
Các loại bảng
kê phát hành, thanh toán tín phiếu, trái phiếu; Bảng tổng hợp các nghiệp vụ.
|
15 năm
|
530.
|
Bảng đối chiếu
tài khoản tiền gửi của các đơn vị mở tài khoản tại Sở Giao dịch Kho bạc Nhà
nước:
- Bảng đối
chiếu năm
- Bảng đối
chiếu hàng tháng, quý
|
10 năm
05 năm
|
531.
|
Bảng kết
chuyển số dư tài khoản hàng năm
|
05 năm
|
532.
|
Báo cáo chi tiết Liên Kho bạc:
- Báo cáo chưa đối chiếu trong
năm
- Báo cáo đợi đối chiếu trong
tháng
- Báo cáo còn sai sót
|
05
năm
|
533.
|
Báo cáo các khoản phải thu, phải
trả trong năm.
|
05
năm
|
534.
|
Báo cáo các khoản tiền thừa, thiếu
và tổn thất trong năm chờ xử lý
|
05
năm
|
535.
|
Báo cáo các khoản tạm thu, tạm
giữ trong năm
|
05
năm
|
536.
|
Báo cáo số dư các tài khoản tiền
gửi đơn vị dự toán nộp ngân sách hàng năm
|
05
năm
|
537.
|
Báo cáo số dư các tài khoản tiền
chuyển tiếp sang năm sau
|
05
năm
|
538.
|
Mẫu dấu, chữ
ký các cơ quan giao dịch
|
10 năm sau khi hết hiệu lực
|
539.
|
Mẫu dấu, chữ
ký liên kho bạc
|
10 năm sau khi hết hiệu lực
|
540.
|
Sổ theo dõi
quản lý ấn chỉ
|
10 năm
|
541.
|
Cuống séc
các loại
|
05 năm
|
542.
|
Các tài liệu,
chứng từ kế toán khác (không dùng để ghi sổ và lập báo cáo tài chính...)
|
05 năm
|
543.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác quản lý, kế toán sở giao dịch
|
10 năm
|
|
XII.2. Tài liệu kiểm soát chi ngân sách Nhà nước
|
|
544.
|
Tập văn bản
về kiểm soát chi ngân sách Nhà nước gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
545.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát chi ngân sách qua hệ thống Kho
bạc Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
546.
|
Báo cáo tổng
hợp, báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường
xuyên thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Kho bạc Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
547.
|
Hồ sơ phê
duyệt kế hoạch năm về vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của các
cơ quan, đơn vị.
|
Vĩnh viễn
|
548.
|
Hồ sơ duyệt
kế hoạch vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan KBNN các cấp
thuộc thẩm quyền quản lý
|
Vĩnh viễn
|
549.
|
Báo cáo quyết
toán năm vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên qua KBNN của các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Vĩnh viễn
|
550.
|
Hồ sơ duyệt quyết
toán năm vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh viễn
|
551.
|
Hồ sơ giao,
nhận vốn giữa Bộ Tài chính và Kho bạc Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
552.
|
Hồ sơ quản
lý đầu tư các dự án (văn bản chỉ đạo, quyết định phê duyệt, báo cáo NCKT; luận
chứng KTKT; quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán, tổng dự toán; hồ
sơ trúng thầu; hợp đồng, thanh lý hợp đồng, biên bản nghiệm thu công trình, hồ
sơ thanh quyết toán):
- Dự án quan
trọng quốc gia và dự án nhóm A
- Dự án thuộc
các nhóm còn lại
|
Vĩnh viễn
Theo tuổi thọ công trình
|
553.
|
Hồ sơ kiểm
tra, xử lý vụ việc vi phạm pháp luật trong quản lý cấp phát ngân sách thực hiện
các chương trình, dự án:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
554.
|
Tập thông báo
hạn mức vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị
|
15 năm
|
555.
|
Chứng từ kế
toán ghi thu, ghi chi của cơ quan
|
10 năm
|
556.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác kiểm soát chi ngân sách Nhà nước
|
10
năm
|
|
XII.3. Tài liệu về huy động vốn
|
|
557.
