|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
990/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 990/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
22 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
2324/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, D.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 990/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.
|
2.000079
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
1) Giấy đề nghị đánh giá,
thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ;
2) Văn bản cho phép ứng dụng
của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
2.
|
2.002144
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
1) Giấy đề nghị đánh giá,
thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ;
2) Văn bản cho phép ứng dụng
của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
3.
|
2.002248
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Đơn đăng ký chuyển giao công
nghệ;
|
4.
|
2.002249
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Văn bản đề nghị đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
5.
|
2.002544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg.
|
6.
|
2.002546
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu 8 tại Phụ
lục ban hành kèm Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
7.
|
2.002548
|
Thủ tục lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu 9 tại Phụ
lục ban hành kèm Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
8.
|
1.012353
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị xác định
công nghệ;
2) Chứng thư giám định máy
móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực
|
9.
|
2.000058
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ.
|
10.
|
1.004460
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp
tỉnh)
|
Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu
6 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
|
11.
|
1.004467
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Phiếu đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước.
|
12.
|
1.004473
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Mẫu 5 ban hành
kèm Phụ lục Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN.
|
13.
|
2.000112
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
14.
|
2.002278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Giấy đề nghị chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 13/2019/NĐ-CP.
|
15.
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội
dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
16.
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
1) Đơn đề nghị công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu
BM I.1.
2) Bản cam kết về quyền sở
hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu
chứng minh) theo mẫu BM I.2
|
17.
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng
chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1.
|
18.
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Văn bản đề nghị xác nhận.
|
19.
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ (theo mẫu 5 đính kèm Thông tư 15/2023/TT-BKHCN ngày
26/7/2023)
|
20.
|
1.001770
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
|
21.
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
22.
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
23.
|
1.001693
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh (theo mẫu 13 đính kèm);
|
24.
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận hoạt động (theo mẫu 13 đính kèm Thông tư 03/2014/TT-BKHCN)
|
25.
|
3.000288
|
Thủ tục hỗ trợ hoạt động khoa
học và công nghệ tại cơ sở giáo dục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Đề nghị hỗ trợ kinh phí
thực hiện đề tài (Mẫu số 1 Phụ lục I đính kèm);
- Thuyết minh đề tài (Mẫu số
2 Phụ lục I đính kèm);
- Lý lịch khoa học của cá
nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án (Mẫu số 3 Phụ lục I đính kèm);
- Bản cam kết (Mẫu số 4 Phụ
lục I đính kèm).
|
26.
|
3.000287
|
Thủ tục hỗ trợ hoạt động sáng
tạo của đối tượng không chuyên
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số
1 Phụ lục II đính kèm);
- Thuyết minh nội dung đề
nghị hỗ trợ hoàn thiện giải pháp sáng tạo của đối tượng không chuyên (Mẫu số
2 Phụ lục II đính kèm);
- Văn bản xác nhận quyền tác
giả, đồng tác giả của sản phẩm sáng tạo (nếu có).
|
27.
|
|
Thủ tục xét hỗ trợ đầu tư vào
hoạt động khoa học và công nghệ
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ (01 bản
chính);
- Bản sao hợp đồng (tư vấn,
chuyển giao công nghệ, giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao công nghệ);
- Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
- Bản sao (có chứng thực) các
bằng chứng chứng minh kết quả hoạt động đầu tư bao gồm: giấy chứng nhận, văn
bằng bảo hộ đã được cấp chính thức; quyết định;...
- Các chứng từ liên quan đến
tài chính.
|
Lĩnh vực Năng lượng Nguyên tử An toàn bức xạ
|
28.
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế (01 bản chính)
|
29.
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ;
2) Phiếu khai thiết bị bức xạ
mới theo mẫu tương ứng quy định tại Phụ lục III của Nghị định 142/2020/NĐ-CP
đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ; kèm theo bản sao tài liệu của nhà
sản xuất cung cấp các thông tin như trong phiếu khai báo
|
30.
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ.
|
31.
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị sửa đổi Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ
|
32.
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ;
2) Phiếu khai báo đối với
nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất).
|
33.
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ;
2) Phiếu khai báo nhân viên
bức xạ và người phụ trách an toàn.
3) Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế
|
34.
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
nhân viên bức xạ
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
35.
|
1.003542
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP).
|
36.
|
2.001483
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP)
|
37.
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp
|
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
38.
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
39.
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
40.
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
41.
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
42.
|
2.001268
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
43.
|
2.001208
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Đơn đăng ký chỉ định đánh giá
sự phù hợp
|
44.
|
2.001100
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực được chỉ định.
|
45.
|
2.001501
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Đơn đề nghị cấp lại quyết
định chỉ định
|
46.
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Đơn đăng ký tham dự Giải
thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.
|
47.
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1) Đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất lượng
sản phẩm, hàng hóa;
2) Chứng nhận lưu hành tự do
CFS (nếu có)
|
48.
|
1.001392
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1) Văn bản đề nghị miễn kiểm
tra với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ
thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký;
đơn vị tính.
|
Quyết định 990/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 990/QĐ-UBND-HC ngày 22/10/2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|