ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 02/2010/TT-UBDT
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2010
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ THÔNG TIN, BÁO
CÁO VỀ CÔNG TÁC DÂN TỘC
Căn cứ Nghị
định số 179/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 của Chính phủ ban hành Quy chế làm việc
của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 60/2008/NĐ-CP ngày 09/5/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành chế độ báo cáo thống kê, tổng hợp áp dụng với Bộ, ngành;
Ủy ban Dân tộc quy định và hướng dẫn chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân
tộc như sau:
Chương 1.
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy
định và hướng dẫn thực hiện chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc trên
phạm vi cả nước
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi chung là các Bộ) thực hiện chủ
trương, đường lối, chính sách của Đảng và Pháp luật của Nhà nước liên quan đến
công tác dân tộc.
2. Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân
tỉnh) có nhiệm vụ quản lý Nhà nước về công tác dân tộc.
3. Các Vụ, đơn vị
trực thuộc Ủy ban Dân tộc.
4. Cơ quan Công
tác Dân tộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ban
Dân tộc).
Điều 3. Yêu cầu và hình thức gửi thông tin, báo cáo
1. Các thông tin,
báo cáo được thực hiện thường xuyên, kịp thời, chính xác và trung thực; thực
hiện chế độ bảo mật theo quy định hiện hành.
2. Nội dung thông
tin, báo cáo ngắn gọn, đầy đủ theo yêu cầu của từng loại báo cáo được quy định
cụ thể tại chương II của Thông tư này.
3. Chế độ thông
tin, báo cáo: được thực hiện bằng văn bản gửi theo đường bưu điện về địa chỉ:
Ủy ban Dân tộc – số 80, Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội và gửi file công văn
điện tử vào địa chỉ email: vutonghop@cema.gov.vn (công văn điện tử ghi rõ họ
tên, chức vụ, người soạn thảo và người phê duyệt trước khi gửi).
Điều 4. Các loại báo cáo
1. Báo cáo định
kỳ:
a) Báo cáo tháng;
b) Báo cáo quý;
c) Báo cáo 6 tháng
đầu năm (bao gồm cả báo cáo tháng 6);
d) Báo cáo năm
(bao gồm cả báo cáo tháng 12);
e) Báo cáo kế
hoạch nhiệm vụ hằng năm, 5 năm và giai đoạn.
2. Báo cáo đột
xuất.
3. Báo cáo chuyên
đề
Điều 5. Hệ thống tin học hóa dữ liệu văn bản
Hệ thống báo cáo
của các cơ quan, đơn vị và của Ủy ban Dân tộc được tin học hóa phù hợp với điều
kiện thực tế, đảm bảo thuận tiện cho việc xử lý, tra cứu và được áp dụng theo Nghị
định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan Nhà nước.
Chương 2.
QUY ĐỊNH CỤ
THỂ
Điều 6. Báo cáo định kỳ
1. Báo cáo
tháng
a) Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Các Vụ: đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc và các Ban Dân tộc.
b) Nội dung báo
cáo:
- Báo cáo của các
Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc
Tổng hợp tình
hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ do Lãnh đạo Ủy ban giao; sự phối kết hợp của
các Vụ, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ trong tháng
được giao; những thuận lợi, khó khăn và nguyên nhân tồn tại; nhiệm vụ công tác
tháng sau và giải pháp thực hiện.
Phần số liệu: Các
số liệu liên quan đến tình hình thực hiện các chương trình, dự án, chính sách
dân tộc trong tháng và lũy kế đến tháng báo cáo.
- Báo cáo của Ban
Dân tộc
Tổng hợp tình hình
kinh tế - xã hội và đời sống; tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số;
Tình hình, kết quả
thực hiện công tác dân tộc, các chương trình, dự án, chính sách do Ủy ban Dân
tộc quản lý, chỉ đạo; các Bộ, ngành Trung ương quản lý, chỉ đạo liên quan đến
lĩnh vực công tác dân tộc; công tác xóa đói giảm nghèo; công tác tiếp dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo.
Kế hoạch công tác
tháng sau và những giải pháp thực hiện.
Phần số liệu: Các
số liệu liên quan đến tình hình thực hiện các chương trình, dự án, chính sách
dân tộc trong tháng và lũy kế đến tháng báo cáo.
c) Thời gian báo
cáo: Báo cáo gửi trước ngày 25 hằng tháng.
2. Báo cáo quý
a) Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc và các Ban Dân tộc.
b) Nội dung báo
cáo:
- Báo cáo của các
Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc.
Tổng hợp, đánh giá
việc thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong quý về công tác dân tộc theo
chức năng, nhiệm vụ được giao; dự kiến nhiệm vụ công tác của quý tiếp theo và
giải pháp tổ chức thực hiện nhiệm vụ. Đối với báo cáo quý III bổ sung thêm nội
dung xây dựng kế hoạch năm sau.
