Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 09/2023/TT-BNV định mức kinh tế sự nghiệp công lĩnh vực Nội vụ bồi dưỡng công chức
Số hiệu:
|
09/2023/TT-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
Ngày 03/6/2023, Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư 09/2023/TT-BNV quy định định mức kinh tế- kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
Theo đó, có 04 định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức cụ thể như sau:
(1) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức, gồm có:
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương đương quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BNV ;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương đương quy định tại Phụ lục III kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BNV ;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo; tiêu chuẩn ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương quy định tại Phụ lục IV kèm thèo Thông tư 09/2023/TT-BNV .
(2) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Nội vụ áp dụng đối với chuyên ngành Lưu trữ quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BNV .
(3) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý gồm có:
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương quy định tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BNV ;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ, cấp sở, cấp huyện và tương đương quy định tại Phụ lục VII kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BNV .
(4) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ quy định tại Phụ lục VIII kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BNV .
Thông tư 09/2023/TT-BNV có hiệu lực từ ngày 01/8/2023.
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2023/TT-BNV
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 6 năm 2023
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ VỀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức;
Căn cứ Nghị định số 89/2021/NĐ-CP
ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức, bao gồm: Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà
nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức; bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành Nội vụ; bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc
làm lãnh đạo, quản lý; bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp
vụ lĩnh vực Nội vụ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, các cơ quan, đơn vị thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến
việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
Điều 3. Mục tiêu xây dựng định
mức kinh tế - kỹ thuật
Là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền xây dựng, ban
hành đơn giá, giá dịch vụ; dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức.
Điều 4. Nguyên tắc xây dựng định
mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng theo
Quy trình cơ bản thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức quy định tại Phụ
lục I kèm theo Thông tư này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng theo
các chương trình bồi dưỡng do cơ quan có thẩm quyền ban hành và được điều chỉnh
khi các yếu tố hình thành định mức thay đổi.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật được quy định tại
Thông tư này đối với hình thức bồi dưỡng trực tiếp là mức tối đa. Trường hợp cần
thiết, các cơ quan, đơn vị có thể ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp
với điều kiện thực tế của cơ quan, đơn vị mình nhưng không vượt quá định mức
nêu tại Thông tư này.
4. Trường hợp tổ chức bồi dưỡng theo hình thức trực
tuyến, từ xa, Quy trình cơ bản thực hiện dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Phụ
lục I kèm theo Thông tư này được thay đổi tùy theo các hạng mục ứng dụng công
nghệ thông tin và phần mềm. Trường hợp cần thiết, các cơ quan, đơn vị căn cứ mức
độ ứng dụng công nghệ thông tin để ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp
với điều kiện thực tế bồi dưỡng theo hình thức trực tuyến, từ xa.
Điều 5. Nội dung định mức kinh
tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến
thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức, gồm có:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến
thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương đương
quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến
thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương
đương quy định tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến
thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên cao cấp và
tương đương quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Nội vụ áp dụng đối
với chuyên ngành Lưu trữ quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý gồm có:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương quy
định tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư này;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ, cấp sở, cấp huyện và
tương đương quy định tại Phụ lục VII kèm theo Thông tư này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ quy định tại
Phụ lục VIII kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương quyết định áp dụng định mức cụ thể phù hợp với điều kiện của
cơ quan, đơn vị để làm cơ sở giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý tại bộ,
ngành, địa phương.
2. Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, tổ chức
khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 8 năm 2023.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng
mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Nội vụ để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ; Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm
pháp luật; Website Bộ Nội vụ;
- Bộ Nội vụ: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
|
BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Thanh Trà
|
HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ QUY TRÌNH CƠ BẢN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ
SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ VỀ BỒI
DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức (sau đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật) là lượng
tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị và vật tư để hoàn thành việc bồi dưỡng
cho 01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền
ban hành.
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần
thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc bồi dưỡng
cho 01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền
ban hành.
Định mức lao động
|
=
|
Định mức lao động trực
tiếp
|
+
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động
cần thiết của các cấp bậc lao động để thực hiện các bước công việc theo Quy
trình cơ bản triển khai dịch vụ sự nghiệp công. Mức tiêu hao thời gian lao động
được tính bằng công, 01 (một) công tương ứng với thời gian 01 ngày làm việc (08
giờ) của người lao động theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật
Lao động năm 2019.
