Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1710/VKSTC-HĐTT
Loại văn bản:
Thông báo
Nơi ban hành:
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Người ký:
Ngô Bảo Ngọc
Ngày ban hành:
10/11/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN
DÂN
TỐI CAO
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN
KIỂM TRA VIÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số:
1710/VKSTC-HĐTT
Hà Nội, ngày 10
tháng 11 năm 2020
THÔNG BÁO
VỀ
VIỆC THI TUYỂN KIỂM TRA VIÊN NĂM 2020
Kính gửi:
- Các đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối
cao;
- Viện kiểm sát nhân dân cấp cao 1, 3;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện Kế hoạch số 44/KH-VKSTC ngày 16/3/2020 của
Viện trưởng VKSND tối cao về việc tổ chức thi tuyển Kiểm tra viên chính, Kiểm
tra viên cao cấp ngành KSND năm 2020 (Viết tắt là Kế hoạch số 44/KH-VKSTC); Hội
đồng thi tuyển Kiểm tra viên thông báo việc thi tuyển Kiểm tra viên chính, Kiểm
tra viên cao cấp năm 2020 như sau:
1. Về triệu tập người dự thi
Triệu tập 254 công chức đang công tác các
đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có đủ điều kiện, tiêu
chuẩn dự thi tuyển Kiểm tra viên chính, Kiểm tra viên cao cấp năm 2020. Trong
đó, dự thi Kiểm tra viên cao cấp 32 người, Kiểm tra viên chính 222
người (Kèm theo danh sách công chức được phê duyệt đủ điều kiện, tiêu chuẩn
dự thi Kiểm tra viên năm 2020) .
2. Về ôn thi
Kỳ thi tuyển Kiểm tra viên năm 2020 sẽ không tổ chức
việc ôn tập hoặc hệ thống kiến thức trước khi thi.
3. Về hình thức và thời gian
làm bài thi
- Thi Viết: 180 phút;
- Thi Trắc nghiệm: 60 phút.
4. Về phương pháp làm bài thi
- Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên thống nhất Đề
thi các môn theo dạng kiến thức pháp luật tổng hợp nên người dự thi được sử dụng
tài liệu.
- Môn Trắc nghiệm, thí sinh nhận đề và được phát 01
Phiếu trả lời trắc nghiệm do Hội đồng thi ban hành. Đối với mỗi câu hỏi, thí
sinh chọn và dùng bút chì tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng duy nhất (Mẫu giấy thi, cách ghi thông tin, cách trả lời câu hỏi sẽ được
hướng dẫn cụ thể tại buổi phổ biến Quy chế, nội quy thi) . Thí sinh mang
theo bút chì từ 2B trở lên để tô đáp án (không dùng bút chì kim) .
5. Về lệ phí thi
Người dự thi phải nộp phí thi theo Thông tư số
228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể:
- Thi Kiểm tra viên cao cấp là 1.400.000 đồng/người.
- Thi Kiểm tra viên chính là 600.000 đồng/người.
Trường hợp người dự thi không nộp lệ phí thi theo
quy định sẽ không đủ điều kiện tham gia thi tuyển.
6. Về địa điểm, thời gian tập
trung, nộp lệ phí, phổ biến Quy chế, nội quy và thi
6.1. Tại khu vực thi phía Nam (thi Kiểm
tra viên chính) , ứng viên dự thi là công chức các đơn vị thuộc VKSND tối
cao, VKSND cấp cao 3 và VKSND các tỉnh, thành phố từ Thừa Thiên Huế trở vào.
a) Địa điểm: Trường Đào tạo, bồi dưỡng nghiệm
vụ kiểm sát tại Tp. Hồ Chí Minh; địa chỉ: phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành
phố Hồ Chí Minh.
b) Thời gian:
- Ngày 16/11/2020 (thứ Hai):
Buổi chiều: 14h30 , phổ biến Quy chế, nội quy
thi, nhận phòng thi và thu lệ phí thi (Hội trường 1).
- Ngày 17/11/2020 (thứ Ba):
+ Buổi sáng: 08h00 , thi Viết.
+ Buổi chiều: 14h00 , thi Trắc nghiệm.
