Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 06/2014/TT-BTNMT Danh mục địa danh sơn văn thủy văn kinh tế xã hội lập bản đồ Quảng Trị

Số hiệu: 06/2014/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
Ngày ban hành: 12/02/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2014/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Quảng Trị;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Linh Ngọc

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:

a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu “*” là địa danh thuộc vùng tranh chấp.

b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường", TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".

d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành phố", H. là chữ viết tắt của "huyện", TX. là chữ viết tắt của "thị xã".

đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối".

e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.

Phần 2.

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

1

Thành phố Đông Hà

2

Thị xã Quảng Trị

3

Huyện Cam Lộ

4

Huyện Đa Krông

5

Huyện Gio Linh

6

Huyện Hải Lăng

7

Huyện Hướng Hóa

8

Huyện Triệu Phong

9

Huyện Vĩnh Linh


Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

(Độ, phút, giây)

(Độ, phút, giây)

(Độ, phút, giây)

(Độ, phút, giây)

(Độ, phút, giây)

(Độ, phút, giây)

khu phố 1

DC

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 23"

107o 05' 52"

E-48-83-A-c

khu phố 2

DC

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 25"

107o 05' 42"

E-48-83-A-c

khu phố 3

DC

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 18"

107o 05' 31"

E-48-83-A-c

khu phố 4

DC

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 04"

107o 05' 22"

E-48-83-A-c

khu phố 5

DC

P. 1

TP. Đông Hà

16o 48' 47"

107o 05' 34"

E-48-83-A-c

khu phố 6

DC

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 03"

107o 05' 39"

E-48-83-A-c

khu phố 7

DC

P. 1

TP. Đông Hà

16o 48' 56"

107o 05' 50"

E-48-83-A-c

khu phố 8

DC

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 05"

107o 05' 59"

E-48-83-A-c

khu phố 9

DC

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 12"

107o 06' 05"

E-48-83-A-c

quốc lộ 9

KX

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 09"

107o 06' 19"

16o 49' 07"

107o 05' 04"

E-48-83-A-c

chợ Đông Hà

KX

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 15"

107o 05' 25"

E-48-83-A-c

đường Hàm Nghi

KX

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 07"

107o 05' 44"

16o 48' 08"

107o 06' 03"

E-48-83-A-c

Sông Hiếu

TV

P. 1

TP. Đông Hà

16o 48' 43"

106o 57' 05"

16o 50' 33"

107o 07' 27"

E-48-83-A-c

đường Hùng Vương

KX

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 17"

107o 05' 47"

16o 48' 54"

107o 05' 57"

E-48-83-A-c

đường Lê Duẩn

KX

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 09"

107o 06' 19"

16o 37' 25"

106o 35' 15"

E-48-83-A-c

Khe Lược

TV

P. 1

TP. Đông Hà

16o 48' 50"

107o 04' 41"

16o 49' 37"

107o 05' 30"

E-48-83-A-c

đường Nguyễn Huệ

KX

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 10"

107o 05' 50"

16o 49' 17"

107o 05' 18"

E-48-83-A-c

đường Nguyễn Trãi

KX

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 13"

107o 06' 13"

16o 48' 57"

107o 05' 10"

E-48-83-A-c

khu phố Tây Trì

DC

P. 1

TP. Đông Hà

16o 49' 29"

107o 05' 22"

E-48-83-A-c

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. 1

TP. Đông Hà

16o 54' 24"

107o 11' 33"

16o 37' 25"

106o 35' 15"

E-48-83-A-c

khu phố 1

DC

P. 2

TP. Đông Hà

16o 49' 45"

107o 06' 19"

E-48-83-A-c

khu phố 2

DC

P. 2

TP. Đông Hà

16o 49' 40"

107o 06' 13"

E-48-83-A-c

khu phố 3

DC

P. 2

TP. Đông Hà

16o 49' 37"

107o 06' 09"

