|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
984/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 984/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 10
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1316/TTr-SNN ngày 23
tháng 6 năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Thông
qua phương án đơn giản hóa đối với 01 thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Lai Châu.
(Có
Phụ lục I, II Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giao
các sở, ban, ngành có liên quan:
1. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan dự thảo các văn bản thực thi Phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành có liên quan
thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- V: V1, V4, CB;
- Lưu: VT, KS.
|
Q. CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ
LỤC I:
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh Lai Châu)
Tên
TTHC: Cấp giấy phép hoạt du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh
dịch vụ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
1. Nội dung đơn giản
hóa
- Nội dung: Qua quá
trình thực hiện TTHC, bước thẩm định hồ sơ của tổ chức, cá nhân có thể rút ngắn
mà vẫn đảm bảo yêu cầu, đúng quy định. Giảm từ 13 ngày làm việc xuống còn 8
ngày làm việc.
- Lý do: Nhằm đẩy
mạnh cải cách hành chính, cải thiện chỉ số Cải cách hành chính cấp tỉnh và nâng
cao mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước. Tạo điều kiện cho tổ chức, công dân dễ thực hiện quyền và nghĩa
vụ; làm giảm chi phí cho cá nhân, tổ chức và cơ quan quản lý nhà nước.
- Kiến nghị thực thi:
Đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố thực hiện giảm thời gian giải
quyết thủ tục hành chính.
2. Lợi ích của phương
án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ
trước khi cắt giảm dự ước: 26.553.000 đ/năm.
- Chi phí tuân thủ
sau khi cắt giảm dự ước: 17.560.000 đ/năm.
- Chi phí tiết kiệm
dự ước: 8.993.000 đ/năm.
- Giảm được 33,8% chi
phí cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính./.
PHỤ
LỤC II:
CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh Lai Châu)
Tên
TTHC: Cấp giấy phép hoạt du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch
vụ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
A. CHI PHÍ THỰC HIỆN
TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các
công việc khi thực hiện TTHC
|
Các
hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời
gian thực hiện
(giờ)
|
Mức TNBQ/ 01
giờ làm việc
(đồng)
|
Mức
chi phí thuê tư vấn, dịch vụ
(đồng)
|
Mức
phí, lệ phí, chi phí khác
(đồng)
|
Số
lần thực hiện/ 01 năm
|
Số
lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi
phí thực hiện TTHC
(đồng)
|
Tổng
chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm
(đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành phần HS 1
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
1.2
|
Thành phần HS 2
|
Dự án đầu tư được
phê duyệt
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
1.3
|
Thành phần HS 3
|
Đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
1.4
|
Thành phần HS 4
|
Văn bản thỏa thuận
của tổ chức, cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
1.5
|
Thành phần HS 4
|
Sơ họa vị trí khu
vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí,
chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
3.1
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ
việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
Kiểm tra
|
104
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
4.681
|
23.405
|
|
5
|
Công việc khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
40
|
|
0
|
0
|
|
|
5.311
|
26.553
|
|
B.
|
CHI PHÍ THỰC HIỆN
TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành phần HS 1
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018)
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
1.2
|
Thành phần HS 2
|
Dự án đầu tư được
phê duyệt
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
1.3
|
Thành phần HS 3
|
Đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
1.4
|
Thành phần HS 4
|
Văn bản thỏa thuận
của tổ chức, cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
1.5
|
Thành phần HS 4
|
Sơ họa vị trí khu
vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí,
chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ
việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
Kiểm tra
|
64
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
2.883
|
14.413
|
|
5
|
Công việc khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
2
|
44,962
|
|
|
1
|
5
|
90
|
450
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG
|
68
|
|
0
|
0
|
|
|
3.512
|
17.560
|
|
Ghi
chú: Chi phí soạn đơn đề nghị 01 giờ/trang; thu nhập bình quân trên đầu người
là 44.962 đồng/giờ (tổng sản phẩm trong nước năm 2022 là 9.444,8 nghìn tỷ đồng
với 99,46 triệu; Chi phí để có bản sao chứng thực trung bình 1 giờ/1 lượt.
III. SO SÁNH CHI PHÍ
Chi phí tuân thủ TTHC
hiện tại và sau đơn giản hóa
Chi
phí tuân thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau
đơn giản hóa
* Ghi chú: Số liệu
trong Bảng tính chỉ mang tính chất minh họa.
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 984/QĐ-UBND ngày 10/07/2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
730
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|