|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1710/VKSTC-HĐTT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
Người ký:
|
Ngô Bảo Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN
DÂN
TỐI CAO
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN
KIỂM TRA VIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
1710/VKSTC-HĐTT
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 11 năm 2020
|
THÔNG BÁO
VỀ
VIỆC THI TUYỂN KIỂM TRA VIÊN NĂM 2020
Kính gửi:
|
- Các đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối
cao;
- Viện kiểm sát nhân dân cấp cao 1, 3;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện Kế hoạch số 44/KH-VKSTC ngày 16/3/2020 của
Viện trưởng VKSND tối cao về việc tổ chức thi tuyển Kiểm tra viên chính, Kiểm
tra viên cao cấp ngành KSND năm 2020 (Viết tắt là Kế hoạch số 44/KH-VKSTC); Hội
đồng thi tuyển Kiểm tra viên thông báo việc thi tuyển Kiểm tra viên chính, Kiểm
tra viên cao cấp năm 2020 như sau:
1. Về triệu tập người dự thi
Triệu tập 254 công chức đang công tác các
đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có đủ điều kiện, tiêu
chuẩn dự thi tuyển Kiểm tra viên chính, Kiểm tra viên cao cấp năm 2020. Trong
đó, dự thi Kiểm tra viên cao cấp 32 người, Kiểm tra viên chính 222
người (Kèm theo danh sách công chức được phê duyệt đủ điều kiện, tiêu chuẩn
dự thi Kiểm tra viên năm 2020).
2. Về ôn thi
Kỳ thi tuyển Kiểm tra viên năm 2020 sẽ không tổ chức
việc ôn tập hoặc hệ thống kiến thức trước khi thi.
3. Về hình thức và thời gian
làm bài thi
- Thi Viết: 180 phút;
- Thi Trắc nghiệm: 60 phút.
4. Về phương pháp làm bài thi
- Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên thống nhất Đề
thi các môn theo dạng kiến thức pháp luật tổng hợp nên người dự thi được sử dụng
tài liệu.
- Môn Trắc nghiệm, thí sinh nhận đề và được phát 01
Phiếu trả lời trắc nghiệm do Hội đồng thi ban hành. Đối với mỗi câu hỏi, thí
sinh chọn và dùng bút chì tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng duy nhất (Mẫu giấy thi, cách ghi thông tin, cách trả lời câu hỏi sẽ được
hướng dẫn cụ thể tại buổi phổ biến Quy chế, nội quy thi). Thí sinh mang
theo bút chì từ 2B trở lên để tô đáp án (không dùng bút chì kim).
5. Về lệ phí thi
Người dự thi phải nộp phí thi theo Thông tư số
228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể:
- Thi Kiểm tra viên cao cấp là 1.400.000 đồng/người.
- Thi Kiểm tra viên chính là 600.000 đồng/người.
Trường hợp người dự thi không nộp lệ phí thi theo
quy định sẽ không đủ điều kiện tham gia thi tuyển.
6. Về địa điểm, thời gian tập
trung, nộp lệ phí, phổ biến Quy chế, nội quy và thi
6.1. Tại khu vực thi phía Nam (thi Kiểm
tra viên chính), ứng viên dự thi là công chức các đơn vị thuộc VKSND tối
cao, VKSND cấp cao 3 và VKSND các tỉnh, thành phố từ Thừa Thiên Huế trở vào.
a) Địa điểm: Trường Đào tạo, bồi dưỡng nghiệm
vụ kiểm sát tại Tp. Hồ Chí Minh; địa chỉ: phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành
phố Hồ Chí Minh.
b) Thời gian:
- Ngày 16/11/2020 (thứ Hai):
Buổi chiều: 14h30, phổ biến Quy chế, nội quy
thi, nhận phòng thi và thu lệ phí thi (Hội trường 1).
- Ngày 17/11/2020 (thứ Ba):
+ Buổi sáng: 08h00, thi Viết.
+ Buổi chiều: 14h00, thi Trắc nghiệm.
6.2. Tại khu vực thi phía Bắc (thi Kiểm
tra viên cao cấp, Kiểm tra viên chính), ứng viên dự thi là công chức các
đơn vị thuộc VKSND tối cao, VKSND cấp cao 1 và VKSND các tỉnh, thành phố từ Quảng
Trị trở ra.
a) Địa điểm: Trường Đại học kiểm sát Hà Nội;
địa chỉ: phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
b) Thời gian:
- Ngày 23/11/2020 (thứ Hai):
Buổi chiều: 14h30, phổ biến Quy chế, nội quy
thi, nhận phòng thi và thu lệ phí thi (Hội trường tầng 8, Nhà hành chính).
- Ngày 24/11/2020 (thứ Ba):
+ Buổi sáng: 08h00, thi Viết.
+ Buổi chiều: 14h00, thi Trắc nghiệm.
7. Về ăn, ở của người dự thi
Người dự thi tự túc chi phí ăn, ở cho cá nhân trong
thời gian tham dự kỳ thi. Nếu có nhu cầu ăn, ở tại Trường Đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ kiểm sát tại Thành phố Hồ Chí Minh thì liên hệ, đăng ký trước ngày 16/11/2020
với bà Phạm Thị Hà, Phó Trưởng phòng quản trị, Trường Đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ kiểm sát tại Thành phố Hồ Chí Minh, số máy 0986.799.525; và tại
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thì liên hệ, đăng ký trước ngày 23/11/2020
với bà Ngô Thị Yến, Phòng Quản trị Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội, điện
thoại 0977.067.168 để được hỗ trợ.
