|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 12/2017/TT-BTNMT địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội lập bản đồ Bến Tre
Số hiệu:
|
12/2017/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI
TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2017/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 06
năm 2017
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ
- XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến
Tre.
Điều
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục
địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập
bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre.
Điều
2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 15 tháng 08
năm 2017.
Điều
3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Bến
Tre;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng
Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN,
CC(120).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Thị Phương Hoa
|
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI
PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần
I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Bến Tre được chuẩn hóa từ địa danh thống
kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Bến
Tre.
2. Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền tỉnh Bến Tre được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của
từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn;
các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố và các huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là
các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng”
là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm
địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế -
xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp
xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”;
“TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp
huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của
“thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện.
đ) Cột “Tọa độ vị trí
tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng
với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng
ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ
trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường
thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh
bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh
chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần
II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI
PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẾN TRE
Danh mục địa danh dân
cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
phần đất liền
tỉnh Bến Tre gồm
địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện
được thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn
vị hành chính cấp huyện
|
Trang
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
|
2
|
Huyện Ba Tri
|
|
3
|
Huyện Bình Đại
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
5
|
Huyện Chợ Lách
|
|
6
|
Huyện Giồng Trôm
|
|
7
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
8
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
9
|
Huyện Thạnh Phú
|
|
Địa
danh
|
Nhóm
đối tượng
|
Tên
ĐVHC cấp xã
|
Tên
ĐVHC cấp huyện
|
Tọa
độ vị trí tương đối
của đối tượng
|
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa
độ trung tâm
|
Tọa
độ điểm đầu
|
Tọa
độ điểm cuối
|
Vĩ
độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ, phút, giây)
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'13"
|
106°22'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'19"
|
106°22'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'25"
|
106°22'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cá Lóc
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'53"
|
106°23'03"
|
10°14'10"
|
106°22'46"
|
C-48-45-D-b
|
sông Bến Tre
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-D-b
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'09"
|
106°22'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'10"
|
106°22'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'19"
|
106°22'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
cầu Bến Tre
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'05"
|
106°22'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
hồ Trúc Giang
|
TV
|
Phường
2
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'22"
|
106°22'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
sông Bến Tre
|
TV
|
Phường
2
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-D-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'12"
|
106°22'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'17"
|
106°22'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'26"
|
106°22'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Di tích lịch sử Nơi
ở và hoạt động của đại tá Phạm Ngọc Thảo
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'10"
|
106°22'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Cá
|
TV
|
Phường
3
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'41"
|
106°21'00"
|
10°14'06"
|
106°22'07"
|
C-48-45-D-a
|
sông Bến Tre
|
TV
|
Phường
3
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'38"
|
106°22'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'40"
|
106°22'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'30"
|
106°22'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cái Cá
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'41"
|
106°21'00"
|
10°14'06"
|
106°22'07"
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường
5
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'26"
|
106°22'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường
5
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'16"
|
106°22'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường
5
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'13"
|
106°22'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường
5
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'07"
|
106°21'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Bệnh viện Nguyễn
Đình Chiểu
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'23"
|
106°21'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Cá
|
TV
|
Phường
5
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'41"
|
106°21'00"
|
10°14'06"
|
106°22'07"
|
C-48-45-D-a
|
sông Bến Tre
|
TV
|
Phường
5
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-D-a
|
khu phố Bình Khởi
|
DC
|
Phường
6
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'54"
|
106°21'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
khu phố Bình Lợi
|
DC
|
Phường
6
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'33"
|
106°21'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
khu phố Bình Nghĩa
|
DC
|
Phường
6
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'49"
|
106°21'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
khu phố Bình Thắng
|
DC
|
Phường
6
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'35"
|
106°22'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
Phường
6
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-D-a
|
đường Võ Nguyên
Giáp
|
KX
|
Phường
6
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°16'25"
|
106°21'21"
|
10°14'23"
|
106°20'11"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Cá
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'41"
|
106°21'00"
|
10°14'06"
|
106°22'07"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường
7
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'27"
|
106°20'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường
7
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'31"
|
106°21'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường
7
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'48"
|
106°21'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường
7
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'58"
|
106°21'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
khu phố Mỹ Tân
|
DC
|
Phường
7
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'18"
|
106°21'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
cầu Mỹ Hóa
|
KX
|
Phường
7
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'45"
|
106°21'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
sông Bến Tre
|
TV
|
Phường
7
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-D-a
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
Phường
7
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường
8
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'21"
|
106°23'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường
8
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'22"
|
106°23'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường
8
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'21"
|
106°22'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường
8
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'02"
|
106°23'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
rạch Cá Lóc
|
TV
|
Phường
8
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'53"
|
106°23'03"
|
10°14'10"
|
106°22'46"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Gò Đàng
|
TV
|
Phường
8
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'07"
|
106°23'33"
|
10°14'12"
|
106°23'42"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-B-d
|
sông Bến Tre
|
TV
|
Phường
8
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-D-b
|
Khu phố 1
|
DC
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'45"
|
106°22'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'31"
|
106°23'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'12"
|
106°22'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'01"
|
106°22'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'50"
|
106°22'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'48"
|
106°22'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
chợ Cầu Bà Mụ
|
KX
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'45"
|
106°22'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
chợ Tú Điền
|
KX
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'36"
|
106°22'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
kênh Chín Tế
|
TV
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'06"
|
106°22'49"
|
10°15'07"
|
106°22'26"
|
C-48-45-B-d
|
rạch Cá Lóc
|
TV
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'53"
|
106°23'03"
|
10°14'10"
|
106°22'46"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-B-d;
C-48-45-B-c
|
rạch Cái Cá
|
TV
|
P.
Phú Khương
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'41"
|
106°21'00"
|
10°14'06"
|
106°22'07"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P.
Phú Tân
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'37"
|
106°21'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P.
Phú Tân
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'31"
|
106°22'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P.
Phú Tân
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'17"
|
106°21'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P.
Phú Tân
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'40"
|
106°22'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
P.
Phú Tân
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-B-c
|
đường Võ Nguyên
Giáp
|
KX
|
P.
Phú Tân
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°16'25"
|
106°21'21"
|
10°14'23"
|
106°20'11"
|
C-48-45-B-c
|
rạch Cái Cá
|
TV
|
P.
Phú Tân
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'41"
|
106°21'00"
|
10°14'06"
|
106°22'07"
|
C-48-45-B-c
|
ấp Bình Công
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'44"
|
106°20'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Bình Thành
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'27"
|
106°20'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Bình Thạnh
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'55"
|
106°20'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Phú Lợi
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'45"
|
106°20'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Bình Phú
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-B-c
|
cầu Hàm Luông
|
KX
|
xã
Bình Phú
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'11"
|
106°19'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
đường Võ Nguyên
Giáp
|
KX
|
xã
Bình Phú
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°16'25"
|
106°21'21"
|
10°14'23"
|
106°20'11"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Hiên
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'20"
|
106°20'03"
|
10°13'58"
|
106°20'20"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-B-c
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-a
|
ấp Mỹ Đức
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'46"
|
106°19'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ Thành
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'11"
|
106°19'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Mỹ Thành
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-D-a
|
đường Võ Nguyên
Giáp
|
KX
|
xã
Mỹ Thành
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°16'25"
|
106°21'21"
|
10°14'23"
|
106°20'11"
|
C-48-45-D-a
|
kênh Sông Mã
|
TV
|
xã
Mỹ Thành
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°14'52"
|
106°19'24"
|
10°17'28"
|
106°18'12"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-D-a
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Mỹ Thành
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-D-a
|
ấp An Thạnh A
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'55"
|
106°23'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp An Thạnh B
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'05"
|
106°23'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp An Thuận A
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'32"
|
106°22'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp An Thuận B
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'29"
|
106°22'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Mỹ An A
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
10°12'41"
|
106°21'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Mỹ An B
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'03"
|
106°21'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Mỹ An C
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'46"
|
106°22'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Đường tỉnh 887
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°13'24"
|
106°21'46"
|
10°05'57"
|
106°29'53"
|
C-48-45-D-a
|
cầu Bến Tre
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'05"
|
106°22'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
cầu Mỹ Hóa
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'45"
|
106°2'135"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Cối
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°12'59"
|
106°22'28"
|
10°14'03"
|
106°22'28"
|
C-48-45-D-a
|
Rạch Vong
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°12'41"
|
106°23'46"
|
10°14'08"
|
106°23'28"
|
C-48-45-D-b
|
sông Bến Tre
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-D-a
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh An
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-a
|
Ấp 2A
|
DC
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
10°12'26"
|
106°24'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Ấp
2B
|
DC
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
10°12'07"
|
106°23'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'06"
|
106°23'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'41"
|
106°24'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Nhơn An
|
DC
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
10°12'44"
|
106°23'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Nhơn Nghĩa
|
DC
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'06"
|
106°23'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
khu căn cứ Thành ủy
|
KX
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
10°12'08"
|
106°24'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cá Trê
|
TV
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°13'27"
|
106°24'04"
|
10°13'06"
|
106°24'37"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°11'13"
|
106°23'16"
|
10°13'21"
|
106°24'57"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cây Kè
|
TV
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°12'41"
|
106°23'46"
|
10°12'39"
|
106°24'29"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Ngã Ba Cây
Dương
|
TV
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°12'09"
|
106°23'18"
|
10°11'43"
|
106°23'30"
|
C-48-45-D-b
|
Rạch Sự
|
TV
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°11'42"
|
106°22'53"
|
10°12'41"
|
106°23'46"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Thợ Hồi
|
TV
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°11'46"
|
106°22'50"
|
10°11'33"
|
106°23'42"
|
C-48-45-D-b
|
Rạch Vong
|
TV
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°12'41"
|
106°23'46"
|
10°14'08"
|
106°23'28"
|
C-48-45-D-b
|
sông Bến Tre
|
TV
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-D-b
|
sông Giồng Trôm
|
TV
|
xã
Nhơn Thạnh
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°09'03"
|
106°29'30"
|
10°13'41"
|
106°24'44"
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Chánh
|
DC
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'09"
|
106°24'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Chiến
|
DC
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'56"
|
106°23'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Hào
|
DC
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'31"
|
106°25'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Hữu
|
DC
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'39"
|
106°24'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Thành
|
DC
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'26"
|
106°23'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phú
Tự
|
DC
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
10°14'47"
|
106°25'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-45-D-b
|
cầu Chẹt Sậy
|
KX
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'52"
|
106°25'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
đường Nguyễn Thị Định
|
KX
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'34"
|
106°22'55"
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
C-48-45-B-d;
C-48-45-D-b
|
kênh Cây Cui
|
TV
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°13'54"
|
106°25'06"
|
10°15'26"
|
106°23'45"
|
C-48-45-B-d;
C-48-45-D-b
|
rạch Gò Đàng
|
TV
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'07"
|
106°23'33"
|
10°14'12"
|
106°23'42"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-B-d
|
sông Bến Tre
|
TV
|
xã
Phú Hưng
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-D-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Phú Nhuận
|
TP.
Bến Tre
|
10°12'20"
|
106°23'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Ấp
2
|
DC
|
xã
Phú Nhuận
|
TP.
Bến Tre
|
10°12'44"
|
106°22'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Ấp
3
|
DC
|
xã
Phú Nhuận
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'13"
|
106°22'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Phú Nhuận
|
TP.
Bến Tre
|
10°13'06"
|
106°22'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Đường tỉnh
887
|
KX
|
xã
Phú Nhuận
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°13'24"
|
106°21'46"
|
10°05'57"
|
106°29'53"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-D-b
|
rạch Cái Cối
|
TV
|
xã
Phú Nhuận
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°12'59"
|
106°22'28"
|
10°14'03"
|
106°22'28"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cầu Nhà Việc
|
TV
|
xã
Phú Nhuận
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°12'59"
|
106°22'28"
|
10°12'07"
|
106°23'12"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-D-a
|
Rạch Sự
|
TV
|
xã
Phú Nhuận
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°11'42"
|
106°22'53"
|
10°12'41"
|
106°23'46"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Thợ Hồi
|
TV
|
xã
Phú Nhuận
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°11'46"
|
106°22'50"
|
10°11'33"
|
106°23'42"
|
C-48-45-D-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'50"
|
106°21'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp
2
|
DC
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'38"
|
106°19'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
10°16'28"
|
106°19'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp
4
|
DC
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'46"
|
106°19'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
884
|
KX
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'12"
|
106°08'13"
|
10°15'36"
|
106°21'35"
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-B-c
|
cầu Sơn Đông
|
KX
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
10°16'09"
|
106°19'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
đường Võ Nguyên
Giáp
|
KX
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°16'25"
|
106°21'21"
|
10°14'23"
|
106°20'11"
|
C-48-45-B-c
|
Trường Cao đẳng Bến
Tre
|
KX
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
10°15'44"
|
106°21'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
kênh Sông Mã
|
TV
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°14'52"
|
106°19'24"
|
10°17'28"
|
106°18'12"
|
C-48-45-B-c
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°16'06"
|
106°19'55"
|
10°15'41"
|
106°21'00"
|
C-48-45-B-c
|
rạch Cái Cá
|
TV
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'41"
|
106°21'00"
|
10°14'06"
|
106°22'07"
|
C-48-45-B-c
|
rạch Cái Hiên
|
TV
|
xã
Sơn Đông
|
TP.
Bến Tre
|
|
|
10°15'20"
|
106°20'03"
|
10°13'58"
|
106°20'20"
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
10°02'36"
|
106°35'37"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Khu phố
2
|
DC
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
10°02'57"
|
106°35'26"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
10°02'31"
|
106°35'24"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
10°02'28"
|
106°35'36"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
10°02'31"
|
106°35'52"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
10°02'44"
|
106°35'00"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Hội
|
DC
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
10°03'06"
|
106°36'12"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-c
|
thất phủ
Võ Miếu
|
KX
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
10°02'45"
|
106°35'45"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Kênh 9B
|
TV
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'34"
|
106°36'52"
|
10°05'10"
|
106°37'32"
|
C-48-46-C-c
|
rạch Ba Tri
|
TV
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
10°00'07"
|
106°33'56"
|
C-48-46-C-c
|
rạch Mương Đào
|
TV
|
TT.
Ba Tri
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'31"
|
106°35'15"
|
10°00'32"
|
106°33'12"
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Bình Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°02'49"
|
106°34'20"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Lợi
|
DC
|
xã
An Bình Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°03'04"
|
106°34'56"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
An Bình Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°03'30"
|
106°35'41"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Quới
|
DC
|
xã
An Bình Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°03'14"
|
106°35'53"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
An Bình Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°04'28"
|
106°34'52"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã
An Bình Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°03'07"
|
106°33'40"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
An Bình Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-c
|
Kênh
9A
|
TV
|
xã
An Bình Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'02"
|
106°33'43"
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
C-48-46-C-c
|
kênh Tự Chảy
|
TV
|
xã
An Bình Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°07'43"
|
106°30'15"
|
10°03'42"
|
106°34'55"
|
C-48-46-C-c
|
rạch Mương Đào
|
TV
|
xã
An Bình Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'31"
|
106°35'15"
|
10°00'32"
|
106°33'12"
|
C-48-46-C-c
|
ấp Bến Đình
|
DC
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
10°01'48"
|
106°34'09"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Cả
|
DC
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
10°01'25"
|
106°34'27"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Chuối
|
DC
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
10°01'50"
|
106°34'38"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Cốc
|
DC
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
10°01'32"
|
106°34'12"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Cục
|
DC
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
10°02'18"
|
106°35'00"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Ké
|
DC
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
10°0'155"
|
106°34'50"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Xoài
|
DC
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
10°00'36"
|
106°33'26"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Di tích lịch sử Mộ
và khu tưởng niệm Nguyễn Đình Chiểu
|
KX
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
10°02'18"
|
106°34'46"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
rạch Ba Tri
|
TV
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
10°00'07"
|
106°33'56"
|
C-48-46-C-c
|
rạch Mương Đào
|
TV
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'31"
|
106°35'15"
|
10°00'32"
|
106°33'12"
|
C-48-46-C-c
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
An Đức
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-46-C-c;
C-48-58-A-a
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°00'57"
|
106°31'21"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Điền Bé
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°03'19"
|
106°32'28"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Điền Lớn
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°02'59"
|
106°33'16"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Ao
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°01'46"
|
106°32'41"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Cổ Chi
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°02'32"
|
106°32'08"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Gạch
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°02'23"
|
106°33'31"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Lân
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°01'18"
|
106°32'26"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Lớn
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°02'06"
|
106°32'53"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Nhựt
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°01'53"
|
106°32'04"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-c
|
bia lưu niệm Đốc
Binh Phan Công
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°02'31"
|
106°33'46"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
cầu An Hiệp 1
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°02'54"
|
106°32'53"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
cầu An Hiệp 2
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
10°02'14"
|
106°33'21"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
rạch Giồng Ao
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'06"
|
106°33'25"
|
10°01'12"
|
106°32'26"
|
C-48-46-C-c
|
rạch Giồng Nhựt
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'06"
|
106°33'03"
|
10°01'32"
|
106°31'45"
|
C-48-46-C-c
|
rạch Mương Đào
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'31"
|
106°35'15"
|
10°00'32"
|
106°33'12"
|
C-48-46-C-c
|
sông Cái Bông
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°03'47"
|
106°32'06"
|
10°01'41"
|
106°31'22"
|
C-48-46-C-c
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Bình 1
|
DC
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
9°59'29"
|
106°35'56"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Bình 2
|
DC
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°00'37"
|
106°36'40"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Phú 1
|
DC
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
9°59'51"
|
106°36'22"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Phú 2
|
DC
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°00'13"
|
106°36'42"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Quý
|
DC
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°00'31"
|
106°35'21"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
An Hòa
Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-c
|
chợ An Hòa Tây
|
KX
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°00'09"
|
106°36'21"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
rạch Bà Bèo
|
TV
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
9°59'57"
|
106°36'43"
|
9°59'15"
|
106°35'35"
|
C-48-46-C-c
|
rạch Bà Hiền
|
TV
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°01'06"
|
106°38'05"
|
9°58'56"
|
106°36'00"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Ba Tri
|
TV
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
10°00'07"
|
106°33'56"
|
C-48-46-C-c;
C-48-58-A-a
|
rạch Xã Diệu
|
TV
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
9°59'22"
|
106°35'46"
|
10°00'40"
|
106°34'47"
|
C-48-46-C-c
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
An Hòa Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-58-A-a;
C-48-46-C-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Ngãi Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°02'54"
|
106°30'55"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Qui
|
DC
|
xã
An Ngãi Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°03'47"
|
106°30'59"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Quéo
|
DC
|
xã
An Ngãi Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°02'57"
|
106°31'30"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Sao
|
DC
|
xã
An Ngãi Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°02'07"
|
106°31'06"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Giồng Trôm
|
DC
|
xã
An Ngãi Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°02'28"
|
106°30'06"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
cầu An Ngãi Tây
|
KX
|
xã
An Ngãi Tây
|
H.
Ba Tri
|
10°03'10"
|
106°31'47"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
sông Cái Bông
|
TV
|
xã
An Ngãi Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°03'47"
|
106°32'06"
|
10°0'141"
|
106°31'22"
|
C-48-46-C-c
|
sông Đìa Bàu
|
TV
|
xã
An Ngãi Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°04'39"
|
106°31'38"
|
10°04'33"
|
106°28'38"
|
C-48-46-C-c
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
An Ngãi Tây
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-46-C-c;
C-48-45-D-d
|
ấp An Định 1
|
DC
|
xã
An Ngãi Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°04'01"
|
106°32'13"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Định 2
|
DC
|
xã
An Ngãi Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°04'30"
|
106°32'24"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Lợi
|
DC
|
xã
An Ngãi Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°04'32"
|
106°33'27"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Nhơn
|
DC
|
xã
An Ngãi Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°04'46"
|
106°32'30"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
An Ngãi Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°05'09"
|
106°31'53"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
An Ngãi Trung
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-c
|
sông Cầu Đập
|
TV
|
xã
An Ngãi Trung
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'21"
|
106°30'55"
|
10°04'40"
|
106°28'40"
|
C-48-46-C-c
|
sông Đìa Bàu
|
TV
|
xã
An Ngãi Trung
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°04'39"
|
106°31'38"
|
10°04'33"
|
106°28'38"
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Phú Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°05'30"
|
106°32'37"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Nhơn
|
DC
|
xã
An Phú Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°05'11"
|
106°32'36"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Thái
|
DC
|
xã
An Phú Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°05'52"
|
106°32'34"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Thạnh 2
|
DC
|
xã
An Phú Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°05'24"
|
106°32'11"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã
An Phú Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°06'56"
|
106°32'47"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
An Phú Trung
|
H.
Ba Tri
|
10°06'31"
|
106°3'158"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
kênh Tự Chảy
|
TV
|
xã
An Phú Trung
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°07'43"
|
106°30'15"
|
10°03'42"
|
106°34'55"
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
10°00'12"
|
106°37'39"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp An Lợi
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
9°59'33"
|
106°37'20"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
9°59'15"
|
106°37'37"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
ấp An Thới
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
9°58'50"
|
106°37'05"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
9°59'00"
|
106°36'18"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-58-A-a;
C-48-46-C-c;
C-48-46-C-d;
C-48-58-A-b
|
cảng Ba Tri
|
KX
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
9°58'52"
|
106°36'03"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
cửa Hàm Luông
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
rạch Bà Hiền
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°0'106"
|
106°38'05"
|
9°58'56"
|
106°36'00"
|
C-48-46-C-c;
C-48-46-C-d;
C-48-58-A-a
|
rạch Châu Ngao
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
|
|
9°59'47"
|
106°37'39"
|
9°58'41"
|
106°36'49"
|
C-48-58-A-a;
C-48-58-A-b
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
An Thủy
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-58-A-a;
C-48-58-A-b
|
ấp Thạnh Bình
|
DC
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°05'27"
|
106°39'49"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Lộc
|
DC
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°06'04"
|
106°40'10"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°04'39"
|
106°39'45"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Nghĩa
|
DC
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°05'04"
|
106°39'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°06'55"
|
106°39'36"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Phước
|
DC
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°04'15"
|
106°40'00"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Quý
|
DC
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°06'23"
|
106°39'27"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Thọ
|
DC
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°05'47"
|
106°39'12"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
Di tích lịch sử Mộ
Võ Trường Toản
|
KX
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°05'02"
|
106°39'20"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
Tuyến đò Thủ
|
KX
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°06'16"
|
106°40'24"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
rạch Bà Ví
|
TV
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'05"
|
106°40'04"
|
10°05'45"
|
106°40'32"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Ruộng Muối
|
TV
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'07"
|
106°39'30"
|
10°05'07"
|
106°40'56"
|
C-48-46-C-d
|
Rạch Trại
|
TV
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'12"
|
106°39'38"
|
10°06'11"
|
106°40'16"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Xẻo Đôi
|
TV
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'04"
|
106°40'17"
|
10°05'22"
|
106°40'46"
|
C-48-46-C-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Bảo Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-d;
C-48-46-C-b
|
ấp Thạnh Bình
|
DC
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
10°02'18"
|
106°39'01"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Hải
|
DC
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
10°01'35"
|
106°40'34"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Khương
|
DC
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
10°02'49"
|
106°39'12"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Lễ
|
DC
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
10°03'52"
|
106°39'20"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Ninh
|
DC
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
10°01'48"
|
106°38'40"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Tân
|
DC
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
10°03'55"
|
106°38'41"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thạnh Thới
|
DC
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
10°03'18"
|
106°38'54"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
Cồn Ngoài
|
TV
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
10°01'27"
|
106°41'01"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
Cồn Nhàn
|
TV
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
10°01’34"
|
106°40'34"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
cửa Ba Lai
|
TV
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
10°01'54"
|
106°41'41"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
rạch Ba Tri
|
TV
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°04'31"
|
106°38'38"
|
10°04'03"
|
106°38'02"
|
C-48-46-C-d
|
Rạch Cóc
|
TV
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°03'58"
|
106°38'33"
|
10°03'07"
|
106°37'54"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Tràng Nước
|
TV
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°01'39"
|
106°38'46"
|
10°02'20"
|
106°40'48"
|
C-48-46-C-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Bảo Thuận
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-d
|
ấp Bến Bàu
|
DC
|
xã
Mỹ Chánh
|
H.
Ba Tri
|
10°07'11"
|
106°34'33"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Bờ Bàu
|
DC
|
xã
Mỹ Chánh
|
H.
Ba Tri
|
10°07'37"
|
106°33'39"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Cầu Vĩ
|
DC
|
xã
Mỹ Chánh
|
H.
Ba Tri
|
10°08'15"
|
106°33'23"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Cây Dầu
|
DC
|
xã
Mỹ Chánh
|
H.
Ba Tri
|
10°06'57"
|
106°34'54"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Gò Chùa
|
DC
|
xã
Mỹ Chánh
|
H.
Ba Tri
|
10°06'35"
|
106°34'50"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Gò Da
|
DC
|
xã
Mỹ Chánh
|
H.
