BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2022/TT-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2022
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục
chỉ tiêu thống kê quốc
gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm
2021;
Căn cứ Nghị định
số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật
Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ
dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định
số 17/2017/NĐ-CP ngày 17
tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê
ngành Thông tin và Truyền thông.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Chế độ báo cáo
thống kê ngành Thông tin và Truyền thông gồm nội dung chế độ báo cáo thống kê;
hướng dẫn, lập và gửi báo cáo thống kê; trách nhiệm thực
hiện và ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống
kê.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
Thông tin và Truyền thông.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu.
3. Các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
hoạt động bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông, các
cá nhân có liên quan đến Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền
thông.
Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống
kê ngành Thông tin và Truyền thông
1. Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin
và Truyền thông gồm: danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu và giải thích biểu
mẫu báo cáo, hướng
dẫn lập biểu, gửi báo cáo đối với từng nhóm lĩnh vực cụ thể như sau:
a) Lĩnh vực Bưu chính: Chi tiết tại Phụ
lục I.
b) Lĩnh vực Viễn thông: Chi tiết tại
Phụ lục II.
c) Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ
thông tin, điện tử viễn thông: Chi tiết tại Phụ lục III.
d) Lĩnh vực An toàn thông tin mạng:
Chi tiết tại Phụ lục IV.
đ) Lĩnh vực Ứng dụng công nghệ
thông tin: Chi tiết tại Phụ lục V.
e) Lĩnh vực Báo chí, truyền thông: Chi tiết
tại Phụ lục VI.
2. Đơn vị báo cáo thống kê
Đơn vị báo cáo thống kê là
các tổ chức, doanh nghiệp
hoạt động trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông, các Sở
Thông tin và Truyền thông
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
tỉnh Bạc Liêu, các vụ, cục, đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan. Đơn vị báo cáo
thống kê được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu. Cơ
quan, đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo ghi tên cơ quan, đơn vị
vào vị trí này.
3. Đơn vị nhận báo cáo thống kê
Đơn vị nhận báo cáo thống kê được quy định
cụ thể tại biểu mẫu báo cáo
trong các phụ lục, Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể
phía trên bên phải, dưới dòng đơn vị báo cáo của từng biểu mẫu.
4. Kỳ báo cáo thống kê
a) Báo cáo thống kê tháng được tính bắt
đầu từ ngày 01
của tháng cho đến hết ngày cuối cùng của tháng;
b) Báo cáo thống kê quý được
tính bắt đầu từ ngày 01
tháng đầu tiên của quý cho đến
hết ngày cuối
cùng của quý;
c) Báo cáo thống kê 06 tháng đầu
năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6;
d) Báo cáo thống kê năm được
tính bất đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31
tháng 12 của năm;
đ) Báo cáo thống kê khác: Báo cáo thống
kê có kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo được ghi cụ thể trong từng biểu mẫu báo
cáo.
5. Thời hạn nhận báo cáo thống kê
Thời hạn nhận báo cáo được quy định cụ thể tại
góc trên bên trải của
từng biểu mẫu.
6. Phương thức gửi báo cáo thống kê
Các báo cáo được thực hiện bằng hình thức số hóa, có xác
thực bằng chữ ký điện
tử của người đại
diện đơn vị lập báo cáo, hoặc bằng phương thức xác thực
phù hợp khác.
7. Thông tin người thực hiện
Người thực hiện là người của đơn vị lập báo
cáo thống kê, là người trực tiếp tổng hợp, lập biểu hoặc là người
kiểm tra biểu. Thông tin người thực hiện phải được ghi đầy đủ, bao gồm họ và tên, chức danh, số điện thoại,
hộp thư điện tử
liên
hệ.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của các đơn vị
thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
a) Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối
hợp với các đơn vị hướng dẫn triển khai. Tổng hợp số liệu xây dựng
các báo cáo thống kê cấp quốc gia thuộc trách nhiệm của Bộ theo quy định. Làm
đầu mối tổ chức phối hợp để các đơn vị chuyên môn liên quan thuộc Bộ làm việc, thu
thập thông tin, số liệu do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
chia sẻ để lập biểu mẫu báo cáo theo quy định tại Thông tư này.
b) Cục Tin học hóa chủ trì phối hợp với
các đơn vị có liên quan xây dựng, hoàn thiện, duy trì hoạt động cơ sở hạ tầng,
công nghệ đối với hệ thống thông tin thống kê ngành Thông tin
và Truyền thông để hỗ trợ triển khai thực hiện Chế độ báo cáo,
thu thập, cập nhật, xử lý, tổng hợp, lưu trữ, quản lý dữ liệu,
thông tin thống kê ngành
Thông tin và Truyền
thông.
c) Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp
với các đơn vị chuyên môn có liên quan trong việc thu
thập, khai thác, sử dụng các thông tin, số liệu báo cáo phục vụ công tác quản
lý, chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Bộ. Phối hợp với Cục Tin học hóa trong
việc đảm bảo hoạt động cho hệ thống thông tin thống kê ngành
Thông tin và Truyền
thông.
d) Các đơn vị chuyên môn liên quan trực
thuộc Bộ có trách nhiệm thu thập, tổng hợp số liệu các chỉ
tiêu được phân công trong Hệ thống chỉ tiêu và Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông
tin và Truyền
thông, cung cấp số liệu cho Văn phòng Bộ và Vụ Kế hoạch
- Tài chính theo quy định. Phối hợp trong việc vận hành, khai thác hệ thống
thông tin thống kê thông
tin và truyền thông theo phân quyền để thực hiện báo cáo.
2. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu có trách nhiệm
thu thập, tổng hợp thông tin, số liệu thống kê trên địa
bàn cung cấp cho các Cục, Vụ quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền
thông theo quy định. Phối hợp trong việc vận hành, khai thác hệ thống thông tin
thống kê thông tin và truyền thông theo phân quyền để
thực hiện báo cáo.
3. Các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông
có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện báo cáo đầy đủ, trung thực, đúng
thời gian các chỉ tiêu trên biểu mẫu quy định.
Điều 5. Kinh phí triển
khai
1. Kinh phí thực hiện Chế độ báo cáo thống
kê ngành Thông
tin và Truyền thông được bố trí trong kinh phí chi thường xuyên theo quy định
của pháp luật về ngân sách nhà nước.