6.2. Tại khu vực thi phía Bắc (thi Kiểm
tra viên cao cấp, Kiểm tra viên chính) , ứng viên dự thi là công chức các
đơn vị thuộc VKSND tối cao, VKSND cấp cao 1 và VKSND các tỉnh, thành phố từ Quảng
Trị trở ra.
a) Địa điểm: Trường Đại học kiểm sát Hà Nội;
địa chỉ: phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
b) Thời gian:
- Ngày 23/11/2020 (thứ Hai):
Buổi chiều: 14h30 , phổ biến Quy chế, nội quy
thi, nhận phòng thi và thu lệ phí thi (Hội trường tầng 8, Nhà hành chính).
- Ngày 24/11/2020 (thứ Ba):
+ Buổi sáng: 08h00 , thi Viết.
+ Buổi chiều: 14h00 , thi Trắc nghiệm.
7. Về ăn, ở của người dự thi
Người dự thi tự túc chi phí ăn, ở cho cá nhân trong
thời gian tham dự kỳ thi. Nếu có nhu cầu ăn, ở tại Trường Đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ kiểm sát tại Thành phố Hồ Chí Minh thì liên hệ, đăng ký trước ngày 16/11/2020
với bà Phạm Thị Hà , Phó Trưởng phòng quản trị, Trường Đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ kiểm sát tại Thành phố Hồ Chí Minh, số máy 0986.799.525 ; và tại
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thì liên hệ, đăng ký trước ngày 23/11/2020
với bà Ngô Thị Yến , Phòng Quản trị Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội, điện
thoại 0977.067.168 để được hỗ trợ.
8. Một số nội dung khác cần lưu
ý
- Trong thời gian phổ biến Quy chế, nội quy và thi,
người dự thi mặc trang phục, đeo cấp hàm, cấp hiệu theo quy định.
- Người dự thi cần mang một trong các loại giấy tờ
tùy thân còn giá trị trong thời hạn như: Chứng minh thư nhân dân, Thẻ căn cước,
Hộ chiếu, Giấy chứng minh, chứng nhận của Ngành để phục vụ công tác kiểm tra
trong thi tuyển. Trường hợp bị mất hoặc phát sinh vấn đề khác phải kịp thời báo
cáo Trưởng Ban coi thi xem xét, giải quyết.
9. Tổ chức thực hiện
Nhận được Thông báo này, đề nghị Thủ trưởng đơn vị
thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp
cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ
chức quán triệt, tạo điều kiện để công chức đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi thuộc
quyền quản lý ôn tập và tham gia thi tuyển theo đúng thời gian quy định.
Quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên
hệ Đ/c Nguyễn Cao Thủy , Trưởng phòng Vụ Tổ chức cán bộ VKSND tối cao, điện
thoại: 0914.198.017 để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Đ/c Viện trưởng VKSND tối cao;
- Chủ tịch Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên;