E-48-83-A-c

khu phố 4

DC

P. 2

TP. Đông Hà

16o 49' 32"

107o 06' 07"

E-48-83-A-c

khu phố 5

DC

P. 2

TP. Đông Hà

16o 49' 28"

107o 06' 02"

E-48-83-A-c

khu phố 6

DC

P. 2

TP. Đông Hà

16o 49' 25"

107o 06' 08"

E-48-83-A-c

khu phố 7

DC

P. 2

TP. Đông Hà

16o 49' 21"

107o 06' 12"

E-48-83-A-c

khu phố 8

DC

P. 2

TP. Đông Hà

16o 49' 20"

107o 06' 19"

E-48-83-A-c

khu phố 9

DC

P. 2

TP. Đông Hà

16o 49' 14"

107o 06' 22"

E-48-83-A-c

khu phố 10

DC

P. 2

TP. Đông Hà

16o 49' 09"

107o 06' 22"

E-48-83-A-c

Sông Hiếu

TV

P. 2

TP. Đông Hà

16o 48' 43"

106o 57' 05"

16o 50' 33"

107o 07' 27"

E-48-83-A-c

đường Lê Duẩn

KX

P. 2

TP. Đông Hà

17o 07' 44"

106o 57' 21"

16o 36' 19"

107o 19' 26"

E-48-83-A-c

khu phố 1

DC

P. 3

TP. Đông Hà

16o 49' 30"

107o 04' 55"

E-48-83-A-c

khu phố 2

DC

P. 3

TP. Đông Hà

16o 49' 45"

107o 05' 09"

E-48-83-A-c

khu phố 3

DC

P. 3

TP. Đông Hà

16o 49' 11"

107o 04' 31"

E-48-83-A-c

khu phố 4

DC

P. 3

TP. Đông Hà

16o 49' 02"

107o 04' 17"

E-48-83-A-c

khu phố 5

DC

P. 3

TP. Đông Hà

16o 48' 56"

107o 04' 37"

E-48-83-A-c

khu phố 6

DC

P. 3

TP. Đông Hà

16o 49' 08"

107o 05' 05"

E-48-83-A-c

khu phố 7

DC

P. 3

TP. Đông Hà

16o 48' 49"

107o 05' 05"

E-48-83-A-c

quốc lộ 9

KX

P. 3

TP. Đông Hà

16o 49' 09"

107o 06' 19"

16o 37' 25"

106o 35' 15"

E-48-83-A-c

Sông Hiếu

TV

P. 3

TP. Đông Hà

16o 48' 43"

106o 57' 05"

16o 50' 33"

107o 07' 27"

E-48-83-A-c

khu phố Khe Lấp

DC

P. 3

TP. Đông Hà

16o 46' 31"

107o 02' 46"

E-48-83-A-c

hồ Khe Mây

TV

P. 3

TP. Đông Hà

16o 48' 36"

107o 04' 39"

E-48-83-A-c

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Đường 9

KX

P. 3

TP. Đông Hà

16o 46' 39"

107o 01' 18"

E-48-83-A-c

Khe Lược

TV

P. 3

TP. Đông Hà

16o 48' 50"

107o 04' 41"

16o 49' 37"

107o 05' 30"

E-48-83-A-c

Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị

KX

P. 3

TP. Đông Hà

16o 48' 47"

107o 04' 27"

E-48-83-A-c

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. 3

TP. Đông Hà

16o 49' 30"

107o 05' 56"

16o 49' 07"

107o 05' 04"

E-48-83-A-c

sông Vĩnh Phước

TV

P. 3

TP. Đông Hà

16o 45' 21"

107o 00' 45"

16o 48' 29"

107o 08' 40"

E-48-83-A-c

Động Vóc

SV

P. 3

TP. Đông Hà

16o 45' 09"

107o 02' 30"

E-48-83-A-c

E-48-83-C

khu phố 1

DC

P. 4

TP. Đông Hà

16o 48' 22"

107o 03' 04"