Phần số liệu: Kết
quả thực hiện các chương trình, dự án, chính sách dân tộc được thực hiện theo
Biểu số 4.
- Báo cáo của Ban
Dân tộc
Tổng hợp, đánh giá
tình hình chính trị, kinh tế - xã hội; tình hình an ninh và trật tự an toàn xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số; những vấn đề về thiên tai, dịch bệnh, tình
hình di dân tự do, các hoạt động về tôn giáo, tín ngưỡng của đồng bào vùng dân
tộc; sự phối hợp của các Sở, ban, ngành của tỉnh trong việc thực hiện công tác
dân tộc.
Tình hình thực
hiện các chủ trương, Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng về công tác dân tộc, việc
thực hiện các chương trình, dự án, chính sách liên quan đến công tác dân tộc do
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương và Ủy ban Dân tộc giao
cho địa phương thực hiện. Những đề xuất, kiến nghị liên quan đến công tác dân
tộc, nhiệm vụ của quý tới. Đối với báo cáo quý III thêm phần nội dung xây dựng
kế hoạch năm sau.
Phần số liệu: Tổng
hợp kết quả thực hiện theo các Biểu số 4, 5, 9.
c) Thời gian báo
cáo: Báo cáo gửi trước ngày 20 của tháng cuối quý.
3. Báo cáo 6
tháng
a) Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Các Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh và các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban
Dân tộc.
b) Nội dung báo
cáo:
- Báo cáo của các
Bộ
Tổng hợp, đánh giá
tình hình thực hiện các chủ trương, Chỉ thị; Nghị quyết của Đảng về công tác
dân tộc; các chương trình, dự án, chính sách liên quan đến công tác dân tộc do
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao Bộ chủ trì, quản lý và chỉ đạo thực hiện.
Kiến nghị, đề xuất
với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban Dân tộc về công tác dân tộc.
Phần số liệu: do
các Bộ chỉ đạo thực hiện theo biểu riêng của từng Bộ hoặc theo mẫu Biểu số 4.
- Báo cáo của Ủy
ban nhân dân các tỉnh
Tổng hợp, đánh giá
việc thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm, nêu phương hướng, giải pháp thực hiện
nhiệm vụ 6 tháng cuối năm về công tác dân tộc với các nội dung chủ yếu sau:
Sự lãnh đạo, chỉ
đạo của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện
công tác dân tộc; kết quả thực hiện các chương trình, dự án, chính sách liên
quan đến công tác dân tộc trong 6 tháng đầu năm trên địa bàn;
Tổng hợp, đánh giá
tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn vùng dân tộc: Sản xuất nông – lâm – ngư
nghiệp; sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, xây dựng; hoạt động dịch vụ
thương mại, phát triển ngành nghề, công tác giáo dục và đào tạo; công tác y tế
và chăm sóc sức khỏe cộng đồng; các hoạt động văn hóa, thể thao quần chúng và
các lễ hội truyền thống; công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục Pháp luật;
tình hình đời sống của đồng bào và thực hiện chính sách an sinh xã hội; tình
hình chính trị, an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội trên địa bàn vùng
dân tộc và miền núi.
Các kiến nghị, đề
xuất với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban Dân tộc và các Bộ, ngành Trung
ương trong về công tác dân tộc và chính sách dân tộc.
Phần số liệu: Tổng
hợp kết quả thực hiện theo các Biểu số 4, 5, 8, 9.
- Báo cáo của các
Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc.
Tổng hợp, đánh giá
việc thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về công tác dân tộc theo chức năng,
nhiệm vụ được giao trong 6 tháng.
Dự kiến nhiệm vụ
công tác 6 tháng cuối năm và giải pháp tổ chức thực hiện.
Phần số liệu: Tổng
hợp kết quả thực hiện các chương trình, dự án, chính sách dân tộc theo Biểu số
4.
c) Thời gian báo
cáo: Báo cáo gửi trước ngày 20 tháng 6 hằng năm.
4. Báo cáo năm
a) Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Các Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh và các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban
Dân tộc
b) Nội dung báo
cáo:
- Báo cáo của các
Bộ
Tổng hợp, đánh giá
tình hình triển khai thực hiện các chủ trương, Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng về
công tác dân tộc; các chương trình, dự án, chính sách liên quan đến công tác
dân tộc do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao Bộ chủ trì, quản lý và chỉ đạo
thực hiện.
Kiến nghị, đề xuất
với Chính phủ, Thủ tướng chính phủ và Ủy ban Dân tộc về công tác dân tộc.
Phần số liệu: do
các Bộ chỉ đạo thực hiện theo biểu riêng của từng Bộ hoặc theo mẫu Biểu số 4.
- Báo cáo của Ủy
ban nhân dân các tỉnh
Tổng hợp đánh giá
việc thực hiện nhiệm vụ công tác dân tộc cả năm, phương hướng và nhiệm vụ của
năm sau. Trong đó bổ sung thêm một số nội dung: Khái quát đặc điểm tình hình
chung của địa phương (địa giới hành chính, phân định các khu vực theo trình độ
phát triển, dân số, thành phần dân tộc, tôn giáo); cơ cấu, tốc độ tăng trưởng kinh
tế, các thế mạnh của địa phương, tình hình phát triển kinh tế - xã hội, đời
sống nhân dân và công tác xóa đói giảm nghèo, tỷ lệ hộ nghèo chung của tỉnh và
riêng vùng dân tộc. Tình hình chính trị, an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn
xã hội trên địa bàn vùng dân tộc và miền núi.
Phần số liệu: Tổng
hợp kết quả thực hiện theo các Biểu số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11.
- Báo cáo của các
Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc.
Tổng hợp, đánh giá
việc thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về công tác dân tộc theo chức năng,
nhiệm vụ được giao trong năm.
Dự kiến nhiệm vụ,
kế hoạch nhiệm vụ năm sau và giải pháp tổ chức thực hiện.
Phần số liệu: Tổng
hợp kết quả thực hiện các chương trình, dự án, chính sách dân tộc theo Biểu số
4.
c) Thời gian báo
cáo: Báo cáo gửi trước ngày 15 tháng 12 hằng năm.
5. Báo cáo kế
hoạch nhiệm vụ hằng năm, 5 năm và giai đoạn
a) Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Các Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh và các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban
Dân tộc.
b) Nội dung báo
cáo: Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội; các chính sách, chương trình, dự án; nhiệm
vụ liên quan đến công tác dân tộc đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các
Bộ và Ủy ban Dân tộc, giao thực hiện hằng năm, 5 năm hoặc trong giai đoạn cụ
thể.
Phần số liệu: Tổng
hợp kết quả thực hiện theo Biểu 1, 2, 3.
c) Thời gian báo
cáo:
- Báo cáo năm gửi
trước ngày 10 tháng 01 của năm thực hiện kế hoạch.
- Báo cáo kế hoạch
5 năm, giai đoạn gửi trong tháng đầu năm của năm thứ nhất thực hiện kế hoạch.
Điều 7. Báo cáo đột xuất
1. Báo cáo theo
nội dung yêu cầu của Bộ trưởng, Chủ nhiệm, Ủy ban Dân tộc.
2. Báo cáo trong
trường hợp có vụ việc đột xuất (thiên tai và thiệt hại do thiên tai; diễn biến
bất bình thường về an ninh, chính trị và trật tự an toàn xã hội, vùng dân tộc
thiểu số; chặt phá rừng, di cư tự do, truyền đạo trái pháp luật …).
Nội dung Báo cáo:
- Tóm tắt tình
hình diễn biến của sự việc và nguyên nhân phát sinh;
- Những biện pháp
đã áp dụng để xử lý và kết quả việc xử lý;
- Những đề xuất,
kiến nghị đối với các cấp có thẩm quyền.
3. Thời gian báo
cáo: Báo cáo ngay khi có sự việc xảy ra hoặc có nguy cơ xảy ra. Gửi thông tin,
báo cáo bằng phương tiện nhanh nhất, cập nhật thường xuyên diễn biến sự việc,
tránh tình trạng báo cáo sự việc khi đã kết thúc.
Điều 8. Báo cáo chuyên đề
Báo cáo chuyên đề
áp dụng đối với những nhiệm vụ, công tác theo yêu cầu của Ủy ban Dân tộc. Nội
dung báo cáo từng chuyên đề sẽ có văn bản hướng dẫn riêng.
Chương 3.
ĐIỀU KHOẢN
THI HÀNH
Điều 9. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
có nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc và cơ quan Công tác Dân tộc của các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương tổ chức triển khai và thực hiện nghiêm túc chế độ thông tin,
báo cáo theo nội dung của Thông tư này.
Điều 10. Vụ Tổng hợp chủ trì, phối hợp
Văn phòng Ủy ban, Trung tâm Thông tin chịu trách nhiệm giúp Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Ủy ban Dân tộc.
1. Xử lý, tổng hợp
thông tin, báo cáo của các cơ quan, đơn vị theo nội dung chương II của Thông tư
này.
2. Tổ chức kiểm
tra, đánh giá, đôn đốc việc thực hiện Thông tư.
Điều 11. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có
hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
2. Bãi bỏ Quyết
định số 291/QĐ-UBDT ngày 08 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc về việc ban hành các quy định chế độ báo cáo của Ủy ban Dân tộc.
Trong quá trình
thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh bằng văn bản về Ủy ban Dân tộc để
tổng hợp, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Nơi nhận:
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ,
CQ thuộc CP;
- Cơ quan TW các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- HĐDT, UBDN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT;
- Ban Dân tộc các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Website Chính phủ;
- Website UBDT;
- Lưu: VT, Vụ TH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM THƯỜNG TRỰC
Bế Trường Thành
|
BIỂU 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KT-XH NĂM ….
(Kèm báo cáo số … ngày … tháng … năm …)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm trước kỳ báo cáo
|
Kế hoạch của năm báo cáo
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Chỉ tiêu
chung
|
|
|
|
|
1
|
+ Tổng GDP (Giá
cố định 1994)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
2
|
+ GDP bình
quân/người/năm
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Trong đó: GDP
bình quân/người/năm vùng DT&MN
|
Triệu đồng
|
|
|
|
3
|
Lương thực bình
quân (LTBQ) đầu người/năm toàn tỉnh
|
Kg/người/năm
|
|
|
|
Trong đó: LTBQ
đầu người/năm vùng DT&MN
|
Kg/người/năm
|
|
|
|
II
|
Chỉ tiêu Kinh
tế
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng
trưởng kinh tế
|
%
|
|
|
|
+ Nông – Lâm
nghiệp
|
%
|
|
|
|
+ Công nghiệp –
Xây dựng
|
%
|
|
|
|
+ Các ngành Dịch
vụ và Thương mại
|
%
|
|
|
|
2
|
Cơ cấu kinh tế
toàn tỉnh
|
|
|
|
|
+ Nông – Lâm
nghiệp
|
%
|
|
|
|
+ Công nghiệp –
Xây dựng
|
%
|
|
|
|
+ Các ngành dịch
vụ và thương mại
|
%
|
|
|
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
vùng DT&MN
|
|
|
|
|
+ Nông – Lâm
nghiệp
|
%
|
|
|
|
+ Công nghiệp –
Xây dựng
|
%
|
|
|
|
+ Các ngành dịch
vụ và thương mại
|
%
|
|
|
|
4
|
Tổng thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
5
|
Ngân sách Trung
ương phân bổ cho địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
6
|
Chi ngân sách
địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
7
|
Diện tích trồng
rừng mới
|
Ha
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ che phủ
rừng
|
%
|
|
|
|
9
|
Diện tích canh
tác bình quân/người
|
Ha/người
|
|
|
|
III
|
Chỉ tiêu xã
hội
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lao động
có việc làm
|
Nghìn người
|
|
|
|
Trong đó: Lao
động là người DTTS
|
Nghìn người
|
|
|
|
2
|
Tổng số lao động
được giải quyết việc làm mới
|
Nghìn người
|
|
|
|
Trong đó: Lao
động là người DTTS
|
Nghìn người
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ lao động
được đào tạo/Tổng số lao động
|
%
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ
lao động là người DTTS/Tổng số LĐDTTS
|
%
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn Quốc gia
|
%
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ
hộ nghèo là người DTTS
|
%
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
|
%
|
|
|
|
6
|
Số hộ thoát
nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
Trong đó hộ
thoát nghèo là người DTTS
|
Hộ
|
|
|
|
7
|
Số xã đặc biệt
khó khăn
|
Xã
|
|
|
|
Trong đó: Số xã
đặc biệt khó khăn thuộc vùng DT&MN
|
Xã
|
|
|
|
8
|
Số thôn, bản đặc
biệt khó khăn
|
Thôn, bản
|
|
|
|
Trong đó số
thôn, bản đặc biệt khó khăn vùng DT&MN
|
Thôn, bản
|
|
|
|
9
|
Số xã hoàn thành
chương trình 135
|
Xã
|
|
|
|
10
|
Số thôn, bản
hoàn thành chương trình 135
|
Thôn, bản
|
|
|
|
11
|
Số xã có trạm y
tế
|
Xã
|
|
|
|
12
|
Số xã đạt chuẩn
Y tế quốc gia
|
Xã
|
|
|
|
Trong đó: Số xã
thuộc vùng DT&MN
|
Xã
|
|
|
|
13
|
Số trường học
đạt chuẩn quốc gia toàn tỉnh
|
Trường
|
|
|
|
Trong đó
|
- Bậc Mầm non
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Tiểu học
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Trung học
cơ sở
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Trung học
phổ thông
|
Trường
|
|
|
|
14
|
Số trường học
đạt chuẩn quốc gia vùng DT&MN
|
Trường
|
|
|
|
Trong đó
|
- Bậc Mầm non
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Tiểu học
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Trung học
cơ sở
|
Trường
|
|
|
|
Trong đó trường
Dân tộc nội trú
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Trung học
phổ thông
|
Trường
|
|
|
|
Trong đó Trường Dân
tộc nội trú
|
Trường
|
|
|
|
15
|
Số trường học có
bán trú dân nuôi
|
Trường
|
|
|
|
16
|
Tỷ lệ hộ dân sử
dụng nước sạch
|
%
|
|
|
|
17
|
Tỷ lệ hộ gia
đình có hố xí hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
18
|
Số xã đạt chuẩn
văn hóa
|
Xã
|
|
|
|
Trong đó số xã vùng
DT&MN đạt chuẩn văn hóa
|
Xã
|
|
|
|
19
|
Số xã có điểm
Bưu điện văn hóa xã
|
Xã
|
|
|
|
20
|
Tỷ lệ trẻ em suy
dinh dưỡng dưới 5 tuổi
|
%
|
|
|
|
III
|
Chỉ tiêu cơ
sở hạ tầng
|
|
|
|
|
1
|
Số xã có đường ô
tô đến Trung tâm xã
|
Xã
|
|
|
|
Tỷ lệ số xã có
đường ô tô đến trung tâm xã
|
%
|
|
|
|
3
|
Số thôn, bản có
đường liên thôn
|
Thôn
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ thôn, bản
có đường liên thôn
|
%
|
|
|
|
5
|
Số xã có điện
lưới Quốc gia
|
Xã
|
|
|
|
Tỷ lệ số xã có
điện lưới Quốc gia
|
%
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ sử dụng
điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
Trong đó tỷ lệ
hộ DTTS sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ thôn, bản
sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
8
|
Số xã có chợ xã,
liên xã
|
Xã
|
|
|
|
|
…………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giải thích từ viết tắt
- Số xã: Từ viết
tắt chung cho các đơn vị xã, phường, thị trấn
- Số thôn, bản: Từ
viết tắt chung cho thôn, bản, buôn, sóc;
- DTTS: Từ viết
tắt của dân tộc thiểu số
- DT&MN: từ
viết tắt của vùng Dân tộc và miền núi
Người lập biểu
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU 2
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KT-XH 5 NĂM, GIAI ĐOẠN ….
(Kèm báo cáo số … ngày … tháng … năm …)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện giai đoạn trước kỳ báo cáo
|
Kế hoạch giai đoạn kỳ báo cáo
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Chỉ tiêu
chung
|
|
|
|
|
1
|
+ Tổng GDP (Giá
cố định 1994)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
2
|
+ GDP bình
quân/người/năm
|
Triệu đồng
|
|
|
|
Trong đó: GDP
bình quân/người/năm vùng DT&MN
|
Triệu đồng
|
|
|
|
3
|
Lương thực bình
quân (LTBQ) đầu người/năm toàn tỉnh
|
Kg/người/năm
|
|
|
|
Trong đó: LTBQ
đầu người/năm vùng DT&MN
|
Kg/người/năm
|
|
|
|
II
|
Chỉ tiêu Kinh
tế
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng
trưởng kinh tế
|
%
|
|
|
|
+ Nông – Lâm
nghiệp
|
%
|
|
|
|
+ Công nghiệp –
Xây dựng
|
%
|
|
|
|
+ Các ngành Dịch
vụ và Thương mại
|
%
|
|
|
|
2
|
Cơ cấu kinh tế
toàn tỉnh
|
|
|
|
|
+ Nông – Lâm
nghiệp
|
%
|
|
|
|
+ Công nghiệp –
Xây dựng
|
%
|
|
|
|
+ Các ngành dịch
vụ và thương mại
|
%
|
|
|
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
vùng DT&MN
|
|
|
|
|
+ Nông – Lâm
nghiệp
|
%
|
|
|
|
+ Công nghiệp –
Xây dựng
|
%
|
|
|
|
+ Các ngành dịch
vụ và thương mại
|
%
|
|
|
|
4
|
Tổng thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
5
|
Ngân sách Trung
ương phân bổ cho địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
6
|
Chi ngân sách
địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
7
|
Diện tích trồng
rừng mới
|
Ha
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ che phủ
rừng
|
%
|
|
|
|
9
|
Diện tích canh
tác bình quân/người
|
Ha/người
|
|
|
|
III
|
Chỉ tiêu xã
hội
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lao động
có việc làm
|
Nghìn người
|
|
|
|
Trong đó: Lao
động là người DTTS
|
Nghìn người
|
|
|
|
2
|
Tổng số lao động
(LĐ) được giải quyết việc làm mới
|
Nghìn người
|
|
|
|
Trong đó: Lao
động là người DTTS
|
Nghìn người
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ lao động
được đào tạo/Tổng số lao động
|
%
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ LĐ
là người DTTS/Tổng số LĐ người DTTS
|
%
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn Quốc gia
|
%
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ
hộ nghèo là người DTTS
|
%
|
|
|
|
5
|
Số hộ thoát
nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
Trong đó hộ
thoát nghèo là người DTTS
|
Hộ
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
|
|
|
|
|
7
|
Số xã đặc biệt
khó khăn
|
Xã
|
|
|
|
Trong đó: Số xã
đặc biệt khó khăn thuộc vùng DT&MN
|
Xã
|
|
|
|
8
|
Số thôn, bản đặc
biệt khó khăn
|
Thôn, bản
|
|
|
|
Trong đó thôn,
bản đặc biệt khó khăn vùng DT&MN
|
Thôn, bản
|
|
|
|
9
|
Số xã hoàn thành
chương trình 135
|
Xã
|
|
|
|
10
|
Số thôn, bản
hoàn thành chương trình 135
|
Thôn, bản
|
|
|
|
11
|
Số xã có Trạm y
tế
|
Xã
|
|
|
|
12
|
Số xã đạt chuẩn
Y tế quốc gia
|
Xã
|
|
|
|
Trong đó: Số xã
thuộc vùng DT&MN
|
Xã
|
|
|
|
13
|
Tỷ lệ hộ dân sử
dụng nước sạch
|
%
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ hộ gia
đình có hố xí hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
15
|
Tỷ lệ trẻ em suy
dinh dưỡng dưới 5 tuổi
|
%
|
|
|
|
16
|
Số trường học
đạt chuẩn quốc gia toàn tỉnh
|
Trường
|
|
|
|
Trong đó
|
- Bậc Mầm non
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Tiểu học
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Trung học
cơ sở
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Trung học
phổ thông
|
Trường
|
|
|
|
17
|
Số trường học
đạt chuẩn quốc gia vùng DT&MN
|
Trường
|
|
|
|
Trong đó
|
- Bậc Mầm non
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Tiểu học
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Trung học
cơ sở
|
Trường
|
|
|
|
Trong đó trường
Dân tộc nội trú
|
Trường
|
|
|
|
- Bậc Trung học
phổ thông
|
Trường
|
|
|
|
Trong đó Trường
Dân tộc nội trú
|
Trường
|
|
|
|
18
|
Số trường học có
bán trú dân nuôi
|
Trường
|
|
|
|
19
|
Số xã đạt chuẩn
văn hóa
|
Xã
|
|
|
|
Trong đó số xã
vùng DT&MN đạt chuẩn văn hóa
|
Xã
|
|
|
|
20
|
Số xã có điểm
Bưu điện văn hóa xã
|
Xã
|
|
|
|
III
|
Chỉ tiêu cơ
sở hạ tầng
|
|
|
|
|
1
|
Số xã có đường ô
tô đến Trung tâm xã
|
Xã
|
|
|
|
2
|
Số thôn, bản có
đường liên thôn
|
Thôn
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ thôn, bản
có đường liên thôn
|
%
|
|
|
|
4
|
Số xã có điện
lưới Quốc gia
|
Xã
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ sử dụng
điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
Trong đó tỷ lệ
hộ DTTS sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ thôn, bản
sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
7
|
Số xã có chợ xã
|
Xã
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ hộ gia
đình sử dụng nước sạch
|
%
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia
đình sử dụng hố xí hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
|
…………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giải thích từ viết tắt
- Số xã: Từ viết
tắt chung cho các đơn vị xã, phường, thị trấn
- DTTS: Từ viết
tắt của dân tộc thiểu số
- DT&MN: từ
viết tắt của vùng Dân tộc và miền núi
Người lập biểu
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU 5
BÁO CÁO TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU
KT-XH-(QUÝ, 6 THÁNG)
(Kèm báo cáo số ……. ngày ……. tháng ……..năm ………..)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Vùng DT&MN
|
Ghi chú
|
Toàn vùng
|
Trong đó
|
KVI
|
KVII
|
KVIII
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Diện tích gieo
trồng lúa
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng
màu
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích cây
công nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sản lượng thủy
sản
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích trồng
rừng mới
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiệt hại chung
do thiên tai
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
Số người chết và
mất tích
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Số nhà ở bị sập,
đổ
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
Số trâu bò chết
do thiên tai
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng thủy
sản thiệt hại do thiên tai
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Diện tích lúa và
hoa màu thiệt hại do thiên tai
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Diện tích lúa và
hoa màu thiệt hại do sâu bệnh
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Số trâu bò chết
do dịch bệnh
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sản lượng thủy
sản thiệt hại do dịch bệnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Diện tích rừng
thiệt hại do cháy rừng
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Số khẩu thiếu
đói giáp hạt/Số hộ
|
Người/hộ
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Số lần tiếp
dân/Số người
|
Lượt/người
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Số đơn thư giải
quyết/Số đơn thư tiếp nhận
|
Đơn/Đơn
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
Giải quyết số
tồn chuyển sang/Tổng số
|
Đơn/Đơn
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết số
phát sinh/Tổng số
|
Đơn/Đơn
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Số hộ di dân tự
do
|
Hộ/khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
Di dân tự do
ngoại vùng
|
Hộ/khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Di dân tự do nội
vùng
|
Hộ/khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- KVI, KVII,
KVIII. Từ viết tắt các khu vực 1, 2, 3 (Phân theo trình độ phát triển tại
các Quyết định công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc).
- Những tỉnh không
có phân định khu vực theo trình độ phát triển thì báo cáo chung trên địa bàn có
đông đồng bào DTTS sinh sống.
Người lập biểu
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU 6
BÁO CÁO TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT-XH
NĂM …
(Kèm báo cáo số … ngày … tháng … năm …)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Vùng DT&MN
|
Ghi chú
|
Toàn vùng
|
Trong đó
|
KVI
|
KVII
|
KVIII
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Chỉ tiêu
chung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng dân số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng GDP (Theo
giá cố định 1994)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
GDP bình
quân/người/năm
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lương thực bình
quân người/năm toàn tỉnh
|
Kg/người/năm
|
|
|
|
|
|
|
Lương thực BQ
người/năm vùng DT&MN
|
Kg/người/năm
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chỉ tiêu Kinh
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng
trưởng kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
+ Nông – Lâm
nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp –
Xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
+ Các ngành Dịch
vụ và Thương mại
|
%
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ cấu kinh tế
toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nông – Lâm
nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp –
Xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
+ Các ngành dịch
vụ và thương mại
|
%
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngân sách TW
phân bổ cho địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi ngân sách
địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Diện tích trồng
rừng mới
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ che phủ
rừng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chỉ tiêu xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lao động
(LĐ) có việc làm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số LĐ được
giải quyết việc làm mới
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ LĐ được
đào tạo/Tổng số LĐ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn Quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ
hộ nghèo là người DTTS
|
%
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số hộ thoát
nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó hộ
thoát nghèo là người DTTS
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ giảm nghèo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ cận
nghèo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chỉ tiêu cơ
sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số xã có đường ô
tô đến Trung tâm xã
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ xã có
đường ô tô đến trung tâm xã
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số thôn, bản có
đường liên thôn, bản
|
Thôn
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thôn, bản
có đường liên thôn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số xã có điện
lưới Quốc gia
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ sử dụng
điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Số hộ DTTS sử
dụng điện lưới quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số thôn bản sử
dụng điện lưới quốc gia
|
Thôn/bản
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thôn bản
sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số xã đặc biệt
khó khăn (ĐBKK)
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số xã hoàn thành
chương trình 135
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Số thôn, bản
hoàn thành chương trình 135
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Số xã có chợ xã
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ gia
đình sử dụng nước sạch
|
%
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ gia
đình sử dụng hố xí hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giải thích từ viết tắt
- Số xã: Gọi chung cho các đơn vị xã, phường, thị trấn
- Số thôn, bản:
Gọi chung cho thôn, bản, buôn, sóc.
- DT&MN: Từ viết tắt của vùng Dân tộc và Miền núi
- KVI, KVII,
KVIII: Từ viết tắt các khu vực 1, 2, 3 (Phân theo
trình độ phát triển tại các Quyết định công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu
số và miền núi của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc).
- Đường liên thôn
là đường từ cấp B giao thông miền núi trở lên.
- Những tỉnh không
có phân định khu vực theo trình độ phát triển thì báo cáo chung trên địa bàn có
đông đồng bào DTTS sinh sống.
Người lập biểu
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU 7
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VỀ Y TẾ CẤP CƠ SỞ
(Kèm theo báo cáo số ngày / /20 ….)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Vùng dân tộc và miền núi
|
Toàn vùng
|
Trong đó
|
KVI
|
KVII
|
KVIII
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
|
|
|
|
|
2
|
Tốc độ tăng dân
số
|
%
|
|
|
|
|
|
3
|
Số Trung tâm cụm
xã
|
T.tâm
|
|
|
|
|
|
Trong đó số
Trung tâm cụm xã có phòng khám Đa khoa khu vực
|
P.khám
|
|
|
|
|
|
4
|
Số xã có trạm Y
tế
|
Xã
|
|
|
|
|
|
Trong đó số xã
có trạm y tế kiên cố hóa
|
Xã
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt chuẩn
quốc gia về y tế
|
Trạm
|
|
|
|
|
|
5
|
Số trạm y tế có
Bác sỹ
|
Trạm
|
|
|
|
|
|
6
|
Số thôn, bản có
cán bộ y tế
|
Thông
|
|
|
|
|
|
7
|
Số Bác sỹ/10.000
dân
|
Người
|
|
|
|
|
|
8
|
Số Giường
bệnh/10.000 dân
|
Giường
|
|
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ TE suy
dinh dưỡng dưới 5 tuổi
|
%
|
|
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em
< 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
|
%
|
|
|
|
|
|
11
|
Số người được
cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
Người
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giải thích từ viết tắt.
- Số xã: Từ gọi chung cho các đơn vị xã, phường, thị trấn
- Số thôn, bản:
Từ gọi chung cho thôn, bản, buôn, phum, sóc….
- KVI, KVII,
KVIII: Từ viết tắt các khu vực 1, 2, 3 (Phân theo
trình độ phát triển tại các Quyết định công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu
số và miền núi của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc).
- TTCX: Trung tâm
cụm xã
- Những tỉnh không
có phân định khu vực theo trình độ phát triển thì báo cáo chung trên địa bàn có
đông đồng bào DTTS sinh sống.
Người lập biểu
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU 8
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học …………..
(Kèm theo báo cáo số ................ ngày / /20 ….)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đ.V tính
|
Toàn tỉnh
|
Vùng dân tộc và miền núi
|
Toàn vùng
|
Trong đó
|
KVI
|
KVII
|
KVIII
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Bậc mầm non
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trường
|
Trường
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
trường đã được kiên cố hóa
|
Trường
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
trường đã có nhà công vụ cho giáo viên
|
Trường
|
|
|
|
|
|
3
|
Số học sinh
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
học sinh là người DTTS
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng số giáo
viên
|
Người
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó giáo
viên là người DTTS
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ huy động
học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ học sinh
bỏ học
|
%
|
|
|
|
|
|
7
|
Số trường có mô
hình bán trú dân nuôi
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số học sinh
học bán trú
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
8
|
Số trường đạt
chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
|
|
II
|
Bậc tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trường
|
Trường
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
trường đã được kiên cố hóa
|
Trường
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
trường đã có nhà công vụ cho giáo viên
|
Trường
|
|
|
|
|
|
3
|
Số học sinh
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
học sinh là người DTTS
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng số giáo
viên
|
Người
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó giáo
viên là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ huy động
học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ học sinh
bỏ học
|
%
|
|
|
|
|
|
7
|
Số trường có mô
hình bán trú dân nuôi
|
Trường
|
|
|
|
|
|
Tổng số học sinh
học bán trú
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
8
|
Số trường đạt
chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
|
|
III
|
Bậc Trung học
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trường
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
trường đã được kiên cố hóa
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
trường đã có nhà công vụ cho giáo viên
|
Trường
|
|
|
|
|
|
3
|
Số học sinh
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
học sinh là người DTTS
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng số giáo
viên
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó giáo
viên là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ huy động
học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ học sinh
bỏ học
|
%
|
|
|
|
|
|
7
|
Số trường đạt
chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
|
|
8
|
Số trường có mô
hình bán trú dân nuôi
|
Trường
|
|
|
|
|
|
Tổng số học sinh
học bán trú
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bậc Trung học
phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trường
|
Trường
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
trường đã được kiên cố hóa
|
Trường
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
trường đã có nhà công vụ cho giáo viên
|
Trường
|
|
|
|
|
|
3
|
Số học sinh
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó số
học sinh là người DTTS
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng số giáo
viên
|
Người
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó giáo
viên là người DTTS
|
Người
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ huy động
học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ học sinh
bỏ học
|
%
|
|
|
|
|
|
7
|
Số trường có mô
hình bán trú dân nuôi
|
Trường
|
|
|
|
|
|
Tổng số học sinh
học bán trú
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
8
|
Số trường đạt
chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
|
|
9
|
Số học sinh
trúng tuyển Đại học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
10
|
Số học sinh
trúng tuyển Cao đẳng
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
11
|
Số học sinh
trúng tuyển Trung học CN và dạy nghề
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
V
|
Dân tộc nội
trú
|
|
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
Số trường
|
Trường
|
|
|
|
|
|
Trong đó số
trường đã kiên cố hóa
|
Trường
|
|
|
|
|
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
Trung học phổ
thông
|
Số trường
|
Trường
|
|
|
|
|
|
Trong đó số
trường đã kiên cố hóa
|
Trường
|
|
|
|
|
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chỉ tiêu về
phổ cập
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục Tiểu học
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
Huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục Trung học cơ sở
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
Huyện đạt chuẩn
phổ cập Trung học phổ thông
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chế độ cử
tuyển
|
|
|
|
|
|
|
Hệ Đại học
|
Chỉ tiêu
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
Hệ Cao đẳng
|
Chỉ tiêu
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
Hệ Trung học
chuyên nghiệp
|
Chỉ tiêu
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
VII
|
Công tác
tuyển sinh của các trường dự bị đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giải thích chữ viết tắt.
- Số học sinh
DTTS: Số học sinh là người dân tộc thiểu số.
- KVI, KVII, KVIII. Từ viết tắt các khu vực 1, 2, 3 (Phân theo trình độ phát triển tại
các Quyết định công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc).
- Những tỉnh không
có phân định khu vực theo trình độ phát triển thì báo cáo chung trên địa bàn có
đông đồng bào DTTS sinh sống.
Người lập biểu
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|