STT
|
Hình thức văn bản
|
Số văn bản
Thời gian ban hành
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
1.
Lĩnh vực quốc phòng
|
1
|
Thông tư liên tịch
|
43/2009/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT-BLĐTB&XH
31/7/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về
Phòng thủ dân sự.
|
2
|
Thông tư
|
10/2010/TT-BQP 01/02/2010
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, đơn
vị quân đội, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức Trung ương thực hiện Nghị định
số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của
Chính phủ về phòng thủ dân sự.
|
3
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BQP 01/3/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ
về phòng thủ dân sự.
|
4
|
Thông tư liên tịch
|
104/2016/TTLT-BQP-BCA-BTC-BKH&ĐT
30/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 152/2007/NĐ-CP
ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ và Nghị định số
02/2016/NĐ-CP ngay 05/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ.
|
2.
Lĩnh vực Cảnh sát biển
|
5
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BQP
24/01/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa lực lượng
Cảnh sát biển với các lực lượng thuộc Bộ Quốc phòng trên các vùng biển và thềm
lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
|
6
|
Thông tư liên tịch
|
211/2011/TTLT-BQP-BNN&PTNN 30/11/2011
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa
Bộ Quốc phòng với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hoạt động của lực
lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với
các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên các
vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
|
7
|
Thông tư liên tịch
|
17/2012/TTLT-BQP-BGTVT 23/02/2012
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa
Bộ Quốc phòng với Bộ Giao thông vận tải về hoạt động của lực lượng Cảnh sát
biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng
hữu quan thuộc Bộ Giao thông vận tải trên các vùng biển và thềm lục địa của
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
|
8
|
Thông tư liên tịch
|
25/2012/TTLT-BQP-BTC 30/3/2012
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa
Bộ Quốc phòng với Bộ Tài chính về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc
phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với lực lượng Hải quan trên
các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
|
3.
Lĩnh vực Dân quân tự vệ; Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
9
|
Thông tư liên tịch
|
135/2005/TTLT-BQP-BNV 14/9/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về
công tác quốc phòng ở các Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương.
|
10
|
Quyết định
|
83/2005/QĐ-BQP 16/6/2005
|
Về việc xét phong quân hàm cho học viên tốt nghiệp
đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn.
|
11
|
Thông tư
|
72/2010/TT-BQP 31/5/2010
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn các cơ quan, đơn vị
quân đội thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg
ngày 26/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch triển khai thi
hành Luật Dân quân tự vệ.
|
12
|
Thông tư
|
96/2010/TT-BQP 19/7/2010
|
Quy định việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục, bồi dưỡng, tập huấn pháp luật về Dân quân tự vệ.
|
13
|
Thông tư liên tịch
|
102/2010/TTLT-BQP-BLĐTB&XH-BNV-BTC
02/8/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối
với Dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho
công tác Dân quân tự vệ.
|
4.
Lĩnh vực lực lượng Dự bị động viên
|
14
|
Quyết định
|
66-QĐ/QP 21/01/1997
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các Điều 13,
16, 22, 23 của Pháp lệnh lực lượng Dự bị động viên.
|
15
|
Thông tư liên tịch
|
1323/1998/TTLT-BQP
BLĐTB&XH-BTC 24/4/1998
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm quản
lý đơn vị dự bị động viên và chế độ chính sách đối với quân nhân dự bị trong
thời gian tập trung huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn
sàng chiến đấu.
|
16
|
Thông tư
|
565/1999/TT-BQP
08/3/1999
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/1998/NĐ-CP
ngày 05/5/1998 của Chính phủ về huy động lực lượng Dự bị động viên khi chưa đến
mức phải động viên cục bộ.
|
17
|
Thông tư
|
1036/2000/TT-BQP 24/4/2000
|
Hướng dẫn thực hiện việc đăng ký, thống kê báo
cáo các phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội.
|
18
|
Thông tư
|
2221/2000/TT-BQP
09/8/2000
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với
quân nhân dự bị được huy động đi làm nhiệm vụ bảo vệ địa phương, bảo vệ chủ
quyền lãnh thổ mà chưa đến mức phải động viên cục bộ.
|
19
|
Thông tư liên tịch
|
51/2002/TTLT-BQP-BKH&ĐT
11/4/2002
|
Hướng dẫn lập kế hoạch huy động lực lượng Dự bị động
viên.
|
20
|
Thông tư liên tịch
|
234/2003/TTLT-BQP-BTC
17/9/2003
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với chủ
phương tiện có phương tiện được huy động trực tiếp tham gia huấn luyện, diễn
tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu; tăng cường cho lực lượng
thường trực của Quân đội và huy động phục vụ các nhiệm vụ nói trên.
|
21
|
Thông tư
|
152/2005/TT-BQP
07/10/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 137/QĐ-TTg ngày
09/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước về
xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên.
|
22
|
Thông tư
|
91/2008/TT-BQP
20/6/2008
|
Hướng dẫn việc xác định quân nhân dự bị đủ điều
kiện động viên và sắp xếp quân nhân dự bị vào đơn vị dự bị động viên.
|
23
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BQP 22/02/2013
|
Quy định mẫu biểu đăng ký, quản lý, thống kê, báo
cáo kết quả đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung
cho lực lượng thường trực của Quân đội.
|
24
|
Thông tư liên tịch
|
81/2013/TTLT-BQP-BCA-BGTVT-BNN&PTNT
29/6/2013
|
Quy định việc phối hợp cung cấp số liệu đăng ký
phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của
Quân đội.
|
5.
Lĩnh vực Quản lý bộ đội, rèn luyện kỷ luật
|
25
|
Quyết định
|
12/2005/QĐ-BQP 12/01/2005
|
Quy định về biển tên của quân nhân, công chức quốc
phòng, công nhân viên quốc phòng và Cờ Tổ quốc trên bàn làm việc của chỉ huy.
|
6.
Chức năng, nhiệm vụ
|
26
|
Quyết định
|
210/1998/QĐ-BQP
23/02/1998
|
Ban hành Quy chế nội bộ phía Việt Nam đối với Trung
tâm nghiên cứu khoa học và công nghệ nhiệt đới hỗn hợp Việt - Nga.
|
27
|
Quyết định
|
04/2003/QĐ-BQP
14/01/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan
hệ chỉ đạo lực lượng phòng không lục quân, phòng không nhân dân của Chủ nhiệm
Phòng không toàn quân.
|
7.
Lĩnh vực Tài chính
|
28
|
Quyết định
|
3365/2001/QĐ-BQP
17/11/2001
|
Về việc ban hành Quy định quản lý tài chính các
hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán trong Quân đội.
|
29
|
Quyết định
|
178/2007/QĐ-BQP
29/11/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán trong Quân đội
ban hành kèm theo Quyết định số 3365/2001/QĐ-BQP ngày 17/11/2001 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng.
|
30
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BQP
10/5/2010
|
Quy định quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh
nghiệp khác và quản lý sử dụng Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện, vốn khác của Bộ Quốc
phòng.
|
31
|
Thông tư
|
123/2012/TT-BQP
14/11/2012
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí xây dựng tiêu
chuẩn quốc gia trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng.
|
32
|
Thông tư
|
223/2017/TT-BQP
12/9/2017
|
Quy định quyết toán dự toán hoàn thành thuộc các
nguồn vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng.
|
33
|
Thông tư
|
65/2018/TT-BQP
16/5/2018
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn
thu khấu hao tài sản cố định của các doanh nghiệp quốc phòng.
|
8.
Lĩnh vực Cán bộ - Chính sách
|
34
|
Thông tư
|
35/2000/TT-BQP
06/01/2000
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với các
đối tượng chuyển diện bố trí cán bộ.
|
35
|
Thông tư liên tịch
|
170/2002/TTLT-BQP-BTC
28/11/2002
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với học
viên đào tạo sĩ quan dự bị và sĩ quan dự bị.
|
36
|
Thông tư liên tịch
|
171/2002/TTLT-BQP-BYT
28/11/2002
|
Hướng dẫn thực hiện kiểm tra sức khỏe sĩ quan dự
bị và người được tuyển chọn đi đào tạo sĩ quan dự bị.
|
37
|
Thông tư
|
14/2003/TT-BQP
22/02/2003
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2002/NĐ-CP
ngày 21/3/2002 của Chính phủ về sĩ quan dự bị Quân đội nhân dân Việt Nam.
|
38
|
Thông tư
|
177/2011/TT-BQP
19/9/2011
|
Quy định đối tượng, điều kiện, nguyên tắc, trình
tự, thủ tục tham gia dự án phát triển nhà ở trong Quân đội.
|
39
|
Thông tư
|
225/2013/TT-BQP
26/12/2013
|
Quy định tên gọi, nhóm chức vụ, cấp bậc quân hàm
cao nhất của sĩ quan thuộc ELINCO và Công ty MISOFT/Viện KH&CNQS.
|
40
|
Thông tư
|
238/2013/TT-BQP
26/12/2013
|
Quy định tên gọi, nhóm chức vụ, cấp bậc quân hàm
cao nhất của sĩ quan Công ty xây dựng và khai khoáng Việt Bắc/Quân khu 1.
|
41
|
Thông tư
|
237/2013/TT-BQP
26/12/2013
|
Quy định tên gọi, nhóm chức vụ, cấp bậc quân hàm
cao nhất của sĩ quan Công ty Duyên Hải, Công ty Cổ phần 3/2, 369, 389/Quân
khu 3.
|
9.
Lĩnh vực khen thưởng
|
42
|
Thông tư
|
42/2003/TT-BQP
02/5/2003
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP
ngày 30/7/1998 của Chính phủ về khen thưởng trong Quân đội nhân dân Việt Nam.
|
10.
Lĩnh vực công tác kỹ thuật
|
43
|
Chỉ thị
|
253/1990/CT-QP
30/10/1990
|
Về xây dựng kho cất giữ đạn dược làm mẫu của Cục
Quân khí và Quân khu 3.
|
44
|
Chỉ thị
|
59/2005/CT-BQP
14/01/2005
|
Hưởng ứng tuần lễ Quốc gia về an toàn, vệ sinh
lao động, phòng chống cháy nổ hằng năm.
|
45
|
Chỉ thị
|
28/2007/CT-BQP
14/02/2007
|
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, quản lý xe
- máy quân sự.
|
46
|
Quyết định
|
181/2008/QĐ-BQP
25/12/2008
|
Ban hành quy chế thi nâng bậc thợ kỹ thuật trong
Quân đội.
|
11.
Lĩnh vực công tác hậu cần - quân y
|
47
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BQP
16/6/2009
|
Quy định về chế độ quản lý, điều trị góp phần
chăm sóc sức khỏe đối với quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng tại ngũ
bị suy thận mạn tính phải lọc máu chu kỳ trong Quân đội.
|
12.
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
48
|
Quyết định
|
283/2003/QĐ-BQP
25/11/2003
|
Quy định công nhận chuẩn chính đo lường của Bộ Quốc
phòng.
|
49
|
Thông tư
|
79/2009/TT-BQP
21/9/2009
|
Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1420:2008,
Máy thu vô tuyến điện sóng cực ngắn PRC 1187.
|
50
|
Thông tư
|
119/2010/TT-BQP
24/9/2010
|
Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1166: 2010
máy thu ICOM IC-PCR1000 phân cấp chất lượng.
|
51
|
Thông tư
|
120/2010/TT-BQP
24/9/2010
|
Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1090:2010
máy thu ICOM IC-R9000 phân cấp chất lượng.
|
52
|
Thông tư
|
125/2010/TT-BQP
24/9/2010
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1165:2010 máy thu
ICOM IC-R71- phân cấp chất lượng.
|
53
|
Thông tư
|
127/2011/TT-BQP
15/7/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 583:2011, Máy thu sóng
ngắn 102E sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
54
|
Thông tư
|
128/2011/TT-BQP
15/7/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 665:2011, Máy thu
phát sóng cực ngắn P-105M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm
tra.
|
55
|
Thông tư
|
129/2011/TT-BQP
15/7/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 664:2011, Máy thu
phát sóng ngắn P-50 (P-50D) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm
tra.
|
56
|
Thông tư
|
167/2011/TT-BQP
01/9/2011
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 902:2011, Máy thu
phát sóng cực ngắn P-158.
|
57
|
Thông tư
|
28/2013/TT-BQP
09/4/2013
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 582:2013, Máy thu
phát sóng ngắn P250-M2 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm
tra.
|
58
|
Thông tư
|
77/2014/TT-BQP
02/7/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 827:2014. Máy thu dải
rộng ICOM IC-R9000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
59
|
Thông tư
|
136/2014/TT-BQP
06/10/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 919:2014, Máy thu
sóng ngắn P1521 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
13.
Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
60
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BQP
11/01/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Chiến lược phát triển khoa học
và công nghệ trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng tới năm 2010, định hướng đến
năm 2020.
|
61
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BQP
05/3/2010
|
Quy định về xây dựng, xét duyệt, quản lý, triển
khai dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc phòng.
|
62
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BQP
05/3/2010
|
Quy định đánh giá nghiệm thu dự án sản xuất thử
nghiệm cấp Bộ Quốc phòng.
|
14.
Hành chính - Văn thư - Bảo mật
|
63
|
Quyết định
|
48/2003/QĐ-BQP
08/5/2003
|
Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc phạm vi Quốc
phòng.
|
64
|
Quyết định
|
46/2004/QĐ-BQP
13/4/2004
|
Danh mục bí mật quốc phòng thuộc Tổng cục Kỹ thuật.
|
65
|
Quyết định
|
75/2004/QĐ-BQP 01/6/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Tổng cục II.
|
66
|
Quyết định
|
81/2004/QĐ-BQP
14/6/2004
|
Về Danh mục bí mật thuộc Tổng cục Công nghiệp quốc
phòng.
|
67
|
Quyết định
|
98/2004/QĐ-BQP
14/7/2004
|
Danh mục bí mật độ "Tuyệt mật", "Tối
mật","Mật" thuộc Tổng cục Hậu cần.
|
68
|
Quyết định
|
103/2004/QĐ-BQP
28/7/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Cục Tài chính.
|
69
|
Quyết định
|
105/2004/QĐ-BQP
02/8/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Cục Kế hoạch và Đầu tư.
|
70
|
Quyết định
|
106/2004/QĐ-BQP
02/8/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Cục Kinh tế.
|
71
|
Quyết định
|
119/2004/QĐ-BQP
07/9/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Bộ Tổng Tham mưu.
|
72
|
Quyết định
|
143/2004/QĐ-BQP
22/10/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Cục Khoa học công nghệ và
Môi trường.
|
73
|
Quyết định
|
145/2004/QĐ-BQP
02/11/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Cục Đối ngoại.
|
74
|
Quyết định
|
149/2004/QĐ-BQP
10/11/2004
|
Danh mục bí mật thuộc Tổng cục Chính trị.
|
75
|
Quyết định
|
17/2005/QĐ-BQP
26/01/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Cục Điều tra hình
sự.
|
76
|
Quyết định
|
57/2005/QĐ-BQP
18/5/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Công binh.
|
77
|
Quyết định
|
59/2005/QĐ-BQP
18/5/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Pháo
binh.
|
78
|
Quyết định
|
60/2005/QĐ-BQP
18/5/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Đặc
công.
|
79
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-BQP
18/5/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Hóa học.
|
80
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BQP
18/5/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Tăng
Thiết giáp.
|
81
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-BQP
18/5/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Thông
tin.
|
82
|
Quyết định
|
80/2005/QĐ-BQP
15/6/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc các Quân đoàn.
|
83
|
Quyết định
|
81/2005/QĐ-BQP
15/6/2005
|
Ban hành danh mục bí mật thuộc các Quân khu.
|
84
|
Quyết định
|
101/2005/QĐ-BQP
18/7/2005
|
Hợp nhất, giải thể và chuyển giao nhiệm vụ một số
Hội đồng và Ban chỉ đạo thuộc Bộ Quốc phòng.
|
85
|
Quyết định
|
142/2005/QĐ-BQP
28/9/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Quân chủng Phòng
không - Không quân.
|
86
|
Quyết định
|
143/2005/QĐ-BQP
28/9/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Bộ đội Biên phòng.
|
87
|
Quyết định
|
160/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh đoàn 12.
|
88
|
Quyết định
|
161/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh đoàn 16.
|
89
|
Quyết định
|
162/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng
Chủ tịch Hồ Chí Minh.
|
90
|
Quyết định
|
163/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Thanh tra Bộ Quốc
phòng.
|
91
|
Quyết định
|
164/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Viện kiểm sát quân
sự Trung ương.
|
92
|
Quyết định
|
165/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Tòa án quân sự
Trung ương.
|
93
|
Quyết định
|
166/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật của Cục Thi hành án.
|
94
|
Quyết định
|
167/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật của Bệnh viện Trung ương
Quân đội 108.
|
95
|
Quyết định
|
168/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật của Bệnh viện Quân y
175.
|
96
|
Quyết định
|
169/2005/QĐ-BQP
13/10/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật của Viện Y học cổ truyền
quân đội.
|
97
|
Quyết định
|
192/2005/QĐ-BQP
08/12/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Học viện Quốc
phòng.
|
98
|
Quyết định
|
196/2005/QĐ-BQP
09/12/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Học viện Lục quân.
|
99
|
Quyết định
|
198/2005/QĐ-BQP
09/12/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Học viện Quân y.
|
100
|
Quyết định
|
200/2005/QĐ-BQP
09/12/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Trường Sĩ quan Lục
quân 1.
|
101
|
Quyết định
|
201/2005/QĐ-BQP
09/12/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Trường Sĩ quan Lục
quân 2.
|
102
|
Quyết định
|
206/2005/QĐ-BQP
20/12/2005
|
Ban hành Quy định ban hành và quản lý văn bản
hành chính.
|
103
|
Quyết định
|
215/2005/QĐ-BQP
31/12/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Viện Chiến lược
quân sự.
|
104
|
Quyết định
|
216/2005/QĐ-BQP
31/12/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Viện Lịch sử quân
sự Việt Nam.
|
105
|
Quyết định
|
218/2005/QĐ-BQP
31/12/2005
|
Ban hành Danh mục bí mật thuộc Trung tâm Thông
tin khoa học - công nghệ - môi trường.
|
106
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-BQP
20/01/2006
|
Danh mục bí mật thuộc Trung tâm Nhiệt đới Việt -
Nga.
|
107
|
Quyết định
|
52/2006/CT-BQP
20/6/2006
|
Giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong các cơ
quan, đơn vị Quân đội.
|
108
|
Quyết định
|
165/2006/QĐ-BQP
28/9/2006
|
Danh mục bí mật ngành Bảo vệ an ninh Quân đội.
|
109
|
Quyết định
|
160/2007/QĐ-BQP
31/10/2007
|
Danh mục bí mật thuộc Tổng Công ty Bay dịch vụ Việt
Nam.
|
110
|
Quyết định
|
163/2007/QĐ-BQP
31/10/2007
|
Danh mục bí mật thuộc Viện Thiết kế - Bộ Quốc
phòng.
|
111
|
Chỉ thị
|
187/2007/CT-BQP
13/12/2007
|
Thực hiện Quy chế văn hóa công sở trong các cơ
quan, đơn vị Quân đội nhân dân Việt Nam.
|
112
|
Quyết định
|
190/2007/QĐ-BQP
14/12/2007
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị
quyết của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu lực,
hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước trong lĩnh vực quốc phòng, quân sự.
|
113
|
Quyết định
|
127/2008/QĐ-BQP
09/9/2008
|
Quản lý lưu trữ.
|
114
|
Thông tư
|
28/2010/TT-BQP
24/3/2010
|
Quy định về Danh mục bí mật thuộc Cục Bản đồ.
|
115
|
Thông tư
|
29/2010/TT-BQP
24/3/2010
|
Quy định về giảm, giải mật một số thông tin thuộc
Cục Bản đồ.
|
116
|
Thông tư
|
178/2011/TT-BQP
26/9/2011
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Viện Khoa học và
Công nghệ quân sự.
|
117
|
Thông tư
|
104/2012/TT-BQP
26/10/2012
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Cục Cảnh sát biển.
|
118
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BQP
06/5/2014
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Quân chủng Hải
quân.
|
119
|
Thông tư
|
99/2014/TT-BQP
23/7/2014
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Tổng Công ty Đông
Bắc.
|
120
|
Thông tư
|
162/2014/TT-BQP
11/11/2014
|
Quy định Danh mục bí mật của Tổng Công ty Xuất nhập
khẩu Tổng hợp Vạn Xuân.
|
121
|
Thông tư
|
166/2014/TT-BQP
28/11/2014
|
Quy định Danh mục bí mật của Tổng Công ty Đầu tư
phát triển Nhà và Đô thị Bộ Quốc phòng.
|
122
|
Thông tư
|
167/2014/TT-BQP
28/11/2014
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Trường Sĩ quan
Chính trị.
|
123
|
Thông tư
|
48/2015/TT-BQP
19/6/2015
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Chính trị
(Mật).
|
124
|
Thông tư
|
29/2015/TT-BQP
19/6/2015
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Tập đoàn Viễn
thông Quân đội (Mật).
|
125
|
Thông tư
|
131/2017/TT-BQP
12/5/2017
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Hậu cần.
|
126
|
Thông tư
|
170/2017/TT-BQP
17/7/2017
|
Quy định Danh mục bí mật nhà nước thuộc Binh đoàn
15.
|
127
|
Thông tư
|
173/2017/TT-BQP
17/7/2017
|
Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Kỹ thuật
quân sự.
|