8. Một số nội dung khác cần lưu
ý
- Trong thời gian phổ biến Quy chế, nội quy và thi,
người dự thi mặc trang phục, đeo cấp hàm, cấp hiệu theo quy định.
- Người dự thi cần mang một trong các loại giấy tờ
tùy thân còn giá trị trong thời hạn như: Chứng minh thư nhân dân, Thẻ căn cước,
Hộ chiếu, Giấy chứng minh, chứng nhận của Ngành để phục vụ công tác kiểm tra
trong thi tuyển. Trường hợp bị mất hoặc phát sinh vấn đề khác phải kịp thời báo
cáo Trưởng Ban coi thi xem xét, giải quyết.
9. Tổ chức thực hiện
Nhận được Thông báo này, đề nghị Thủ trưởng đơn vị
thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp
cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ
chức quán triệt, tạo điều kiện để công chức đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi thuộc
quyền quản lý ôn tập và tham gia thi tuyển theo đúng thời gian quy định.
Quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên
hệ Đ/c Nguyễn Cao Thủy, Trưởng phòng Vụ Tổ chức cán bộ VKSND tối cao, điện
thoại: 0914.198.017 để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Đ/c Viện trưởng VKSND tối cao;
- Chủ tịch Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên;
- Các Đ/c Ủy viên Hội đồng thi tuyển;
- Thành viên các Ban giúp việc Hội đồng thi tuyển;
- Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội;
- Trường ĐT, BD nghiệp vụ Kiểm sát;
- Vụ 15 VKSND tối cao;
- Lưu: VT, V15.
|
TL. CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG
TRƯỞNG BAN THƯ KÝ
PHÓ VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Ngô Bảo Ngọc
|
DANH SÁCH
CÔNG
CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI KIỂM TRA VIÊN NĂM 2020
(Kèm theo Thông báo số 1710/TB-HĐTT ngày 10/11/2020 của Hội đồng thi tuyển
Kiểm tra viên)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Chức danh, chức
vụ
|
Đơn vị công tác
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
I. DỰ THI KIỂM TRA VIÊN CAO CẤP
|
1
|
Hà Trường Thanh
|
02/09/1967
|
|
KTVC, TP
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
2
|
Phạm Thị Lan Hương
|
|
28/12/1968
|
KTVC, TP
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
3
|
Đinh Thị Thanh Tâm
|
|
26/09/1974
|
KTVC, TP
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
4
|
Tạ Mỹ Hạnh
|
|
20/08/1969
|
KTVC, PTP
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
5
|
Trần Thị Bích Thủy
|
|
26/12/1969
|
KSVTC, TP
|
Vụ 8, VKSNDTC
|
|
6
|
Trương Văn Hùng
|
23/7/1969
|
|
KTVC, TP
|
Vụ 8, VKSNDTC
|
|
7
|
Vũ Quang Thắng
|
14/6/1964
|
|
KTVC, PTP
|
Vụ 8, VKSNDTC
|
|
8
|
Trần Đăng Hưng
|
12/3/1975
|
|
KTVC
|
Vụ 9, VKSNDTC
|
|
9
|
Phạm Kim Thêm
|
10/5/1965
|
|
KTVC, PTP
|
Vụ 9, VKSNDTC
|
|
10
|
Phạm Thu Thủy
|
|
26/4/1977
|
KTVC
|
Vụ 9, VKSNDTC
|
|
11
|
Bùi Quý Sửu
|
18/02/1973
|
|
KTVC
|
Vụ 9, VKSNDTC
|
|
12
|
Nguyễn Thị Hà
|
|
30/8/1976
|
KSVTC, TP
|
Vụ 10, VKSNDTC
|
|
13
|
Phạm Thị Hương
|
|
07/7/1972
|
KTVC, PTP
|
Vụ 10, VKSNDTC
|
|
14
|
Phạm Thị Lý
|
|
22/02/1968
|