- Các Đ/c Ủy viên Hội đồng thi tuyển;
- Thành viên các Ban giúp việc Hội đồng thi tuyển;
- Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội;
- Trường ĐT, BD nghiệp vụ Kiểm sát;
- Vụ 15 VKSND tối cao;
- Lưu: VT, V15.
TL. CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG
TRƯỞNG BAN THƯ KÝ
PHÓ VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Ngô Bảo Ngọc
DANH SÁCH
CÔNG
CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI KIỂM TRA VIÊN NĂM 2020
(Kèm theo Thông báo số 1710/TB-HĐTT ngày 10/11/2020 của Hội đồng thi tuyển
Kiểm tra viên)
STT
Họ và tên
Ngày, tháng,
năm sinh
Chức danh, chức
vụ
Đơn vị công tác
Ghi chú
Nam
Nữ
I. DỰ THI KIỂM TRA VIÊN CAO CẤP
1
Hà Trường Thanh
02/09/1967
KTVC, TP
Văn phòng, VKSNDTC
2
Phạm Thị Lan Hương
28/12/1968
KTVC, TP
Văn phòng, VKSNDTC
3
Đinh Thị Thanh Tâm
26/09/1974
KTVC, TP
Văn phòng, VKSNDTC
4
Tạ Mỹ Hạnh
20/08/1969
KTVC, PTP
Văn phòng, VKSNDTC
5
Trần Thị Bích Thủy
26/12/1969
KSVTC, TP
Vụ 8, VKSNDTC
6
Trương Văn Hùng
23/7/1969
KTVC, TP
Vụ 8, VKSNDTC
7
Vũ Quang Thắng
14/6/1964
KTVC, PTP
Vụ 8, VKSNDTC
8
Trần Đăng Hưng
12/3/1975
KTVC
Vụ 9, VKSNDTC
9
Phạm Kim Thêm
10/5/1965
KTVC, PTP
Vụ 9, VKSNDTC
10
Phạm Thu Thủy
26/4/1977
KTVC
Vụ 9, VKSNDTC
11
Bùi Quý Sửu
18/02/1973
KTVC
Vụ 9, VKSNDTC
12
Nguyễn Thị Hà
30/8/1976
KSVTC, TP
Vụ 10, VKSNDTC
13
Phạm Thị Hương
07/7/1972
KTVC, PTP
Vụ 10, VKSNDTC
14
Phạm Thị Lý
22/02/1968
KTVC, TP
Vụ 11, VKSNDTC
15
Bùi Minh Học
06/3/1972
KTVC
Vụ 11, VKSNDTC
16
Phạm Thị Thìn
04/04/1966
KSVTC, PTP
Vụ 12, VKSNDTC
17
Nguyễn Đức Hoàng
12/01/1966
KTVC, TP
Vụ 12, VKSNDTC
18
Trần Thu Hà
03/10/1966
KTVC, TP
Vụ 15, VKSNDTC
19
Nguyễn Thị Như Hoa
19/10/1975
KSVTC, PTP
Vụ 15, VKSNDTC
20
Ngô Diệu Hiền
04/8/1970
KTVC
Vụ 15, VKSNDTC
21
Chu Xuân Ngọc
18/11/1971
KSVTC, PCTT
Thanh tra, VKSNDTC
22
Mai Thị Lương Uyên
10/02/1971
KTVC, GĐTT
Trường ĐH, VKSNDTC
23
Nguyễn Tuấn Lương
31/10/1974
KTVC, PTK
Trường ĐH, VKSNDTC
24
Hoàng Thế Anh
06/07/1971
KTVC, Phó TBT
Tạp chí, VKSNDTC
25
Phan Thị Kim Hoa
10/05/1969
KTVC, Phó TBT
Báo, VKSNDTC
26
Trần Thị Quế Anh
25/11/1971
KTVC, PCT
Cục 2, VKSNDTC
27
Nguyễn Như Niên
14/3/1969
KTVC, PTP
Cục 2, VKSNDTC
28
Nguyễn Thị Thu Trang
24/10/1979
PTP
Cục 3, VKSNDTC
29
Trần Trọng Phú
30/8/1968
KSVTC
VKSND cấp cao 1
30
Tăng Thị Thu Bắc
07/10/1973
KSVTC, TP
VKSND cấp cao 1
31
Đoàn Thị Bình
01/12/1975
KSVTC
VKSND cấp cao 1
32
Lê Thị Thanh Nga
26/10/1979
KSVTC
VKSND cấp cao 1
II. DỰ THI KIỂM TRA VIÊN CHÍNH