Ba Tri
|
10°07'34"
|
106°34'54"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
cầu Bà Chịu
|
KX
|
xã
Mỹ Chánh
|
H.
Ba Tri
|
10°07'43"
|
106°35'16"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
cầu Số 2
|
KX
|
xã
Mỹ Chánh
|
H.
Ba Tri
|
10°08'03"
|
106°34'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Kênh 9A
|
TV
|
xã
Mỹ Chánh
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°08'51"
|
106°31'11"
|
10°05'08"
|
106°34'22"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-C-c
|
ấp Bến Nò
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°08'32"
|
106°35'27"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°08'47"
|
106°33'41"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°08'25"
|
106°34'34"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°08'55"
|
106°34'15"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Xóm Mới
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°07'53"
|
106°34'52"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
cầu Bà Chịu
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°07'43"
|
106°35'16"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
cầu Số
2
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°08'03"
|
106°34'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Kênh 9A
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°08'51"
|
106°31'11"
|
10°05'08"
|
106°34'22"
|
C-48-46-C-a
|
sông Châu Bình
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°08'49"
|
106°33'38"
|
10°12'02"
|
106°32'53"
|
C-48-46-C-a
|
Sông Sao
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°09'53"
|
106°35'06"
|
10°09'25"
|
106°37'05"
|
C-48-46-C-a
|
ấp Nhơn Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ Nhơn
|
H.
Ba Tri
|
10°06'20"
|
106°35'00"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Nhơn Phú
|
DC
|
xã
Mỹ Nhơn
|
H.
Ba Tri
|
10°06'08"
|
106°34'50"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Nhơn Quới
|
DC
|
xã
Mỹ Nhơn
|
H.
Ba Tri
|
10°05'32"
|
106°35'02"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Nhơn Thuận
|
DC
|
xã
Mỹ Nhơn
|
H.
Ba Tri
|
10°04'58"
|
106°35'11"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Kênh 9A
|
TV
|
xã
Mỹ Nhơn
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°08'51"
|
106°31'11"
|
10°05'08"
|
106°34'22"
|
C-48-46-C-c
|
Kênh 9A
|
TV
|
xã
Mỹ Nhơn
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'02"
|
106°33'43"
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
C-48-46-C-c
|
kênh Tự Chảy
|
TV
|
xã
Mỹ Nhơn
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°07'43"
|
106°30'15"
|
10°03'42"
|
106°34'55"
|
C-48-46-C-c
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°06'49"
|
106°34'41"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Mỹ Lợi
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°06'02"
|
106°33'32"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°05'28"
|
106°33'44"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Mỹ Trung
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
10°06'30"
|
106°34'30"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Kênh 9A
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°08'51"
|
106°31'11"
|
10°05'08"
|
106°34'22"
|
C-48-46-C-c
|
Kênh 9A
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'02"
|
106°33'43"
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
C-48-46-C-c
|
kênh Tự Chảy
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°07'43"
|
106°30'15"
|
10°03'42"
|
106°34'55"
|
C-48-46-C-c
|
ấp Phú Khương
|
DC
|
xã
Phú Lễ
|
H.
Ba Tri
|
10°03'56"
|
106°36'24"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Phú Lợi
|
DC
|
xã
Phú Lễ
|
H.
Ba Tri
|
10°04'16"
|
106°37'07"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Lễ
|
H.
Ba Tri
|
10°04'00"
|
106°36'57"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Phú Lễ
|
KX
|
xã
Phú Lễ
|
H.
Ba Tri
|
10°04'02"
|
106°36'35"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Kênh 9A
|
TV
|
xã
Phú Lễ
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'02"
|
106°33'43"
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
C-48-46-C-c
|
Kênh 9B
|
TV
|
xã
Phú Lễ
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'34"
|
106°36'52"
|
10°05'10"
|
106°37'32"
|
C-48-46-C-c;
C-48-46-C-d
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
xã
Phú Lễ
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'06"
|
106°37'18"
|
10°04'22"
|
106°36'28"
|
C-48-46-C-c
|
ấp Phú Long
|
DC
|
xã
Phú Ngãi
|
H.
Ba Tri
|
10°05'04"
|
106°37'39"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Ngãi
|
H.
Ba Tri
|
10°03'37"
|
106°37'43"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Phú Thuận
|
DC
|
xã
Phú Ngãi
|
H.
Ba Tri
|
10°04'34"
|
106°37'44"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
Kênh 9A
|
TV
|
xã
Phú Ngãi
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'02"
|
106°33'43"
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
C-48-46-C-c;
C-48-46-C-d
|
Kênh 9B
|
TV
|
xã
Phú Ngãi
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'34"
|
106°36'52"
|
10°05'10"
|
106°37'32"
|
C-48-46-C-d;
C-48-46-C-c
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
xã
Phú Ngãi
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'06"
|
106°37'18"
|
10°04'22"
|
106°36'28"
|
C-48-46-C-c
|
Kênh Lấp
|
TV
|
xã
Phú Ngãi
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
10°07'09"
|
106°37'52"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Ba Tri
|
TV
|
xã
Phú Ngãi
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°04'31"
|
106°38'38"
|
10°04'03"
|
106°38'02"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Ba Tri
|
TV
|
xã
Phú Ngãi
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
10°00'07"
|
106°33'56"
|
C-48-46-C-d
|
Rạch Cóc
|
TV
|
xã
Phú Ngãi
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°03'58"
|
106°38'33"
|
10°03'07"
|
106°37'54"
|
C-48-46-C-d
|
ấp Phước Thạnh
|
DC
|
xã
Phước Tuy
|
H.
Ba Tri
|
10°05'57"
|
106°37'29"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Phước Thới
|
DC
|
xã
Phước Tuy
|
H.
Ba Tri
|
10°05'10"
|
106°37'18"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Kênh 9A
|
TV
|
xã
Phước Tuy
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'02"
|
106°33'43"
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
C-48-46-C-c
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
xã
Phước Tuy
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'06"
|
106°37'18"
|
10°04'22"
|
106°36'28"
|
C-48-46-C-c
|
Kênh Lấp
|
TV
|
xã
Phước Tuy
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
10°07'09"
|
106°37'52"
|
C-48-46-C-d
|
kênh Sườn số 1
|
TV
|
xã
Phước Tuy
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'09"
|
106°36'46"
|
10°06'07"
|
106°36'43"
|
C-48-46-C-c
|
ấp Hưng Nhơn
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Ba Tri
|
10°03'11"
|
106°29'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Kinh Mới
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Ba Tri
|
10°03'47"
|
106°29'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Ba Tri
|
10°03'56"
|
106°29'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Khai
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Ba Tri
|
10°03'46"
|
106°29'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Xẻo Sâu
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Ba Tri
|
10°02'39"
|
106°29'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
rạch Dú Nàng
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°03'14"
|
106°29'09"
|
10°02'46"
|
106°28'51"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Lòng Ống
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'14"
|
106°29'16"
|
10°04'18"
|
106°27'54"
|
C-48-45-D-d
|
sông Đìa Bàu
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°04'39"
|
106°31'38"
|
10°04'33"
|
106°28'38"
|
C-48-46-C-c;
C-48-45-D-b
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Ba Tri
|
10°10'37"
|
106°34'47"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Tân Quý
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Ba Tri
|
10°10'16"
|
106°36'35"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Ba Tri
|
10°09'29"
|
106°36'45"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
khu du lịch sinh
thái Hải Vân
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Ba Tri
|
10°09'32"
|
106°37'00"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
kênh Hồ Chẹt
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°11'09"
|
106°34'30"
|
10°09'53"
|
106°35'06"
|
C-48-46-C-a
|
Rạch Điều
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°06'07"
|
106°36'43"
|
10°08'54"
|
106°37'08"
|
C-48-46-C-a
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-a
|
Sông Sao
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°09'53"
|
106°35'06"
|
10°09'25"
|
106°37'05"
|
C-48-46-C-a
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Ba Tri
|
10°01'47"
|
106°38'21"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Ba Tri
|
10°00'31"
|
106°37'13"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Tân Định
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Ba Tri
|
10°01'01"
|
106°37'01"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp
Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Ba Tri
|
10°01'10"
|
106°37'39"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Tân Phước
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Ba Tri
|
10°02'02"
|
106°38'28"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Ba Tri
|
10°01'31"
|
106°38'07"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-c
|
chùa Kim Cang
|
KX
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Ba Tri
|
10°01'50"
|
106°38'04"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
rạch Bà Hiền
|
TV
|
xã
Tân Thủy
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°01'06"
|
106°38'05"
|
9°58'56"
|
106°36'00"
|
C-48-46-C-c;
C-48-46-C-d;
C-48-58-A-a
|
ấp Mỹ Quý
|
DC
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°07'49"
|
106°36'10"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°08'04"
|
106°37'12"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Tân Điểm
|
DC
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°06'58"
|
106°35'47"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°07'38"
|
106°36'55"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Tân Thanh 1
|
DC
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°07'06"
|
106°37'05"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Tân Thanh 2
|
DC
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°06'54"
|
106°37'29"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Tân Thanh 3
|
DC
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°06'29"
|
106°37'31"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Tân Thị
|
DC
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°07'24"
|
106°37'40"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°07'25"
|
106°37'16"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
cống Tân Hòa
|
KX
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°07'28"
|
106°36'21"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Di tích lịch sử
Ngôi nhà ông Nguyễn Văn Cung và ngã ba Cây Da đôi
|
KX
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
10°07'25"
|
106°36'40"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Kênh Lấp
|
TV
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
10°07'09"
|
106°37'52"
|
C-48-46-C-d
|
Rạch Điều
|
TV
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°06'07"
|
106°36'43"
|
10°08'54"
|
106°37'08"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-C-c
|
sông Ba
Lai
|
TV
|
xã
Tân Xuân
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-a
|
ấp An Nhơn
|
DC
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Ba Tri
|
10°01'15"
|
106°35'50"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp An Quới
|
DC
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Ba Tri
|
10°01'09"
|
106°35'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Vĩnh Đức Tây
|
DC
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Ba Tri
|
10°01'34"
|
106°35'35"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Vĩnh Đức Trung
|
DC
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Ba Tri
|
10°02'03"
|
106°36'10"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-c
|
cầu Vĩnh An
|
KX
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Ba Tri
|
10°01'54"
|
106°36'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
rạch Ba Tri
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
10°00'07"
|
106°33'56"
|
C-48-46-C-c
|
rạch Xã Diệu
|
TV
|
xã
Vĩnh An
|
H.
Ba Tri
|
|
|
9°59'22"
|
106°35'46"
|
10°00'40"
|
106°34'47"
|
C-48-46-C-c
|
ấp Bảo Hòa
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°02'12"
|
106°37'08"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Bến Vựa
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°03'17"
|
106°37'38"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Bến Vựa Bắc
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°03'24"
|
106°37'41"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Vĩnh Đức Đông
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°01'49"
|
106°37'07"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Vĩnh Lợi
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Ba Tri
|
10°01'26"
|
106°36'56"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-c
|
Kênh 9B
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°02'34"
|
106°36'52"
|
10°05'10"
|
106°37'32"
|
C-48-46-C-c
|
rạch Ba Tri
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°05'15"
|
106°38'04"
|
10°00'07"
|
106°33'56"
|
C-48-46-C-c;
C-48-46-C-d
|
Rạch Cóc
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Ba Tri
|
|
|
10°03'58"
|
106°38'33"
|
10°03'07"
|
106°37'54"
|
C-48-46-C-d
|
ấp Bình Chiến
|
DC
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
10°10'49"
|
106°41'45"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
10°11'31"
|
106°41'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Bình Thuận
|
DC
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
10°10'59"
|
106°41'35"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
10°11'22"
|
106°41'21"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
10°11'08"
|
106°41'22"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
10°11'45"
|
106°41'11"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-b
|
cầu 30 Tháng 4
|
KX
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
10°09'43"
|
106°42'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
rạch Bà Nhựt
|
TV
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'45"
|
106°41'17"
|
10°12'19"
|
106°42'09"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Ông Mô
|
TV
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'10"
|
106°43'21"
|
10°10'52"
|
106°42'25"
|
C-48-46-C-b
|
sông Bình Châu
|
TV
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'50"
|
106°42'30"
|
10°12'09"
|
106°42'26"
|
C-48-46-C-b
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-46-C-b
|
sông Hai Hổ
|
TV
|
TT.
Bình Đại
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'32"
|
106°41'39"
|
10°09'50"
|
106°42'30"
|
C-48-46-C-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
10°11'23"
|
106°41'47"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Ấp
2
|
DC
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
10°11'33"
|
106°41'52"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
10°11'46"
|
106°42'04"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
10°12'06"
|
106°42'18"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
10°11'56"
|
106°42'22"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
10°10'36"
|
106°43'51"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
cầu Thừa Mỹ
|
KX
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
10°10'27"
|
106°43'59"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Đường tỉnh 886
|
KX
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'16"
|
106°42'35"
|
10°10'24"
|
106°45'59"
|
C-48-46-C-b
|
di tích Lăng Ông
Nam Hải
|
KX
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
10°11'55"
|
106°42'18"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
tuyến đò Lý Hoàng -
Bà Từ
|
KX
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
10°11'30"
|
106°41'59"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
kênh Cây Xăng
|
TV
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'56"
|
106°42'19"
|
10°10'39"
|
106°43'50"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Bà Khoai
|
TV
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'16"
|
106°41'35"
|
10°11'30"
|
106°41'56"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Bà Lương
|
TV
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'14"
|
106°42'49"
|
10°11'14"
|
106°42'12"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Bà Nhựt
|
TV
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'45"
|
106°41'17"
|
10°12'19"
|
106°42'09"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Ông Mô
|
TV
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'10"
|
106°43'21"
|
10°10'52"
|
106°42'25"
|
C-48-46-C-b
|
sông Bình Châu
|
TV
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'50"
|
106°42'30"
|
10°12'09"
|
106°42'26"
|
C-48-46-C-b
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-46-C-b
|
sông Thừa Mỹ
|
TV
|
xã
Bình Thắng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'17"
|
106°43'57"
|
10°11'18"
|
106°44'10"
|
C-48-46-C-b
|
ấp Bình Thới 3
|
DC
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
10°12'23"
|
106°40'54"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Cầu Sắt
|
DC
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
10°12'15"
|
106°38'45"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Cây Trôm
|
DC
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
10°11'54"
|
106°37'57"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Giồng Sầm
|
DC
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
10°12'44"
|
106°40'40"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-b
|
cầu Cái Mới
|
KX
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
10°12'08"
|
106°39'01"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
cầu Hai Sáng
|
KX
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
10°12'04"
|
106°38'44"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
cồn Thới Trung
|
TV
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
10°13'54"
|
106°40'15"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
kênh Cầu Sắt
|
TV
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'59"
|
106°38'45"
|
10°10'25"
|
106°40'16"
|
C-48-46-C-b
|
kênh Lộ 16
|
TV
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'30"
|
106°38'11"
|
10°08'53"
|
106°39'46"
|
C-48-46-C-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'47"
|
106°38'34"
|
10°10'43"
|
106°38'44"
|
C-48-46-C-b
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'10"
|
106°37'03"
|
10°11'30"
|
106°38'11"
|
C-48-46-C-b
|
kênh Thôn Phát
|
TV
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'33"
|
106°39'39"
|
10°12'50"
|
106°39'54"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Bà Trang
|
TV
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°12'00"
|
106°41'10"
|
10°12'37"
|
106°41'44"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Bến Kênh
|
TV
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°12'23"
|
106°40'58"
|
10°12'46"
|
106°41'28"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Bình Trung
|
TV
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'59"
|
106°38'45"
|
10°13'49"
|
106°38'47"
|
C-48-46-C-b
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Bình Thới
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-46-C-b
|
ấp Hưng Chánh
|
DC
|
xã
Châu Hưng
|
H.
Bình Đại
|
10°14'58"
|
106°29'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hưng Nhơn
|
DC
|
xã
Châu Hưng
|
H.
Bình Đại
|
10°14'56"
|
106°28'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hưng Thạnh
|
DC
|
xã
Châu Hưng
|
H.
Bình Đại
|
10°14'12"
|
106°30'15"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã
Châu Hưng
|
H.
Bình Đại
|
10°15'22"
|
106°28'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Châu Hưng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-a;
C-48-45-B-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Châu Hưng
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-D-b;
C-48-46-C-a;
C-48-45-B-d
|
ấp Bình Huề 1
|
DC
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
10°10'28"
|
106°40'43"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Bình Huề 2
|
DC
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
10°09'19"
|
106°40'23"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Bình Lộc
|
DC
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
10°08'36"
|
106°39'47"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Mắc Miễu
|
DC
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
10°10'52"
|
106°40'48"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
kênh Cầu Nò
|
TV
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'25"
|
106°40'16"
|
10°09'46"
|
106°40'50"
|
C-48-46-C-b
|
kênh Cầu Sắt
|
TV
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'59"
|
106°38'45"
|
10°10'25"
|
106°40'16"
|
C-48-46-C-b
|
kênh Láng Cây Giá
|
TV
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'46"
|
106°40'50"
|
10°08'41"
|
106°40'13"
|
C-48-46-C-b
|
kênh Lộ 16
|
TV
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'30"
|
106°38'11"
|
10°08'53"
|
106°39'46"
|
C-48-46-C-b
|
Rạch Mây
|
TV
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'38"
|
106°39'54"
|
10°08'37"
|
106°38'07"
|
C-48-46-C-b
|
sông Ba
Lai
|
TV
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-b
|
sông Hai Hổ
|
TV
|
xã
Đại Hòa Lộc
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'32"
|
106°41'39"
|
10°09'50"
|
106°42'30"
|
C-48-46-C-b
|
ấp Bến Cát
|
DC
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
10°13'41"
|
106°36'54"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Trang
|
DC
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
10°13'33"
|
106°38'44"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Cả Đuối
|
DC
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
10°13'54"
|
106°36'22"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Cả Nhỏ
|
DC
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
10°12'25"
|
106°37'35"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Tân Định
|
DC
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
10°12'54"
|
106°36'38"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-C-b
|
cầu Bưng Lớn
|
KX
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
10°13'00"
|
106°35'50"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
cầu Cống Đá
|
KX
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
10°12'07"
|
106°37'35"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
cầu Tân Định
|
KX
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
10°12'38"
|
106°36'48"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
kênh Thôn Phát
|
TV
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'33"
|
106°39'39"
|
10°12'50"
|
106°39'54"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Bến Cát
|
TV
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'06"
|
106°35'51"
|
10°14'29"
|
106°36'44"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Bình Trang
|
TV
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'59"
|
106°38'45"
|
10°13'49"
|
106°38'47"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Cả Nhỏ
|
TV
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°14'01"
|
106°38'11"
|
10°1'134"
|
106°36'33"
|
C-48-46-C-b
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Định Trung
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-a
|
ấp Lộc Hòa
|
DC
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°13'31"
|
106°33'56"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Lộc Sơn
|
DC
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°13'14"
|
106°35'03"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Lộc Thành
|
DC
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°14'17"
|
106°36'04"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Lộc Thới
|
DC
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°13'51"
|
106°35'42"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-a
|
cầu Bưng Lớn
|
KX
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°13'00"
|
106°35'50"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
cầu Phú Vang
|
KX
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°13'28"
|
106°34'31"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
kênh 19 Tháng 5
|
TV
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'18"
|
106°33'59"
|
10°13'28"
|
106°34'31"
|
C-48-46-C-a
|
kênh Ba Xung
|
TV
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'06"
|
106°35'51"
|
10°12'43"
|
106°35'27"
|
C-48-46-C-a
|
kênh Nhà Máy
|
TV
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°12'41"
|
106°35'14"
|
10°12'57"
|
106°34'52"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Cái Muồng
|
TV
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'18"
|
106°33'59"
|
10°12'14"
|
106°34'19"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Lộc Thuận
|
TV
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'33"
|
106°35'03"
|
10°14'36"
|
106°36'01"
|
C-48-46-C-a
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-a
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-A-c
|
xẻo Lộc Thuận
|
TV
|
xã
Lộc Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°12'57"
|
106°34'52"
|
10°12'56"
|
106°34'06"
|
C-48-46-C-a
|
ấp Long Hòa 1
|
DC
|
xã
Long Định
|
H.
Bình Đại
|
10°17'35"
|
106°26'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Hòa 2
|
DC
|
xã
Long Định
|
H.
Bình Đại
|
10°16'17"
|
106°28'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Hội
|
DC
|
xã
Long Định
|
H.
Bình Đại
|
10°16'53"
|
106°28'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Phú
|
DC
|
xã
Long Định
|
H.
Bình Đại
|
10°16'49"
|
106°26'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Quới
|
DC
|
xã
Long Định
|
H.
Bình Đại
|
10°16'58"
|
106°27'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Thuận
|
DC
|
xã
Long Định
|
H.
Bình Đại
|
10°16'34"
|
106°28'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Long Định
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-d
|
kênh Giao Hòa
|
TV
|
xã
Long Định
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'49"
|
106°26'50"
|
10°15'54"
|
106°26'14"
|
C-48-45-B-d
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Long Định
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long An
|
DC
|
xã
Long Hòa
|
H.
Bình Đại
|
10°15'36"
|
106°27'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Hưng
|
DC
|
xã
Long Hòa
|
H.
Bình Đại
|
10°16'03"
|
106°28'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Nhơn
|
DC
|
xã
Long Hòa
|
H.
Bình Đại
|
10°16'23"
|
106°26'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Thạnh
|
DC
|
xã
Long Hòa
|
H.
Bình Đại
|
10°15'49"
|
106°27'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Long Hòa
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-d
|
cầu An Hóa
|
KX
|
xã
Long Hòa
|
H.
Bình Đại
|
10°17'00"
|
106°26'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
kênh Giao Hòa
|
TV
|
xã
Long Hòa
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'49"
|
106°26'50"
|
10°15'54"
|
106°26'14"
|
C-48-45-B-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Long Hòa
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-d
|
ấp Ao Vuông
|
DC
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
10°12'06"
|
106°36'20"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Giồng Kiến
|
DC
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
10°12'07"
|
106°35'26"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Giồng Tre
|
DC
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
10°12'39"
|
106°36'22"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Rạch Gừa
|
DC
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
10°10'44"
|
106°36'51"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-C-b
|
cầu Bưng Lớn
|
KX
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
10°13'00"
|
106°35'50"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
cầu Cống Đá
|
KX
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
10°12'07"
|
106°37'35"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
cầu Tân Định
|
KX
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
10°12'38"
|
106°36'48"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
tuyến đò Giồng Kiến
|
KX
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
10°11'16"
|
106°34'32"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
kênh Ba Xung
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'06"
|
106°35'51"
|
10°12'43"
|
106°35'27"
|
C-48-46-C-a
|
kênh Nhà Thờ
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'25"
|
106°36'57"
|
10°11'27"
|
106°37'04"
|
C-48-46-C-a
|
kênh Ông 2
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'20"
|
106°36'55"
|
10°11'35"
|
106°37'03"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Cái Muồng
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'18"
|
106°33'59"
|
10°12'14"
|
106°34'19"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Kiến Vàng
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°12'04"
|
106°34'39"
|
10°11'44"
|
106°34'27"
|
C-48-46-C-a
|
sông
Ba Lai
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-a
|
ấp Phú Hưng
|
DC
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°15'29"
|
106°29'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phú Long
|
DC
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°16'12"
|
106°30'05"
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Phú Mỹ
|
DC
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°16'10"
|
106°28'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°16'33"
|
106°29'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-d
|
tuyến phà Tam Hiệp
|
KX
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°16'46"
|
106°29'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Phú Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-45-B-d;
C-48-46-A-c
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Phú Vang
|
H.
Bình Đại
|
10°14'30"
|
106°35'09"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Phú Hưng
|
DC
|
xã
Phú Vang
|
H.
Bình Đại
|
10°14'54"
|
106°34'22"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Phú Mỹ
|
DC
|
xã
Phú Vang
|
H.
Bình Đại
|
10°14'10"
|
106°34'54"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Phú Thành
|
DC
|
xã
Phú Vang
|
H.
Bình Đại
|
10°13'54"
|
106°34'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Phú Vang
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-a
|
cầu Phú Vang
|
KX
|
xã
Phú Vang
|
H.
Bình Đại
|
10°13'28"
|
106°34'31"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
rạch Cả Cao
|
TV
|
xã
Phú Vang
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'18"
|
106°34'31"
|
10°15'14"
|
106°33'56"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-A-c
|
rạch Lộc Thuận
|
TV
|
xã
Phú Vang
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'33"
|
106°35'03"
|
10°14'36"
|
106°36'01"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Phú Vang
|
TV
|
xã
Phú Vang
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'50"
|
106°35'19"
|
10°14'43"
|
106°35'20"
|
C-48-46-C-a
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Phú Vang
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-A-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Tam Hiệp
|
H.
Bình Đại
|
10°18'03"
|
106°27'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Tam Hiệp
|
H.
Bình Đại
|
10°17'36"
|
106°28'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Tam Hiệp
|
H.
Bình Đại
|
10°17'15"
|
106°29'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Tam Hiệp
|
H.