KTVC, TP
|
Vụ 11, VKSNDTC
|
|
15
|
Bùi Minh Học
|
06/3/1972
|
|
KTVC
|
Vụ 11, VKSNDTC
|
|
16
|
Phạm Thị Thìn
|
|
04/04/1966
|
KSVTC, PTP
|
Vụ 12, VKSNDTC
|
|
17
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
12/01/1966
|
|
KTVC, TP
|
Vụ 12, VKSNDTC
|
|
18
|
Trần Thu Hà
|
|
03/10/1966
|
KTVC, TP
|
Vụ 15, VKSNDTC
|
|
19
|
Nguyễn Thị Như Hoa
|
|
19/10/1975
|
KSVTC, PTP
|
Vụ 15, VKSNDTC
|
|
20
|
Ngô Diệu Hiền
|
|
04/8/1970
|
KTVC
|
Vụ 15, VKSNDTC
|
|
21
|
Chu Xuân Ngọc
|
18/11/1971
|
|
KSVTC, PCTT
|
Thanh tra, VKSNDTC
|
|
22
|
Mai Thị Lương Uyên
|
|
10/02/1971
|
KTVC, GĐTT
|
Trường ĐH, VKSNDTC
|
|
23
|
Nguyễn Tuấn Lương
|
31/10/1974
|
|
KTVC, PTK
|
Trường ĐH, VKSNDTC
|
|
24
|
Hoàng Thế Anh
|
06/07/1971
|
|
KTVC, Phó TBT
|
Tạp chí, VKSNDTC
|
|
25
|
Phan Thị Kim Hoa
|
|
10/05/1969
|
KTVC, Phó TBT
|
Báo, VKSNDTC
|
|
26
|
Trần Thị Quế Anh
|
|
25/11/1971
|
KTVC, PCT
|
Cục 2, VKSNDTC
|
|
27
|
Nguyễn Như Niên
|
14/3/1969
|
|
KTVC, PTP
|
Cục 2, VKSNDTC
|
|
28
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
|
24/10/1979
|
PTP
|
Cục 3, VKSNDTC
|
|
29
|
Trần Trọng Phú
|
30/8/1968
|
|
KSVTC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
30
|
Tăng Thị Thu Bắc
|
|
07/10/1973
|
KSVTC, TP
|
VKSND cấp cao 1
|
|
31
|
Đoàn Thị Bình
|
|
01/12/1975
|
KSVTC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
32
|
Lê Thị Thanh Nga
|
|
26/10/1979
|
KSVTC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
II. DỰ THI KIỂM TRA VIÊN CHÍNH
|
1
|
Quách Thành Chiến
|
30/01/1972
|
|
KTV, PTP
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
2
|
Đinh Như Quỳnh
|
12/05/1980
|
|
KSVSC
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
3
|
Vũ Thị Quyên
|
|
27/02/1988
|
KSVSC
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
4
|
Dương Viết Nghĩa
|
10/02/1986
|
|
KTV, PTP
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
5
|
Nguyễn Đăng Sơn
|
13/10/1976
|
|
KTV, TP
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
6
|
Tô Thị Loan
|
|
01/11/1985
|
KTV
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
7
|
Nguyễn Quang Vịnh
|
28/09/1987
|
|
KSVSC
|
Văn phòng, VKSNDTC
|
|
8
|
Phùng Lan Anh
|
|
11/12/1985
|
KSVSC
|
Vụ 1, VKSNDTC
|
|
9
|
Ngô Thị Thanh Huyền
|
|
29/7/1980
|
KTV
|
Vụ 1, VKSNDTC
|
|
10
|
Nguyễn Thị Huệ
|
|
05/9/1987
|
KTV
|
Vụ 1, VKSNDTC
|
|
11
|
Đào Văn Tuân
|
29/4/1975
|
|
KTV
|
Vụ 2, VKSNDTC
|
|
12
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
|
22/8/1987
|
KTV
|
Vụ 2, VKSNDTC
|
|
13
|
Nguyễn Công Cường
|
23/11/1988
|
|
KSVSC
|
Vụ 2, VKSNDTC
|
|
14
|
Nguyễn Thị Nhung
|
|
20/3/1984
|
KTV
|
Vụ 2, VKSNDTC
|
|
15
|
Thái Thị Dung
|
|
04/5/1980
|
KSVSC
|
Vụ 2, VKSNDTC
|
|
16
|
Đàm Văn Dũng
|
26/7/1983
|
|
KSVSC
|
Vụ 2, VKSNDTC
|
|
17
|
Bùi Thị Thu Hương
|
|
30/11/1976
|
KTV
|
Vụ 4, VKSNDTC
|
|
18
|
Nguyễn Quỳnh Xuân
|
|
06/11/1988
|
KTV
|
Vụ 4, VKSNDTC
|
|
19
|
Quách Quỳnh Dung
|
|
23/8/1988
|
KSVSC
|
Vụ 4, VKSNDTC
|
|
20
|
Nguyễn Phong Thư