E-48-83-A-c

khu phố 2

DC

P. 4

TP. Đông Hà

16o 48' 16"

107o 03' 11"

E-48-83-A-c

khu phố 3

DC

P. 4

TP. Đông Hà

16o 48' 28"

107o 03' 12"

E-48-83-A-c

khu phố 4

DC

P. 4

TP. Đông Hà

16o 48' 44"

107o 03' 39"

E-48-83-A-c

khu phố 5

DC

P. 4

TP. Đông Hà

16o 48' 56"

107o 03' 51"

E-48-83-A-c

quốc lộ 9

KX

P. 4

TP. Đông Hà

16o 49' 09"

107o 06' 19"

16o 37' 25"

106o 35' 15"

E-48-83-A-c

Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Đường 9

KX

P. 4

TP. Đông Hà

16o 48' 33"

107o 03' 29"

E-48-83-A-c

Sông Hiếu

TV

P. 4

TP. Đông Hà

16o 48' 43"

106o 57' 05"

16o 50' 33"

107o 07' 27"

E-48-83-A-c

Xí nghiệp X334

KX

P. 4

TP. Đông Hà

16o 48' 48"

107o 03' 58"

E-48-83-A-c

khu phố 1

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 53"

107o 06' 21"

E-48-83-A-c

khu phố 2

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 32"

107o 06' 17"

E-48-83-A-c

khu phố 3

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 47"

107o 06' 08"

E-48-83-A-c

khu phố 4

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 42"

107o 05' 59"

E-48-83-A-c

khu phố 5

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 43"

107o 05' 40"

E-48-83-A-c

khu phố 6

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 35"

107o 05' 43"

E-48-83-A-c

khu phố 7

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 07"

107o 05' 30"

E-48-83-A-c

khu phố 8

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 11"

107o 05' 22"

E-48-83-A-c

khu phố 9

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 19"

107o 05' 46"

E-48-83-A-c

quốc lộ 9

KX

P. 5

TP. Đông Hà

16o 49' 09"

107o 06' 19"

16o 37' 25"

106o 35' 15"

E-48-83-A-c

khu phố 10

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 18"

107o 05' 59"

E-48-83-A-c

khu phố 11

DC

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 35"

107o 05' 24"

E-48-83-A-c

đường Hàm Nghi

KX

P. 5

TP. Đông Hà

16o 49' 07"

107o 05' 44"

16o 48' 08"

107o 06' 03"

E-48-83-A-c

đường Lê Lợi

KX

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 59"

107o 06' 08"

16o 48' 16"

107o 06' 44"

E-48-83-A-c

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 25"

107o 06' 59"

16o 48' 05"

107o 05' 27"

E-48-83-A-c

đường Ngô Quyền

KX

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 54"

107o 06' 12"

16o 48' 43"

107o 05' 47"

E-48-83-A-c

đường Nguyễn Du

KX

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 33"

107o 05' 36"

16o 48' 05"

107o 05' 27"

E-48-83-A-c

đường Tôn Thất Thuyết

KX

P. 5

TP. Đông Hà

16o 48' 53"

107o 06' 13"

16o 48' 40"

107o 05' 38"

E-48-83-A-c

khu phố 1

DC

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 49' 45"

107o 05' 47"

E-48-83-A-c

khu phố 2

DC

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 49' 58"

107o 05' 53"

E-48-83-A-c

khu phố 3

DC

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 50' 07"

107o 06' 09"

E-48-83-A-c

khu phố 4

DC

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 50' 45"

107o 05' 54"

E-48-83-A-c

khu phố 5

DC

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 50' 46"

107o 06' 14"

E-48-83-A-c

khu phố 6

DC

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 50' 38"

107o 06' 27"

E-48-83-A-c

khu phố 7

DC

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 50' 33"

107o 06' 35"

E-48-83-A-c

khu phố 8

DC

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 50' 37"

107o 06' 59"

E-48-83-A-c

khu phố 9

DC

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 50' 18"