Bình Đại
|
10°16'57"
|
106°30'38"
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
tuyến phà Tam Hiệp
|
KX
|
xã
Tam Hiệp
|
H.
Bình Đại
|
10°16'46"
|
106°29'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Tam Hiệp
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-45-B-d;
C-48-46-A-c
|
sông Cửa Tiểu
|
TV
|
xã
Tam Hiệp
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°18'30"
|
106°28'28"
|
C-48-45-B-d
|
sông Cửa Trung
|
TV
|
xã
Tam Hiệp
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'18"
|
106°28'40"
|
10°16'59"
|
106°30'59"
|
C-48-45-B-d;
C-48-46-A-c
|
ấp Phước Bình
|
DC
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
10°05'28"
|
106°42'12"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
10°07'55"
|
106°42'25"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Phước Lợi
|
DC
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
10°06'31"
|
106°41'09"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Phước Thạnh
|
DC
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
10°06'52"
|
106°40'34"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
10°09'17"
|
106°42'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
10°07'55"
|
106°41'54"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Tân Long
|
DC
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
10°07'46"
|
106°41'52"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-d
|
Đường tỉnh 886
|
KX
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'16"
|
106°42'35"
|
10°10'24"
|
106°45'59"
|
C-48-46-C-b
|
cầu 30 Tháng 4
|
KX
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
10°09'43"
|
106°42'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
cầu Thừa Mỹ
|
KX
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
10°10'27"
|
106°43'59"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Tuyến đò Thủ
|
KX
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
10°06'16"
|
106°40'24"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
kênh Đốc Phủ
Sủng
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'15"
|
106°42'53"
|
10°09'50"
|
106°42'30"
|
C-48-46-C-b
|
kênh Xả Phèn
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°06'27"
|
106°42'11"
|
10°09'10"
|
106°42'35"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-d
|
Mương Đình
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'29"
|
106°44'58"
|
10°09'13"
|
106°43'33''
|
C-48-46-C-b
|
Mương Sẽ
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'08"
|
106°43'32"
|
10°08'17"
|
106°43'12"
|
C-48-46-C-b
|
Rạch Chim
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'15"
|
106°41'19"
|
10°07'19"
|
106°39'56"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-d
|
rạch Chòi Câu
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'34"
|
106°43'40"
|
10°08'15"
|
106°43'29"
|
C-48-46-C-b
|
Rạch Giếng
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°05'32"
|
106°43'41"
|
10°05'10"
|
106°41'16"
|
C-48-46-C-d
|
Rạch Khém
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°08'15"
|
106°43'29"
|
10°10'17"
|
106°43'57"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Khém Trên
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'16"
|
106°42'44"
|
10°05'41"
|
106°40'57"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Ông Đống
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'50"
|
106°43'15"
|
10°06'54"
|
106°43'11"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-d
|
rạch Ông Dung
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'48"
|
106°43'19"
|
10°07'46"
|
106°43'55"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Tán Dù
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°06'53"
|
106°42'30"
|
10°07'02"
|
106°42'55"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Tán Dù
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'45"
|
106°42'25"
|
10°06'18"
|
106°43'48"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Xẻo Lớn
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'46"
|
106°43'55"
|
10°08'31"
|
106°44'43"
|
C-48-46-C-b
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-d;
C-48-46-C-b
|
sông Hai Hổ
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'32"
|
106°41'39"
|
10°09'50"
|
106°42'30"
|
C-48-46-C-b
|
sông Thừa Mỹ
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'17"
|
106°43'57"
|
10°11'18"
|
106°44'10"
|
C-48-46-C-b
|
sông Vũng Luông
|
TV
|
xã
Thạnh Phước
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°08'15"
|
106°43'29"
|
10°03'35"
|
106°41'53"
|
C-48-46-C-d;
C-48-46-C-b
|
ấp Bình Phú
|
DC
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
10°10'34"
|
106°38'18"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Bình Thạnh 1
|
DC
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
10°11'39"
|
106°40'21"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Bình Thạnh 2
|
DC
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
10°10'51"
|
106°39'46"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Bình Thạnh 3
|
DC
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
10°09'44"
|
106°39'06"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
cống Đập Ba Lai
|
KX
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
10°08'38"
|
106°37'48"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
kênh Cầu Sắt
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'59"
|
106°38'45"
|
10°10'25"
|
106°40'16"
|
C-48-46-C-b
|
kênh Cây Me
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'47"
|
106°37'15"
|
10°10'29"
|
106°37'53"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-a
|
kênh Lộ 16
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'30"
|
106°38'11"
|
10°08'53"
|
106°39'46"
|
C-48-46-C-b
|
Kênh Miễu
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'54"
|
106°37'12"
|
10°10'36"
|
106°37'44"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'47"
|
106°38'34"
|
10°10'43"
|
106°38'44"
|
C-48-46-C-b
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'10"
|
106°37'03"
|
10°11'30"
|
106°38'11"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-a
|
kênh Số 2
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'37"
|
106°37'19"
|
10°10'43"
|
106°38'38"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-a
|
Kênh Sườn
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'56"
|
106°37'31"
|
10°10'06"
|
106°38'40"
|
C-48-46-C-b
|
Rạch Mây
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'38"
|
106°39'54"
|
10°08'37"
|
106°38'07"
|
C-48-46-C-b
|
Rạch Ngay
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'48"
|
106°38'16"
|
10°09'11"
|
106°37'79"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-a
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Thạnh Trị
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'70"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-C-b
|
Ấp
Chợ
|
DC
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
10°14'13"
|
106°31'59"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Giồng Bông
|
DC
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
10°14'08"
|
106°31'26"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Giồng Hổ
|
DC
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
10°12'58"
|
106°32'27"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Sân Banh
|
DC
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
10°13'46"
|
106°32'02"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Việc Giữa
|
DC
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
10°13'16"
|
106°33'17"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-a
|
tuyến đò Thới An
|
KX
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
10°13'01"
|
106°31'06"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
kênh Ba Giang
|
TV
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°12'43"
|
106°31'43"
|
10°13'36"
|
106°32'22"
|
C-48-46-C-a
|
Kênh Đình
|
TV
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'04"
|
106°31'13"
|
10°13'58"
|
106°31'48"
|
C-48-46-C-a
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°12'49"
|
106°31'35"
|
10°13'11"
|
106°32'13"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Bà Nhuộm
|
TV
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'39"
|
106°32'53"
|
10°15'28"
|
106°33'19"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Ông Hổ
|
TV
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'39"
|
106°32'53"
|
10°12'77"
|
106°32'17"
|
C-48-46-C-a
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Thới Lai
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-a
|
ấp Thới An
|
DC
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°03'46"
|
106°42'37"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thới Hòa 1
|
DC
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°04'46"
|
106°45'06"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-c
|
ấp Thới Hòa 2
|
DC
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°05'52"
|
106°46'19"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-c
|
ấp Thới Lợi 1
|
DC
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°03'28"
|
106°43'16"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thới Lợi 2
|
DC
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°03'48"
|
106°43'43"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-d
|
bia lưu niệm các
chiến sĩ Đoàn văn công Thanh Hải
|
KX
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°03'21"
|
106°43'19"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
mật khu Hốc Hỏa
|
KX
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°06'38"
|
106°46'06"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-c
|
búng Ông Đạt
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°06'09"
|
106°45'00"
|
10°02'32"
|
106°43'14"
|
C-48-46-D-c;
C-48-46-C-d
|
cửa Ba Lai
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
10°01'54"
|
106°41'41"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-d
|
rạch Bờ Mía
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°06'29"
|
106°45'41"
|
10°07'12"
|
106°44'33"
|
C-48-46-D-c;
C-48-46-C-d
|
rạch Bống
Cả
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°05'47"
|
106°45'56"
|
10°04'45"
|
106°44'38"
|
C-48-46-D-c;
C-48-46-C-d
|
rạch Cốc Bạc
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°06'29"
|
106°45'41"
|
10°07'00"
|
106°45'49"
|
C-48-46-D-c
|
rạch Hồ Bầu
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°05'47"
|
106°45'56"
|
10°03'46"
|
106°44'11"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Ngã Ba Cây
Mương
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'00"
|
106°45'49"
|
10°06'41"
|
106°46'36"
|
C-48-46-D-c
|
rạch Ông Tời
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°05'29"
|
106°44'23"
|
10°06'09"
|
106°45'00"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Yên Hào
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°04'45"
|
106°44'38"
|
10°03'40"
|
106°43'58"
|
C-48-46-C-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-d
|
sông Vũng Luông
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°08'15"
|
106°43'29"
|
10°03'35"
|
106°41'53"
|
C-48-46-C-d
|
tắc Phú Hưng
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°06'59"
|
106°43'55"
|
10°07'12"
|
106°44'33"
|
C-48-46-C-d
|
tắt Ba Rượng
|
TV
|
xã
Thới Thuận
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°04'41"
|
106°43'25"
|
10°05'29"
|
106°44'23"
|
C-48-46-C-d
|
ấp Thừa Lợi
|
DC
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
10°06'31"
|
106°46'44"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-c
|
ấp Thừa Long
|
DC
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
10°09'56"
|
106°45'46"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-a
|
ấp Thừa Thạnh
|
DC
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
10°08'27"
|
106°45'49"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-a
|
ấp
Thừa Tiên
|
DC
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
10°09'06"
|
106°46'33"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-a
|
ấp Thừa Trung
|
DC
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
10°09'44"
|
106°45'39"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-a
|
Đường tỉnh 886
|
KX
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'16"
|
106°42'35"
|
10°10'24"
|
106°45'59"
|
C-48-46-D-a;
C-48-46-C-b
|
cầu Thừa Lợi
|
KX
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
10°06'23"
|
106°46'49"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-c
|
cầu Thừa Mỹ
|
KX
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
10°10'27"
|
106°43'59"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Cồn Nghêu
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
10°10'21"
|
106°49'29"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-a
|
Cửa Đại
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
|
|
|
|
C-48-46-D-a
|
mương Bà Thầy
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°08'41"
|
106°46'27"
|
10°08'15"
|
106°46'54"
|
C-48-46-D-a
|
Mương Cầu
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°08'55"
|
106°46'20"
|
10°08'22"
|
106°46'55"
|
C-48-46-D-a
|
mương Cây Thông
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'17"
|
106°45'44"
|
10°07'58"
|
106°46'10"
|
C-48-46-D-a
|
Mương Đá
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°11'00"
|
106°44'44"
|
10°08'38"
|
106°47'00"
|
C-48-46-D-a;
C-48-46-C-b
|
Mương Đình
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'29"
|
106°44'58"
|
10°09'13"
|
106°43'33"
|
C-48-46-C-b;
C-48-46-C-d;
C-48-46-D-a
|
mương Ông Lễ
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'12"
|
106°44'33"
|
10°07'29"
|
106°44'58"
|
C-48-46-C-d
|
rạch Bần Đẹt
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°05'04"
|
106°46'14"
|
10°07'51"
|
106°47'01"
|
C-48-46-D-c;
C-48-46-D-a
|
rạch Bờ Mía
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°06'29"
|
106°45'41"
|
10°07'12"
|
106°44'33"
|
C-48-46-D-c;
C-48-46-C-d
|
rạch Cốc Bạc
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°06'29"
|
106°45'41"
|
10°07'00"
|
106°45'49"
|
C-48-46-D-c
|
Rạch Khém
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°08'15"
|
106°43'29"
|
10°10'17"
|
106°43'57"
|
C-48-46-C-b
|
rạch Mương Đá
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°08'38"
|
106°47'00"
|
10°08'06"
|
106°47'09"
|
C-48-46-D-a
|
rạch Ngã Ba Cây
Mương
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'00"
|
106°45'49"
|
10°06'41"
|
106°46'36"
|
C-48-46-D-c
|
rạch Ông Thạch
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°06'59"
|
106°44'48"
|
10°07'00"
|
106°45'49"
|
C-48-46-D-c
|
rạch Xẻo Lớn
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'46"
|
106°43'55"
|
10°08'31"
|
106°44'43"
|
C-48-46-C-b
|
sông Cống Bể Lớn
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°07'29"
|
106°44'58"
|
10°07'51"
|
106°47'01"
|
C-48-46-D-a;
C-48-46-C-d
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-46-D-a;
C-48-46-C-b
|
sông Giồng Cà
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°09'46"
|
106°45'28"
|
10°08'06"
|
106°46'03"
|
C-48-46-D-a
|
sông Thừa Mỹ
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°10'17"
|
106°43'57"
|
10°11'18"
|
106°44'10"
|
C-48-46-C-b
|
sông Vũng Luông
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°08'15"
|
106°43'29"
|
10°03'35"
|
106°41'53"
|
C-48-46-C-d
|
tắc Phú Hưng
|
TV
|
xã
Thừa Đức
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°06'59"
|
106°43'55"
|
10°07'12"
|
106°44'33"
|
C-48-46-C-d
|
ấp Vinh Huê
|
DC
|
xã
Vang Quới Đông
|
H.
Bình Đại
|
10°14'50"
|
106°32'54"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Vinh Tân
|
DC
|
xã
Vang Quới Đông
|
H.
Bình Đại
|
10°14'40"
|
106°32'21"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Vinh Trung
|
DC
|
xã
Vang Quới Đông
|
H.
Bình Đại
|
10°15'34"
|
106°32'38"
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Vinh Xương
|
DC
|
xã
Vang Quới Đông
|
H.
Bình Đại
|
10°14'35"
|
106°33'23"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Vang Quới Đông
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Bà Cả
|
TV
|
xã
Vang Quới Đông
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°14'56"
|
106°32'45"
|
10°15'30"
|
106°33'11"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-A-c
|
rạch Bà Nhuộm
|
TV
|
xã
Vang Quới Đông
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'39"
|
106°32'53"
|
10°15'28"
|
106°33'19"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-A-c
|
rạch Cả Cao
|
TV
|
xã
Vang Quới Đông
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°13'18"
|
106°34'31"
|
10°15'14"
|
106°33'56"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-A-c
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Vang Quới Đông
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-46-A-c
|
ấp Vinh Châu
|
DC
|
xã
Vang Quới Tây
|
H.
Bình Đại
|
10°14'52"
|
106°31'30"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Vinh Điền
|
DC
|
xã
Vang Quới Tây
|
H.
Bình Đại
|
10°15'49"
|
106°31'08"
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Vinh Hội
|
DC
|
xã
Vang Quới Tây
|
H.
Bình Đại
|
10°15'33"
|
106°31'35"
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Vinh Thái
|
DC
|
xã
Vang Quới Tây
|
H.
Bình Đại
|
10°14'58"
|
106°32'10"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Vang Quới Tây
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-46-C-a
|
chùa Bửu Tháp
|
KX
|
xã
Vang Quới Tây
|
H.
Bình Đại
|
10°15'28"
|
106°31'45"
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
chùa Vinh Thọ
|
KX
|
xã
Vang Quới Tây
|
H.
Bình Đại
|
10°15'20"
|
106°31'40"
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
rạch Cầu Cái
|
TV
|
xã
Vang Quới Tây
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°15'04"
|
106°31'52"
|
10°15'47"
|
106°32'06"
|
C-48-46-A-c
|
sông Cửa Đại
|
TV
|
xã
Vang Quới Tây
|
H.
Bình Đại
|
|
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
10°11'47"
|
106°47'01"
|
C-48-46-A-c
|
ấp Phú Nhơn
|
DC
|
TT.
Châu Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°18'11"
|
106°21'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT.
Châu Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°17'55"
|
106°21'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT.
Châu Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°18'34"
|
106°21'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT.
Châu Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°18'01"
|
106°20'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT.
Châu Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°18'33"
|
106°21'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
TT.
Châu Thành
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
TT.
Châu Thành
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-B-c
|
cầu Ba Lai
|
KX
|
TT.
Châu Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°17'43"
|
106°21'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
sông Ba Lai
|
TV
|
TT.
Châu Thành
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-c
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10°17'05"
|
106°17'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10°16'31"
|
106°18'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Hòa Thanh
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10°16'22"
|
106°17'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Thuận Điền
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10°16'34"
|
106°17'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh 884
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'12"
|
106°08'13"
|
10°15'36"
|
106°21'35"
|
C-48-45-B-c
|
chợ An Hiệp
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10°16'36"
|
106°17'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu công nghiệp An
Hiệp
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10°16'09"
|
106°16'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
kênh Lương Cái
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°16'54"
|
106°17'03"
|
10°16'45"
|
106°15'36"
|
C-48-45-B-c
|
kênh Ông Đốc
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°16'04"
|
106°17'08"
|
10°17'16"
|
106°17'02"
|
C-48-45-B-c
|
kênh Xẻo Lá
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°16'54"
|
106°17'03"
|
10°17'06"
|
106°17'54"
|
C-48-45-B-c
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-B-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Hóa
|
H.
Châu Thành
|
10°16'44"
|
106°25'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp An Hòa Thạnh
|
DC
|
xã
An Hóa
|
H.
Châu Thành
|
10°16'58"
|
106°25'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp An Nghĩa
|
DC
|
xã
An Hóa
|
H.
Châu Thành
|
10°17'00"
|
106°25'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Châu
Thành
|
DC
|
xã
An Hóa
|
H.
Châu Thành
|
10°16'24"
|
106°25'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
An Hóa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-d
|
cầu An Hóa
|
KX
|
xã
An Hóa
|
H.
Châu Thành
|
10°17'00"
|
106°26'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
kênh Giao Hòa
|
TV
|
xã
An Hóa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'49"
|
106°26'50"
|
10°15'54"
|
106°26'14"
|
C-48-45-B-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
An Hóa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-d
|
ấp An Mỹ
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°18'44"
|
106°19'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°18'52"
|
106°20'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp An Phú Thạnh
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°19'14"
|
106°18'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°19'15"
|
106°19'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp An Thới A
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°19'32"
|
106°20'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp An Thới B
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°19'41"
|
106°21'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Thạnh
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°18'48"
|
106°18'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Tự
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°18'31"
|
106°20'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Xuân
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°18'28"
|
106°19'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-B-c
|
cầu Kinh Điều
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°18'55"
|
106°19'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cầu Rạch Miễu
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°20'43"
|
106°20'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
chùa Lạc Thiện
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10°19'34"
|
106°21'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
rạch Cái Chúi
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'43"
|
106°20'24"
|
10°19'44"
|
106°20'54"
|
C-48-45-B-c
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Hậu
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'14"
|
106°24'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phước Hưng
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'13"
|
106°23'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phước Thành
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'03"
|
106°24'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phước Thới
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'25"
|
106°23'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-d
|
chùa Bửu An Châu Tự
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'35"
|
106°23'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hòa An
|
DC
|
xã
Giao Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10°17'36"
|
106°26'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hòa Hưng
|
DC
|
xã
Giao Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10°18'16"
|
106°26'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hòa Long
|
DC
|
xã
Giao Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10°17'41"
|
106°25'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã
Giao Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10°17'50"
|
106°26'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Giao Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-d
|
kênh Giao Hòa
|
TV
|
xã
Giao Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'49"
|
106°26'50"
|
10°15'54"
|
106°26'14"
|
C-48-45-B-d
|
rạch Cái xếp
|
TV
|
xã
Giao Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'39"
|
106°24'52"
|
10°17'43"
|
106°26'42"
|
C-48-45-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Giao Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Hòa
|
DC
|
xã
Giao Long
|
H.
Châu Thành
|
10°18'01"
|
106°24'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Hội
|
DC
|
xã
Giao Long
|
H.
Châu Thành
|
10°18'21"
|
106°25'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long Thạnh
|
DC
|
xã
Giao Long
|
H.
Châu Thành
|
10°18'25"
|
106°25'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Giao Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-d
|
cảng Giao Long
|
KX
|
xã
Giao Long
|
H.
Châu Thành
|
10°18'40"
|
106°25'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
rạch Cái Xếp
|
TV
|
xã
Giao Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'39"
|
106°24'52"
|
10°17'43"
|
106°26'42"
|
C-48-45-B-d
|
sông Phú Thành
|
TV
|
xã
Giao Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°19'51"
|
106°23'43"
|
10°18'51"
|
106°25'21"
|
C-48-45-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Giao Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-B-d
|
ấp Đại Định
|
DC
|
xã
Hữu Định
|
H.
Châu Thành
|
10°15'35"
|
106°25'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hữu Chiến
|
DC
|
xã
Hữu Định
|
H.
Châu Thành
|
10°15'55"
|
106°24'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hữu Nhơn
|
DC
|
xã
Hữu Định
|
H.
Châu Thành
|
10°16'30"
|
106°22'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Hữu Thành
|
DC
|
xã
Hữu Định
|
H.
Châu Thành
|
10°16'22"
|
106°23'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phú Hữu
|
DC
|
xã
Hữu Định
|
H.
Châu Thành
|
10°16'46"
|
106°21'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Hữu Định
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-B-c
|
sông Bến Tre
|
TV
|
xã
Hữu Định
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-B-d;
C-48-45-D-b
|
Sông Nhỏ
|
TV
|
xã
Hữu Định
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'07"
|
106°21'54"
|
10°15'49"
|
106°26'11"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-B-d
|
ấp Phú Ngãi
|
DC
|
xã
Phú An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10°17'58"
|
106°21'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã
Phú An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10°18'01"
|
106°22'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Phú An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-b-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Phú An Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-b-d
|
ấp Phú Định
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
10°18'43"
|
106°13'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Hội
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
10°18'31"
|
106°13'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Lễ
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
10°18’47"
|
106°14'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Long
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
10°18'01"
|
106°12'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Ninh
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
10°18'28"
|
106°12'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Tường
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
10°17'59"
|
106°13'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Xuân
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
10°18'10"
|
106°14'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Song Phú
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
10°18'04"
|
106°14'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-A-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-A-d
|
sông Cồn Dơi
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'56"
|
106°10'54"
|
10°18'58"
|
106°14'13"
|
C-48-45-A-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
10°18'35"
|
106°16'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phú Khương
|
DC
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
10°18'23"
|
106°15'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phú Mỹ
|
DC
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
10°18'33"
|
106°17'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phú Tân
|
DC
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
10°19'03"
|
106°17'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
10°18'43"
|
106°18'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phú Xuân
|
DC
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
10°18'51"
|
106°15'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-A-d
|
cồn Bổn Thôn
|
TV
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
10°19'06"
|
106°17'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cồn Phú Lễ
|
TV
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
10°19'06"
|
106°15'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cồn Tân Mỹ
|
TV
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
10°19'25"
|
106°16'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cồn Thôn Đại
|
TV
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
10°19'10"
|
106°16'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'28"
|
106°15'12"
|
10°19'04"
|
106°17'45"
|
C-48-45-B-c
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Phú Túc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-B-c
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10°16'18"
|
106°25'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phước Định
|
DC
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10°16'47"
|
106°23'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phước Thành
|
DC
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10°17'19"
|
106°22'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Thiện
|
DC
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10°16'58"
|
106°23'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phước Trạch
|
DC
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10°16'36"
|
106°24'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
khu lưu niệm Liệt sỹ
- Anh hùng lực lượng vũ trang Trần Văn Ơn
|
KX
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
10°16'11"
|
106°25'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
rạch Cái Trăng
|
TV
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'36"
|
106°21'41"
|
10°17'06"
|
106°21'54"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-B-d
|
rạch Cống Bà Chí
|
TV
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'14"
|
106°20'25"
|
10°17'18"
|
106°21'45"
|
C-48-45-B-c
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-B-d
|
sông Bến Tre
|
TV
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-B-d
|
Sông Nhỏ
|
TV
|
xã
Phước Thạnh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'07"
|
106°21'54"
|
10°15'49"
|
106°26'11"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-B-d
|
ấp Phú Thành Đông
|
DC
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
10°19'13"
|
106°24'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phú Thành Tây
|
DC
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
10°19'28"
|
106°23'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Quới An
|
DC
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
10°19'03"
|
106°23'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Quới Hòa Đông
|
DC
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
10°19'08"
|
106°23'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Quới Hòa Tây
|
DC
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
10°19'14"
|
106°23'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Quới Hưng
|
DC
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
10°18'27"
|
106°24'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Quới Lợi
|
DC
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
10°18'45"
|
106°24'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Quới Thạnh Đông
|
DC
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
10°18'45"
|
106°23'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Quới Thạnh Tây
|
DC
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
10°18'38"
|
106°22'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-B-d
|
sông Phú Thành
|
TV
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°19'51"
|
106°23'43"
|
10°18'51"
|
106°25'21"
|
C-48-45-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Quới Sơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-B-d
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Quới Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°17'07"
|
106°14'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Phong
|
DC
|
xã
Quới Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°17'16"
|
106°13'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Thành
|
DC
|
xã
Quới Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°16'57"
|
106°14'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Thuận
|
DC
|
xã
Quới Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°17'00"
|
106°13'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh 884
|
KX
|
xã
Quới Thành
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'12"
|
106°08'13"
|
10°15'36"
|
106°21'35"
|
C-48-45-A-d
|
cầu Cái Cỏ
|
KX
|
xã
Quới Thành
|
H.
