|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1403/QĐ-UBND
|
Huế,
ngày 03 tháng 8 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực
hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-UBND
ngày 29/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Ngoại vụ và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 về đơn giản hóa thủ tục hành
chính của tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
1.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan hành chính
nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có
hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì được áp dụng theo đúng
quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2.
Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng
chưa được công bố tại Quyết định này thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều
2. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện đề án 30 về đơn giản hóa thủ
tục hành chính của tỉnh thường xuyên cập nhật, rà soát để trình
UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định
này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá
10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối
với những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Ngoại vụ
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện đề án 30 về đơn
giản hóa thủ tục hành chính của tỉnh trình UBND tỉnh công bố trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều
3. Giám đốc Sở Ngoại vụ có trách
nhiệm công bố công khai bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên
Trang Thông tin điện tử của Sở Ngoại vụ. Triển khai thực hiện giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 của UBND tỉnh về
việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Tổ
trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 về đơn giản hóa thủ tục hành chính của tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thành phố Huế và các cá nhân, tổ chức
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính
phủ;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND
tỉnh;
- CT và các PCT UBND
tỉnh;
- VP: CVP, PCVP và
CV ĐN, KH;
- Lưu: VT, CCHC (3 bản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NGOẠI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực: Công tác lãnh sự
|
1.
|
Thủ tục gia hạn thị thực đối với người nước
ngoài tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Thủ tục số 1
|
2.
|
Thủ tục tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Thủ tục số 2
|
3.
|
Thủ tục nhập cảnh của chuyên gia nước ngoài
hoạt động trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Thủ tục số 3
|
4.
|
Thủ tục khám chữa bệnh nhân đạo của các tổ
chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thủ tục số 4
|
5.
|
Thủ tục chuẩn y đăng ký hoạt động của các tổ
chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Thủ tục số 5
|
6.
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt
động tại khu vực biên giới đối với chuyên gia, phóng viên nước ngoài tại tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
Thủ tục số 6
|
II. Lĩnh vực: Hoạt động di trú của công dân
Việt Nam ra nước ngoài
|
1.
|
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên
chức tỉnh
|
Thủ tục số 7
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
I
|
Lĩnh vực
|
Công tác lãnh sự
|
1
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thủ tục gia hạn thị thực đối với người nước
ngoài
|
|
Trình tự thực hiện
|
1. Đối với tổ chức/cá nhân:
- Bước 1: Các cơ quan, tổ chức xin gia hạn thị
thực và lưu trú cho người nước ngoài đang làm việc tại đơn vị mình hoàn thiện
hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ.
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục:
- Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ và trả Kết
quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ
phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản (01 Bản
chính)
- Đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực,
gia hạn tạm trú.(01 Bản chính - theo mẫu)
- Bản sao hộ chiếu, thị thực (01 Bản sao)
- Hợp đồng lao động của người nước ngoài hoặc
giấy phép hoạt động tại Việt Nam (01 Bản sao)
- Giấy phép hoạt động của văn phòng cơ quan,
tổ chức của người nước ngoài đang làm việc nếu đương sự đang làm việc tại các
NGO hoặc các tổ chức nước ngoài trên địa bàn tỉnh (01 Bản sao);
- Giấy phép lao động tại Việt Nam (01 Bản sao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Giám đốc Sở Ngoại vụ
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không có
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại
vụ
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng PA18-Công
an Tỉnh
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Cá nhân và tổ chức
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa
đổi thị thực, gia hạn tạm trú
|
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Xác nhận trên đơn
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Pháp lệnh số 24/2000/PL-UBTVQH10 ngày
28/4/2000 về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 21/2001/NĐ-CP
ngày 28 tháng 5 năm 2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 34/2008/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH
ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008
của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại
Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số
04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 của Liên bộ Bộ Công an - Bộ Ngoại giao
về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú
của người nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thủ tục tổ chức hội thảo có yếu tố nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Trình tự thực hiện
|
1. Đối với tổ chức/cá nhân:
- Bước 1: Các cơ quan, tổ chức muốn tổ chức
hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn tại
Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Ngoại vụ.
