THÔNG TƯ
THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ QUY ĐỊNH, MẪU BIỂU TẠI
CÁC THÔNG TƯ LIÊN TỊCH CỦA BỘ QUỐC PHÒNG, BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
BỘ TÀI CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC KÊ KHAI THÔNG TIN CÁ NHÂN KHI THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ
Luật Căn cước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ
Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ
Nghị quyết số 142/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Kỳ họp thứ 7, Quốc hội
khóa XV;
Căn cứ
Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số
điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Nghị định
số 70/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước;
Theo đề
nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị;
Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục
hành chính.
Điều 1. Thay thế một số mẫu, một số cụm từ, bãi bỏ một số quy định tại
Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 về chế độ, chính
sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước; thay thế một số mẫu, cụm
từ tại điểm b, điểm c khoản 3 Mục
III, bãi bỏ cụm từ tại khoản 4 Mục
III và khoản 6 Mục IV Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
1. Thay thế một số mẫu sau đây:
a) Mẫu 1A,
1B, 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 04, 05, 06, 7A, 7C, 8A, 8C, 9A, 9B, 9C, 9E, 10A và 10C
ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay
thế bằng Mẫu 1A, 1B, 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 04, 05, 06, 7A, 7C, 8A, 8C, 9A, 9B,
9C, 9E, 10A và 10C tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Mẫu
2A-1, 2B-1, 3A-1, 3B-1, 9B-1 và 9C-1 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu 2A-1, 2B-1, 3A-1, 3B-1,
9B-1 và 9C-1 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế một số cụm từ sau đây:
a) Cụm từ
“02 bộ, mỗi bộ” được thay thế bằng cụm từ “01 bộ,” tại tiết 1.2
khoản 1 Phần II Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Cụm từ
“02 bộ” được thay thế bằng cụm từ “01 bộ” tại tiết 1.3 khoản 1
Phần II, điểm b tiết 1.1 khoản 1 Phần III Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Cụm từ
“(qua Tổng cục xây dựng lực lượng)” được thay thế bằng cụm từ “(qua Cục Tổ chức
cán bộ)” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm d tiết 1.4 khoản 1 Phần
III Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
d) Từ
“phôtô” được thay thế bằng từ “sao” tại điểm b, điểm c khoản 3 Mục
III Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
3. Bãi bỏ một số quy định của Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC:
a) Bãi bỏ
cụm từ “có công chứng nhà nước hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân xã (phường)
nơi cư trú” tại gạch đầu dòng thứ hai tiết 1.2 khoản 1 Phần II
Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Bãi bỏ
cụm từ “(lưu giữ 01 bộ hồ sơ của đối tượng)” tại gạch đầu dòng thứ ba điểm d tiết 1.3 khoản 1, gạch đầu dòng thứ nhất điểm
d tiết 1.4 khoản 1 Phần III Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Bãi bỏ
cụm từ “thẩm định” tại tiết d điểm 1.5 khoản 1 Phần III Thông
tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
d) Bãi bỏ
một số quy định về hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm y tế tại điểm
2.1 khoản 2 Phần II Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
“- Công văn đề
nghị của Ủy ban nhân dân xã (phường) nơi đối tượng cư trú (mẫu 7B).
- Công văn đề
nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận) (mẫu 8B) kèm theo danh sách đối
tượng được hưởng chế độ BHYT (mẫu 9D).
- Danh sách tổng
hợp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố (mẫu 9D).
- Quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh (thành phố) hưởng chế độ BHYT (mẫu 10B)”;
đ) Bãi bỏ
Mẫu 7B, 8B, 9D và 10B ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
4. Bãi bỏ cụm từ “có chứng nhận của Ủy ban nhân dân xã (phường);”
tại khoản 4 Mục III; cụm từ
“chế độ bảo hiểm y tế,” tại khoản 6 Mục IV Thông tư liên tịch
số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
5. Các mẫu thực hiện theo Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC quy định tại Mục III Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được áp dụng theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư này.
Điều 2. Thay thế các mẫu ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2007 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
159/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ
hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ
30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ Quân đội đã phục
viên, xuất ngũ đã được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ
Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính
Mẫu số
01-NĐ159, 02-NĐ159, 03-NĐ159, 04-NĐ159, 05-NĐ159, 06-NĐ159, 07-NĐ159 và
08-NĐ159 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
đã được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu số 01-NĐ159-11,
02-NĐ159-11, 03-NĐ159-11, 04-NĐ159-11, 05-NĐ159-11, 06-NĐ159-11, 07-NĐ159-11 và
08-NĐ159-11 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Thay thế một số mẫu, một số cụm từ, bãi bỏ một số quy định tại
Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu
nước có dưới 20 năm công tác trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa
phương
1. Thay thế một số mẫu sau đây:
Mẫu 1A,
1B, 1C, 02, 03, 04, 05, 5A, 6A, 6B, 7A, 7B, 08 và 09 ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu 1A, 1B, 1C,
02, 03, 04, 05, 5A, 6A, 6B, 7A, 7B, 08 và 09 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư này.
2. Thay thế một số cụm từ sau đây:
a) Từ
“photo” được thay thế bằng từ “sao” tại gạch đầu dòng thứ sáu điểm
b khoản 1 Mục IV Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Cụm từ
“03 bộ” được thay thế bằng cụm từ “01 bộ” tại điểm a khoản 2 Mục
IV, gạch đầu dòng thứ tư điểm đ khoản 2 Mục V, gạch đầu
dòng thứ năm điểm a khoản 5 Mục V Thông tư liên tịch số
144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Cụm từ
“02 bộ” được thay thế bằng cụm từ “01 bộ” tại điểm b khoản 2 Mục
IV, gạch đầu dòng thứ tư điểm đ khoản 2 Mục V, gạch đầu
dòng thứ năm điểm a khoản 5 Mục V, gạch đầu dòng thứ tư điểm b khoản 5 Mục V, điểm c khoản 6 Mục V Thông tư liên tịch số
144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
d) Cụm từ
“bản công chứng và bản photo có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền,” được thay
thế bằng cụm từ “bản sao kèm bản gốc để đối chiếu,” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 2 Mục IV Thông tư liên tịch số
144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
đ) Cụm từ
“Bản photo Chứng minh thư nhân dân (có công chứng hoặc xác nhận của Ủy ban nhân
dân xã, phường);” được thay thế bằng cụm từ “Bản sao căn cước công dân hoặc căn
cước;” tại gạch đầu dòng thứ ba điểm a khoản 2, gạch đầu
dòng thứ ba điểm b khoản 2 Mục IV Thông tư liên tịch số
144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
e) Cụm từ
“(bản photo có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc công chứng)” được thay
thế bằng cụm từ “(bản sao)” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm b
khoản 2 Mục IV Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
g) Cụm từ
“photo Chứng minh thư nhân dân” được thay thế bằng cụm từ “sao căn cước công
dân hoặc căn cước” tại điểm b khoản 1 Mục V Thông tư liên tịch
số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
h) Cụm từ
“và hồ sơ (mỗi đối tượng 01 bộ);” được thay thế bằng cụm từ “đối tượng được hưởng
chế độ;” tại gạch đầu dòng thứ sáu điểm b khoản 5 Mục V Thông
tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
i) Thay thế
quy định “Căn cứ kết quả thẩm định và công văn đề nghị cấp phát kinh phí thực
hiện chế độ trợ cấp một lần của Tổng cục Chính trị, bảo đảm kinh phí và thực hiện
thẩm định quyết toán theo chế độ quy định;” bằng quy định “Căn cứ đề nghị cấp
phát kinh phí của Bộ Quốc phòng, bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp một
lần theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và thẩm định quyết toán theo quy
định hiện hành;” tại điểm b khoản 3 Mục VI Thông tư liên tịch số
144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
3. Bãi bỏ một số quy định của Thông tư liên tịch số
144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC:
a) Bãi bỏ
cụm từ “đăng ký hộ khẩu” tại điểm e khoản 2 Mục V Thông tư liên
tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Bãi bỏ
cụm từ “thẩm định” tại điểm d khoản 6 Mục V; cụm từ “thẩm định”
gạch đầu dòng thứ ba điểm a khoản 8 Mục V Thông tư liên tịch số
144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Bãi bỏ
gạch đầu dòng thứ tư điểm a khoản 8 Mục V Thông tư liên tịch số
144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
Điều 4. Thay thế một số mẫu, một số cụm từ, bãi bỏ một số quy định tại
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính
phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc,
làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc
1. Thay thế một số mẫu sau đây:
Mẫu 1A,
1B, 1C, 2, 3A, 3B, 3C, 4, 5, 6A, 6B và 7 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu 1A, 1B, 1C,
2, 3A, 3B, 3C, 4, 5, 6A, 6B và 7 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế một số cụm từ sau đây:
a) Cụm từ
“03 bộ (gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 01 bộ; lưu tại Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh 01 bộ, tại Bộ Tư lệnh quân khu 01 bộ; hoặc lưu tại Cục Chính sách 01 bộ,
đối với đối tượng do Cục Chính sách ra Quyết định)” được thay thế bằng cụm từ
“01 bộ (lưu tại Bộ Tư lệnh quân khu 01 bộ; hoặc lưu tại Cục Chính sách 01 bộ, đối
với đối tượng do Cục Chính sách ra Quyết định)” tại điểm a khoản
2 Điều 6 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Cụm từ
“02 bộ (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: Lưu tại UBND huyện
01 bộ, UBND tỉnh 01 bộ; đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng giải quyết: Lưu Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh 01 bộ; BTL quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội 01 bộ)” được thay
thế bằng cụm từ “01 bộ (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
Lưu tại UBND tỉnh 01 bộ; đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng giải quyết: Lưu tại BTL
quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội 01 bộ)” tại điểm b khoản 2 Điều
6 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
3. Bãi bỏ một số quy định của Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC:
a) Bãi bỏ
cụm từ “đăng ký hộ khẩu” tại gạch đầu dòng thứ hai khoản 1, điểm
b khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Bãi bỏ
cụm từ “(03 bộ đối với đối tượng hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng, trong đó, 01
bộ có giấy tờ làm căn cứ xét duyệt bản chính; 02 bộ đối với đối tượng hưởng chế
độ trợ cấp một lần)” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm c khoản 2
Điều 7 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Bãi bỏ
cụm từ “(trợ cấp hàng tháng mỗi đối tượng 03 bộ, trợ cấp một lần mỗi đối tượng
02 bộ)” và cụm từ “; lưu giữ mỗi đối tượng 01 bộ hồ sơ và danh sách đối tượng”
tại gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 3 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
d) Bãi bỏ
cụm từ “(trợ cấp hàng tháng mỗi đối tượng 02 bộ hồ sơ, trong đó, 01 bộ có giấy
tờ làm căn cứ xét duyệt bản chính; trợ cấp một lần mỗi đối tượng 01 bộ hồ sơ)”;
“lưu trữ mỗi trường hợp 01 bộ hồ sơ và danh sách đối tượng” và cụm từ “(mỗi đối
tượng 02 bộ hồ sơ, trong đó, 01 bộ có giấy tờ làm căn cứ xét duyệt bản chính)”
tại gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 4 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
đ) Bãi bỏ
cụm từ “trước hoặc sau khi có ý kiến thẩm định của Cục Chính sách - Tổng cục
Chính trị” tại điểm b khoản 5 Điều 7 Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
e) Bãi bỏ
cụm từ “(mỗi loại 05 bản) để tổng hợp, đề nghị Bộ Tài chính bảo đảm kinh phí” tại
điểm c khoản 5 Điều 7 Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
g) Bãi bỏ
cụm từ “trợ cấp một lần và” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm a
khoản 7 Điều 7; nội dung quy định Tổng hợp kinh phí chi trả chế độ trợ cấp
một lần của các quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội đề nghị, báo cáo Thủ trưởng
Tổng cục Chính trị, đề nghị Bộ Tài chính cấp kinh phí, phối hợp Cục Tài chính -
Bộ Quốc phòng phân bổ ngân sách để các đơn vị thực hiện;” tại gạch đầu dòng thứ
ba điểm a khoản 7 Điều 7 Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
Điều 5. Thay thế một số mẫu, một số cụm từ, bãi bỏ một số quy định tại
Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19 tháng 10 năm 2012 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện một số chế độ đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như
đối với quân nhân, công an nhân dân tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm
nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ
20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
1. Thay thế một số mẫu sau đây:
Mẫu số 01,
02, 03, 04, 05, 06, 07 và 08 tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư liên
tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu số 01, 02, 03, 04,
05, 06, 07 và 08 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Từ “photocopy” được thay thế bằng từ “sao” tại khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
3. Bãi bỏ cụm từ “đăng ký hộ khẩu” tại khoản
1 Điều 6 Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
Điều 6. Thay thế một số mẫu, một số cụm từ, bãi bỏ một số quy định tại
Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính
phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến
chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
1. Thay thế một số mẫu sau đây:
Mẫu số 1A,
1B, 2, 3A, 3B, 4, 5A, 5B và 5C ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu số 1A, 1B, 2, 3A, 3B, 4,
5A, 5B và 5C tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Bãi bỏ một số quy định của Thông tư liên tịch số
138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC:
a) Bãi bỏ
cụm từ “có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã” tại điểm b
khoản 1 Điều 10 Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Bãi bỏ
cụm từ “đăng ký hộ khẩu” tại điểm a khoản 2 Điều 10, điểm a khoản
2 Điều 12, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư liên tịch số
138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Bãi bỏ
cụm từ “sau khi có ý kiến thẩm định của Cục Chính sách/Tổng cục Chính trị” tại điểm đ khoản 2 Điều 10 Thông tư liên tịch số
138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
d) Bãi bỏ
cụm từ “(mỗi loại 05 bản) để tổng hợp, đề nghị Bộ Tài chính bảo đảm kinh phí” tại
điểm c khoản 4 Điều 13 Thông tư liên tịch số
138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
đ) Bãi bỏ
quy định “- Tổ chức thẩm định hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp một lần theo đề nghị của
Bộ Tư lệnh Quân khu và Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội;” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 5. Điều 13; nội dung quy định “Tổng hợp kinh phí
chi trả chế độ trợ cấp một lần của các Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội đề
nghị, báo cáo Thủ trưởng Tổng cục Chính trị, đề nghị Bộ Tài chính cấp kinh phí;
phối hợp Cục Tài chính/Bộ Quốc phòng phân bổ kinh phí để các đơn vị thực hiện;”
tại gạch đầu dòng thứ ba điểm a khoản 5 Điều 13 Thông tư liên tịch
số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này
có hiệu lực thi hành từ ngày 27 tháng 11 năm 2024.
2. Các mẫu
giấy tờ là thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính đã được các cơ quan,
đơn vị, địa phương tiếp nhận của đối tượng chính sách trước ngày Thông tư này
có hiệu lực mà chưa giải quyết xong thì tiếp tục được giải quyết theo các quy định
tại Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số
21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số
144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số
190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC,
Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số
138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
Điều 8. Trách nhiệm thi hành
Tổng Tham
mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, chỉ huy các cơ quan, đơn vị trong Bộ
Quốc phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ
tướng Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo BQP;
- Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính, Bộ Công an;
- BTTM, TCCT;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP;
- Ban Cơ yếu Chính phủ;
- Các Cục: Chính sách(03), Cán bộ, Quân lực, Tài
chính;
- Bảo hiểm xã hội BQP;
- Cục Kiểm tra văn bản/Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Cổng TTĐT BQP (để đăng tải);
- Cổng TTĐT ngành Chính sách QĐ (để đăng tải);
- Lưu: VT, CCHC.
|
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Phan Văn Giang
|
Phụ lục I
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày
27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Mẫu 1A
|
Bản khai
cá nhân
|
Mẫu 1B
|
Bản khai
thân nhân
|
Mẫu 2A
|
Bản khai
cá nhân
|
Mẫu 2B
|
Bản khai
thân nhân
|
Mẫu 2C
|
Bản
trích sao lý lịch của đối tượng
|
Mẫu 3A
|
Bản khai
cá nhân
|
Mẫu 3B
|
Bản khai
thân nhân
|
Mẫu 04
|
Giấy ủy
quyền
|
Mẫu 05
|
Biên bản
Hội nghị liên tịch
|
Mẫu 06
|
Biên bản
Hội nghị Ban Chấp hành Hội Cựu chiến binh
|
Mẫu 7A
|
Công văn đề
nghị của Ủy ban nhân dân xã (phường)
|
Mẫu 7C
|
Công văn đề
nghị của Ủy ban nhân dân xã (phường) nơi đối tượng cư trú
|
Mẫu 8A
|
Công văn đề
nghị (dùng cho cấp xã, phường trở lên)
|
Mẫu 8C
|
Công văn đề
nghị giải quyết chế độ mai táng phí
|
Mẫu 9A
|
Danh sách đối
tượng chưa được hưởng chính sách (I)
|
Mẫu 9B
|
Danh sách đối
tượng B, C, K (II)
|
Mẫu 9C
|
Danh sách đối
tượng dân quân, du kích tập trung (III)
|
Mẫu 9E
|
Danh sách đối
tượng đề nghị chế độ mai táng phí
|
Mẫu 10A
|
Quyết định
về chế độ trợ cấp một lần
|
Mẫu 10C
|
Quyết định
thực hiện chế độ mai táng phí
|
Mẫu 1A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ngày
tháng năm 20...
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ một lần theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối tượng chưa được
hưởng chế độ, chính sách)
Họ và
tên:…………………………….Bí danh:………………………..Nam, nữ………………..
Thuộc đối
tượng nguyên là (QN, CAND, CNVC): ………………………………………….
Ngày, tháng, năm
sinh: ……………………………………………………………………
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)………………………………………………….
Quê quán:
……………………………………………………………………………………..