Châu Thành
|
10°17'18"
|
106°13'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Quới Thành
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-A-d
|
sông Bến Rớ
|
TV
|
xã
Quới Thành
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'45"
|
106°13'49"
|
10°15'52"
|
106°11'37"
|
C-48-45-A-d
|
ấp Hòa Chánh
|
DC
|
xã
Sơn Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10°15'41"
|
106°18'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Hòa Trung
|
DC
|
xã
Sơn Hòa
|
H.
Châu Thành
|
10°15'52"
|
106°18'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh 884
|
KX
|
xã
Sơn Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'12"
|
106°08'13"
|
10°15'36"
|
106°21'35"
|
C-48-45-B-c
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Sơn Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Hậu
|
DC
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'38"
|
106°20'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Hựu
|
DC
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'51"
|
106°20'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Tân
|
DC
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'31"
|
106°19'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Thành
|
DC
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°16'36"
|
106°20'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Thạnh
|
DC
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'03"
|
106°20'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Thạnh Hựu
|
DC
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'26"
|
106°21'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-B-c
|
cầu Ba Lai
|
KX
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
10°17'43"
|
106°21'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
kênh Sông Mã
|
TV
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°14'52"
|
106°19'24"
|
10°17'28"
|
106°18'12"
|
C-48-45-B-c
|
rạch Cái Trăng
|
TV
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'36"
|
106°21'41"
|
10°17'06"
|
106°21'54"
|
C-48-45-B-c
|
rạch Cống Bà Chí
|
TV
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'14"
|
106°20'25"
|
10°17'18"
|
106°21'45"
|
C-48-45-B-c
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Tam Phước
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-c
|
ấp Hàm Luông
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10°16'52"
|
106°09'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10°16'02"
|
106°11'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Luông
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10°15'45"
|
106°11'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tân Bắc
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10°17'37"
|
106°11'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tân Đông
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10°17'22"
|
106°12'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tân Nam
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10°17'13"
|
106°11'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tân Qui
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10°16'54"
|
106°11'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tân Tây
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10°17'13"
|
106°09'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh 884
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'12"
|
106°08'13"
|
10°15'36"
|
106°21'35"
|
C-48-45-A-d
|
bến phà Tân Phú
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10°16'33"
|
106°09'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
rạch Bà Lưu
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°16'42"
|
106°10'03"
|
10°17'15"
|
106°09'23"
|
C-48-45-A-d
|
rạch Cái Cùng
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°16'30"
|
106°09'50"
|
10°15'58"
|
106°10'45"
|
C-48-45-A-d
|
sông Ba Kè
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'06"
|
106°11'01"
|
10°16'01"
|
106°11'08"
|
C-48-45-A-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-A-d
|
sông Bến
Rớ
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'45"
|
106°13'49"
|
10°15'52"
|
106°11'37"
|
C-48-45-A-d
|
Sông Chợ
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'45"
|
106°13'49"
|
10°17'06"
|
106°11'01"
|
C-48-45-A-d
|
sông Cồn Dơi
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'56"
|
106°10'54"
|
10°18'58"
|
106°14'13"
|
C-48-45-A-d
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-A-d
|
sông Sóc Sải
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'41"
|
106°10'36"
|
10°15'51"
|
106°13'55"
|
C-48-45-A-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tân An Thị
|
DC
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'54"
|
106°22'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tân An Thượng
|
DC
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'46"
|
106°21'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tân Huề Đông
|
DC
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°18'54"
|
106°21'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tân Huề Tây
|
DC
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'11"
|
106°21'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tân Phong Ngoại
|
DC
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'47"
|
106°22'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân Phong Nội
|
DC
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'21"
|
106°22'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'06"
|
106°21'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tân Quới Ngoại
|
DC
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'38"
|
106°22'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tân Quới Nội
|
DC
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°18'44"
|
106°22'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tân Vinh
|
DC
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°20'06"
|
106°21'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh 883
|
KX
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'27"
|
106°12'33"
|
10°03'11"
|
106°43'22"
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-B-c
|
bến phà Rạch Miễu
|
KX
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'58"
|
106°21'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cầu Rạch Miễu
|
KX
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°20'43"
|
106°20'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
chùa Tân Khánh
|
KX
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'32"
|
106°22'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
chùa Tứ Long Châu
|
KX
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°18'56"
|
106°21'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Di tích kiến trúc
nghệ nghệ thuật Đình Tân Thạch
|
KX
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'55"
|
106°22'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cồn Tân Vinh
|
TV
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
10°19'59"
|
106°20'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°19'00"
|
106°22'01"
|
10°20'00"
|
106°22'18"
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Thạch
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-B-d;
C-48-45-B-c
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã
Thành Triệu
|
H.
Châu Thành
|
10°17'37"
|
106°15'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã
Thành Triệu
|
H.
Châu Thành
|
10°17'46"
|
106°15'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Lễ
|
DC
|
xã
Thành Triệu
|
H.
Châu Thành
|
10°17'06"
|
106°16'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Thạnh 1
|
DC
|
xã
Thành Triệu
|
H.
Châu Thành
|
10°17'59"
|
106°15'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Phước Thạnh 2
|
DC
|
xã
Thành Triệu
|
H.
Châu Thành
|
10°18'04"
|
106°16'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
kênh Lương Cái
|
TV
|
xã
Thành Triệu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°16'54"
|
106°17'03"
|
10°16'45"
|
106°15'36"
|
C-48-45-B-c
|
rạch Thành Triệu
|
TV
|
xã
Thành Triệu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'17"
|
106°15'28"
|
10°15'54"
|
106°15'21"
|
C-48-45-B-c
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Thành Triệu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-B-c
|
ấp Tiên Chánh
|
DC
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
10°15'51"
|
106°12'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tiên Đông
|
DC
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
10°15'55"
|
106°13'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tiên Hưng
|
DC
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
10°16'05"
|
106°12'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tiên Lợi
|
DC
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
10°15'11"
|
106°11'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tiên Phú 1
|
DC
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
10°16'05"
|
106°11'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tiên Phú 2
|
DC
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
10°16'34"
|
106°12'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tiên Thạnh
|
DC
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
10°15'16"
|
106°12'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
rạch Ba Ngọn
|
TV
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'00"
|
106°12'17"
|
10°16'32"
|
106°12'24"
|
C-48-45-A-d
|
rạch Cá Cam
|
TV
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'29"
|
106°12'46"
|
10°14'47"
|
106°13'30"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-A-d
|
sông Bến Rớ
|
TV
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'45"
|
106°13'49"
|
10°15'52"
|
106°11'37"
|
C-48-45-A-d
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-A-d
|
sông Sóc Sải
|
TV
|
xã
Tiên Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'41"
|
106°10'36"
|
10°15'51"
|
106°13'55"
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bà Quýt
|
DC
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°16'04"
|
106°13'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Ấp
Chánh
|
DC
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°16'15"
|
106°14'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Chánh Đông
|
DC
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°16'34"
|
106°14'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Khánh Hội Đông
|
DC
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°15'45"
|
106°15'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Khánh Hội Tây
|
DC
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°15'23"
|
106°13'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tiên Đông Thượng
|
DC
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°16'02"
|
106°15'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tiên Đông Vàm
|
DC
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°16'01"
|
106°15'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tiên Tây Thượng
|
DC
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°16'12"
|
106°14'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp
Tiên Tây Vàm
|
DC
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°16'35"
|
106°15'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh 884
|
KX
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'12"
|
106°08'13"
|
10°15'36"
|
106°21'35"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-B-c
|
cầu
Thành Triệu
|
KX
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°16'38"
|
106°15'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cầu Tiên Thủy
|
KX
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°15'44"
|
106°14'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
cầu Tre Bông
|
KX
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°16'29"
|
106°14'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Tiên Thủy
|
KX
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
10°15'38"
|
106°14'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
kênh Lương Cái
|
TV
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°16'54"
|
106°17'03"
|
10°16'45"
|
106°15'36"
|
C-48-45-B-c
|
rạch Cá Cam
|
TV
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'29"
|
106°12'46"
|
10°14'47"
|
106°13'30"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-C-b
|
rạch Đất Bụng
|
TV
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'17"
|
106°13'50"
|
10°15'08"
|
106°14'24"
|
C-48-45-A-d;sC-48-45-C-b
|
rạch Thành Triệu
|
TV
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'17"
|
106°15'28"
|
10°15'54"
|
106°15'21"
|
C-48-45-B-c
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-A-d;
C-48-45-B-c
|
sông Sóc Sải
|
TV
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'41"
|
106°10'36"
|
10°15'51"
|
106°13'55"
|
C-48-45-A-d
|
sông Tiên Thủy
|
TV
|
xã
Tiên Thủy
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°15'51"
|
106°13'55"
|
10°15'56"
|
106°15'55"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-B-c
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã
Tường Đa
|
H.
Châu Thành
|
10°17'54"
|
106°17'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Định Thọ
|
DC
|
xã
Tường Đa
|
H.
Châu Thành
|
10°17'46"
|
106°18'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Thanh Bình
|
DC
|
xã
Tường Đa
|
H.
Châu Thành
|
10°17'04"
|
106°18'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Thạnh Hưng
|
DC
|
xã
Tường Đa
|
H.
Châu Thành
|
10°17'07"
|
106°18'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
kênh Sông Mã
|
TV
|
xã
Tường Đa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°14'52"
|
106°19'24"
|
10°17'28"
|
106°18'12"
|
C-48-45-B-c
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Tường Đa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-c
|
ấp Bình An A
|
DC
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'19"
|
106°07'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Bình An B
|
DC
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'46"
|
106°07'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Sơn Qui
|
DC
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'27"
|
106°07'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Thới Định
|
DC
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'56"
|
106°08'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'26"
|
106°07'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'41"
|
106°07'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'00"
|
106°07'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'46"
|
106°06'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-A-c;
C-48-45-A-d
|
cầu Chợ Lách Cũ
|
KX
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'44"
|
106°06'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
cầu Chợ Lách Mới
|
KX
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'14"
|
106°07'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
sông Chợ Lách
|
TV
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'48"
|
106°07'29"
|
10°13'31"
|
106°08'47"
|
C-48-45-A-c;
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
Sông Dọc
|
TV
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°15'38"
|
106°07'10"
|
10°15'47"
|
106°08'16"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-A-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
TT.
Chợ Lách
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-A-c
|
ấp Bình
An
|
DC
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'34"
|
106°08'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Bình Thanh
|
DC
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'17"
|
106°09'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Đại An
|
DC
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'44"
|
106°08'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Định Bình
|
DC
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'52"
|
106°08'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'47"
|
106°08'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Hưng Nhơn
|
DC
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'36"
|
106°08'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Long Hiệp
|
DC
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'36"
|
106°09'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Nhơn Phú
|
DC
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'30"
|
106°08'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh 884
|
KX
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°15'12"
|
106°08'13"
|
10°15'36"
|
106°21'35"
|
C-48-45-A-d
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-C-b
|
bến phà Tân Phú
|
KX
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'29"
|
106°09'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
rạch Bình Phụng
|
TV
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°14'28"
|
106°09'59"
|
10°13'30"
|
106°08'48"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Cả Chài
|
TV
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°14'27"
|
106°07'41"
|
10°13'28"
|
106°08'41"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cầu Quan
|
TV
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°15'47"
|
106°08'16"
|
10°14'51"
|
106°10'45"
|
C-48-45-A-d
|
sông Chợ Lách
|
TV
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'48"
|
106°07'29"
|
10°13'31"
|
106°08'47"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-45-C-b
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-A-d
|
sông Hòa Nghĩa
|
TV
|
xã
Hòa Nghĩa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°15'28"
|
106°09'23"
|
10°13'56"
|
106°09'23"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
10°09'15"
|
106°13'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phú Hưng
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
10°10'28"
|
106°14'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phú Long
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
10°10'56"
|
106°13'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
10°10'12"
|
106°13'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thanh Trung
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
10°09'52"
|
106°12'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thanh Xuân
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
10°10'03"
|
106°14'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Trung Hiệp
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
10°10'12"
|
106°12'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-C-b
|
cầu Hòa Khánh
|
KX
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'12"
|
106°13'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
kênh Vàm Xã
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°10'08"
|
106°12'10"
|
10°12'37"
|
106°12'54"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Cái Tắc
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°11'05"
|
106°15'21"
|
10°11'11"
|
106°14'07"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Chùa Đạo Luông
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°10'34"
|
106°13'14"
|
10°10'36"
|
106°12'18"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Gò Cốc
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°10'57"
|
106°14'31"
|
10°10'05"
|
106°14'13"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cái Hàng
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°08'33"
|
106°16'02"
|
10°09'07"
|
106°13'12"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-45-C-b
|
sông Hòa Khánh
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°11'11"
|
106°14'07"
|
10°10'34"
|
106°13'14"
|
C-48-45-C-b
|
sông Thanh Điền
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung B
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°10'05"
|
106°14'13"
|
10°09'09"
|
106°14'05"
|
C-48-45-C-b
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'08"
|
106°11'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp An Quy
|
DC
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'34"
|
106°11'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'54"
|
106°11'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Hòa An
|
DC
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'08"
|
106°11'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Long Hòa
|
DC
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'07"
|
106°09'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Long Huê
|
DC
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'51"
|
106°10'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Long Quới
|
DC
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'09"
|
106°10'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Long Vinh
|
DC
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'59"
|
106°09'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Quân An
|
DC
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'50"
|
106°10'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'47"
|
106°12'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Bình Phụng
|
TV
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°14'28"
|
106°09'59"
|
10°13'30"
|
106°08'48"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Cái Mơn
|
TV
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'37"
|
106°12'54"
|
10°13'36"
|
106°10'49"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Cái Nhum
|
TV
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°14'38"
|
106°09'55"
|
10°14'57"
|
106°10'31"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-C-b
|
sông Cái Gà
|
TV
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°13'30"
|
106°10'39"
|
10°14'43"
|
106°11'02"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cầu Mới
|
TV
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°13'20"
|
106°09'42"
|
10°12'17"
|
106°09'44"
|
C-48-45-C-b
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-C-b
|
sông Hòa Nghĩa
|
TV
|
xã
Long Thới
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°15'28"
|
106°09'23"
|
10°13'56"
|
106°09'23"
|
C-48-45-A-d;
C-48-45-C-b
|
Ấp
Chợ
|
DC
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'41"
|
106°02'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp Cống
|
DC
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'19"
|
106°02'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phụng Đức
|
DC
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'49"
|
106°02'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phụng Đức A
|
DC
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
10°17'09"
|
106°02'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phụng Đức B
|
DC
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'41"
|
106°03'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-A-c
|
cầu Phú Phụng
|
KX
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'37"
|
106°02'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
cầu Vĩnh Bình
|
KX
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'19"
|
106°03'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
rạch Thông Lưu
|
TV
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'35"
|
106°02'33"
|
10°15'35"
|
106°06'59"
|
C-48-45-A-c
|
Rạch Vông
|
TV
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'48"
|
106°04'01"
|
10°15'39"
|
106°03'48"
|
C-48-45-A-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Phú Phụng
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-A-c
|
ấp Lân Bắc
|
DC
|
xã
Phú Sơn
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'10"
|
106°13'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Lân Đông
|
DC
|
xã
Phú Sơn
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'20"
|
106°14'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Lân Nam
|
DC
|
xã
Phú Sơn
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'31"
|
106°13'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Lân Tây
|
DC
|
xã
Phú Sơn
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'54"
|
106°12'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Mỹ Sơn Tây
|
DC
|
xã
Phú Sơn
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'36"
|
106°14'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phú Hiệp
|
DC
|
xã
Phú Sơn
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'48"
|
106°14'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
rạch Bảo Vàng
|
TV
|
xã
Phú Sơn
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°13'51"
|
106°15'17"
|
10°13'26''
|
106°14'12"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-D-a
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Phú Sơn
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-A-d
|
sông Vàm Mơn
|
TV
|
xã
Phú Sơn
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'39"
|
106°14'18"
|
10°14'24"
|
106°13'28"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-D-a
|
ấp Phụng Châu
|
DC
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
10°14'39"
|
106°07'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Sơn Châu
|
DC
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'11"
|
106°07'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Sơn Lân
|
DC
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'44"
|
106°06'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Sơn Long
|
DC
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'51"
|
106°05'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Sơn Phụng
|
DC
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'31"
|
106°06'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'49"
|
106°07'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Tân Thới
|
DC
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'42"
|
106°05'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Thới Lộc
|
DC
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'56"
|
106°06'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-A-c
|
cầu Chợ Lách Mới
|
KX
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'14"
|
106°07'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
rạch Thông Lưu
|
TV
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'35"
|
106°02'33"
|
10°15'35"
|
106°06'59"
|
C-48-45-A-c
|
sông Chợ Lách
|
TV
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'48"
|
106°07'29"
|
10°13'31"
|
106°08'47"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-b;
C-48-45-A-c
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
Sông Sụp
|
TV
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°14'38"
|
106°07'35"
|
10°14'43"
|
106°06'14"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Sơn Định
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-A-c
|
ấp Long Khánh
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'40"
|
106°09'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Long Vân
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'23"
|
106°10'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phú Thới
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'21"
|
106°12'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Quân Bình
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'33"
|
106°10'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Quân Phong
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'13"
|
106°10'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'32"
|
106°11'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thanh Tân
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'25"
|
106°11'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thanh Tịnh
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°10'55"
|
106°11'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thanh Yên
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°10'37"
|
106°11'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thiện Lương
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'35"
|
106°09'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thiện Mỹ
|
DC
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'02"
|
106°10'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Cù lao Bùn
|
TV
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'45"
|
106°09'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Cù lao Kiến
|
TV
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'13"
|
106°08'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Cù lao Lát
|
TV
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
10°10'54"
|
106°10'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
kênh Vàm Xã
|
TV
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°10'08"
|
106°12'10"
|
10°12'37"
|
106°12'54"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Cái Mơn
|
TV
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'37"
|
106°12'54"
|
10°13'36"
|
106°10'49"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'00"
|
106°11'39"
|
10°10'43"
|
106°12'19"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cầu Mới
|
TV
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°13'20"
|
106°09'42"
|
10°12'17"
|
106°09'44"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Tân Thiềng
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-45-C-b
|
ấp Hòa Thuận
|
DC
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'34"
|
106°05'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Lộc Hiệp
|
DC
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'30"
|
106°04'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phú Bình
|
DC
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'14"
|
106°03'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phú Đa
|
DC
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'09"
|
106°04'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phú Hiệp
|
DC
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'08"
|
106°04'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'23"
|
106°04'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Vĩnh Lộc
|
DC
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'10"
|
106°05'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-A-c
|
cầu Vĩnh Bình
|
KX
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
10°16'19"
|
106°03'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
cù lao Cái Cáo
|
TV
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
10°15'26"
|
106°03'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
rạch Thông Lưu
|
TV
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'35"
|
106°02'33"
|
10°15'35"
|
106°06'59"
|
C-48-45-A-c
|
Rạch Vông
|
TV
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'48"
|
106°04'01"
|
10°15'39"
|
106°03'48"
|
C-48-45-A-c
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-A-c
|
Sông Sụp
|
TV
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°14'38"
|
106°07'35"
|
10°14'43"
|
106°06'14"
|
C-48-45-C-a
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Vĩnh Bình
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
10°18'27"
|
106°26'48"
|
C-48-45-A-c
|
ấp Đông Kinh
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'59"
|
106°14'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Hòa 1
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'38"
|
106°15'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa 2
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'17"
|
106°15'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa Lộc
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'27"
|
106°14'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Hòa Phước
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'14"
|
106°15'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa Thọ
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'53"
|
106°15'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Phú Quới
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'11"
|
106°14'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Vĩnh Chính
|
DC
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'00"
|
106°14'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
kênh Ông Kèo
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'39"
|
106°14'23"
|
10°11'18"
|
106°13'41"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Bà Chủ
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°13'16"
|
106°16'05"
|
10°12'31"
|
106°15'01"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Tắc
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°11'05"
|
106°15'21"
|
10°11'11"
|
106°14'07"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-D-a
|
rạch Cầu Kinh
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°11'59"
|
106°15'55"
|
10°12'01"
|
106°14'48"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-C-b
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°13'00"
|
106°16'02"
|
10°11'59"
|
106°15'55"
|
C-48-45-D-a
|
sông Hòa Khánh
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°11'11"
|
106°14'07"
|
10°10'34"
|
106°13'14"
|
C-48-45-C-b
|
sông Vàm Mơn
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'39"
|
106°14'18"
|
10°14'24"
|
106°13'28"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-D-a
|
sông Vĩnh Hòa
|
TV
|
xã
Vĩnh Hòa
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°11'05"
|
106°15'21"
|
10°12'31"
|
106°15'01"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-D-a
|
ấp Bình Tây
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°13'14"
|
106°13'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Đông Nam
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'33"
|
106°13'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Hòa Khánh
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'28"
|
106°13'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phú Hội
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°10'47"
|
106°12'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp
Tây Lộc
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'55"
|
106°12'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Vĩnh Bắc
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'24"
|
106°13'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Vĩnh Chính
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'46"
|
106°13'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Vĩnh Hiệp
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'21"
|
106°12'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Vĩnh Hưng 1
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'13"
|
106°12'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Vĩnh Hưng 2
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'33"
|
106°12'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Vĩnh Nam
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'07"
|
106°13'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Vĩnh Phú
|
DC
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'28"
|
106°12'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-C-b
|
cầu Cái Mơn Lớn
|
KX
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'39"
|
106°13'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
cầu Cái Mơn Nhỏ
|
KX
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°12'40"
|
106°12'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
cầu Cây Da
|
KX
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'57"
|
106°12'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
cầu Hòa Khánh
|
KX
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
10°11'12"
|
106°13'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
kênh Ông Kèo
|
TV
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'39"
|
106°14'23"
|
10°11'18"
|
106°13'41"
|
C-48-45-C-b
|
kênh Vàm Xã
|
TV
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°10'08"
|
106°12'10"
|
10°12'37"
|
106°12'54"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Cái Mơn
|
TV
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'37"
|
106°12'54"
|
10°13'36"
|
106°10'49"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'00"
|
106°11'39"
|
10°10'43"
|
106°12'19"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Chùa Đạo Luông
|
TV
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°10'34"
|
106°13'14"
|
10°10'36"
|
106°12'18"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cái Mơn
|
TV
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'37"
|
106°12'54"
|
10°12'39"
|
106°14'18"
|
C-48-45-C-b
|
sông Hòa Khánh
|
TV
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°11'11"
|
106°14'07"
|
10°10'34"
|
106°13'14"
|
C-48-45-C-b
|
sông Vàm Mơn
|
TV
|
xã
Vĩnh Thành
|
H.
Chợ Lách
|
|
|
10°12'39"
|
106°14'18"
|
10°14'24"
|
106°13'28"
|
C-48-45-C-b
|
Ấp
5A
|
DC
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'50"
|
106°29'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Ấp 5B
|
DC
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'07"
|
106°30'31"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Ấp 6
|
DC
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'48"
|
106°30'11"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'59"
|
106°30'25"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'11"
|
106°30'18"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'55"
|
106°31'00"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-a;
C-48-45-D-b
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Bình Hòa
|
KX
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'02"
|
106°29'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'06"
|
106°37'18"
|
10°04'22"
|
106°36'28"
|
C-48-46-C-a;
C-48-45-D-b
|
Kênh Xáng
|
TV
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'35"
|
106°31'20"
|
10°09'21"
|
106°31'53"
|
C-48-46-C-a
|
sông Bến Miễu
|
TV
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'55"
|
106°30'56"
|
10°10'52"
|
106°29'11"
|
C-48-45-D-b;
C-48-46-C-a
|
sông Đìa Da
|
TV
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'08"
|
106°30'08"
|
10°10'52"
|
106°29'11"
|
C-48-46-C-a;
C-48-45-D-b
|
sông Giồng Trôm
|
TV
|
TT.