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục:
- Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Ngoại vụ nghiên cứu hồ sơ, trình
gửi UBND tỉnh đề nghị cho phép tổ chức hội thảo.
- Bước 3: UBND tỉnh ra văn bản trả lời trong
vòng 4 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ.
- Bước 4: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân đúng ngày hẹn trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ
phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Công văn xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo
của các cơ quan đơn vị, trong đó cần nêu rõ:
+ Thời gian, địa điểm, nội dung, mục đích,
thành phần tổ chức.
+ Thành phần tham dự (đại biểu nước ngoài cần
cung cấp rõ quốc tịch) (01 Bản chính)
- Chương trình Hội thảo (01 Bản chính)
- Giải trình về tổ chức, nội dung hội thảo.
(01 Bản chính)
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
Tổng: 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Ngoại vụ: 4 ngày;
- UBND tỉnh: 3 ngày
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: UBND tỉnh
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại
vụ
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Cá nhân và tổ chức
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Văn bản chấp thuận của UBND tỉnh
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Quyết định số 122/2001/QĐ-TTg ngày
21/8/2001 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo
quốc tế tại Việt Nam.
- Công văn số 4222/UBND-ĐN ngày 11 tháng 9 năm
2009 của UBND tỉnh về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục tổ chức hội nghị, hội thảo
có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh.
|
3
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thẩm định hồ sơ nhập cảnh của chuyên gia
nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
Trình tự thực hiện
|
1. Đối với tổ chức/cá nhân:
- Bước 1: Các cơ quan, tổ chức xin đón khách
nước ngoài vào làm việc tại đơn vị chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu
này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Ngoại vụ.
- Bước 2: Nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp tại Sở Ngoại vụ.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục:
- Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ
phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Công văn xin thủ tục nhập cảnh cho chuyên
gia của tổ chức quản lý chuyên gia đó đính kèm danh sách trích ngang của
chuyên gia và thông báo rõ thời gian nhập cảnh; loại thị thực; nơi nhận thị
thực; cơ quan tổ chức đón tiếp; địa chỉ tạm trú tại địa phương. (01 Bản chính)
- Nội dung, chương trình làm việc cụ thể của
chuyên gia trong thời gian hoạt động tại tỉnh. (01 Bản sao)
- Giấy phép hoạt động của Dự án, tổ chức nơi
chuyên gia đến làm việc. (01 Bản sao)
- Giấy phép lao động của chuyên gia của tổ
chức nếu chuyên gia đó làm việc trên 3 tháng tại tổ chức đó do Sở Lao động
Thương binh Xã hội cấp. (01 Bản sao)
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Giám đốc Sở Ngoại vụ
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại
vụ
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Cá nhân và tổ chức
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Văn bản đề nghị của Sở Ngoại vụ
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Pháp lệnh số 24/2000/PL-UBTVQH10 ngày
28/4/2000 về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
- Nghị định số 21/2001/NĐ-CP
ngày 28 tháng 5 năm 2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số
04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 của Liên bộ Bộ Công an - Bộ Ngoại giao
về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú
của người nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thủ tục khám chữa bệnh nhân đạo của các tổ
chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
Trình tự thực hiện
|
1. Đối với tổ chức/cá nhân:
- Bước 1: Tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ
chức và cá nhân nước ngoài xin phép khám chữa bệnh nhân đạo không vì mục đích
lợi nhuận chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp
hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ.
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục:
- Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Ngoại vụ thẩm định, xử lý hồ sơ
và làm công văn gửi Sở Y tế trong thời gian 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Bước 3: Sở Y tế có văn bản thẩm định trong
thời gian 5 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ.
- Bước 4: Sở Ngoại vụ làm tờ trình gửi UBND
tỉnh trong thời gian 2 ngày từ khi nhận được văn bản của Sở Y tế. Sở Ngoại vụ
chuyển toàn bộ hồ sơ trình lên UBND tỉnh.
- Bước 5: UBND tỉnh ban hành văn bản cho phép
tổ chức khám bệnh nhân đạo trong thời gian 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở
Ngoại vụ.