Nơi thường
trú:…………………………………………………………………………….
Vào Đảng:…………………………………………..Chính
thức: ………………………………
Nhập ngũ
(hoặc tuyển dụng vào CNVC) ngày…………tháng…………năm………….
Đơn vị khi
nhập ngũ (c, d, e, f...) hoặc cơ quan tuyển dụng:…………………………..
Về gia
đình từ ngày.................. tháng............. năm…………………………………………….
Cấp bậc,
chức vụ, đơn vị trước khi về gia đình (c, d, e, f…): ………………………………
Nghề nghiệp
sau khi về gia đình: ……………………………………………………….
Đã được khen
thưởng trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu:……………………………
Lý do chưa được
hưởng chế độ, chính sách của Đảng, Nhà nước:……………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Các giấy tờ
liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ: ……………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
BẢNG KÊ THỜI GIAN TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC CHO
ĐẾN KHI VỀ GIA ĐÌNH
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị (c, d, e, f)
|
Địa bàn hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian được tính hưởng chế độ một lần: …..năm…………tháng……………
|
Những người
biết được quá trình tham gia công tác:
1. Họ tên:
…………………………………Nơi ở hiện tại………………………………
Lý do biết:
…………………………………………………………………………………..
2. Họ tên:
………………………………….Nơi ở hiện tại…………………………………
Lý do biết:…………………………………………………………………………………
Khai tại…………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Xác
nhận
của Ủy ban nhân dân xã (phường)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 1B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày……..tháng……năm 20...
BẢN KHAI THÂN NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ một lần theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối tượng chưa được
hưởng chế độ, chính sách)
1. Phần
khai về thân nhân của đối tượng:
Họ và
tên:…………………………………………………..Nam, nữ…………………
Ngày, tháng, năm
sinh:………………………………………………………………
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………………………..
Quê
quán:……………………………………………………………………………………
Nơi thường
trú:………………………………………………………………………………
Đơn vị, cơ
quan công tác hiện nay:………………………………………………………..
Quan hệ với
đối tượng khai dưới đây là:……………………………………………………
Những người
cùng hàng thừa kế gồm:……………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
(Kèm theo giấy ủy quyền của các thân nhân cùng hàng thừa kế)
2. Phần khai
về đối tượng:
Họ và
tên:………………………………………………….Nam, nữ………………
Ngày, tháng, năm
sinh:……………………………………………………………….
Quê
quán:……………………………………………………………………………………..
Vào Đảng:……………………………………………………Chính
thức:…………………
Nhập ngũ
(hoặc tuyển dụng vào CNVC) ngày…………tháng………….năm…………..
Đơn vị khi
nhập ngũ (c, d, e, f...) hoặc cơ quan tuyển dụng:………………………………
Về gia
đình từ ngày…………tháng…………năm…………………………………………..
Cấp bậc,
chức vụ, đơn vị trước khi về gia đình (c, d, e, f...):…………………………
Lý do chưa được
hưởng chế độ, chính sách của Đảng, Nhà nước……………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Đã từ trần
ngày……..tháng…….năm…………tại……………….
Các giấy tờ
của đối tượng còn lưu giữ liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
BẢNG KÊ THỜI GIAN TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC CHO ĐẾN KHI VỀ GIA ĐÌNH
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị (c, d, e, f)
|
Địa bàn hoạt động
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian được tính hưởng chế độ một lần:……….năm………tháng………..
|
Những người
biết được quá trình tham gia công tác:
1. Họ
tên:……………………………….Nơi ở hiện tại…………………………………………
Lý do biết:
………………………………………………………………………………………
2. Họ
tên:………………………………Nơi ở hiện tại…………………………………………
Lý do biết:
……………………………………………………………………………………….
Khai tại
………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Xác
nhận
của Ủy ban nhân dân xã (phường)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 2A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày
tháng năm 20...
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ một lần theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối tượng hưởng
chế độ B, C, K)
Họ và tên:…………………………Bí
danh:………………..Nam, nữ………………….
Thuộc đối
tượng nguyên là (QN, CAND, CNVC):………………………………………
Ngày, tháng, năm
sinh:………………………………………………………..
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………………..
Quê
quán:……………………………………………………………………………..
Nơi thường
trú:……………………………………………………………………..
Đơn vị, cơ
quan công tác hiện nay (đối với người đang công tác):……………………….
Đang nghỉ
hưu, MSLĐ, TNLĐ hoặc làm công việc gì ở đâu:…………………………….
Cấp bậc,
chức vụ, đơn vị trước khi nghỉ:……………………………………………………..
Nhập ngũ
(tuyển dụng vào CNVC hoặc thoát ly đối với cán bộ dân chính đảng);
ngày…….tháng……năm…………., đơn vị (c, d, e, f):…………………………..
Tái ngũ (nếu
có) ngày……..tháng………năm…………………………………
Ngày, tháng, năm
đi chiến trường B, C, K:…………………………………………………….
Đơn vị trước
khi đi chiến trường B, C, K:…………………………………………………………
Cấp bậc,
chức vụ trước khi đi chiến trường B,C, K:…………………………………………..
Ngày, tháng, năm được
đề bạt, bổ nhiệm cấp bậc, chức vụ hưởng lương:............................
Trong thời
gian ở chiến trường đã ra miền Bắc: đi học, công tác (số lần, thời gian):………..;
Mức lương
(hoặc sinh hoạt phí) khi ở miền Bắc:…………………………………………….
Họ, tên bố:…………………..sinh:……………mất:……………………….
Họ, tên mẹ:……………………………..sinh:……………..mất:……………….
Nghề nghiệp,
nơi thường trú của bố, mẹ trước 30/4/1975: ……………………………….
Họ, tên vợ
(hoặc chồng):……………………………………………………………………
Vợ chồng kết
hôn năm:…………………………………………………………………….
Nghề nghiệp,
nơi thường trú của vợ (chồng) trước 30/4/1975: ……………………..
Họ, tên
các con:
1-
………………………..sinh: ………………………………………………………
2- ………………………..sinh:
…………………………………………………….
Các giấy tờ
liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ:……………….
BẢNG KÊ THỜI GIAN CÔNG TÁC, CHIẾN ĐẤU Ở CHIẾN TRƯỜNG B, C, K KỂ
TỪ NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG LƯƠNG
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị (c, d, e, f)
|
Địa bàn hoạt động
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian được tính hưởng chế độ một lần:……………năm………..tháng…………
|
Khai tại…………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Xác
nhận
của Ủy ban nhân dân xã (phường)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 2B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày
tháng năm 20...
BẢN KHAI THÂN NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ một lần theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối tượng hưởng
chế độ B, C, K)
1. Phần
khai về thân nhân:
Họ và
tên:………………………………………………………..Nam, nữ……….
Ngày, tháng, năm
sinh:............ …………………………………………………………………
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)………………………………………………..
Quê
quán:………………………………………………………………………………………
Nơi thường
trú:…………………………………………………………………………………….
Đơn vị, cơ
quan công tác hiện nay:……………………………………………………………..
Quan hệ với
đối tượng khai dưới đây là:………………………………………………………..
Những người
cùng hàng thừa kế gồm:………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
(Kèm theo giấy
ủy quyền của các thân nhân cùng hàng thừa kế)
2. Phần
khai về đối tượng:
Họ và
tên:…………………………………..Nam, nữ………………………
Sinh
năm:………………………..Quê quán:………………………………………………..
Hy sinh (hoặc
từ trần) ngày, tháng, năm:…………………………………………………….
Đơn vị (cơ
quan) khi hy sinh (từ trần):………………………………………………………….
Ngày nhập
ngũ (tuyển dụng vào CNVC hoặc thoát ly đối với cán bộ dân chính đảng):
ngày……tháng…….năm…., đơn vị (c, d, e, f):……………
Tái ngũ (nếu
có) ngày…………..tháng…………..năm…………………………
Đơn vị trước
khi đi chiến trường B, C, K:……………………………………………………..
Cấp bậc,
chức vụ trước khi đi chiến trường B, C, K:………………………………………..
Ngày, tháng, năm được
đề bạt, bổ nhiệm cấp bậc, chức vụ hưởng lương:……………….
Cấp bậc,
chức vụ khi hưởng lương:………………………………………………………..
Trong thời
gian ở chiến trường đã ra miền Bắc: đi học, công tác (số lần, thời gian):……….;
Mức lương
(hoặc sinh hoạt phí) khi ở miền Bắc:…………………………………………….
Đơn vị
công tác trước khi về gia đình:………………………………………………………….
Cấp bậc,
chức vụ khi về gia đình:…………………………………………………………….
Họ, tên bố:…………………………………………..sinh:…………………..mất:…………..
Họ, tên mẹ:…………………………………………sinh:………………………..mất:………..
Nghề nghiệp,
nơi thường trú của bố, mẹ trước 30/4/1975:………………………………
Họ, tên vợ
(hoặc chồng):…………………………………………………………………..
Vợ chồng kết
hôn năm:………………………………………………………………………
Nghề nghiệp,
nơi thường trú của vợ (chồng) trước 30/4/1975:……………………………..
Họ, tên
các con:
1-
……………………………..sinh:………………………………………..
2-
……………………………..sinh:……………………………………..
Các giấy tờ
liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ: ………………..
……………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ THỜI GIAN CÔNG TÁC, CHIẾN ĐẤU Ở CHIẾN TRƯỜNG B, C, K KỂ
TỪ NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG LƯƠNG
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị (c, d, e, f)
|
Địa bàn hoạt động
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian được tính hưởng chế độ một lần:………….năm……..tháng………
|
Khai tại……………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Xác
nhận
của Ủy ban nhân dân xã (phường)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 2C
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày
tháng năm 20...
BẢN TRÍCH SAO LÝ LỊCH CỦA ĐỐI
TƯỢNG
Về thời gian công tác, chiến đấu tại
chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ không có thân nhân phải trực tiếp
nuôi dưỡng ở miền Bắc
Họ và tên:
…………………………………………………Nam, nữ…………….
Bí danh:
…………………………………………………………………………
Quê
quán:……………………………………………………………………….
Nơi thường
trú:……………………………………………………………………
Đơn vị
công tác, nghỉ hưu, MSLĐ, TNLĐ hoặc làm công việc gì ở đâu: ……………….
………………………………………………………………………………………………..
Tôi trích sao thời
gian công tác, chiến đấu tại chiến trường B, C, K của đối tượng nói trên hưởng
chế độ một lần như sau:
Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm
|
Số tháng
|
Đơn vị, chiến trường
|
Cấp bậc, chức vụ
|
Mức lương
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian được tính hưởng chế độ một lần:…….năm…..tháng…………..
|
Tôi xin cam đoan
bản trích sao trên đây về đối tượng là đúng với hồ sơ gốc cơ quan quản
lý, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người
trích sao
(Ghi rõ họ, tên)
|
Xác nhận của cơ quan quản lý hồ sơ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 3A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày tháng......năm
20...
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ một lần theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối tượng dân
quân, du kích tập trung, lực lượng mật)
1. Phần
khai về thân nhân của đối tượng:
Họ và
tên:………………………..Bí danh:………………………Nam, nữ……………….
Ngày, tháng, năm
sinh:……………………………………………………………………..
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)…………………………………………
Quê
quán:…………………………………………………………………………….
Nơi thường
trú:…………………………………………………………………………
Vào Đảng:……………………………………….Chính
thức: ……………………………
Thời gian
tham gia dân quân, du kích tập trung, lực lượng mật:……………………………
………………………………………………………………………………………………….
Được vào
đơn vị (b, c dân quân, du kích):……………………………………………
Do cấp nào
quản lý (ghi
rõ):................................................................. về
gia đình từ ngày…..tháng……năm………
Đơn vị trước
khi về gia đình (b, c, d):…………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
Lý do khi về
gia đình:……………..…………………………………………………………
Nghề nghiệp
sau khi về gia đình:……………………..hiện nay:………………………………..
Đã được
khen thưởng tổng kết kháng chiến chống Mỹ:……………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đã được hưởng
chế độ, chính sách gì?....................................................................
……………………………………………………………………………………………
Các giấy tờ
liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ……………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
BẢNG KÊ THỜI GIAN THỰC TẾ THAM GIA DÂN QUÂN, DU KÍCH TẬP TRUNG, LỰC LƯỢNG LÀM NHIỆM VỤ MẬT
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Số tháng
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị (c, d, e, f)
|
Cấp quản lý
|
Địa bàn hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian được tính hưởng chế độ một lần:....năm……tháng……
|
Những người
biết được quá trình tham gia dân quân, du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật:
1. Họ tên:
…………………………Nơi ở hiện tại…………………………………..
Lý do biết:
………………………………………………………………………………….
2. Họ
tên:……………………………………………..Nơi ở hiện tại……………………..
Lý do biết:…………………………………………………………………………………
Khai tại………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Xác
nhận
của Ủy ban nhân dân xã (phường)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 3B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày
tháng năm 20...
BẢN KHAI THÂN NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ một lần theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối tượng dân
quân, du kích tập trung, lực lượng mật)
1. Phần
khai về thân nhân:
Họ và
tên:……………………………………………………Nam, nữ……………..
Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………….
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)…………………………………………………..
Quê
quán:………………………………………………………………………………………
Nơi thường
trú:………………………………………………………………………………
Đơn vị, cơ
quan công tác hiện nay:………………………………………………………..
Quan hệ với
đối tượng khai dưới đây là:……………………………………………………
Những người
cùng hàng thừa kế gồm: ……………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
(Kèm theo giấy ủy quyền của các thân nhân cùng hàng thừa kế)
2. Phần khai về đối tượng:
Họ và
tên:…………………Bí danh:…………………………….Nam, nữ……………….
Năm
sinh:................................ từ trần ………………………………………………………….
Quê
quán:………………………………………………………………………………….
Vào Đảng:…………………………………Chính
thức: ……………………………………..
Thời gian
tham gia dân quân, du kích tập trung, lực lượng mật:………………………
Được vào
đơn vị:………………………………………………………………………..
Do cấp nào
quản lý (ghi rõ)……………………………………………………………..
Về gia
đình từ ngày…………….tháng………….năm…………………………………………
Đơn vị trước
khi về gia đình (b, c, d):………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Nghề nghiệp
sau khi về gia đình: …………………..hiện nay: ………………………………
Đã được
khen thưởng tổng kết kháng chiến chống Mỹ: …………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Đã được hưởng
chế độ, chính sách
gì?.....................................................................
……………………………………………………………………………………………………..
Các giấy tờ
liên quan đến tham gia dân quân, du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật còn lưu giữ
được:………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
BẢNG KÊ THỜI GIAN THỰC TẾ THAM GIA DÂN QUÂN, DU KÍCH TẬP TRUNG, LỰC LƯỢNG LÀM NHIỆM VỤ MẬT
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Số tháng
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị (c, d, e, f)
|
Cấp quản lý
|
Địa bàn hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian được tính hưởng chế độ một lần:……….năm………tháng………
|
Những người
biết được quá trình tham gia dân quân, du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật:
1. Họ tên:
………………………………Nơi ở hiện tại…………………………………….
Lý do biết:
……………………………………………………………………………………
2. Họ tên:
…………………………………………Nơi ở hiện tại…………………………….
Lý do biết:
…………………………………………………………………………………….
Khai tại
…………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Xác
nhận
của Ủy ban nhân dân xã (phường)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày
tháng năm 20...
GIẤY ỦY QUYỀN
Về việc đứng tên kê khai hưởng
chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng
Chính phủ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường)………………
huyện………..tỉnh (thành phố)………….
Tên tôi
là:…………………………………..Năm sinh:…………………………….
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)…………………………………………..
Quê
quán:……………………………………………………………………………………….
Nơi thường
trú:……………………………………………………………………………..
Là…………………………của
Ông (Bà)………………………………………………………….
thuộc đối
tượng được thực hiện theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ
tướng Chính phủ.
Nay ủy quyền
cho Ông (Bà) …………………………………….………quan hệ với đối tượng
là……………………………………………………………….. Thường trú tại xã (phường)………… huyện (quận)………………………tỉnh(thành
phố)……………………………………………
Chịu trách
nhiệm đứng tên kê khai để hưởng chế độ, chính sách.
Xác
nhận
của Ủy ban nhân dân xã (phường)
|
Người ủy quyền
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày.........tháng…….năm 20...
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ LIÊN TỊCH
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một
lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng
Chính phủ
Hôm nay,
ngày................ tháng……..năm 20…..,
Tại thôn
(bản, ấp, tổ dân phố)………………………..xã (phường)………………………. huyện (quận)
……………………………………………………….tỉnh (thành phố)………………………
Chúng tôi gồm:
1. Trưởng thôn
(bản, ấp, tổ dân phố): ………………………………………………..
2. Đại diện
chi ủy (chi bộ): ……………………………………………………………..
3. Đại diện
Chi Hội Cựu chiến binh: …………………………………………………….
4. Đại diện
Chi Hội người cao tuổi: …………………………………………………….
5. Đại diện
cán bộ lão thành cách mạng: ……………………………………………..
Đã họp để
xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất
trí xác nhận:
Ông
(bà):………………………..…còn (hay mất):………………………..
Sinh
năm………………………từ trần ngày…….tháng……năm………..
Quê
quán:……………………………………………………………………………
Nơi thường
trú (trường hợp đã từ trần thì không ghi):
………………………………………………………………………………………….
Là người
tham gia kháng chiến chống Mỹ thuộc đối tượng (chưa được hưởng chế độ, chính
sách (I); B, C, K (II); dân quân, du kích tập trung (III):…………………………………..
Thời gian
từ ngày……tháng……năm……đến ngày….tháng….năm........