2. Kinh phí đầu tư, vận hành, khai
thác đối với Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, Hệ
thống thông tin thống kê ngành
Thông tin và Truyền thông thực hiện được bố trí trong
kinh phí chi đầu tư, chi thường
xuyên theo quy định của pháp luật về đầu tư công, ngân sách nhà nước, công
nghệ thông tin và pháp luật khác có liên quan.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể
từ ngày 15 tháng 8 năm 2022, thay
thế Thông tư số
10/2018/TT-BTTTT ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền
thông.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc các tổ chức,
cá nhân có liên quan gửi
ý kiến về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Kế hoạch - Tài chính) bằng văn bản hoặc
bằng thư điện tử
đến
thongkebotttt@mic.gov.vn để kịp thời xem xét, hướng dẫn, giải quyết.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng
Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Cục Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp
luật - Bộ Tư pháp;
-
Sở Thông tin và
Truyền thông các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu;
- Công báo, Cổng thông
tin điện tử Chính phủ;
- Bộ TT&TT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn
vị, doanh nghiệp thuộc Bộ, Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu; VT, KHTC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
BẢNG TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG CÁC PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2022/TT-BTTTT ngày 22/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông Quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền
thông)
1. Từ viết tắt tên của một
số tổ chức
TT
|
Nội dung
|
Từ viết tắt
|
1
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Bộ TT&TT
|
2
|
Cục An toàn thông tin
|
Cục ATTT
|
3
|
Cục Báo chí
|
Cục BC
|
4
|
Cục Bưu điện Trung ương
|
Cục BĐTW
|
5
|
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin
điện tử
|
Cục PTTH&TTĐT
|
6
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục TS
|
7
|
Cục Thông tin cơ sở
|
Cục TTCS
|
8
|
Cục Thông tin đối ngoại
|
Cục TTĐN
|
9
|
Cục Viễn thông
|
Cục VT
|
10
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
Cục XBIPH
|
11
|
Cục Tin học hóa
|
Cục THH
|
12
|
Trung tâm Internet
Việt Nam
|
VNNIC
|
13
|
Trung tâm Chứng thực điện tử
quốc gia
|
NEAC
|
14
|
Văn phòng Bộ
|
VP Bộ
|
15
|
Vụ Bưu chính
|
Vụ BC
|
16
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
Vụ CNTT
|
17
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Vụ KHTC
|
18
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
Vụ QLDN
|
19
|
Ủy ban nhân dân
|
UBND
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông các
tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương và Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
|
Sở TT&TT
|
21
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phòng VH&TT
|
22
|
Cơ sở truyền thanh truyền hình cấp
huyện
|
Cơ sở TT-TH
|
23
|
Doanh nghiệp
|
DN
|
24
|
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu
chính
|
DNBC
|
25
|
Doanh nghiệp công nghiệp công nghệ thông tin, điện
tử - viễn thông
|
Doanh nghiệp CNTT, ĐTVT
|
26
|
Doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ viễn thông
|
DNVT
|
27
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
Đài PT&TH
|
28
|
Nhà xuất bản
|
NXB
|
29
|
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ
kỹ số
|
CA
|
30
|
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
|
VNPost
|
2. Một số từ viết tắt khác
TT
|
Nội dung
|
Từ viết tắt
|
1
|
Thông tin và Truyền
thông
|
TT&TT
|
2
|
Phát thanh và Truyền hình
|
PT&TH
|
3
|
Thông tin điện tử
|
TTĐT
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
CNTT
|
5
|
Điện tử viễn thông
|
ĐTVT
|
6
|
Cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
7
|
Cung cấp dịch vụ
|
CCDV
|
8
|
Chứng thư số
|
CTS
|
9
|
Dịch vụ hành chính công trực tuyến
|
DVHCCTT
|
10
|
Xuất bản phẩm
|
XBP
|
11
|
Mạng xã hội
|
MXH
|
12
|
Thương mại điện tử
|
TMĐT
|
13
|
Truyền hình trả tiền
|
THTT
|
14
|
Thủ tục hành chính
|
TTHC
|
15
|
Ngân sách Nhà nước
|
NSNN
|
16
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
Thuế VAT
|
17
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế TNDN
|
18
|
Bảng Danh mục và mã số các đơn vị
hành chính Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg
ngày 08/7/2004 của Thủ tướng
Chính phủ, được cập nhật đến kỳ báo cáo
|
Bảng Danh mục và mã số các
đơn vị hành chính Việt Nam
|
19
|
Phân tổ theo loại hình kinh tế
|
19.1
|
Kinh tế nhà nước: Gồm
Công ty TNHH
1 thành viên
100% vốn nhà nước; Công ty cổ phần, công ty TNHH vốn nhà nước
>50%; Công ty nhà
nước; Đơn vị sự nghiệp của nhà nước
|
Nhà nước
|
19.2
|
Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI): Gồm
doanh nghiệp tư nhân; Hợp tác xã /liên hiệp hợp tác xã; Công ty hợp danh;
Công ty TNHH tư nhân; Công ty
TNHH có vốn nhà nước =<50%; Công ty không có vốn
nhà nước; Công ty cổ phần
có vốn nhà nước
<=50%
|
Ngoài nhà nước (trừ FDI)
|
19.3
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài (FDI): Gồm doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài; doanh nghiệp
nhà nước liên doanh với nước ngoài; doanh nghiệp khác liên doanh với nước
ngoài
|
Có vốn đần tư FDI
|
PHỤ LỤC I
CHẾ ĐỘ BÁO
CÁO THỐNG KÊ LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2022/TT-BTTTT
ngày 22/6/2022 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành
Thông tin và Truyền thông)
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng
đối với Vụ BC và các Sở TT&TT
Ký hiệu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
chính thức
|
Đơn vị báo cáo
|
Đơn vị nhận
báo cáo
|
Thời gian
nhận báo cáo
|
BCCP-01
|
Tổng hợp địa bàn số lượng
doanh nghiệp bưu chính do Sở TT&TT cấp phép
|
Năm
|
Sở
TT&TT
|
Vụ BC
|
Trước 05/3 năm tiếp theo
|
BCCP-01.PB
|
Phụ biểu thông tin doanh nghiệp bưu
chính
|
Khi có sự
thay đổi
|
Sở TT&TT Vụ BC
|
CSDL thống kê Bộ
|
Cập nhật trong vòng 7 ngày kể từ khi
có thay đổi
|
BCCP-01.1
|
Tổng hợp cả nước số lượng
doanh nghiệp bưu chính
|
Năm
|
Vụ BC
|
Vụ
KHTC, VP Bộ
|
Trước 15/3 năm tiếp theo
|
BCCP-02.1
|
Tổng hợp cả nước doanh thu, sản lượng dịch
vụ bưu chính
|
Quý, Năm
|
Vụ BC
|
Vụ KHTC, VP
Bộ
|
Quý: Trước ngày 20 tháng tiếp theo
quý.
Năm: Trước 25/3 năm tiếp theo.
|
BCCP-02B.1
|
Tổng hợp địa bàn doanh thu, sản lượng dịch
vụ bưu chính
|
Quý, Năm
|
Sở
TT&TT
|
UBND cấp tỉnh,
Vụ BC
|
Quý: Trước ngày 20 tháng tiếp theo
quý.
Năm: Trước 25/3 năm tiếp theo.
|
BCCP-03.1
|
Tổng hợp cả nước số lượng lao
động, điểm phục vụ bưu chính
|
Năm
|
Vụ BC
|
Vụ KHTC, VP
Bộ
|
Trước 25/3 năm tiếp theo
|
BCCP-04.1
|
Tổng hợp cả nước sản lượng dịch vụ
bưu chính công ích
|
Quý, Năm
|
Vụ BC
|
Vụ KHTC, VP
Bộ
|
Trước 25/3 năm tiếp theo
|
B. Danh mục biểu mẫu áp dụng
đối với các DNBC, chi nhánh của DNBC tại
các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Ký hiệu
|
Tên biểu
|
Ký báo cáo chính thức
|
Đơn vị báo cáo
|
Đơn vị nhận báo
cáo
|
Thời gian
nhận báo cáo
|
BCCP-02
|
Doanh thu, sản lượng dịch vụ bưu chính
|
Quý, Năm
|
DNBC
|
Vụ BC, Sở TT&TT (nơi DNBC có trụ sở chính)
|
Quý: Trước ngày 10 tháng tiếp theo
quý.
Năm: Trước 15/3 năm tiếp theo.
|
BCCP-02B
|
Số lượng lao động, điểm phục vụ, sản lượng,
doanh thu dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Quý, Năm
|
Chi nhánh
DNBC
|
Sở TT&TT (nơi chi nhánh
có điểm phục vụ
bưu chính)
|
Quý: Trước ngày 10 tháng tiếp theo
quý.
Năm: Trước 15/3 năm tiếp theo.
|
BCCP-03
|
Số lượng lao động, điểm
phục vụ, số tiền doanh nghiệp bưu chính nộp NSNN theo địa
bàn tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Năm
|
DNBC
|
Vụ BC, Sở TT&TT (nơi
DNBC có trụ sở chính)
|
Trước 15/3 năm tiếp theo
|
BCCP-04
|
Sản lượng dịch vụ bưu
chính công ích
|
Quý, Năm
|
Cục BĐTW;
VNPost
|
Vụ BC
|
Quý: Trước ngày 10 tháng tiếp theo quý.