1
Quách Thành Chiến
30/01/1972
KTV, PTP
Văn phòng, VKSNDTC
2
Đinh Như Quỳnh
12/05/1980
KSVSC
Văn phòng, VKSNDTC
3
Vũ Thị Quyên
27/02/1988
KSVSC
Văn phòng, VKSNDTC
4
Dương Viết Nghĩa
10/02/1986
KTV, PTP
Văn phòng, VKSNDTC
5
Nguyễn Đăng Sơn
13/10/1976
KTV, TP
Văn phòng, VKSNDTC
6
Tô Thị Loan
01/11/1985
KTV
Văn phòng, VKSNDTC
7
Nguyễn Quang Vịnh
28/09/1987
KSVSC
Văn phòng, VKSNDTC
8
Phùng Lan Anh
11/12/1985
KSVSC
Vụ 1, VKSNDTC
9
Ngô Thị Thanh Huyền
29/7/1980
KTV
Vụ 1, VKSNDTC
10
Nguyễn Thị Huệ
05/9/1987
KTV
Vụ 1, VKSNDTC
11
Đào Văn Tuân
29/4/1975
KTV
Vụ 2, VKSNDTC
12
Nguyễn Thị Thu Hiền
22/8/1987
KTV
Vụ 2, VKSNDTC
13
Nguyễn Công Cường
23/11/1988
KSVSC
Vụ 2, VKSNDTC
14
Nguyễn Thị Nhung
20/3/1984
KTV
Vụ 2, VKSNDTC
15
Thái Thị Dung
04/5/1980
KSVSC
Vụ 2, VKSNDTC
16
Đàm Văn Dũng
26/7/1983
KSVSC
Vụ 2, VKSNDTC
17
Bùi Thị Thu Hương
30/11/1976
KTV
Vụ 4, VKSNDTC
18
Nguyễn Quỳnh Xuân
06/11/1988
KTV
Vụ 4, VKSNDTC
19
Quách Quỳnh Dung
23/8/1988
KSVSC
Vụ 4, VKSNDTC
20
Nguyễn Phong Thư
29/6/1975
KTV
Vụ 5, VKSNDTC
21
Phạm Bích Liên
24/10/1987
KTV
Vụ 6, VKSNDTC
22
Phạm Xuân Khoa
02/01/1985
KSVSC
Vụ 7, VKSNDTC
23
Nguyễn Trung Kiên
18/03/1985
KTV
Vụ 7, VKSNDTC
24
Bùi Thanh Hằng
27/05/1987
KTV
Vụ 7, VKSNDTC
25
Nguyễn Quỳnh Anh
04/03/1987
KSVSC
Vụ 7, VKSNDTC
26
Vũ Chí Toàn
26/08/1987
KSVSC
Vụ 7, VKSNDTC
27
Trần Tuấn Anh
24/3/1971
KTV
Vụ 8, VKSNDTC
28
Nguyễn Hữu Ngọc
01/10/1982
KSVSC
Vụ 8, VKSNDTC
29
Nguyễn Hồng Quân
06/7/1989
KSVSC
Vụ 8, VKSNDTC
30
Đào Lan Anh
19/3/1986
KTV
Vụ 8, VKSNDTC
31
Nguyễn Trường Sơn
28/12/1974
KTV
Vụ 8, VKSNDTC
32
Vũ Hoàng
29/11/1988
KTV
Vụ 8, VKSNDTC
33
Đinh Thị Minh Cầm
20/11/1988
KSVSC
Vụ 8, VKSNDTC
34
Phạm Thị An Mây
02/9/1988
KSVSC
Vụ 9, VKSNDTC
35
Nguyễn Thị Minh Phương
12/5/1983
KSVSC
Vụ 9, VKSNDTC
36
Trần Văn Phú
15/7/1976
KTV
Vụ 9, VKSNDTC
37
Mai Hồng Anh
02/5/1988
KSVSC
Vụ 10, VKSNDTC
38
Đinh Nguyệt Hà
23/11/1989
KSVSC
Vụ 10, VKSNDTC
39
Lương Thị Phương Thúy
02/10/1984
KSVSC
Vụ 10, VKSNDTC
40
Lê Việt Hùng
05/9/1982
KSVSC
Vụ 10, VKSNDTC
41
Đỗ Thị Hậu
21/10/1988
KSVSC
Vụ 10, VKSNDTC
42
Lý Quỳnh Dương
30/4/1968
KTV, PTP
Vụ 10, VKSNDTC
43
Tạ Quốc Hưng
01/11/1973
KTV
Vụ 10, VKSNDTC
44
Trần Văn Giáp
08/5/1979
KSVSC
Vụ 11, VKSNDTC
45
Phương Minh Nam
16/11/1969
KTV
Vụ 12, VKSNDTC
46
Phạm Thị Bích Thảo
06/02/1978
KTV
Vụ 12, VKSNDTC
47
Nguyễn Thị Hồng Nhung
29/05/1984
KSVSC
Vụ 12, VKSNDTC
48
Phan Thị Hà
04/5/1968
KTV, PTP
Vụ 12, VKSNDTC
49
Nghiêm Thị Bích Ngọc
19/6/1977