107o 06' 53"

E-48-83-A-c

quốc lộ 9

KX

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 54' 24"

107o 11' 13"

16o 49' 22"

107o 00' 39"

E-48-83-A-c

khu phố 10

DC

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 51' 35"

107o 06' 17"

E-48-83-A-c

cồn An Lạc

TV

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 49' 36"

107o 05' 41"

E-48-83-A-c

cầu Bến Lội

KX

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 51' 24"

107o 06' 22"

E-48-83-A-c

Sông Hiếu

TV

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 48' 43"

106o 57' 05"

16o 50' 33"

107o 07' 27"

E-48-83-A-c

đường Lê Dun

KX

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

17o 07' 44"

106o 57' 21"

16o 36' 19"

107o 19' 26"

E-48-83-A-c

Hói Sòng

TV

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 50' 56"

107o 04' 26"

16o 50' 11"

107o 06' 44"

E-48-83-A-c

sông Thạch Hãn

TV

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 38' 50"

107o 04' 08"

16o 54' 36"

107o 11' 49"

E-48-83-A-d

sông Trúc Khê

TV

P. Đông Giang

TP. Đông Hà

16o 52' 38"

107o 03' 47"

16o 50' 52"

107o 07' 23"

E-48-83-A-c

khu phố 1A

DC

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 49' 08"

107o 06' 29"

E-48-83-A-c

khu phố 1B

DC

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 48' 58"

107o 06' 38"

E-48-83-A-c

khu phố 2

DC

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 49' 58"

107o 05' 53"

E-48-83-A-c

khu phố 3

DC

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 48' 45"

107o 06' 46"

E-48-83-A-c

khu phố 4

DC

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 50' 45"

107o 05' 54"

E-48-83-A-c

khu phố 5

DC

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 50' 46"

107o 06' 14"

E-48-83-A-c

khu phố 6

DC

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 49' 37"

107o 07' 31"

E-48-83-A-d

khu phố 7

DC

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 49' 39"

107o 07' 10"

E-48-83-A-c

khu phố 8

DC

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 50' 00"

107o 07' 09"

E-48-83-A-c

khu phố 9

DC

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 48' 19"

107o 06' 29"

E-48-83-A-c

ga Đông Hà

KX

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 48' 43"

107o 06' 44"

E-48-83-A-c

Sông Hiếu

TV

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 48' 43"

106o 57' 04"

16o 50' 29"

107o 07' 21"

E-48-83-A-c

đường Lê Duẩn

KX

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

17o 07' 44"

106o 57' 21"

16o 36' 19"

107o 19' 26"

E-48-83-A-c

đường Lê Lợi

KX

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 48' 59"

107o 06' 08"

16o 48' 16"

107o 06' 44"

E-48-83-A-c

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 48' 25"

107o 06' 59"

16o 48' 05"

107o 05' 27"

E-48-83-A-c

sông Thạch Hãn

TV

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 38' 50"

107o 04' 08"

16o 54' 36"

107o 11' 49"

E-48-83-A-d

E-48-83-A-c

hồ Trung Chỉ

TV

P. Đông Lễ

TP. Đông Hà

16o 47' 45"

107o 05' 44"

E-48-83-A-c

khu phố 1

DC

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 48' 11"

107o 06' 41"

E-48-83-A-c

khu phố 2

DC

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 48' 21"

107o 06' 49"

E-48-83-A-c

khu phố 3

DC

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 47' 57"

107o 06' 51"

E-48-83-A-c

khu phố Đại Áng

DC

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 48' 15"

107o 07' 22"

E-48-83-A-d

chùa Hải Sơn

KX

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 46' 53"

107o 05' 18"

E-48-83-A-c

khu phố Lai Phước

DC

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 47' 06"

107o 07' 18"

E-48-83-A-c

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Đường 9

KX

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 46' 39"

107o 01' 18"

E-48-83-A-c

đường Lê Duẩn

KX

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

17o 07' 44"