Giồng Trôm
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'03"
|
106°29'30"
|
10°13'41"
|
106°24'44"
|
C-48-46-C-a;
C-48-45-D-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'22"
|
106°29'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Bình Tiên 1
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'49"
|
106°30'52"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Tiên 2
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'19"
|
106°31'03"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Đông Ngô
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'11"
|
106°30'03"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Kinh Ngoài
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'21"
|
106°29'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Kinh Trong
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'03"
|
106°29'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Tây Kinh
|
DC
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'40"
|
106°28'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-45-D-b
|
cầu Bình Chánh
|
KX
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'49"
|
106°29'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
kênh Bùng Binh
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'43"
|
106°29'49"
|
10°12'14"
|
106°29'32"
|
C-48-45-D-b
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'15"
|
106°29'46"
|
10°10'10"
|
106°32'31"
|
C-48-45-D-b;
C-48-46-c-a
|
kênh Ông Bảy
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'55"
|
106°28'51"
|
10°06'10"
|
106°26'44"
|
C-48-45-D-b
|
kênh Thanh Niên
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'13"
|
106°30'59"
|
10°10'35"
|
106°31'20"
|
C-48-46-C-a
|
kênh Tổng Hay
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°08'53"
|
106°29'26"
|
10°07'43"
|
106°30'15"
|
C-48-45-D-b
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'35"
|
106°31'20"
|
10°09'21"
|
106°31'53"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Ông Lẫm
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'54"
|
106°28'45"
|
10°10'21"
|
106°28'36"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Xẻo Môn
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°12'47"
|
106°30'52"
|
10°11'17"
|
106°29'29"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Xẻo Sạn
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°12'14"
|
106°29'09"
|
10°11'17"
|
106°29'21"
|
C-48-45-D-b
|
sông Bến Miễu
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'55"
|
106°30'56"
|
10°10'52"
|
106°29'11"
|
C-48-46-C-a;
C-48-45-D-b
|
sông Bình Chánh
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'17"
|
106°29'21"
|
10°10'07"
|
106°28'35"
|
C-48-45-D-b
|
sông Chợ Mới
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°08'19"
|
106°28'53"
|
10°09'56"
|
106°29'09"
|
C-48-45-D-b
|
sông Đất Sét
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'14"
|
106°27'53"
|
10°10'07"
|
106°28'35"
|
C-48-45-D-b
|
sông Đìa Da
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'08"
|
106°30'08"
|
10°10'52"
|
106°29'11"
|
C-48-45-D-b
|
sông Giồng Trôm
|
TV
|
xã
Bình Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'03"
|
106°29'30"
|
10°13'41"
|
106°24'44"
|
C-48-45-D-b;
C-48-46-c-a
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'40"
|
106°30'16"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Đông
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'20"
|
106°31'10"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Lợi
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'46"
|
106°31'59"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Phú
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'09"
|
106°30'16"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Tiên
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'03"
|
106°31'03"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Hồ Sen
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'47"
|
106°32'31"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-a
|
Kênh 9A
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°08'51"
|
106°31'11"
|
10°05'08"
|
106°34'22"
|
C-48-46-C-a
|
kênh Tự Chảy
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°07'43"
|
106°30'15"
|
10°03'42"
|
106°34'55"
|
C-48-46-C-c;
C-48-46-C-a
|
sông Châu Bình
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°08'49"
|
106°33'38"
|
10°12'02"
|
106°32'53"
|
C-48-46-C-a
|
sông Giồng Trôm
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'03"
|
106°29'30"
|
10°13'41"
|
106°24'44"
|
C-48-46-C-a;
C-48-45-D-b
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'29"
|
106°33'02"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Đông A
|
DC
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'39"
|
106°31'38"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Đông B
|
DC
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'07"
|
106°32'19"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Khương
|
DC
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'33"
|
106°34'03"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Lợi
|
DC
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'10"
|
106°32'21"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Long
|
DC
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'33"
|
106°32'42"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Phú
|
DC
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'52"
|
106°32'00"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Thạnh
|
DC
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'17"
|
106°31'25"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bình Xuân
|
DC
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'18"
|
106°32'59"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
tuyến đò Giồng Kiến
|
KX
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'16"
|
106°34'32"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
trại giam Châu Bình
|
KX
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'23"
|
106°34'00"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'15"
|
106°29'46"
|
10°10'10"
|
106°32'31"
|
C-48-46-C-a
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'37"
|
106°33'00"
|
10°09'35"
|
106°33'50"
|
C-48-46-C-a
|
kênh Hồ Chẹt
|
TV
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'09"
|
106°34'30"
|
10°09'53"
|
106°35'06"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Kim Mô
|
TV
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'17"
|
106°32'02"
|
10°12'22"
|
106°30'32"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Xẻo Cạn
|
TV
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'04"
|
106°32'33"
|
10°10'29"
|
106°33'02"
|
C-48-46-C-a
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-a
|
sông Châu Bình
|
TV
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°08'49"
|
106°33'38"
|
10°12'02"
|
106°32'53"
|
C-48-46-C-a
|
xẻo Cả Ngang
|
TV
|
xã
Châu Bình
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'52"
|
106°31'25"
|
10°12'56"
|
106°31'03"
|
C-48-46-C-a
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'28"
|
106°29'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'07"
|
106°29'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Tân
|
DC
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'13"
|
106°28'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Thuận
|
DC
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'51"
|
106°28'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Trị
|
DC
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'12"
|
106°30'04"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Thới An
|
DC
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'46"
|
106°30'49"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Thới Hòa
|
DC
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'48"
|
106°29'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Thới Thuận
|
DC
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'50"
|
106°30'15"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Thới Trị
|
DC
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'15"
|
106°30'45"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-45-D-b
|
cầu Lương Quới
|
KX
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'09"
|
106°28'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
tuyến đò Thới An
|
KX
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'01"
|
106°31'06"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
kênh Bùng Binh
|
TV
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'43"
|
106°29'49"
|
10°12'14"
|
106°29'32"
|
C-48-45-D-b
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'15"
|
106°29'46"
|
10°10'10"
|
106°32'31"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Cầu Đúc
|
TV
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'19"
|
106°28'53"
|
10°11'23"
|
106°27'46"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Châu Hòa
|
TV
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°12'27"
|
106°30'16"
|
10°14'05"
|
106°29'21"
|
C-48-45-D-b;
C-48-46-C-a
|
rạch Kim Mô
|
TV
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'17"
|
106°32'02"
|
10°12'22"
|
106°30'32"
|
C-48-46-C-a
|
rạch Vàm Hồ
|
TV
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'54"
|
106°29'36"
|
10°13'00"
|
106°31'00"
|
C-48-45-D-b;
C-48-46-C-a
|
rạch Xẻo Môn
|
TV
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°12'47"
|
106°30'52"
|
10°11'17"
|
106°29'29"
|
C-48-46-C-a;
C-48-45-D-b
|
rạch Xẻo Sạn
|
TV
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°12'14"
|
106°29'09"
|
10°11'17"
|
106°29'21"
|
C-48-45-D-b
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-C-a
|
xẻo Cả Ngang
|
TV
|
xã
Châu Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'52"
|
106°31'25"
|
10°12'56"
|
106°31'03"
|
C-48-46-C-a
|
ấp Bàu Lò
|
DC
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°05'58"
|
106°27'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Cái Da
|
DC
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°04'52"
|
106°27'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng Lễ
|
DC
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°05'02"
|
106°28'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng Nghĩa 1
|
DC
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°04'06"
|
106°28'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng Nghĩa 2
|
DC
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°03'38"
|
106°27'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Ấp Rẩy
|
DC
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°04'38"
|
106°27'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Di tích lịch sử
Ngôi nhà ông Nguyễn Văn Trác-Nơi ở và làm việc của đồng chí Lê Duẩn tháng
11/1955 - 3/1956
|
KX
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°04'46"
|
106°27'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Kênh Dưới
|
TV
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'13"
|
106°28'21"
|
10°04'53"
|
106°27'53"
|
C-48-45-D-d
|
Kênh Trên
|
TV
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'27"
|
106°28'14"
|
10°04'44"
|
106°27'20"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Cái Da
|
TV
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'26"
|
106°26'56"
|
10°04'18"
|
106°27'54"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Lòng Ống
|
TV
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°02'14"
|
106°29'16"
|
10°04'18"
|
106°27'54"
|
C-48-45-D-d
|
sông Bàu Lò
|
TV
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'26"
|
106°26'56"
|
10°06'18"
|
106°27'27"
|
C-48-45-D-d
|
sông Đìa Bàu
|
TV
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°04'39"
|
106°31'38"
|
10°04'33"
|
106°28'38"
|
C-48-45-D-d
|
sông Giồng Lực
|
TV
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'30"
|
106°27'17"
|
10°05'13"
|
106°28'21"
|
C-48-45-D-d
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-d
|
sông Miễu Ông
|
TV
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'13"
|
106°28'21"
|
10°04'33"
|
106°28'38"
|
C-48-45-D-d
|
sông Ngã Ba
|
TV
|
xã
Hưng Lễ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°04'33"
|
106°28'38"
|
10°04'07"
|
106°27'13"
|
C-48-45-D-d
|
ấp Bàu Dơi
|
DC
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
10°05'58"
|
106°28'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng An Đông
|
DC
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
10°04'47"
|
106°29'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng An Tây
|
DC
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
10°05'01"
|
106°28'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng Bình
|
DC
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
10°06'36"
|
106°30'03"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Hưng Hòa Đông
|
DC
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
10°05'13"
|
106°30'03"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
ấp Hưng Hòa Tây
|
DC
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
10°05'25"
|
106°30'18"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-c;
C-48-45-D-d
|
Đường tỉnh 887
|
KX
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'24"
|
106°21'46"
|
10°05'57"
|
106°29'53"
|
C-48-45-D-d
|
sông Cầu Đập
|
TV
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'21"
|
106°30'55"
|
10°04'40"
|
106°28'40"
|
C-48-45-D-d;
C-48-46-C-c
|
sông Đìa Bàu
|
TV
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°04'39"
|
106°31'38"
|
10°04'33"
|
106°28'38"
|
C-48-45-D-d
|
sông Giồng Lực
|
TV
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'30"
|
106°27'17"
|
10°05'13"
|
106°28'21"
|
C-48-45-D-d
|
sông Hương Điểm
|
TV
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'25"
|
106°28'53"
|
10°11'13"
|
106°26'45"
|
C-48-45-D-d
|
sông La Mã
|
TV
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'25"
|
106°28'53"
|
10°05'45"
|
106°28'04"
|
C-48-45-D-d
|
sông Miễu Ông
|
TV
|
xã
Hưng Nhượng
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'13"
|
106°28'21"
|
10°04'33"
|
106°28'38"
|
C-48-45-D-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'22"
|
106°22'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Ắp 2
|
DC
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'30"
|
106°23'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Ấp
3
|
DC
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'45"
|
106°24'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'15"
|
106°24'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng Điền
|
DC
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'36"
|
106°24'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hưng Long
|
DC
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'55"
|
106°23'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hưng Phú
|
DC
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'34"
|
106°23'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hưng Quý
|
DC
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'00"
|
106°23'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
cầu Long Thành
|
KX
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'25"
|
106°22'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
tuyến phà Hưng
Phong
|
KX
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'02"
|
106°23'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Cù lao Đeo
|
TV
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'16"
|
106°22'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Cù lao Ốc
|
TV
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'10"
|
106°23'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cái Tôm
|
TV
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°07'59"
|
106°23'13"
|
10°06'50"
|
106°24'18"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-D-d
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Hưng Phong
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-c
|
ấp Linh Lân
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'40"
|
106°27'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Linh Long
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'18"
|
106°27'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Linh Phụng
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'45"
|
106°26'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Linh Qui
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'33"
|
106°28'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'21"
|
106°25'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'58"
|
106°26'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'14"
|
106°26'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Đường tỉnh 887
|
KX
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'24"
|
106°21'46"
|
10°05'57"
|
106°29'53"
|
C-48-45-D-b
|
cầu Ba Lạc
|
KX
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'59"
|
106°26'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
rạch Ba Lạc
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°08'39"
|
106°26'43"
|
10°09'24"
|
106°26'54"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Lá Lạc
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'04"
|
106°27'50"
|
10°09'24"
|
106°27'52"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Ông Nhiễu
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'22"
|
106°25'36"
|
10°09'54"
|
106°26'45"
|
C-48-45-D-b
|
Rạch Rừng
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°07'33"
|
106°27'18"
|
10°08'37"
|
106°25'20"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Thủ Cửu
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'20"
|
106°25'52"
|
10°08'20"
|
106°24'09"
|
C-48-45-D-b
|
sông Cầu U
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°07'38"
|
106°27'45"
|
10°09'14"
|
106°27'53"
|
C-48-45-D-b
|
sông Đất Sét
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'14"
|
106°27'53"
|
10°10'07"
|
106°28'35"
|
C-48-45-D-b
|
sông Giồng Trôm
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'03"
|
106°29'30"
|
10°13'41"
|
106°24'44''
|
C-48-45-D-b
|
sông Hương Điểm
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'25"
|
106°28'53"
|
10°11'13"
|
106°26'45"
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'07"
|
106°26'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hòa Lợi
|
DC
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'15"
|
106°27'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hòa Thạnh A
|
DC
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'00"
|
106°27'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hòa Thạnh B
|
DC
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'55"
|
106°28'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hòa Trị
|
DC
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'57"
|
106°27'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phong Điền
|
DC
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'44"
|
106°26'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Ba Vông
|
TV
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'23"
|
106°27'46"
|
10°11'20"
|
106°26'37"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Bàu Dung
|
TV
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'04"
|
106°27'26"
|
10°10'27"
|
106°28'00"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Đồng Gò
|
TV
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°12'23"
|
106°27'53"
|
10°11'40"
|
106°27'33"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Đường Xuồng
|
TV
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'05"
|
106°27'38"
|
10°10'48"
|
106°27'27"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Lá Lạc
|
TV
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'04"
|
106°27'50"
|
10°09'24"
|
106°27'52"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Ông Lẫm
|
TV
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'54"
|
106°28'45"
|
10°10'21"
|
106°28'36"
|
C-48-45-D-b
|
sông Bình Chánh
|
TV
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'17"
|
106°29'21"
|
10°10'07"
|
106°28'35"
|
C-48-45-D-b
|
sông Giồng Trôm
|
TV
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'03"
|
106°29'30"
|
10°13'41"
|
106°24'44"
|
C-48-45-D-b
|
sông Hương Điểm
|
TV
|
xã
Lương Hòa
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'25"
|
106°28'53"
|
10°11'13"
|
106°26'45"
|
C-48-45-D-b
|
ấp Long Ngoại
|
DC
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'32"
|
106°25'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Long Nội
|
DC
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'41"
|
106°25'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Lương Phú 1
|
DC
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'08"
|
106°25'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Lương Phú 2
|
DC
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'36"
|
106°25'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Lương Quới
|
DC
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'14"
|
106°25'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phụng Ngoại
|
DC
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'11"
|
106°26'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Xẻo Nhỏ
|
DC
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'32"
|
106°26'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Xẻo Sâu
|
DC
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'47"
|
106°25'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'17"
|
106°26'06"
|
10°11'30"
|
106°26'24"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Ông Dưng
|
TV
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'30"
|
106°25'53"
|
10°10'48"
|
106°26'25"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Xẻo Sâu
|
TV
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'20"
|
106°26'10"
|
10°10'59"
|
106°26'43"
|
C-48-45-D-b
|
sông Giồng Trôm
|
TV
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'03"
|
106°29'30"
|
10°13'41"
|
106°24'44"
|
C-48-45-D-b
|
sông Hương Điểm
|
TV
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'25"
|
106°28'53"
|
10°11'13"
|
106°26'45"
|
C-48-45-D-b
|
sông Tài Phú
|
TV
|
xã
Lương Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'20"
|
106°26'10"
|
10°12'53"
|
106°25'56"
|
C-48-45-D-b
|
ấp Đồng Nhơn
|
DC
|
xã
Lương Quới
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'43"
|
106°28'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Lương Thuận
|
DC
|
xã
Lương Quới
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'01"
|
106°28'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Qui Nghĩa
|
DC
|
xã
Lương Quới
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'23"
|
106°28'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Lương Quới
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-45-D-b
|
cầu Lương Quới
|
KX
|
xã
Lương Quới
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'09"
|
106°28'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
rạch Ba Vông
|
TV
|
xã
Lương Quới
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'23"
|
106°27'46"
|
10°11'20"
|
106°26'37"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cầu Đúc
|
TV
|
xã
Lương Quới
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'19"
|
106°28'53"
|
10°11'23"
|
106°27'46"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Đồng Gò
|
TV
|
xã
Lương Quới
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°12'23"
|
106°27'53"
|
10°11'40"
|
106°27'33"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Ông Lẫm
|
TV
|
xã
Lương Quới
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'54"
|
106°28'45"
|
10°10'21"
|
106°28'36"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Xẻo Sạn
|
TV
|
xã
Lương Quới
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°12'14"
|
106°29'09"
|
10°11'17"
|
106°29'21"
|
C-48-45-D-b
|
ấp Bến Đò
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'04"
|
106°25'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Cái Chốt
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'06"
|
106°24'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Cái Tắc
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°12'26"
|
106°24'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Căn Cứ
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'33"
|
106°26'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'16"
|
106°26'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Nghĩa Huấn
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'45"
|
106°25'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-45-D-b
|
cầu Chẹt Sậy
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'52"
|
106°25'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
chợ Mỹ Lồng
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'21"
|
106°25'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Di tích lịch sử Mộ
và Đền thờ Lãnh binh Nguyễn Ngọc Thăng
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'15"
|
106°25'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'13"
|
106°23'16"
|
10°13'21"
|
106°24'57"
|
C-48-45-D-b
|
sông Bến Tre
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-D-b
|
sông Giồng Trôm
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'03"
|
106°29'30"
|
10°13'41"
|
106°24'44"
|
C-48-45-D-b
|
sông Tài Phú
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'20"
|
106°26'10"
|
10°12'53"
|
106°25'56"
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phong Hòa
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°14'16"
|
106°28'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phong Phú
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'55"
|
106°28'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phong Quới
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°14'15"
|
106°27'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phong Thuận
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
10°14'40"
|
106°27'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
rạch Châu Hòa
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°12'27"
|
106°30'16"
|
10°14'05"
|
106°29'21"
|
C-48-45-D-b
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-B-d
|
ấp Cầu Hòa
|
DC
|
xã
Phong Nẫm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'57"
|
106°26'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Giồng Sậy
|
DC
|
xã
Phong Nẫm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°14'22"
|
106°26'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Kinh Cũ
|
DC
|
xã
Phong Nẫm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°14'52"
|
106°26'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Di tích lịch sử Các
chứng tích về cuộc thảm sát 286 người vô tội do thực dân Pháp tiến hành năm
1947
|
KX
|
xã
Phong Nẫm
|
H.
Giồng Trôm
|
10°13'58"
|
106°26'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
kênh Giao Hòa
|
TV
|
xã
Phong Nẫm
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°17'49"
|
106°26'50"
|
10°15'54"
|
106°26'14"
|
C-48-45-B-d
|
sông Ba Lai
|
TV
|
xã
Phong Nẫm
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°18'06"
|
106°11'14"
|
10°02'18"
|
106°41'20"
|
C-48-45-B-d;
C-48-45-D-b
|
sông Bến Tre
|
TV
|
xã
Phong Nẫm
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°15'55"
|
106°26'14"
|
10°13'13"
|
106°21'00"
|
C-48-45-B-d;
C-48-45-D-b
|
ấp Long Điền
|
DC
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'02"
|
106°24'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Long Thạnh
|
DC
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'31"
|
106°23'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Long Thị
|
DC
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'20"
|
106°23'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Mỹ Chánh 1
|
DC
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'04"
|
106°24'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Mỹ Chánh 2
|
DC
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'21"
|
106°25'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Mỹ Quới
|
DC
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'26"
|
106°25'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Mỹ Thanh
|
DC
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'27"
|
106°24'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'35"
|
106°24'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phước Mỹ
|
DC
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'50"
|
106°24'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Đường tỉnh 887
|
KX
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'24"
|
106°21'46"
|
10°05'57"
|
106°29'53"
|
C-48-45-D-b
|
chợ Bến Tranh
|
KX
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'12"
|
106°23'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
tuyến phà Hưng
Phong
|
KX
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'02"
|
106°23'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
kênh Thầy Năm
|
TV
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'33"
|
106°23'42"
|
10°10'15"
|
106°24'19"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Bà Phòng
|
TV
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°08'54"
|
106°24'26"
|
10°08'35"
|
106°23'56"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cầu Đập
|
TV
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'23"
|
106°22'43"
|
10°09'15"
|
106°23'26"
|
C-48-45-D-b
|
Rạch Heo
|
TV
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'45"
|
106°26'58"
|
10°08'34"
|
106°25'18"
|
C-48-45-D-b
|
Rạch Rừng
|
TV
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°07'33"
|
106°27'18"
|
10°08'37"
|
106°25'20"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Thủ Cửu
|
TV
|
xã
Phước Long
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'20"
|
106°25'52"
|
10°08'20"
|
106°24'09"
|
C-48-45-D-b
|
ấp Long Hiệp
|
DC
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'49"
|
106°22'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Long Thành
|
DC
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'14"
|
106°22'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Long Thuận
|
DC
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'49"
|
106°22'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'13"
|
106°22'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Sơn Hòa
|
DC
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'18"
|
106°23'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Sơn Thuận
|
DC
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'29"
|
106°22'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Tân Điền I
|
DC
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'59"
|
106°23'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Tân Điền II
|
DC
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'32"
|
106°23'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Đường tỉnh 887
|
KX
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'24"
|
106°21'46"
|
10°05'57"
|
106°29'53"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-D-a
|
cầu Long Thành
|
KX
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'25"
|
106°22'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
cồn Long Thành
|
TV
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'40"
|
106°21'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
kênh Thầy Năm
|
TV
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'33"
|
106°23'42"
|
10°10'15"
|
106°24'19"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'13"
|
106°23’16"
|
10°13'21"
|
106°24'57"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cầu Đập
|
TV
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'23"
|
106°22'43"
|
10°09'15"
|
106°23'26"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Thợ Hồi
|
TV
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'46"
|
106°22'50"
|
10°11'33"
|
106°23'42"
|
C-48-45-D-b
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Sơn Phú
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-D-b
|
ấp Đội Bảy
|
DC
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'32"
|
106°27'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Giồng Bà Mén
|
DC
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'41"
|
106°28'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Giồng Bà Thủ
|
DC
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'09"
|
106°28'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Giồng Ông Xồm
|
DC
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'39"
|
106°28'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Giồng Tre Quạ
|
DC
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
10°06'43"
|
106°28'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Thị
|
DC
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'10"
|
106°27'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Tân Thị Đình
|
DC
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'47"
|
106°27'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Đường tỉnh 887
|
KX
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'24"
|
106°21'46"
|
10°05'57"
|
106°29'53"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-D-d
|
cầu Hương Điểm
|
KX
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'09"
|
106°27'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
cầu Lộ Quẹo
|
KX
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'34"
|
106°28'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
cầu Lương Ngang
|
KX
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'57"
|
106°27'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
kênh Ông Bảy
|
TV
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'55"
|
106°28'51"
|
10°06'10"
|
106°26'44"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-b
|
sông Cầu U
|
TV
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°07'38"
|
106°27'45"
|
10°09'14"
|
106°27'53"
|
C-48-45-D-b
|
sông Chợ Mới
|
TV
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°08'19"
|
106°28'53"
|
10°09'56"
|
106°29'09"
|
C-48-45-D-b
|
sông Đất Sét
|
TV
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'14"
|
106°27'53"
|
10°10'07"
|
106°28'35"
|
C-48-45-D-b
|
sông Giồng Lực
|
TV
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'30"
|
106°27'17"
|
10°05'13"
|
106°28'21"
|
C-48-45-D-d
|
sông Hương Điểm
|
TV
|
xã
Tân Hào
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'25"
|
106°28'53"
|
10°11'13"
|
106°26'45"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-b
|
ấp Giồng Chủ
|
DC
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°06'56"
|
106°27'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Giồng Chùa
|
DC
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'12"
|
106°26'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Giồng Đồng
|
DC
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'48"
|
106°26'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Giồng Lực
|
DC
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°06'36"
|
106°27'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Giồng Sâu
|
DC
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'06"
|
106°27'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Miếu Điền
|
DC
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'19"
|
106°27'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°06'36"
|
106°26'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Đường tỉnh 887
|
KX
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'24"
|
106°21'46"
|
10°05'57"
|
106°29'53"
|
C-48-45-D-b
|
cầu Hương Điểm
|
KX
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'09"
|
106°27'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
kênh Ông Bảy
|
TV
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'55"
|
106°28'51"
|
10°06'10"
|
106°26'44"
|
C-48-45-D-d
|
Rạch Heo
|
TV
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'45"
|
106°26'58"
|
10°08'34"
|
106°25'18"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-D-d
|
Rạch Rừng
|
TV
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°07'33"
|
106°27'18"
|
10°08'37"
|
106°25'20"
|
C-48-45-D-b
|
sông Bàu Lò
|
TV
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'26"
|
106°26'56"
|
10°06'18"
|
106°27'27"
|
C-48-45-D-d
|
sông Giồng Lực
|
TV
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'30"
|
106°27'17"
|
10°05'13"
|
106°28'21"
|
C-48-45-D-d
|
sông Hương Điểm
|
TV
|
xã
Tân Lợi Thạnh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'25"
|
106°28'53''
|
10°11'13"
|
106°26'45"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-D-d
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°06'44"
|
106°29'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Bình Thuận
|
DC
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'41"
|
106°30'06"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°06'41"
|
106°29'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'27"
|
106°29'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'28"
|
106°28'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Tân Phước
|
DC
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'12"
|
106°30'07"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-c
|
Đường tỉnh 885
|
KX
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°14'09"
|
106°24'14"
|
9°58'54"
|
106°36'03"
|
C-48-46-C-a;
C-48-46-C-c;
C-48-45-D-d
|
Đường tỉnh 887
|
KX
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'24"
|
106°21'46"
|
10°05'57"
|
106°29'53"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-b
|
cầu Cây Da
|
KX
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'44"
|
106°30'07"
|
|
|
|
|
C-48-46-C-a
|
kênh Ông Bảy
|
TV
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'55"
|
106°28'51"
|
10°06'10"
|
106°26'44"
|
C-48-45-D-b
|
kênh Tổng Hay
|
TV
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°08'53"
|
106°29'26"
|
10°07'43"
|
106°30'15"
|
C-48-45-D-b;
C-48-45-C-a
|
kênh Tự Chảy
|
TV
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°07'43"
|
106°30'15"
|
10°03'42"
|
106°34'55"
|
C-48-46-C-c;
C-48-45-C-a
|
sông Chợ Mới
|
TV
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°08'19"
|
106°28'53''
|
10°09'56"
|
106°29'09"
|
C-48-45-D-b
|
sông Hương Điểm
|
TV
|
xã
Tân Thanh
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'25"
|
106°28'53"
|
10°11'13"
|
106°26'45"
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng An A
|
DC
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°06'45"
|
106°26'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng An B
|
DC
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'07"
|
106°25'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng Bình
A
|
DC
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°05'41"
|
106°26'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng Bình B
|
DC
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°05'38"
|
106°26'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Hưng Phú A
|
DC
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°07'41"
|
106°25'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hưng Phú B
|
DC
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°08'17"
|
106°24'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Quý Điền A
|
DC
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°05'44"
|
106°25'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Quý Điền B
|
DC
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°04'54"
|
106°26'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Cầu Đình
|
KX
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°06'12"
|
106°26'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Cồn Lá
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°04'37"
|
106°26'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Cồn Linh
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
10°06'18"
|
106°25'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
kênh Ông Bảy
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'55"
|
106°28'51"
|
10°06'10"
|
106°26'44"
|
C-48-45-D-d
|
kênh Vĩnh Phúc
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'31"
|
106°27'12"
|
10°06'03"
|
106°26'24"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Cái Mít
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'25"
|
106°26'02"
|
10°07'21"
|
106°24'52"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Cầu Đình
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'25"
|
106°26'02"
|
10°05'26"
|
106°26'56"
|
C-48-45-D-d
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'04"
|
106°25'23"
|
10°06'03"
|
106°25'00"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Chuồng Vịt
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'53"
|
106°25'32"
|
10°05'42"
|
106°25'16"
|
C-48-45-D-d
|
Rạch Heo
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'45"
|
106°26'58"
|
10°08'34"
|
106°25'18"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Ông Sáu
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°06'11"
|
106°25'18"
|
10°06'06"
|
106°24'59"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Thủ Cửu
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'20"
|
106°25'52"
|
10°08'20"
|
106°24'09"
|
C-48-45-D-b
|
sông Bàu Lò
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°05'26"
|
106°26'56"
|
10°06'18"
|
106°27'27"
|
C-48-45-D-d
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Thạnh Phú Đông
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-b
|
ấp Ngã Tắc
|
DC
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'25"
|
106°24'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Điền
|
DC
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'08"
|
106°25'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'34"
|
106°24'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Thứ Ngoài
|
DC
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'52"
|
106°24'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Thứ Trong
|
DC
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
10°11'25"
|
106°24'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Phú Thuận
|
DC
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'58"
|
106°24'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Thập Tư
|
DC
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'10"
|
106°25'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
Đường tỉnh 887
|
KX
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°13'24"
|
106°21'46"
|
10°05'57"
|
106°29'53"
|
C-48-45-D-b
|
Cầu Đỏ
|
KX
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
10°09'58"
|
106°24'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
cầu Nguyễn Tấn Ngãi
|
KX
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
10°10'03"
|
106°24'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
kênh Thầy Năm
|
TV
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'33"
|
106°23'42"
|
10°10'15"
|
106°24'19"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'13"
|
106°23'16"
|
10°13'21"
|
106°24'57"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Cây Dứa
|
TV
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°09'56"
|
106°25'48"
|
10°10'09"
|
106°24'51"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Ông Nhiễu
|
TV
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'22"
|
106°25'36"
|
10°09'54"
|
106°26'45"
|
C-48-45-D-b
|
rạch Thợ Hồi
|
TV
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°11'46"
|
106°22'50"
|
10°11'33"
|
106°23'42"
|
C-48-45-D-b
|
sông Tài Phú
|
TV
|
xã
Thuận Điền
|
H.