KSVSC
Vụ 12, VKSNDTC
50
Hoàng Thị Thúy Hòa
01/7/1977
KTV, TP
Vụ 13, VKSNDTC
51
Nguyễn Thị Thu Trang
23/01/1981
KTV, PTP
Vụ 13, VKSNDTC
52
Phạm Thị Hồng Minh
28/5/1981
KTV
Vụ 13, VKSNDTC
53
Nguyễn Thu Hương
06/8/1983
KTV
Vụ 13, VKSNDTC
54
Lê Hồng Phương
12/9/1987
KTV
Vụ 13, VKSNDTC
55
Nguyễn Khánh Ngân
19/11/1987
KTV
Vụ 13, VKSNDTC
56
Vũ Thị Sao Mai
15/8/1988
KSVSC, PTP
Vụ 15, VKSNDTC
57
Hà Thị Minh Châu
24/7/1988
KTV, PTP
Vụ 15, VKSNDTC
58
Nguyễn Thị Bích Hạnh
26/11/1987
KSVSC
Vụ 15, VKSNDTC
59
Trần Thị Thanh Thủy
06/01/1969
KTV
Vụ 15, VKSNDTC
60
Phạm Thị Thu Hương
25/9/1989
KSVSC
Vụ 15, VKSNDTC
61
Nguyễn Hùng Hòa
12/3/1964
KTV
Vụ 16, VKSNDTC
62
Tô Thị Minh Phương
04/5/1968
KTV
Vụ 16, VKSNDTC
63
Đỗ Thị Thanh Hoa
19/01/1983
KTV
Vụ 16, VKSNDTC
64
Nguyễn Thị Lộc
20/9/1979
KTV, TP
Trường ĐH, VKSTC
65
Nguyễn Thị Hải Yến
25/11/1984
KTV, PTP
Trường ĐH, VKSTC
66
Hoàng Xuân Đàn
09/11/1975
KTV, PTK
Trường ĐH, VKSTC
67
Lê Thị Thắm
18/3/1986
KTV
Trường ĐH, VKSTC
68
Nguyễn Thị Thúy Hồng
13/6/1982
KTV
Trường ĐH, VKSTC
69
Nguyễn Minh Đức
28/01/1986
KTV
Trường ĐH, VKSTC
70
Hoàng Thị Kim Chi
28/5/1978
KTV, TP
Trường NV, VKSTC
71
Phùng Thị Thủy Duyên
17/7/1979
KSVSC, PTP
Trường NV, VKSTC
72
Nguyễn Hương Nhung
08/3/1974
KTV, TP
Tạp chí, VKSTC
73
Nguyễn Hồng Thiện
11/10/1977
KTV
Tạp chí, VKSTC
74
Trần Thị Phượng
22/2/1976
KTV, TP
Báo, VKSTC
75
Nguyễn Thị Quỳnh Nga
03/6/1983
KTV
Cục 3, VKSTC
76
Trần Thị Lan
04/3/1973
KSVSC
Thanh tra, VKSTC
77
Nguyễn Thị Thái Hà
01/9/1987
KTV
Thanh tra, VKSTC
78
Phạm Thanh Vân
20/6/1988
KTV
Thanh tra, VKSTC
79
Trương Như Hạnh
30/4/1976
KSVSC
Thanh tra, VKSTC
80
Trần Văn Tuân
22/6/1979
KTV, TP
Cục 2, VKSTC
81
Nguyễn Như Qùynh
15/4/1985
KTV
Cục 2, VKSTC
82
Trần Thị Hồng Nhung
27/6/1985
KSVSC
VKSND cấp cao 1
83
Hà Thị Thùy Liên
27/9/1981
KTV
VKSND cấp cao 1
84
Trần Thị Yến Anh
17/12/1980
KSVSC
VKSND cấp cao 1
85
Nguyễn Thị Tư
20/5/1989
KSVSC
VKSND cấp cao 1
86
Trần Thị Thùy Linh
02/11/1989
KSVSC
VKSND cấp cao 1
87
Nguyễn Thị Thanh Nga
25/02/1989
KSVSC
VKSND cấp cao 1
88
Lương Văn Dũng
31/01/1969
KSVSC
VKSND cấp cao 1
89
Đậu Thị Ngọc Hà
27/12/1988
KTV
VKSND cấp cao 1
90
Vũ Thị Cẩm Anh
07/10/1987
KSVSC
VKSND cấp cao 1
91
Nguyễn Đức Tế
11/4/1987
KSVSC
VKSND cấp cao 1
92
Nguyễn Hồng Hạnh
12/10/1987
KSVSC
VKSND cấp cao 1
93
Phạm Thị Kiều My
15/5/1989
KSVSC
VKSND cấp cao 1
94
Hoàng Tố Nguyên
17/5/1986
KSVSC
VKSND cấp cao 1
95
Phạm Minh Huấn
15/9/1989
KSVSC
VKSND cấp cao 1