|
|
29/6/1975
|
KTV
|
Vụ 5, VKSNDTC
|
|
21
|
Phạm Bích Liên
|
|
24/10/1987
|
KTV
|
Vụ 6, VKSNDTC
|
|
22
|
Phạm Xuân Khoa
|
02/01/1985
|
|
KSVSC
|
Vụ 7, VKSNDTC
|
|
23
|
Nguyễn Trung Kiên
|
18/03/1985
|
|
KTV
|
Vụ 7, VKSNDTC
|
|
24
|
Bùi Thanh Hằng
|
|
27/05/1987
|
KTV
|
Vụ 7, VKSNDTC
|
|
25
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
|
04/03/1987
|
KSVSC
|
Vụ 7, VKSNDTC
|
|
26
|
Vũ Chí Toàn
|
26/08/1987
|
|
KSVSC
|
Vụ 7, VKSNDTC
|
|
27
|
Trần Tuấn Anh
|
24/3/1971
|
|
KTV
|
Vụ 8, VKSNDTC
|
|
28
|
Nguyễn Hữu Ngọc
|
01/10/1982
|
|
KSVSC
|
Vụ 8, VKSNDTC
|
|
29
|
Nguyễn Hồng Quân
|
06/7/1989
|
|
KSVSC
|
Vụ 8, VKSNDTC
|
|
30
|
Đào Lan Anh
|
|
19/3/1986
|
KTV
|
Vụ 8, VKSNDTC
|
|
31
|
Nguyễn Trường Sơn
|
28/12/1974
|
|
KTV
|
Vụ 8, VKSNDTC
|
|
32
|
Vũ Hoàng
|
29/11/1988
|
|
KTV
|
Vụ 8, VKSNDTC
|
|
33
|
Đinh Thị Minh Cầm
|
|
20/11/1988
|
KSVSC
|
Vụ 8, VKSNDTC
|
|
34
|
Phạm Thị An Mây
|
|
02/9/1988
|
KSVSC
|
Vụ 9, VKSNDTC
|
|
35
|
Nguyễn Thị Minh Phương
|
|
12/5/1983
|
KSVSC
|
Vụ 9, VKSNDTC
|
|
36
|
Trần Văn Phú
|
15/7/1976
|
|
KTV
|
Vụ 9, VKSNDTC
|
|
37
|
Mai Hồng Anh
|
|
02/5/1988
|
KSVSC
|
Vụ 10, VKSNDTC
|
|
38
|
Đinh Nguyệt Hà
|
|
23/11/1989
|
KSVSC
|
Vụ 10, VKSNDTC
|
|
39
|
Lương Thị Phương Thúy
|
|
02/10/1984
|
KSVSC
|
Vụ 10, VKSNDTC
|
|
40
|
Lê Việt Hùng
|
05/9/1982
|
|
KSVSC
|
Vụ 10, VKSNDTC
|
|
41
|
Đỗ Thị Hậu
|
|
21/10/1988
|
KSVSC
|
Vụ 10, VKSNDTC
|
|
42
|
Lý Quỳnh Dương
|
30/4/1968
|
|
KTV, PTP
|
Vụ 10, VKSNDTC
|
|
43
|
Tạ Quốc Hưng
|
01/11/1973
|
|
KTV
|
Vụ 10, VKSNDTC
|
|
44
|
Trần Văn Giáp
|
08/5/1979
|
|
KSVSC
|
Vụ 11, VKSNDTC
|
|
45
|
Phương Minh Nam
|
16/11/1969
|
|
KTV
|
Vụ 12, VKSNDTC
|
|
46
|
Phạm Thị Bích Thảo
|
|
06/02/1978
|
KTV
|
Vụ 12, VKSNDTC
|
|
47
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
|
29/05/1984
|
KSVSC
|
Vụ 12, VKSNDTC
|
|
48
|
Phan Thị Hà
|
|
04/5/1968
|
KTV, PTP
|
Vụ 12, VKSNDTC
|
|
49
|
Nghiêm Thị Bích Ngọc
|
|
19/6/1977
|
KSVSC
|
Vụ 12, VKSNDTC
|
|
50
|
Hoàng Thị Thúy Hòa
|
|
01/7/1977
|
KTV, TP
|
Vụ 13, VKSNDTC
|
|
51
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
|
23/01/1981
|
KTV, PTP
|
Vụ 13, VKSNDTC
|
|
52
|
Phạm Thị Hồng Minh
|
|
28/5/1981
|
KTV
|
Vụ 13, VKSNDTC
|
|
53
|
Nguyễn Thu Hương
|
|
06/8/1983
|
KTV
|
Vụ 13, VKSNDTC
|
|
54
|
Lê Hồng Phương
|
|
12/9/1987
|
KTV
|
Vụ 13, VKSNDTC
|
|
55
|
Nguyễn Khánh Ngân
|
|
19/11/1987
|
KTV
|
Vụ 13, VKSNDTC
|
|
56
|
Vũ Thị Sao Mai
|
|
15/8/1988
|
KSVSC, PTP
|
Vụ 15, VKSNDTC
|
|
57
|
Hà Thị Minh Châu
|
|
24/7/1988
|
KTV, PTP
|
Vụ 15, VKSNDTC
|
|
58
|
Nguyễn Thị Bích Hạnh
|
|
26/11/1987
|
KSVSC
|
Vụ 15, VKSNDTC
|
|
59
|
Trần Thị Thanh Thủy
|
|
06/01/1969
|
KTV
|
Vụ 15, VKSNDTC
|
|
60
|
Phạm Thị Thu Hương
|
|
25/9/1989
|
KSVSC
|
Vụ 15, VKSNDTC
|
|
61
|
Nguyễn Hùng Hòa
|
12/3/1964
|
|
KTV
|
Vụ 16, VKSNDTC
|
|
62
|
Tô Thị Minh Phương
|
|
04/5/1968
|
KTV
|
Vụ 16, VKSNDTC
|
|
63
|
Đỗ Thị Thanh Hoa
|
|
19/01/1983
|
KTV
|
Vụ 16, VKSNDTC
|
|
64
|
Nguyễn Thị Lộc