|
Các văn bản
về công tác huy động vốn gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
558.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định khung lãi suất phát hành trái phiếu Chính phủ từng
thời kỳ
|
Vĩnh viễn
|
559.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định cơ chế, chính sách huy động vốn, nghiệp vụ phát
hành công trái, quy chế phát hành, đấu thầu trái phiếu... để huy động vốn cho
ngân sách
|
Vĩnh viễn
|
560.
|
Kế hoạch,
báo cáo kết quả công tác phát hành trái phiếu Chính phủ:
- Năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
561.
|
Báo cáo tổng
hợp kết quả phát hành công trái, trái phiếu của Kho bạc Nhà nước các cấp:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
562.
|
Hồ sơ các
phiên đấu thầu tín phiếu, trái phiếu Chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
563.
|
Hồ sơ bảo lãnh phát hành trái
phiếu Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
564.
|
Hồ sơ bảo lãnh phát hành trái
phiếu Chính phủ trực tiếp cho các tổ chức (Bảo hiểm xã hội, SCIC, ...)
|
Vĩnh
viễn
|
565.
|
Hồ sơ các đợt hoán đổi trái phiếu
Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
566.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ bảo lãnh phát hành trái phiếu, quy chế đấu
thầu tín phiếu, trái phiếu, phát hành và thanh toán trái phiếu Chính phủ.
|
Vĩnh viễn
|
567.
|
Hồ sơ kiểm
tra, xử lý các vi phạm trong hoạt động huy động vốn, phát hành, đấu thầu trái
phiếu:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
568.
|
Báo cáo tình
hình quản lý và sử dụng ấn chỉ trái phiếu, công trái của Kho bạc Nhà nước các
cấp hàng năm
|
20 năm
|
569.
|
Các lệnh phân
phối ấn chỉ, công trái, trái phiếu, cổ phiếu.
|
10 năm
|
570.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác huy động vốn
|
10 năm
|
|
XII.4. Tài liệu quản lý kho, quỹ
|
|
571.
|
Tập văn bản
về công tác quản lý kho, quỹ gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
572.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án quản lý quỹ
ngân sách, các quỹ tài chính và các quỹ khác của Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
573.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định về quy trình, nội dung nghiệp vụ quản lý kho, quỹ
trong ngành Kho bạc
|
Vĩnh viễn
|
574.
|
Kế hoạch,
báo cáo kết quả công tác quản lý nhà nước về quỹ ngân sách, các quỹ tài chính
và các quỹ khác của Nhà nước (định kỳ và đột xuất):
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
575.
|
Báo cáo thống
kê, tổng hợp số liệu về tình hình quản lý kho, quỹ của các đối tượng thuộc thẩm
quyền quản lý:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
576.
|
Hồ sơ công bố tỷ giá hạch toán
ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
577.
|
Hồ sơ về chi
trả vàng bạc, tư trang cho nguyên chủ theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
|
Vĩnh viễn
|
578.
|
Hồ sơ tiếp
nhận, bàn giao vàng bạc, đá quý, tài sản quý hiếm giữa Kho bạc Nhà nước với
các tổ chức, cá nhân liên quan
|
Vĩnh viễn
|
579.
|
Hồ sơ kiểm
tra, giải quyết các vụ việc vi phạm pháp luật trong hoạt động quản lý kho, quỹ:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
580.
|
Báo cáo phân
tích, thống kê chuyên đề về công tác quản lý kho quỹ của ngành Kho bạc Nhà nước
các cấp
|
Vĩnh viễn
|
581.
|
Hồ sơ chỉ đạo
và triển khai nghiệp vụ quản lý, điều hành kho quỹ ngành Kho bạc
|
20 năm
|
582.
|
Hồ sơ về công
tác quản lý, điều hành ngân quỹ, các quỹ tài chính và các quỹ khác của Nhà nước
|
15 năm
|
583.
|
Số sách quản
lý kho, quỹ hàng năm
|
20 năm
|
584.