Giồng Trôm
|
|
|
10°10'20"
|
106°26'10"
|
10°12'53"
|
106°25'56"
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'08"
|
106°19'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa Hưng
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'50"
|
106°19'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa Nghĩa
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'22"
|
106°18'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa Phước
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°08'43"
|
106°18'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa Thới
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'37"
|
106°19'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa Thuận I
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'06"
|
106°18'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa Thuận II
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'27"
|
106°18'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hưng Long
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'22"
|
106°19'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-D-a
|
cầu Hòa Lộc
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'02"
|
106°19'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Bưng Cát
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'05"
|
106°17'56"
|
10°08'31"
|
106°18'34"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cá Sấu
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'37"
|
106°20'07"
|
10°10'04"
|
106°20'29"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Đập Lá
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'06"
|
106°17'08"
|
10°10'09"
|
106°18'33"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Nước Chảy
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'40"
|
106°19'17"
|
10°10'00"
|
106°19'34"
|
C-48-45-D-a
|
Rạch Vong
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'28"
|
106°19'32"
|
10°09'04"
|
106°20'05"
|
C-48-45-D-a
|
sông Dòng Keo
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'43"
|
106°16'49"
|
10°09'57"
|
106°19'56"
|
C-48-45-D-a
|
sông Mỏ Cày
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°07'11"
|
106°18'44"
|
10°09'57"
|
106°19'56"
|
C-48-45-D-a
|
sông Nhà Nguyện
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'16"
|
106°18'06"
|
10°09'45"
|
106°18'57"
|
C-48-45-D-a
|
Sông Xép
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'35"
|
106°16'57"
|
10°12'01"
|
106°20'31"
|
C-48-45-D-a
|
ấp Cái Tắc
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'41"
|
106°14'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Gia Khánh
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'48"
|
106°15'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Gia Phước
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'23"
|
106°15'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hưng Nhơn
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'13"
|
106°14'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phú Xuân
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'24"
|
106°14'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'53"
|
106°15'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Nhơn
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'49"
|
106°15'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Điền
|
DC
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'54"
|
106°14'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Đường tỉnh 882
|
KX
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'14"
|
106°19'52"
|
10°10'42"
|
106°15'54"
|
C-48-45-D-a
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-C-b
|
rạch Cái Tắc
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'05"
|
106°15'21"
|
10°11'11"
|
106°14'07"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-D-a
|
rạch Cầu Kinh
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'59"
|
106°15'55"
|
10°12'01"
|
106°14'48"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cầu Ong
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'05"
|
106°14'44"
|
10°10'05"
|
106°14'13"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Đình Ba
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'05"
|
106°15'21"
|
10°11'01"
|
106°15'46"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Gò Cốc
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'57"
|
106°14'31"
|
10°10'05"
|
106°14'13"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-C-b
|
Rạch Phụng
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'34"
|
106°15'34"
|
10°11'29"
|
106°14'49"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-C-b
|
sông Cái Hàng
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'33"
|
106°16'02"
|
10°09'07"
|
106°13'12"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-D-a
|
sông Thanh Điền
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'05"
|
106°14'13"
|
10°09'09"
|
106°14'05"
|
C-48-45-C-b
|
sông Vĩnh Hòa
|
TV
|
xã
Hưng Khánh Trung A
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'05"
|
106°15'21"
|
10°12'31"
|
106°15'01"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-D-a
|
ấp Khánh Thạnh
|
DC
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°05'50"
|
106°15'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tài Đại
|
DC
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°07'01"
|
106°16'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°05'21"
|
106°16'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°05'37"
|
106°16'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tích Đức
|
DC
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°06'28"
|
106°16'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tích Khánh
|
DC
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°06'53"
|
106°15'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tích Phúc
|
DC
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°07'02"
|
106°17'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Vĩnh Trị
|
DC
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°06'35"
|
106°17'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
rạch Bến Xoài
|
TV
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°07'18"
|
106°15'31"
|
10°06'31"
|
106°15'05"
|
C-48-45-D-c
|
rạch Bưng Cát
|
TV
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°07'25"
|
106°17'40"
|
10°07'21"
|
106°18'36"
|
C-48-45-D-c
|
rạch Cầu Dừa
|
TV
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°06'31"
|
106°15'37"
|
10°05'56"
|
106°17'02"
|
C-48-45-D-c
|
rạch Đìa Muồng
|
TV
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°07'34"
|
106°17'13"
|
10°07'03"
|
106°14'44"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-D-a
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-45-D-c
|
Sông Thơm
|
TV
|
xã
Khánh Thạnh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°07'11"
|
106°18'44"
|
10°04'39"
|
106°16'36"
|
C-48-45-D-c
|
ấp Bến Xoài
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°06'56"
|
106°15'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Cầu Cống
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°06'33"
|
106°15'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Giồng Chùa
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°07'39"
|
106°15'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Giồng Đắc
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°08'20"
|
106°14'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Giồng Giữa
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°07'50"
|
106°15'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Giồng Lớn
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°07'52"
|
106°15'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Giồng Nâu
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°08'55"
|
106°14'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Giồng Trôm
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°08'09"
|
106°14'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Giồng Xép
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°08'07"
|
106°16'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Phú Mỹ
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'05"
|
106°13'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Tân Nhuận
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°07'25"
|
106°14'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trung Xuân
|
DC
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°08'43"
|
106°14'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
rạch Bến Xoài
|
TV
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°07'18"
|
106°15'31"
|
10°06'31"
|
106°15'05"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-C-d
|
rạch Đìa Muồng
|
TV
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°07'34"
|
106°17'13"
|
10°07'03"
|
106°14'44"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-C-d
|
rạch Giồng Dầu
|
TV
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'40"
|
106°15'38"
|
10°07'51"
|
106°17'05"
|
C-48-45-D-a
|
sông Cái Hàng
|
TV
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'33"
|
106°16'02"
|
10°09'07"
|
106°13'12"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-D-a
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Nhuận Phú Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-d;
C-48-45-D-c
|
ấp Kinh Gãy
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'59"
|
106°15'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Mỹ Sơn Đông
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'41"
|
106°15'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Phú Bình
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'07"
|
106°16'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'25"
|
106°15'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Phú Thuận
|
DC
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'20"
|
106°15'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Bà Chủ
|
TV
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°13'16"
|
106°16'05"
|
10°12'31"
|
106°15'01"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Bảo Vàng
|
TV
|
xã
Phú Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°13'58"
|
106°15'47"
|
10°13'26"
|
106°14'12"
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phước Hậu
|
DC
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'35"
|
106°15'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Phước Khánh
|
DC
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'28"
|
106°16'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Phước Lý
|
DC
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'49"
|
106°16'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Phước Trung
|
DC
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'34"
|
106°15'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Hòa
|
DC
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'10"
|
106°15'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Đường tỉnh 882
|
KX
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'14"
|
106°19'52"
|
10°10'42"
|
106°15'54"
|
C-48-45-D-a
|
cầu Ba Vát
|
KX
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'04"
|
106°16'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Bà Chủ
|
TV
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°13'16"
|
106°16'05"
|
10°12'31"
|
106°15'01"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cầu Kinh
|
TV
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'59"
|
106°15'55"
|
10°12'01"
|
106°14'48"
|
C-48-45-D-a
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°13'00"
|
106°16'02"
|
10°11'59"
|
106°15'55"
|
C-48-45-D-a
|
sông Ba Vát
|
TV
|
xã
Phước Mỹ Trung
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'01"
|
106°15'46"
|
10°10'43"
|
106°16'49"
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'21"
|
106°17'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Đức A
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°08'40"
|
106°17'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Đức B
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°08'39"
|
106°18'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°07'58"
|
106°16'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Mỹ
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'51"
|
106°17'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'01"
|
106°17'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°07'41"
|
106°17'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-a
|
cầu Giồng Keo
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'01"
|
106°17'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Bánh Tráng
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'06"
|
106°17'07"
|
10°09'15"
|
106°15'47"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Bưng Cát
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'05"
|
106°17'56"
|
10°08'31"
|
106°18'34"
|
C-48-45-D-a
|
rạch
Đìa Muồng
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°07'34"
|
106°17'13"
|
10°07'03"
|
106°14'44"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-D-a
|
rạch Giồng Dầu
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'40"
|
106°15'38"
|
10°07'51"
|
106°17'05"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-D-c
|
sông Nhà Nguyện
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'16"
|
106°18'06"
|
10°09'45"
|
106°18'57"
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Hòa Ngoài
|
DC
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'18"
|
106°17'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Hòa Trong
|
DC
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'24"
|
106°18'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'12"
|
106°17'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'37"
|
106°17'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thuận Ngoài
|
DC
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'12"
|
106°17'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thuận Trong
|
DC
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'54"
|
106°17'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Đường tỉnh 882
|
KX
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'14"
|
106°19'52"
|
10°10'42"
|
106°15'54"
|
C-48-45-D-a
|
cầu Ông Tạo
|
KX
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'15"
|
106°17'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Di tích lịch sử Căn
cứ quân khu ủy Sài Gòn - Gia Định (7/1969 - 10/1970)
|
KX
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'17"
|
106°17'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Cau
|
TV
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'25"
|
106°18'38"
|
10°11'43"
|
106°17'55"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cầu Kênh
|
TV
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'39"
|
106°17'24"
|
10°13'41"
|
106°17'46"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Đập Lá
|
TV
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'06"
|
106°17'08"
|
10°10'09"
|
106°18'33"
|
C-48-45-D-a
|
Rạch Sơn
|
TV
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'52"
|
106°17'03"
|
10°12'39"
|
106°17'24"
|
C-48-45-D-a
|
sông Cát Lở
|
TV
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'43"
|
106°17'55"
|
10°10'43"
|
106°16'49"
|
C-48-45-D-a
|
sông Đồng Dài
|
TV
|
xã
Tân Phú Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'39"
|
106°17'24"
|
10°11'43"
|
106°17'55"
|
C-48-45-D-a
|
ấp Chợ xếp
|
DC
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'12"
|
106°19'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Long I
|
DC
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'04"
|
106°18'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Long II
|
DC
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'06"
|
106°19'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Long III
|
DC
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'59"
|
106°20'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thiện
|
DC
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'49"
|
106°19'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Bình I
|
DC
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'48"
|
106°19'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Bình II
|
DC
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'59"
|
106°20'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thành Hóa I
|
DC
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'33"
|
106°20'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thành Hóa II
|
DC
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'41"
|
106°20'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Đường tỉnh 882
|
KX
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'14"
|
106°19'52"
|
10°10'42"
|
106°15'54"
|
C-48-45-D-a
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-D-a
|
cầu Cái Cấm
|
KX
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'40"
|
106°20'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Chợ xếp
|
KX
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'03"
|
106°19'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cá Sấu
|
TV
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'37"
|
106°20'07"
|
10°10'04"
|
106°20'29"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Ngang
|
TV
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'29"
|
106°19'05"
|
10°13'27"
|
106°19'14"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cầu Đình
|
TV
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'37"
|
106°20'42"
|
10°10'58"
|
106°21'18"
|
C-48-45-D-a
|
Rạch Kênh
|
TV
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'06"
|
106°19'48"
|
10°10'51"
|
106°20'13"
|
C-48-45-D-a
|
sông Cái Cấm
|
TV
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°15'14"
|
106°15'54"
|
10°11'53"
|
106°20'58"
|
C-48-45-D-a
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-a
|
Sông Xép
|
TV
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'35"
|
106°16'57"
|
10°12'01"
|
106°20'31"
|
C-48-45-D-a
|
vàm Nước Trong
|
TV
|
xã
Tân Thành Bình
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'04"
|
106°20'29"
|
10°10'33"
|
106°21'24"
|
C-48-45-D-a
|
ấp
Sùng Tân
|
DC
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'16"
|
106°15'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Bắc
|
DC
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'51"
|
106°16'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Đông
|
DC
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'07"
|
106°16'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Nam
|
DC
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°08'06"
|
106°16'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Tây
|
DC
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°09'22"
|
106°16'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Xóm Gò
|
DC
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°08'34"
|
106°16'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-a
|
cầu Giồng Keo
|
KX
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'01"
|
106°1707"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Bánh Tráng
|
TV
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'06"
|
106°17'07"
|
10°09'15"
|
106°15'47"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Giồng Dầu
|
TV
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'40"
|
106°15'38"
|
10°07'51"
|
106°17'05"
|
C-48-45-D-a
|
sông Cái Hàng
|
TV
|
xã
Tân Thanh Tây
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°08'33"
|
106°16'02"
|
10°09'07"
|
106°13'12"
|
C-48-45-D-a
|
ấp Đông An
|
DC
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'28"
|
106°19'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Đông Hòa
|
DC
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'58"
|
106°18'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Đông Lợi
|
DC
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'24"
|
106°17'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Đông Thành
|
DC
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'34"
|
106°17'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Đông Thạnh
|
DC
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°11'49"
|
106°18'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Đông Thuận
|
DC
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'31"
|
106°16'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Đông Trị
|
DC
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'04"
|
106°18'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Hòa
|
DC
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°10'43"
|
106°15'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-a
|
Đường tỉnh 882
|
KX
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'14"
|
106°19'52"
|
10°10'42"
|
106°15'54"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Bánh Tráng
|
TV
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'06"
|
106°17'07"
|
10°09'15"
|
106°15'47"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Cau
|
TV
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'25"
|
106°18'38"
|
10°11'43"
|
106°17'55"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Đập Lá
|
TV
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'06"
|
106°17'08"
|
10°10'09"
|
106°18'33"
|
C-48-45-D-a
|
sông Ba Vát
|
TV
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'01"
|
106°15'46"
|
10°10'43"
|
106°16'49"
|
C-48-45-D-a
|
sông Cát Lở
|
TV
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°11'43"
|
106°17'55"
|
10°10'43"
|
106°16'49"
|
C-48-45-D-a
|
sông Đồng Dài
|
TV
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'39"
|
106°17'24"
|
10°11'43"
|
106°17'55"
|
C-48-45-D-a
|
sông Dòng Keo
|
TV
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'43"
|
106°16'49"
|
10°09'57"
|
106°19'56"
|
C-48-45-D-a
|
Sông Xép
|
TV
|
xã
Thành An
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°10'35"
|
106°16'57"
|
10°12'01"
|
106°20'31"
|
C-48-45-D-a
|
ấp Chợ Cũ
|
DC
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'30"
|
106°16'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Chợ Mới
|
DC
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'50"
|
106°15'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Gia Thạnh
|
DC
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'08"
|
106°17'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Ông Cốm
|
DC
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'00"
|
106°16'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Ông Thung
|
DC
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'26"
|
106°16'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Ngãi
|
DC
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'40"
|
106°18'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thủ Sở
|
DC
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'19"
|
106°18'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Xóm Cối
|
DC
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'14"
|
106°17'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Dọc
|
TV
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°13'58"
|
106°18'06"
|
10°13'27"
|
106°19'09"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Ngang
|
TV
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°12'29"
|
106°19'05"
|
10°13'27"
|
106°19'14"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cầu Đúc
|
TV
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°13'18"
|
106°17'44"
|
10°13'41"
|
106°17'46"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Ông Thung
|
TV
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°13'58"
|
106°16'43"
|
10°14'36"
|
106°17'11"
|
C-48-45-D-a
|
sông Cái Cấm
|
TV
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°15'14"
|
106°15'54"
|
10°11'53"
|
106°20'58"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-B-c
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-B-c
|
sông Ông Thảo
|
TV
|
xã
Thạnh Ngãi
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°13'41"
|
106°17'46"
|
10°14'20"
|
106°18'07"
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thông 1
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'56"
|
106°19'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thông 2
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'51"
|
106°17'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thông 3
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'53"
|
106°17'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thông 4
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'54"
|
106°16'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Thông 5
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°15'05"
|
106°16'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Thanh Sơn 1
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'42"
|
106°20'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Sơn 2
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'19"
|
106°19'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Sơn 3
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°13'52"
|
106°19'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Sơn 4
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'19"
|
106°18'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Xuân 1
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°15'10"
|
106°17'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Thanh Xuân 2
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'58"
|
106°17'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Xuân 3
|
DC
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°15'19"
|
106°16'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-D-a
|
cầu Cái Cấm
|
KX
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°12'40"
|
106°20'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
cầu Hàm Luông
|
KX
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
10°14'11"
|
106°19'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
kênh Mái Dầm
|
TV
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°14'37"
|
106°19'10"
|
10°14'12"
|
106°18'33"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Tân Thông
|
TV
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°15'10"
|
106°17'00"
|
10°14'21"
|
106°18'09"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-B-c
|
sông Cái Cấm
|
TV
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°15'14"
|
106°15'54"
|
10°11'53"
|
106°20'58"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-B-c
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Thanh Tân
|
H.
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-B-c;
C-48-45-D-a
|
ấp An Thới
|
DC
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'57"
|
106°20'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Phước
|
DC
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'42"
|
106°20'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố
1
|
DC
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'01"
|
106°20'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố
2
|
DC
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'52"
|
106°19’52"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố
3
|
DC
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'35"
|
106°20'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố
4
|
DC
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'29"
|
106°19'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Khu phố
5
|
DC
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'40"
|
106°19'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'55"
|
106°20'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu phố
7
|
DC
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'08"
|
106°19'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-D-c
|
cầu 17 Tháng 1
|
KX
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'49"
|
106°20'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Bè
|
TV
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°08'20"
|
106°20'49"
|
10°08'05"
|
106°20'06"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cây Keo
|
TV
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'29"
|
106°20'04"
|
10°07'21"
|
106°20'20"
|
C-48-45-D-c
|
Rạch Đình
|
TV
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°08'22"
|
106°19'50"
|
10°08'22"
|
106°20'05"
|
C-48-45-D-c
|
rạch Ông Đình
|
TV
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°08'45"
|
106°19'46"
|
10°07'55"
|
106°19'42"
|
C-48-45-D-a
|
Rạch Vong
|
TV
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°08'28"
|
106°19'32"
|
10°09'04"
|
106°20'05"
|
C-48-45-D-a
|
sông Mỏ Cày
|
TV
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'11"
|
106°18'44"
|
10°09'57"
|
106°19'56"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-D-c
|
sông Mương Điều
|
TV
|
TT.