|
|
20/9/1979
|
KTV, TP
|
Trường ĐH, VKSTC
|
|
65
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
|
25/11/1984
|
KTV, PTP
|
Trường ĐH, VKSTC
|
|
66
|
Hoàng Xuân Đàn
|
09/11/1975
|
|
KTV, PTK
|
Trường ĐH, VKSTC
|
|
67
|
Lê Thị Thắm
|
|
18/3/1986
|
KTV
|
Trường ĐH, VKSTC
|
|
68
|
Nguyễn Thị Thúy Hồng
|
|
13/6/1982
|
KTV
|
Trường ĐH, VKSTC
|
|
69
|
Nguyễn Minh Đức
|
28/01/1986
|
|
KTV
|
Trường ĐH, VKSTC
|
|
70
|
Hoàng Thị Kim Chi
|
|
28/5/1978
|
KTV, TP
|
Trường NV, VKSTC
|
|
71
|
Phùng Thị Thủy Duyên
|
|
17/7/1979
|
KSVSC, PTP
|
Trường NV, VKSTC
|
|
72
|
Nguyễn Hương Nhung
|
|
08/3/1974
|
KTV, TP
|
Tạp chí, VKSTC
|
|
73
|
Nguyễn Hồng Thiện
|
|
11/10/1977
|
KTV
|
Tạp chí, VKSTC
|
|
74
|
Trần Thị Phượng
|
|
22/2/1976
|
KTV, TP
|
Báo, VKSTC
|
|
75
|
Nguyễn Thị Quỳnh Nga
|
|
03/6/1983
|
KTV
|
Cục 3, VKSTC
|
|
76
|
Trần Thị Lan
|
|
04/3/1973
|
KSVSC
|
Thanh tra, VKSTC
|
|
77
|
Nguyễn Thị Thái Hà
|
|
01/9/1987
|
KTV
|
Thanh tra, VKSTC
|
|
78
|
Phạm Thanh Vân
|
|
20/6/1988
|
KTV
|
Thanh tra, VKSTC
|
|
79
|
Trương Như Hạnh
|
30/4/1976
|
|
KSVSC
|
Thanh tra, VKSTC
|
|
80
|
Trần Văn Tuân
|
22/6/1979
|
|
KTV, TP
|
Cục 2, VKSTC
|
|
81
|
Nguyễn Như Qùynh
|
|
15/4/1985
|
KTV
|
Cục 2, VKSTC
|
|
82
|
Trần Thị Hồng Nhung
|
|
27/6/1985
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
83
|
Hà Thị Thùy Liên
|
|
27/9/1981
|
KTV
|
VKSND cấp cao 1
|
|
84
|
Trần Thị Yến Anh
|
|
17/12/1980
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
85
|
Nguyễn Thị Tư
|
|
20/5/1989
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
86
|
Trần Thị Thùy Linh
|
|
02/11/1989
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
87
|
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
|
25/02/1989
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
88
|
Lương Văn Dũng
|
31/01/1969
|
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
89
|
Đậu Thị Ngọc Hà
|
|
27/12/1988
|
KTV
|
VKSND cấp cao 1
|
|
90
|
Vũ Thị Cẩm Anh
|
|
07/10/1987
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
91
|
Nguyễn Đức Tế
|
11/4/1987
|
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
92
|
Nguyễn Hồng Hạnh
|
|
12/10/1987
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
93
|
Phạm Thị Kiều My
|
|
15/5/1989
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
94
|
Hoàng Tố Nguyên
|
|
17/5/1986
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
95
|
Phạm Minh Huấn
|
15/9/1989
|
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
96
|
Hà Thị Bích Thảo
|
|
12/12/1988
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
97
|
Đào Thị Huệ
|
|
24/10/1988
|
KSVSC
|
VKSND cấp cao 1
|
|
98
|
Phạm Thị Hồng Diệu
|
|
12/12/1984
|
KTV
|
VKSND cấp cao 1
|
|
99
|
Lê Thị Mai
|
|
19/08/1988
|
KSVSC
|
Phòng 15, BR-VT
|
|
100
|
Hoàng Thị Vân Anh
|
|
11/6/1989
|
KSVSC
|
Phòng 15, Bắc Kạn
|
|
101
|
Hà Đức Biên
|
13/3/1975
|
|
KSVSC
|
TT-KT, Bắc Kạn
|
|
102
|
Dương Ngọc Khang
|
8/11/1973
|
|
KSVSC, PCVP