|
Báo cáo tình
hình hoạt động kho quỹ:
- Năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
585.
|
Sổ theo dõi
nhập, xuất các loại giấy tờ có giá
|
20 năm
|
586.
|
Sổ theo dõi
nhập, xuất các loại tài sản
|
20 năm
|
587.
|
Hồ sơ mua, bán ngoại tệ theo kế
hoạch hoặc theo yêu cầu của Bộ Tài chính
|
15
năm
|
588.
|
Hồ sơ tổ chức tập huấn, hướng dẫn
nghiệp vụ quản lý kho, quỹ ngoại tệ tập trung, quỹ tài chính nhà nước và các
quỹ khác do KBNN được giao quản lý
|
10
năm
|
589.
|
Hồ sơ tạm ứng vốn Kho bạc nhà nước
|
10
năm
|
590.
|
Hồ sơ tổ chức
hội thi nghiệp vụ kho, quỹ
|
10 năm
|
591.
|
Hồ sơ tạm ứng
tồn ngân quỹ kho bạc Nhà nước
|
10 năm
|
592.
|
Báo cáo thu giữ tiền giả hàng
năm
|
10
năm
|
593.
|
Báo cáo trả lại tiền khách hàng
nộp thừa hàng năm
|
10
năm
|
594.
|
Báo cáo hoạt động thu, chi tiền
mặt hàng năm
|
10
năm
|
595.
|
Báo cáo về giấy tờ có giá.
|
10
năm
|
596.
|
Báo cáo công tác kiểm tra kho quỹ
định kỳ, đột xuất
|
10
năm
|
597.
|
Báo cáo
phương tiện kho quỹ, công cụ hỗ trợ...
|
10 năm
|
598.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về hoạt động quản lý kho, quỹ
|
10 năm
|
|
XIII.
Tài liệu lĩnh vực dự trữ Nhà nước
|
|
|
XIII.1. Tài liệu kế hoạch
|
|
599.
|
Tập văn bản
về công tác dự trữ gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
600.
|
Tập văn bản
của Đảng, Quốc hội, Nhà nước về thực hiện nhiệm vụ cứu trợ, viện trợ
|
Vĩnh viễn
|
601.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, chương trình, kế hoạch, dự án, đề án
phát triển dự trữ Nhà nước trong từng thời kỳ
|
Vĩnh viễn
|
602.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chiến lược, chương trình, kế hoạch,
dự án, đề án trong lĩnh vực dự trữ đã được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
603.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện chiến lược, chương trình, kế hoạch, dự án, đề án trong lĩnh vực
dự trữ đã được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
604.
|
Quyết định của
cấp có thẩm quyền phê duyệt danh mục, tổng mức dự trữ, tổng mức tăng dự trữ
Nhà nước trong từng thời kỳ
|
Vĩnh viễn
|
605.
|
Hồ sơ xây dựng,
được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán ngân sách chi cho hoạt động mua hàng
dự trữ Nhà nước, phương án phân bổ cho các bộ, ngành hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
606.
|
Hồ sơ xây dựng, được cấp có thẩm
quyền phê duyệt phương án giá, mức giá mua, giá bán hàng dự trữ Nhà nước thuộc
thẩm quyền quản lý được giao
|
Vĩnh
viễn
|
607.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định, hướng dẫn quy trình xây dựng kế hoạch đặt hàng dự trữ
Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
608.
|
Hồ sơ được Bộ
Tài chính cấp tăng vốn dự trữ nhà nước, cấp chi phí xuất, nhập, mua bán, bảo
quản cứu trợ, viện trợ, bảo hiểm hàng dự trữ hàng năm
|
20 năm
|
609.
|
Hồ sơ giao kế
hoạch và danh mục các mặt hàng dự trữ cho các đơn vị trong toàn ngành:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
610.
|
Hồ sơ thẩm định quyết toán chi
ngân sách cho mua hàng dự trữ, phí bảo quản, cứu trợ, viện trợ của các bộ,
ngành và mua hàng dự trữ của Tổng cục Dự trữ Nhà nước hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
611.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình quản
lý dự trữ nhà nước định kỳ và đột xuất hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
612.
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt
phương án giá, mức giá mua, giá bán hàng dự trữ nhà nước do Tổng cục trực tiếp
quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
613.
|
Hồ sơ về đặt hàng và thu mua
hàng dự trữ nhà nước của cơ quan:
- Hàng hóa có niên hạn sử dụng
ngắn (dưới 10 năm)
- Hàng hóa có niên hạn sử dụng
dài (trên 10 năm)
|
10
năm
Theo
tuổi thọ hàng hoá, thiết bị
|
614.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác kế hoạch của dự trữ
|
10 năm
|
|
XIII.2. Tài liệu về khoa học
và công nghệ bảo quản
|
|
615.
|
Tập văn bản
về khoa học, công nghệ bảo quản gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi hết hiệu lực
|
616.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, chương trình, kế hoạch phát triển công
nghệ bảo quản hàng dự trữ nhà nước dài và trung hạn
|
Vĩnh viễn
|
617.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản phê duyệt các giải pháp, ứng dụng công nghệ bảo quản đối với
hàng hóa dự trữ Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
618.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản về tiêu chuẩn, quy chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật trong
bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia.
|
Vĩnh viễn
|
619.
|
Kế hoạch,
báo cáo kết quả nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong bảo quản hàng
hóa dự trữ Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
620.
|
Hồ sơ kiểm
tra, xử lý các vi phạm pháp luật trong thực hiện bảo quản hàng hóa dự trữ Nhà
nước hàng năm:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
621.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản hướng dẫn triển khai chương trình, kế hoạch đảm bảo trang
thiết bị phục vụ bảo quản hàng dự trữ Nhà nước
|
20 năm
|
622.
|
Hồ sơ về phê
duyệt cho áp dụng các giải pháp công nghệ tiên tiến trong bảo quản hàng dự trữ
Nhà nước
|
20 năm
|
623.
|
Hồ sơ kiểm
tra triển khai thực hiện các quy định của Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn,
định mức kinh tế - kỹ thuật và các quy định về bảo quản hàng hóa dự trữ
|
10
năm
|
624.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác khoa học và công nghệ bảo quản
|
10 năm
|
|
XIII.3. Tài liệu quản lý
hàng dự trữ Nhà nước
|
|
625.
|
Tập văn bản
về quản lý hàng dự trữ Nhà nước gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi hết hiệu lực
|
626.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định chính sách, chế độ quản lý hàng dự trữ Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
627.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản phê duyệt chương trình, kế hoạch mua bán, nhập, xuất, luân
phiên đổi hàng, điều chuyển hàng dự trữ Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước
trực tiếp quản lý
|
Vĩnh viễn
|
628.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành quy chế, quy trình quản lý hoạt động xuất, nhập, mua, bán hàng dự trữ
Nhà nước.
|
Vĩnh viễn
|
629.
|
Hồ sơ về giao dự toán ngân sách
dự trữ hàng hóa của Tổng cục Dự trữ nhà nước và các đơn vị thuộc thẩm quyền
quản lý:
- Năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20
năm
|
630.
|
Hồ sơ tổng
kiểm kê tài sản và thống kê các mặt hàng dự trữ của toàn ngành Dự trữ Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
631.
|
Hồ sơ đấu thầu, đấu giá, mua,
bán hàng dự trữ Nhà nước do cơ quan, đơn vị trực tiếp thực hiện
|
20 năm
|
632.
|
Kế hoạch,
báo cáo công tác quản lý hàng dự trữ Nhà nước:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
633.
|
Hồ sơ quyết
toán chi ngân sách cho hoạt động dự trữ hàng hóa của Tổng cục Dự trữ nhà nước
và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý:
- Năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
634.
|
Báo cáo tổng
hợp, thống kê, theo chuyên đề về tình hình quản lý nhập, xuất, tồn kho vật tư
hàng hóa dự trữ Nhà nước:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
635.
|
Hồ sơ kiểm
tra, xử lý các vi phạm pháp luật trong hoạt động mua, bán, xuất, nhập hàng
hóa dự trữ Nhà nước:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
636.
|
Hồ sơ về điều
chuyển hàng hoá, cấp hàng dự trữ để cứu trợ, cứu hộ, cứu nạn, viện trợ quốc tế...
|
20 năm
|
637.
|
Báo cáo tổng
hợp tình hình xử lý công nợ quỹ dự trữ hàng hoá.
|
Vĩnh viễn
|
638.
|
Hồ sơ thẩm định
kế hoạch mua bán, kết quả đấu thầu, đấu giá, mua, bán hàng dự trữ Nhà nước của
cơ quan Dự trữ Nhà nước theo phân cấp được giao.
|
20 năm
|
639.
|
Hồ sơ về xử lý
công nợ đối với hàng dự trữ Nhà nước giữa ngành Dự trữ Nhà nước với các đơn vị
liên quan
|
20 năm
|
640.
|
Báo cáo kết
quả kiểm kê hàng hóa dự trữ Nhà nước của Tổng Cục Dự trữ quốc gia và các đơn
vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
641.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về quản lý hàng dự trữ Nhà nước
|
10 năm
|
|
XIV.
Tài liệu lĩnh vực chứng khoán
|
|
|
XIV.1. Tài liệu về phát triển thị trường chứng khoán, niêm yết và đăng
ký giao dịch
|
|
642.
|
Tập văn bản
về phát triển thị trường chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
643.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển tổng thể
thị trường chứng khoán dài hạn, trung hạn
|
Vĩnh viễn
|
644.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản về chính sách, giải pháp phát triển và điều hành thị trường
chứng khoán từng thời kỳ
|
Vĩnh viễn
|
645.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định về sự tham gia của đối tác nước ngoài vào thị trường
chứng khoán Việt Nam
|
Vĩnh viễn
|
646.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản hướng dẫn quy trình nghiệp vụ quản lý chứng khoán và thị trường
chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
647.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành quy chế hoạt động, quy định về công bố thông tin của các Sở giao dịch
chứng khoán và Trung tâm Lưu ký chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
648.
|
Hồ sơ cho phép
tổ chức chứng khoán nước ngoài mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại Việt
Nam
|
Vĩnh viễn
|
649.
|
Hồ sơ cho
phép tổ chức chứng khoán Việt Nam mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại nước
ngoài
|
Vĩnh viễn
|
650.
|
Hồ sơ đăng ký giao dịch, quản lý
doanh nghiệp giao dịch, quản lý niêm yết
|
Vĩnh viễn
|
651.
|
Hồ sơ đăng
ký niêm yết chứng khoán trên thị trường cho các Công ty đại chúng (trừ Công
ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ và Công ty Đầu tư chứng khoán):
- Hồ sơ cấp
phép niêm yết
- Hồ sơ hủy
niêm yết
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
652.
|
Hồ sơ công bố
thông tin trên thị trường chứng khoán của công ty đại chúng, công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ
|
10 năm
|
653.
|
Hồ sơ ban
hành văn bản cho phép đưa vào giao dịch các sản phẩm chứng khoán mới, thay đổi
và áp dụng phương thức nghiệp vụ mới, hệ thống giao dịch mới
|
Vĩnh viễn
|
654.
|
Kế hoạch,
báo cáo phát triển thị trường chứng khoán:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
655.
|
Báo cáo
chuyên đề, phân tích, thống kê, dự báo về xu thế, định hướng phát triển của
thị trường chứng khoán Việt Nam và thế giới
|
Vĩnh viễn
|
656.
|
Báo cáo tình hình hoạt động,
kinh doanh của các sở giao dịch chứng khoán, trung tâm lưu ký chứng khoán và
đề xuất giải pháp phát triển thị trường chứng khoán:
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
657.