106o 57' 21"

16o 36' 19"

107o 19' 26"

E-48-83-A-c

đường Lê Lợi

KX

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 48' 59"

107o 06' 08"

16o 48' 16"

107o 06' 44"

E-48-83-A-c

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 48' 25"

107o 06' 59"

16o 48' 05"

107o 05' 27"

E-48-83-A-c

khu công nghiệp Nam Đông Hà

KX

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 47' 54"

107o 07' 05"

E-48-83-A-c

khu phố Tân Vĩnh

DC

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 46' 33"

107o 06' 26"

E-48-83-A-c

sông Thạch Hãn

TV

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 38' 50"

107o 04' 08"

16o 54' 36"

107o 11' 49"

E-48-83-A-d

khu phố Trung Chỉ

DC

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 48' 25"

107o 07' 08"

E-48-83-A-c

khu phố Vĩnh Phước

DC

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 48' 08"

107o 08' 13"

E-48-83-A-d

sông Vĩnh Phước

TV

P. Đông Lương

TP. Đông Hà

16o 45' 21"

107o 00' 45"

16o 48' 29"

107o 08' 40"

E-48-83-A-c

khu phố 1

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 56"

107o 05' 30"

E-48-83-A-c

khu phố 2

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 48' 21"

107o 06' 49"

E-48-83-A-c

khu phố 3

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 54"

107o 04' 59"

E-48-83-A-c

khu phố 4

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 46"

107o 04' 47"

E-48-83-A-c

khu phố 5

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 37"

107o 04' 37"

E-48-83-A-c

khu phố 6

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 32"

107o 04' 27"

E-48-83-A-c

khu phố 7

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 21"

107o 04' 18"

E-48-83-A-c

khu phố 8

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 10"

107o 04' 02"

E-48-83-A-c

khu phố 9

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 09"

107o 03' 52"

E-48-83-A-c

khu phố 10

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 53"

107o 03' 39"

E-48-83-A-c

khu phố 11

DC

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 55"

107o 04' 15"

E-48-83-A-c

đồi Bồ Chao

SV

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 51"

107o 03' 35"

E-48-83-A-c

Hói Cạn

TV

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 49' 22"

107o 03' 04"

16o 49' 24"

107o 04' 27"

E-48-83-A-c

Sông Hiếu

TV

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 48' 43"

106o 57' 05"

16o 50' 33"

107o 07' 27"

E-48-83-A-c

đường Lê Duẩn

KX

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

17o 07' 44"

106o 57' 21"

16o 36' 19"

107o 19' 26"

E-48-83-A-c

Hói Sòng

TV

P. Đông Thanh

TP. Đông Hà

16o 50' 56"

107o 04' 26"

16o 50' 11"

107o 06' 44"

E-48-83-A-c

khu phố 1

DC

P. 1

TX. Quảng Trị

16o 44' 21"

107o 10' 55"

E-48-83-A-d

khu phố 2

DC

P. 1

TX. Quảng Trị

16o 44' 20"

107o 11' 15"

E-48-83-A-d

khu phố 3

DC

P. 1

TX. Quảng Trị

16o 43' 59"

107o 11' 16"

E-48-83-A-d

khu phố 4

DC

P. 1

TX. Quảng Trị

16o 44' 38"

107o 11' 15"

E-48-83-A-d

đường Hai Bà Trưng

KX

P. 1

TX. Quảng Trị

16o 44' 28"

107o 11' 22"

16o 42' 26"

107o 21' 32"

E-48-83-C

đường Lê Duẩn

KX

P. 1

TX. Quảng Trị

16o 54' 24"

107o 11' 13"

16o 37' 25"

106o 35' 15"

E-48-83-C

kênh N2A

TV

P. 1

TX. Quảng Tri

16o 43' 36"

107o 11' 19"

16o 38' 39"

107o 17' 28"

E-48-83-C

kênh chính Nam Thạch Hãn

TV

P. 1

TX. Quảng Trị

16o 41' 46"

107o 08' 37"

16o 47' 29"

107o 14' 36"

E-48-83-C

sông Thạch Hãn

TV

P. 1

TX. Quảng Trị

16o 38' 50"

107o 04' 08"

16o 54' 36"

107o 11' 49"

E-48-83-C

hồ Tích Tường

TV

P. 1

TX. Quảng Trị

16o 43' 52"

107o 11' 03"

E-48-83-C

khu phố 1

DC

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 45' 05"

107o 10' 59"

E-48-83-A-d

khu phố 2

DC

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 45' 31"

107o 11' 07"

E-48-83-A-d

khu phố 3

DC

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 45' 07"

107o 11' 10"

E-48-83-A-d

khu phố 4

DC

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 45' 32"

107o 11' 21"

E-48-83-A-d

khu phố 5

DC

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 45' 25"

107o 11' 38"

E-48-83-A-d

kênh N4

TV

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 45' 58"

107o 12' 12"

16o 42' 06"

107o 18' 50"

E-48-83-A-d

E-48-83-C

kênh chính Nam Thạch Hãn

TV

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 41' 46"

107o 08' 37"

16o 47' 29"

107o 14' 36"

E-48-83-A-d

đường Nguyễn Thị Lý

KX

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 44' 28"

107o 11' 22"

16o 42' 26"

107o 21' 32"

E-48-83-A-d

Thành cổ Quảng Trị

KX

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 45' 18"

107o 11' 16"

E-48-83-A-d

sông Thạch Hãn

TV

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 38' 50"

107o 04' 08"

16o 54' 36"

107o 11' 49"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 44' 29"

107o 11' 01"

16o 53' 51"

107o 11' 08"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

sông Vĩnh Định

TV

P. 2

TX. Quảng Trị

16o 41' 58"

107o 21' 05"

16o 51' 56"

107o 09' 06"

E-48-83-A-d

khu phố 1

DC

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 44' 53"

107o 10' 57"

E-48-83-C

khu phố 2

DC

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 45' 01"

107o 11' 53"

E-48-83-C

khu phố 3

DC

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 44' 44"

107o 10' 59"

E-48-83-C

khu phố 4

DC

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 45' 03"

107o 11' 34"

E-48-83-C

khu phố 5

DC

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 44' 46"

107o 11' 16"

E-48-83-C

khu phố 6

DC

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 45' 02"

107o 11' 11"

E-48-83-C

khu phố 7

DC

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 44' 56"

107o 11' 09"

E-48-83-C

khu phố 8

DC

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 44' 48"

107o 11' 41"

E-48-83-C

đường Hai Bà Trưng

KX

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 44' 28"

107o 11' 22"

16o 42' 26"

107o 21' 32"

E-48-83-C

đường Lê Duẩn

KX

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 54' 24"

107o 11' 13"

16o 37' 25"

106o 35' 15"

E-48-83-C

kênh chính Nam Thạch Hãn

TV

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 41' 46"

107o 08' 37"

16o 47' 29"

107o 14' 36"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

sông Thạch Hãn

TV

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 38' 50"

107o 04' 08"

16o 54' 36"

107o 11' 49"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. 3

TX. Quảng Trị

16o 44' 29"

107o 11' 01"

16o 53' 51"

107o 11' 08"

E-48-83-C

khu phố 1

DC

P. An Đôn

TX. Quảng Trị

16o 43' 55"

107o 10' 07"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

khu phố 2

DC

P. An Đôn

TX. Quảng Trị

16o 44' 05"

107o 10' 31"

E-48-83-C

khu phố 3

DC

P. An Đôn

TX. Quảng Trị

16o 44' 45"

107o 10' 39"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

khu phố 4

DC

P. An Đôn

TX. Quảng Trị

16o 44' 55"

107o 10' 37"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

khu phố 5

DC

P. An Đôn

TX. Quảng Trị

16o 45' 20"

107o 10' 46"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

đường Lê Duẩn

KX

P. An Đôn

TX. Quảng Trị

16o 54' 24"

107o 11' 13"

16o 37' 25"

106o 35' 15"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

sông Thạch Hãn

TV

P. An Đôn

TX. Quảng Trị

16o 38' 50"

107o 04' 08"

16o 54' 36"

107o 11' 49"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

Bàu Vịt

TV

P. An Đôn

TX. Quảng Trị

16o 45' 22"

107o 10' 32"

16o 44' 10"

107o 10' 24"

E-48-83-C

E-48-83-A-d

hồ Đập Trm

TV

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 41' 18"

107o 08' 38"

E-48-83-C

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Triệu Hải

KX

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 38' 51"

107o 08' 45"

E-48-83-C

kênh chính Nam Thạch Hãn

TV

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 41' 46"

107o 08' 37"

16o 47' 29"

107o 14' 36"

E-48-83-C

thôn Như Lệ

DC

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 42' 18"

107o 09' 34"

E-48-83-C

khe Như Lệ

TV

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 41' 46"

107o 09' 18"

16o 43' 00"

107o 10' 00"

E-48-83-C

thôn Phước Môn

DC

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 41' 58"

107o 10' 11"

E-48-83-C

hồ Phước Môn

TV

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 40' 35"

107o 09' 42"

E-48-83-C

thôn Tân Lệ

DC

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 41' 46"

107o 09' 03"

E-48-83-C

thôn Tân Mỹ

DC

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 40' 38"

107o 08' 34"

E-48-83-C

sông Thạch Hãn

TV

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 38' 50"

107o 04' 08"

16o 54' 36"

107o 11' 49"

E-48-83-C

thôn Tích Tường

DC

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 43' 14"

107o 10' 50"

E-48-83-C

Khe Trái

TV

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 36' 28"

107o 06' 56"

16o 40' 20"

107o 07' 00"

E-48-83-C

Bàu Trong

TV

xã Hải Lệ

TX. Quảng Trị

16o 43' 28"

107o 11' 08"

E-48-83-C

khu phố 1

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 25"

106o 59' 21"

E-48-82-B

khu phố 2

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 34"

106o 59' 47"

E-48-82-B

khu phố 3

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 39"

107o 00' 00"

E-48-82-B

khu phố 4

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 33"

107o 00' 17"

E-48-83-A-c

quốc lộ 9

KX

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 49' 09"

107o 06' 19"

16o 37' 25"

106o 35' 15"

E-48-82-B

E-48-83-A-c

khu phố An Hưng

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 39"

106o 59' 13"

E-48-82-B

khu phố Đông Định

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 49' 01"

107o 00' 21"

E-48-83-A-c

Cầu Đuồi

KX

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 49' 15"

107o 00' 38"

E-48-83-A-c

khu phố Hậu Viên

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 45"

107o 00' 11"

E-48-83-A-c

Sông Hiếu

TV

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 43"

106o 57' 04"

16o 50' 33"

107o 07' 27"

E-48-82-B

E-48-83-A-c

đường Hồ Chí Minh

KX

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

17o 03' 06"

106o 52' 12"

16o 48' 33"

107o 00' 17"

E-48-83-A-c

khu phố Nam Hùng

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 47' 49"

106o 59' 48"

E-48-82-B

khu phố Nghĩa Hy

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 47' 47"

107o 00' 20"

E-48-82-B

hồ Nghĩa Hy

TV

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 47' 08"

107o 00' 05"

E-48-82-B

E-48-83-A-c

khe Tân Trụ

TV

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 47' 28"

107o 00' 24"

16o 49' 11"

107o 00' 45"

E-48-83-A-c

khu phố Tây Hòa

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 47"

106o 59' 27"

E-48-82-B

khu phố Thiết Tràng

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 05"

107o 00' 30"

E-48-83-A-c

khu phố Thượng Nguyên

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 49' 02"

107o 00' 33"

E-48-83-A-c

khu phố Thượng Viên

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 46"

106o 59' 50"

E-48-82-B

khu phố Trung Viên

DC

TT. Cam Lộ

H. Cam Lộ

16o 48' 56"

107o 00' 10"

E-48-83-A-c

quốc lộ 1A

KX

xã Cam An

H. Cam Lộ

17o 07' 44"

106o 57' 21"

16o 36' 19"

107o 19' 26"

E-48-83-A-c

quốc lộ 9

KX

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 54' 24"

107o 11' 13"

16o 49' 22"

107o 00' 39"

E-48-83-A-c

đường tnh 578

KX

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 52' 23"

107o 04' 54"

16o 53' 13"

106o 59' 27"

E-48-83-A-c

thôn An Xuân

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 50' 47"

107o 05' 06"

E-48-83-A-c

thôn Cẩm Thạch

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 50' 51"

107o 05' 14"

E-48-83-A-c

Bàu Đá

TV

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 51' 00"

107o 05' 02"

E-48-82-A-c

thôn Kim Đâu

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 51' 07"

107o 05' 19"

E-48-83-A-c

thôn Mỹ Hòa

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 51' 40"

107o 03' 53"

E-48-83-A-c

thôn Phi Thừa

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 50' 58"

107o 05' 47"

E-48-83-A-c

thôn Phổ Lại

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 50' 25"

107o 04' 52"

E-48-83-A-c

thôn Phổ Lại Phường

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 50' 40"

107o 05' 23"

E-48-83-A-c

thôn Phú Hậu

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 51' 16"

107o 04' 50"

E-48-83-A-c

Hói Sòng

TV

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 50' 56"

107o 04' 26"

16o 50' 11"

107o 06' 44"

E-48-83-A-c

thôn Trúc Khê

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 52' 09"

107o 04' 53"

E-48-83-A-c

sông Trúc Khê

TV

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 52' 38"

107o 03' 47"

16o 50' 52"

107o 07' 22"

E-48-83-A-a

E-48-83-A-c

thôn Trúc Kinh

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 52' 03"

107o 05' 26"

E-48-83-A-c

hồ Trúc Kinh

TV

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 52' 46"

107o 03' 22"

E-48-83-A-a

E-48-83-A-c

kênh Trúc Kinh

TV

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 52' 51"

107o 03' 43"

16o 53' 38"

107o 07' 53"

E-48-83-A-c

thôn Xuân Khê

DC

xã Cam An

H. Cam Lộ

16o 51' 57"

107o 04' 08"

E-48-83-A-c

đường tnh 585

KX

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 48' 03"

106o 58' 47"

16o 44' 56"

106o 56' 02"

E-48-82-B

thôn Cồn Trung

DC

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 44' 43"

106o 57' 24"

E-48-82-D

suối Đá Bàn

TV

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 43' 55"

106o 59' 40"

16o 45' 21"

107o 00' 45"

E-48-82-D

E-48-83-C

thôn Đốc Kinh

DC

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 44' 53"

106o 57' 45"

E-48-82-D

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Đường 9

KX

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 46' 39"

107o 01' 18"

E-48-82-B

E-48-82-D

E-48-83-A-c

thôn Lộc An

DC

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 44' 03"

106o 57' 18"

E-48-82-D

thôn Mai Đàn

DC

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 43' 54"

106o 57' 52"

E-48-82-D

thôn Mai Lộc 1

DC

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 44' 22"

106o 58' 27"

E-48-82-D

thôn Mai Lộc 2

DC

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 44' 29"

106o 57' 56"

E-48-82-D

thôn Mai Lộc 3

DC

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 44' 13"

106o 58' 02"

E-48-82-D

thôn Minh Hương

DC

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 45' 44"

106o 58' 29"

E-48-82-B

Trại giam Nghĩa An

KX

xã Cam Chính

H. Cam Lộ

16o 42' 29"

106o 57' 51"

E-48-82-D

thôn Sơn Nam

DC