Do đơn vị
(tổ chức):…………………………quản lý.
Thời gian
thực tế tham gia chống Mỹ theo quy định để tính hưởng chế độ là ………….năm
…………………tháng.
Đã và đang được
hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được
hưởng chính sách gì): ………………………………………………………………….
Các giấy tờ
liên quan đến thời gian tham gia kháng chiến chống Mỹ để làm cơ sở xét thưởng
chế độ là:…………………………………………………………………………………………………
Đề nghị cấp
trên xem xét và giải quyết cho đối tượng là Ông (Bà)…………………………hoặc thân nhân của
ông (Bà)…………………………………được hưởng chế độ, chính sách theo quy định hiện hành.
Biên bản lập
thành................. …bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
Trưởng thôn (bản, ấp, tổ dân phố)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Chi ủy (Chi bộ)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Chi hội CCB
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Chi Hội người cao tuổi
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện cán bộ lão thành cách mạng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày
tháng năm 20...
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ BCH HỘI CỰU
CHIẾN BINH
Xét đề nghị hưởng chế độ theo Quyết
định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
Hôm nay,
ngày................. tháng……năm 20……,
Tại……………………………xã
(phường)……………………………………
huyện (quận)………………………..tỉnh
(thành phố)……………………………
Chúng tôi gồm:
1. BCH Hội
Cựu chiến binh xã (phường) …………………………………………….
Tổng số
……………..có mặt ……………….vắng mặt ………………………….
2. Đại diện
Cựu chiến binh tham gia kháng chiến chống Mỹ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Đã họp để
xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất
trí xác nhận:
Ông
(bà):…………………………còn (hay mất):……………………………..
Sinh
năm.................. từ trần ngày…………….tháng…………….năm………………
Quê
quán:……………………………………………………………………………
Nơi thường
trú (trường hợp đã từ trần thì không ghi)::……………………………….
………………………………………………………………………………………………
Là người
tham gia kháng chiến chống Mỹ thuộc đối tượng (chưa được hưởng chế độ, chính
sách (I); B, C, K (II); dân quân, du kích tập trung (III):……………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Thời gian
từ ngày…..tháng…..năm……….đến ngày…..tháng…..năm……..
Do đơn vị
(tổ chức): ………………………quản lý.
Thời gian thực
tế tham gia chống Mỹ theo quy định để tính hưởng chế độ là….năm…..tháng.
Đã và đang được
hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được
hưởng chính sách gì):……………………………………………………
Các giấy tờ
liên quan đến thời gian tham gia kháng chiến chống Mỹ để làm cơ sở xét thưởng
chế độ là:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Đề nghị cấp
trên xem xét và giải quyết cho đối tượng là Ông (Bà)……………………hoặc thân nhân của
Ông (Bà)…………………..được hưởng chế độ, chính sách theo quy định hiện hành.
Biên bản lập
thành................. bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
ĐẠI BIỂU CỰU CHIẾN BINH
(Cùng ký, ghi rõ họ tên)
|
TM. BCH HỘI CỰU CHIẾN BINH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 7A
Kính gửi:……………………………………………………..
Căn cứ vào
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số
188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư
liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư
liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc
phòng - Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng;
Căn cứ đề
nghị của thôn (bản, ấp, tổ dân phố...)……………………………………………., đề nghị của BCH Hội Cựu
chiến binh và Hội đồng Chính sách xã (phường),
Ủy ban nhân dân xã (phường)
…………………………….đã tổ chức xác minh, xét duyệt và niêm yết, thông báo danh sách đối
tượng trên các phương tiện thông tin đại chúng để xin ý kiến nhân dân địa
phương, sau……………ngày, chúng tôi thấy không có khiếu kiện gì về đối tượng đã xét
duyệt, nhất trí xác nhận và đề nghị:
Ông
(Bà)……………………………………………………còn (hay mất)……………………………
Sinh
năm……………………………………………………..từ trần……………………………….
Quê
quán……………………………………………………………………………………………..
Nơi thường
trú (trường hợp đã từ trần thì không ghi):………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Là người
tham gia kháng chiến chống Mỹ thuộc đối tượng (chưa được hưởng chế độ, chính
sách (I); B, C, K (II); dân quân, du kích tập trung
(III);…………………………………………………………
Thời gian
từ ngày....tháng....năm ………đến ngày……tháng……năm....
Do đơn vị
(tổ chức):……………………………………………………..quản lý.
Tổng thời
gian được tính hưởng chế độ một lần là………………năm……………tháng.
(Hồ sơ kèm theo)
Đề nghị cấp
trên xem xét và giải quyết cho đối tượng là Ông (Bà) ………………..hoặc thân nhân của
ông (Bà) ……………………được hưởng chế độ, chính sách theo quy định hiện hành.
Biên bản lập
thành …………….bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
Nơi nhận:
-
-
-
- Lưu……
|
TM. UBND……………….
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 7C
Kính gửi: …………………………………………………
Căn cứ vào
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư liên tịch số
21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng - Lao
động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng;
Căn cứ đề
nghị của thôn (bản, ấp, tổ dân phố...)……………….………………, BCH Hội Cựu chiến binh và
Hội đồng Chính sách xã (phường), Ủy ban nhân dân xã (phường) …………………………. đã tổ
chức xét duyệt kỹ hồ sơ đối tượng và nhất trí xác nhận và đề nghị:
Ông
(Bà)………………………………………………………….…….Sinh năm……………………..
Quê quán
………………………………………………………………………………….
Nơi thường
trú: …………………………………………………………………………..
Là thân nhân của
Ông (Bà)………………………………………………………………..
Đã từ trần
ngày……….tháng ……….năm ………tại………………………………………………….
Là đối tượng
được hưởng chế độ mai táng phí theo theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg .
(Có hồ sơ kèm theo)
Đề nghị cấp
trên xem xét và giải quyết.
Nơi nhận:
-
-
-
- Lưu……
|
TM. UBND……………….
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 8A
Kính gửi:……………………………………………
Căn cứ vào
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số
188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư
liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư
liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc
phòng - Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng;
………………………………………….đề
nghị đối tượng có thời gian tham gia kháng chiến chống Mỹ được hưởng chế
độ trợ cấp một lần như sau:
- Tổng số
đối tượng:…………………………………………………………………………………..
- Tổng số
tiền:………………………………………………………………………………………….
(Bằng chữ:…………………………………………………………………………………………….)
Trong đó:
1. Đối
tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách (I):
-Tổng số:………………………………………………...
Số tiền:……………………………………
+ Sống:
…………………………………………..Số tiền:……………………………………
+ Từ trần:
……………………………………………... Số tiền:………………………………………
2. Đối
tượng B, C, K (II):
-Tổng số:……………………………………………...
Số tiền:………………………………………..
+ Sống:
…………………………………………….…..Số tiền:………………………………
+ Từ trần:
……………………………………………... Số tiền:………………………………………
3. Đối
tượng dân quân, du kích tập trung (III):
-Tổng số:……………………………………………...
Số tiền:………………………………………..
+ Sống:
…………………………………………..Số tiền:………………………………………
+ Từ trần:
………………………………….. Số tiền:……………………………..……………………
Các đối tượng
trên đã được xét duyệt theo quy định.
(Danh sách
trích ngang riêng từng loại đối tượng và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị………………………………………………………………xem
xét giải quyết.
Nơi nhận:
-
-
-
- Lưu……
|
………….……………….
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
Mẫu này dùng
cho từ cấp xã (phường) trở lên
Mẫu 8C
Kính gửi: ………………………………………………..
Căn cứ vào
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số
188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư
liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư
liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc
phòng - Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng;
………………………………………………….đề
nghị xem xét, giải quyết chế độ mai táng phí cho các đối tượng có thời gian
tham gia kháng chiến chống Mỹ như sau:
- Tổng số
đối tượng:…………………………………………………………………………..
- Tổng số
tiền:………………………………………………………………………………….
Các đối tượng
trên đã được xét duyệt theo quy định.
(Danh sách trích ngang và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị…………………………………………………..xem
xét giải quyết.
Nơi nhận:
-
-
-
- Lưu……
|
……..……………….
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 9A
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Sống hay đã từ trần
|
Số năm được hưởng
|
Mức hưởng (đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối
tượng :………………………………………………………….
Tổng số tiền
:………………………………………………………………….
Người lập danh sách
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ)
|
Ngày……..tháng…..năm…..
……………………………………………
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
Mẫu này
dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
Mẫu 9B
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Sống hay đã từ trần
|
Số năm được hưởng
|
Mức hưởng (đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối
tượng :………………………………………………………….
Tổng số tiền
:………………………………………………………………….
Người lập danh sách
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ)
|
Ngày……..tháng…..năm…..
……………………………………………
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 9C
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Sống hay đã từ trần
|
Số năm được hưởng
|
Mức hưởng (đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối
tượng :………………………………………………………….
Tổng số tiền
:………………………………………………………………….
Người lập danh sách
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ)
|
Ngày……..tháng…..năm…..
……………………………………………
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
Mẫu này
dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
Mẫu 9E
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Ngày, tháng, năm từ trần
|
Mức hưởng (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối
tượng :………………………………………………………….
Lập danh sách
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ)
|
Ngày……..tháng…..năm…..
……………………………………………
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
Mẫu này
dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
Mẫu 10A
……………………….
………………………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: /QĐ…
|
… … … …, ngày… …tháng… …năm 20…
|
QUYẾT ĐỊNH
Về chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực
tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005
của Thủ tướng Chính phủ
……………………………………….
Căn cứ vào
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số
188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
Thông tư liên tịch
số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư liên tịch
số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng -
Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Theo đề
nghị của……………………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho:…………………………….…… đối tượng,
Thuộc đối
tượng (I, II, III):……………………………………………………………………………
Với số tiền
là………………………………………………………………đồng
Bằng chữ:
(…………………………………………………………………..)
(Danh sách kèm theo)
Điều 2.
……………………………..và ông (bà) có tên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
-
-
- Lưu……
|
TM. ……….……………….
………………………
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 10C
……………………….
………………………..
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: /QĐ…
|
…, ngày… …tháng… …năm 20…
|
QUYẾT ĐỊNH
Thực hiện chế độ mai táng
phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
…………………………………
Căn cứ vào
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số
188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
Thông tư liên tịch
số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư liên tịch
số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng -
Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng;
Theo đề
nghị của……………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay giải quyết chế độ mai táng phí cho:………………………….đối tượng,
Số tiền
:…………………………………………………………………………………………
Bằng chữ:
(.........................
...........................................)
(Danh sách kèm theo)
Điều 2.
…………………..và thân nhân của đối tượng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
-
-
-
- Lưu……
|
TM. ……….……………….
………………………
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục II
(Kèm
theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
Mẫu 2A-1
|
Bản khai
cá nhân
|
Mẫu 2B-1
|
Bản khai
thân nhân
|
Mẫu 3A-1
|
Bản khai
cá nhân
|
Mẫu 3B-l
|
Bản khai
thân nhân
|
Mẫu 9B-1
|
Danh sách đối
tượng bổ sung B, C, K (II)
|
Mẫu 9C-1
|
Danh sách đối
tượng du kích tập trung bổ sung (III)
|
Mẫu 2A-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày ... tháng ... năm 20....
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị bổ sung hưởng chế độ một
lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối tượng hưởng chế độ B,
C, K)
Họ và
tên:………………………..……….Bí danh: ………………….……… Nam, nữ:…………….
Thuộc đối
tượng là (QN, CAND, TNXP, cán bộ xã, phường):……………………………………..
Ngày, tháng, năm
sinh:…………………………………………………………………………………
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………………………………………
Quê
quán:………………………………………………………………………………………………..
Nơi thường
trú:………………………………………………………………………………………….
Đơn vị, cơ
quan công tác hiện nay (đối với người đang công tác):………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
Đang nghỉ
hưu, MSLĐ, TNLĐ hoặc làm công việc gì ở đâu:…………………………………………
Cấp bậc,
chức vụ, đơn vị trước khi nghỉ:……………………………………………………………..
Nhập ngũ
(tuyển dụng vào CNVC hoặc thoát ly đối với cán bộ dân chính đảng):
…………………………………………………………………………….... ngày...tháng...năm ……………….. đơn vị (c, d, e,
f): …………………………………………………..
Tái ngũ (nếu
có) ngày ... tháng ... năm…………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm
đi chiến trường B, C, K: ………………………………………………………..
Đơn vị trước
khi đi chiến trường B, C, K: …………………………………………………………
Cấp bậc,
chức vụ trước khi đi chiến trường B, C, K: ……………………………………………..
Ngày, tháng, năm
được đề bạt, bổ nhiệm cấp bậc, chức vụ hưởng lương:
Ngày, tháng, năm
được giao làm cán bộ xã (phường) …………………………………….
Ngày, tháng, năm
thôi làm cán bộ xã (phường) ……………………………………………..
Trong thời
gian ở chiến trường đã ra miền Bắc:
+ Đi học,
công tác (số lần, thời gian): …………………………………………………………..
+ Mức
lương (hoặc sinh hoạt phí) khi ở miền Bắc:
Họ, tên bố:……………………………………….sinh:
…………………………. mất:………………..
Họ, tên mẹ:…………………………………….sinh:
…………………………. mất:………………..
Nghề nghiệp,
nơi thường trú của Bố, mẹ trước 30/4/1975: …………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
Họ tên vợ
(hoặc chồng):
………………………………………………………………………..
Vợ chồng kết
hôn năm: …………………………………………………………………………
Nghề nghiệp,
nơi thường trú của vợ (chồng) trước 30/4/1975: ……………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Họ, tên
các con:
1- ………………………………………………
sinh:…………………………………………………
2-
……………………………………………… sinh:…………………………………………………
Các giấy tờ
liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ:
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ THỜI GIAN CÔNG TÁC, CHIẾN ĐẤU Ở CHIẾN TRƯỜNG B, C, K KỂ
TỪ NGÀY NHẬP NGŨ, HOẶC LÀM CÁN BỘ XÃ (PHƯỜNG)
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị, địa phương công tác
|
Địa bàn hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
thời gian được tính hưởng chế độ một lần:…………..năm………….tháng.
- Thời
gian đã tính hưởng chế độ một lần:………….năm……………tháng.
- Thời
gian còn lại được tính hưởng chế độ một lần:…………năm……………..tháng.
|
Khai tại:
…………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Xác nhận của cơ quan, hoặc của
Ủy ban nhân dân xã (phường)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 2B-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày ... tháng ... năm 20....
BẢN KHAI THÂN NHÂN
Đề nghị bổ sung hưởng chế độ một
lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối tượng hưởng chế độ B,
C, K)
1. Phần
khai về thân nhân:
Họ và
tên:…………………………………..……….Nam, nữ:…………………………….
Ngày, tháng, năm
sinh: …………………………………………………………………………….
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước) ………………………………………………………
Quê quán:
…………………………………………………………………………………………..
Nơi thường
trú: ……………………………………………………………………………………
Đơn vị, cơ
quan công tác hiện nay: ……………………………………………………………….
Quan hệ với
đối tượng khai dưới đây là: ………………………………………………………..
Những người
cùng hàng thừa kế gồm: ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
(Kèm theo giấy ủy quyền của các thân nhân cùng hàng thừa kế)
2. Phần
khai về đối tượng:
Họ và tên:
…………………………………..Bí danh: ……………………...Nam, nữ:………………
Sinh năm
…………………………………………………Quê quán: ………………………………….
Hy sinh (hoặc
từ trần) ngày, tháng, năm: ……………………………………………………….
Đơn vị (cơ
quan) khi hy sinh (từ trần): …………………………………………………………….
Ngày nhập
ngũ (tuyển dụng vào CNVC hoặc thoát ly đối với cán bộ dân chính đảng):
………………………………………………………….., đơn vị (c, d, e, f): ……………………
Tái ngũ (nếu
có) ngày ... tháng ... năm………………………………………………………………..
Đơn vị trước
khi đi chiến trường B, C, K: ………………………………………………………..
Cấp bậc,
chức vụ trước khi đi chiến trường B, C, K: ……………………………………………..
Ngày, tháng, năm được
đề bạt, bổ nhiệm cấp bậc, chức vụ hưởng lương: ……………….
Cấp bậc,
chức vụ khi hưởng lương: …………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm
làm cán bộ xã (phường): ……………………………………………………
Ngày, tháng, năm
thôi làm cán bộ xã (phường) …………………………………………………
Trong thời
gian ở chiến trường đã ra miền Bắc: ………………………………………………..
+ Đi học, công
tác (số lần, thời gian): …………………………………………………………….
+ Mức
lương (hoặc sinh hoạt phí) khi ở miền Bắc: ……………………………………………..
Đơn vị
công tác trước khi về gia đình: …………………………………………………………..
Cấp bậc,
chức vụ khi về gia đình: …………………………………………………………………
Họ, tên bố:……………………………………….sinh:
…………………………. mất:……………
Họ, tên mẹ:…………………………………….sinh:
…………………………. mất:………………
Nghề nghiệp,
nơi thường trú của bố, mẹ trước 30/4/1975: …………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Họ tên vợ
(hoặc chồng): …………………………………………………………………………
Vợ chồng kết
hôn năm: …………………………………………………………………………
Nghề nghiệp,
nơi thường trú của vợ (chồng) trước 30/4/1975: …………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Họ, tên
các con:
1-
……………………………………………… sinh:…………………………………………………
2- ………………………………………………
sinh:…………………………………………………
Các giấy tờ
liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ: …………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ THỜI GIAN CÔNG TÁC, CHIẾN ĐẤU Ở CHIẾN TRƯỜNG B, C, K KỂ
TỪ NGÀY NHẬP NGŨ, HOẶC LÀM CÁN BỘ XÃ (PHƯỜNG)
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị, địa phương công tác
|
Địa bàn hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
thời gian được tính hưởng chế độ một lần:…………..năm………….tháng.
- Thời
gian đã tính hưởng chế độ một lần:………….năm……………tháng.
- Thời
gian còn lại được tính hưởng chế độ một lần:…………năm……………..tháng.
|
Khai tại:
…………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Xác nhận của UBND xã (phường)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 3A-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày ... tháng ... năm ....
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị bổ sung hưởng chế độ một
lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối tượng du kích tập trung
xã, thôn, ấp; lực lượng mật)
Họ và
tên:………………………………….Bí danh …..…………………….Nam, nữ: ………
Ngày, tháng, năm
sinh:…………………………………………………………………………..
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước) …………………………………………………….
Quê quán:
…………………………………………………………………………………………
Nơi thường
trú: ……………………………………………………………………………………
Vào Đảng:………………………………………………………….Chính
thức: …………………
Thời gian
tham gia du kích tập trung, lực lượng mật:…………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Được vào
đơn vị (b,c du kích):………………………………………………………………….
Do cấp nào
quản lý (ghi rõ): …………………………………………………………………….
Về gia
đình từ ngày………..tháng .... năm……………………………………………………..
Đơn vị trước
khi về gia đình (b, c, d): ………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Lý do về
gia đình: …………………………………………………………………………………
Nghề nghiệp
sau khi về gia đình: ………………………………….. hiện nay: ………………
Đã được
khen thưởng tổng kết kháng chiến chống Mỹ: …………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Đã được hưởng
chế độ, chính sách gì? …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Các giấy tờ
liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ KHAI THỜI GIAN THỰC TẾ THAM GIA DU KÍCH TẬP TRUNG, LỰC
LƯỢNG LÀM NHIỆM VỤ MẬT
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Số tháng
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Du kích tập trung, xã, hay thôn, ấp
|
Đơn vị (c, d, e, f); Cấp quản
lý
|
Địa bàn hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
thời gian được tính hưởng chế độ một lần:…………..năm………….tháng.
- Thời
gian đã tính hưởng chế độ một lần:………….năm……………tháng.
- Thời
gian còn lại được tính hưởng chế độ một lần:…………năm……………..tháng.
|
Những người
biết được quá trình tham gia du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật:
1. Họ,
tên: ………………………………….Nơi ở hiện tại………………………………………
Lý do biết:
………………………………………………………………………………………….
2. Họ,
tên: ………………………………….Nơi ở hiện tại………………………………………
Lý do biết:
………………………………………………………………………………………….
Khai tại:………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Xác nhận
của Ủy ban nhân dân (phường)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 3B-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày ... tháng ... năm 20....
BẢN KHAI THÂN NHÂN
Đề nghị bổ sung hưởng chế độ một
lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối tượng du kích tập
trung xã, thôn, ấp; lực lượng mật)
1. Phần
khai về thân nhân:
Họ và tên:
………………………………………………………. Nam, nữ:………………………
Ngày, tháng, năm
sinh: ……………………………………………………………………………
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước) ………………………………………………………
Quê quán:
……………………………………………………………………………………………
Nơi thường
trú: ………………………………………………………………………………………
Đơn vị, cơ
quan công tác hiện nay ………………………………………………………………
Quan hệ với
đối tượng khai dưới đây
là:
………………………………………………
Những người
cùng hàng thừa kế gồm: …………………………………………………………
……………………………………………………….………………………………………………
……………………………………………………….………………………………………………
(Kèm theo giấy ủy quyền của các thân nhân cùng hàng thừa kế)
2. Phần
khai về đối tượng:
Họ và
tên:………………………………….Bí danh …..…………………….Nam, nữ: ………
Năm sinh:…………………Từ
trần………………………………………………………………
Quê quán:
…………………………………………………………………………………………
Vào Đảng: ……………………………………
Chính thức: ……………………………………
Thời gian
tham gia du kích tập trung, lực lượng mật: ……………………………………….
Được vào
đơn vị: …………………………………………………………………………………
Do cấp nào
quản lý (ghi rõ): …………………………………………………………………….
Về gia
đình từ ngày…………….tháng .... năm…………………………………………………
Đơn vị trước
khi về gia đình (b, c, d): ………………………………………………………….
……………………………………………………….………………………………………………
Nghề nghiệp
sau khi về gia đình: ……………………………………….hiện nay:……………
Đã được
khen thưởng tổng kết kháng chiến chống Mỹ: ………………………………………
……………………………………………………….………………………………………………
Đã được hưởng
chế độ, chính sách gì?………………………………………………………..
……………………………………………………….………………………………………………
Các giấy tờ
liên quan đến tham gia du kích tập trung, làm nhiệm vụ một còn lưu giữ được: ……
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ KHAI THỜI GIAN THỰC TẾ THAM GIA DU KÍCH TẬP TRUNG, LỰC
LƯỢNG LÀM NHIỆM VỤ MẬT
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Số tháng
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Du kích tập trung, xã, hay thôn, ấp
|
Đơn vị (c, d, e, f); Cấp quản
lý
|
Địa bàn hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng thời
gian được tính hưởng chế độ một lần:…………..năm………….tháng.
- Thời
gian đã tính hưởng chế độ một lần:………….năm……………tháng.
- Thời
gian còn lại được tính hưởng chế độ một lần:…………năm……………..tháng.
|
Những người
biết được quá trình tham gia du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật:
1. Họ,
tên: …………………………………….Nơi ở hiện tại…………………………………
Lý do biết:
………………………………………………………………………………………..
2. Họ,
tên: …………………………………….Nơi ở hiện tại…………………………………
Lý do biết
……………………………………………………………………………………
Khai tại:
……………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Xác nhận
của Ủy ban nhân dân (phường)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 9B-1
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Sống hay đã từ trần
|
Tổng số năm được hưởng
|
Số năm đã tính hưởng
|
Số năm còn lại được hưởng
|
Mức hưởng (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối
tượng :………………………………………………………….
Tổng số tiền
:………………………………………………………………….
Người lập danh sách
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ)
|
Ngày……..tháng…..năm…..
……………………………………………
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
Mẫu này dùng
cho từ cấp xã (phường) trở lên
Mẫu 9C-1
Số TT
|
Họ và tên.
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Sống hay đã từ trần
|
Tổng số năm được hưởng
|
Số năm đã tính hưởng
|
Số năm còn lại được hưởng
|
Mức hưởng (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối
tượng :………………………………………………………….
Tổng số tiền
:………………………………………………………………….
Người lập danh sách
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ)
|
Ngày……..tháng…..năm…..
……………………………………………
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
Mẫu này
dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
Phụ lục III
(Kèm
theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng)
Mẫu số 01-NĐ159-11
|
Đơn đề
nghị hưởng chế độ hưu trí
|
Mẫu số 02-NĐ159-11
|
Đơn đề
nghị hưởng chế độ một lần
|
Mẫu số 03-NĐ159-11
|
Giấy ủy
quyền
|
Mẫu số 04-NĐ159-11
|
Công văn đề
nghị (dùng cho cấp huyện, tỉnh)
|
Mẫu số 05-NĐ159-11
|
Quyết định
về việc thực hiện chế độ hưu trí (dùng cho cấp quân khu, BTL Thủ đô Hà Nội)
|
Mẫu số 06-NĐ159-11
|
Công văn đề
nghị (dùng cho cấp quân khu, BTL Thủ đô Hà Nội)
|
Mẫu số 07-NĐ159-11
|
Quyết định
về việc hưởng chế độ hưu trí của Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng
|
Mẫu số 08-NĐ159-11
|
Quyết định
về việc hưởng chế độ trợ cấp một lần của Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng
|
Mẫu số 01-NĐ159-11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Theo Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày
28/12/2006 và Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ
Kính gửi: (1)…………………………….
Tên tôi
là:………………………………… Nam, nữ:…………………..
Ngày, tháng, năm
sinh:…………………………………………………..
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)………………………………
Quê quán:……………………………………………………………….
Nơi thường
trú:………………………………………………………….
Ngày tuyển
dụng: .../…/……..; ngày nhập ngũ: .../…/……
Ngày phục
viên, xuất ngũ:……../…../….; ngày tái ngũ: ……../……./…….
Ngày phục viên,
xuất ngũ; thôi việc; chuyển ngành (đối với đối tượng chuyển ngành hoặc chuyển
sang CNVCQP); hoặc chấp hành xong án tù giam (đối với đối tượng bị tù giam); hoặc
chuyển về trung tâm điều dưỡng thương binh: ........../……../………..
Tổng số thời
gian công tác: ………năm……..tháng; trong đó thời gian phục vụ quân đội………năm……..tháng.
Cấp bậc,
chức vụ, cơ quan, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc; hoặc chuyển về
trung tâm điều dưỡng thương binh; hoặc trước khi bị tòa kết án tù
giam:……………………………………………
Đã được hưởng
chính sách: (2)………………………………………..
Giấy tờ
kèm theo gồm:…………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Tôi làm đơn này đề
nghị các cấp xem xét, quyết định cho tôi được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng
theo quy định tại Nghị định số 159/2006/NĐ-CP , Nghị định số 11/2011/NĐ-CP .
|
…., ngày ... tháng … năm…….
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1)- Ủy
ban nhân dân xã, phường nơi thường trú
(2)- Phục viên,
xuất ngũ, thôi việc, thương binh; chế độ trợ cấp một lần hoặc hàng tháng theo
Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
Mẫu số 02-NĐ159-11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN
Theo Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày
28/12/2006 và Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ
Kính gửi: (1)……………………………..
Tên tôi
là:……………………….. Năm sinh:………………………..
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………..
Quê
quán:………………………………………………………………
Nơi thường
trú:…………………………………………………………
Quan hệ với
đối tượng khai dưới đây là:………………………………..
Thân nhân của
đối tượng gồm:…………………………………………..
……………………………………………………………………………
Họ và tên
đối tượng: ……………; sinh năm:…………….; ........... Nam, nữ:……
Ngày tuyển
dụng:…/…/…; ngày nhập ngũ: .../.../…
Ngày phục
viên, xuất ngũ: ……../…………/………..; ngày tái ngũ:……./………/…………….
Ngày phục
viên, xuất ngũ; thôi việc; chuyển ngành (đối với đối tượng chuyển ngành hoặc
chuyển sang CNVCQP); hoặc chấp hành xong án tù giam (đối với đối tượng bị tù
giam); hoặc chuyển về trung tâm điều dưỡng thương binh: ……./………/………
Tổng số thời
gian công tác: ……….năm………tháng; trong đó thời gian phục vụ quân đội……..năm………tháng.
Đã được hưởng
chế độ: (2)………………………………………………
……………………………………………………………………………
Từ trần
….ngày……..tháng …….năm…….tại xã (phường)…..……huyện (quận)……….. tỉnh (thành phố)…………………………….
Tôi làm đơn này đề
nghị các cấp xem xét, giải quyết chế độ một lần cho ông (bà)………………..theo quy định
tại Nghị định số 159/2006/NĐ-CP , Nghị định số 11/2011/NĐ-CP .
Giấy tờ
kèm theo gồm:…………………………………………….
Tôi xin cam đoan
những nội dung kê khai trên là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
…., ngày ... tháng … năm…….
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1)- Ủy
ban nhân dân xã, phường nơi thường trú
(2)- Phục
viên, xuất ngũ, thôi việc, thương binh.
Mẫu số 03-NĐ159-11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY ỦY QUYỀN
Về việc kê khai hưởng chế độ một
lần theo Nghị định số 159/2006/NĐ-CP và Nghị định số 11/2011/NĐ-CP của Chính phủ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường)…….huyện……tỉnh (thành phố)………..
Tên tôi là:
…………………….……………Năm sinh:……………………
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)………………………………….
Quê quán:………………………………………………………………….
Nơi thường
trú:……………………………………………………………
Nghề nghiệp:……………………………………………………………..
Là…………….của
ông (bà)………..thuộc đối tượng được thực hiện chế độ một lần theo quy định tại
Nghị định số 159/2006/NĐ-CP , Nghị định số 11/2011/NĐ-CP .
Nay ủy quyền
cho ông (bà) ……………quan hệ với đối tượng là………….
Thường trú
tại xã (phường) …….………. huyện (quận) …….…….. tỉnh (thành phố)……………..
Chịu trách
nhiệm đứng tên kê khai để hưởng chế độ một lần.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ (PHƯỜNG)
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký đóng dấu )
|
………., ngày …tháng…năm………
NGƯỜI ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 04-NĐ159-11
Kính gửi: (2)……………………………………..
Căn cứ Nghị
định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 và Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
ngày 16 tháng 4 năm 2007, Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài chính, Thông tư số /2024/TT-BQP ngày
tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ
sơ của đối tượng, (1)………………….xác nhận và đề nghị:
Ông
(bà)……………………….……………..sinh năm…………………
Quê
quán:…………………………………………………………………
Nơi thường
trú:…………………………………………………………..
Là đối tượng
được hưởng chế độ (3)………..…………………….….theo quy định tại Nghị định số
159/2006/NĐ-CP , Nghị định số 11/2011/NĐ-CP .
Hồ sơ kèm
theo gồm:
-
-
-
Đề nghị……………………………………(2)
xem xét giải quyết/.
Nơi nhận:
- (2);
- Lưu VT.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký, đóng dấu)
|
____________________
(1) Cấp đề
nghị.
(2) Cấp
trên trực tiếp.
(3) Hưu trí hàng
tháng hoặc chế độ một lần.
Mẫu này
dùng cho cấp huyện, tỉnh.
Mẫu số 05-NĐ159-11
BỘ QUỐC PHÒNG
BỘ TƯ LỆNH QUÂN KHU…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ……./QĐ-159-11
|
…….., ngày…tháng…năm 20…
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thực hiện chế độ hưu trí
BỘ TƯ LỆNH QUÂN KHU
Căn cứ Nghị
định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 và Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có
20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số
190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng;
Theo đề
nghị của Chủ nhiệm Chính trị Quân khu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ông (bà)………………………………………………
Sinh
ngày:………………………………………………………
Quê
quán:……………………………………………………………..
Nơi thường
trú:………………………………………………………
Ngày tuyển
dụng:………/……./……….; ngày nhập ngũ:……./………/……..
Ngày xuất
ngũ:……/……./………;.. ngày tái ngũ:……/……./………
Ngày phục
viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc……………………..
Cấp bậc:……………………………………;
chức vụ:……………….
Mức
lương……………………………………………………………
Đơn vị:………………………………………………………………
Tổng thời
gian công tác được tính hưởng BHXH:………năm……..tháng.
Nay được
hưởng chế độ hưu trí hàng tháng kể từ ngày..….tháng…….năm……
Điều 2.
Chế độ hưu trí của ông (bà)………………..do Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng giải quyết theo
quy định của Nghị định số 159/2006/NĐ-CP , Nghị định số 11/2011/NĐ-CP .
Điều 3.
Số tiền truy thu trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đã nhận theo Quyết định số
142/2008/QĐ-TTg (nếu có) là:
Điều 4.
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- BHXHVN;
- BHXH/BQP;
- BHXH tỉnh...;
- Cá nhân tại Điều 1;
- Lưu...
|
CHÍNH ỦY
|
Mẫu số 06-NĐ159-11
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng.
Căn cứ Nghị
định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 và Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC,
Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ vào
hồ sơ của đối tượng và đề nghị của các cấp có thẩm quyền,
Cục Chính
trị Quân khu……………đề nghị Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng giải quyết chế độ
(1)…………..cho ………….. đối tượng theo quy định tại Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ,
Nghị định số 11/2011/NĐ-CP .
(Có danh sách và hồ sơ kèm theo)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
CHỦ NHIỆM
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
(1) Hưu trí hàng
tháng hoặc chế độ một lần
Mẫu này
dùng cho cấp quân khu và BTL Thủ đô Hà Nội.
Mẫu số 07-NĐ159-11
BỘ QUỐC PHÒNG
BẢO HIỂM XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:……/QĐ-HT
|
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…
|
HƯUTRÍ-NĐ159-11
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng chế độ hưu trí
hàng tháng
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị
định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số
190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ
sơ giải quyết chế độ hưu trí đối với ông (bà)
……………………………………………………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ông (bà)…………… Nam, nữ ………….; Sinh:.../.../…….
Cấp bậc,
chức vụ khi phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc:………….
Đơn vị:…………………………………………………………
Ngày tuyển
dụng:……../……./…….; ngày nhập ngũ:……../……./…….
Ngày xuất
ngũ:……../……./…….;.... ngày tái ngũ:……../……./…….
Ngày phục
viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc……………………………………….
Tổng thời gian
công tác được tính hưởng BHXH là:…….năm………..tháng; trong đó có:
- Thời
gian làm việc trong lực lượng vũ trang:…….năm………..tháng.
- Thời
gian làm việc được tính tuổi quân:…….năm………..tháng.
- Thời
gian khác:…….năm………..tháng.
Mức bình
quân tiền lương, tiền công tháng làm căn cứ tính lương hưu…………….đồng.
Tỷ lệ % để
tính lương hưu………………………………………………..
Được hưởng
chế độ hưu trí kể từ ngày…….. tháng…….. năm…………
Điều 2.
Mức hưởng chế độ hưu trí như sau:
a) Trợ cấp
khu vực một lần (nếu có):…………..đồng; trong đó:
Ngân sách nhà nước
đảm bảo: ………đồng; Quỹ BHXH đảm bảo:……..đồng.
b) Trợ cấp
một lần khi nghỉ hưu (nếu có): ……….x……….tháng =………đồng.
Tổng số tiền
trợ cấp một lần (a ÷ b):…………….đồng.