|
Hồ sơ kiểm
tra, xử lý các vi phạm pháp luật trong hoạt động phát triển thị trường chứng
khoán:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
658.
|
Hồ sơ, công văn
trao đổi về công tác phát triển thị trường chứng khoán
|
10 năm
|
|
XIV.2. Tài liệu về quản lý phát hành chứng khoán
|
|
659.
|
Tập văn bản
về quản lý phát hành chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
660.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành quy định chính sách, giải pháp tăng nguồn cung hàng hóa cho thị trường,
chào bán, phát hành chứng khoán của các tổ chức phát hành
|
Vĩnh viễn
|
661.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định/hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình nghiệp vụ đăng ký
phát hành, chào bán, đấu giá cổ phần qua Sở giao dịch chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
662.
|
Hồ sơ ban
hành văn bản thẩm định, chấp thuận các ngân hàng thương mại đủ điều kiện thực
hiện bảo lãnh phát hành trái phiếu
|
Vĩnh viễn
|
663.
|
Hồ sơ ban
hành văn bản thẩm định, cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ của các công ty đại
chúng
|
Vĩnh viễn
|
664.
|
Kế hoạch,
báo cáo tổng hợp công tác quản lý phát hành chứng khoán:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20
năm
|
665.
|
Báo cáo phân
tích tình hình tài chính, công tác quản trị và hoạt động phát hành của các
công ty đại chúng:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
666.
|
Hồ sơ kiểm tra
việc tuân thủ pháp luật trong công tác quản trị và phát hành của các công ty
đại chúng:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
667.
|
Hồ sơ về
giám sát hoạt động phát hành và chào bán chứng khoán ra công chúng trên thị
trường chứng khoán của các công ty đại chúng thuộc các thành phần kinh tế của
Việt Nam
|
15 năm
|
668.
|
Hồ sơ về
giám sát hoạt động phát hành và chào bán chứng khoán ra công chúng trên thị
trường chứng khoán Việt Nam của các doanh nghiệp nước ngoài là công ty đại
chúng phát hành và niêm yết chứng khoán trên thị trường Việt Nam
|
15 năm
|
669.
|
Hồ sơ giám
sát hoạt động phát hành và niêm yết chào bán chứng khoán của các doanh nghiệp
Việt Nam trên thị trường chứng khoán nước ngoài
|
15 năm
|
670.
|
Hồ sơ, công văn
trao đổi về công tác phát hành chứng khoán
|
10 năm
|
|
XIV.3. Tài liệu quản lý kinh doanh chứng khoán
|
|
671.
|
Tập văn bản
về quản lý công ty chứng khoán và tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán
gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
672.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định thủ tục, điều kiện về thành lập và hoạt động của
các công ty chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
673.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định chính sách, giải pháp, đề án liên quan đến hoạt động
của các công ty chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
674.
|
Hồ sơ cấp,
gia hạn, đình chỉ hoạt động, không được cấp phép, thu hồi giấy phép, giấy chứng
nhận liên quan đến hoạt động của các công ty chứng khoán, chi nhánh, văn phòng
đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức cung cấp
dịch vụ lưu ký chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
675.
|
Hồ sơ cấp,
không được cấp phép, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra
công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với các công
ty chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
676.
|
Hồ sơ thẩm định,
chấp thuận những thay đổi liên quan đến tổ chức và hoạt động của các công ty
chứng khoán, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài
tại Việt Nam và các tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
677.
|
Hồ sơ đăng
ký làm thành viên giao dịch:
- Được cấp
phép
- Không được
cấp phép
- Bị chấm dứt
tư cách thành viên và hủy niêm yết
|
Vĩnh viễn
05 năm
10 năm
|
678.
|
Kế hoạch,
báo cáo việc quản lý kinh doanh chứng khoán:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
679.
|
Báo cáo tình
hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp
dịch vụ lưu ký chứng khoán:
- Năm, nhiều
năm.