- Bước 6: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân đúng ngày hẹn trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ
phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn, công văn hoặc tờ trình đề nghị của các
tổ chức, cá nhân xin khám chữa bệnh không vì mục đích lợi nhuận tại tỉnh Thừa
Thiên Huế; Nội dung Đơn, công văn hoặc tờ trình đề nghị phải nêu rõ kế hoạch
hoạt động của tổ chức, cá nhân trong thời gian khám chữa bệnh (địa điểm, thời
gian và thành phần tham gia đoàn khám chữa bệnh); (01 Bản chính)
- Bản sao Giấy phép hoạt động tại Việt Nam do
Ủy ban Công tác về các tổ chức phi chính phủ cấp (theo quyết định 340/TTg
ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ); nếu chưa có phải nêu rõ lý do;
- Bản kê khai danh sách nhân sự của đoàn (họ,
tên, tuổi, nghề nghiệp, trình độ chuyên môn); (01 Bản sao)
- Bản sao hợp pháp hộ chiếu, văn bằng, chứng
nhận trình độ chuyên môn liên quan của nước sở tại cấp; (01 Bản sao)
- Chứng chỉ hành nghề hợp pháp hoặc giấy xác
nhận hợp pháp đã hành nghề trên 3 năm của nước sở tại; (01 Bản sao)
- Giấy khám sức khỏe của Bác sỹ, chuyên gia y
tế trực tiếp khám chữa bệnh; (01 Bản sao)
- Danh mục thuốc cấp phát miễn phí, ghi rõ hạn
sử dụng và công dụng của từng loại thuốc; (01 Bản chính)
- Danh mục trang thiết bị, dụng cụ y tế, hộp
thuốc chống choáng. (01 Bản chính)
b) Số lượng hồ sơ: 2 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
Tổng: 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Ngoại vụ: 5 ngày;
- Sở Y tế: 5 ngày;
- UBND tỉnh: 3 ngày
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: UBND tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại
vụ
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Y tế
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức và
cá nhân nước ngoài
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Công văn số 629/UBND-ĐN ngày 02/02/2008 của
UBND tỉnh hướng dẫn trình tự, thủ tục tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo.
|
5
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thủ tục chuẩn y đăng ký hoạt động của các
tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
Trình tự thực hiện
|
1. Đối với tổ chức xin chuẩn y:
- Bước 1: Tổ chức phi chính phủ nước ngoài làm
thủ tục đề nghị Ủy ban công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài cấp
Giấy phép hoạt động tại Việt Nam
- Bước 2: Sau khi được cấp Giấy phép hoạt động
tại Việt nam, tổ chức phi chính phủ nước ngoài hoàn thiện hồ sơ theo hướng
dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Ngoại vụ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận TN&TKQ
Sở Ngoại vụ.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục:
- Bước 1: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tiếp
nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ,
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, làm văn
bản gửi UBND tỉnh đề nghị chuẩn y giấy phép hoạt động cho tổ chức phi chính
phủ nước ngoài.
- Bước 3: UBND tỉnh xem xét, giải quyết chuẩn
y giấy phép hoạt động cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài.
- Bước 4: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ trả
kết quả cho tổ chức đúng ngày hẹn trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ
phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị chuẩn y giấy đăng ký hoạt động
(03 Bản chính)
- Giấy phép hoạt động tại Việt Nam do Ủy ban
Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài cấp (theo quyết định 340/TTg
ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ); (01 Bản sao)
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Ngoại vụ: 4 ngày;
- UBND tỉnh: 3 ngày
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: UBND tỉnh
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại
vụ
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Tổ chức phi chính phủ nước ngoài
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Giấy đăng ký hoạt động
|
Hướng dẫn số 132/HD-UB ngày 22/8/2005 của UB
Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài
|
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Xác nhận trên giấy đăng ký hoạt động
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Quyết định số 340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế hoạt động của các tổ chức phi chính
phủ nước ngoài tại Việt Nam;
- Hướng dẫn số 132/HD-UB ngày 22/8/2005 của Ủy
ban Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài về việc thực hiện quy
chế về hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động tại
khu vực biên giới đối với chuyên gia, phóng viên nước ngoài tại tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
|
Trình tự thực hiện
|
1. Đối với tổ chức/cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại
Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Ngoại vụ.
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục:
- Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ và trả kết
quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ
phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản của cơ quan đón tiếp hoặc các văn
phòng NGO (đối với các chuyên gia hoạt động tại NGOs trên địa bàn tỉnh). (01
Bản chính)
- Văn bản của Bộ Ngoại giao thông báo hoạt
động của đoàn (đối với phóng viên nước ngoài) (01 Bản sao)
- Giải trình nội dung chương trình hoạt động
(01 Bản sao)
- Giấy phép hoạt động của phóng viên (Đối với
phóng viên nước ngoài hoạt động tại địa bàn tỉnh). (01 Bản sao)
- Hộ chiếu, thị thực của chuyên gia/phóng viên
nước ngoài. (01 Bản sao).
- Giấy CMND của người Việt Nam đi kèm. (01 Bản
sao)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Giám đốc Sở Ngoại vụ
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại
vụ
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Cá nhân và tổ chức
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Văn bản đề nghị
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Pháp lệnh số 24/2000/PL-UBTVQH10 ngày
28/4/2000 về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000
của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền nước CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28 tháng 5
năm 2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất
cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 178/2001/TT-BQP ngày 22 tháng 1
năm 2001 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2000/NĐ-CP ngày
18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước CHXHCN
Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số
04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 của Liên bộ Bộ Công an - Bộ Ngoại giao
về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú
của người nước ngoài tại Việt Nam
|
II
|
Lĩnh vực
|
Hoạt động di trú của công dân Việt Nam ra
nước ngoài
|
1
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức,
viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Trình tự thực hiện
|
1. Đối với tổ chức/cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại
Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Ngoại vụ.
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ.
2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục:
- Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có
trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Ngoại vụ nghiên cứu hồ sơ, trình
gửi UBND tỉnh đề nghị ra Quyết định.
- Bước 3: UBND tỉnh ra Quyết định trong thời
gian 4 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ.
- Bước 4: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân đúng ngày hẹn trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ
phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Công văn cho phép hoặc cử cán bộ đi công tác
nước ngoài. (01 Bản chính)
- Danh sách trích ngang của cán bộ được cử đi
công tác nước ngoài trong đó nêu rõ các thông tin sau: Họ và tên; Ngày sinh;
Chức vụ; Hộ chiếu; Ngày cấp; Mã ngạch; Hệ số lương; (01 Bản chính)
Ngoài các văn bản trên, tùy từng trường hợp
phải kèm theo:
- Thư mời của các cơ quan tổ chức, cá nhân
trong nước hoặc nước ngoài (nếu trường hợp đi theo kinh phí phía mời). (01
Bản sao)
- Văn bản đồng ý của UBND tỉnh (nếu sử dụng
kinh phí từ nguồn ngân sách - người xuất cảnh là đối tượng thuộc điều 4
chương II quyết định 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh ban hành
quy định phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý công chức, viên chức của tỉnh
TTH). (01 Bản sao)
- Văn bản đồng ý của Thường vụ Tỉnh ủy (nếu là
Tỉnh ủy viên). (01 Bản sao)
- Văn bản đồng ý của Sở Nội vụ (nếu cán bộ
công chức, viên chức xin đi đào ở nước ngoài từ Thạc sỹ trở lên). (01 Bản sao)
b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
Tổng: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Ngoại vụ: 3 ngày;
- UBND tỉnh: 4 ngày
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy
định: Chủ tịch UBND tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại
vụ
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Cá nhân và tổ chức
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định hành chính
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007
của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
- Thông tư số 02/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008
của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ ở trong nước và ở nước ngoài theo Nghị định số
136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh
của công dân Việt Nam;
- Quyết định số 1195/2008/QĐ-UBND ngày
19/5/2008 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Ban hành quy chế quản lý việc ra
nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan ban ngành của
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phần III
DANH MỤC MẪU
ĐƠN, TỜ KHAI ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ NGOẠI VỤ
TT
|
Tên mẫu đơn,
tờ khai
|
Thủ tục sử
dụng mẫu đơn, tờ khai
|
Ghi chú
|
1.
|
Đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực,
gia hạn tạm trú
|
Thủ tục số 1
|
|
2.
|
Giấy đăng ký hoạt động (3 mẫu)
|
Thủ tục số 5
|
|
Mẫu (Form)
N14/M
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, BỔ SUNG, SỬA ĐỔI THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1)
Application for visa renewal, replacement or modification, length of stay
extension
(dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam)
To be completed by foreign non-permanent residents in Viet Nam
1- Người làm đơn/Details of the
applicant:
Họ tên (chữ in
hoa):...........................................................................
