1. Đăng tải công khai
Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang
thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ
sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện thoại,
địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.
2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; Phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực
hiện cung ứng dịch vụ.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(79 thủ tục)
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
3
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề
nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
5
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành
nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
6
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư
vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
29
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không
đúng thẩm quyền
|
30
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
31
|
Thủ tục thành lập và cho phép
thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y
tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học
y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
32
|
Thủ tục Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
33
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
34
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
35
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
36
|
Thủ tục Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
37
|
Thủ tục Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
38
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
39
|
Thủ tục Cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
40
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
41
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
43
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa
khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
57
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm
vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
48
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
49
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
50
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ
gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
51
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
52
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
53
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
54
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt độngkhám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng
giả
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc
sức khoẻ tại nhà
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt độngkhám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu,
hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối vớicơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
70
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
71
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
77
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
78
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
79
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (
19 thủ tục)
|
80
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
81
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
82
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi
quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
83
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
84
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
85
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
86
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
87
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
88
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
89
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp
y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa
bàn quản lý
|
90
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại
giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
|
91
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại
giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên
|
92
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người chưa đủ 16 tuổi
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
94
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
95
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
96
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
97
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
98
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
II
|
LĨNH VỰC DƯỢC-MỸ PHẨM (07 thủ
tục)
|
99
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
100
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
101
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
102
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
105
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
IV. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (03 thủ tục)
|
106
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế
|
107
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
108
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C,
D
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM (18 thủ
tục)
|
109
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
110
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
111
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
112
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
113
|
Cấp giấy xác nhận công bố phù hợp đối với sản phẩm
sản xuất trong nước chưa có qui chuẩn kỹ thuật (trừ thực phẩm chức năng và thực
phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng)
|
114
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
|
115
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
116
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
117
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy
định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
118
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được
quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
119
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự
kiện)
|
120
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
121
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
122
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
123
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo,
sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1
Thông tư số 09/2014/TT-BYT
trên địa bàn tỉnh
|
124
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
125
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT-BYT
|
126
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
IV
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (13 thủ
tục)
|
127
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
128
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
129
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
130
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
131
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
132
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
133
|
Xác định trưởng hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
134
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
135
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
136
|
Công bố lại đối với cơ sở công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện
tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
137
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
138
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
139
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong
lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|