-Tháng, quý,
6 tháng
- Ngày, tuần
|
Vĩnh viễn
10 năm
05 năm
|
680.
|
Báo cáo giám
sát tuân thủ pháp luật trong cấp phép, duy trì điều kiện cấp phép và các tiêu
chuẩn an toàn tài chính của các thể nhân và pháp nhân trong lĩnh vực chứng
khoán
|
20 năm
|
681.
|
Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán:
- Được cấp
phép
- Không được
cấp phép
- Bị thu hồi
|
Vĩnh viễn
10 năm
15 năm
|
682.
|
Hồ sơ về
công tác phối hợp tổ chức thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
05 năm
|
683.
|
Hồ sơ, công văn
trao đổi về công tác kinh doanh chứng khoán
|
10 năm
|
|
XIV.4. Tài liệu quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng
khoán
|
|
684.
|
Tập văn bản
về quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán gửi chung đến cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
685.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định về tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ, quỹ
đầu tư và công ty đầu tư chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
686.
|
Hồ sơ thẩm định,
cấp, gia hạn, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty quản lý quỹ,
chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ
|
Vĩnh viễn
|
687.
|
Hồ sơ thẩm định,
cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ
đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Vĩnh viễn
|
688.
|
Hồ sơ thẩm định,
cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công
chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với công ty quản
lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
689.
|
Hồ sơ cấp,
gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán ra
công chúng, giấy đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
690.
|
Hồ sơ thẩm định,
chấp thuận cấp và thu hồi chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ
|
Vĩnh viễn
|
691.
|
Hồ sơ chấp
thuận những thay đổi liên quan đến tổ chức và hoạt động của các công ty quản
lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
692.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành chính sách, đề án, giải pháp thúc đẩy hoạt động của các công ty quản
lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
693.
|
Kế hoạch,
báo cáo hoạt động quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
694.
|
Báo cáo phân
tích, đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động các công ty quản lý
quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán; báo cáo lưu chuyển
và danh mục đầu tư gián tiếp nước ngoài:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
695.
|
Hồ sơ giám
sát việc tuân thủ pháp luật, các quy định, quy chế của công ty quản lý quỹ,
quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, các chi nhánh, văn phòng đại
diện của công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
20 năm
|
696.
|
Hồ sơ giám
sát các thay đổi về tổ chức hoạt động và khả năng đáp ứng, duy trì các điều kiện
cấp phép hoạt động, các tiêu chuẩn an toàn tài chính và việc tuân thủ các quy
định về người hành nghề của các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư, công ty đầu
tư chứng khoán
|
20 năm
|
697.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi việc quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán
|
10 năm
|
|
XIV.5. Tài liệu về giám sát thị trường chứng khoán
|
|
698.
|
Tập văn bản
về giám sát thị trường chứng khoán gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
699.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quy định chính sách, giải pháp phát triển hệ thống giám sát
giao dịch chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
700.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành quy chế giám sát các hoạt động giao dịch chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
701.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện đề án, kế hoạch phát triển hệ thống giám
sát giao dịch chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
702.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản hướng dẫn nghiệp vụ giám sát, quy định tiêu chuẩn, quy trình
nghiệp vụ liên quan đến công tác giám sát giao dịch chứng khoán
|
Vĩnh viễn
|
703.
|
Kế hoạch,
báo cáo tổng hợp về công tác giám sát thị trường chứng khoán:
- Năm, nhiều
năm
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
704.
|
Hồ sơ kiểm
tra tuân thủ trong hoạt động của các sở giao dịch chứng khoán và trung tâm
lưu ký chứng khoán; hồ sơ kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm pháp luật (thao
túng, lũng đoạn thị trường, giao dịch nội gián,...) trên thị trường chứng
khoán:
- Vụ việc
nghiêm trọng
- Vụ việc
khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
705.
|
Hồ sơ, công văn xử lý các phát
sinh trong giám sát hoạt động của thị trường chứng khoán.
|
10
năm
|
706.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về giám sát thị trường chứng khoán
|
10 năm
|
|
XV.