Giới tính: Nam □ Nữ □
Full name (in block letters) Sex Male
Female
Sinh
ngày.......tháng........năm..................Quốc tịch:...........................................................
Date of birth (day, month, year)
Nationality
Hộ chiếu số:.................có giá trị đến
ngày......./......../........... Nghề nghiệp:.........................
Passport number Expiry date (day, month,
year) Occupation
Ngày nhập cảnh Việt
Nam:.......................... Mục đích nhập
cảnh:.....................................
Date of latest entry Purpose of entry
Địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:...............................................................................................
Current residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Contact telephone number....................................................................
2- Cơ quan/ tổ chức hoặc thân nhân ở Việt
Nam mời, bảo lãnh:
Details of the receiving, sponsoring
agency/employer or guarantor in Viet Nam
- Cơ quan, tổ chức: tên/Name of the
receiving, sponsoring agency/employer.................................
Địa chỉ/Address................................................................................................................
Điện thoại liên hệ/Contact telephone number.................................................................
- Thân nhân: họ
tên.............................................. Ngày
sinh:.......................................
Full name of the guarantor (a relative of
the applicant) Date of birth (day, month, year)
Giấy chứng minh nhân dân/ hộ chiếu/ thẻ thường
trú số:..................................................
Identify card/ Passport/ Permanent
Residence Card number
Cấp
ngày:....................................cơ quan
cấp:..............................................................
Date of issue Issuing authority
Quan hệ với người làm đơn/Relationship to
the applicant...........................................
Địa chỉ thường trú/ tạm trú tại Việt
Nam:......................................................................
Permanent/ temporary residential address in
Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Contact telephone number.............................................................
3- Nội dung đề nghị:
- Cấp thị thực: một lần □ nhiều lần □ có giá
trị đến ngày:............/........../...............
Entries requested Single Multiple Validity
to (day, month, year)
- Bổ sung, sửa đổi thị thực/ Visa modified
as:.................................................................
- Gia hạn tạm trú đến
ngày:........../............/.....................
Length of stay extended to the date (day,
month, year)
- Lý do/Reasons for the request:........................................................................................
4- Những điều cần trình bày thêm/Additional
explanations:...........................................
............................................................................................................................................
|
....................,
ngày......tháng.......năm.............
Place and date (day, month, year) of the application
|
Xác
nhận (2)/Certified by
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
Signature, fullname, title and seal
|
Người bảo
lãnh/The sponsor
(ký, ghi rõ họ tên)
Signature and fullname
|
Người đề
nghị/The applicant
(ký, ghi rõ họ tên)
Signature and fullname
|
Ghi chú Note on the mark (1),
(2):
(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu gửi
trực tiếp đến cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.
(To apply, please submit a completed application form anclosed with
his/her in peron at the Immigration Office).
(2)Xác nhận của thủ trưởng cơ quan, tổ chức
mời, bảo lãnh hoặc của Trưởng công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường
trú.
(Certification is given by the chief of the receiving, sponsoring
agency/organization of the applicant or of the Chief Police of the
Ward/Commune where the sponsor resides).
|
Mẫu số 1:
GIẤY ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG
(Dùng cho
TCPCPNN đã được cấp Giấy phép lập Văn phòng Đại diện)
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân tỉnh ………………………….