|
VPTH, Bắc Kạn
|
|
103
|
Hoàng Thị Minh Tâm
|
|
5/7/1979
|
KSVSC
|
Phòng 7, Bắc Kạn
|
|
104
|
Vi Văn Tế
|
19/8/1984
|
|
KTV
|
Phòng 8, Bắc Kạn
|
|
105
|
Lê Quang Tuấn
|
15/11/1966
|
|
KSVSC
|
Phòng 2, Bắc Ninh
|
|
106
|
Nguyễn Thị Vân
|
|
20/2/1983
|
KTV
|
Phòng 11, Bắc Ninh
|
|
107
|
Hoàng Thị Điều
|
|
19/1/1982
|
KTV
|
VKSND tỉnh, Bắc
Ninh
|
|
108
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
27/01/1973
|
|
KTV, PCVP
|
VPTH, Bến Tre
|
|
109
|
Nguyễn Thị Loan
|
|
20/02/1970
|
KSVSC
|
VPTH, Bến Tre
|
|
110
|
Lữ Phạm Khánh Hoàn
|
25/9/1976
|
|
KSVSC
|
TT-KT, Bình Định
|
|
111
|
Trịnh Minh Hiếu
|
20/12/1980
|
|
KSVSC
|
Phòng 8, Bình Định
|
|
112
|
Trần Văn Sản
|
26/10/1970
|
|
KSVSC
|
Phòng 8, Bình Phước
|
|
113
|
Ngô Hoàng Nhi
|
15/8/1971
|
|
KSVSC
|
VPTH, Cà Mau
|
|
114
|
Từ Văn Thậm
|
11/8/1970
|
|
KTV
|
Phòng 12, Cà Mau
|
|
115
|
Lê Quốc Nin
|
2/5/1987
|
|
KSVSC
|
TT-KT, Cà Mau
|
|
116
|
Thang Hải Đăng
|
10/6/1986
|
|
KTV
|
Phòng 1, Cà Mau
|
|
117
|
Võ Thị Thoa
|
|
7/7/1986
|
KSVSC
|
Phòng 10, Cà Mau
|
|
118
|
Lý Thị Kim Cương
|
|
16/2/1988
|
KSVSC
|
Phòng 9, Cà Mau
|
|
119
|
Nguyễn Ngọc Lan
|
|
30/10/1982
|
KSVSC
|
Phòng 7, Cà Mau
|
|
120
|
Nguyễn Lê Phương
|
|
20/11/1982
|
KSVSC
|
Phòng 11, Cà Mau
|
|
121
|
Nguyễn Văn Hà
|
7/5/1979
|
|
KSVSC
|
Phòng 9, Cà Mau
|
|
122
|
Phạm Thị Hương
|
|
19/4/1984
|
KSVSC, PTP
|
Phòng 15, Cần Thơ
|
|
123
|
Đặng Thị Mỵ
|
|
7/4/1976
|
KSVSC
|
TT-KT, Cần Thơ
|
|
124
|
Nguyễn Hoàng Thiên Phúc
|
23/09/1981
|
|
KTV
|
Phòng 11, Cần Thơ
|
|
125
|
Võ Thị Thắng
|
|
12/12/1982
|
KTV
|
Phòng 7, Cần Thơ
|
|
126
|
Kiều Thị Kim Hòa
|
|
16/5/1971
|
KTV
|
Phòng 9, Cần Thơ
|
|
127
|
Lê Thị Dung
|
|
4/11/1979
|
KTV
|
VPTH, Cần Thơ
|
|
128
|
Nguyễn Thị Xuân Hòa
|
|
10/08/1973
|
KTV, PCVP
|
VPTH, Đà Nẵng
|
|
129
|
Nguyễn Thùy Dung
|
|
18/6/1984
|
KTV
|
Phòng 8, Đắk Nông
|
|
130
|
Nguyễn Thị Minh Thùy
|
|
15/03/1989
|
KSVSC
|
Phòng 15, Đồng Nai
|
|
131
|
Đinh Hoài Giang
|
01/4/1972
|
|
KSVSC
|
Phòng 8, Đồng Tháp
|
|
132
|
Dương Lâm Thiên Thanh
|
|
19/1/1980
|
KSVSC
|
TT-KT, Đồng Tháp
|
|
133
|
Ksor H’ Nga
|
|
15/1/1984
|
KSVSC
|
Phòng 15, Gia Lai
|
|
134
|
Thái Thị Thanh Huyền
|
|
23/10/1986
|
KSVSC
|
Phòng 1, Gia Lai
|
|
135
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
|
28/1/1987
|
KSVSC
|
Phòng 2, Gia Lai
|
|
136
|
Hoàng Văn Hạnh
|
16/6/1984
|
|
KSVSC
|
TT-KT, Gia Lai
|
|
137
|
Trần Thị Điệp Ngân
|
|
5/12/1981
|
KSVSC
|
Phòng 8, Gia Lai
|
|
138
|
Hoàng Hải Ly
|
|
11/4/1987
|
KSVSC
|
Phòng 9, Gia Lai
|
|
139
|
Đinh Trọng Cường
|
5/4/1989
|
|
KSVSC
|
Phòng 1, Gia Lai
|
|
140
|
Lại Thị Thùy Dương
|
|
19/8/1981
|
KSVSC
|
TT-KT, Hà Nam
|
|
141
|
Nguyễn Thị Hoài Phương
|
|
21/6/1974
|
KSVSC
|
VPTH, Hà Nam
|
|
142
|
Nguyễn Đức Lăng
|
03/01/1981
|
|
KSVSC, PCVP
|
VPTH, Hải Dương
|
|
143
|
Trần Thu Hiền
|
|
23/10/1979
|
KSVSC
|
Phòng 15, Hải Dương
|
|
144
|
Phạm Duy Thơi
|
09/01/1976
|
|
KSVSC
|
Phòng 8, Hải Dương
|
|
145
|
Hà Thanh Tùng
|
|
17/3/1988
|
KTV
|
Phòng 10, Hậu
Giang
|
|
146
|
Khà Thị Liên
|
|
11/1/1980
|
KSVSC
|
Phòng 9, Hòa Bình
|
|
147
|
Nguyễn Đình Lý
|
07/8/1988
|
|
KSVSC
|
Phòng 1, Hòa Đình
|
|
148
|
Lỗ Thị Hoa
|
|
15/10/1977
|
KSVSC
|
TT-KT, Hòa Bình
|
|
149
|
Vũ Thùy Trang
|
|
13/07/1983
|
KTV
|
Phòng 7, Hưng Yên
|
|
150
|
Cao Việt Dũng
|
04/09/1987
|
|
KSVSC
|
Phòng 8, Hưng Yên
|
|
151
|
Hà Thị Dung
|
|
15/10/1983
|
KSVSC
|
Phòng 9, Hưng Yên
|
|
152
|
Nguyễn Thị Hảo
|
|
03/12/1973
|
KSVSC
|
TT-KT, Hưng Yên
|
|
153
|
Dương Thị Nhung
|
|
15/11/1966
|
KSVSC
|
TT-KT, Hưng Yên
|
|
154
|
Huỳnh Bích Thy
|
|
23/1/1976
|
KSVSC
|
Phòng 8, Khánh Hòa
|
|
155
|
Hoàng Thị Minh Thư
|
|
10/11/1979
|
KSVSC
|
VPTH, Khánh Hòa
|
|
156
|
Trần Thúy Mai
|
|
5/4/1974
|
KSVSC, PCVP
|
VPTH, Lào Cai
|
|
157
|
Đặng Thị Thái Hà
|
|
04/04/1983
|
KSVSC, PCVP
|
VPTH, Lâm Đồng
|
|
158
|
Nguyễn Thị Oanh
|
|
26/08/1986
|
KSVSC
|
Phòng 1, Lâm Đồng
|
|
159
|
Ngô Hoàng Thanh Hải
|
|
21/03/1987
|
KSVSC
|
Phòng 9, Lâm Đồng
|
|
160
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
|
06/08/1983
|
KSVSC
|
Phòng 9, Lâm Đồng
|
|
161
|
Nguyễn Phương Huệ
|
|
23/6/1988
|
KSVSC
|
Phòng 9, Ninh Bình
|
|
162
|
Phan Thanh Hương
|
|
7/5/1988
|
KSVSC
|
TT-KT, Ninh Bình
|
|
163
|
Tường Thị Thu Thủy
|
|
2/12/1985
|
KTV
|
Phòng 2, Ninh Bình
|
|
164
|
Nguyễn Thị Đức Hạnh
|
|
14/12/1989
|
KTV
|
Phòng 7, Ninh Bình
|
|
165
|
Bùi Thị Thảo
|
|
05/08/1987
|
KSVSC
|
Phòng 1, Nghệ An
|
|
166
|
Phạm Thị Bằng Giang
|
|
30/05/1984
|
KSVSC
|
Phòng 2, Nghệ An
|
|
167
|
Nguyễn Đình Chung
|
31/08/1987
|
|
KSVSC
|
Phòng 3, Nghệ An
|
|
168
|
Hoàng Thị Bích Hợp
|
|
01/01/1988
|
KSVSC
|
Phòng 7, Nghệ An
|
|
169
|
Hoàng Thị Thanh
|
|
28/10/1986
|
KSVSC
|
Phòng 8, Nghệ An
|
|
170
|
Trần Thị Tâm
|
|
14/11/1986
|
KSVSC
|
Phòng 9, Nghệ An
|
|
171
|
Lê Hữu Lâm
|
01/01/1976
|
|
KSVSC
|
Phòng 10, Nghệ An
|
|
172
|
Tạ Quang Hiếu
|
20/09/1978
|
|
KSVSC
|
Phòng 11, Nghệ An
|
|
173
|
Nguyễn Thị Hiền Lương
|
|
02/09/1988
|
KSVSC
|
Phòng 15, Nghệ An
|
|
174
|
Nguyễn Thị Tố Loan
|
|
24/09/1986
|
KSVSC
|
Phòng 15, Nghệ An
|
|
175
|
Trần Thị Thu Giang
|
|
17/12/1981
|
KSVSC
|
TT-KT, Nghệ An
|
|
176
|
Nguyễn Thị Soa
|
|
21/05/1987
|
KSVSC
|
VPTH, Nghệ An
|
|
177
|
Phan Thị Đầm
|
|
15/2/1977
|
KSVSC
|
Phòng 15, Phú Yên
|
|
178
|
Ngô Thị Mai Linh
|
|
18/4/1976
|
KSVSC
|
TT-KT, Phú Yên
|
|
179
|
Hồ Thị Kim Hoa
|
|
11/2/1986
|
KSVSC
|
VPTH, Quảng Bình
|
|
180
|
Hoàng Thị Nương
|
|
18/5/1966
|
KTV
|
TT-KT, Quảng Bình
|
|
181
|
Lê Thị Phương Nhung
|
|
20/10/1985
|
KSVSC
|
TT-KT, Quảng Bình
|
|
182
|
Nguyễn Thị Bích Đào
|
|
19/12/1988
|
KSVSC
|
TT-KT, Quảng Bình
|
|
183
|
Trần Thị Hoàng Nương
|
|
5/2/1977
|
KSVSC
|
Phòng 1, Quảng
Bình
|
|
184
|
Phan Thanh Ngọc
|
15/9/1986
|
|
KSVSC
|
Phòng 3, Quảng
Bình
|
|
185
|
Nguyễn Thị Thái Bình
|
|
18/4/1983
|
KSVSC
|
Phòng 8, Quảng
Bình
|
|
186
|
Phạm Thị Lan Phương
|
|
16/11/1977
|
KSVSC
|
TT-KT, Quảng Ngãi
