|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
99/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 99/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
15 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập
nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 125/TTr-SXD ngày 10/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/12/2024. Bãi bỏ Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày
21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Xây dựng;
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 99/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ CẤP TỈNH
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.013239 000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Dự án nhóm A, thời gian thẩm
định không quá 32 ngày, trong đó thời gian thẩm định của cơ quan chuyên
môn về xây dựng không quá 28 ngày;
- Dự án nhóm B, thời gian thẩm
định không quá 24 ngày, trong đó thời gian thẩm định của cơ quan chuyên
môn về xây dựng không quá 20 ngày;
- Dự án nhóm C, thời gian
thẩm định không quá 16 ngày, trong đó thời gian thẩm định của cơ quan chuyên
môn về xây dựng không quá 12 ngày.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước)
|
Theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
2
|
1.013234 000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
- Không quá 35 ngày đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I;
- Không quá 25 ngày đối
với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 15 ngày đối
với công trình còn lại.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước)
|
Theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
3
|
1.013236 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo Tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước).
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
4
|
1.013238 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, /Tượng đài, tranh hoành tráng /Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước).
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
5
|
1.013230 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước).
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
6
|
1.013231 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước).
|
20.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
7
|
1.013233 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước).
|
20.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
8
|
1.013235 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước).
|
20.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
9
|
1.013237 000.00.00.H10
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng
|
55 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước)
|
- Lệ phí: 300.000 đồng
- Chi phí sát hạch: 350.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
10
|
1.013217 000.00.00.H1 0
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước)
|
- Lệ phí: 150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây
|
11
|
1.013219 000.00.00.H1 0
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
25 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước)
|
- Lệ phí: 300.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây
|
12
|
1.013220 000.00.00.H10
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng
|
30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước).
|
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí
và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây
|
13
|
1.013221 000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng
|
- 05 ngày đối với trường
hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số
175/2024/NĐ- CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày, kể từ ngày đơn
vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước).
|
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí
và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
1.013222 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài.
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước)
|
- 2.000.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tiếp)
- 1.600.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày
31/12/2025)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
15
|
1.013224 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước)
|
- 2.000.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tiếp)
- 1.600.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày
31/12/2025)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ CẤP HUYỆN
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.013239
000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Dự án nhóm A, thời gian thẩm
định không quá 32 ngày, trong đó thời gian thẩm định của cơ quan chuyên
môn về xây dựng không quá 28 ngày;
- Dự án nhóm B, thời gian thẩm
định không quá 24 ngày, trong đó thời gian thẩm định của cơ quan chuyên
môn về xây dựng không quá 20 ngày;
- Dự án nhóm C, thời gian thẩm
định không quá 16 ngày, trong đó thời gian thẩm định của cơ quan chuyên
môn về xây dựng không quá 12 ngày.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực
tiếp tại bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
2
|
1.013234
000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
- Không quá 35 ngày đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I;
- Không quá 25 ngày đối
với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 15 ngày đối
với công trình còn lại.
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực
tiếp tại bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
3
|
1.013225 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Công trình: 20 ngày
Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại
bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Công trình 150.000 đồng
Nhà ở riêng lẻ 75.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
4
|
1.013229 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Công trình 20 ngày
Nhà ở riêng lẻ 15 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại
bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Công trình: 150.000 đồng
Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
5
|
1.013232 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại
bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Công trình: 150.000 đồng
Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
6
|
1.013226 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng,tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Công trình: 20 ngày
Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại
bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
20.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
7
|
1.013227 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại
bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
20.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
8
|
1.013228 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại
bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
20.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH BÃI BỎ
|
1
|
1.009972 000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.009973 000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
3
|
1.009974 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
4
|
1.009975 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
5
|
1.009976 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
6
|
1.009977 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
7
|
1.009978 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
8
|
1.009979 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
9
|
1.009982 000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
10
|
1.009983 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
11
|
1.009984 000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
12
|
1.009985 000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
13
|
1.009986 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
14
|
1.009987 000.00.00.H10
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15
|
1.009988 000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
16
|
1.009989 000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
17
|
1.009928 000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
18
|
1.009990 000.00.00.H10
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
19
|
1.009991 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
20
|
1.009936 000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
21
|
1.011976 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
22
|
1.011977 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN BÃI BỎ
|
1
|
1.009994 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.009995 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
3
|
1.009996 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
4
|
1.009997 000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
5
|
1.009998 000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
6
|
1.009999 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
*Ghi chú: Nội dung
thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội
dung đã được Bộ Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 99/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|