Căn cứ Điều 10 của Quy chế về hoạt động của các
tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt nam ban hành kèm theo Quyết định số
340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam;
Văn phòng đại diện của tổ chức ……, được lập theo
Giấy phép lập Văn phòng Đại diện số …../UB-ĐD, ngày …. tháng … năm… của Ủy ban
Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài, xin đăng ký hoạt động như sau:
1. Địa chỉ Văn phòng Đại diện tại Hà Nội:
2. Các chương trình/dự án do tổ chức tài
trợ/triển khai tại tỉnh:
STT
|
Tên và nội
dung dự án
|
Thời gian dự
án
|
Địa bàn dự
án trong tỉnh
|
Cơ quan đối
tác dự án
|
Cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Cơ quan đầu mối Việt Nam:
4. Người chịu trách nhiệm về các hoạt động
của tổ chức tại Việt Nam:
-
Ông/Bà:
- Ngày sinh:
- Quốc
tịch:
- Chức danh:
5. Thời hạn Giấy đăng ký hết
hiệu lực(theo Giấy
phép được cấp):
UBND
tỉnh, thành phố ….. chuẩn y việc đăng ký hoạt động
Số:
…., ngày … tháng … năm …
T/M
UBND tỉnh, thành phố ……
Ký tên và đóng dấu
|
Hà
Nội, ngày …. tháng … năm …
Trưởng Văn phòng Đại diện
Ký tên
(Ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 2:
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
(Dùng cho TCPCPNN đã được cấp Giấy phép lập Văn phòng Dự án)
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh ………………………….
Căn cứ Điều 10 của Quy chế về hoạt
động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt nam ban hành kèm theo
Quyết định số 340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt
Nam;
Văn phòng đại diện của tổ chức ……,
được thành lập theo Giấy phép lập Văn phòng Dự án số …../UB-DA, ngày …. tháng …
năm… của Ủy ban Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài, xin đăng ký
hoạt động như sau:
1. Địa chỉ Văn phòng Dự án:
2. Các chương trình/dự án do
tổ chức tài trợ/triển khai tại tỉnh:
STT
|
Tên và nội
dung dự án
|
Thời gian dự
án
|
Địa bàn dự
án trong tỉnh
|
Cơ quan đối
tác dự án
|
Cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Cơ quan đầu mối Việt Nam:
4. Người chịu trách nhiệm về các hoạt động
của tổ chức tại Việt Nam:
-
Ông/Bà:
- Ngày sinh:
- Quốc
tịch:
- Chức danh:
5. Thời hạn Giấy đăng ký hết
hiệu lực(theo Giấy
phép được cấp):
UBND
tỉnh, thành phố ….. chuẩn y việc đăng ký hoạt động
Số:
…., ngày … tháng … năm …
T/M
UBND tỉnh, thành phố ……
Ký tên và đóng dấu
|
Hà
Nội, ngày …. tháng … năm …
Trưởng Văn phòng Dự án
Ký tên
(Ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 3:
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
(Dùng cho TCPCPNN đã được cấp Giấy phép hoạt động tại Việt Nam)
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh ………………………….
Căn cứ Điều 10 của Quy chế về hoạt
động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt nam ban hành kèm theo
Quyết định số 340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt
Nam;
Tổ chức …………………………. đã được cấp
Giấy phép Hoạt động tại Việt Nam số …../UB-HĐ, ngày …. tháng … năm… của Ủy ban
Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài, xin đăng ký hoạt động như sau:
1. Các chương trình/dự án do
tổ chức tài trợ/triển khai tại tỉnh:
STT
|
Tên và nội
dung dự án
|
Thời gian dự
án
|
Địa bàn dự
án trong tỉnh
|
Cơ quan đối
tác dự án
|
Cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cơ quan đầu mối Việt Nam:
3. Người chịu trách nhiệm về các hoạt động
của tổ chức tại Việt Nam:
-
Ông/Bà:
- Ngày sinh:
- Quốc
tịch:
- Chức danh:
4. Thời hạn Giấy đăng ký hết
hiệu lực(theo Giấy
phép được cấp):
UBND
tỉnh, thành phố ….. chuẩn y việc đăng ký hoạt động
Số:
…., ngày … tháng … năm …
T/M
UBND tỉnh, thành phố ……
Ký tên và đóng dấu
|
Ngày
…. tháng … năm …
Đại diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài
Ký tên
(Ghi rõ họ tên)
|
Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1403/QĐ-UBND ngày 03/08/2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
846
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|