96
Hà Thị Bích Thảo
12/12/1988
KSVSC
VKSND cấp cao 1
97
Đào Thị Huệ
24/10/1988
KSVSC
VKSND cấp cao 1
98
Phạm Thị Hồng Diệu
12/12/1984
KTV
VKSND cấp cao 1
99
Lê Thị Mai
19/08/1988
KSVSC
Phòng 15, BR-VT
100
Hoàng Thị Vân Anh
11/6/1989
KSVSC
Phòng 15, Bắc Kạn
101
Hà Đức Biên
13/3/1975
KSVSC
TT-KT, Bắc Kạn
102
Dương Ngọc Khang
8/11/1973
KSVSC, PCVP
VPTH, Bắc Kạn
103
Hoàng Thị Minh Tâm
5/7/1979
KSVSC
Phòng 7, Bắc Kạn
104
Vi Văn Tế
19/8/1984
KTV
Phòng 8, Bắc Kạn
105
Lê Quang Tuấn
15/11/1966
KSVSC
Phòng 2, Bắc Ninh
106
Nguyễn Thị Vân
20/2/1983
KTV
Phòng 11, Bắc Ninh
107
Hoàng Thị Điều
19/1/1982
KTV
VKSND tỉnh, Bắc
Ninh
108
Nguyễn Mạnh Hùng
27/01/1973
KTV, PCVP
VPTH, Bến Tre
109
Nguyễn Thị Loan
20/02/1970
KSVSC
VPTH, Bến Tre
110
Lữ Phạm Khánh Hoàn
25/9/1976
KSVSC
TT-KT, Bình Định
111
Trịnh Minh Hiếu
20/12/1980
KSVSC
Phòng 8, Bình Định
112
Trần Văn Sản
26/10/1970
KSVSC
Phòng 8, Bình Phước
113
Ngô Hoàng Nhi
15/8/1971
KSVSC
VPTH, Cà Mau
114
Từ Văn Thậm
11/8/1970
KTV
Phòng 12, Cà Mau
115
Lê Quốc Nin
2/5/1987
KSVSC
TT-KT, Cà Mau
116
Thang Hải Đăng
10/6/1986
KTV
Phòng 1, Cà Mau
117
Võ Thị Thoa
7/7/1986
KSVSC
Phòng 10, Cà Mau
118
Lý Thị Kim Cương
16/2/1988
KSVSC
Phòng 9, Cà Mau
119
Nguyễn Ngọc Lan
30/10/1982
KSVSC
Phòng 7, Cà Mau
120
Nguyễn Lê Phương
20/11/1982
KSVSC
Phòng 11, Cà Mau
121
Nguyễn Văn Hà
7/5/1979
KSVSC
Phòng 9, Cà Mau
122
Phạm Thị Hương
19/4/1984
KSVSC, PTP
Phòng 15, Cần Thơ
123
Đặng Thị Mỵ
7/4/1976
KSVSC
TT-KT, Cần Thơ
124
Nguyễn Hoàng Thiên Phúc
23/09/1981
KTV
Phòng 11, Cần Thơ
125
Võ Thị Thắng
12/12/1982
KTV
Phòng 7, Cần Thơ
126
Kiều Thị Kim Hòa
16/5/1971
KTV
Phòng 9, Cần Thơ
127
Lê Thị Dung
4/11/1979
KTV
VPTH, Cần Thơ
128
Nguyễn Thị Xuân Hòa
10/08/1973
KTV, PCVP
VPTH, Đà Nẵng
129
Nguyễn Thùy Dung
18/6/1984
KTV
Phòng 8, Đắk Nông
130
Nguyễn Thị Minh Thùy
15/03/1989
KSVSC
Phòng 15, Đồng Nai
131
Đinh Hoài Giang
01/4/1972
KSVSC
Phòng 8, Đồng Tháp
132
Dương Lâm Thiên Thanh
19/1/1980
KSVSC
TT-KT, Đồng Tháp
133
Ksor H’ Nga
15/1/1984
KSVSC
Phòng 15, Gia Lai
134
Thái Thị Thanh Huyền
23/10/1986
KSVSC
Phòng 1, Gia Lai
135
Nguyễn Thị Thùy Trang
28/1/1987
KSVSC
Phòng 2, Gia Lai
136
Hoàng Văn Hạnh
16/6/1984
KSVSC
TT-KT, Gia Lai
137
Trần Thị Điệp Ngân
5/12/1981
KSVSC
Phòng 8, Gia Lai
138
Hoàng Hải Ly
11/4/1987
KSVSC
Phòng 9, Gia Lai
139
Đinh Trọng Cường
5/4/1989
KSVSC
Phòng 1, Gia Lai
140
Lại Thị Thùy Dương
19/8/1981
KSVSC
TT-KT, Hà Nam
141
Nguyễn Thị Hoài Phương
21/6/1974
KSVSC