Định mức lao động gián tiếp là thời gian cho hoạt
động quản lý, phục vụ, tính bằng 15% định mức lao động trực tiếp tương ứng.
Căn cứ thời gian tổ chức lớp bồi dưỡng, các cơ
quan, đơn vị tự sắp xếp bố trí số lượng người làm việc tại mỗi bước công việc
phù hợp với quy mô lớp học, điều kiện thực tế lao động hiện có và cơ cấu tổ chức
của mỗi cơ quan, đơn vị.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng của từng
loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc bồi dưỡng cho 01 (một) người
học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức thiết bị gồm: danh mục, chủng loại thiết
bị; thông số kỹ thuật cơ bản; thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị. Mức
tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca, 01 (một) ca tương đương
08 (tám) giờ.
Nội dung xây dựng định mức thiết bị áp dụng
theo thời gian sử dụng máy móc, thiết bị được quy định tại Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản
cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp.
3. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại vật
tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ cần thiết để hoàn thành việc bồi dưỡng cho
01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban
hành.
Định mức vật tư, văn phòng phẩm, công cụ, dụng
cụ gồm: Danh mục, chủng loại vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ cần thiết;
số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ.
Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức:
Căn cứ thực tế tổ chức lớp nhưng không quá 10% tổng chi phí vật tư quy định tại
Thông tư này.
4. Đối với các chi phí khác (năng lượng, nhiên
liệu, cơ sở vật chất, dịch vụ thuê ngoài, ứng dụng công nghệ thông tin…), cơ
quan, đơn vị căn cứ quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các khoản
chi phí này trong phương án để lập đơn giá hoặc dự toán kinh phí trình cơ quan
có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
5. Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi
trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học
viên.
6. Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi
trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều
kiện số lượng học viên tiêu chuẩn là 40 người/lớp. Trong trường hợp số lượng học
viên thực tế chênh lệch tăng hoặc giảm so với số lượng học viên tiêu chuẩn, định
mức tính theo từng lớp học sẽ thay đổi theo số lượng học viên thực tế đối với
những yếu tố biến đổi (yếu tố cố định không thay đổi).
1. Sơ đồ quy trình
STT
|
Các bước thực hiện
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
3
|
Công tác mở lớp
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
2. Diễn giải
Các bước thực hiện
|
Mô tả nội dung thành
phần
|
Bước 1: Xây dựng kế hoạch tổ chức
|
a) Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời
gian, hình thức và địa điểm tổ chức;
b) Xây dựng, phân công công việc các đơn vị
liên quan.
|
Bước 2: Công tác chiêu sinh
|
a) Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt;
b) Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu
sinh.
|
Bước 3: Công tác mở lớp
|
a) Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học
viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân;
b) Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học
viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền;
c) Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao
đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng tổ chức lớp và các hợp đồng khác có liên quan.
|
Bước 4: Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng
|
a) Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt;
c) Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu
cầu của mỗi chương trình;
d) Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ
điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
đ) Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập
học viên;
e) Liên hệ, chuẩn bị phòng học;
g) In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho
học viên.
|
Bước 5: Tổ chức khai giảng
|
a) Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng;
c) Chuẩn bị cơ sở vật chất;
d) Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời;
đ) Tiếp sinh;
e) Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên.
|
Bước 6: Tổ chức giảng dạy
|
a) Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng
dạy;
b) Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho
giảng dạy;
c) Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi
dưỡng:
- Lý thuyết;
- Thảo luận, thực hành;
- Báo cáo thực tế kinh nghiệm;
- Hướng dẫn đi thực tế;
- Hướng dẫn viết đề án, tiểu luận;
- Ra đề kiểm tra;
d) Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra;
đ) Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập,
điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng
ngày.
|
Bước 7: Tổ chức đi thực tế
|
a) Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực
tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn
thực tế,…
c) Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế.
|
Bước 8: Tổ chức kiểm tra
|
a) Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra;
b) Chấm bài kiểm tra;
c) Thu bài tiểu luận, đề án;
d) Chấm đề án, tiểu luận;
đ) Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập.
|
Bước 9: Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng
|
a) Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp
chứng chỉ;
b) Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ
kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ;
c) Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng;
d) Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu; đ)
Xây dựng báo cáo tổng kết;
e) Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ,
phôi giấy khen;
g) Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo
quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và
trình cấp có thẩm quyền ký duyệt;
h) Tổ chức bế giảng:
- Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng;
- Chuẩn bị cơ sở vật chất;
- Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời;
- Phát chứng chỉ cho học viên.
i) Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng:
- Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá;
- Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ
sở thực hiện bồi dưỡng;
- Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả
đánh giá.
k) Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức
lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen.
|
Bước 10: Lưu hồ sơ
|
a) Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu;
b) Lưu trữ hồ sơ.
|
Trong quá trình thực hiện dịch vụ, tùy theo thực
tế chương trình bồi dưỡng có thể lược bỏ một số nội dung thành phần trong các
bước thuộc Quy trình trên.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN
THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG
ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
Chương trình có 16 chuyên đề giảng dạy và 02
chuyên đề báo cáo, đi thực tế và kiểm tra. Tổng thời gian bồi dưỡng là 160 tiết
(08 tiết/ngày).
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo
luận
|
1
|
Kiến thức chung
|
56
|
28
|
28
|
2
|
Kỹ năng
|
72
|
36
|
36
|
3
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
16
|
|
|
4
|
Kiểm tra, đi thực tế
|
16
|
|
|
|
Tổng cộng
|
160
|
64
|
64
|
Đơn
vị tính: Công/Học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu
cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực
tiếp
|
Lao động gián
tiếp
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp
|
|
0,0236
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời
gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên
quan
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0142
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0080
|
0,0012
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0603
|
0,0090
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên
đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0073
|
0,0010
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ
điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0244
|
0,0037
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi,
thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0286
|
0,0043
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng
|
|
0,0624
|
0,0094
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu
của chương trình
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0116
|
0,0018
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều
kiện tham gia lớp
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0065
|
0,0010
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học
viên
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0066
|
0,0010
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và
tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học
viên
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0121
|
0,0018
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0483
|
0,0073
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0040
|
0,0007
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0114
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0056
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0173
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0032
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,9142
|
0,1371
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0588
|
0,0088
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng
dạy
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0588
|
0,0088
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,2000
|
0,0300
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,2000
|
0,0300
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0500
|
0,0075
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0374
|
0,0056
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0750
|
0,0113
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập;
điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng
ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,2288
|
0,0343
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0679
|
0,0102
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn
thực tế
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0114
|
0,0018
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0503
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,0722
|
0,0108
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0381
|
0,0057
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0216
|
0,0032
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng
|
|
0,2251
|
0,0338
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp
chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0234
|
0,0037
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ
kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0049
|
0,0007
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0047
|
0,0007
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0129
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ,
phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo
quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0270
|
0,0041
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0074
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0028
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0106
|
0,0016
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0493
|
0,0074
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở
thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0069
|
0,0010
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0258
|
0,0039
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức
lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0270
|
0,0040
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0304
|
0,0046
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0233
|
0,0035
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0071
|
0,0011
|
|
|
TỔNG
|
|
1,5186
|
0,2278
|
|
Đơn
vị tính: Ca/học viên
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết
bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,4424
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
1,5186
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,9142
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
8
|
Bộ phát micro cài áo không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
9
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
10
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
11
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
12
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
Số
lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,500
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,025
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,013
|
Biến đổi
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
5
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,500
|
Biến đổi
|
6
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
7
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
8
|
Bìa cứng,file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
9
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
11
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
12
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,500
|
Biến đổi
|
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
Chương trình có 20 chuyên đề giảng dạy và 06
chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng là 240
tiết (08 tiết/ngày).
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo
luận
|
1
|
Kiến thức chung
|
96
|
48
|
48
|
2
|
Kỹ năng
|
96
|
32
|
64
|
3
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
24
|
|
|
4
|
Kiểm tra, đi thực tế, viết tiểu luận
|
24
|
|
|
|
Tổng cộng
|
240
|
80
|
112
|
Đơn
vị tính: Công/học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu
cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực
tiếp
|
Lao động gián
tiếp
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp
|
|
0,0236
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời
gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên
quan
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0142
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và
tương đương
|
0,0080
|
0,0012
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0603
|
0,0090
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên
đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0073
|
0,0010
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên
đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0244
|
0,0037
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi,
thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0286
|
0,0043
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng
|
|
0,0624
|
0,0094
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và
tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu
của chương trình
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0116
|
0,0018
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều
kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0065
|
0,0010
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học
viên
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0066
|
0,0010
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học
viên
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0121
|
0,0018
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0483
|
0,0073
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0040
|
0,0007
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0114
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0056
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0173
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0032
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
1,3810
|
0,2071
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,1120
|
0,0168
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng
dạy
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,1120
|
0,0168
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,3250
|
0,0488
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,4550
|
0,0682
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0975
|
0,0146
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
|
Hướng dẫn viết tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập;
điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng
ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,1716
|
0,0257
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0679
|
0,0102
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn
thực tế,…
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0114
|
0,0018
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0503
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,1790
|
0,0268
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0381
|
0,0057
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0344
|
0,0051
|
|
c)
|
Thu tiểu luận
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0198
|
0,0030
|
|
d)
|
Chấm tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0651
|
0,0098
|
|
đ)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0216
|
0,0032
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng
|
|
0,2251
|
0,0338
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp
chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0234
|
0,0037
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm
theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0049
|
0,0007
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0047
|
0,0007
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0129
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ,
phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo
quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0270
|
0,0041
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0074
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0028
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0106
|
0,0016
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0493
|
0,0074
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở
thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0069
|
0,0010
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0258
|
0,0039
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức
lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0270
|
0,0040
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0304
|
0,0046
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh sách hồ sơ lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0233
|
0,0035
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0071
|
0,0011
|
|
|
TỔNG
|
|
2,0922
|
0,3138
|
|
Đơn
vị tính: Ca/học viên
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết
bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,4424
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
2,0922
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
1,3810
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
8
|
Bộ phát micro cài áo không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
9
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
10
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
11
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
12
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
Số lượng
tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,750
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,025
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,013
|
Biến đổi
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
5
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,500
|
Biến đổi
|
6
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
7
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
8
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
9
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
11
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
12
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,750
|
Biến đổi
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CAO CẤP VÀ TƯƠNG
ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
Chương trình có 27 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên
đề báo cáo, đi thực tế và viết đề án, tổng thời gian bồi dưỡng là 320 tiết (08
tiết/ngày).
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/Thảo luận
|
1
|
Kiến thức chung
|
104
|
52
|
52
|
2
|
Kỹ năng
|
168
|
56
|
112
|
3
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
24
|
|
|
4
|
Kiểm tra, đi thực tế, viết đề án
|
24
|
|
|
|
Tổng cộng
|
320
|
108
|
164
|
Đơn
vị tính: Công/Học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu
cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp
|
|
0,0236
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời
gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên
quan
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0142
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0080
|
0,0012
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0.0867
|
0.0130
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên
đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0073
|
0,0010
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên
đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 4/9 và
tương đương
|
0,0508
|
0,0077
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi,
thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0286
|
0,0043
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng
|
|
0,0771
|
0,0116
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0127
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu
của chương trình
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0127
|
0,0019
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều
kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0065
|
0,0010
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học
viên
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0066
|
0,0010
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học
viên
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0255
|
0,0039
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0483
|
0,0073
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0040
|
0,0007
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0114
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0056
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0173
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0032
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
2,1802
|
0,3270
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng I và
tương đương
|
0,1725
|
0,0259
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng
dạy
|
Giảng viên hạng I và
tương đương
|
0,1725
|
0,0259
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng I và
tương đương
|
0,5061
|
0,0758
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng I và
tương đương
|
0,7688
|
0,1153
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng I và
tương đương
|
0,1688
|
0,0253
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng I và
tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
|
Hướng dẫn viết đề án
|
Giảng viên hạng I và
tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng I và
tương đương
|
0,0750
|
0,0113
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0064
|
0,0010
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập;
điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng
ngày
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,2351
|
0,0353
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0679
|
0,0102
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn
thực tế,…
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0114
|
0,0018
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0503
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,2710
|
0,0407
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0381
|
0,0057
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng I và
tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
c)
|
Thu Đề án (Rà soát thể thức, nội dung đề án)
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0508
|
0,0076
|
|
d)
|
Chấm đề án
|
Giảng viên hạng I và
tương đương
|
0,0938
|
0,0142
|
|
đ)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0508
|
0,0076
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng
|
|
0,2764
|
0,0415
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp
chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0509
|
0,0078
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ
kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0049
|
0,0007
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0047
|
0,0007
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0129
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ,
phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo
quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và
trình cấp có thẩm quyền ký duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0270
|
0,0041
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0074
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0028
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0106
|
0,0016
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0493
|
0,0074
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở
thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0069
|
0,0010
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0258
|
0,0039
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức
lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0508
|
0,0076
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0304
|
0,0046
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0233
|
0,0035
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0071
|
0,0011
|
|
|
TỔNG
|
|
3,0759
|
0,4614
|
|
Đơn
vị tính: Ca/học viên
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết
bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,5152
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
3,0759
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
2,1802
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
1,5187
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
1,5187
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
1,5187
|
Cố định
|
8
|
Bộ phát micro cài áo không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
1,5187
|
Cố định
|
9
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
1,5187
|
Cố định
|
10
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
1,5187
|
Cố định
|
11
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
1,5187
|
Cố định
|
12
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
1,5187
|
Cố định
|
Số
lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m2
|
1,000
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,025
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,013
|
Biến đổi
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
5
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,500
|
Biến đổi
|
6
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
7
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
8
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
9
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
11
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
12
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,000
|
Biến đổi
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO
TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
Chương trình có 8 chuyên đề giảng dạy, kiểm
tra, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng là 156 tiết (08 tiết/ngày,
không bao gồm thời gian khai giảng, bế giảng và phát chứng chỉ).
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
1
|
Lý thuyết
|
56
|
2
|
Thảo luận, thực hành
|
60
|
3
|
Chuyên đề báo cáo
|
08
|
4
|
Khảo sát thực tế
|
16
|
5
|
Ôn tập và hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa
|
04
|
6
|
Kiểm tra
|
04
|
7
|
Viết tiểu luận tình huống
|
08
|
|
Tổng cộng
|
156
|
Đơn
vị tính: Công/Học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu
cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực
tiếp
|
Lao động gián
tiếp
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp
|
|
0,0236
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời
gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và
tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên
quan
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0142
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0080
|
0,0012
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0603
|
0,0090
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên
đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0073
|
0,0010
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên
đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9 và
tương đương
|
0,0244
|
0,0037
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi,
thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0286
|
0,0043
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng
|
|
0,0624
|
0,0094
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0068
|
0,0011
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu
của chương trình
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều
kiện tham gia lớp
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0065
|
0,0010
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học
viên
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0066
|
0,0010
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học
viên
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0121
|
0,0018
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0483
|
0,0073
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0040
|
0,0007
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0114
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0056
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0173
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0032
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,8767
|
0,1315
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0588
|
0,0088
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng
dạy
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0588
|
0,0088
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết, chuyên đề báo cáo
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,2000
|
0,0300
|
|
|
Thảo luận, thực hành
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,1875
|
0,0281
|
|
|
Khảo sát thực tế
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0500
|
0,0076
|
|
|
Ôn tập và hướng dẫn tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0374
|
0,0056
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0500
|
0,0075
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập;
điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng
ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,2288
|
0,0343
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0884
|
0,0133
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình , công văn liên hệ đi thực tế
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0114
|
0,0018
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0708
|
0,0106
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,0847
|
0,0127
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra, tiểu luận
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0381
|
0,0057
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra, tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0216
|
0,0032
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng
|
|
0,2251
|
0,0338
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp
chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 4/9 và
tương đương
|
0,0234
|
0,0037
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ
kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0049
|
0,0007
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0047
|
0,0007
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0129
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ,
phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo
quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0270
|
0,0041
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0074
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0028
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0106
|
0,0016
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0493
|
0,0074
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở
thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0069
|
0,0010
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0258
|
0,0039
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức
lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0270
|
0,0040
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0304
|
0,0046
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0233
|
0,0035
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0071
|
0,0011
|
|
|
TỔNG
|
|
1,5142
|
0,2271
|
|
Đơn
vị tính: Ca/Học viên
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết
bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,4630
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
1,5142
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,8767
|
Cố định
|
5
|
Máy scan
|
Máy có gắn flatbad
|
0,8767
|
Biến đổi
|
6
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
7
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
8
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
9
|
Bộ phát micro cài áo không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
10
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
11
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
12
|
Giàn phơi tài liệu bồi nền
|
Loại thông dụng
|
0,8767
|
Biến đổi
|
13
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
14
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
Số
lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,500
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,030
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,009
|
Biến đổi
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
5
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,500
|
Biến đổi
|
6
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,030
|
Biến đổi
|
7
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,030
|
Biến đổi
|
8
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,130
|
Biến đổi
|
9
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,130
|
Biến đổi
|
11
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,052
|
Biến đổi
|
12
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,502
|
Biến đổi
|
Số
lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng
|
Loại yếu tố
|
1
|
Hộp đựng tài liệu bìa carton (KT
135mmx260mmx390mm)
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành
|
1,0
|
Biến đổi
|
2
|
Bìa hồ sơ
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành
|
5,0
|
Biến đổi
|
3
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ
|
Tờ
|
Định lượng 800g/m2
|
5,0
|
Biến đổi
|
4
|
Tờ mục lục văn bản (Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
Định lượng 800g/m2
|
5,0
|
Biến đổi
|
5
|
Phiếu tin (Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
Định lượng 800g/m2
|
5,0
|
Biến đổi
|
6
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao
gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
Định lượng 800g/m2
|
5,0
|
Biến đổi
|
7
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã
bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
Định lượng 800g/m2
|
5,0
|
Biến đổi
|
8
|
Bút viết bìa
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành
|
1,0
|
Biến đổi
|
9
|
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
10
|
Bút chì để đánh số tờ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
0,5
|
Biến đổi
|
11
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,01
|
Biến đổi
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
13
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
14
|
Găng tay vải
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
15
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
2,0
|
Biến đổi
|
16
|
Giấy dùng bồi nền 1 mặt (đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng)
|
Tờ
|
Giấy dó theo tiêu chuẩn
ngành
|
2,0
|
Biến đổi
|
17
|
Bột pha bồi nền 1 mặt (CMC Nhật)
|
Gram
|
Theo tiêu chuẩn ngành
|
1,0
|
Biến đổi
|
18
|
Vải xô sạch (3 lớp)
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
19
|
Bay để làm phẳng tài liệu
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành
|
1,0
|
Biến đổi
|
20
|
Con lăn
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
21
|
Chổi lông
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
22
|
Bình xịt nước làm ẩm tài liệu
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO
YÊU CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
Chương trình bao gồm 10 chuyên đề, trong đó có
08 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo. Tổng thời gian bồi dưỡng là 80
tiết (08 tiết/ngày).
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo
luận
|
1
|
Kiến thức
|
16
|
08
|
08
|
2
|
Kỹ năng
|
48
|
24
|
24
|
3
|
Báo cáo
|
08
|
|
|
4
|
Đi thực tế, kiểm tra
|
08
|
|
|
|
Tổng cộng
|
80
|
32
|
32
|
Đơn
vị tính: Công/học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu
cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực
tiếp
|
Lao động gián
tiếp
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp
|
|
0,0236
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời
gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên
quan
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0142
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0080
|
0,0012
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0603
|
0,0090
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên
đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9 và
tương đương
|
0,0073
|
0,0010
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên
đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0244
|
0,0037
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi,
thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0286
|
0,0043
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng
|
|
0,0624
|
0,0094
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0068
|
0,0011
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu
của chương trình
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều
kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0065
|
0,0010
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học
viên
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0066
|
0,0010
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học
viên
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0121
|
0,0018
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0483
|
0,0073
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0040
|
0,0007
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và
tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9
và tương đương
|
0,0114
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0056
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0173
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9
và tương đương
|
0,0032
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,7117
|
0,1068
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0425
|
0,0064
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng
dạy
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0425
|
0,0064
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,1300
|
0,0195
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,1300
|
0,0195
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0250
|
0,0037
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0750
|
0,0113
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập;
điểm danh, phối hợp với đơn vị phối hợp điểm danh để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,2288
|
0,0343
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0679
|
0,0102
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn
thực tế,…
|
Chuyên viên bậc 2/9
và tương đương
|
0,0114
|
0,0018
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0503
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,0922
|
0,0138
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0381
|
0,0057
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và
tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập
|
Chuyên viên bậc 3/9
và tương đương
|
0,0216
|
0,0032
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng
|
|
0,2251
|
0,0338
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp
chứng chỉ
|
| | |