Mỏ Cày
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'53"
|
106°19'10"
|
10°07'02"
|
106°20'30"
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Đông 1
|
DC
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'52"
|
106°22'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phú Đông 2
|
DC
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'07"
|
106°22'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Lộc
|
DC
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'59"
|
106°20'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Lộc Hạ 1
|
DC
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'52"
|
106°21'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Lộc Hạ 2
|
DC
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'22"
|
106°21'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Lộc Thượng
|
DC
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'40"
|
106°21'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Lợi Hạ
|
DC
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'09"
|
106°23'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phú Lợi Thượng
|
DC
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'23"
|
106°22'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phú Tây
|
DC
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'15"
|
106°21'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-c
|
cầu Ông Ngò
|
KX
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'49"
|
106°21'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
cầu Ranh Tổng
|
KX
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'43"
|
106°21'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
kênh Căn Nông
|
TV
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'06"
|
106°22'51"
|
10°05'03"
|
106°22'30"
|
C-48-45-D-d
|
kênh Đồng Khởi
|
TV
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'18"
|
106°22'36"
|
10°04'06"
|
106°24'54"
|
C-48-45-D-d
|
Rạch Sau
|
TV
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'49"
|
106°23'17"
|
10°06'06"
|
106°23'14"
|
C-48-45-D-d
|
sông An Qui
|
TV
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'21"
|
106°20'50"
|
10°04'53"
|
106°20'08"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cái Quao
|
TV
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'19"
|
106°22'36"
|
10°06'43"
|
106°23'41"
|
C-48-45-D-d
|
sông Cầu Sập
|
TV
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'54"
|
106°19'59"
|
10°06'20"
|
106°21'27"
|
C-48-45-D-c
|
sông Ông Ngò
|
TV
|
xã
An Định
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'29"
|
106°21'02"
|
10°05'17"
|
106°22'36"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-D-d
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'32"
|
106°19'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'25"
|
106°18'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Lộc Giồng
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'44"
|
106°17'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Lộc Thị
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'58"
|
106°17'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Phong
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'11"
|
106°18'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Bình Thới
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'18"
|
106°19'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Vĩnh Khánh
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'30"
|
106°18'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-D-c
|
kênh Ông Hiểu
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'40"
|
106°19'47"
|
10°05'24"
|
106°18'04"
|
C-48-45-D-c
|
rạch An Vĩnh
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°06'23"
|
106°19'30"
|
10°05'32"
|
106°18'09"
|
C-48-45-D-c
|
rạch Cầu Gò Phèn
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'11"
|
106°19'27"
|
10°06'07"
|
106°17'12"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cả Chát Nhỏ
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'00"
|
106°19'03"
|
10°05'21"
|
106°16'54"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cầu Mương Điều
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'53"
|
106°19'10"
|
10°06'46"
|
106°20'06"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cầu Sập
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'54"
|
106°19'59"
|
10°06'20"
|
106°21'27"
|
C-48-45-D-c
|
sông Rạch Bần
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'13"
|
106°20'20"
|
10°04’35"
|
106°19'34"
|
C-48-45-D-c
|
Sông Thơm
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'11"
|
106°18'44"
|
10°04'39"
|
106°16'36"
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'02"
|
106°21'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Lộc
|
DC
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'16"
|
106°20'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Lợi
|
DC
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'42"
|
106°20'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Phước
|
DC
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'13"
|
106°20'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Qui
|
DC
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'03"
|
106°20'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Thiện
|
DC
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'08"
|
106°20'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'36"
|
106°20'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-c
|
kênh Ba Lai
|
TV
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'08"
|
106°21'10"
|
10°03'30"
|
106°22'03"
|
C-48-45-D-c
|
rạch An Thới
|
TV
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'43"
|
106°19'31"
|
10°03'13"
|
106°20'20"
|
C-48-45-D-c
|
rạch Kênh Sáng
|
TV
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'54"
|
106°21'12"
|
10°02'47"
|
106°20'22"
|
C-48-45-D-c
|
sông An Qui
|
TV
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'21"
|
106°20'50"
|
10°04'53"
|
106°20'08"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cầu Sập
|
TV
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'54"
|
106°19'59"
|
10°06'20"
|
106°21'27"
|
C-48-45-D-c
|
sông Rạch Bần
|
TV
|
xã
An Thới
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'13"
|
106°20'20"
|
10°04'35"
|
106°19'34"
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Đông Thượng
|
DC
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'25"
|
106°23'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phú Tây Hạ
|
DC
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'09"
|
106°23'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phú Tây Thượng
|
DC
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'46"
|
106°23'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phước Điền
|
DC
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'58"
|
106°22'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phước Hảo
|
DC
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'38"
|
106°22'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phước Lý
|
DC
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'13"
|
106°23'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phước Tân
|
DC
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'12"
|
106°22'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
rạch Ông Húc
|
TV
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°06'21"
|
106°22'23"
|
10°05'52"
|
106°23'02"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-c
|
Rạch Sau
|
TV
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'49"
|
106°23'17"
|
10°06'06"
|
106°23'14"
|
C-48-45-D-d
|
sông Cái Quao
|
TV
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'19"
|
106°22'36"
|
10°06'43"
|
106°23'41"
|
C-48-45-D-d
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-b
|
sông Rạch Ranh
|
TV
|
xã
Bình Khánh Đông
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'41"
|
106°22'01"
|
10°06'20"
|
106°21'27"
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
Bình Khánh Tây
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'49"
|
106°21'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Hóa Đông
|
DC
|
xã
Bình Khánh Tây
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'54"
|
106°22'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp An Hóa Tây
|
DC
|
xã
Bình Khánh Tây
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'09"
|
106°22'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Ninh
|
DC
|
xã
Bình Khánh Tây
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'28"
|
106°22'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Phước
|
DC
|
xã
Bình Khánh Tây
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'27"
|
106°22'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
Bình Khánh Tây
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'54"
|
106°21'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
rạch Ông Húc
|
TV
|
xã
Bình Khánh Tây
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°06'21"
|
106°22'23"
|
10°05'52"
|
106°23'02"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-c
|
sông Cái Quao
|
TV
|
xã
Bình Khánh Tây
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'19"
|
106°22'36"
|
10°06'43"
|
106°23'41"
|
C-48-45-D-d
|
sông Kênh Tư
|
TV
|
xã
Bình Khánh Tây
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°06'20"
|
106°21'27"
|
10°05'19"
|
106°22'36"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-D-d
|
sông Rạch Ranh
|
TV
|
xã
Bình Khánh Tây
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'41"
|
106°22'01"
|
10°06'20"
|
106°21'27"
|
C-48-45-D-c
|
ấp Bình Đông
|
DC
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'54"
|
106°22'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Bình Phú
|
DC
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'39"
|
106°22'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Bình Tây
|
DC
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'11"
|
106°22'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Long Trạch
|
DC
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°00'23"
|
106°21'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Nhuận Trạch
|
DC
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°00'31"
|
106°22'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Hữu
|
DC
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'44"
|
106°20'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Trạch 1
|
DC
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°00'36"
|
106°22'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phú Trạch 2
|
DC
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'00"
|
106°22'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Thạnh Phó
|
DC
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°00'56"
|
106°22'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Thanh Sơn
|
DC
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'53"
|
106°21'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-d
|
kênh Rạch Vinh
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'12"
|
106°20'58"
|
10°01'23"
|
106°21'55"
|
C-48-45-D-c
|
kênh Sáng 364
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'08"
|
106°21'46"
|
10°02'41"
|
106°22'31"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-c
|
kênh Sáng 364
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
9°59'42"
|
106°22'55"
|
10°01'20"
|
106°23'23"
|
C-48-45-D-d;
C-48-57-B-d
|
kênh Sáng Bình Đông
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'45"
|
106°21'32"
|
10°02'16"
|
106°22'47"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-c
|
kênh Sáng Bình Tây
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'28"
|
106°21'27"
|
10°02'31"
|
106°22'37"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-c
|
kênh Sáng Thanh Sơn
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'56"
|
106°21'10"
|
10°01'49"
|
106°21'29"
|
C-48-45-D-c
|
rạch Ba Phó
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'03"
|
106°21'42"
|
10°00'23"
|
106°22'21"
|
C-48-45-D-c
|
rạch Tầm Bức
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'08"
|
106°21'10"
|
10°01'45"
|
106°20'32"
|
C-48-45-D-c
|
sông Bà Lựu
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'15"
|
106°22'46"
|
10°00'12"
|
106°22'18"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-c
|
sông Bình Phú
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'23"
|
106°21'55"
|
10°01'15"
|
106°22'46"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-c
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-45-D-c;
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b
|
sông Tân Điền
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'20"
|
106°17'39"
|
10°00'48"
|
106°20'45"
|
C-48-45-D-c
|
sông Tân Huề
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'38"
|
106°24'29"
|
10°01'26"
|
106°22'30"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-c
|
Sông Thơm
|
TV
|
xã
Cẩm Sơn
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'19"
|
106°20'10"
|
9°59'04"
|
106°23'03"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-D-d;
C-48-57-B-b
|
ấp An Nhơn 1
|
DC
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'06"
|
106°21'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Nhơn 2
|
DC
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'22"
|
106°20'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Qui
|
DC
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'56"
|
106°20'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Vĩnh 1
|
DC
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'53"
|
106°19'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Vĩnh 2
|
DC
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'45"
|
106°19'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Hội An
|
DC
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'00"
|
106°18'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-c
|
cầu Mương Điều
|
KX
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'54"
|
106°20'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
cầu Ranh Tổng
|
KX
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'43"
|
106°21'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-D-c
|
sông Ấp 9
|
TV
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'02"
|
106°20'30"
|
10°06'20"
|
106°21'27"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cầu Cây Dương
|
TV
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°06'23"
|
106°19'30"
|
10°06'46"
|
106°20'06"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cầu Sập
|
TV
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'54"
|
106°19'59"
|
10°06'20"
|
106°21'27"
|
C-48-45-D-c
|
sông Mỏ Cày
|
TV
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'11"
|
106°18'44"
|
10°09'57"
|
106°19'56"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-D-a
|
sông Mương Điều
|
TV
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'53"
|
106°19'10"
|
10°07'02"
|
106°20'30"
|
C-48-45-D-c
|
Sông Thơm
|
TV
|
xã
Đa Phước Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'19"
|
106°20'10"
|
9°59'04"
|
106°23'03"
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Quới
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'20"
|
106°20'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Định Hưng
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'23"
|
106°21'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Định Nghĩa
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'25"
|
106°21'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Định Nhơn
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'50"
|
106°20'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Định Thái
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'59"
|
106°21'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa Phú 1
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°09'13"
|
106°20'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Hòa Phú 2
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°09'44"
|
106°20'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Hưng
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°09'19"
|
106°2'125"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Phước
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°09'12"
|
106°21'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Thủy
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°10'09"
|
106°21'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Thanh Vân
|
DC
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°09'43"
|
106°21'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
cầu Ông Bồng
|
KX
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'13"
|
106°20'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
Khu di tích lịch sử
Đồng Khởi Bến Tre
|
KX
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'42"
|
106°21'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Bè
|
TV
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°08'20"
|
106°20'49"
|
10°08'05"
|
106°20'06"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cái Cạy
|
TV
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°10'15"
|
106°21'15"
|
10°09'34"
|
106°21'30"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Cầu Chùa
|
TV
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°09'34"
|
106°21'30"
|
10°09'08"
|
106°22'04"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Kỳ Hà
|
TV
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°09'51"
|
106°21'20"
|
10°09'17"
|
106°20'05"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Ông Bồng
|
TV
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'58"
|
106°21'17"
|
10°08'20"
|
106°20'49"
|
C-48-45-D-a
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-a
|
sông Mỏ Cày
|
TV
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'11"
|
106°18'44"
|
10°09'57"
|
106°19'56"
|
C-48-45-D-a
|
vàm Nước Trong
|
TV
|
xã
Định Thủy
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°10'04"
|
106°20'29"
|
10°10'33"
|
106°21'24"
|
C-48-45-D-a
|
ấp Bình Đông 1
|
DC
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°00'32"
|
106°23'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Bình Đông 2
|
DC
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
9°59'45"
|
106°23'25"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Bình Tây
|
DC
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°00'46"
|
106°23'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Mỹ Đức
|
DC
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
9°58'59"
|
106°24'42"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Mỹ Trạch
|
DC
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
9°58'52"
|
106°23'32"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
Ấp Phủ
|
DC
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°00'02"
|
106°24'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Thạnh Đông
|
DC
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'37"
|
106°24'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Thạnh Tây
|
DC
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'35"
|
106°23'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Ấp
Thị
|
DC
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°00'53"
|
106°23'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-d
|
cầu Bình Đông
|
KX
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°00'19"
|
106°23'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
cầu Hương Mỹ
|
KX
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'05"
|
106°23'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
kênh Chín Thước
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'14"
|
106°23'53"
|
9°59'02"
|
106°28'34"
|
C-48-45-D-d
|
Kênh Nỗi
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°00'59"
|
106°24'19"
|
10°04'08"
|
106°25'23"
|
C-48-45-D-d
|
kênh Phụ Nữ
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°00'21"
|
106°23'39"
|
9°59'56"
|
106°24'35"
|
C-48-45-D-d;
C-48-57-B-b
|
kênh Sáng 364
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
9°59'42"
|
106°22'55"
|
10°01'20"
|
106°23'23"
|
C-48-45-D-d;
C-48-57-B-d
|
rạch Bình Bát
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
9°58'37"
|
106°23'41"
|
9°59'31"
|
106°24'30"
|
C-48-57-B-b
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
9°59'56"
|
106°24'35"
|
9°58'47"
|
106°24'47"
|
C-48-57-B-b
|
rạch Vàm Cả Lức
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
9°59'30"
|
106°26'39"
|
9°58'13"
|
106°24'18"
|
C-48-57-B-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-57-B-b
|
sông Hương Mỹ
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
9°59'38"
|
106°22'56"
|
10°01'14"
|
106°23'53"
|
C-48-45-D-d;
C-48-57-B-b
|
sông Tân Hương
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'14"
|
106°23'53"
|
10°04'37"
|
106°25'31"
|
C-48-45-D-d
|
Sông Thơm
|
TV
|
xã
Hương Mỹ
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'19"
|
106°20'10"
|
9°59'04"
|
106°23'03"
|
C-48-57-B-b
|
ấp Tân Hòa A
|
DC
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'31"
|
106°23'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Hòa B
|
DC
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'04"
|
106°23'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Phú Đông A
|
DC
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'05"
|
106°25'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Phú Đông B
|
DC
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'41"
|
106°25'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Phú Tây A
|
DC
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'57"
|
106°24'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Phú Tây B
|
DC
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'42"
|
106°24'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Quới Đông A
|
DC
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'02"
|
106°24'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Quới Đông B
|
DC
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'51"
|
106°24'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Quới Tây A
|
DC
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'28"
|
106°24'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Quới Tây B
|
DC
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'26"
|
106°24'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-d
|
cầu Tân Huề
|
KX
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'05"
|
106°22'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Di tích lịch sử
Chùa Tuyên Linh
|
KX
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'07"
|
106°24'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
kênh Đồng Khởi
|
TV
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'18"
|
106°22'36"
|
10°04'06"
|
106°24'54"
|
C-48-45-D-d
|
kênh Lộ Chùa
|
TV
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'05"
|
106°24'35"
|
10°03'01"
|
106°25'39"
|
C-48-45-D-d
|
Kênh Nỗi
|
TV
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°00'59"
|
106°24'19"
|
10°04'08"
|
106°25'23"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Cái Bần
|
TV
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'27"
|
106°26'09"
|
10°04'05"
|
106°26'00"
|
C-48-45-D-d
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-d
|
sông Tân Huề
|
TV
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'38"
|
106°24'29"
|
10°01'26"
|
106°22'30"
|
C-48-45-D-d
|
sông Tân Hương
|
TV
|
xã
Minh Đức
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'14"
|
106°23'53"
|
10°04'37"
|
106°25'31"
|
C-48-45-D-d
|
ấp Bình Sơn
|
DC
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'24"
|
106°21'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Minh Nghĩa
|
DC
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'00"
|
106°22'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Đăng
|
DC
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'58"
|
106°20'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Sơn
|
DC
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'51"
|
106°21'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-D-d
|
kênh Ba Lai
|
TV
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'08"
|
106°21'10"
|
10°03'30"
|
106°22'03"
|
C-48-45-D-c
|
kênh Sáng 364
|
TV
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'08"
|
106°21'46"
|
10°02'41"
|
106°22'31"
|
C-48-45-D-c;
C48-45-D-d
|
rạch An Thới
|
TV
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'43"
|
106°19'31"
|
10°03'13"
|
106°20'20"
|
C-48-45-D-c
|
rạch Kênh Sáng
|
TV
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'54"
|
106°21'12"
|
10°02'47"
|
106°20'22"
|
C-48-45-D-c
|
rạch Tầm Bức
|
TV
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'08"
|
106°21'10"
|
10°01'45"
|
106°20'32"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cả Chát Nhỏ
|
TV
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'13"
|
106°20'20"
|
10°02'19"
|
106°20'10"
|
C-48-45-D-c
|
Sông Thơm
|
TV
|
xã
Ngãi Đăng
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'19"
|
106°20'10"
|
9°59'04"
|
106°23'03"
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'09"
|
106°21'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp An Khánh 1
|
DC
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'50"
|
106°22'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp An Khánh 2
|
DC
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'19"
|
106°22'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Thới
|
DC
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'35"
|
106°21'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp An Trường
|
DC
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'58"
|
106°22'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-b
|
ấp Hiệp Phước
|
DC
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'38"
|
106°20'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Phú 1
|
DC
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'12"
|
106°21'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tân Phú 2
|
DC
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'19"
|
106°21'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tân Quới 1
|
DC
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'11"
|
106°21'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tân Quới 2
|
DC
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'45"
|
106°21'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
rạch Cái Bè
|
TV
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'03"
|
106°22'01"
|
10°07'41"
|
106°21'17"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-D-c
|
rạch Cái Bè Sâu
|
TV
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'31"
|
106°21'34"
|
10°08'15"
|
106°22'34"
|
C-48-45-D-a
|
sông Ấp 9
|
TV
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'02"
|
106°20'30"
|
10°06'20"
|
106°21'27"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-D-a
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-D-b
|
sông Mỏ Cày
|
TV
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'11"
|
106°18'44"
|
10°09'57"
|
106°19'56"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-D-a
|
sông Rạch Ranh
|
TV
|
xã
Phước Hiệp
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'41"
|
106°22'01"
|
10°06'20"
|
106°21'27"
|
C-48-45-D-c;
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-b
|
ấp Hội Thành
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'22"
|
106°18'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Phú Quới
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°08'10"
|
106°19'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-a
|
ấp Tân Lộc
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°07'28"
|
106°18'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Vĩnh Hòa
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°06'43"
|
106°17'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-c
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°08'31"
|
106°18'34"
|
10°07'21"
|
106°18'36"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Bà Quơi
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'56"
|
106°18'41"
|
10°08'31"
|
106°18'34"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Bưng Cát
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°08'05"
|
106°17'56"
|
10°08'31"
|
106°18'34"
|
C-48-45-D-a
|
rạch Ông Đình
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°08'45"
|
106°19'46"
|
10°07'55"
|
106°19'42"
|
C-48-45-D-a
|
Rạch Vong
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°08'28"
|
106°19'32"
|
10°09'04"
|
106°20'05"
|
C-48-45-D-a
|
sông Mỏ Cày
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'11"
|
106°18'44"
|
10°09'57"
|
106°19'56"
|
C-48-45-D-a;
C-48-45-D-c
|
Sông Thơm
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'11"
|
106°18'44"
|
10°04'39"
|
106°16'36"
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'44"
|
106°23'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Hậu 1
|
DC
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'01"
|
106°23'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp
Tân Hậu 2
|
DC
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'16"
|
106°23'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Lễ 1
|
DC
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'51"
|
106°23'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Lễ 2
|
DC
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'29"
|
106°24'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Ngãi
|
DC
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'06"
|
106°24'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Thành Hạ
|
DC
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'42"
|
106°22'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Tân Thành Thượng
|
DC
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'08"
|
106°22'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-d;
C-48-45-D-c
|
cầu
Tân Huề
|
KX
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'05"
|
106°22'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
kênh Đồng Khởi
|
TV
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'18"
|
106°22'36"
|
10°04'06"
|
106°24'54"
|
C-48-45-D-d
|
sông Tân Huề
|
TV
|
xã
Tân Trung
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'38"
|
106°24'29"
|
10°01'26"
|
106°22'30"
|
C-48-45-D-d
|
ấp An Trạch Đông
|
DC
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'30"
|
106°18'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tân Phong
|
DC
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'50"
|
106°20'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Thành Long
|
DC
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'18"
|
106°18'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Thới Đức
|
DC
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'45"
|
106°20'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Thới Hòa
|
DC
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'40"
|
106°18'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Thới Khương
|
DC
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'47"
|
106°19'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-D-c
|
cầu Cổ Chiên
|
KX
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°02'30"
|
106°18'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Cồn Bần
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'04"
|
106°20'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Cồn Dung
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°01'37"
|
106°19'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
kênh Giữa Đồng
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'23"
|
106°18'01"
|
10°03'02"
|
106°19'43"
|
C-48-45-D-c
|
khém Cồn Cát
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'33"
|
106°19'44"
|
10°01'46"
|
106°18'53"
|
C-48-45-D-c
|
khém Cồn Nẩy
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'34"
|
106°18'41"
|
10°03'09"
|
106°17'54"
|
C-48-45-D-c
|
khém Cồn Nhỏ
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'34"
|
106°18'41"
|
10°02'04"
|
106°19'21"
|
C-48-45-D-c
|
Khém
Sâu
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°01'51"
|
106°19'31"
|
10°02'06"
|
106°18'29"
|
C-48-45-D-c
|
khém Vòng Xoay
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'34"
|
106°18'41"
|
10°02'48"
|
106°17'56"
|
C-48-45-D-c
|
rạch An Thới
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'43"
|
106°19'31"
|
10°03'13"
|
106°20'20"
|
C-48-45-D-c
|
Rạch Đập
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'56"
|
106°19'18"
|
10°02'28"
|
106°19'04"
|
C-48-45-D-c
|
Rạch Rừng
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'44"
|
106°19'11"
|
10°03'34"
|
106°18'31"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cả Chát Lớn
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'02"
|
106°16'38"
|
10°02'19"
|
106°20'10"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cả Chát Nhỏ
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'13"
|
106°20'20"
|
10°02'19"
|
106°20'10"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-45-D-c
|
sông Rạch Bần
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'13"
|
106°20'20"
|
10°04'35"
|
106°19'34"
|
C-48-45-D-c
|
sông Tân Điền
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'20"
|
106°17'39"
|
10°00'48"
|
106°20'45"
|
C-48-45-D-c
|
Sông Thơm
|
TV
|
xã
Thành Thới A
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'19"
|
106°20'10"
|
9°59'04"
|
106°23'03"
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Thiện
|
DC
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°05'08"
|
106°17'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp An Trạch Tây
|
DC
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'53"
|
106°18'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Bình Thạnh
|
DC
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'43"
|
106°17'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'07"
|
106°17'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tân Điền
|
DC
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°03'52"
|
106°17'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Tân Viên
|
DC
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
10°04'54"
|
106°16'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°19'59"
|
106°20'35"
|
10°01'46"
|
106°18'15"
|
C-48-45-D-c
|
Kênh Đình
|
TV
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'45"
|
106°18'13"
|
10°04'05"
|
106°17'47"
|
C-48-45-D-c
|
kênh Giữa Đồng
|
TV
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°04'23"
|
106°18'01"
|
10°03'02"
|
106°19'43"
|
C-48-45-D-c
|
Rạch Rừng
|
TV
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°02'44"
|
106°19'11"
|
10°03'34"
|
106°18'31"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cả Chát Lớn
|
TV
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'02"
|
106°16'38"
|
10°02'19"
|
106°20'10"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cả Chát Nhỏ
|
TV
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°05'00"
|
106°19'03"
|
10°05'21"
|
106°16'54"
|
C-48-45-D-c
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-45-D-c
|
sông Tân Điền
|
TV
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°03'20"
|
106°17'39"
|
10°00'48"
|
106°20'45"
|
C-48-45-D-c
|
Sông Thơm
|
TV
|
xã
Thành Thới B
|
H.
Mỏ Cày Nam
|
|
|
10°07'11"
|
106°18'44"
|
10°04'39"
|
106°16'36"
|
C-48-45-D-c
|
ấp Thạnh Hòa A
|
DC
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'30"
|
106°29'24"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Thạnh Hòa B
|
DC
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'33"
|
106°30'16"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Quí
|
DC
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'47"
|
106°30'43"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Trị Hạ
|
DC
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'25"
|
106°30'52"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Trị Thượng
|
DC
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'47"
|
106°30'38"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-58-A-a
|
kênh Mương Chùa
|
TV
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'45"
|
106°31'16"
|
9°57'53"
|
106°30'24"
|
C-48-58-A-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'09"
|
106°29'50"
|
9°57'00"
|
106°29'11"
|
C-48-57-B-b
|
rạch Cái Ráng Dòng
|
TV
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'59"
|
106°28'55"
|
9°56'05"
|
106°28'20"
|
C-48-57-B-b
|
rạch Cái Ráng Sâu
|
TV
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'15"
|
106°29'41"
|
9°55'34"
|
106°29'03"
|
C-48-57-B-b
|
Rạch Miễu
|
TV
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'39"
|
106°31'39"
|
9°57'50"
|
106°31'57"
|
C-48-58-A-a
|
sông Băng Cung
|
TV
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
10°00'53"
|
106°29'00"
|
C-48-58-A-a
|
sông Cả Rá Sâu
|
TV
|
TT.
Thạnh Phú
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°58'54"
|
106°28'46"
|
9°56'51"
|
106°29'53"
|
C-48-57-B-b
|
ấp An Điền
|
DC
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'16"
|
106°35'23"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Khương A
|
DC
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'44"
|
106°34'31"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Khương B
|
DC
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
9°55'47"
|
106°34'46"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Giang Hà
|
DC
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'09"
|
106°36'01"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
đập Đá Hàn
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
9°55'35"
|
106°37'45"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'38"
|
106°35'19"
|
9°56'37"
|
106°35'51"
|
C-48-58-A-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°58'19"
|
106°34'32"
|
9°56'18"
|
106°36'59"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Bà Hương
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'28"
|
106°35'03"
|
9°56'26"
|
106°34'16"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Bà Tháp
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'57"
|
106°35'47"
|
9°55'03"
|
106°35'52"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Bảy Dân
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'13"
|
106°34'46"
|
9°56'48"
|
106°35'03"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Cái Cát Dưới
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'17"
|
106°35'43"
|
9°55'45"
|
106°34'44"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Cừ
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'32"
|
106°33'30"
|
9°58'31"
|
106°34'35"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Đại Đội Ba
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'52"
|
106°36'14"
|
9°57'05"
|
106°37'14"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Đáy
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'37"
|
106°35'42"
|
9°55'56"
|
106°34'39"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Diện
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'48"
|
106°34'26"
|
9°56'30"
|
106°34'01"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Dừa
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'59"
|
106°34'21"
|
9°57'00"
|
106°33'32"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Kéo Cây
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'37"
|
106°35'51"
|
9°55'52"
|
106°36'14"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Láng Cháy
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'14"
|
106°35'59"
|
9°56'20"
|
106°34'25"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Ngát
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'56"
|
106°34'18"
|
9°56'54"
|
106°35'21"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Phong Lưu
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'50"
|
106°34'27"
|
9°57'19"
|
106°33'34"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Tre Bông
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'23"
|
106°35'02"
|
9°55'54"
|
106°35'36"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Vàm Rỗng
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'06"
|
106°37'17"
|
9°56'26"
|
106°38'17"
|
C-48-58-A-b;
C-48-58-A-a
|
rạch Xẻo Lớn
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'24"
|
106°35'13"
|
9°56'36"
|
106°34'53"
|
C-48-58-A-a
|
sông Băng Cung
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
10°00'53"
|
106°29'00"
|
C-48-58-A-a
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
An Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-58-A-a;
C-48-58-A-b
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
An Nhơn
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'51"
|
106°34'40"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Định
|
DC
|
xã
An Nhơn
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'15"
|
106°34'56"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Nhơn
|
H.