VPTH, Hà Nam
142
Nguyễn Đức Lăng
03/01/1981
KSVSC, PCVP
VPTH, Hải Dương
143
Trần Thu Hiền
23/10/1979
KSVSC
Phòng 15, Hải Dương
144
Phạm Duy Thơi
09/01/1976
KSVSC
Phòng 8, Hải Dương
145
Hà Thanh Tùng
17/3/1988
KTV
Phòng 10, Hậu
Giang
146
Khà Thị Liên
11/1/1980
KSVSC
Phòng 9, Hòa Bình
147
Nguyễn Đình Lý
07/8/1988
KSVSC
Phòng 1, Hòa Đình
148
Lỗ Thị Hoa
15/10/1977
KSVSC
TT-KT, Hòa Bình
149
Vũ Thùy Trang
13/07/1983
KTV
Phòng 7, Hưng Yên
150
Cao Việt Dũng
04/09/1987
KSVSC
Phòng 8, Hưng Yên
151
Hà Thị Dung
15/10/1983
KSVSC
Phòng 9, Hưng Yên
152
Nguyễn Thị Hảo
03/12/1973
KSVSC
TT-KT, Hưng Yên
153
Dương Thị Nhung
15/11/1966
KSVSC
TT-KT, Hưng Yên
154
Huỳnh Bích Thy
23/1/1976
KSVSC
Phòng 8, Khánh Hòa
155
Hoàng Thị Minh Thư
10/11/1979
KSVSC
VPTH, Khánh Hòa
156
Trần Thúy Mai
5/4/1974
KSVSC, PCVP
VPTH, Lào Cai
157
Đặng Thị Thái Hà
04/04/1983
KSVSC, PCVP
VPTH, Lâm Đồng
158
Nguyễn Thị Oanh
26/08/1986
KSVSC
Phòng 1, Lâm Đồng
159
Ngô Hoàng Thanh Hải
21/03/1987
KSVSC
Phòng 9, Lâm Đồng
160
Nguyễn Thị Thùy Linh
06/08/1983
KSVSC
Phòng 9, Lâm Đồng
161
Nguyễn Phương Huệ
23/6/1988
KSVSC
Phòng 9, Ninh Bình
162
Phan Thanh Hương
7/5/1988
KSVSC
TT-KT, Ninh Bình
163
Tường Thị Thu Thủy
2/12/1985
KTV
Phòng 2, Ninh Bình
164
Nguyễn Thị Đức Hạnh
14/12/1989
KTV
Phòng 7, Ninh Bình
165
Bùi Thị Thảo
05/08/1987
KSVSC
Phòng 1, Nghệ An
166
Phạm Thị Bằng Giang
30/05/1984
KSVSC
Phòng 2, Nghệ An
167
Nguyễn Đình Chung
31/08/1987
KSVSC
Phòng 3, Nghệ An
168
Hoàng Thị Bích Hợp
01/01/1988
KSVSC
Phòng 7, Nghệ An
169
Hoàng Thị Thanh
28/10/1986
KSVSC
Phòng 8, Nghệ An
170
Trần Thị Tâm
14/11/1986
KSVSC
Phòng 9, Nghệ An
171
Lê Hữu Lâm
01/01/1976
KSVSC
Phòng 10, Nghệ An
172
Tạ Quang Hiếu
20/09/1978
KSVSC
Phòng 11, Nghệ An
173
Nguyễn Thị Hiền Lương
02/09/1988
KSVSC
Phòng 15, Nghệ An
174
Nguyễn Thị Tố Loan
24/09/1986
KSVSC
Phòng 15, Nghệ An
175
Trần Thị Thu Giang
17/12/1981
KSVSC
TT-KT, Nghệ An
176
Nguyễn Thị Soa
21/05/1987
KSVSC
VPTH, Nghệ An
177
Phan Thị Đầm
15/2/1977
KSVSC
Phòng 15, Phú Yên
178
Ngô Thị Mai Linh
18/4/1976
KSVSC
TT-KT, Phú Yên
179
Hồ Thị Kim Hoa
11/2/1986
KSVSC
VPTH, Quảng Bình
180
Hoàng Thị Nương
18/5/1966
KTV
TT-KT, Quảng Bình
181
Lê Thị Phương Nhung
20/10/1985
KSVSC
TT-KT, Quảng Bình
182
Nguyễn Thị Bích Đào
19/12/1988
KSVSC
TT-KT, Quảng Bình
183
Trần Thị Hoàng Nương
5/2/1977
KSVSC
Phòng 1, Quảng
Bình
184
Phan Thanh Ngọc
15/9/1986
KSVSC
Phòng 3, Quảng
Bình
185
Nguyễn Thị Thái Bình
18/4/1983
KSVSC
Phòng 8, Quảng