Năm: Trước 15/3 năm tiếp theo.
|
A- Biểu mẫu áp dụng đối với
Vụ BC và Sở TT&TT
Biểu BCCP-01
Ban hành kèm theo TT số …../2022/TT-BTTTT
|
TỔNG HỢP ĐỊA
BÀN SỐ LƯỢNG DOANH
NGHIỆP BƯU CHÍNH DO SỞ TT&TT CẤP PHÉP
|
Đơn vị báo cáo: Sở TT&TT
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: trước 05/3 năm
tiếp theo
|
Năm 20…..
|
Đơn vị nhận
báo cáo: Vụ BC
|
|
|
|
1. Số lượng
doanh nghiệp, tổ chức được cấp phép
hoạt động trong lĩnh vực bưu
chính (DNBC)
(1=1.1+1.2):
|
|
(doanh nghiệp)
|
1.1. Số lượng DNBC được cấp giấy phép bưu
chính (lũy kế):
|
|
|
1.1.1. Trong đó, số DNBC
được cấp giấy phép bưu
chính mới trong kỳ:
|
|
|
1.2. Số DNBC được xác nhận
thông báo hoạt động
bưu chính (lũy kế):
|
|
|
1.2.1. Trong đó số DNBC được xác nhận
thông báo mới trong kỳ:
|
|
|
1.3. Số lượng DNBC được cấp đồng
thời giấy phép
bưu chính và văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính (lũy kế):
|
|
|
2. Số lượng chi nhánh, đại lý, văn
phòng đại diện được cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính (lũy kế):
|
|
|
2.1. Trong đó, số lượng chi nhánh, đại
lý, văn phòng đại diện được cấp mới văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính:
|
|
|
3. Số lượng doanh
nghiệp chia theo các
nhóm
Theo loại hình kinh
tế của doanh nghiệp (1 = 2.1 +..+2.3)
|
|
|
3.1. Nhà nước:
|
|
|
3.2. Ngoài nhà nước (trừ
FDI):
|
|
|
3.3. Có vốn FDI:
|
|
|
Theo ứng dụng công nghệ
|
|
|
3.4. Có cổng, trang
TTĐT (website):
|
|
|
3.5. Có sử dụng MXH
trong kinh doanh:
|
|
|
3.6. Có sử dụng nền tảng di động
trong hoạt động:
|
|
|
3.7. Có sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử:
|
|
|
3.8. Có sử dụng các kênh thanh
toán online:
|
|
|
3.9. Có áp dụng công nghệ chia chọn
bưu gửi tự động
|
|
|
Theo mức độ tham gia vào
TMĐT
|
|
|
3.10. CCDV chuyển phát gói,
kiện hàng hóa cho TMĐT:
|
|
|
3.11. CCDV logistics cho TMĐT:
|
|
|
3.12. Có sàn giao dịch
TMĐT:
|
|
|
(Phụ biểu BCCP-01.PB kèm
theo)
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP
BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
….., ngày... tháng... năm
20...
GIÁM
ĐỐC
(Ký điện tử)
|
a) Khái niệm,
phương pháp tính
Số lượng doanh
nghiệp, tổ chức được cấp phép hoạt động trong lĩnh vực
bưu chính:
Là số lượng doanh nghiệp, chi nhánh, đại
lý, văn phòng đại diện của
DNBC được Sở TT&TT cấp
giấy phép bưu
chính hoặc cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Lưu ý: Chỉ tính các giấy phép, văn bản xác nhận
còn đang có hiệu lực.
Sử dụng nền tảng di động trong
hoạt động:
Là DNBC thực hiện
một phần hay toàn bộ quá trình sản xuất, kinh
doanh trên cơ sở sử dụng
thiết
bị di động và phần mềm ứng dụng được cài đặt trên thiết
bị di động (điện
thoại thông minh, máy tính bảng) phục vụ điều
phối hoạt động trong
doanh nghiệp, cung cấp dịch vụ cho khách hàng....
CCDV logistics cho TMĐT: Là DNBC tổ chức
thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận
chuyển, lưu kho,
lưu bãi, làm thủ tục
hải quan, các
thủ tục giấy tờ
khác, tư vấn khách hàng,
đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu,
giao hàng hoặc các dịch
vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa
thuận với khách hàng để hưởng thù lao.
Có sàn giao dịch TMĐT: Là DNBC có
website cung cấp dịch vụ
TMĐT. Thông qua Sàn giao dịch TMĐT, các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu
website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ.
Có sử dụng các kênh thanh toán
online:
Là DNBC có sử dụng các hình thức thanh
toán trực tuyến thông qua tài khoản
ngân hàng của mình hoặc thông qua cổng thanh toán
trung gian (ví MOMO, ví ZALO,...).
b) Cách ghi biểu
Ghi thông tin, số Liệu theo hướng dẫn
cụ thể tại biểu mẫu và phụ
biểu. Thông tin trên
phụ biểu là một căn cứ để tổng hợp số liệu lên biểu mẫu.
Khi có sự thay đổi,
Sở TT&TT thực
hiện cập nhật dữ liệu phụ biểu ngay sau
khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong
vòng 07 ngày (kể từ khi có thay đổi) lên CSDL
thống kê để hệ thống có thể tổng hợp được số liệu theo định dạng
của biểu này với các thông
tin cập nhật.
c) Nguồn số liệu
Biểu được tổng hợp từ dữ liệu của Sở TT&TT phục
vụ theo dõi sau cấp phép.
PHỤ BIỂU
BCCP-01.PB
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
(Ban hành
kèm theo Thông tư số …./2022/TT-BTTTT)
(Tính
đến ngày …. tháng ….. năm 20….)
TT
|
Tên đơn vị
|
Mã địa bàn
|
Mới tăng trong kỳ
|
Phân theo loại hình
cơ sở kinh doanh
|
Phân theo nhóm dịch
vụ cung cấp
|
Phân theo loại hình
kinh tế
|
Phân theo ứng dụng
công nghệ
|
Phân theo mức độ
tham gia vào TMĐT
|
Loại cấp phép
|
Mã Doanh nghiệp
(MST)
|
Ghi chú (Số, ngày
văn bản cấp phép, xác nhận thông báo gần nhất)
|
Doanh nghiệp (DN)
|
Chi nhánh của DNBC
|
Hình thức kinh doanh
khác của DNBC
|
Nội tỉnh
|
Liên tỉnh
|
Quốc tế
|
Nhà nước
|
Ngoài nhà nước (trừ
FDI)
|
Có vốn FDI
|
DN có web-site
|
DN sử dụng mạng xã hội
trong kinh doanh
|
DN có nền tảng di động
trong hoạt động
|
DN sử dụng chữ ký số,
hợp đồng điện tử
|
DN sử dụng các kênh
thanh toán online
|
DN có hệ thống máy
móc chia chọn tự động
|
DN CCDV chuyển phát
hàng hóa cho TMĐT
|
DN cung cấp
logistics cho TMĐT
|
DN có sàn TMĐT
|
Giấy phép bưu chính
|
Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
1
|
Doanh nghiệp, tổ chức A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp, tổ chức B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Cách ghi biểu
Cột Nội dung
(B) Tên doanh nghiệp
(C) Ghi mã tỉnh/thành phố
trực thuộc Trung
ương tương ứng với địa chỉ liên hệ của doanh
nghiệp có
tên
tại cột B. Mã ghi theo bảng
Danh mục và mã số đơn vị
hành chính Việt Nam.
(Ví dụ: doanh
nghiệp có địa chỉ tại Hà Nội thì ghi mã 01; doanh
nghiệp có
địa
chỉ
tại
TP.HCM thì ghi mã 79,… Lưu
ý ghi mã địa chỉ
cho tất cả các đơn vị có tên trên biểu).
Các cột từ Cột 1 đến Cột 23: Ghi thông tin tương ứng đối với đơn vị có tên tại Cột B.
Trong đó:
Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B tăng trong kỳ (được Vụ BC/Sở TT&TT cấp giấy phép, cấp đăng ký mới). Nếu không phải thì để trống.
Các cột từ Cột 2 đến Cột 21: Ghi thông tin tương tự như cách ghi áp dụng đối với Cột 1.
Khi có sự thay đổi, Vụ BC/Sở TT&TT cập
nhật ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật trong
vòng 07 ngày (kể từ khi có thay đổi) lên CSDL thống kê của Bộ để đảm
bảo
đồng bộ với thông
tin
theo dõi của Sở và của Vụ.
b) Nguồn số liệu
Phụ biểu được lập từ dữ liệu của
Sở TT&TT, Vụ
BC phục vụ theo dõi sau cấp phép.
Biểu BCCP-01.1
Ban hành kèm theo TT số …../2022/TT-BTTTT
|
TỔNG HỢP CẢ NƯỚC PHÁT TRIỂN
DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH
|
Đơn vị báo cáo: Vụ BC
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: trước 15/3 năm tiếp theo
|
Năm /20…..
|
Đơn vị nhận
báo cáo: Vụ
KHTC, VP Bộ
|
|
|
|
1. Số lượng
doanh nghiệp, tổ chức được cấp phép
hoạt động trong lĩnh vực bưu
chính (DNBC)
(1=1.1+1.2):
|
|
(doanh nghiệp)
|
1.1. Số lượng DNBC được cấp giấy phép bưu
chính (lũy kế):
|
|
|
1.1.1. Trong đó, số DNBC
được cấp giấy phép bưu
chính mới trong kỳ:
|
|
|
1.2. Số DNBC được xác nhận
thông báo hoạt động
bưu chính (lũy kế):
|
|
|
1.2.1. Trong đó số DNBC được xác nhận
thông báo mới trong kỳ:
|
|
|
1.3. Số lượng DNBC được cấp đồng
thời giấy phép
bưu chính và văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính (lũy kế):
|
|
|
2. Số lượng chi nhánh, đại lý, văn
phòng đại diện được cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính (lũy kế):
|
|
|
2.1. Trong đó, số lượng chi nhánh, đại
lý, văn phòng đại diện được cấp mới văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính:
|
|
|
3. Số lượng doanh
nghiệp chia theo các
nhóm
Theo loại hình kinh
tế của doanh nghiệp (1 = 2.1 +..+2.3)
|
|
|
3.1. Nhà nước:
|
|
|
3.2. Ngoài nhà nước (trừ
FDI):
|
|
|
3.3. Có vốn FDI:
|
|
|
Theo ứng dụng công nghệ
|
|
|
3.4. Có cổng, trang
TTĐT (website):
|
|
|
3.5. Có sử dụng MXH
trong kinh doanh:
|
|
|
3.6. Có sử dụng nền tảng di động
trong hoạt động:
|
|
|
3.7. Có sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử:
|
|
|
3.8. Có sử dụng các kênh thanh
toán online:
|
|
|
3.9. Có áp dụng công nghệ
chia chọn bưu gửi tự động
|
|
|
Theo mức độ tham gia vào
TMĐT
|
|
|
3.10. CCDV chuyển phát
gói, kiện hàng hóa cho TMĐT:
|
|
|
3.11. CCDV logistics cho TMĐT:
|
|
|
3.12. Có sàn giao dịch
TMĐT;
|
|
|
5. Số lượng DNBC, chi
nhánh và các hình thức kinh doanh khác của DNBC tại địa
phương
TT
|
Địa bàn
|
Mã địa bàn
|
Số lượng DNBC
|
Trong đó DNBC nội tỉnh
|
Chi nhánh và các hình
thức kinh doanh khác của DNBC
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
|
|
|
|
2
|
Hà Giang
|
02
|
|
|
|
|
…
|
…
|
...
|
|
|
|
|
63
|
Cà Mau
|
96
|
|
|
|
|
(Phụ biểu BCCP-01.PB kèm
theo)
TỔNG HỢP, LẬP
BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
Hà Nội,
ngày... tháng... năm 20...
VỤ
TRƯỞNG
(Ký
điện tử)
|
Cách ghi biểu, nguồn số liệu
Thông tin, số liệu của biểu
được tổng hợp tương ứng
từ biểu mẫu BCCP-01 các Sở TT&TT đã gửi Vụ, từ số liệu theo dõi
sau cấp phép của Vụ
BC, cập nhật từ
thông tin được chia sẻ từ các cơ quan nhà nước có liên quan.
Khi có sự thay đổi, Vụ BC thực hiện cập nhật
dữ liệu phụ biểu ngay sau khi có sự thay đổi hoặc cập nhật
trong vòng 07 ngày (kể từ khi có thay đổi) lên CSDL
thống kê để hệ
thống có thể tổng hợp được số liệu theo định dạng
của biểu này với các
thông tin cập nhật.
Biểu BCCP-02.1
Ban hành kèm theo TT số …../2022/TT-BTTTT
|
TỔNG HỢP CẢ
NƯỚC DOANH THU, SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
|
Đơn vị báo cáo: Vụ BC
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày
20 tháng tiếp theo quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm tiếp theo
|
Quý .../20…
Năm /20…
|
Đơn vị nhận
báo cáo: Vụ
KHTC, VP Bộ
|
I. DOANH THU
1. Tổng doanh thu của
doanh nghiệp bưu chính:
|
|
(Tỷ đồng)
|
Trong đó
|
|
|
1.1. Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistics) cho
thương mại điện tử (TMĐT):
|
|
|
1.2. Doanh thu dịch vụ bưu
chính:
|
|
|
Trong đó
|
|
|
1.2.1. Doanh thu từ dịch vụ chuyển
phát gói, kiện hàng hóa cho
thương mại điện tử:
|
|
|
II. SẢN LƯỢNG,
DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ
|
Sản lượng
|
Doanh thu (tỷ đồng)
|
Trong đó dịch vụ
chuyển phát hàng hóa cho TMĐT
|
|
|
Sản lượng
|
Doanh thu (Tỷ đồng)
|
|
1. Dịch vụ thư (thư)
(1=1.1+1.2+1.3):
|
|
|
|
|
|
1.1. Thư đi trong nước:
|
|
|
|
|
|
1.2. Thư đi quốc tế:
|
|
|
|
|
|
1.3. Thư quốc tế đến:
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện)
(2=2.1+2.2+2.3):
|
|
|
|
|
|
2.1. Gói kiện đi trong nước:
|
|
|
|
|
|
2.2. Gói kiện đi quốc tế:
|
|
|
|
|
|
2.3. Gói kiện quốc tế đến:
|
|
|
|
|
|
3. Hoạt động tự kinh doanh
thương mại điện tử
|
3.1. Từ bán hàng hóa
trên các sàn TMĐT:
|
|
Sản lượng:
|
|
(Đơn hàng)
|
|
Doanh thu:
|
|
(Tỷ đồng)
|
3.2. Từ dịch vụ sàn TMĐT:
|
|
Số gian hàng:
|
|
(Gian hàng)
|
|
Doanh thu:
|
|
(Tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
|
III. SỐ TIỀN DNBC NỘP NSNN:
|
|
|
|
|
(Tỷ đồng)
|
1. Thuế GTGT:
|
|
|
|
|
|
2. Thuế TNDN:
|
|
|
|
|
|
3. Thuế XNK:
|
|
|
|
|
|
4. Phí, lệ phí và các khoản
nộp khác:
|
|
|
|
|
|
V. TỔNG SỐ LAO ĐỘNG CỦA
DNBC:
|
|
|
|
|
(Người)
|
Trong đó
1. Số lao động có thời hạn
từ 1 năm trở lên:
|
|
|
|
|
|
2. Số lao động là nữ giới:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. LỢI NHUẬN SAU
THUẾ CỦA DNBC:
|
|
|
|
|
(Tỷ đồng)
|
TỔNG HỢP, LẬP
BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
Hà Nội,
ngày... tháng... năm 20…
VỤ
TRƯỞNG
(Ký điện tử)
|
Cách ghi biểu, nguồn
số liệu
Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu
BCCP-02 các DNBC đã gửi Vụ BC.
Biểu BCCP-02B.1
Ban hành kèm theo TT số …../2022/TT-BTTTT
|
TỔNG HỢP ĐỊA BÀN
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
SẢN LƯỢNG, DOANH THU DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
|
Đơn vị báo cáo: Sở TT&TT
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày
20 tháng tiếp theo quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm tiếp theo
|
Quý .../20…
Năm /20…
|
Đơn vị nhận
báo cáo: UBND
cấp tỉnh, Vụ BC
|
TT
|
Địa bàn
|
Mã số
|
Lao động của DNBC
|
Số lượng điểm phục vụ
bưu chính
|
Sản lượng thư đi
|
Sản lượng gói/kiện
đi
|
Doanh thu dịch vụ
bưu chính
|
Số tiền nộp NSNN
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số lao động
(người)
|
Trong đó, lao động
hợp đồng thời hạn từ 1 năm trở lên
|
Tỷ lệ % lao động nữ
trong Tổng số
|
|
Bưu cục
|
Đại lý
|
Điểm BĐ VHX
|
Điểm phục vụ hình thức khác
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi nhánh A
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi nhánh B
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP
BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
KIỂM TRA BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
...., ngày …
tháng...năm 20…
GIÁM ĐỐC
(Ký điện tử)
|
Cách ghi biểu, nguồn số liệu
Biểu được tổng hợp
tương ứng từ biểu mẫu BCCP-02B
các chi nhánh DNBC đã gửi Sở TT&TT.