|
|
187
|
Trần Văn Dũng
|
11/11/1971
|
|
KTV, PCVP
|
VPTH, Quảng Trị
|
|
188
|
Dương Nguyên Khang
|
12/9/1972
|
|
KSVSC
|
Phòng 8, Tây Ninh
|
|
189
|
Cù Văn Hoàng
|
08/12/1975
|
|
KSVSC, PCTT
|
TT-KT, Tiền Giang
|
|
190
|
Nguyễn Thị Bích Hạnh
|
|
12/7/1980
|
KTV
|
VPTH, Tuyên Quang
|
|
191
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
|
29/05/1975
|
KTV
|
Phòng 15, Tuyên
Quang
|
|
192
|
Trần Việt Long
|
1/2/1970
|
|
KTV
|
Phòng 8, Tuyên
Quang
|
|
193
|
Nguyễn Thị Đào
|
|
4/5/1980
|
KSVSC
|
Phòng 8, Thái Bình
|
|
194
|
Lê Thị Nhung
|
|
7/12/1987
|
KSVSC
|
Phòng 8, Thái bình
|
|
195
|
Nguyễn Thị Hằng
|
|
8/5/1978
|
KSVSC
|
TT-KT, Thái Bình
|
|
196
|
Bùi Thị Thu Hiền
|
|
1/11/1985
|
KSVSC
|
Phòng 15, Thái
Bình
|
|
197
|
Lê Thị Như Hoa
|
|
20/8/1979
|
KTV
|
Phòng 15, Thái
bình
|
|
198
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
|
02/03/1982
|
KTV
|
Phòng 10, Thái
Nguyên
|
|
199
|
Phạm Thị Thu Hương
|
|
16/12/1979
|
KSVSC, PTP
|
Phòng 15, Thái
Nguyên
|
|
200
|
Trần Thị Cúc Huệ
|
|
16/02/1975
|
KTV
|
VPTH, Thái Nguyên
|
|
201
|
Nguyễn Thị Huệ
|
|
01/02/1969
|
KTV
|
TT-KT, Thái Nguyên
|
|
202
|
Phạm Thu Trâm
|
|
30/11/1979
|
KSVSC
|
Phòng 15, Thái
Nguyên
|
|
203
|
Vũ Thị Lan
|
|
23/8/1976
|
KSVSC
|
Phòng 1, Thanh Hóa
|
|
204
|
Nguyễn Thị Hải
|
|
23/11/1975
|
KSVSC
|
Phòng 2, Thanh Hóa
|
|
205
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
|
18/2/1985
|
KSVSC
|
Phòng 3, Thanh Hóa
|
|
206
|
Lê Thị Thu Huyền
|
|
3/10/1987
|
KSVSC
|
Phòng 3, Thanh Hóa
|
|
207
|
Nguyễn Thị Hiền
|
|
9/11/1983
|
KSVSC
|
Phòng 10, Thanh
Hóa
|
|
208
|
Vũ Thị Châm
|
|
22/10/1976
|
KSVSC
|
Phòng 11, Thanh
Hóa
|
|
209
|
Nguyễn Thanh Thủy
|
|
5/7/1987
|
KSVSC
|
Phòng 15, Thanh
Hóa
|
|
210
|
Võ Thị Thanh Truyền
|
|
08/04/1983
|
KSVSC
|
Phòng 8, Thừa
Thiên Huế
|
|
211
|
Lê Duy Phương
|
05/09/1988
|
|
KSVSC
|
Phòng 15, Thừa
Thiên Huế
|
|
212
|
Võ Thị Diệu Linh
|
|
10/08/1974
|
KTV
|
TT-KT, Thừa Thiên
Huế
|
|
213
|
Phạm Tuấn Hiền
|
25/08/1984
|
|
KTV
|
Phòng 8, Thừa
Thiên Huế
|
|
214
|
Dư Minh Quang
|
27/07/1988
|
|
KTV
|
Phòng 1, Thừa
Thiên Huế
|
|
215
|
Dương Đại Xuân
|
1/1/1966
|
|
KTV
|
VPTH, Trà Vinh
|
|
216
|
Nguyễn Thị Tuệ
|
|
30/12/1970
|
KTV
|
Phòng 1, Trà Vinh
|
|
217
|
Nguyễn Ngọc Dung
|
|
10/04/1970
|
KSVSC, PCVP
|
VPTH, Vĩnh Long
|
|
218
|
Nguyễn Mộng Thu
|
|
22/2/1982
|
KSVSC
|
Phòng 15, Vĩnh Long
|
|
219
|
Lê Văn Thứ
|
24/03/1982
|
|
KSVSC
|
Phòng 15, Vĩnh
Long
|
|
220
|
Phùng Thị Minh Hải
|
|
28/8/1979
|
KSVSC
|
Phòng 1, Yên Bái
|
|
221
|
Bùi Hữu Bình
|
8/2/1968
|
|
KSVSC
|
Phòng 11, Quảng
Ninh
|
|
222
|
Đỗ Phúc Thu Hằng
|
|
2/8/1975
|
KSVSC
|
Phòng 8, Quảng
Ninh
|
|
Thông báo 1710/VKSTC-HĐTT về thi tuyển Kiểm tra viên năm 2020 do Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 1710/VKSTC-HĐTT về thi tuyển Kiểm tra viên ngày 10/11/2020 do Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
2.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|