Tài liệu lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
|
707.
|
Tập văn bản
về lĩnh vực giáo dục, đào tạo gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi văn bản hết hiệu lực
|
708.
|
Hồ sơ xây dựng
và được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch, kế hoạch, đề án thành lập mới
hoặc nâng cấp trường, đổi tên, bổ sung chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức...
|
Vĩnh viễn
|
709.
|
Hồ sơ xây dựng,
được cấp có thẩm quyền phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo đối với từng
chuyên ngành của trường, cơ sở đào tạo
|
Vĩnh viễn
|
710.
|
Hồ sơ xây dựng,
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt giáo trình giảng dạy tại các cơ sở giáo dục
- đào tạo do Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ quản lý
|
Vĩnh viễn
|
711.
|
Hồ sơ về kết
quả tuyển sinh: quyết định thành lập Hội đồng coi thi, danh sách giám thị,
danh sách thí sinh dự thi, số báo danh, quyết định thành lập Hội đồng chấm
thi; kết quả chấm thi, quyết định công nhận kết quả thi
|
Vĩnh viễn
|
712.
|
Hồ sơ ban
hành văn bản phê duyệt danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo dài hạn,
tập trung của trường
|
Vĩnh viễn
|
713.
|
Hồ sơ ban
hành văn bản phê duyệt kết quả thi của học viên các lớp, các khóa đào tạo của
trường hàng năm; điểm thi, kết quả các kỳ thi cuối kỳ, cuối khoá
|
Vĩnh viễn
|
714.
|
Hồ sơ công
nhận kết quả tốt nghiệp cho học viên các lớp, các khóa đào tạo hàng năm: quyết
định thành lập và danh sách các thành viên Hội đồng thi; danh sách thí sinh dự
thi và kết quả từng môn thi; biên bản công nhận kết quả thi và quyết định của
Hội đồng thi về công nhận kết quả thi...
|
Vĩnh viễn
|
715.
|
Các đề tài nghiên cứu của trường:
- Đề tài đang được triển khai ứng
dụng trong thực tế.
- Đề tài chưa được sử dụng.
|
Vĩnh
viễn
30
năm
|
716.
|
Các luận văn (luận án) tốt nghiệp
của sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh học tập tại các cơ sở đào tạo
của trường:
- Đang được triển khai ứng dụng
trong thực tế
- Chưa được sử dụng
|
30 năm
20
năm
|
717.
|
Hồ sơ về tổ chức liên kết đào tạo
giữa Nhà trường với các tổ chức đào tạo trong và ngoài nước (nếu có)
|
50
năm
|
718.
|
Hồ sơ hội thảo
khoa học theo các chuyên đề do trường chủ trì tổ chức
|
20 năm
|
719.
|
Kế hoạch và
báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đào tạo, tuyển sinh của các trường do Bộ
Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ quản lý:
- Năm, nhiều
năm.
- Tháng,
quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
720.
|
Hồ sơ kiểm
tra, thanh tra chấp hành quy định của Nhà nước trong công tác tuyển sinh, tổ
chức thi, chấm thi, dạy và học
|
10 năm
|
721.
|
Bài thi của học viên và các biên
bản bàn giao bài thi của Hội đồng thi các trường
|
15
năm
|
722.
|
Báo cáo thực
tập tốt nghiệp của học viên các khóa học
|
05 năm
|
723.
|
Hồ sơ về công
tác tổ chức chấm phúc khảo: đơn đề nghị của thí sinh, quyết định thành lập Hội
đồng chấm thi, danh sách thí sinh có bài thi đề nghị phúc khảo, quyết định công
nhận kết quả phúc khảo...
|
10 năm
|
724.
|
Hồ sơ của
các thí sinh tham gia dự thi:
- Hồ sơ thí
sinh theo học
- Hồ sơ các
thí sinh đăng ký nhưng thi không đỗ
- Hồ sơ các
thí sinh đăng ký nhưng không tham gia thi, không được thi
|
10 năm
05 năm
03 năm
|
725.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác đào tạo, tuyển sinh
|
10
năm
|