Biểu BCCP-03.1
Ban hành kèm theo TT số …../2022/TT-BTTTT
|
TỔNG HỢP CẢ NƯỚC
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM PHỤC VỤ,
PHƯƠNG TIỆN CHIA CHỌN, VẬN CHUYỂN BƯU CHÍNH CHIA THEO ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
Đơn vị báo cáo: Vụ BC
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: Trước 25/3 năm tiếp
theo
|
Năm /20…
|
Đơn vị nhận
báo cáo: Vụ
KHTC, VP Bộ
|
TT
|
Địa bàn
|
Mã số
|
Lao động của DNBC
|
Số điểm phục vụ bưu
chính
|
Số trung tâm khai thác chia
chọn
|
Số tiền DNBC nộp
NSNN (triệu
đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng số lao động (người)
|
Trong đó, lao động hợp đồng thời hạn từ 1 năm trở lên
|
Tỷ lệ % lao động nữ trong Tổng số
|
Tổng số
(4 = 5 +6
+7 +8)
|
Trong đó
|
Bưu cục
|
Đại lý
|
Điểm BĐ VHX
|
Điểm phục vụ hình
thức khác
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hà Giang
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Cà Mau
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
Hà Nội,
ngày... tháng... năm 20...
VỤ
TRƯỞNG
(Ký điện tử)
|
Cách ghi biểu, nguồn số liệu
Số liệu được tổng hợp tương ứng
từ biểu mẫu BCCP-03 các
DNBC đã gửi Vụ BC.
Biểu BCCP-04.1
Ban hành kèm theo TT số …../2022/TT-BTTTT
|
TỔNG HỢP CẢ NƯỚC
SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
|
Đơn vị báo cáo: Vụ BC
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày
20 tháng tiếp theo quý. Kỳ năm: Trước 25/3 năm tiếp theo
|
Quý …/20…
Năm /20…
|
Đơn vị nhận
báo cáo: Vụ
KHTC, VP Bộ
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ TIẾP NHẬN, CHUYỂN TRẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (BCCI)
(báo cáo năm)
Đơn vị
tính: TTHC
TT
|
Bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ (có TTHC)
|
Mã số
|
Số lượng TTHC công
bố tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
Số lượng TTHC công
bố chuyển trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Ghi chú
|
Số lượng TTHC công
bố
|
Trong đó, số lượng
TTHC có hồ sơ
|
Số lượng TTHC công
bố
|
Trong đó, số lượng
TTHC có hồ sơ
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra theo lĩnh vực có TTHC (thuộc quản
lý của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ)
|
1
|
Công an
|
009
|
|
|
|
|
|
2
|
Quốc phòng
|
010
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
II. SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH THEO TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
TT
|
Địa bàn
|
Mã số
|
Số lượng hồ sơ TTHC
tiếp nhận (1000 hồ sơ)
|
Số lượng hồ sơ chuyển
trả kết quả giải quyết TTHC (1000 hồ sơ)
|
Doanh thu từ dịch vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC (Tỷ đồng)
|
Số lượng bưu gửi KT1
(1000 bưu gửi)
|
Số lượng báo/tạp chí
in phát hành qua dịch vụ BCCI (1000 từ/cuốn)
|
Sản lượng thư cơ bản
(1000 thư)
|
Số lượng TTHC thực
hiện tại địa phương, công bố tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
Số lượng TTHC thực
hiện tại địa phương công bố chuyển trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ hộ dân cư được
gắn địa chỉ số
|
Ghi chú
|
KT1 thường
|
KT1 khẩn
|
KT1 mật
|
KT1 khẩn mật
|
Nhân dân
|
Quân đội nhân dân
|
Đảng bộ địa phương
|
Tạp chí Cộng sản
|
Đi trong nước
|
Đi nước ngoài
|
Đến từ nước ngoài
|
Số lượng TTHC công bố
|
Trong đó, số lượng
TTHC có hồ sơ
|
Số lượng TTHC công bố
|
Trong đó, số lượng
TTHC có hồ sơ
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hà Giang
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Cà Mau
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
Hà Nội, ngày ….
tháng …. năm 20…..
VỤ
TRƯỞNG
(Ký
điện tử)
|
Cách ghi biểu, nguồn
số liệu
Số liệu được tổng hợp tương ứng từ biểu
mẫu BCCP-04 các DNBC đã gửi vụ BC.
B. Biểu mẫu áp dụng đối
với DNBC, chi nhánh của DNBC tại các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Biểu BCCP-02
Ban hành kèm theo TT số …../2022/TT-BTTTT
|
DOANH THU,
SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
|
Đơn vị báo cáo: DNBC
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày
10 tháng sau. Kỳ năm: Trước 15/3 năm tiếp theo
|
Quý .../20…
Năm /20…
|
Đơn vị nhận
báo cáo: Vụ BC,
Sở TT&TT
(*)
|
I. DOANH THU
1. Tổng doanh thu của
doanh nghiệp bưu chính:
|
|
(Tỷ đồng)
|
Trong đó
|
|
|
1.1. Doanh thu từ dịch vụ hậu cần, (logistics) cho
thương mại điện tử (TMĐT):
|
|
|
1.2. Doanh thu dịch vụ bưu
chính:
|
|
|
Trong đó
|
|
|
1.2.1. Doanh thu từ dịch vụ chuyển
phát gói, kiện hàng hóa cho
thương mại điện tử:
|
|
|
II. SẢN LƯỢNG,
DOANH THU MỘT SỐ DỊCH VỤ
|
Sản lượng
|
Doanh thu (tỷ đồng)
|
Trong đó dịch vụ
chuyển phát hàng hóa cho TMĐT
|
|
|
Sản lượng
|
Doanh thu (Tỷ đồng)
|
|
1. Dịch vụ thư (thư)
(1=1.1+1.2+1.3):
|
|
|
|
|
|
1.1. Thư đi trong nước:
|
|
|
|
|
|
1.2. Thư đi quốc tế:
|
|
|
|
|
|
1.3. Thư quốc tế đến:
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ gói kiện (gói/kiện)
(2=2.1+2.2+2.3):
|
|
|
|
|
|
2.1. Gói kiện đi trong nước:
|
|
|
|
|
|
2.2. Gói kiện đi quốc tế:
|
|
|
|
|
|
2.3. Gói kiện quốc tế đến:
|
|
|
|
|
|
3. Hoạt động tự kinh doanh
thương mại điện tử
|
3.1. Từ bán hàng hóa
trên các sàn TMĐT:
|
|
Sản lượng:
|
|
(Đơn hàng)
|
|
Doanh thu:
|
|
(Tỷ đồng)
|
3.2. Từ dịch vụ sàn TMĐT:
|
|
Số gian hàng:
|
|
(Gian hàng)
|
|
Doanh thu:
|
|
(Tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
|
III. SỐ TIỀN DNBC NỘP NSNN:
|
|
|
|
|
(Tỷ đồng)
|
1. Thuế GTGT:
|
|
|
|
|
|
2. Thuế TNDN:
|
|
|
|
|
|
3. Thuế XNK:
|
|
|
|
|
|
4. Phí, lệ phí và các khoản
nộp khác:
|
|
|
|
|
|
V. TỔNG SỐ LAO ĐỘNG CỦA
DNBC:
|
|
|
|
|
(Người)
|
Trong đó
1. Số lao động có thời hạn
từ 1 năm trở lên:
|
|
|
|
|
|
2. Số lao động là nữ giới:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. LỢI NHUẬN SAU
THUẾ CỦA DNBC:
|
|
|
|
|
(Tỷ đồng)
|
TỔNG HỢP, LẬP
BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
…., ngày...
tháng... năm 20…
TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký điện tử)
|
a) Khái niệm,
phương pháp tính
Tổng doanh thu của doanh nghiệp bưu chính: Là tổng số tiền DNBC thu về
từ việc sản xuất, kinh
doanh, cung cấp dịch vụ và các hoạt động
khác trong kỳ báo cáo.
Doanh thu dịch vụ hậu cần,
(logistics) cho thương mại điện tử: Là tổng số tiền
DNBC thu về từ việc cung
cấp dịch vụ hậu cần, logistics cho TMĐT trong kỳ báo cáo.
Dịch vụ logistics là hoạt động
thương mại: theo đó thương nhân
tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải
quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng,
đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận
với khách hàng để hưởng thù lao.
Doanh thu dịch vụ
bưu chính: Là tổng số tiền doanh nghiệp
bưu chính thu về từ việc cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế cho khách hàng trong kỳ báo cáo.
Doanh thu dịch vụ chuyển phát gói, kiện
hàng hóa cho TMĐT: Là tổng số tiền DNBC thu về
trong kỳ báo cáo từ việc làm dịch vụ
chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT.
Số tiền DNBC nộp
NSNN:
Là toàn bộ các khoản
thuế, phí, lệ phí và
các khoản nộp ngân sách khác DNBC phải nộp vào NSNN theo
quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo.
Số lượng lao động của doanh nghiệp
bưu chính: Là tổng số người
hưởng lương của
DNBC tính đến thời điểm cuối kỳ báo
cáo.
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp bưu chính: Là phần lợi
nhuận còn lại của
DNBC sau khi trừ số tiền thuế TNDN phải nộp
của kỳ báo cáo theo quy định.
b) Cách ghi biểu
Ghi thông tin, số liệu
theo hướng dẫn cụ
thể trên biểu mẫu.
Số liệu trên biểu này là số liệu tổng hợp của toàn doanh
nghiệp (bao gồm trụ sở chính và các chi
nhánh, cơ sở kinh doanh thuộc
doanh nghiệp).
c) Nguồn số liệu
Từ các thông tin, số liệu của DNBC phục
vụ hoạt động sản xuất, kinh
doanh.
(*) DNBC gửi Biểu này cho Vụ BC
và đồng thời gửi Sở TT&TT địa bàn tỉnh,
thành phố nơi doanh nghiệp có trụ sở chính.
Biểu BCCP-02B
Ban hành kèm theo TT số …../2022/TT-BTTTT
|
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM
PHỤC VỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
SẢN LƯỢNG, DOANH THU DỊCH VỤ BƯU CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG
|
Đơn vị báo cáo: Chi nhánh DNBC
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày
10 tháng tiếp theo quý. Kỳ năm: Trước 15/3 năm tiếp theo
|
Quý .../20…
Năm /20…
|
Đơn vị nhận
báo cáo: Sở
TT&TT (*)
|
TT
|
Địa bàn
|
Mã số
|
Lao động của DNBC
|
Số lượng điểm phục vụ
bưu chính
|
Sản lượng thư đi
|
Sản lượng gói/kiện
đi
|
Doanh thu dịch vụ
bưu chính
|
Số tiền nộp NSNN
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số lao động
(người)
|
Trong đó, lao động
hợp đồng thời hạn từ 1 năm trở lên
|
Tỷ lệ % lao động nữ
trong Tổng số
|
|
Bưu cục
|
Đại lý
|
Điểm BĐ VHX
|
Điểm phục vụ hình thức khác
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh A
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh B
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP
BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
|
...., ngày …
tháng...năm 20…
TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký điện tử)
|
a) Khái niệm,
phương pháp tính
Số lao động của chi nhánh doanh nghiệp
bưu chính: Là tổng số người lao động
hưởng lương của
chi nhánh doanh nghiệp bưu chính tính đến thời điểm
cuối kỳ báo cáo.
Doanh thu dịch vụ bưu chính: Là tổng số tiền
chi nhánh DNBC thu về do việc cung cấp dịch vụ bưu chính cho khách
hàng trong kỳ báo cáo.
Số tiền nộp NSNN: Là toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp
ngân sách khác chi nhánh DNBC phải nộp cho Nhà nước theo
quy định của pháp
luật trong kỳ báo cáo.
b) Cách ghi biểu
Cột B: Ghi tên địa bàn cấp tỉnh mà
chi nhánh được DNBC giao tổ chức hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính. Trường hợp
chi nhánh tổ chức hoạt động nhiều tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương, thì dòng 1 ghi tên địa bàn nơi chi
nhánh có trụ sở chính, các địa
bàn còn lại ghi vào các dòng tiếp theo. Trường hợp chi
nhánh chỉ tổ chức hoạt
động trong một tỉnh/thành phố
trực thuộc Trung ương thì ghi thông tin dòng Tổng cộng
(không ghi thông tin các dòng 1,2…).
Cột C: Ghi mã tỉnh/thành phố
trực thuộc Trung ương tương ứng với với địa bàn có tên tại Cột B.
Ghi theo Bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành
chính Việt Nam.
Các Cột từ Cột 1, đến Cột 17: Ghi
thông tin tương ứng với địa bàn có tên tại Cột B.
c) Nguồn số liệu
Biểu được lập từ các thông tin, số liệu
của chi nhánh DNBC phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Chi nhánh doanh nghiệp bưu chính
(DNBC):
Là cơ sở kinh
doanh của DNBC, được DNBC giao (hoặc phân công) đại diện cho DNBC tổ chức hoạt động
cung cấp dịch vụ bưu chính tại một địa bàn hành chính cấp tỉnh hoặc tại một số địa
bàn hành chính cấp tỉnh.
(Lưu ý: Trường hợp
Bưu điện tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương được xếp là
chi nhánh của VNPost tại một địa bàn).
(*) Biểu này chi nhánh DNBC gửi các Sở
TT& TT địa bàn tỉnh, thành phố nơi chi
nhánh DNBC tổ chức hoạt động
cung cấp dịch vụ bưu chính.
Cụ thể như sau:
Chi nhánh phụ trách hoạt động tại địa bàn 1 tỉnh/thành phố
trực thuộc Trung ương thì báo cáo Sở
TT&TT tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương đó.
Chi nhánh phụ trách hoạt động tại nhiều
tỉnh/thành phố
trực thuộc Trung ương thi báo cáo các Sở TT&TT
các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương mà chi
nhánh hoạt động tương ứng.
Biểu BCCP-03
Ban hành kèm theo TT số …../2022/TT-BTTTT
|
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG, ĐIỂM
PHỤC VỤ,
SỐ TIỀN DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH NỘP NSNN CHIA THEO ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
Đơn vị báo cáo: DNBC
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm tiếp
theo
|
Năm /20…
|
Đơn vị nhận
báo cáo: Vụ
BC, Sở TT&TT (*)
|
TT
|
Địa bàn
|
Mã số
|
Lao động của DNBC
|
Số điểm phục vụ bưu
chính
|
Số trung tâm khai thác chia
chọn
|
Số tiền DNBC nộp
NSNN (triệu
đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng số lao động (người)
|
Trong đó, lao động hợp đồng thời hạn từ 1 năm trở lên
|
Tỷ lệ % lao động nữ trong Tổng số
|
Tổng số
(4 =5 +6 +7
+8)
|
Trong đó
|
Bưu cục
|
Đại lý
|
Điểm BĐ VHX
|
Điểm phục vụ hình
thức khác
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hà Giang
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Cà Mau
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
…., ngày...
tháng... năm 20...
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký điện tử)
|
a) Khái niệm, phương pháp tính
Số lượng lao động của DNBC: Là tổng số người
lao động hưởng lương của
DNBC tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo.
Số lượng điểm phục vụ bưu chính: Là số lượng điểm
phục vụ của doanh nghiệp bưu chính tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Điểm phục vụ bưu
chính là nơi chấp nhận, phát bưu gửi (bao gồm bưu cục, ki-ốt, đại lý, thùng thư công cộng, điểm
Bưu điện văn hóa xã và hình thức
khác để chấp nhận, phát bưu gửi).
Số lượng phương tiện
vận chuyển bưu chính: Là số lượng phương
tiện vận tải, chuyên chở (gồm ô tô,
xe máy, tàu/thuyền, máy bay) mà doanh nghiệp
sử dụng chuyên
để phục vụ vận
chuyển bưu gửi,
hàng gửi tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
(gồm phương tiện do DN sở hữu hoặc
thuê).
Số lượng trung tâm khai thác, chia chọn: Là số lượng trung tâm khai
thác chia chọn bưu gửi tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Trung lâm
chia chọn bưu chính là nơi tập kết bưu gửi để chia chọn gửi đi các tuyến,
được tính bằng số lượng trung tâm khai thác
chia chọn cấp tỉnh trở lên của
doanh nghiệp tại địa bàn.
b) Cách ghi biểu
Cột B: Ghi tên địa bàn tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương.
Cột C: Ghi mã số của địa bàn
tương ứng có tên lại Cột B.
Ghi theo bảng Danh mục và mã số đơn vị
hành chính Việt Nam.
Các Cột từ Cột 1 đến Cột 17: Ghi
thông tin tương ứng đối với
đơn vị có
tên
tại Cột B.
c) Nguồn số liệu
Biểu được lập từ dữ liệu
của DNBC phục vụ hoạt động hoạt động sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ
bưu chính.
(*) Biểu được gửi cho Vụ BC và đồng gửi Sở
TT&TT địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp
có điểm phục vụ
bưu chính.
Biểu BCCP-04
Ban hành kèm theo TT số …../2022/TT-BTTTT
|
SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
|
Đơn vị báo cáo: VNPost, Cục BĐTW
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: Kỳ quý: Trước ngày
10 tháng tiếp theo quý. Kỳ năm: Trước 15/3 năm tiếp theo
|
Quý …/20…
Năm 20…
|
Đơn vị nhận
báo cáo: Vụ
BC
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ TIẾP NHẬN, CHUYỂN TRẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (BCCI)
(báo cáo năm)
Đơn vị
tính: TTHC
TT
|
Bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ (có TTHC)
|
Mã số
|
Số lượng TTHC công
bố tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
Số lượng TTHC công
bố chuyển trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Ghi chú
|
Số lượng TTHC công
bố
|
Trong đó, số lượng
TTHC có hồ sơ
|
Số lượng TTHC công
bố
|
Trong đó, số lượng
TTHC có hồ sơ
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra theo lĩnh vực có TTHC (thuộc quản
lý của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ)
|
1
|
Công an
|
009
|
|
|
|
|
|
2
|
Quốc phòng
|
010
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
II. SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH THEO TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
TT
|
Địa bàn
|
Mã số
|
Số lượng hồ sơ TTHC
tiếp nhận (1000 hồ sơ)
|
Số lượng hồ sơ chuyển
trả kết quả giải quyết TTHC (1000 hồ sơ)
|
Doanh thu từ dịch vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC (Tỷ đồng)
|
Số lượng bưu gửi KT1
(1000 bưu gửi)
|
Số lượng báo/tạp chí
in phát hành qua dịch vụ BCCI (1000 từ/cuốn)
|
Sản lượng thư cơ bản
(1000 thư)
|
Số lượng TTHC thực
hiện tại địa phương, công bố tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
Số lượng TTHC thực
hiện tại địa phương công bố chuyển trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ hộ dân cư được
gắn địa chỉ số
|
Ghi chú
|
KT1 thường
|
KT1 khẩn
|
KT1 mật
|
KT1 khẩn mật
|
Nhân dân
|
Quân đội nhân dân
|
Đảng bộ địa phương
|
Tạp chí Cộng sản
|
Đi trong nước
|
Đi nước ngoài
|
Đến từ nước ngoài
|
Số lượng TTHC công bố
|
Trong đó, số lượng
TTHC có hồ sơ
|
Số lượng TTHC công bố
|
Trong đó, số lượng
TTHC có hồ sơ
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hà Giang
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Cà Mau
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
Hà Nội, ngày ….
tháng …. năm 20…..
TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký
điện tử)
|
a) Khái niệm, phương
pháp tính
Số lượng TTHC công bố
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: Là tổng số thủ tục hành chính (TTHC) được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền công bố thực hiện tiếp nhận từ các tổ chức, cá nhân
qua dịch vụ BCCI tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (gồm TTHC do trung ương trực
tiếp thực hiện và TTHC phân cấp cho địa phương thực hiện).
Số lượng TTHC công bố
chuyển trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI: Là tổng số thủ tục
hành chính (TTHC) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố thực hiện chuyển
trả kết quả giải quyết đến các tổ chức, cá nhân qua dịch vụ BCCI tính đến thời điểm
cuối kỳ báo cáo (gồm TTHC do trung ương trực tiếp thực hiện và TTHC phân cấp
cho địa phương thực hiện).
Sản lượng chiều tiếp
nhận:
Là tổng số hồ sơ được tiếp nhận từ các tổ chức, cá nhân để gửi đến cơ quan nhà
nước thực hiện TTHC qua dịch vụ BCCI trong kỳ báo cáo.
Sản lượng chiều chuyển
trả: Là
tổng số hồ sơ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan nhà nước gửi đến tổ
chức, cá nhân qua dịch vụ BCCI trong kỳ báo cáo.
Doanh thu chiều tiếp
nhận: Là
tổng số tiền thu được từ việc tiếp nhận hồ sơ TTHC trong kỳ báo cáo.
Doanh thu chiều chuyển
trả:
Là tổng số tiền thu được từ việc chuyển trả hồ sơ kết quả giải quyết TTHC trong
kỳ báo cáo.
Sản lượng thư cơ bản:
Là
số lượng thư bản (hay còn gọi là thư thường), có địa chỉ nhận, có khối lượng
đơn chiếc đến 02 ki-lô-gam được gửi, nhận ở trong nước và nước ngoài thông qua
mạng bưu chính công cộng trong kỳ báo cáo. Thư là thông tin trao đổi dưới dạng
văn bản viết tay hoặc bản in, có địa chỉ nhận hoặc không có địa chỉ nhận, trừ ấn
phẩm định kỳ, sách, báo, tạp chí.
Bưu gửi KT1: Là thư,
gói, kiện, tài liệu phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước (ký hiệu là bưu gửi KT1)
được Cục Bưu điện Trung ương và Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam thực hiện trong
kỳ báo.
Sản lượng báo/tạp chí in phát hành qua
mạng BCCI: Là số lượng báo Nhân dân, báo QĐND, báo Đảng địa phương, Tạp chí Cộng
sản được VNPost phát hành qua mạng BCCI trong kỳ báo cáo.
Tỷ lệ hộ dân cư được
gán địa chỉ số: Là tỷ lệ % giữa số hộ dân cư được gán địa chỉ số và tổng
số hộ dân cư tương ứng của kỳ báo cáo. Địa chỉ số là một tập hợp các ký hiệu được
quy ước thống nhất, hỗ trợ cho việc tự động hóa phân loại và chuyển phát hồ sơ
thủ tục hành chính, bưu gửi, hàng hóa một cách nhanh nhất đến người nhận.
b) Cách ghi biểu
Ghi thông tin, số liệu theo hướng dẫn
cụ thể trên biểu mẫu.
VNPost báo cáo tất cả các chỉ tiêu
trên biểu mẫu. Cục BĐTW báo cáo số liệu bảng Phần II (Các Cột 4, 5, 6, 7).
Bảng Phần I (báo cáo
năm)
Cột B: Ghi tên các bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ có TTHC.
Cột C: Ghi mã đơn vị có tên tại Cột B.
Ghi theo mã Chương của NSNN quy định tại Mục lục NSNN (do Bộ Tài chính quy định).
Các Cột từ Cột 1 đến Cột 5: Ghi thông
tin tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B.
Bảng Phần II
Cột B: Ghi tên các tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương.
Cột C: Ghi mã số đơn vị hành chính.
Ghi theo Bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
Các Cột từ Cột 1 đến Cột 19: Ghi thông
tin tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B.
Lưu ý:
Các Cột từ Cột 1 đến
Cột 7: Báo cáo quý, Các Cột còn lại báo cáo năm.
Các chỉ tiêu: Số lượng
hồ sơ TTHC tiếp nhận qua dịch vụ BCCI, Số lượng hồ sơ chuyển trả kết quả giải
quyết TTHC qua dịch vụ BCCI, Doanh thu (tiếp nhận, chuyển trả) tương ứng: Phát
sinh tại địa bàn nào thì ghi số liệu tương ứng cho địa bàn đó (không phân biệt
TTHC do cơ quan Trung ương thực hiện hay do địa phương thực hiện).
c) Nguồn số liệu
Biểu được lập từ dữ liệu của VNPost, Cục
BĐTW phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ và từ dữ liệu công
bố của các bộ, ngành, địa phương cung cấp.
PHỤ LỤC II
CHẾ ĐỘ BÁO
CÁO THỐNG KÊ LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2022/TT-BTTTT
ngày 22/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định Chế độ báo cáo thống kê
ngành Thông tin và Truyền thông)
PHẦN I: HOẠT ĐỘNG
VIỄN THÔNG
PHẦN II: HOẠT ĐỘNG INTERNET
PHẦN III: HOẠT ĐỘNG TẦN SỐ - VÔ TUYẾN
ĐIỆN
I. HOẠT ĐỘNG VIỄN THÔNG
A. Danh mục biểu mẫu áp dụng đối với Cục VT
Ký hiệu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo chính thức
|
Đơn vị báo cáo
|
Đơn vị nhận
báo cáo
|
Thời gian
nhận báo cáo
|
VT-01
|
Tổng hợp cả nước số lượng
doanh nghiệp viễn thông
|
Quý
|
Cục VT
|
Vụ KHTC, VP Bộ
|
Ngày 15 tháng tiếp theo quý
|
VT-01.PB
|
Phụ biểu thông tin doanh nghiệp viễn
thông
|
Khi có thay đổi
trong giấy phép
|
Cục VT
|
CSDL thống
kê Bộ
|
Cập nhật ngay sau khi có thay đổi hoặc trong
vòng 07 ngày kể từ khi có
thay đổi
|
VT-02.1
|
Tổng hợp cả nước số lượng
thuê bao, doanh thu dịch vụ viễn thông theo nhóm dịch vụ
|
Tháng
|
Cục VT
|
Vụ KHTC, VP
Bộ
|
Trước ngày 15 tháng
tiếp theo
|
VT-03.1
|
Tổng hợp cả nước số
thuê số nhân lực, hạ tầng,
thuê bao, doanh
thu viễn thông theo tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Quý
|
Cục VT
|
Vụ KHTC, VP Bộ
|
Trước ngày 15 tháng tiếp theo quý
|
VT-04.1
|
Tổng hợp cả nước doanh thu dịch vụ viễn thông, số tiền doanh
nghiệp viễn thông nộp
NSNN
|
Quý, Năm
|
Cục VT
|
Vụ KHTC, VP
Bộ
|
Quý: Trước ngày 15 tháng tiếp
theo quý.
Năm: Trước 15/3 năm tiếp theo.
|
VT-05.1
|
Tổng hợp cả nước dung lượng kết nối
Internet quốc tế
|
Quý
|
Cục VT
|
Vụ KHTC, VP Bộ
|
Trước ngày 15 tháng tiếp theo quý
|
VT-06
|
Tỷ lệ người sử dụng
điện thoại
di động, máy tính, dịch vụ
Internet
|
Năm
|
Cục VT
|
Vụ KHTC VP
Bộ
|
Trước 15/3 năm tiếp theo
|
. Biểu mẫu áp dụng đối với các DNVT
Ký hiệu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
chính thức
|
Đơn vị báo
cáo
|
Đơn vị nhận báo cáo
|
Thời gian
nhận báo cáo
|
VT-02
|
Số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông
theo nhóm dịch vụ
|
Tháng
|
DNVT
|
Cục VT
|
Trước ngày 10 tháng
tiếp theo
|
VT-03
|
Số nhân lực, hạ tầng, thuê bao, doanh
thu viễn thông theo địa bàn tỉnh/thành phố thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Quý
|
DNVT
|
Cục VT; Sở TT&TT
|
Trước ngày 10 tháng tiếp theo quý
|
VT-04
|
Doanh thu dịch vụ, nộp ngân
sách viễn thông
|
Quý, Năm
|
DNVT
|
Cục VT
|
Quý: Trước ngày 10 tháng tiếp theo
quý.
Năm: Trước 05/3 năm tiếp theo
|
VT-05
|
Dung lượng kết nối Internet quốc tế
|
Quý
|
DNVT
|
Cục VT
|
Trước ngày 10 tháng
tiếp theo quý
|
A. Biểu mẫu áp dụng đối với Cục VT
Biểu VT-01
Ban hành kèm theo TT số……/2022/TT-BTTTT
|
TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG
DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG
|
Đơn vị báo
cáo: Cục VT
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: Trước 15
tháng tiếp theo quý
|
Quý….20….
|
Đơn vị nhận
báo cáo: Vụ KHTC,
VP Bộ
|
1. Số lượng
doanh nghiệp được cấp giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông:
|
|
(doanh nghiệp)
|
Trong đó
1.1. Doanh nghiệp có giấy phép
cung cấp dịch vụ điện thoại cố định:
|
|
|
1.2. Doanh nghiệp có giấy phép
cung cấp dịch vụ điện thoại di động:
|
|
|
1.3. Doanh nghiệp có giấy phép
cung cấp dịch vụ truy nhập Internet:
|
|
|
1.4. Doanh nghiệp có giấy phép cung cấp
dịch vụ kết nối Internet:
|
|
|
2. Số lượng
doanh nghiệp theo loại hình
kinh tế (1 = 2.1 + 2.2 + 2.3)
|
|
|
2.1. Nhà nước:
|
|
|
2.2. Ngoài nhà nước (trừ FDI):
|
|
|
2.3. Có vốn đầu tư
FDI:
|
|
|
3. Số lượng
doanh nghiệp theo hạ tầng được thiết lập
|
|
|
3.1. Cố định mặt đất:
|
|
|
3.3. Cố định vệ tinh:
|
|
|
3.3. Di động mặt đất:
|
|
|
3.4. Di động vệ tinh:
|
|
|
3.5. Di động hàng hải:
|
|
|
4. Số lượng doanh
nghiệp theo nhóm dịch vụ được cung cấp
|
|
|
4.1. Cố định mặt đất:
|
|
|
4.2. Cố định vệ tinh:
|
|
|
4.3. Di động mặt đất:
|
|
|
Trong đó
|
|
|
4.3.1. 2G:
|
|
|
4.3.2. 3G:
|
|
|
4.3.3. 4G:
|
|
|
4.3.4. 5G:
|
|
|
4.4. Di động vệ tinh:
|
|
|
4.5. Di động hàng hải:
|
|
|
4.6. Di động hàng không:
|
|
|
(Phụ biểu VT-01.PB
kèm theo)
TỔNG HỢP, LẬP
BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
KIỂM TRA BIỂU
(Thông
tin người thực hiện)
|
Hà Nội, ngày...
tháng... năm 20...
CỤC
TRƯỞNG
(Ký điện tử)
|
PHỤ BIỂU VT-01.PB
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG
(Ban
hành kèm theo TT số …/2022/TT-BTTTT)
(Tính
đến ngày … tháng … năm 20….)
TT
|
Doanh nghiệp
|
Mã địa chỉ (*)
|
Tăng mới trong kỳ
|
Chia theo loại hình
kinh tế của doanh nghiệp
|
Chia theo loại giấy
phép viễn thông được cấp
|
Doanh nghiệp được cấp
giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng
|
Trong đó
|
Doanh nghiệp được cấp
giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Trong đó
|
CCDV viễn thông di động
vệ tinh
|
CCDV viễn thông di động
hàng hải
|
CCDV viễn thông di động
hàng không
|
Nhà nước
|
Ngoài nhà nước (trừ
FDI)
|
Có vốn đầu tư FDI
|
Cố định mặt đất
|
Cố định vệ tinh
|
Di động mặt đất
|
Di động vệ tinh
|
Di động hàng hải
|
Mạng di động ảo
(MVNO)
|
Cố định mặt đất
|
Trong đó
|
Cố định vệ tinh
|
Di động mặt đất
|
Trong đó
|
Truy nhập Inter-net
|
Kết nối Inter-net
|
2G
|
3G
|
4G
|
5G
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
1
|
Doanh nghiệp A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|