Bình
186
Phạm Thị Lan Phương
16/11/1977
KSVSC
TT-KT, Quảng Ngãi
187
Trần Văn Dũng
11/11/1971
KTV, PCVP
VPTH, Quảng Trị
188
Dương Nguyên Khang
12/9/1972
KSVSC
Phòng 8, Tây Ninh
189
Cù Văn Hoàng
08/12/1975
KSVSC, PCTT
TT-KT, Tiền Giang
190
Nguyễn Thị Bích Hạnh
12/7/1980
KTV
VPTH, Tuyên Quang
191
Nguyễn Thị Thu Hương
29/05/1975
KTV
Phòng 15, Tuyên
Quang
192
Trần Việt Long
1/2/1970
KTV
Phòng 8, Tuyên
Quang
193
Nguyễn Thị Đào
4/5/1980
KSVSC
Phòng 8, Thái Bình
194
Lê Thị Nhung
7/12/1987
KSVSC
Phòng 8, Thái bình
195
Nguyễn Thị Hằng
8/5/1978
KSVSC
TT-KT, Thái Bình
196
Bùi Thị Thu Hiền
1/11/1985
KSVSC
Phòng 15, Thái
Bình
197
Lê Thị Như Hoa
20/8/1979
KTV
Phòng 15, Thái
bình
198
Nguyễn Thị Lan Anh
02/03/1982
KTV
Phòng 10, Thái
Nguyên
199
Phạm Thị Thu Hương
16/12/1979
KSVSC, PTP
Phòng 15, Thái
Nguyên
200
Trần Thị Cúc Huệ
16/02/1975
KTV
VPTH, Thái Nguyên
201
Nguyễn Thị Huệ
01/02/1969
KTV
TT-KT, Thái Nguyên
202
Phạm Thu Trâm
30/11/1979
KSVSC
Phòng 15, Thái
Nguyên
203
Vũ Thị Lan
23/8/1976
KSVSC
Phòng 1, Thanh Hóa
204
Nguyễn Thị Hải
23/11/1975
KSVSC
Phòng 2, Thanh Hóa
205
Nguyễn Thị Thu Hà
18/2/1985
KSVSC
Phòng 3, Thanh Hóa
206
Lê Thị Thu Huyền
3/10/1987
KSVSC
Phòng 3, Thanh Hóa
207
Nguyễn Thị Hiền
9/11/1983
KSVSC
Phòng 10, Thanh
Hóa
208
Vũ Thị Châm
22/10/1976
KSVSC
Phòng 11, Thanh
Hóa
209
Nguyễn Thanh Thủy
5/7/1987
KSVSC
Phòng 15, Thanh
Hóa
210
Võ Thị Thanh Truyền
08/04/1983
KSVSC
Phòng 8, Thừa
Thiên Huế
211
Lê Duy Phương
05/09/1988
KSVSC
Phòng 15, Thừa
Thiên Huế
212
Võ Thị Diệu Linh
10/08/1974
KTV
TT-KT, Thừa Thiên
Huế
213
Phạm Tuấn Hiền
25/08/1984
KTV
Phòng 8, Thừa
Thiên Huế
214
Dư Minh Quang
27/07/1988
KTV
Phòng 1, Thừa
Thiên Huế
215
Dương Đại Xuân
1/1/1966
KTV
VPTH, Trà Vinh
216
Nguyễn Thị Tuệ
30/12/1970
KTV
Phòng 1, Trà Vinh
217
Nguyễn Ngọc Dung
10/04/1970
KSVSC, PCVP
VPTH, Vĩnh Long
218
Nguyễn Mộng Thu
22/2/1982
KSVSC
Phòng 15, Vĩnh Long
219
Lê Văn Thứ
24/03/1982
KSVSC
Phòng 15, Vĩnh
Long
220
Phùng Thị Minh Hải
28/8/1979
KSVSC
Phòng 1, Yên Bái
221
Bùi Hữu Bình
8/2/1968
KSVSC
Phòng 11, Quảng
Ninh
222
Đỗ Phúc Thu Hằng
2/8/1975
KSVSC
Phòng 8, Quảng
Ninh
Thông báo 1710/VKSTC-HĐTT về thi tuyển Kiểm tra viên năm 2020 do Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 1710/VKSTC-HĐTT về thi tuyển Kiểm tra viên ngày 10/11/2020 do Hội đồng thi tuyển Kiểm tra viên thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
2.329
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng