BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
624/TB-BTC
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2020
|
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2020
Bộ Tài chính
thông báo tuyển dụng 72 chỉ tiêu công chức ngạch chuyên viên năm 2020 (Bảng chi tiết chỉ tiêu tuyển dụng theo phụ
lục số 01 đính kèm) như
sau:
I. ĐIỀU KIỆN CHUNG ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN CÔNG CHỨC.
1. Người có đủ các điều kiện sau đây không
phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký
dự tuyển:
a) Có một
quốc tịch là quốc tịch Việt Nam;
b) Tuổi đời
đủ 18 tuổi trở lên;
c) Có đơn
dự tuyển; có lý lịch rõ ràng;
d) Có văn
bằng, chứng chỉ phù hợp;
đ) Có phẩm
chất chính trị, đạo đức tốt;
e) Đủ sức
khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
g) Các điều
kiện khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển.
2. Những người sau đây không được đăng ký dự
tuyển:
a) Không cư trú tại Việt Nam;
b) Mất hoặc
bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
c) Đang bị
truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết
định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp
xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục.
II. ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN VỀ VĂN BẰNG, CHỨNG
CHỈ.
1. Về trình độ chuyên môn
Có bằng tốt
nghiệp Đại học (cử nhân) trở lên thuộc các ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với
các vị trí việc làm dự tuyển (danh
sách kèm theo).
2. Về trình độ ngoại ngữ
Có chứng
chỉ ngoại ngữ với trình độ đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm còn thời hạn
tính đến thời điểm nộp hồ sơ tuyển dụng theo quy định, cụ thể:
(1) Có chứng
chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương
đương trở lên (một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đức); hoặc một
trong các chứng chỉ sau: A2 khung châu Âu; IELTS 3.0; TOEIC 150; Chứng chỉ tiếng
Anh B (được cấp hoặc đào tạo trước ngày 15/01/2020).
+ Hoặc tốt
nghiệp đại học, sau đại học nước ngoài (học tại nước ngoài hoặc do cơ sở nước
ngoài đào tạo); hoặc đại học, sau đại học trong nước bằng tiếng Anh hoặc một
trong các ngoại ngữ theo quy định (Pháp, Nga, Trung, Đức).
+ Hoặc có
bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học trong nước về ngoại ngữ chuyên ngành tiếng
Anh.
(2) Đối với
các vị trí dự tuyển vào 06 đơn vị, cụ thể như sau:
- Vụ Tài
chính các ngân hàng và tổ chức tài chính: có 02 vị trí (Chuyên viên Quản lý Tài
chính ngân hàng và các tổ chức tín dụng, thị trường vốn và các quỹ tài chính
nhà nước; Chuyên viên Quản lý xổ số, casino, đặt cược và trò chơi điện tử có
thưởng);
- Cục Quản
lý, giám sát kế toán, kiểm toán: có 02 vị trí (Chuyên viên Quản lý giám sát kế
toán, Chuyên viên Quản lý giám sát kiểm toán);
- Vụ
Chính sách thuế: có 01 vị trí (Chuyên viên làm công tác chính sách thuế);
- Vụ Ngân
sách nhà nước: có 03 vị trí (Chuyên viên làm công tác tổng dự toán, Chuyên viên
làm công tác Quản lý ngân sách địa phương, Chuyên viên làm công tác Phân tích,
dự báo thống kê ngân sách);
- Vụ Tài
chính hành chính sự nghiệp: có 01 vị trí (Chuyên viên Quản lý Tài chính ngân
sách Bộ, ngành);
- Vụ Pháp
chế: có 01 vị trí (Chuyên viên Pháp chế).
Điều kiện
về trình độ ngoại ngữ yêu cầu:
+ Có chứng
chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 4 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương
đương trở lên (một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đức); hoặc một
trong các chứng chỉ sau: B2 khung châu Âu; IELTS 5.5; TOEIC 750; TOEFL Paper
527/Computer 197/Internet 71 trở lên.
+ Hoặc tốt
nghiệp đại học, sau đại học nước ngoài; hoặc đại học, sau đại học trong nước bằng
tiếng Anh hoặc một trong các ngoại ngữ theo quy định (Pháp, Nga, Trung, Đức).
+ Hoặc có
bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học trong nước về ngoại ngữ chuyên ngành tiếng
Anh.
(3) Đối với
các vị trí dự tuyển vào 02 đơn vị, cụ thể như sau:
- Vụ Hợp
tác quốc tế: có 03 vị trí (Chuyên viên đàm phán FTA; Chuyên viên hợp tác tài
chính; Chuyên viên quản lý chương trình dự án, quan hệ đối tác tài chính công).
- Cục Quản
lý nợ và Tài chính đối ngoại: có 04 vị trí (Chuyên viên Nghiệp vụ Huy động vốn,
Chuyên viên Quản lý tài chính đối với vốn vay và trả nợ nước ngoài, Chuyên viên
Quản lý rủi ro nợ công, Chuyên viên Kế toán nợ nước ngoài).
Điều kiện
về trình độ ngoại ngữ yêu cầu:
+ Có chứng
chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 5 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương
đương trở lên (một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung, Đức); hoặc một
trong các chứng chỉ sau: C1 khung châu Âu; IELTS 6.5; TOEIC 825; TOEFL Paper
577/Computer 233/Internet 91 trở lên.
+ Hoặc tốt
nghiệp đại học, sau đại học nước ngoài; hoặc đại học, sau đại học
trong nước bằng tiếng Anh hoặc một trong các ngoại ngữ theo quy định (Pháp,
Nga, Trung, Đức).
+ Hoặc có
bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học trong nước về ngoại ngữ chuyên ngành tiếng
Anh.
3. Về trình độ tin học
Có chứng
chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc chứng
chỉ tin học Văn phòng, chứng chỉ tin học ứng dụng trình độ A trở lên được cấp
trước ngày Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và Bộ Thông tin và Truyền thông có hiệu lực (ngày
10/8/2016).
Lưu ý: Người dự tuyển phải chịu trách
nhiệm về tính xác thực của hồ sơ đăng ký dự tuyển. Sau khi có kết quả thi, nếu
trúng tuyển thí sinh phải nộp đầy đủ văn bằng, chứng chỉ theo quy định.
III. HỒ SƠ TUYỂN DỤNG, ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN VÀ LỆ PHÍ TUYỂN DỤNG.
1. Hồ sơ đăng ký dự tuyển công chức:
Những người
có đủ các điều kiện nếu tham gia dự tuyển phải nộp hồ sơ dự tuyển công chức trực
tiếp tại Cơ quan Bộ Tài chính hoặc gửi qua đường bưu điện
đến Cơ quan Bộ Tài chính, cụ thể mỗi bộ Hồ sơ gồm các thành phần tài liệu sau:
(1) Phiếu
đăng ký dự tuyển theo mẫu (Phụ lục số 02, Phụ lục số 03): người dự tuyển khai đúng theo hướng dẫn
ghi trong phiếu, có thể viết tay hoặc đánh máy nhưng phải ký tên trên từng
trang của Phiếu đăng ký;
Lưu ý: người dự tuyển phải cam kết những thông tin đã khai trên phiếu là
đúng sự thật, trường hợp khai sai thì kết quả tuyến dụng sẽ bị hủy bỏ và người
dự tuyển phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
(2) Bản
chụp văn bằng tốt nghiệp và bảng điểm học tập (Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học...): bản
photo, không yêu cầu chứng thực, công chứng, sao y.
Đối với
thí sinh tốt nghiệp đại học, sau đại học nước ngoài, khi nộp hồ sơ dự tuyển cần
nộp bản photo văn bằng, bảng điểm học tập (tất cả kèm bản dịch sang tiếng Việt)
và giấy xác nhận của Cục Quản lý chất lượng.
Đối với thí
sinh tốt nghiệp Đại học, sau Đại học tại cơ sở đào tạo bằng tiếng nước ngoài ở
Việt Nam, khi nộp hồ sơ dự tuyển cần nộp bản photo văn bằng và bảng điểm học tập
(tất cả kèm bản dịch sang tiếng Việt) và bản xác nhận của cơ sở đào tạo đã đào
tạo bằng tiếng nước ngoài (trừ trường hợp trên bảng điểm do cơ sở đào tạo cung
cấp đã ghi rõ là đào tạo bằng tiếng nước ngoài).
(3) Đối với
thí sinh được miễn thi ngoại ngữ:
Ngoài trường
hợp là thí sinh tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước ngoài và thí sinh tốt
nghiệp Đại học, sau Đại học tại cơ sở đào tạo bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam,
các trường hợp thí sinh có bằng tốt nghiệp Đại học, sau Đại học về ngoại ngữ
chuyên ngành tiếng Anh cần nộp: Bản chụp (bản photo) bằng tốt nghiệp Đại học,
sau Đại học về ngoại ngữ chuyên ngành tiếng Anh.
(4) Đối với
người dự tuyển là đối tượng ưu tiên tuyển dụng thì nộp thêm các giấy tờ theo
quy định về Ưu tiên trong tuyển dụng.
(5) Ba
phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận (thí sinh hoặc thân
nhân); 02 ảnh (cỡ 4cm x 6cm) chụp trong thời gian gần nhất, từ 03 tháng tính đến thời điểm
thông báo. Sau ảnh, người dự tuyển ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh.
Lưu ý:
- Người dự tuyển không phải nộp
các loại chứng chỉ như chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ tin học văn phòng, Giấy
khám sức khỏe, Sơ yếu lý lịch, Giấy khai sinh khi nộp hồ sơ dự tuyển.
- Đối với thí sinh dự thi hiện đã
tốt nghiệp nhưng chưa được cơ sở đào tạo cấp bằng, khi nộp hồ sơ tuyển dụng có
thể nộp giấy chứng nhận hoặc giấy xác nhận tốt nghiệp và chờ cấp bằng của cơ sở
đào tạo và phải bổ sung bằng tốt nghiệp trước ngày thi tuyển. Trường hợp trước
ngày thi tuyển chính thức, thí sinh chưa bổ sung bằng tốt nghiệp sẽ không được
tham dự kì thi.
2. Hồ sơ trúng tuyển
Trong trường
hợp trúng tuyển, người trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo quy định
tại Điều 2 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của
Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng
ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
Đối với
thí sinh tốt nghiệp đại học, sau đại học nước ngoài, khi trúng tuyển, thí sinh
phải nộp bản công nhận của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo theo
quy định tại Quyết định số 21/VBHN-BGDĐT ngày 16/6/2014 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt
Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp. Trường hợp không có bản công nhận của Cục
Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ không được tuyển dụng.
3. Ưu tiên trong tuyển dụng công chức:
Ưu tiên
trong tuyển dụng công chức được thực hiện theo quy định tại Khoản
2, Điều 1, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức,
thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. Hồ sơ xác định ưu tiên
trong tuyển dụng:
(1) Đối với
Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh, thương binh loại B, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh
binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con thương binh loại B,
con của người hoạt động cách mạng trước tổng khởi nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm
1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động, nộp bản sao
(không cần chứng thực) các giấy tờ sau:
+ Bản sao
“Anh hùng Lực lượng vũ trang”; “Anh hùng Lao động”; “ Giấy chứng nhận gia đình
liệt sĩ’; Thẻ (thương binh, bệnh binh…); “Quyết định được hưởng chính sách là
thương binh”; “Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến nhiễm chất
độc hóa học”;
+ Giấy
xác nhận được hưởng chế độ ưu đãi do của Phòng Lao động thương binh và xã hội cấp
huyện trở lên xác nhận.
(2) Đối với
Sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác
cơ yếu chuyển ngành, người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời
hạn trong lực lượng công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong, đội viên
trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng
trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ: nộp Quyết định xuất ngũ hoặc các giấy tờ xác nhận
đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an nhân dân, trí thức trẻ tham
gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ...
(3) Đối với
người dân tộc thiểu số: nộp Giấy khai sinh của thí sinh ghi rõ dân tộc thiểu số.
Trong trường hợp giấy khai sinh của thí sinh không ghi rõ thành phần dân tộc, đề
nghị thí sinh bổ sung sổ hộ khẩu và chứng minh thư nhân dân của thí sinh đăng
ký dự tuyển (áp dụng theo Công văn số 1446/VPCP-ĐP ngày 20/3/2007 của Văn phòng
Chính phủ về việc xác nhận thành phần dân tộc).
Lưu ý: Hồ sơ ưu tiên nêu trên phải
được cơ quan có thẩm quyền cấp trước thời điểm hết hạn nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển. Nếu thời điểm cấp sau thời điểm hết thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
thì không được cộng điểm ưu tiên theo quy định.
4. Lệ phí đăng ký dự tuyển:
Người đủ điều
kiện đăng ký dự tuyển nộp lệ phí dự tuyển là 500.000đ/người.
Trường hợp
thí sinh đăng ký nhưng không tham gia thi tuyển, Bộ Tài chính không hoàn trả lại
hồ sơ đăng ký dự tuyển và lệ phí dự tuyển.
5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký dự
tuyển công chức:
- Thời
gian nộp hồ sơ: Thời gian tiếp nhận hồ sơ
dự tuyển trong 05 ngày làm việc. Sáng từ 8 giờ 30 đến 11h30, chiều từ 13 giờ 30
đến 16 giờ 30 vào các ngày từ 19/10/2020 đến ngày 23/10/2020.
- Địa điểm
nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ dự tuyển tại trụ sở cơ quan Bộ Tài chính - số 28 Trần Hưng Đạo, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội (Phòng 816, Vụ Tổ chức cán bộ
- tầng 8). Điện thoại: 024.22202828.
IV. NỘI DUNG, HÌNH THỨC, THỜI GIAN THI TUYỂN
DỤNG CÔNG CHỨC VÀ XÁC ĐỊNH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN.
Thí sinh tham
gia thi tuyển dụng vào công chức ngạch chuyên viên và tương đương được thực hiện
theo hai vòng thi.
1. Vòng 1:
- Hình thức
thi: thi trắc nghiệm được thực hiện bằng hình thức thi trên máy tính.
- Nội
dung thi và thời gian thi: gồm 2 phần.
Phần I:
Kiến thức chung 60 câu hỏi về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà
nước, các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức,
công vụ; chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về
ngành Tài chính; chức trách, nhiệm vụ của công chức theo yêu cầu của vị trí việc
làm dự tuyển. Thời gian thi là 60 phút.
Phần II:
Ngoại ngữ 30 câu hỏi (Tiếng Anh trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại
ngữ Việt Nam đối với ngạch Chuyên viên và tương đương). Thời gian thi là 30
phút.
Riêng đối
với các vị trí dự tuyển vào 08 đơn vị (Vụ Hợp tác quốc tế; Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại; Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính; Cục Quản
lý, giám sát kế toán, kiểm toán; Vụ Chính sách thuế; Vụ Ngân sách nhà nước; Vụ
Tài chính hành chính sự nghiệp; Vụ Pháp chế) sẽ thực hiện thi tương ứng trình độ
Ielts 5.5 trở lên.
Kết quả
thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi, nếu trả lời
đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp
vòng 2.
2. Vòng 2:
- Hình thức
thi: thi phỏng vấn.
- Thời
gian thi: 30 phút.
- Nội
dung thi: Phỏng vấn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển theo
yêu cầu vị trí việc làm cần tuyển dụng. Điểm phỏng vấn được tính theo thang điểm
100.
Riêng đối
với các vị trí dự tuyển vào 02 đơn vị (Vụ Hợp tác quốc tế, Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại), sẽ thực hiện phỏng vấn bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
3. Điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ:
Người dự
thi được miễn thi môn ngoại ngữ (vòng 1) nếu có một trong các điều kiện sau:
- Có bằng
tốt nghiệp đại học, sau đại học về ngoại ngữ chuyên ngành tiếng Anh;
- Có bằng
tốt nghiệp đại học, sau đại học nước ngoài (có xác nhận của Cục Quản lý chất lượng);
hoặc đại học, sau đại học trong nước bằng tiếng Anh hoặc một trong các ngoại ngữ
theo quy định (Pháp, Nga, Trung, Đức) (có xác nhận của cơ sở đào tạo).
4. Xác định, thông báo thí sinh trúng tuyển trong kỳ thi tuyển dụng
công chức Bộ Tài chính năm 2020:
Xác định,
thông báo thí sinh trúng tuyển trong kỳ thi tuyển dụng công chức thực hiện theo
quy định tại Khoản 5, Khoản 10 Điều 1 của Nghị định số
161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức
và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
V. DANH SÁCH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN, THỜI
GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC THI TUYỂN:
1. Danh sách thí sinh
đủ điều kiện dự thi công chức Bộ Tài chính năm 2020 sẽ được thông báo trên
trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính tại địa chỉ https://www.mof.gov.vn
2. Thời gian, địa điểm
dự thi sẽ được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính tại địa
chỉ https://www.mof.gov.vn; đồng thời, gửi giấy triệu tập cho thí
sinh có đủ điều kiện dự thi theo địa chỉ thí sinh đã đăng ký.
3. Kết quả điểm thi
và kết quả trúng tuyển sẽ được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài
chính tại địa chỉ https://www.mof.gov.vn; đồng thời, gửi cho thí
sinh theo địa chỉ thí sinh đã đăng ký./.
Nơi nhận:
- Cục KH-TC;
- Cục
TH-TK;
- Thời
báo Tài chính Việt Nam;
- Lưu:
VT, TCCB (06b).
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Trần Thị Tuyết Lan
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Thông báo tuyển dụng công chức Cơ quan Bộ Tài
chính năm 2020)
STT
|
Đơn vị
|
Nhu cầu
tuyển dụng chuyên viên chuyên môn nghiệp vụ
|
Ghi chú
|
Vị trí
việc làm cần tuyển dụng
|
Yêu cầu
về ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Số lượng
cần tuyển dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Văn
phòng Bộ
|
CV làm
văn thư, lưu trữ
|
Lưu trữ
học và quản trị văn phòng, Hành chính học, Hành chính văn thư, Văn thư - Lưu
trữ
|
4
|
Vị trí Kế toán
viên làm việc tại Văn phòng 2
|
Kế toán
viên
|
Kế
toán, Tài chính
|
1
|
2
|
Vụ Tài
chính quốc phòng, an ninh đặc biệt
|
CV quản lý tài chính ngân sách đối với lĩnh vực quốc phòng, an
ninh, hoạt động của cơ quan Đảng, ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Học
viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh và một số chương trình đặc biệt
|
Tài
chính, Kinh tể
|
6
|
|
3
|
Vụ đầu
tư
|
CV Quản lý tài chính đầu tư
|
Tài
chính, Kinh tế đầu tư
|
2
|
|
4
|
Cục Tài
chính doanh nghiệp
|
CV Quản lý tài chính doanh nghiệp
|
Tài
chính doanh nghiệp, Kế toán - Kiểm toán, Kinh doanh (Quản trị), Quản trị kinh
doanh
|
8
|
|
5
|
Vụ Thi
đua - Khen thưởng
|
CV quản lý công tác thi đua khen thưởng
|
Tài
chính, Kinh tế, Luật, Hành chính học
|
1
|
|
6
|
Vụ Tài
chính hành chính sự nghiệp
|
CV Quản lý Tài chính ngân sách Bộ, ngành
|
Quản lý
Tài chính công, phân tích chính sách tài chính, kinh tế phát triển, tài chính
ngân hàng
|
8
|
Trình độ
tiếng Anh:
- Ielts
5.5 hoặc tương đương trở lên đối với bằng trong nước
- Cử
nhân tiếng Anh
- Tốt
nghiệp Đại học, sau Đại học tại nước ngoài
|
7
|
Vụ Pháp
chế
|
CV pháp chế
|
- Luật
(Luật học, Luật Kinh tế, Luật Quốc tế)
- Kinh tế,
Kinh tế quốc tế, Tài chính, Tài chính công
|
5
|
Trình độ
tiếng Anh:
- Ielts
5.5 hoặc tương đương trở lên đối với bằng trong nước
- Cử
nhân tiếng Anh
- Tốt
nghiệp Đại học, sau Đại học tại nước ngoài
|
8
|
Vụ
Chính sách thuế
|
CV làm công tác chính sách thuế
|
Thuế,
Luật kinh tế, Tài chính, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh (Quản trị)
|
9
|
Trình độ
tiếng Anh:
- Ielts
5.5 hoặc tương đương trở lên đối với bằng trong nước
- Cử
nhân tiếng Anh
- Tốt
nghiệp Đại học, sau Đại học tại nước ngoài
|
9
|
Vụ Ngân
sách nhà nước
|
CV làm công tác Tổng dự toán
|
Tài
chính công, Tài chính, Kinh tế, Kinh tế phát triển
|
1
|
Trình độ
tiếng Anh:
- Ielts
5.5 hoặc tương đương trở lên đối với bằng trong nước
- Cử
nhân tiếng Anh
- Tốt
nghiệp Đại học, sau Đại học tại nước ngoài
|
CV làm công tác Quản lý ngân sách địa phương
|
5
|
CV làm công tác Phân tích, dự báo và thống kê ngân sách
|
2
|
10
|
Cục Quản
lý, giám sát kế toán, kiểm toán
|
CV quản lý, giám sát kế toán
|
Kế
toán, Tài chính, Ngân hàng, Luật kinh tế (kinh doanh, thương mại)
|
4
|
Trình độ
tiếng Anh:
- Ielts
5.5 hoặc tương đương trở lên đối với bằng trong nước
- Cử
nhân tiếng Anh
- Tốt
nghiệp Đại học, sau Đại học tại nước ngoài
|
CV quản lý, giám sát kiểm toán
|
Kế
toán, Kiểm toán
|
2
|
11
|
Vụ Tài
chính các ngân hàng và tổ chức tài chính
|
CV Quản lý Tài chính ngân hàng và các tổ chức tín dụng, thị trường
vốn và các quỹ tài chính nhà nước
|
Tài
chính, ngân hàng, quản trị doanh nghiệp, kế toán, kiểm toán
|
2
|
Trình độ
tiếng Anh:
- Ielts
5.5 hoặc tương đương trở lên đối với bằng trong nước
- Cử nhân
tiếng Anh
- Tốt
nghiệp Đại học, sau Đại học tại nước ngoài
|
CV Quản lý xổ số, casino, đặt cược và trò chơi điện tử có thưởng
|
3
|
12
|
Cục Quản
lý nợ
|
CV Nghiệp vụ Huy động vốn
|
Tài
chính, Kinh tế đối ngoại
|
2
|
Trình độ
tiếng Anh:
- Ielts
6.5 hoặc tương đương trở lên đối với bằng trong nước
- Cử
nhân tiếng Anh
- Tốt
nghiệp Đại học, sau Đại học tại nước ngoài
|
CV Quản lý tài chính đối với vốn vay và trả nợ nước ngoài
|
Tài
chính, Kinh tế đầu tư
|
2
|
CV Quản lý rủi ro nợ công
|
Tài
chính, Kinh tế đối ngoại
|
1
|
Kế toán
viên làm công tác kê toán nợ nước ngoài
|
Kế toán
|
1
|
13
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
CV Đàm phán FTA
|
Kinh tế,
Tài chính quốc tế, Tài chính công, Thương mại, Kinh tế quốc tế, Quan hệ quốc
tế, Hợp tác quốc tế
|
4
|
Trình độ
tiếng Anh:
- Ielts
6.5 hoặc tương đương trở lên đối với bằng trong nước
- Cử
nhân tiếng Anh
- Tốt
nghiệp Đại học, sau Đại học tại nước ngoài
|
CV Quản lý chương trình dự án, quan hệ đối tác tài chính công
|
1
|
CV Hợp tác tài chính
|
1
|
Tổng cộng
|
|
|
72
|
|
PHỤ LỤC SỐ
02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày tháng
năm 2020
PHIẾU
ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN CÔNG CHỨC
CƠ QUAN BỘ
TÀI CHÍNH NĂM 2020
(Ảnh 4x6)
|
Vị trí dự tuyển: …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị dự tuyển: …………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ
và tên: …………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ………………. (3) Nam □ Nữ □
2. Dân
tộc: ..................................... Tôn giáo: ……………….…….
3. Số
CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: ………………Ngày cấp: …………….
Nơi cấp:...........................................................................................
………..
4. Điện
thoại liên hệ để báo tin:....................................................................
Email:..............................
|
5. Quê quán:
…………………………………………………………………………………………………
|
6. Hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………………………………………
|
7. Chỗ ở hiện nay (địa chỉ để báo tin):
…………………………………………………………………..
|
8. Tình
trạng sức khỏe:……….................. Chiều cao ……………, Cân nặng
…………..……….kg
|
9. Thành phần bản thân hiện nay:
...................................................................................................
|
10. Trình độ văn hóa:
……………………………………………………………………………………
|
9.
Trình độ chuyên môn:............................................ Loại hình
đào tạo: ………………………….
|
Trang 1
|
Chữ ký của người đăng ký dự tuyển
|
II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO
Ngày tháng
năm cấp bằng/Chứng chỉ
|
Tên trường,
cơ sở đào tạo cấp
|
Trình độ
văn bằng, chứng chỉ
|
Số hiệu
văn bằng, chứng chỉ
|
Ngành
đào tạo
|
Chuyên
ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm)
|
Hình thức
đào tạo
|
Xếp loại
bằng /Chứng chỉ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. MIỄN
THI NGOẠI NGỮ:
(Thí sinh
thuộc diện miễn thi ngoại ngữ cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)
Miễn thi
ngoại ngữ do: …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
IV. ĐĂNG
KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ:
(Thí sinh
được miễn thi ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).
Đăng ký dự
thi ngoại ngữ:...Tiếng
Anh............................................................................................
V. ĐỐI TƯỢNG
ƯU TIÊN (nếu có):
…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin
cam đoan những thông tin kê khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được
thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật
thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ,
tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ
tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.
|
NGƯỜI ĐĂNG
KÝ DỰ TUYỂN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trang 2
|
Chữ ký của người đăng ký dự tuyển
|
PHỤ LỤC SỐ 03
PHIẾU BỔ SUNG THÔNG TIN THÍ SINH
TT
|
Thông
tin
|
Nội
dung kê khai
|
Lưu ý
khi hoàn thiện hồ sơ
|
1
|
Họ và
tên
|
Nguyễn
Văn A
|
|
2
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
20/11/1990
|
|
3
|
Giới
tính
|
Nam
|
|
4
|
Vị trí đăng
ký dự tuyển
|
Chuyên
viên Quản lý, giám sát kế toán
|
|
5
|
Cử nhân
|
Cơ sở
đào tạo
|
Đại học
kinh tế quốc dân
|
Thí
sinh đào tạo tại nước ngoài điền thông tin bằng Tiếng Việt và Tiếng Anh. Ví
dụ: i) Cơ sở đào tạo: Trường kinh doanh London (London Business Shool);
ii) Chuyên ngành: Tài chính (Finance); Xếp loại tốt nghiệp: Xuất sắc (First
Class Honours)
|
Ngành
|
Kế toán
- Kiểm toán
|
Chuyên
ngành
|
Kế toán
|
Xếp loại tốt
nghiệp
|
Giỏi
|
Hình thức
đào tạo
|
Chính
quy tập trung
|
Hình thức
đào tạo gồm: chính quy/liên thông/tại chức/đào tạo từ xa/học tại nước
ngoài/các hình thức khác
|
6
|
Cử nhân
Bằng 2 (nếu có)
|
Cơ sở
đào tạo
|
Học viện
Ngân hàng
|
|
Ngành
|
Thương
mại
|
|
Chuyên
ngành
|
Tiếng Anh
thương mại
|
|
Xếp loại tốt nghiệp
|
Khá
|
|
Hình thức
đào tạo
|
Văn bằng
2
|
|
7
|
Thạc sĩ
(nếu có)
|
Cơ sở
đào tạo
|
….
|
|
Chuyên
ngành
|
....
|
|
Xếp loại tốt nghiệp
|
….
|
|
8
|
Thạc sĩ
Bằng 2 (nếu có)
|
Cơ sở
đào tạo
|
Đại học
ngoại ngữ
|
|
Chuyên
ngành
|
Tiếng
Anh
|
|
Xếp loại tốt nghiệp
|
Khá
|
|
9
|
Tiến sĩ
(nếu có)
|
Cơ sở
đào tạo
|
|
|
Chuyên
ngành
|
|
|
10
|
Bằng,
Chứng chỉ khác (nếu có)
|
ACCA;
IELTS 7.0
|
Thí
sinh liệt kê các chứng chỉ nghề nghiệp đã có như: ACCA; CFA; IELTS; TOEFL; TOEIC;
Chứng chỉ Kế toán trưởng...
|
11
|
Bằng
khen, Giấy khen (nếu có)
|
Giải 3
Toán học sinh PTTH thành phố năm 2005
|
Thí
sinh liệt kê các Bằng khen, Giấy khen trong học tập; công tác xã hội (nếu có)
|
12
|
Thông
tin về kinh nghiệm công tác (nếu có)
|
Cơ quan,
tổ chức, đơn vị (1)
|
Công ty
TNHH A
|
|
Thời
gian
|
Từ
06/2016 - 8/2018
|
|
Vị trí
|
Kế toán
|
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị (2)
|
Công ty
chứng khoán B
|
|
Thời
gian
|
Từ năm
9/2018 - nay
|
|
Vị trí
|
Phân
tích tài chính
|
|
13
|
Thông tin
cơ bản về gia đình:
|
|
|
a)
|
Về bản thân: Cha, mẹ, vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
|
|
|
Cha
|
Họ tên
|
|
|
Ngày
sinh
|
|
|
Quê
quán; nghề nghiệp; chức vụ, đơn vị công tác; nơi ở (trong, ngoài nước); thành
viên các tổ chức chính trị - xã hội ...)
|
Quê
quán: ...
Nghề
nghiệp, chức vụ, đơn vị công tác:...
Nơi ở
(trong, ngoài nước): ...
Thành
viên các tổ chức chính trị - xã hội: ...
|
|
|
Mẹ
|
Họ tên
|
|
|
Ngày
sinh
|
|
|
Quê quán;
nghề nghiệp; chức vụ, đơn vị công tác; nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên
các tổ chức chính trị - xã hội ...)
|
Quê
quán: ...
Nghề
nghiệp, chức vụ, đơn vị công tác:...
Nơi ở
(trong, ngoài nước): ...
Thành
viên các tổ chức chính trị - xã hội: ...
|
|
|
Vợ (hoặc
chồng)
|
|
…
|
Các nội
dung khai tương tự như phần cha/mẹ gồm: (1) Họ tên; (2) Ngày sinh; (3) Quê
quán; nghề nghiệp; chức vụ, đơn vị công tác; nơi ở (trong, ngoài nước); thành
viên các tổ chức chính trị - xã hội ...)
|
|
Con
|
|
…
|
|
Anh/chị/em
|
|
…
|
b)
|
Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, mẹ, anh chị em ruột
|
|
Cha
|
|
|
|
Mẹ
|
|
|
|
Anh/chị/em
|
|
|
14
|
Câu hỏi
của thí sinh (nếu có)
|
…
|
|
15
|
Thông
tin bổ sung (Đề nghị thí sinh miêu tả bản thân trong vòng tối đa 350 từ, tự đánh
giá về điểm mạnh, điểm yếu của thí sinh và định hướng nghề nghiệp trong thời
gian tới)…
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với các trường thông tin từ Mục 5
"Cử nhân" đến Mục 11 "Bằng khen, Giấy khen": đề nghị thí
sinh cung cấp bản photo (không cần công chứng) bằng cấp, giấy tờ có liên
quan.
- Đối với các trường thông tin tại Mục
12 "Kinh nghiệm công tác": đề nghị cung cấp bản photo (không cần
công chứng) quyết định tuyển dụng và/hoặc hợp đồng lao động và/hoặc Sổ BHXH.
|
NGƯỜI
DỰ TUYỂN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|