Thạnh Phú
|
9°52'59"
|
106°35'01"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
An Nhơn
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Cái Lớn
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°51'48"
|
106°34'04"
|
9°52'51"
|
106°34'02"
|
C-48-58-A-c;
C-48-58-A-a
|
sông Băng Cung
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
10°00'53"
|
106°29'00"
|
C-48-58-A-a
|
sông Cả Bảy
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'26"
|
106°33'50"
|
9°51'26"
|
106°33'27"
|
C-48-58-A-a;
C-48-58-A-c
|
sông Eo Lói
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'59"
|
106°35'56"
|
9°50'35"
|
106°34'18"
|
C-48-58-A-c;
C-48-58-A-a
|
xẻo Lò Vôi
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°51'28"
|
106°33'31"
|
9°51'48"
|
106°34'04"
|
C-48-58-A-c
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
9°54'42"
|
106°33'22"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Huề
|
DC
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'02"
|
106°33'03"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Ninh
|
DC
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'08"
|
106°33'23"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
9°54'04"
|
106°33'08"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Thới
|
DC
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
9°55'20"
|
106°33'37"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Thủy
|
DC
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
9°52'12"
|
106°32'53"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-58-A-a
|
cầu An Qui
|
KX
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
9°54'57"
|
106°32'50"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
rạch Bà Cần
|
TV
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'27"
|
106°33'52"
|
9°56'22"
|
106°34'16"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Bến Giá
|
TV
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'44"
|
106°33'02"
|
9°56'27"
|
106°33'58"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Giao Phai
|
TV
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'55"
|
106°34'08"
|
9°55'43"
|
106°34'42"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Ông Nồm
|
TV
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'09"
|
106°33'19"
|
9°56'34"
|
106°33'42"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Ớt
|
TV
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'41"
|
106°32'39"
|
9°52'49"
|
106°31'45"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Rét
|
TV
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'21"
|
106°33'29"
|
9°56'47"
|
106°33'33"
|
C-48-58-A-a
|
sông Băng Cung
|
TV
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
10°00'53"
|
106°29'00"
|
C-48-58-A-a
|
sông Cả Bảy
|
TV
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'26"
|
106°33'50"
|
9°51'26"
|
106°33'27"
|
C-48-58-A-a;
C-48-58-A-c
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
An Qui
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-58-A-c
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'51"
|
106°31'49"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Ngãi A
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'39"
|
106°32'32"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Ngãi B
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'18"
|
106°32'05"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
An Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'33"
|
106°32'27"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'39"
|
106°31'39"
|
9°57'50"
|
106°31'57"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Ớt
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'41"
|
106°32'39"
|
9°52'49"
|
106°31'45"
|
C-48-58-A-a
|
sông Băng Cung
|
TV
|
xã
An Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
10°00'53"
|
106°29'00"
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Điền
|
DC
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
9°54'36"
|
106°32'14"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'11"
|
106°32'16"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Hội A
|
DC
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
9°55'20"
|
106°32'30"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Hội B
|
DC
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
9°55'01"
|
106°32'34"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Khương
|
DC
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
9°54'08"
|
106°32'09"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Ninh A
|
DC
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
9°52'59"
|
106°32'00"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Ninh B
|
DC
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'56"
|
106°31'04"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-58-A-a
|
cầu An Qui
|
KX
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
9°54'57"
|
106°32'50"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
rạch Bến Găng
|
TV
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'11"
|
106°32'23"
|
9°53'44"
|
106°31'00"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Ớt
|
TV
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'41"
|
106°32'39"
|
9°52'49"
|
106°31'45"
|
C-48-58-A-a
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
An Thuận
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°45'45"
|
106°33'20"
|
C-48-58-A-a;
C-48-58-A-c
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°55'11"
|
106°30'43"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Bình
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°55'57"
|
106°29'46"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Thạnh Lại
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'16"
|
106°31'08"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'30"
|
106°31'05"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Quí A
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'05"
|
106°30'54"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Quí B
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'10"
|
106°30'27"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Tân
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°54'38"
|
106°31'04"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Bến Giông
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'09"
|
106°31'14"
|
9°54'32"
|
106°30'16"
|
C-48-57-B-b;
C-48-58-A-a
|
rạch Cái Ráng Sâu
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'15"
|
106°29'41"
|
9°55'34"
|
106°29'03"
|
C-48-57-B-b
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'39"
|
106°31'39"
|
9°57'50"
|
106°31'57"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Tầng Dù
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'56"
|
106°31'00"
|
9°55'11"
|
106°29'32"
|
C-48-58-A-a;
C-48-57-B-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-57-B-b;
C-48-58-A-a
|
Ấp Hòa
|
DC
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
10°01'02"
|
106°25'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Khu Phố
|
DC
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
10°01'21"
|
106°26'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Ấp Mỹ
|
DC
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
10°01'06"
|
106°27'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Quí Mỹ
|
DC
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
10°01'43"
|
106°27'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Ấp Thới
|
DC
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
10°01'35"
|
106°26'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Vĩnh Bắc
|
DC
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
10°02'27"
|
106°26'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Vĩnh Nam
|
DC
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
10°02'07"
|
106°27'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Nhà cổ Huỳnh Phú (Hương Liêm) và khu mộ
|
KX
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
10°02'23"
|
106°26'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
kênh Ấp
Hòa
|
TV
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°00'59"
|
106°26'26"
|
10°00'55"
|
106°24'51"
|
C-48-45-D-d
|
kênh Chín Thước
|
TV
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°01'14"
|
106°23'53"
|
9°59'02"
|
106°28'34"
|
C-48-45-D-d
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°03'32"
|
106°26'31"
|
10°00'29"
|
106°26'00"
|
C-48-45-D-d
|
kênh Văn Thanh Nhàn
|
TV
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°02'32"
|
106°26'47"
|
9°59'57"
|
106°27'13"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Cái Bần
|
TV
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°01'27"
|
106°26'09"
|
10°04'05"
|
106°26'00"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Xẻo Vườn
|
TV
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'36"
|
106°27'44"
|
10°01'39"
|
106°28'12"
|
C-48-45-D-d
|
sông Giồng Luông
|
TV
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°01'13"
|
106°26'48"
|
10°02'56"
|
106°27'06"
|
C-48-45-D-d
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Đại Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-d
|
ấp Giao bình
|
DC
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'53"
|
106°36'28"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Giao Hiệp
|
DC
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°51'58"
|
106°36'26"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-c
|
ấp Giao Hòa A
|
DC
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°52'44"
|
106°36'37"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Giao Hòa B
|
DC
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'00"
|
106°36'34"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Giao Hòa Chợ
|
DC
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'24"
|
106°36'09"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Giao Lợi
|
DC
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°54'19"
|
106°36'05"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Giao Tân
|
DC
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°50'30"
|
106°35'16"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-c
|
ấp Giao Thạnh
|
DC
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°54'53"
|
106°36'04"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
rạch Hồ Các
|
TV
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'18"
|
106°36'56"
|
9°55'04"
|
106°36'47"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Hồ Máng Đen
|
TV
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
9°54'13"
|
106°36'52"
|
C-48-58-A-a;
C-48-58-A-c
|
rạch Láng Đình
|
TV
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'28"
|
106°36'30"
|
9°55'04"
|
106°36'35"
|
C-48-58-A-a
|
sông Băng Cung
|
TV
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
10°00'53"
|
106°29'00"
|
C-48-58-A-a;
C-48-58-A-b
|
sông Eo Lói
|
TV
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'59"
|
106°35'56"
|
9°50'35"
|
106°34'18"
|
C-48-58-A-c;
C-48-58-A-a
|
sông Khém Thuyền
|
TV
|
xã
Giao Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'13"
|
106°35'52"
|
9°50'09"
|
106°34'43"
|
C-48-58-A-a; C-48-58-A-c
|
ấp Quí An
|
DC
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'16"
|
106°28'38"
|
|
|
|
|
C-48-58-B-b
|
ấp Quí An Hòa
|
DC
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
9°56'49"
|
106°28'06"
|
|
|
|
|
C-48-58-B-b
|
ấp Quí Bình
|
DC
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'08"
|
106°28'51"
|
|
|
|
|
C-48-58-B-b
|
ấp Quí Hòa
|
DC
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'09"
|
106°27'42"
|
|
|
|
|
C-48-58-B-b
|
ấp Quí Lợi
|
DC
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'30"
|
106°26'55"
|
|
|
|
|
C-48-58-B-b
|
ấp Quí Thuận A
|
DC
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'04"
|
106°28'05"
|
|
|
|
|
C-48-58-B-b
|
ấp Quí Thuận B
|
DC
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'21"
|
106°28'21"
|
|
|
|
|
C-48-58-B-b
|
kênh Phụ Nữ
|
TV
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'48"
|
106°27'10"
|
9°57'01"
|
106°29'10"
|
C-48-58-B-b
|
rạch Cái Bần
|
TV
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°58'45"
|
106°27'52"
|
9°56'49"
|
106°26'35"
|
C-48-58-B-b
|
rạch Cái Ráng Dòng
|
TV
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'59"
|
106°28'55"
|
9°56'05"
|
106°28'20"
|
C-48-58-B-b
|
rạch Cái Ráng Giữa
|
TV
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'41"
|
106°29'05"
|
9°55'54"
|
106°28'35"
|
C-48-58-B-b
|
rạch Cái Ráng Sâu
|
TV
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°56'15"
|
106°29'41"
|
9°55'34"
|
106°29'03"
|
C-48-58-B-b
|
sông Cái Cá
|
TV
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'28"
|
106°28'14"
|
9°56'20"
|
106°27'50"
|
C-48-57-B-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Hòa Lợi
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-57-B-b
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'59"
|
106°31'49"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'44"
|
106°32'17"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Hòa B
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'21"
|
106°32'54"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp An Khương
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'10"
|
106°33'46"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Hưng
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
10°00'17"
|
106°29'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Thạnh Mỹ
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
9°59'12"
|
106°30'48"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
rạch An Bường
Lớn
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°58'21"
|
106°31'21"
|
9°59'21"
|
106°32'12"
|
C-48-58-A-a
|
rạch An Bường
Nhỏ
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°58'02"
|
106°31'39"
|
9°59'21"
|
106°32'12"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Biện Lễ
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'38"
|
106°33'25"
|
9°58'42"
|
106°34'17"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Bùn
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°58'43"
|
106°32'44"
|
9°59'20"
|
106°33'17"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Chim
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'14"
|
106°30'16"
|
9°59'12"
|
106°30'35"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Cừ
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'32"
|
106°33'30"
|
9°58'31"
|
106°34'35"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Giồng Vinh
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'12"
|
106°30'53"
|
9°59'47"
|
106°31'29"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Heo Què
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'45"
|
106°32'48"
|
9°59'15"
|
106°33'11"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Mỏ
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'49"
|
106°32'02"
|
9°59'16"
|
106°32'19"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Ngã Quát
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°58'28"
|
106°33'18"
|
9°57'45"
|
106°33'12"
|
C-48-58-A-a
|
rạch Nước Chảy
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'49"
|
106°33'14"
|
9°58'37"
|
106°33'12"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Trưng
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°53'37"
|
106°33'12"
|
9°59'02"
|
106°33'48"
|
C-48-58-A-a
|
Rạch Váng
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'40"
|
106°30'22"
|
9°59'25"
|
106°30'03"
|
C-48-58-A-a
|
sông Băng Cung
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
10°00'53"
|
106°29'00"
|
C-48-58-A-a;
C-48-45-D-b;
C-48-57-D-b
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-46-C-c;
C-48-45-D-d;
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Hưng
|
DC
|
xã
Mỹ Hưng
|
H.
Thạnh Phú
|
9°59'42"
|
106°29'38"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Thạnh Khương A
|
DC
|
xã
Mỹ Hưng
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'24"
|
106°29'40"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Thạnh Khương B
|
DC
|
xã
Mỹ Hưng
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'40"
|
106°29'02"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Thạnh Mỹ
|
DC
|
xã
Mỹ Hưng
|
H.
Thạnh Phú
|
9°59'16"
|
106°30'03"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
ấp Thạnh Trị Thượng
|
DC
|
xã
Mỹ Hưng
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'28"
|
106°30'24"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-a
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Mỹ Hưng
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-57-B-b;
C-48-58-A-a
|
rạch Cái Cá
|
TV
|
xã
Mỹ Hưng
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'20"
|
106°28'08"
|
10°00'49"
|
106°28'59"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Cái Ráng Dòng
|
TV
|
xã
Mỹ Hưng
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'59"
|
106°28'55"
|
9°56'05"
|
106°28'20"
|
C-48-57-B-b
|
sông Băng Cung
|
TV
|
xã
Mỹ Hưng
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
10°00'53"
|
106°29'00"
|
C-48-58-A-a;
C-48-57-B-b;
C-48-45-D-d
|
sông Cả Rá Sâu
|
TV
|
xã
Mỹ Hưng
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°58'54"
|
106°28'46"
|
9°56'51"
|
106°29'53"
|
C-48-57-B-b
|
ấp Bình Khánh
|
DC
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
10°02'29"
|
106°25'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
10°02'56"
|
106°26'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phú Lợi
|
DC
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
10°02'07"
|
106°26'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phú Long Phụng A
|
DC
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
10°03'26"
|
106°26'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Phú Long Phụng B
|
DC
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
10°03'17"
|
106°25'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Nhà cổ Huỳnh Phú (Hương Liêm) và khu mộ
|
KX
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
10°02'23"
|
106°26'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
kênh Lộ Chùa
|
TV
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°03'05"
|
106°24'35"
|
10°03'01"
|
106°25'39"
|
C-48-45-D-d
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°03'32"
|
106°26'31"
|
10°00'29"
|
106°26'00"
|
C-48-45-D-d
|
rạch Cái Bần
|
TV
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°01'27"
|
106°26'09"
|
10°04'05"
|
106°26'00"
|
C-48-45-D-d
|
sông Giồng Luông
|
TV
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°01'13"
|
106°26'48"
|
10°02'56"
|
106°27'06"
|
C-48-45-D-d
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Phú Khánh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-d
|
ấp Quí Đức A
|
DC
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
9°59'36"
|
106°28'09"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Quí Đức B
|
DC
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
9°59'20"
|
106°28'25"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Quí Khương
|
DC
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'37"
|
106°27'17"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Quí Thạnh
|
DC
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
10°01'22"
|
106°27'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Quí Thế
|
DC
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
9°59'48"
|
106°28'13"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-57-B-b
|
kênh Chín Thước
|
TV
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°01'14"
|
106°23'53"
|
9°59'02"
|
106°28'34"
|
C-48-57-B-b
|
kênh Tổng Cang
|
TV
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'09"
|
106°25'55"
|
9°59'47"
|
106°27'24"
|
C-48-57-B-b
|
rạch Cái Bần
|
TV
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°58'45"
|
106°27'52"
|
9°55'49"
|
106°26'35"
|
C-48-57-B-b
|
rạch Cái Cá
|
TV
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'20"
|
106°28'08"
|
10°00'49"
|
106°28'59"
|
C-48-45-D-d;
C-48-57-B-b
|
rạch Xẻo Vườn
|
TV
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'36"
|
106°27'44"
|
10°01'39"
|
106°28'12"
|
C-48-45-D-d;
C-48-57-B-b
|
sông Băng Cung
|
TV
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
10°00'53"
|
106°29'00"
|
C-48-45-D-d
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Quới Điền
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-45-D-d
|
Ấp
Phong
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°59'41"
|
106°25'43"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
Ấp
Phú
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
10°00'47"
|
106°26'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
Ấp Phủ
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
10°00'21"
|
106°25'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Thạnh A
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
10°00'09"
|
106°27'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-d
|
ấp Thạnh B
|
DC
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°59'39"
|
106°26'19"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
9°50'23"
|
106°36'28"
|
C-48-45-D-d
|
kênh Áp Hòa
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°00'59"
|
106°26'26"
|
10°00'55"
|
106°24'51"
|
C-48-45-D-d
|
kênh Chín Thước
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°01'14"
|
106°23'53"
|
9°59'02"
|
106°28'34"
|
C-48-57-B-b;
C-48-45-D-d
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°03'32"
|
106°26'31"
|
10°00'29"
|
106°26'00"
|
C-48-45-D-d
|
kênh Tổng Cang
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'09"
|
106°25'55"
|
9°59'47"
|
106°27'24"
|
C-48-57-B-b
|
kênh Văn Thanh Nhàn
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°02'32"
|
106°26'47"
|
9°59'57"
|
106°27'13"
|
C-48-45-D-d;
C-48-57-B-b
|
rạch Vàm Cả Lức
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'30"
|
106°26'39"
|
9°58'13"
|
106°24'18"
|
C-48-57-B-b
|
rạch Xẻo Vườn
|
TV
|
xã
Tân Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'36"
|
106°27'44"
|
10°01'39"
|
106°28'12"
|
C-48-45-D-d;
C-48-57-B-b
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°52'20"
|
106°38'20"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-d
|
ấp Thạnh Hải
|
DC
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°50'12"
|
106°39'14"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-d
|
ấp Thạnh Hưng A
|
DC
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°52'05"
|
106°38'29"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-d
|
ấp Thạnh Hưng B
|
DC
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°52'16"
|
106°38'54"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-d
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°51'53"
|
106°39'25"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-d
|
ấp Thạnh Thới A
|
DC
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'24"
|
106°39'28"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
ấp Thạnh Thới B
|
DC
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°55'17"
|
106°38'51"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
ấp Thạnh Thới Đông
|
DC
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'47"
|
106°39'38"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
Cồn Bửng
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°50'53"
|
106°39'49"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-d
|
Cồn Lợi
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'03"
|
106°40'58"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
cồn Lợi Trên
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°55'18"
|
106°39'54"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
cửa Hàm Luông
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
đập Đá Hàn
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°55'35"
|
106°37'45"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
ngã ba Bồn Bồn
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
9°51'00"
|
106°37'53"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-d
|
Rạch Cẩm
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'19"
|
106°38'48"
|
9°54'37"
|
106°38'05"
|
C-48-58-A-b
|
rạch Cây Dừa
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°52'59"
|
106°39'52"
|
9°53'26"
|
106°41'05"
|
C-48-58-A-b
|
Rạch Chốt
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'49"
|
106°37'48"
|
9°55'38"
|
106°37'50"
|
C-48-58-A-b
|
rạch Con Ốc
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°51'00"
|
106°37'53"
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
C-48-58-A-b;
C-48-58-A-d
|
rạch Hồ Cỏ
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°51'30"
|
106°38'59"
|
9°51'00"
|
106°37'53"
|
C-48-58-A-d
|
rạch Hồ Hòa
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°53'14"
|
106°39'14"
|
9°53'16"
|
106°38'36"
|
C-48-58-A-b
|
rạch Răn Hồ
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°51'30"
|
106°38'59"
|
9°48'44"
|
106°38'25"
|
C-48-58-A-d
|
rạch Vàm Rỗng
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°55'06"
|
106°37'17"
|
9°56'26"
|
106°38'17"
|
C-48-58-A-b;
C-48-58-A-a
|
rạch Voi Đước
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°52'59"
|
106°39'52"
|
9°56'15"
|
106°38'18"
|
C-48-58-A-b
|
rạch Xe Đăng
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°52'44"
|
106°39'39"
|
9°51'30"
|
106°38'59"
|
C-48-58-A-d;
C-48-58-A-b
|
rạch Xẻo Nhỏ
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'18"
|
106°38'56"
|
9°54'03"
|
106°38'28"
|
C-48-58-A-b
|
sông Băng Cung
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
10°00'53"
|
106°29'00"
|
C-48-58-A-a;
C-48-58-A-b
|
sông Hàm Luông
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thanh Phú
|
|
|
10°17'00"
|
106°08'23"
|
9°57'31"
|
106°39'23"
|
C-48-58-A-b
|
sông Hồ Cỏ
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°52'44"
|
106°39'39"
|
9°50'23"
|
106°38'57"
|
C-48-58-A-d
|
Xẻo Lớn
|
TV
|
xã
Thạnh Hải
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'58"
|
106°38'56"
|
9°54'20"
|
106°38'20"
|
C-48-58-A-b
|
ấp Đại Thôn
|
DC
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°53'02"
|
106°37'35"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-b
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°51'40"
|
106°37'28"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-c
|
ấp Thạnh Hòa
|
DC
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°49'41"
|
106°36'01"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-c
|
ấp Thạnh Lộc
|
DC
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°49'35"
|
106°37'16"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-c
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°50'36"
|
106°38'28"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-d
|
ấp Thạnh Phước
|
DC
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°51'12"
|
106°37'52"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-d
|
Di tích lịch sử Đầu
cầu tiếp nhận vũ khí Bắc - Nam
|
KX
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°48'43"
|
106°37'21"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-c
|
cửa Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-c
|
ngã ba Bồn Bồn
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
9°51'00"
|
106°37'53"
|
|
|
|
|
C-48-58-A-d
|
rạch Bến Kinh
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°50'50"
|
106°36'22"
|
9°49'54"
|
106°34'55"
|
C-48-58-A-c
|
Rạch Bông
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°53'57"
|
106°37'55"
|
9°54'19"
|
106°38'21"
|
C-48-58-A-b
|
rạch Con Mênh
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°51'00"
|
106°37'53"
|
9°50'09"
|
106°36'44"
|
C-48-58-A-d;
C-48-58-A-c
|
rạch Con Ốc
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°51'00"
|
106°37'53”
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
C-48-58-A-d;
C-48-58-A-b
|
Rạch Đáy
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'16"
|
106°37'31"
|
9°54'33"
|
106°38'09"
|
C-48-58-A-b
|
rạch Hồ Cỏ
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°51'30"
|
106°38'59"
|
9°51'00"
|
106°37'53"
|
C-48-58-A-d
|
rạch Hồ Của
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°49'43"
|
106°37'20"
|
9°49'07"
|
106°36'34"
|
C-48-58-A-c
|
rạch Hồ Máng Đen
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'55"
|
106°37'39"
|
9°54'13"
|
106°36'52"
|
C-48-58-A-a;
C-48-58-A-b
|
rạch Mương Kinh
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°52'00"
|
106°36'53"
|
9°50'35"
|
106°36'40"
|
C-48-58-A-c;
C-48-58-A-d
|
rạch Răn Hồ
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°51'30"
|
106°38'59"
|
9°48'44"
|
106°38'25"
|
C-48-58-A-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-58-A-c;
C-48-58-A-d
|
sông Khâu Băng
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°50'54"
|
106°37'40"
|
9°49'15"
|
106°35'27"
|
C-48-58-A-c;
C-48-58-A-d
|
sông Khém Thuyền
|
TV
|
xã
Thạnh Phong
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°54'13"
|
106°35'52"
|
9°50'09"
|
106°34'43"
|
C-48-58-A-c
|
ấp Xương Hòa 2
|
DC
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'46"
|
106°25'16"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp
Xương Long
|
DC
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'26"
|
106°25'01"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Xương Thạnh
A
|
DC
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°59'04"
|
106°25'32"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Xương Thạnh B
|
DC
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'35"
|
106°25'15"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Xương Thới 1
|
DC
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°58'22"
|
106°26'16"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
ấp Xương Thới 3
|
DC
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
9°57'34"
|
106°26'23"
|
|
|
|
|
C-48-57-B-b
|
kênh Dự án 418
|
TV
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'18"
|
106°25'26"
|
9°57'48"
|
106°27'10"
|
C-48-57-B-b
|
kênh Phụ Nữ
|
TV
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'48"
|
106°27'10"
|
9°57'01"
|
106°29'10"
|
C-48-57-B-b
|
kênh Tổng Cang
|
TV
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'09"
|
106°25'55"
|
9°59'47"
|
106°27'24"
|
C-48-57-B-b
|
rạch
Cái Bần
|
TV
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°58'45"
|
106°27'52"
|
9°56'49"
|
106°26'35"
|
C-48-57-B-b
|
Rạch Đập
|
TV
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°57'41"
|
106°26'17"
|
9°57'10"
|
106°26'28"
|
C-48-57-B-b
|
rạch Vàm Cả Lức
|
TV
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
9°59'30"
|
106°26'39"
|
9°58'13"
|
106°24'18"
|
C-48-57-B-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Thới Thạnh
|
H.
Thạnh Phú
|
|
|
10°15'19"
|
106°02'01"
|
9°48'45"
|
106°33'20"
|
C-48-57-B-b
|
Thông tư 12/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 12/2017/TT-BTNMT ngày 30/06/2017 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
2.721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|