(Bằng
chữ:……………………………………………………….)
Nơi nhận:…………………………………………………………….
c) Lương hưu hàng
tháng:…………x…………% =…………đồng.
(Bằng
chữ:………………………………………………………………)
Nơi nhận
lương hưu:………………………………………………….
Điều 3.
Trưởng phòng chế độ chính sách BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị có liên quan
và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- BHXHVN;
- BHXH tỉnh…;
- Bộ CHQS tỉnh…;
- Cá nhân tại Điều 1;
- Lưu: BHXHBQP
|
GIÁM ĐỐC
|
Mẫu số 08-NĐ159-11
BỘ QUỐC PHÒNG
BẢO HIỂM XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/QĐ-159-11
|
Hà Nội, ngày ... tháng … năm 20…
|
TRỢ CẤP MỘT LẦN-NĐ159-11
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng chế độ trợ cấp một
lần
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị
định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số
190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng;
Căn cứ hồ
sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân Ông (bà)………..từ
trần ngày....tháng....năm………;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ông (bà)…………………….là ………………..của ông (bà)…………số sổ BHXH………
Cấp bậc,
chức vụ khi phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc:…….…….
Đơn vị:…………………………………………………………………..
Ngày tuyển
dụng:……../……./…….; ngày nhập ngũ:……../……./…….
Ngày xuất ngũ:……../……./…….;
ngày tái ngũ:……../……./…….
Ngày phục
viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc……………………….
Tổng thời
gian công tác trong quân đội đến tháng.....năm ……. Là ……năm……..tháng.
Thay mặt
các thân nhân nhận:
a) Trợ cấp
khu vực một lần (nếu có): …………….đồng; trong đó:
Ngân sách nhà nước
đảm bảo:…………… đồng; Quỹ BHXH đảm bảo:………….đồng.
b) Trợ cấp
một lần: 3.600.000 đồng (Ba triệu, sáu trăm nghìn đồng).
Tổng số tiền
trợ cấp một lần (a+b):…………..đồng.
(Bằng chữ:.............................................................................................)
Nơi nhận
trợ cấp:………………………………………………………..
Điều 2.
Trưởng phòng chế độ chính sách BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị có liên
quan và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- BHXHVN;
- Quân khu…;
- Bộ CHQS tỉnh…;
- Cá nhân tại Điều 1;
- Lưu: BHXHBQP
|
GIÁM ĐỐC
|
Phụ lục IV
(Kèm
theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng)
Mẫu 1A
|
Bản khai
cá nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng
|
Mẫu 1B
|
Bản khai
cá nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
Mẫu 1C
|
Bản khai
thân nhân
|
Mẫu 02
|
Biên bản
Hội nghị liên tịch
|
Mẫu 03
|
Biên bản
Hội nghị của Ban Chấp hành Hội Cựu chiến binh
|
Mẫu 04
|
Công văn đề
nghị của Ủy ban nhân dân xã, phường
|
Mẫu 05
|
Bản xét
duyệt và đề nghị dùng cho cấp xã (phường) trở lên
|
Mẫu 5A
|
Bản xét
duyệt và đề nghị của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (thành phố)
|
Mẫu 6A
|
Danh sách đối
tượng được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng
|
Mẫu 6B
|
Danh sách đối
tượng được hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
Mẫu 7A
|
Quyết định
về việc hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng
|
Mẫu 7B
|
Quyết định
về việc hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng
|
Mẫu 08
|
Giấy xác
nhận
|
Mẫu 09
|
Giấy giới
thiệu
|
Mẫu 1A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
hàng tháng theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng
Chính phủ
Họ và tên:…………………….…….….Bí
danh:………………………..Nam/nữ.
Ngày, tháng, năm
sinh: …../…./……..
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước):……………………………………………..
Quê
quán:……………………………………………………………………………..
Nơi thường
trú: ………………………………………………………………………
Vào Đảng:…………………………….
Chính thức:…………………………………..
Nhập ngũ:
Ngày ... tháng … năm……., đơn vị (c, d, e.f…)……………………….
Nơi nhập
ngũ: Xã……………………..huyện…………………....tỉnh………………
Tái ngũ: Ngày ...
tháng ... năm………., đơn vị (c, d, e.f...)…………………………….
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày………tháng…………….năm…………………..
Nơi phục
viên, xuất ngũ: Xã……………huyện ………………..tỉnh………….
Cấp bậc,
chức vụ, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ (c,d,e.f…):…………………………
…………………………………………………………………………………………..
Nghề nghiệp
sau khi phục viên, xuất ngũ:………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
Đã và đang được
hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được
hưởng chính sách gì):…………………………………………………
Các giấy tờ
còn lưu giữ:…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị (c,d,e,f)
|
Địa bàn công tác (huyện, tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian công tác thực tế trong quân đội là:……….năm……tháng.
|
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
….., ngày … tháng … năm 20…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 1B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một
lần theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ
Họ và
tên:………………………………….Bí danh: …………..……….Nam/nữ.
Ngày, tháng, năm
sinh:……../……./…….
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………………….
Quê
quán:………………………………………………………………………
Nơi thường
trú:…………………………………………………………………
Vào Đảng:…………………………………………Chính
thức:………………..
Nhập ngũ:
Ngày ... tháng ... năm…….., đơn vị (c, d, e.f...)…………………….
Nơi nhập
ngũ: Xã……………………..huyện…………….….tỉnh……………
Tái ngũ: Ngày ...
tháng ... năm…….., đơn vị (c, d, e.f...)……………………………
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày…………..tháng………..năm…………………
Nơi phục
viên, xuất ngũ: Xã……………………huyện………….….tỉnh……………..
Cấp bậc,
chức vụ, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ (c,d,e.f...):……………………………
……………………………………………………………………………………………..
Nghề nghiệp
sau khi phục viên, xuất ngũ:……………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Đã và đang được
hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được
hưởng chính sách gì):
……………………………………………………………
Các giấy tờ
còn lưu giữ:……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị (c,d,e,f)
|
Địa bàn công tác
(huyện, tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian công tác thực tế trong quân đội là:………năm…………….tháng.
|
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
….., ngày … tháng … năm 20…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 1C
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI THÂN NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối với đối tượng đã từ trần)
1. Phần
khai về thân nhân của đối tượng
Họ và
tên:…………………………Bí danh:………………………………Nam/nữ.
Ngày, tháng, năm
sinh:………………………………..
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………………………
Quê
quán:…………………………………………………………………………..
Nơi thường
trú:……………………………………………………………………..
Đơn vị, cơ
quan công tác hiện nay:………………………………………………….
Quan hệ với
đối tượng khai dưới đây là:…………………………………………….
2. Phần
khai về đối tượng
Họ và tên:
………………………..Bí danh:……………………………Nam/nữ.
Ngày, tháng, năm
sinh:…………………………………………………………..
Quê
quán:………………………………………………………………………..
Từ trần:
Ngày…….tháng…...năm………tại:…………………………………
…………………………………………………………………………………….
Vào Đảng:………………………………….Chính
thức:………………..
Nhập ngũ:
Ngày ... tháng ... năm…….., đơn vị (c, d, e.f...)…………………………
Nơi nhập ngũ:
Xã…………………huyện…………..………...tỉnh…………………
Tái ngũ: Ngày ...
tháng ... năm…………, đơn vị (c, d, e.f...)………………………….
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày……………….tháng………………năm………………..
Nơi phục
viên, xuất ngũ: Xã………………..huyện………………..tỉnh……………
Cấp bậc,
chức vụ, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ (c,d,e.f...):………………………….
……………………………………………………………………………………………
Tổng thời
gian công tác trong quân đội:………….năm…………tháng.
Nghề nghiệp
sau khi phục viên, xuất ngũ:……………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
Đã được hưởng
chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được hưởng
chính sách gì):
Các giấy tờ
còn lưu giữ:………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
….., ngày…tháng…năm 20…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý KIẾN ỦY QUYỀN VÀ CHỮ KÝ CỦA CÁC THÂN NHÂN CÒN LẠI
XÁC NHẬN
của Ủy ban nhân dân xã (phường)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Mẫu 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ LIÊN TỊCH
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một
lần theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ
Hôm nay, ngày ……..tháng
……… năm 20……..
Tại thôn
(bản, ấp, tổ dân phố):………..…….xã (phường)…………………….huyện (quận)……………. tỉnh
(thành phố)…………..
Chúng tôi gồm:
1. Trưởng
thôn (bản, ấp, tổ dân phố):………………………………………….
2. Đại diện
chi ủy (chi bộ):……………………………….Chức vụ……………..
3. Đại diện
Chi hội Cựu chiến binh:……………………….Chức vụ………………
4. Đại diện
Hội đồng chính sách xã:……………………….Chức vụ………………..
Đã họp để
xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số
142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất
trí xác nhận:
Ông
(bà):…………………………. Bí danh …………………….sống (chết).
Sinh năm…………………Từ
trần ngày……..tháng …... năm ……………..
Quê
quán:……………………………………………………………………….
Nơi thường
trú:…………………………………………………………………
Là quân nhân tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước thuộc đối tượng hưởng chế độ.
Nhập ngũ:
Ngày ... tháng ... năm………. Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm …
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày………tháng……..năm…….
Tổng thời
gian công tác thực tế trong quân đội được hưởng chế độ là……năm…….tháng.
Đã và đang được
hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được
hưởng chính sách gì):………………………………………..
Các giấy tờ
của đối tượng còn lưu giữ:………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Đề nghị cấp
trên xem xét và giải quyết cho đối tượng là ông (bà) ………… hoặc thân nhân của đối
tượng là ông (bà)…………….. được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo quy định hiện
hành.
Biên bản lập
thành…………..bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
Trưởng thôn
(bản, ấp, tổ dân phố)
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Đại diện
Chi ủy (Chi bộ)
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Đại diện
Chi hội CCB
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Đại diện
Hội đồng chính sách xã
(Phường)
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ CỦA BCH HỘI CỰU CHIẾN
BINH
Xét đề nghị đối tượng hưởng chế
độ theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ
Hôm nay,
ngày…….tháng……….năm 20………..
Tại……………..……….xã
(phường)…………………………………………………..
huyện (quận)………………….tỉnh
(thành phố)………………………………………..
Chúng tôi gồm:
1. BCH Hội
Cựu chiến binh xã (phường)……………………………………….
Tổng số………có
mặt…………vắng mặt……………..
2. Đại biểu
Cựu chiến binh tham gia kháng chiến chống Mỹ………………………..
…………………………………………………………………………………………
Đã họp để xem
xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ (hàng tháng; một lần):……………..theo Quyết định
số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất
trí xác nhận:
Ông
(bà):………………………………….……Bí danh………………Sống, chết.
Sinh năm……………..,
từ trần ngày………tháng…….năm………………
Quê
quán:……………………………………………………………………..
Nơi thường
trú:………………………………………………………………….
Là quân nhân tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước được hưởng chế độ.
Nhập ngũ:
Ngày ... tháng ... năm ……..Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm…………
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày……….tháng……………….năm…………..
Tổng thời
gian công tác thực tế trong quân đội được tính hưởng chế độ là …năm…tháng.
Số tiền trợ
cấp:…………………. đồng/…………………
(Bằng
chữ:………………………………………………………………….)
Đã và đang được
hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được
hưởng chính sách gì):……………………………………………
Các giấy tờ
của đối tượng còn lưu giữ:……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Đề nghị cấp
trên xem xét và giải quyết cho đối tượng là ông (bà) ………… hoặc thân nhân của đối
tượng là ông (bà) ……….……………..được hưởng chế độ theo quy định hiện hành./.
|
TM. BAN CHẤP HÀNH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 04
Kính gửi: ……………………………………..
Căn cứ Quyết
định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế,
bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai
thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ đề nghị
của thôn (bản, ấp, tổ dân phố)…………………………………………………; đề nghị của BCH Hội Cựu chiến
binh và Hội đồng Chính sách xã (phường).
Ủy ban nhân dân xã (phường)
………………….……… đã tổ chức xác minh, xét duyệt và niêm yết, thông báo danh sách đối
tượng trên các phương tiện thông tin đại chúng để xin ý kiến nhân dân địa
phương, sau 15 ngày, chúng tôi thấy không có ý kiến gì về đối tượng đã xét duyệt,
nhất trí xác nhận và đề nghị:
Ông(bà):
………………………….Bí danh………………………… Sống, chết.
Sinh năm…………………..
Từ trần ngày …… tháng ….. năm…………………
Quê
quán:………………………………………………………………………..
Nơi thường
trú:…………………………………………………………………..
Là quân nhân tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước được hưởng chế độ trợ cấp (hàng tháng,
hoặc một lần) ……………………………………………………………
Nhập ngũ: Ngày
... tháng ... năm ………. Tái ngũ: Ngày ... tháng ...
năm……
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày………….. tháng …………….. năm ……………………
Tổng thời
gian được hưởng chế độ là……………năm……………tháng.
Số tiền trợ
cấp:………………..là:……………..đồng/…………….
(Bằng
chữ:.....................................................................................................).
(có hồ sơ kèm theo)
Ủy ban nhân dân xã (phường)
……………………………... xác nhận chế độ, mức hưởng nêu trên của đối tượng là đúng và chịu
trách nhiệm về sự xác nhận này. Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 05
Kính gửi:………………………………………………
………………………………………………………(2)
Căn cứ Quyết
định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ; Thông
tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ
Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về thực hiện chế độ
đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công
tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch
của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan
đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ vào
hồ sơ của đối tượng và đề nghị của………………………..(1) đề nghị
.........................................................................(2) giải
quyết chế độ trợ cấp…………………………….(3) cho………………….đối tượng (có danh sách và hồ
sơ kèm theo).
Đề nghị…………………………………….(2)
xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
-
-
-
- Lưu.
|
……………………………(4)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Mẫu
này dùng cho cấp xã (phường) trở lên;
- (1) Cấp
đề nghị;
- (2) Cấp
trên trực tiếp;
- (3) Chế
độ trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần;
- (4) Chức
vụ người ký.
Mẫu 05A
Kính gửi: Cục Chính sách/Tổng cục Chính trị
Căn cứ Quyết
định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về thực hiện chế
độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công
tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch
của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan
đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ vào
hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của các cấp, ………………………………………..(1) đã tổ
chức xét duyệt và đề nghị:
Ông (bà):
...................... Bí danh ................................. sống, chết.
Sinh ngày ....... tháng
......... năm .........................
Quê quán:
...........................................................................................................
Nơi thường trú:
..................................................................................................
Là quân nhân tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng.
Nhập ngũ: Ngày
... tháng ... năm .............. Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm
...................
Phục viên, xuất
ngũ: Ngày ... tháng ... năm ............................
Tổng thời gian được
hưởng chế độ là ............... năm ......... tháng.
Số tiền trợ cấp:
.................................................. đồng/tháng.
(Bằng chữ: .........................................................................................).
(có hồ sơ kèm theo)
.............................................
(1) xét duyệt chế độ, mức hưởng nêu trên của đối tượng là đúng và chịu trách
nhiệm về sự xác nhận này. Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
..............................(2)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Mẫu
này dùng cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (TP) và Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội;
- (1) Đơn vị
đề nghị;
- (2) Chức
vụ người ký.
Mẫu 6A
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Sống hay chết
|
Số năm được hưởng
|
Mức trợ cấp (đồng/tháng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
đối tượng: .........................
- Tổng số
tiền: .................................. đồng/tháng.
|
…., ngày …… tháng …… năm 20…
.......................................................(2)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Người lập danh sách
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc hoặc chức vụ)
|
|
Ghi chú:
- Mẫu
này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên;
- (1) cấp
đề nghị;
- (2) Chức
vụ người ký.
Mẫu 6B
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Sống hay chết
|
Số năm được hưởng
|
Mức trợ cấp (đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
đối tượng: .........................
- Tổng số
tiền: ......................................
|
…., ngày …… tháng …… năm 200…
.......................................................(2)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Người lập danh sách
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc hoặc chức vụ)
|
|
Ghi chú:
- Mẫu
này dùng cho cấp xã (phường) trở lên;
- (1) Cấp
đề nghị;
- (2) Chức
vụ người ký.
- Số từ
2 năm trở xuống ghi bằng 2 năm.
Mẫu 7A
TỔNG CỤC CHÍNH TRỊ
CỤC CHÍNH SÁCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........../QĐ-CS
|
Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng chế độ trợ cấp
hàng tháng theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng
Chính phủ
CỤC TRƯỞNG CỤC CHÍNH SÁCH
Căn cứ Quyết
định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực
hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20
năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày
tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Theo đề
nghị của .............................. tại Công văn số ............/……….. ngày
.... tháng .... năm ............
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ông (bà):
............................................................................................
Sinh ngày:
.......................................................................................................
Quê quán:
.......................................................................................................
Nơi thường
trú: ..............................................................................................
Nhập ngũ:
Ngày ... tháng ... năm ............. Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm .....
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày ................. tháng ............. năm ..............
Thời gian
công tác thực tế trong quân đội được hưởng chế độ là ... năm ... tháng.
Số tiền trợ
cấp: …………………………. đồng/tháng (..............................).
Chế độ trợ
cấp hàng tháng được thực hiện từ tháng 01 năm 2009.
Nơi nhận trợ
cấp hàng tháng (tỉnh, thành phố): ...............................
Điều 2.
Số tiền truy thu (nếu có) là: ............................................. đồng.
(Bằng
chữ:.................................................................................................).
Điều 3.
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Quân khu .................;
- Bộ CHQS tỉnh ..................;
- Sở LĐTBXH tỉnh ..................;
- Cá nhân tại Điều 1;
- Lưu: NCKHTH.
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 7B
BỘ QUỐC PHÒNG
BỘ TƯ LỆNH ………(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........../QĐ-BTL
|
………….., ngày .... tháng .... năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về chế độ trợ cấp một lần với quân nhân tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày
27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ
........................................(1)
Căn cứ Quyết
định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực
hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20
năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Theo đề
nghị của Chủ nhiệm Chính trị .....................................(1),
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho: ....................... đối tượng,
là quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác
trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (hoặc đã từ trần).
Với số tiền
là: ....................................................................đồng.
(Bằng chữ:..................................................................................................).
(có danh sách kèm theo)
Điều 2.
Chủ nhiệm Chính trị ……………………..(1) và các ông (bà) có tên trên chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Chính sách/TCCT (3b);
- Cục Tài chính/BQP:
- Lưu: VT .........
|
…………………………(2)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1) BTL quân
khu hoặc BTL Thủ đô Hà Hội;
- (2) Chức
vụ người ký.
Mẫu 08
…………………………..
…………………..……(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………../GXN
|
…………., ngày … tháng … năm 20……
|
GIẤY XÁC NHẬN
Quá trình công tác trong quân đội
của quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
Căn cứ Quyết
định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ
sơ lưu trữ tại đơn vị:
........................................................(1).
...................................................................................................(2)
xác nhận:
Đồng chí:
....................................... Bí danh …………………………….. Nam, nữ.
Sinh ngày
................ tháng ................. năm ......................
Quê quán:
.............................................................................................
Nơi thường
trú:
....................................................................................
Nhập ngũ:
Ngày ... tháng ... năm ..., Tái ngũ: Ngày ... tháng ............. năm ....
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày ................... tháng .............. năm ................
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI
(thời gian có trong hồ sơ lưu trữ của đơn vị)
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, Chức vụ
|
Đơn vị
(c,d,e,f)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian công tác thực tế trong quân đội là: ………… năm ..........tháng.
|
Quá trình công
tác của đồng chí .................................. đúng như hồ sơ gốc lưu
trữ tại đơn vị (có bản sao hồ sơ lưu kèm theo), nếu có sai trái tôi xin chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị
các cấp xem xét giải quyết chế độ, chính sách theo quy định hiện hành./.
Xác
nhận của cơ quan
quản lý nhân sự
(Ký, ghi rõ chức danh)
|
..............................(3)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1) Loại
hồ sơ lưu trữ;
- (2) Tên đơn
vị xác nhận;
- (3) Chức
vụ người ký xác nhận.
Mẫu 09
TỔNG CỤC CHÍNH TRỊ
CỤC CHÍNH SÁCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........../CS-CS
|
Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 20....
|
GIẤY GIỚI THIỆU
Chi trả chế độ trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh (thành phố).................................
Cục Chính
sách/Tổng cục Chính trị giới thiệu:
Ông(bà):
.......................................Bí danh …………………………….. Nam, nữ.
Sinh ngày ................
tháng ................. năm ......................
Quê quán:
.............................................................................................
Nơi thường
trú: ....................................................................................
Là quân nhân tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước thuộc đối tượng được hưởng chế độ trợ
cấp hàng tháng theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của
Thủ tướng Chính phủ.
Số năm
tính hưởng trợ cấp hàng tháng là: ……………………… năm.
Số tiền trợ
cấp hàng tháng là: ................................................. đồng/tháng.
(Bằng
chữ:
................................................................................)
Số tiền
truy thu (nếu có) là: ............................................. đồng
(Bằng
chữ:
...............................................................................)
Nay chuyển
hồ sơ (01 bộ) đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố), gồm:
1. Bản
khai cá nhân.
2. Bản xét
duyệt và đề nghị của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.
3. Quyết định
hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng của Cục Chính sách/Tổng cục Chính trị Quân đội
nhân dân Việt Nam.
Đề nghị Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) ............. tiếp nhận và
chi trả chế độ trợ cấp hàng tháng cho ông (bà) có tên trên từ tháng 01 năm
2009.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ CHQS tỉnh...............;
- Lưu: NCKHTH.
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục V
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày
27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Mẫu 1A
|
Bản khai
cá nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng
|
Mẫu 1B
|
Bản khai
cá nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
Mẫu 1C
|
Bản khai
thân nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
|
Mẫu 2
|
Biên bản
họp Hội đồng chính sách xã
|
Mẫu 3A
|
Công văn đề
nghị hưởng chế độ trợ cấp (dùng cho cấp xã trở lên)
|
Mẫu 3B
|
Danh sách đối
tượng được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng (dùng cho cấp xã trở lên)
|
Mẫu3C
|
Danh sách đối
tượng được hưởng chế độ trợ cấp một lần (dùng cho cấp xã trở lên)
|
Mẫu 4
|
Công văn xét
duyệt, đề nghị hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng (dùng cho Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh, TP)
|
Mẫu 5
|
Quyết định
về việc thực hiện chế độ trợ cấp một lần (dùng cho BTL quân khu, BTL Thủ đô
Hà Nội, UBND tỉnh, Thành phố)
|
Mẫu 6A
|
Quyết định
về việc hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng (dùng cho BTL quân khu, Cục Chính
sách/TCCT)
|
Mẫu 6B
|
Giấy giới
thiệu chi trả chế độ trợ cấp hàng tháng (dùng cho BTL quân khu, Cục Chính
sách/TCCT)
|
Mẫu 7
|
Giấy xác
nhận quá trình công tác
|
Mẫu 1A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
hàng tháng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
Họ và tên:
............................................ Bí danh: ...................Nam, nữ.
Thuộc đối
tượng (quân nhân, cơ yếu): ..................................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ......... / .......... /...........
Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước) ...............................................
Quê quán:
………………………………………………………………………………………….
Nơi thường
trú: ………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
Vào Đảng:
............................................. Chính thức:
.............................
Nhập ngũ,
tuyển dụng: Ngày ... tháng ......... năm .... Đơn vị, cơ quan khi nhập ngũ, tuyển
dụng (c, d, e, f): …………………………………………………………
Phục viên,
xuất ngũ; chuyển ngành; thôi việc: Ngày tháng năm ...
Tái ngũ: Ngày ...
tháng ......... năm .... đơn vị (c, d, e, f...) ......................
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày ... tháng ......... năm .....................................
Nơi phục
viên, xuất ngũ; thôi việc: Xã ................... huyện …………………. tỉnh
…………………………………………………….
Nghề nghiệp
sau khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc: ..............................
Hiện nay
đang được hưởng chế độ gì: Hưu trí, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng hoặc
chưa được hưởng chính sách gì:
.....................................................
Đã thuộc đối
tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế chưa? ..............
Các giấy tờ
còn lưu giữ:
...........................................................................
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Từ khi nhập ngũ, tuyển dụng đến khi phục viên, xuất ngũ, thôi
việc; chuyển ngành)
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, chức vụ
|
Đơn vị (c, d, e, f)
|
Địa bàn công tác (xã, huyện, tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian công tác thực tế trong quân đội, cơ yếu là ............. năm .......
tháng.
|
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Ngày........tháng........năm
20......
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 1B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một
lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
Họ và tên:
............................................ Bí danh: ...................Nam, nữ.
Thuộc đối
tượng (quân nhân; cơ yếu; công nhân, viên chức; chuyên gia; cán bộ xã, phường;
thanh niên xung phong; dân quân tự vệ, công an xã): ...
Ngày, tháng, năm
sinh: ......... / .......... /........... Số định danh cá nhân (CCCD/Căn
cước) ...............................................
Quê quán:
………………………………………………………………………………………….
Nơi thường
trú: ………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
Vào Đảng: .............................................
Chính thức: .............................
Ngày nhập
ngũ hoặc tuyển dụng hoặc tham gia các tổ chức : Ngày ... tháng ......... năm
....
Đơn vị khi
nhập ngũ (c, d, e, f) hoặc cơ quan tuyển dụng, tổ chức quản lý:
Phục viên,
xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: Ngày ... tháng ......... năm ....
Tái ngũ: Ngày ...
tháng ......... năm ...., đơn vị (c, d, e, f...)
.................................
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày ... tháng ......... năm ..................................................
Nơi phục
viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: Xã ................... huyện
…………………. tỉnh …………………………………………………….
Nghề nghiệp
sau khi phục viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: ............
……………………………………………………………………………………………………
Hiện nay
đang được hưởng chế độ gì: Hưu trí, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng hoặc
chưa được hưởng chính sách gì:
...........................................................................
Đã thuộc đối
tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế chưa? ...........................
Các giấy tờ
còn lưu giữ: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Từ khi nhập ngũ, tuyển dụng hoặc tham gia các tổ chức đến khi về
địa phương)
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, chức vụ, chức danh
|
Đơn vị (c, d, e, f); tên cơ quan, tổ chức
|
Địa bàn công tác (xã, huyện, tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian công tác thực tế là ……………. năm ...........tháng.
Thời
gian trực tiếp tham gia chiến tranh BVTQ, làm nhiệm vụ quốc tế là:
................... năm …………… tháng.
|
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Ngày........tháng........năm
20......
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 1C
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI THÂN NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối với đối tượng đã từ trần)
1. Phần
khai về thân nhân của đối tượng
Họ và tên:
.................................................. Bí danh: ......................Nam,
nữ.
Ngày, tháng, năm
sinh: ....................................... Số định danh cá nhân
(CCCD/Căn cước) ……………………………………………………………………
Quê quán:
................................……………………………………………………………………
Nơi thường
trú: ………………………………………………………………………………………….
Đơn vị, cơ
quan công tác hiện nay: …………………………………………………………….
Quan hệ với
đối tượng khai dưới đây là ……………………………………………………..
2. Phần
khai về đối tượng
Họ và tên:
.................................................. Bí danh:
......................Nam, nữ.
Thuộc đối
tượng (quân nhân; cơ yếu, công nhân, viên chức; cán bộ xã, phường; thanh niên
xung phong; dân quân tự vệ, công an xã): ………………………………………………………
Năm sinh:
…………………………………………………………………………………..
Quê quán:
................................……………………………………………………………………
Nơi thường
trú: ……………………………………………………………………………………..
Từ trần:
Ngày ....... tháng .......... năm .............. tại:
.........................................
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày nhập
ngũ hoặc tuyển dụng hoặc tham gia các tổ chức: Ngày ....... tháng ..........
năm …
Đơn vị khi
nhập ngũ (c, d, e, f) hoặc cơ quan tuyển dụng, tổ chức quản lý
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Phục viên,
xuất ngũ; thôi việc hoặc hét nhiệm vụ: Ngày ....... tháng .......... năm
..............
Tái ngũ: Ngày
....... tháng .......... năm .............., đơn vị (c, d, e, f...)
.....................
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày ....... tháng .......... năm .............................................
Nơi phục
viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: Xã
.......................................... huyện
......................................... tỉnh
.........................................
Tổng thời
gian công tác trong quân đội, cơ yếu hoặc tham gia các tổ chức:
................ năm ............... tháng.
Trong đó thời
gian trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế:
................ năm ............... tháng (Từ tháng .............. năm ............
đến ......... tháng ……….. năm ………..)
Nghề nghiệp
sau khi phục viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: ...........
…………………………………………………………………………………………………………
Đã được hưởng
chế độ gì: Hưu trí, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng hoặc chưa được hưởng
chính sách gì: ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ
còn lưu giữ: ……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Từ khi nhập ngũ, tuyển dụng hoặc tham gia các tổ chức đến khi về
địa phương)
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, chức vụ, chức danh
|
Đơn vị (c, d, e, f); tên cơ quan, tổ chức
|
Địa bàn công tác (xã, huyện, tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian công tác thực tế là ................ năm ............... tháng.
Thời gian
trực tiếp tham gia chiến tranh BVTQ, làm nhiệm vụ quốc tế là:
................ năm ............... tháng.
|
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
|
Ngày........tháng........năm 20......
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý KIẾN ỦY QUYỀN VÀ CHỮ KÝ CỦA CÁC THÂN NHÂN CÒN LẠI
(NẾU CÓ)
Mẫu 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG CHÍNH SÁCH XÃ
Xét duyệt, đề nghị hưởng chế độ
theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
Hôm nay, ngày
.............. tháng .............. năm 20 .............
Hội đồng
chính sách xã (phường) ..........................................................................
huyện (quận)
................................... tỉnh (thành phố)
...........................................
Chúng tôi gồm:
1. Chủ tịch
Hội đồng chính sách xã: .....................................................
Chức vụ .
2. Đại diện
cán bộ quân sự: ........................................ Chức vụ ……………………….
3. Đại diện
ngành Lao động - Thương binh và Xã hội: …………..……….. Chức vụ ...
4. Đại diện
Đảng ủy xã (chi bộ): ..........................................................
Chức vụ ……………………………………………………………………………………………………………………..
5. Đại diện
Hội Cựu chiến binh xã: …………………………………………………….. Chức vụ
6. Đại diện
Hội Cựu TNXP: .......................................................... Chức vụ
………………………………………………………………………………………………………………
7. Đại diện
Mặt trận Tổ quốc xã: ..........................................................
Chức vụ ………………………………………………………………………………………………………………
8. Trưởng
thôn: ............................................................................................
Thành phần
khác được mời:
1. Đại diện
chi Hội Cựu chiến binh …………………………………………………….
2. Đại diện
…………………………………………………………………………………
3. ……………………………………………………………………………………………
4.
……………………………………………………………………………………………
Đã họp để
xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất
trí đề nghị:
Ông (bà):
.................................................. Bí danh:
...................... sống (chết).
Sinh năm:
………………………………… Từ trần ngày ....... tháng ....... năm ..........
Quê quán:
................................……………………………………………………………………
Nơi thường
trú: ………………………………………………………………………………………….
Là đối tượng
tham gia chiến tranh BVTQ, làm nhiệm vụ quốc tế, thuộc đối tượng (quân nhân; cơ
yếu; công nhân, viên chức; cán bộ xã, phường; thanh niên xung phong; dân quân tự
vệ, công an xã)
..........................................................................................................
Nhập ngũ hoặc
tuyển dụng hoặc tham gia các tổ chức: Ngày ....... tháng .......... năm
..............
Phục viên,
xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: Ngày ....... tháng .......... năm
..............
Tổng thời
gian công tác: ................ năm ............... tháng.
Trong đó, thời
gian được tính hưởng theo quy định: ................ năm ............... tháng
Hiện đang
được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa
được hưởng chính sách gì): .........................................................
Các giấy tờ
của đối tượng còn lưu giữ: ...............................................
Đề nghị cấp
trên cung cấp và giải quyết chế độ (1) ............................. cho Ông
(Bà) ........... hoặc thân nhân của đối tượng là Ông (Bà) .................. được
hưởng chế độ theo quy định hiện hành.
Biên bản lập
thành ................. bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
Đại
diện
Đảng ủy xã
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện
Cán bộ ngành
LĐTBXH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xã đội
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ
tịch
Hội đồng chính sách
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện
Hội Cựu TNXP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện
Hội Cựu chiến binh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng
thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện
Mặt trận Tổ quốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
____________________
(1) Trợ cấp
hàng tháng hoặc trợ cấp một lần.
Mẫu 3A
Kính gửi: ......................................................
.............................................................. (2)
Căn cứ Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Thông
tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ
Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về thực hiện chế
độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế
sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu
biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện
thủ tục hành chính;
Căn cứ vào
hồ sơ của đối tượng và đề nghị của
................................................ (1) đề nghị
........................................................................(2) giải
quyết chế độ ............................... (3) cho .................. đối tượng.
(có danh sách và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị
……………………………………….. (2) xem xét giải quyết.
Nơi nhận:
- …………….
- …………….
- …………….
- Lưu: ……..
|
……………………….(4)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Mẫu
này dùng cho cấp xã (phường) trở lên;
- (1) Cấp
đề nghị;
- (2) Cấp
trên trực tiếp;
- (3) Chế
độ trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần;
- (4) Chức
vụ người ký.
Mẫu 3B
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Số năm được hưởng
|
Mức trợ cấp (đồng/tháng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
đối tượng:
…………………………………………….
- Tổng số
tiền: ............................đồng/tháng.
|
........,
ngày........tháng........năm......
……………………………………(2)
(Ký tên, đóng dấu)
|
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ)
|
|
Ghi chú:
- Mẫu
này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
- (1) Cấp
đề nghị.
- (2) Chức
vụ người ký.
Mẫu 3C
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Sống hay chết
|
Số năm được hưởng
|
Mức trợ cấp (đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
đối tượng:
……………………………………………….
- Tổng số
tiền: ........................................
|
........,
ngày........tháng........năm......
………………………………………………(2)
(Ký tên, đóng dấu)
|
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ)
|
|
Ghi chú:
- Mẫu
này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
- (1) Cấp
đề nghị.
- (2) Chức
vụ người ký.
- Số năm
được hưởng từ 2 năm trở xuống ghi bằng 2 năm.
Mẫu 4
Kính gửi: ...................................................(2)
Căn cứ Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Thông
tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ
Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định,
mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi
thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ hồ
sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của các cấp,
……………………………………………………………
(1) đã tổ chức xét duyệt và đề nghị:
Ông (Bà):
…………………………….…………………… Bí danh: ......................................
Là đối tượng
(quân nhân, cơ yếu):
...................................................................
Sinh ngày
....................... tháng ..................... năm ....................
Quê quán:
........................................................................................................
Nơi thường
trú: ...............................................................................................
Thuộc đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế được hưởng chế
độ trợ cấp hàng tháng.
Nhập ngũ,
tuyển dụng: Ngày ... tháng ......... năm ................; Phục viên, xuất ngũ,
thôi việc: Ngày ... tháng ......... năm ..........
Tái ngũ: Ngày ...
tháng ......... năm ................; Phục viên, xuất ngũ: Ngày ……….
tháng …………… năm ……………..
Tổng thời
gian được tính hưởng chế độ là .......... năm ............. tháng.
Số tiền trợ
cấp là: .......................... đồng/tháng.
(Bằng chữ:
.........................................................................................)
(có hồ sơ kèm theo).
.......................................
(1) xét duyệt chế độ, mức hưởng nêu trên của đối tượng là đúng và chịu trách
nhiệm về sự xác nhận này. Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết.
Nơi nhận:
- …………….
- Lưu: ……..
|
……………………….(3)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Mẫu
này dùng cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (TP) và Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
- (1) Đơn vị
cấp đề nghị;
- (2) Cấp
thẩm định, ra quyết định.
- (3) Chức
vụ người ký.
Mẫu 5
……………………………….
…………………..……….(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-………
|
…………., ngày .... tháng .... năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ
quốc tế theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng
Chính phủ
…………………………………………. (1)
Căn cứ Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực
hiện chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ
quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến
việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Theo đề
nghị của ......................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho:............................ đối
tượng,
Là đối tượng
trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (hoặc đã từ trần).
Với số tiền
là ............................................... đồng.
(Bằng chữ
...........................................................................................).
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2.
……………………………….. (2) và các ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này.
Nơi nhận:
- …………….
- …………….
- …………….
- Lưu: VT ……..
|
……………………….(3)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) BTL quân
khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội hoặc UBND tỉnh (thành phố).
(2) Chủ
nhiệm chính trị quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội hoặc Sở LĐTBXH tỉnh (thành phố).
(3) Chức
vụ người ký.
Mẫu 6A
………………………..…… (1)
…………………..……….(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........../QĐ-……….
|
…………., ngày .... tháng .... năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng chế độ trợ cấp
hàng tháng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ
tướng Chính phủ
……………………………….(2)
Căn cứ Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực
hiện chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ
quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch
của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan
đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Theo đề
nghị của ...................................... (2), tại Công văn số
…………/........... ngày ... tháng ......... năm ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ông (bà): ................................................ Sinh năm:
....................
Quê quán:
................................................................................................
Nơi thường
trú:
........................................................................................
Nhập ngũ,
tuyển dụng: Tháng ............... năm ..........; Xuất ngũ, thôi việc: Tháng
………. năm ……….
Tái ngũ: Tháng
......... năm ........... ; Phục viên, xuất ngũ: Tháng ..... năm
.............
Thời gian công
tác thực tế được tính hưởng chế độ là .......... năm ............. tháng.
Số tiền trợ
cấp: .............................đồng/tháng.
Được hưởng
chế độ trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Nơi nhận
trợ cấp hàng tháng: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)
………………………………………………………………………………………….
Điều 2.
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan và ông (bà) có tên trên chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- …………….
- Bộ CHQS tỉnh …………..;
- Sở LĐTBXH tỉnh ...........;
- Cá nhân tại Điều 1;
- Lưu: ................
|
……………………….(3)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cấp
trên trực tiếp; (2) Cấp ra quyết định; (3) Cấp đề nghị; (4) Chức vụ người ký.
Mẫu 6B
………………………..…… (1)
…………………..……….(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........../GGT-……….
|
…………., ngày .... tháng .... năm 20....
|
GIẤY GIỚI THIỆU
Chi trả chế độ trợ cấp hàng tháng
theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính
phủ
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)
................
……………………………………………………………………………………
(2) giới thiệu:
Ông(Bà):
.......................................Bí danh …………………………….. Năm sinh ……..
Quê quán:
.............................................................................................
Nơi thường
trú:
....................................................................................
Là đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế thuộc đối tượng được
hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng
11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
Số năm
tính hưởng trợ cấp hàng tháng là: …......... năm ............... tháng.
Số tiền trợ
cấp là: ......................... đồng/tháng.
Nay chuyển
hồ sơ (01 bộ) đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố), gồm:
1. Bản
khai cá nhân.
2. Bản xét
duyệt và đề nghị của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (thành phố).
3. Quyết định
hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng của ......................... (2).
Đề nghị Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (TP) tiếp nhận và chi trả chế độ trợ cấp
hàng tháng cho ông (bà) có tên trên từ tháng 01 năm 2012.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ CHQS tỉnh ............;
- Lưu: ...........
|
……………………….(3)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cấp
trên trực tiếp;
(2) Cấp
ra quyết định;
(3) Chức
danh người ký quyết định.
Mẫu 7
……………………………….
…………………..……….(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........../GXN
|
…………., ngày .... tháng .... năm 20....
|
GIẤY XÁC NHẬN
Quá trình công tác của đối tượng
trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày
30/4/1075
Căn cứ Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Thông
tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ
Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch
của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan
đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ hồ
sơ lưu trữ tại cơ quan, đơn vị:
................................................... (1)
………………………………………………………………………….(2)
xác nhận:
Đồng chí:
................................................. Bí danh .............................
Nam, nữ.
Sinh ngày ………...
tháng ................ năm ..........................
Quê quán:
..................................................................................................
Thường
trú: ................................................................................................
Nhập ngũ,
tuyển dụng: Ngày ... tháng ......... năm ....; Phục viên, xuất ngũ, thôi việc:
Ngày ... tháng ......... năm ....................; Tái ngũ: Ngày ... tháng
......... năm .......................
Phục viên,
xuất ngũ: Ngày ... tháng ......... năm ..........................
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(thời gian có trong hồ sơ lưu trữ của cơ quan, đơn vị)
Từ tháng, năm
|
Đến tháng, năm
|
Cấp bậc, chức vụ
|
Cơ quan, đơn vị (c, d, e, f)
|
Địa bàn đóng quân (huyện, tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời
gian công tác thực tế là: ....................... năm.............. tháng.
Trong đó, thời
gian trực tiếp tham gia chiến tranh BVTQ, làm nhiệm vụ quốc tế là: ..........
năm ............. tháng.
|
Quá trình công
tác của đồng chí ................................. đúng như hồ sơ gốc
lưu trữ tại cơ quan, đơn vị (có bản sao hồ sơ lưu kèm theo), nếu có sai trái
tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị
các cấp xem xét giải quyết chế độ, chính sách theo quy định hiện hành.
XÁC
NHẬN
của cơ quan quản lý nhân sự
(Ký, ghi rõ chức danh)
|
……………………….(3)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1) Loại
hồ sơ lưu trữ gì;
- (2) Tên cơ
quan, đơn vị xác nhận;
- (3) Chức
vụ người ký.
Phụ lục VI
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày
27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Mẫu số 01
|
Đơn đề
nghị hưởng chế độ hưu trí
|
Mẫu số 02
|
Đơn đề nghị
hưởng chế độ một lần
|
Mẫu số 03
|
Giấy ủy
quyền
|
Mẫu số 04
|
Công văn đề
nghị (dùng cho cấp huyện, tỉnh)
|
Mẫu số 05
|
Quyết định
về việc thực hiện chế độ hưu trí (dùng cho cấp quân khu, BTL Thủ đô Hà Nội)
|
Mẫu số 06
|
Công văn đề
nghị (dùng cho cấp quân khu, BTL Thủ đô Hà Nội)
|
Mẫu số 07
|
Quyết định
về việc hưởng chế độ hưu trí của Giám đốc Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng
|
Mẫu số 08
|
Quyết định
về việc hưởng chế độ trợ cấp một lần của Giám đốc Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc
phòng
|
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Theo Nghị định số 23/2012/NĐ-CP
ngày 03/4/2012 của Chính phủ
Kính gửi: (1)……………………………………………………….
Tên tôi là: …………………….Bí
danh: …………………….Nam, nữ:…….
Thuộc đối
tượng (quân nhân, cơ yếu): …………………….…………………
Ngày, tháng, năm
sinh: ……/………/……….Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) …………………….
Quê quán:
…………………….…………………….…………………….…………
Nơi thường
trú: …………………….…………………….…………………….
Nhập ngũ,
tuyển dụng: ngày….tháng…năm….Đơn vị, cơ quan khi nhập ngũ, tuyển dụng (c,d,e,f)
…………………….…………………….
Phục viên,
xuất ngũ; chuyển ngành; thôi việc: ngày….tháng…năm….;
Tái ngũ:
ngày….tháng…năm…., đơn vị (c,d,e,f)…………….……
Phục viên,
xuất ngũ: ngày….tháng…năm….
Ngày chấp
hành xong án tù giam đối với đối tượng bị tù giam; hoặc chuyển về trung tâm điều
dưỡng thương binh: ……/………/.……
Đơn vị trực
tiếp tham gia chiến đấu (cấp d, e, f....): …………….………………….……
Thời gian
trực tiếp tham gia chiến đấu: từ tháng………/…….……đến………/…….……
Địa bàn
chiến đấu (huyện, tỉnh): …………….………………….………………….……
Tổng số thời
gian công tác có đóng BHXH:…..năm….tháng; trong đó thời gian phục vụ quân đội…………….……năm………tháng.
Cấp bậc,
chức vụ, cơ quan, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc; hoặc chuyển về
trung tâm điều dưỡng thương binh; hoặc bị tòa kết án tù giam:
…………….………………….……..
Đã được hưởng
chính sách: (2) …………….………………….………………….……
…………….………………….………………….………………….………………….
Đã được hưởng
chế độ bảo hiểm y tế hoặc chưa được hưởng chế độ BHYT: …………….……
Giấy tờ
kèm theo gồm: …………….………………….………………….……
…………….………………….………………….…………….………….……
Tôi làm đơn này đề
nghị các cấp xem xét, quyết định cho tôi được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng
theo quy định tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
|
….., ngày .... tháng .... năm ….
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) - Ủy
ban nhân dân xã, phường nơi thường trú.
(2) - Ghi rõ: phục
viên, xuất ngũ, thôi việc, thương binh, bệnh binh, mất sức lao động, hưu trí.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN
Theo Nghị định số 23/2012/NĐ-CP
ngày 03/4/2012 của Chính phủ
Kính gửi: (1) …………….………………….………………….……
Tên tôi là:
…………….………………….……Năm sinh: …………….…………..
Quê quán:
…………….………………….………………….………………….……
Nơi thường
trú: …………….………………….………………….…………………
Quan hệ với
đối tượng khai dưới đây là: …………….………………….………….
Thân nhân của
đối tượng gồm: …………….………………….………………….…
…………….………………….………………….………………….…………………
Họ và tên
đối tượng: …………….……; sinh năm: …………….…; Nam, nữ:………..
Nhập ngũ,
tuyển dụng: ngày……tháng…..năm…..Đơn vị, cơ quan khi nhập ngũ, tuyển dụng
(c,d,e,f)
Phục viên,
xuất ngũ; chuyển ngành; thôi việc: ngày……tháng.....năm.....Tái ngũ
ngày……tháng.....năm.....đơn vị (c,d,e,f)……………..
Phục viên,
xuất ngũ: ngày……tháng.....năm.....
Đơn vị trực
tiếp tham gia chiến đấu (c,d,e,f....):………………………………..
Thời gian
trực tiếp tham gia chiến đấu: từ tháng…………/………..đến…………/………..
Địa bàn
chiến đấu (huyện, tỉnh): …………………..…………………..…………………..
Tổng số thời
gian công tác có đóng BHXH:…..năm……..tháng; trong đó thời gian phục vụ quân đội………………năm……tháng.
Đã được hưởng
chế độ: (2) …………………..…………………..…………………..
…………………..…………………..…………………..…………………..…………
Từ trần….ngày.....tháng….năm….tại…………………..
Tôi làm đơn này đề
nghị các cấp xem xét, giải quyết chế độ một lần cho ông (bà)
…………………..…………………..theo quy định tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP .
Giấy tờ
kèm theo gồm: …………………..…………………..…………………..
Tôi xin cam đoan
những nội dung kê khai nêu trên là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
|
…., ngày .... tháng .... năm ….
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) - Ủy
ban nhân dân xã, phường nơi thường trú.
(2) - Ghi rõ: phục
viên, xuất ngũ, thôi việc, thương binh, bệnh binh, mất sức lao động, hưu trí.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ỦY QUYỀN
Kê khai hưởng chế độ một lần
theo Nghị định số 23/2012/NĐ-CP của Chính phủ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường) …………………..…………………..
huyện…………………..tỉnh (thành phố) …………………..
Tên tôi là:
…………………..…………………..Năm sinh: …………………..
Quê quán:
…………………..…………………..…………………..………………
Nơi thường
trú: …………………..…………………..…………………………….
Nghề nghiệp:
…………………..…………………..…………………..…………
Là ………………….. của
ông (bà) ………………….. thuộc đối tượng được thực hiện chế độ một lần theo quy định
tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP .
Nay ủy quyền
cho ông (bà): …………………..quan hệ với đối tượng là…………………..
…………………..…………………..…………………..…………………..………………
Thường trú
tại xã (phường): …………………..…………………..…………………..
huyện (quận)
…………………..tỉnh (thành phố) …………………..
Chịu trách
nhiệm đứng tên kê khai để hưởng chế độ một lần.
XÁC NHẬN
của UBND xã (phường)
Ông (bà) …………………..
Thường trú tại địa phương và ký ủy quyền là đúng.
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký đóng dấu)
|
…., ngày
.... tháng .... năm…..
NGƯỜI ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 04
Kính gửi: (2)………………………………………………………………….
Căn cứ Nghị
định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số
102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, ngày 19/10/ 2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng;
Căn cứ hồ
sơ của đối tượng, (1) ……………………………….xác nhận và đề nghị:
Ông (bà)
………………………………………………….sinh năm: ………………
Quê quán:
……………………………….……………………………….…………
Nơi thường
trú: ……………………………….……………………………….
Là đối tượng
được hưởng chế độ (3): …………………………………………….
theo quy định
tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
Hồ sơ kèm
theo gồm:
-
……………………………….………………………………………………..
-
……………………………….………………………………………………..
-
……………………………….………………………………………………..
Đề nghị………….………………
(2) xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
- ……….(2);
- Lưu VT.
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký, đóng dấu)
|
(1) Cấp đề
nghị.
(2) Cấp
trên trực tiếp.
(3) Hưu trí hàng
tháng hoặc chế độ một lần.
(Mẫu này
dùng cho cấp huyện, tỉnh).
Mẫu số 05
BỘ QUỐC PHÒNG
BỘ TƯ LỆNH QUÂN KHU…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/QĐ-BTL
|
…….., ngày ….tháng …. năm 20…..
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thực hiện chế độ hưu trí
BỘ TƯ LỆNH QUÂN KHU
Căn cứ Nghị
định số 23/2012/NĐ-CP ngày 30/4/2012 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc
phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng;
Theo đề
nghị của Chủ nhiệm Chính trị Quân khu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ông (bà)………………………………………………………………..
Sinh ngày:
………………………………………..……………………………
Quê quán:
………………………………………..……………………………
Nơi thường
trú: ……………………………………………………………….
Ngày nhập
ngũ: ………/………/…….; ngày tuyển dụng: ………/……/……….
Ngày xuất
ngũ: ……/………/……….; ngày tái ngũ: ……/………/……….
Ngày phục
viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc: ………/………/…….
Cấp bậc:
…………………….……………….; chức vụ: …………………
Mức
lương…………………….…………………….…………………….
Đơn vị:
…………………….…………………….…………………….
Tổng thời
gian công tác được tính hưởng BHXH: ....năm……tháng.
Được hưởng
chế độ hưu trí hàng tháng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Điều 2.
Chế độ hưu trí của ông (bà) …………………….…………………….do Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc
phòng giải quyết theo quy định của Nghị định số 23/2012/NĐ-CP .
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, đồng chí Chủ nhiệm Chính trị và
ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- BHXHVN;
- BHXH/BQP;
- BHXH tỉnh....;
- Cá nhân tại Điều 1;
- Lưu…..
|
CHÍNH ỦY
|
Mẫu số 06
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng
Căn cứ Nghị
định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số
102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng;
Căn cứ hồ
sơ của đối tượng và đề nghị của các cấp có thẩm quyền,
Cục Chính
trị Quân khu………….đề nghị Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng giải quyết chế độ
(1)……………cho…………đối tượng theo quy định tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP .
(Có danh sách và hồ sơ kèm theo).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
CHỦ
NHIỆM
(Ghi rõ họ tên, ký, đóng dấu)
|
(1) Hưu trí hằng
tháng hoặc chế độ một lần.
(Mẫu này
dùng cho cấp quân khu và BTL Thủ đô Hà Nội).
Mẫu số 07
BỘ QUỐC PHÒNG
BẢO HIỂM XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/QĐ-HT
|
Hà Nội, ngày ….tháng …. năm 20…..
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng chế độ hưu trí hằng
tháng
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị
định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc
phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng;
Căn cứ
Thông tư số 168/2018/TT-BQP ngày 03/12/2018, Thông tư số 81/2022/TT-BQP ngày
15/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ
sơ giải quyết chế độ hưu trí đối với Ông (bà):……………………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ông (bà) ……………………….Nam, nữ……………………….
Sinh ngày:
………/……/………….Số sổ BHXH (nếu có): ……………………….
Cấp bậc,
chức vụ, chức danh, nghề nghiệp (trước khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc):
……………………….……………………….……………………….……………………….
Đơn vị:
……………………….……………………….……………………….
Tổng số thời
gian đóng BHXH là: ………….năm …..tháng. Thời gian đóng BHXH bắt buộc có:
- Thời
gian làm việc trong lực lượng vũ trang: ………….năm …..tháng.
- Thời
gian làm việc được tính tuổi quân: …………. năm …..tháng.
- Thời
gian làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm: ………….năm …..tháng.
- Thời
gian làm nghề hoặc công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm:………….năm
…..tháng.
- Thời
gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên: ………….năm …..tháng.
- Thời
gian làm việc khai thác than trong hầm lò: ………….năm …..tháng.
Mức bình
quân tiền lương, tiền công tháng làm căn cứ tính lương hưu………….đồng.
Tỷ lệ % để
tính lương hưu……………………………………………………
Được hưởng
chế độ hưu trí từ ngày 01/01/2012.
Điều 2.
Mức hưởng chế độ hưu trí như sau:
a) Trợ cấp
một lần khi nghỉ hưu (nếu có): …………x………tháng =…………………đồng.
Tổng số tiền
trợ cấp một lần: ………………………………………………đồng.
Bằng chữ
(…………………………………………………………………………)
Nơi nhận:
…………………………………………………………………………
b) Lương hưu hằng
tháng: …………………x…………………%=…………………đồng.
c) Điều chỉnh
lương hưu (nếu có):
Tổng lương
hưu hằng tháng được nhận là (b+c): …………………đồng.
Bằng chữ
(.…………………………………………………………………………)
Nơi nhận
lương hưu: ………………………………………………………
Điều 3.
Các đồng chí Trưởng phòng Chế độ chính sách BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng
đơn vị và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BHXH tỉnh;
- BHXHVN.
|
GIÁM ĐỐC
|
Mẫu số 08
BỘ QUỐC PHÒNG
BẢO HIỂM XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/QĐ-BH
|
Hà Nội, ngày ….tháng …. năm 20…..
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng chế độ trợ cấp một
lần
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị
định số 23/2012 ngày 03/4/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Thông
tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc
phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ
Thông tư số 168/2018/TT-BQP ngày 03/12/2018, Thông tư số 81/2022/TT-BQP ngày
15/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ
sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân đồng chí……………….từ
trần ngày ….tháng….năm……..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ông (bà) ……..………………là ……………..của ông (bà)……………………………… số sổ BHXH (nếu có).
Cấp bậc,
chức vụ khi phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc: ……………………
………………………………………………………………
Đơn vị:
………………………………………………………………
Ngày nhập
ngũ: ………/………/……; ngày tuyển dụng: ………/……/………
Ngày xuất
ngũ: ……/………/………; ngày tái ngũ: ………/……/………
Ngày phục
viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc: ………/………/……
Tổng thời
gian công tác trong quân đội, cơ yếu đến tháng….năm….là….năm.... tháng.
Trợ cấp một
lần: 3.600.000 đồng (Ba triệu, sáu trăm nghìn đồng).
Nơi nhận trợ
cấp: ………………………………………………………………
Điều 2.
Các đồng chí Trưởng phòng Chế độ chính sách BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng
đơn vị và đồng chí có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- BHXH tỉnh;
- BHXHVN.
|
GIÁM
ĐỐC
|
Phụ lục VII
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày
27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Mẫu số 1A
|
Bản khai
cá nhân
|
Mẫu số 1B
|
Bản khai
thân nhân
|
Mẫu số 2
|
Biên bản
họp Hội đồng chính sách xã
|
Mẫu số 3A
|
Công văn đề
nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
Mẫu số 3B
|
Danh sách đối
tượng được hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
Mẫu số 4
|
Quyết định
về việc thực hiện chế độ trợ cấp một lần
|
Mẫu số 5A
|
Công văn đề
nghị hưởng trợ cấp mai táng phí
|
Mẫu số 5B
|
Danh sách đối
tượng từ trần đề nghị trợ cấp mai táng phí
|
Mẫu số 5C
|
Công văn đề
nghị hưởng trợ cấp mai táng phí
|
Mẫu số 1A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một
lần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
1. Họ và
tên:………………… …………….……….; Nam, nữ: ………………….
2. Sinh
ngày………………….tháng………………….năm………………….
3. Số định
danh cá nhân (CCCD/Căn cước) ………………….………………
4. Dân tộc:
……………………………….…….; Tôn giáo: ………………….
5. Quê quán: Thôn
(ấp, bản, tổ dân phố) …………………. (phường) …………………., huyện (thị, quận)
…………………., tỉnh (thành phố) ………………….
6. Nơi thường
trú; Thôn (ấp, bản, tổ dân phố)……………xã …………..(phường)………………., huyện (thị, quận)………………….,
tỉnh (thành phố) ………………….
7. Ngày vào đảng:
……………………….…………….Chính thức: ………………….
8. Khen thưởng:
……….…………………….…………Kỷ luật: ……….……………
9. Hồ sơ,
giấy tờ liên quan còn giữ được: ……….…………………….……………
10. Hiện
nay đang hưởng chế độ, chính sách gì: ……….…………………….……
11. Nghề
nghiệp hiện nay: ……….…………………….…………………….……
12. Đã được
hưởng chế độ bảo hiểm y tế (Đã hưởng □; chưa hưởng □)
13. Đăng ký khám
chữa bệnh ban đầu tại: ……….…………………….……………
14. Quá trình
tham gia dân công hỏa tuyến:
- Đợt 1:
+ Ngày đi:
……….…………………….…………………….…………………….
+ Nơi đi:
……….…………………….…………………….………………………
+ Ngày về:
……….…………………….…………………….………………………
+ Nơi về:
……….…………………….…………………….………………………
+ Cấp huy
động tập trung: ……….…………………….…………………….…………………
+ Nhiệm vụ
được giao: ……….…………………….…………………….………………………
+ Địa bàn
thực hiện nhiệm vụ: ……….…………………….…………………….……………
+ Người chỉ
huy……….…………………….…………………….………………
+ Người
trong thôn, xã cùng đi: ……….…………………….…………………….……………
+ Người
trong thôn, xã cùng về: ……….…………………….…………………….……………
- Đợt 2:
+ Ngày đi:
……….…………………….…………………….………………………
+ Nơi đi:
……….…………………….…………………….………………………
+ Ngày về:
……….…………………….…………………….………………………
+ Nơi về:
……….…………………….…………………….………………………
+ Cấp huy
động tập trung: ……….…………………….…………………….……………………
+ Nhiệm vụ
được giao: ……….…………………….…………………….………………………
+ Địa bàn
thực hiện nhiệm vụ: ……….…………………….…………………….……………
+ Người chỉ
huy……….…………………….…………………….………………………
+ Người
trong thôn, xã cùng đi: ……….…………………….…………………….……………
+ Người
trong thôn, xã cùng về: ……….…………………….…………………….……………
- Đợt 3:
+ Ngày đi:
……….…………………….…………………….………………………
+ Nơi đi:
……….…………………….…………………….………………………
+ Ngày về:
……….…………………….…………………….………………………
+ Nơi về:
……….…………………….…………………….………………………
+ Cấp huy
động tập trung: ……….…………………….…………………….……………………
+ Nhiệm vụ
được giao: ……….…………………….…………………….………………………
+ Địa bàn
thực hiện nhiệm vụ: ……….…………………….…………………….……………
+ Người chỉ
huy……….…………………….…………………….………………………
+ Người
trong thôn, xã cùng đi: ……….…………………….…………………….………………
+ Người
trong thôn, xã cùng về: ……….…………………….…………………….…………
Tổng thời
gian tham gia dân công hỏa tuyến: ……năm……tháng.
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
…..ngày....tháng....năm 20….
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 1B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI THÂN NHÂN
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một
lần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối với đối tượng đã từ trần)
I. PHẦN
KHAI VỀ THÂN NHÂN CỦA ĐỐI TƯỢNG
Họ và
tên:………………….Bí danh:………………….Nam, nữ.
Ngày, tháng, năm
sinh; ……………….Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) …………
Quê quán:
……………….……………….……………….……………….
Nơi thường
trú: ……………….……………….……………….……………….
Đơn vị, cơ
quan công tác hoặc nơi sinh sống hiện nay: ……………….………
Quan hệ với
đối tượng khai dưới đây là: ……………….……………….
II. PHẦN
KHAI VỀ ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và
tên đối tượng: …………………………….….; Nam, nữ: ……………….
2. Năm sinh:
……………….……………….……………….……………….
3. Dân tộc:
……………….……………….; Tôn giáo: ……………….……
4. Quê quán: Thôn
(ấp, bản, tổ dân phố) ……………….xã (phường) ………………. huyện (thị, quận)
………………., tỉnh (thành phố) ……………….
5. Từ trần:
Ngày….tháng…năm….tại: ……………….……………….
6. Hồ sơ,
giấy tờ liên quan còn giữ được: ……………….……………….
7. Quá trình tham
gia dân công hỏa tuyến:
- Đợt 1:
+ Ngày
đi:…………………………………………………………………
+ Nơi đi:
…………………………………………………………………
+ Ngày về:
…………………………………………………………………
+ Nơi về:
…………………………………………………………………
+ Cấp huy
động tập trung: …………………………………………………………………
+ Nhiệm vụ
được giao: …………………………………………………………………
+ Địa bàn
thực hiện nhiệm vụ: ……………………………………………………………
- Đợt 2:
+ Ngày đi:
…………………………………………………………………
+ Nơi đi:
…………………………………………………………………
+ Ngày về:
…………………………………………………………………
+ Nơi về:
…………………………………………………………………
+ Cấp huy động
tập trung: …………………………………………………………………
+ Nhiệm vụ
được giao: …………………………………………………………………
+ Địa bàn
thực hiện nhiệm vụ: …………………………………………………………….
- Đợt 3:
+ Ngày đi:
…………………………………………………………………
+ Nơi đi:
…………………………………………………………………
+ Ngày về:
…………………………………………………………………
+ Nơi về:
…………………………………………………………………
+ Cấp huy
động tập trung: …………………………………………………………………
+ Nhiệm vụ
được giao: …………………………………………………………………
+ Địa bàn
thực hiện nhiệm vụ: …………………………………………………………….
Tổng thời
gian tham gia dân công hỏa tuyến:…….năm…….tháng.
Tôi xin cam đoan
lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
…….
ngày....tháng....năm 20....
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý KIẾN ỦY QUYỀN VÀ CHỮ KÝ CỦA CÁC THÂN NHÂN CÒN LẠI
(NẾU CÓ)
Mẫu số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG CHÍNH SÁCH XÃ
Xét duyệt, đề nghị hưởng chế độ
trợ cấp một lần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ
Hôm nay,
ngày…..tháng…năm 20......
Hội đồng
chính sách xã (phường) ………………………………………………
huyện (quận)
…………………………tỉnh (thành phố) …………………………
Chúng tôi gồm:
1. Chủ tịch
Hội đồng chính sách xã: …………………………Chức vụ………………
2. Đại diện
cán bộ quân sự: ………………………………Chức vụ………………
3. Đại diện
ngành Lao động-Thương binh và Xã hội: ………………Chức vụ…………
4. Đại diện
Đảng ủy xã (chi bộ): ………………………………Chức vụ………………
5. Đại diện
Hội đồng nhân dân: ………………………………Chức vụ………………
6. Đại diện
Công an xã: ………………………………Chức vụ………………
7. Đại diện
Hội Cựu chiến binh: ………………………………Chức vụ………………
8. Đại diện
Hội Cựu TNXP: ………………………………Chức vụ………………
9. Đại diện
Mặt trận Tổ quốc xã: ………………………………Chức vụ………………
10. Đại diện
Hội Người cao tuổi: ………………………………………………
11. Đại diện
Ban Liên lạc dân công hỏa tuyến (nếu có) ……………………………
12. Trưởng
thôn: …………………………………………………………………………
Đại biểu
cơ quan quân sự cấp trên: ……………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thành phần
khác được mời:
1. Đại diện
Chi hội Cựu chiến binh……………………………………………
2. Đại diện………………………………………………………………………
3.
………………………………………………………………………………
4.
………………………………………………………………………………
Đã họp để
xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số
49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất
trí đề nghị:
Ông (bà): ……………………………………
Bí danh: ………………………sống (chết).
Sinh
ngày….tháng….năm:……….Từ trần ngày….tháng….năm:……….
Quê
quán:…………………………………………………………………….
Nơi thường
trú (trường hợp đối tượng từ trần thì không ghi) ………………………….
Là đối tượng
dân công hỏa tuyến tham gia………………………….……………………
Tổng thời
gian tham gia:……tháng……..năm.
Hiện đang
được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa
được hưởng chính sách gì): ………………………….………………………….
Các giấy tờ
của đối tượng còn lưu giữ: ………………………….………………
………………………….………………………….………………………….
Đề nghị cấp
trên xem xét và giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho Ông (Bà) ……………………….hoặc
thân nhân của đối tượng là Ông (Bà)………….được hưởng chế độ theo quy định hiện
hành.
Biên bản lập
thành…..bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
Đại
diện
Đảng ủy xã
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Đại
diện
Cán bộ ngành
LĐTBXH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xã Đội
trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ
tịch
Hội đồng chính sách
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện
Mặt trận Tổ quốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng
thôn
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Đại
diện
Công an xã
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện
Hội đồng nhân dân
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện
Ban Liên lạc
dân công hỏa tuyến
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện
Hội Người cao tuổi
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện
Hội Cựu TNXP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại
diện
Hội Cựu chiến binh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO CẤP HUYỆN
(ký, ghi rõ cấp bậc, chức vụ, họ tên)
|
|
Mẫu số 3A
Kính gửi: …………………………………………………
……………………………………………….(2)
Căn cứ Quyết
định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; Thông
tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ
Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về thực hiện chế
độ đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế; Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định,
mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi
thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ vào
hồ sơ của đối tượng và đề nghị của……………………………
…………………………… (1) đề
nghị…………………………… (2). giải quyết chế độ trợ cấp một lần
cho……………………………đối tượng.
(có danh sách và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị……………………………
(2) xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
- …………….;
- …………….;
- …………….;
- Lưu:……….
|
……………………………
(3)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: - Mẫu này dùng cho cấp xã trở lên.
- (1) Cấp
đề nghị.
- (2) Cấp
trên trực tiếp.
- (3) Chức
vụ người ký.
Mẫu số 3B
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Sống hay chết
|
Thời gian được hưởng
|
Mức trợ cấp (đồng)
|
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
đối tượng:………………….
- Tổng số
tiền:…………………….
|
……….,
ngày....tháng....năm….
…………………………….
……..(2)
(Ký tên, đóng dấu)
|
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ)
|
|
Ghi chú: - Mẫu này dùng cho cấp xã trở lên.
- (1) Cấp
đề nghị.
- (2) Chức
vụ người ký.
Mẫu số 4
……………………….
……………………….(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/QĐ-……..
|
…….., ngày ….tháng …. năm 20…..
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ,
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định số
49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
…………………………….(1)
Căn cứ Quyết
định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một
số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống
Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính;
Căn cứ
Thông tư số /2024/TT-BQP ngày
tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế,
bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai
thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Theo đề
nghị của………………………..(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho:………..đối tượng, Là dân công hỏa
tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế.
Với số tiền
là………………………………………..đồng.
(Bằng
chữ: ……………………….……………………….).
(Có danh sách
kèm theo).
Điều 2.
………………………. (2) và các ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- ………………;
- ………………;
- ………………;
- Lưu: VT……….
|
……………………….
(3)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: - Mẫu này dùng cho BTL quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội.
- (1) BTL quân
khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội.
- (2) Chủ
nhiệm chính trị quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội.
- (3) Chức
vụ người ký.
Mẫu số 5A
ỦY BAN NHÂN DÂN
……………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/UB-ĐN
V/v đề nghị hưởng trợ cấp mai
táng phí
|
…….., ngày ….tháng …. năm 20…..
|
Kính gửi:…………………………………
Căn cứ vào
Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 của
Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, về chế độ,
chính sách đối với dân công hỏa tuyến; Căn cứ Thông tư số /2024/TT-BQP ngày
tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu
biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện
thủ tục hành chính;
Ủy ban nhân
dân……………………………….........................…………… đề nghị:
Ông (bà): ………………………Sinh
ngày….tháng….năm……
Quê quán:
………………………………………………………………………
Nơi thường
trú: …………………………………………………………………
Là thân nhân của
ông (bà): ……………………… thuộc đối tượng dân công hỏa tuyến, đã được hưởng chế độ trợ
cấp một lần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ; từ trần ngày ………..tháng………năm………. tại: ………………………
Được hưởng
trợ cấp mai táng phí theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg .
(Có hồ sơ kèm theo)
Đề nghị cấp
trên xem xét và giải quyết./.
|
TM. UBND………………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Mẫu
này dùng cho cấp xã
Mẫu số 5B
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi thường trú
|
Số Quyết định hưởng trợ cấp một lần
|
Ngày, tháng, năm từ trần
|
Mức hưởng (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
số đối tượng:………………….
Người lập danh sách
(Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ)
|
……….,
ngày.... tháng....năm….
…………………………….
……..(2)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: - Mẫu này dùng cho cấp xã trở lên.
- (1) Cấp
đề nghị.
- (2) Chức
vụ người ký.
Mẫu số 5C
Kính gửi:……………………………………..
…………………………………….
Căn cứ Quyết
định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; Thông
tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ
Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, về chế độ, chính
sách đối với dân công hỏa tuyến; Căn cứ Thông tư số
/2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch
của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan
đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
……………….đề
nghị xem xét, giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân của dân công hỏa
tuyến như sau:
- Tổng số
đối tượng: ……………….……………….……………….
- Tổng số
tiền:……………………….……………….……………….
Các đối tượng
trên đã được xét duyệt theo quy định.
(có danh sách và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị……………….……………….xem
xét giải quyết.
Nơi nhận:
-
-
-
- Lưu:.
|
……………………….
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Mẫu
này dùng cho Phòng LĐ-TB và XH cấp huyện.